|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4059/BHXH-CSYT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Lương Sơn
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4059/BHXH-CSYT
V/v
thông báo đa tuyến quý 2/2011
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 10 năm 2011
|
Kính gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng.
|
Đến ngày 21/9/2011, Bảo hiểm xã hội Việt Nam
đã nhận được thông báo đa tuyến ngoại tỉnh đến quý 2/2011 và giám định lại kỳ
trước của Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây
gọi chung là BHXH các tỉnh), cụ thể như sau:
1. Về thông báo đa tuyến trong kỳ:
- Trong quý 2/2011 đã có 62 BHXH tỉnh đề nghị
thông báo đa tuyến đến trong kỳ và điều chỉnh giảm đa tuyến đến kỳ trước (riêng
BHXH tỉnh Phú Thọ thông báo đa tuyến đến quý 1/2011). Sau khi thẩm định, BHXH
Việt Nam thông báo thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh đến của 1.139.119 lượt bệnh
nhân với số tiền 895,9 tỷ đồng và yêu cầu giám định lại 4.325 trường hợp với số
tiền 2,2 tỷ đồng (riêng BHXH thành phố Hồ Chí Minh chưa báo cáo số liệu đa
tuyến đến tại 38 cơ sở KCB với số tiền là 354,6 tỷ đồng).
- Thông báo đa tuyến đi của BHXH các tỉnh bao
gồm các trường hợp đa tuyến đến được thông báo nêu trên, chi đa tuyến đến bổ
sung kỳ trước, số chi đa tuyến đi đã quyết toán được ghi nhận tại trường “t_bhtt”
tại các cơ sở KCB không vượt trần tuyến 2 và tại trường “t_datuyen” tại các cơ
sở KCB vượt trần tuyến 2.
2. Về tình hình tổng hợp, báo cáo thanh toán
đa tuyến ngoại tỉnh:
Hiện tại, BHXH tỉnh Phú Thọ chưa báo cáo đa
tuyến đến quý 2/2011; 03/62 đơn vị chưa có báo cáo bằng văn bản gồm: Hà Nội,
Bến Tre, Phú Yên.
3. Một số tỉnh gửi dữ liệu vẫn chưa đúng quy
định của BHXH Việt Nam tại Công văn số 531/BHXH-CSYT ngày 10/2/2011 hướng dẫn
một số vấn đề về ứng dụng tin học trong thống kê KCB BHYT. BHXH Việt Nam phê
bình các tỉnh chưa thực hiện đúng yêu cầu về kiểm tra, chuẩn hóa dữ liệu quyết
toán, gửi dữ liệu đa tuyến ngoại tỉnh đến quý 2/2011 rất chậm so với thời hạn
quy định (Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh); thanh toán trùng lặp, tách một đợt điều
trị nội trú thành nhiều hồ sơ thanh toán, thống kê riêng từng dịch vụ kỹ thuật
trong một lần khám ngoại trú, thanh toán tiền công khám đối với bệnh nhân vào điều
trị nội trú; sai mã thẻ BHYT (cá biệt Lâm Đồng, Quảng Nam in sai mã đối tượng),
không đăng ký cấp mã cơ sở KCB BHYT (thành phố Hồ Chí Minh), tự cấp mã ĐKBĐ
(BHXH Bộ Quốc phòng), nhiều tỉnh tổng hợp sai chi phí, đề nghị thông báo đa
tuyến ngoại tỉnh đối với bệnh nhân nội tỉnh (chi tiết tại phụ lục 3 kèm theo).
Để đảm bảo tiến độ quyết toán, riêng các trường hợp thiếu mã bệnh thông báo đa
tuyến quý 2, các tỉnh nơi bệnh nhân đến có trách nhiệm cung cấp đầy đủ thông
tin theo yêu cầu (nếu có) của tỉnh có bệnh nhân đi.
4. BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh phối
hợp chặt chẽ với cơ sở KCB BHYT tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong
thống kê khám chữa bệnh BHYT; nghiêm túc thực hiện hướng dẫn tại công văn số
531/BHXH-CSYT nêu trên; kiểm tra, rà soát, chưa quyết toán đối với các trường
hợp đề nghị thanh toán sai quy định, thống kê không đầy đủ hoặc không có dữ liệu;
thực hiện việc thông báo đa tuyến, giám định lại và từ chối đa tuyến ngoại tỉnh
đảm bảo tiến độ theo quy định tại Quyết định số 82/QĐ-BHXH ngày 20/01/2010 của
BHXH Việt Nam. Tiếp tục rà soát lại mã cơ sở KCB ký hợp đồng KCB BHYT do BHXH
tỉnh phụ trách và đề nghị bổ sung, thay đổi thông tin hoặc cấp mã mới theo quy
định tại Công văn số 954/BHXH-CSYT ngày 15/3/2011 của BHXH Việt Nam.
5. Căn cứ thông báo đa tuyến của BHXH Việt
Nam, BHXH các tỉnh kiểm tra, đối chiếu với thông báo của BHXH các tỉnh nơi bệnh
nhân đến trước khi khấu trừ vào quỹ của cơ sở KCB nơi đăng ký ban đầu. Trong
quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị báo cáo BHXH Việt Nam để được
hướng dẫn giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Phó TGĐ Nguyễn Minh Thảo (để b/c);
- Các Ban; Chi, CST, KT, TĐKT;
- Lưu VT, CSYT (2 bản).
|
TL. TỔNG GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG BAN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHYT
Phạm Lương Sơn
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP ĐA TUYẾN ĐẾN
THÔNG BÁO QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)
Đơn vị: đồng
TT
|
Tỉnh đến
|
Mã tỉnh
|
Đề nghị thông báo
đa tuyến
|
BHXH Việt Nam thông
báo
|
Yêu cầu giám định
lại
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
A
|
Bổ sung kỳ trước
|
111.579
|
91.342.520.987
|
111.305
|
90.952.680.493
|
274
|
389.840.494
|
1
|
Hà Nội
|
01
|
18.491
|
3.487.618.421
|
18.482
|
3.479.882.276
|
9
|
7.736.145
|
2
|
TP HCM
|
79
|
86.895
|
84.388.459.842
|
86.807
|
84.338.335.040
|
88
|
50.124.802
|
3
|
BR VTàu
|
77
|
48
|
33.150.473
|
48
|
33.150.473
|
0
|
0
|
4
|
Bạc Liêu
|
95
|
5
|
455.416
|
5
|
455.416
|
0
|
0
|
5
|
Bình Phước
|
70
|
4
|
1.295.050
|
3
|
104.358
|
1
|
1.190.692
|
6
|
Bình Thuận
|
60
|
1
|
2.140.685
|
1
|
2.140.685
|
0
|
0
|
7
|
Cần Thơ
|
92
|
5
|
786.665
|
5
|
786.665
|
0
|
0
|
8
|
Đà Nẵng
|
48
|
8
|
5.037.487
|
3
|
652.180
|
5
|
4.385.307
|
9
|
Đắk Lắk
|
66
|
85
|
53.274.009
|
85
|
53.274.009
|
0
|
0
|
10
|
Đồng Nai
|
75
|
8
|
1.275.537
|
8
|
1.275.537
|
0
|
0
|
11
|
Đồng Tháp
|
87
|
42
|
22.306.599
|
35
|
15.573.122
|
7
|
6.733.477
|
12
|
Hà Tĩnh
|
42
|
1
|
121.244
|
1
|
121.244
|
0
|
0
|
13
|
Khánh Hòa
|
56
|
3
|
2.212.301
|
3
|
2.212.301
|
0
|
0
|
14
|
Lạng Sơn
|
20
|
35
|
21.429.638
|
30
|
19.215.242
|
5
|
2.214.396
|
15
|
Lào Cai
|
10
|
47
|
38.154.253
|
27
|
6.829.043
|
20
|
31.325.210
|
16
|
Nam Định
|
36
|
15
|
3.215.100
|
15
|
3.215.100
|
0
|
0
|
17
|
Nghệ An
|
40
|
5
|
2.544.682
|
5
|
2.544.682
|
0
|
0
|
18
|
Ninh Thuận
|
58
|
477
|
292.113.776
|
457
|
282.086.224
|
20
|
10.027.552
|
19
|
Phú Thọ
|
25
|
5.131
|
2.656.847.167
|
5.115
|
2.642.723.168
|
16
|
14.123.999
|
20
|
Tây Ninh
|
72
|
163
|
78.010.681
|
99
|
35.261.525
|
64
|
42.749.156
|
21
|
TT Huế
|
46
|
6
|
214.515.203
|
1
|
117.205
|
5
|
214.397.998
|
22
|
Tuyên Quang
|
08
|
94
|
12.740.970
|
60
|
7.909.210
|
34
|
4.831.760
|
23
|
Vĩnh Long
|
86
|
2
|
5.013.474
|
2
|
5.013.474
|
0
|
0
|
24
|
Vĩnh Phúc
|
26
|
7
|
18.536.463
|
7
|
18.536.463
|
0
|
0
|
25
|
Yên Bái
|
15
|
1
|
1.265.851
|
1
|
1.265.851
|
0
|
0
|
B
|
Trong kỳ
|
1.031.865
|
806.763.753.449
|
1.027.814
|
804.976.759.680
|
4.051
|
1.786.993.769
|
1
|
Hà Nội
|
01
|
179.055
|
448.325.029.739
|
178.843
|
447.840.636.156
|
212
|
484.393.583
|
2
|
TP HCM
|
79
|
185.637
|
116.803.667.771
|
185.439
|
116.712.046.468
|
198
|
91.621.303
|
3
|
An Giang
|
89
|
16.383
|
5.435.887.549
|
16.379
|
5.435.147.962
|
4
|
739.587
|
4
|
BR VTàu
|
77
|
11.282
|
1.643.786.839
|
11.279
|
1.643.315.114
|
3
|
471.725
|
5
|
Bạc Liêu
|
95
|
7.132
|
1.157.077.690
|
7.104
|
1.148.646.607
|
28
|
8.431.083
|
6
|
Bắc Giang
|
24
|
10.539
|
2.354.782.989
|
10.411
|
2.349.669.805
|
128
|
5.113.184
|
7
|
Bắc Cạn
|
06
|
733
|
234.914.723
|
730
|
234.506.634
|
3
|
408.089
|
8
|
Bắc Ninh
|
27
|
8.888
|
2.293.967.295
|
8.885
|
2.293.388.895
|
3
|
578.400
|
9
|
Bến Tre
|
83
|
7.944
|
1.488.108.947
|
7.932
|
1.486.146.686
|
12
|
1.962.261
|
10
|
Bình Dương
|
74
|
74.919
|
11.978.086.096
|
74.903
|
11.975.319.121
|
16
|
2.766.975
|
11
|
Bình Định
|
52
|
11.993
|
4.182.173.351
|
11.984
|
4.169.726.532
|
9
|
12.446.819
|
12
|
Bình Phước
|
70
|
4.511
|
800.071.672
|
4.502
|
799.573.185
|
9
|
498.487
|
13
|
Bình Thuận
|
60
|
5.110
|
847.353.627
|
4.937
|
819.368.787
|
173
|
27.984.840
|
14
|
Cà Mau
|
96
|
5.993
|
1.612.318.668
|
5.982
|
1.611.636.909
|
11
|
681.759
|
15
|
Cao Bằng
|
04
|
1.191
|
294.073.577
|
1.190
|
292.543.225
|
1
|
1.530.352
|
16
|
Cần Thơ
|
92
|
69.226
|
31.793.033.106
|
69.153
|
31.741.413.423
|
73
|
51.619.683
|
17
|
Đà Nẵng
|
48
|
40.010
|
32.357.129.298
|
39.993
|
32.338.498.689
|
17
|
18.630.609
|
18
|
Đắk Lắk
|
66
|
12.576
|
4.031.652.938
|
12.550
|
4.025.753.808
|
26
|
5.899.130
|
19
|
Đăk Nông
|
67
|
1.777
|
274.270.945
|
1.766
|
273.397.934
|
11
|
873.011
|
20
|
Điện Biên
|
11
|
1.633
|
426.436.754
|
1.612
|
421.052.408
|
21
|
5.384.346
|
21
|
Đồng Nai
|
75
|
22.004
|
4.676.689.575
|
21.992
|
4.673.584.804
|
12
|
3.104.771
|
22
|
Đồng Tháp
|
87
|
11.950
|
1.710.757.559
|
11.942
|
1.710.341.519
|
8
|
416.040
|
23
|
Gia Lai
|
64
|
5.449
|
1.536.991.543
|
5.440
|
1.536.272.499
|
9
|
719.044
|
24
|
Hà Giang
|
02
|
834
|
757.622.506
|
792
|
739.743.617
|
42
|
17.878.889
|
25
|
Hà Nam
|
35
|
6.007
|
874.486.869
|
6.000
|
869.138.457
|
7
|
5.348.412
|
26
|
Hà Tĩnh
|
42
|
5.971
|
1.408.591.942
|
5.970
|
1.407.866.342
|
1
|
725.600
|
27
|
Hải Dương
|
30
|
14.534
|
3.933.501.188
|
14.491
|
3.897.916.152
|
43
|
35.585.036
|
28
|
Hải Phòng
|
31
|
14.414
|
4.865.422.300
|
14.401
|
4.861.292.753
|
13
|
4.129.547
|
29
|
Hậu Giang
|
93
|
10.525
|
1.594.189.839
|
10.525
|
1.594.189.839
|
0
|
0
|
30
|
Hòa Bình
|
17
|
4.207
|
1.448.397.471
|
4.198
|
1.445.713.751
|
9
|
2.683.720
|
31
|
Hưng Yên
|
33
|
10.095
|
2.425.715.552
|
10.090
|
2.424.471.286
|
5
|
1.244.266
|
32
|
Khánh Hòa
|
56
|
8.810
|
1.933.817.823
|
8.789
|
1.926.621.451
|
21
|
7.196.372
|
33
|
Kiên Giang
|
91
|
8.729
|
1.518.551.796
|
8.728
|
1.518.541.535
|
1
|
10.261
|
34
|
Kon Tum
|
62
|
2.215
|
417.560.083
|
2.144
|
410.513.495
|
71
|
7.046.588
|
35
|
Lai Châu
|
12
|
547
|
88.870.786
|
547
|
88.870.786
|
0
|
0
|
36
|
Lạng Sơn
|
20
|
2.348
|
496.614.113
|
2.345
|
495.731.370
|
3
|
882.743
|
37
|
Lào Cai
|
10
|
2.139
|
618.336.656
|
2.137
|
617.123.404
|
2
|
1.213.252
|
38
|
Lâm Đồng
|
68
|
6.326
|
1.010.290.594
|
6.294
|
1.005.402.473
|
32
|
4.888.122
|
39
|
Long An
|
80
|
11.630
|
1.557.812.755
|
11.616
|
1.557.263.986
|
14
|
548.769
|
40
|
Nam Định
|
36
|
16.259
|
3.151.283.319
|
16.150
|
3.125.144.614
|
109
|
26.138.705
|
41
|
Nghệ An
|
40
|
33.805
|
12.889.849.591
|
33.773
|
12.883.387.724
|
32
|
6.461.868
|
42
|
Ninh Bình
|
37
|
11.594
|
2.783.566.116
|
11.470
|
2.759.268.954
|
124
|
24.297.162
|
43
|
Ninh Thuận
|
58
|
4.493
|
495.376.009
|
4.474
|
493.069.786
|
19
|
2.306.223
|
44
|
Phú Yên
|
54
|
5.190
|
1.067.290.779
|
5.170
|
1.064.168.915
|
20
|
3.121.864
|
45
|
Quảng Bình
|
44
|
4.033
|
1.177.210.544
|
4.032
|
1.177.210.544
|
1
|
0
|
46
|
Quảng Nam
|
49
|
6.399
|
1.036.938.364
|
6.399
|
1.036.938.364
|
0
|
0
|
47
|
Quảng Ngãi
|
51
|
6.580
|
1.472.192.994
|
5.743
|
1.315.028.844
|
837
|
157.164.150
|
48
|
Quảng Ninh
|
22
|
8.399
|
3.403.326.443
|
8.389
|
3.398.172.641
|
10
|
5.153.802
|
49
|
Quảng Trị
|
45
|
4.194
|
720.214.295
|
4.192
|
720.214.295
|
2
|
0
|
50
|
Sóc Trăng
|
94
|
7.058
|
921.950.706
|
7.026
|
896.673.695
|
32
|
25.277.011
|
51
|
Sơn La
|
14
|
1.150
|
260.509.722
|
1.149
|
259.645.601
|
1
|
864.121
|
52
|
Tây Ninh
|
72
|
5.076
|
725.791.253
|
5.076
|
725.791.253
|
0
|
0
|
53
|
Thái Bình
|
34
|
18.436
|
3.684.959.942
|
18.413
|
3.672.186.293
|
23
|
12.773.649
|
54
|
Thái Nguyên
|
19
|
9.631
|
4.352.353.618
|
9.626
|
4.351.096.300
|
5
|
1.257.318
|
55
|
Thanh Hóa
|
38
|
14.455
|
5.243.608.987
|
14.447
|
5.240.348.200
|
8
|
3.260.787
|
56
|
TT Huế
|
46
|
17.735
|
43.004.737.972
|
17.727
|
42.932.131.362
|
8
|
72.606.610
|
57
|
Tiền Giang
|
82
|
12.315
|
2.021.242.179
|
12.284
|
2.014.147.730
|
31
|
7.094.449
|
58
|
Trà Vinh
|
84
|
4.602
|
851.153.414
|
4.555
|
844.511.901
|
47
|
6.641.513
|
59
|
Tuyên Quang
|
08
|
4.049
|
1.342.987.003
|
3.983
|
1.337.887.413
|
66
|
5.099.590
|
60
|
Vĩnh Long
|
86
|
7.895
|
1.430.470.607
|
7.884
|
1.428.855.924
|
11
|
1.614.683
|
61
|
Vĩnh Phúc
|
26
|
18.790
|
12.193.998.424
|
17.400
|
11.588.869.303
|
1.390
|
605.129.121
|
62
|
Yên Bái
|
15
|
4.461
|
1.324.696.643
|
4.437
|
1.319.622.158
|
24
|
5.074.485
|
C
|
Tổng cộng
|
1.143.444
|
898.106.274.436
|
1.139.119
|
895.929.440.173
|
4.325
|
2.176.834.263
|
* Ghi chú: Dữ liệu các trường hợp giám định
lại được gửi qua đường truyền FTP tại thư mục của tỉnh; Tên file:
“Tentinh_22011_datuyendengiamdinhlai.DBF”
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP ĐA TUYẾN ĐI
THÔNG BÁO QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)
Đơn vị: đồng
TT
|
Tên tỉnh
|
Mã tỉnh
|
Bổ sung kỳ trước
|
Kỳ này
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
1
|
Hà Nội
|
01
|
907
|
677.281.392
|
25.593
|
13.808.829.583
|
2
|
TP HCM
|
79
|
1.005
|
190.871.301
|
81.681
|
15.211.750.273
|
3
|
An Giang
|
89
|
4.165
|
3.488.147.888
|
11.348
|
5.857.600.947
|
4
|
BR VTàu
|
77
|
3.481
|
3.843.201.617
|
8.504
|
5.311.040.431
|
5
|
Bạc Liêu
|
95
|
1.518
|
1.751.613.911
|
4.542
|
3.010.776.324
|
6
|
Bắc Giang
|
24
|
144
|
152.249.484
|
10.671
|
28.348.339.697
|
7
|
Bắc Cạn
|
06
|
10
|
4.246.660
|
1.582
|
3.028.741.068
|
8
|
Bắc Ninh
|
27
|
538
|
161.192.070
|
9.490
|
23.241.892.986
|
9
|
Bến Tre
|
83
|
3.541
|
4.017.493.917
|
6.612
|
4.641.353.289
|
10
|
Bình Dương
|
74
|
10.245
|
5.754.529.416
|
27.023
|
13.142.526.564
|
11
|
Bình Định
|
52
|
2.016
|
1.869.478.322
|
4.054
|
4.109.839.804
|
12
|
Bình Phước
|
70
|
2.087
|
1.585.035.201
|
6.079
|
3.336.897.199
|
13
|
Bình Thuận
|
60
|
2.564
|
2.332.720.930
|
4.962
|
3.708.860.064
|
14
|
Cà Mau
|
96
|
1.623
|
1.585.960.530
|
4.557
|
3.076.868.647
|
15
|
Cao Bằng
|
04
|
20
|
10.566.342
|
1.376
|
3.892.552.676
|
16
|
Cần Thơ
|
92
|
1.224
|
1.651.723.304
|
10.531
|
4.273.863.689
|
17
|
Đà Nẵng
|
48
|
365
|
367.937.690
|
4.357
|
4.917.463.264
|
18
|
Đắk Lắk
|
66
|
2.292
|
2.691.060.382
|
4.268
|
5.090.480.321
|
19
|
Đăk Nông
|
67
|
594
|
505.488.336
|
5.636
|
3.313.938.340
|
20
|
Điện Biên
|
11
|
46
|
29.041.700
|
1.177
|
2.703.046.101
|
21
|
Đồng Nai
|
75
|
6.120
|
6.837.347.209
|
20.318
|
11.644.409.851
|
22
|
Đồng Tháp
|
87
|
3.851
|
3.600.909.620
|
14.462
|
7.274.172.574
|
23
|
Gia Lai
|
64
|
1.079
|
1.562.854.083
|
3.727
|
4.706.988.539
|
24
|
Hà Giang
|
02
|
106
|
38.706.385
|
1.654
|
3.265.581.647
|
25
|
Hà Nam
|
35
|
201
|
91.987.026
|
7.867
|
14.903.851.721
|
26
|
Hà Tĩnh
|
42
|
207
|
120.680.844
|
20.760
|
25.362.999.483
|
27
|
Hải Dương
|
30
|
222
|
77.307.743
|
13.829
|
31.065.517.650
|
28
|
Hải Phòng
|
31
|
197
|
140.309.284
|
8.543
|
24.580.076.516
|
29
|
Hậu Giang
|
93
|
648
|
875.306.398
|
21.952
|
11.498.959.057
|
30
|
Hòa Bình
|
17
|
110
|
183.075.672
|
3.551
|
7.988.876.373
|
31
|
Hưng Yên
|
33
|
863
|
174.674.931
|
14.750
|
27.544.026.291
|
32
|
Khánh Hòa
|
56
|
1.247
|
1.563.764.157
|
2.899
|
2.356.517.615
|
33
|
Kiên Giang
|
91
|
1.868
|
1.848.985.464
|
8.790
|
4.220.789.592
|
34
|
Kon Tum
|
62
|
357
|
574.991.038
|
1.175
|
1.584.085.189
|
35
|
Lai Châu
|
12
|
79
|
32.209.382
|
1.182
|
1.676.569.728
|
36
|
Lạng Sơn
|
20
|
43
|
28.950.379
|
3.054
|
7.081.120.330
|
37
|
Lào Cai
|
10
|
72
|
32.165.394
|
2.161
|
3.996.483.057
|
38
|
Lâm Đồng
|
68
|
2.554
|
3.400.008.239
|
3.334
|
3.198.317.957
|
39
|
Long An
|
80
|
8.286
|
8.595.413.138
|
46.008
|
18.996.301.713
|
40
|
Nam Định
|
36
|
241
|
326.750.977
|
14.671
|
36.666.299.544
|
41
|
Nghệ An
|
40
|
307
|
524.851.261
|
13.590
|
33.048.812.556
|
42
|
Ninh Bình
|
37
|
103
|
89.733.940
|
5.857
|
14.655.599.741
|
43
|
Ninh Thuận
|
58
|
844
|
769.674.963
|
1.970
|
1.052.880.481
|
44
|
Phú Thọ
|
25
|
480
|
155.876.466
|
10.090
|
22.649.018.997
|
45
|
Phú Yên
|
54
|
1.206
|
1.331.737.483
|
3.080
|
2.391.353.210
|
46
|
Quảng Bình
|
44
|
135
|
86.671.425
|
5.622
|
14.443.823.150
|
47
|
Quảng Nam
|
49
|
616
|
478.175.569
|
24.407
|
28.236.996.524
|
48
|
Quảng Ngãi
|
51
|
1.570
|
1.719.843.558
|
7.760
|
10.395.734.708
|
49
|
Quảng Ninh
|
22
|
431
|
122.610.410
|
8.474
|
20.853.785.953
|
50
|
Quảng Trị
|
45
|
113
|
83.848.651
|
5.491
|
12.870.965.971
|
51
|
Sóc Trăng
|
94
|
1.447
|
1.923.058.019
|
15.858
|
7.870.431.595
|
52
|
Sơn La
|
14
|
77
|
72.779.267
|
3.893
|
8.944.485.477
|
53
|
Tây Ninh
|
72
|
3.996
|
3.790.474.176
|
13.215
|
10.258.004.427
|
54
|
Thái Bình
|
34
|
229
|
170.326.267
|
11.636
|
26.674.277.259
|
55
|
Thái Nguyên
|
19
|
139
|
84.833.952
|
4.883
|
12.016.491.100
|
56
|
Thanh Hóa
|
38
|
370
|
497.108.261
|
14.357
|
34.297.829.785
|
57
|
TT Huế
|
46
|
162
|
186.196.876
|
2.099
|
826.873.185
|
58
|
Tiền Giang
|
82
|
4.962
|
5.046.744.647
|
9.365
|
6.410.574.166
|
59
|
Trà Vinh
|
84
|
2.288
|
2.367.467.176
|
5.200
|
3.960.621.029
|
60
|
Tuyên Quang
|
08
|
983
|
285.917.143
|
2.967
|
6.938.296.513
|
61
|
Vĩnh Long
|
86
|
2.446
|
2.363.251.979
|
22.383
|
11.108.100.892
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
26
|
840
|
619.615.444
|
7.235
|
15.860.220.946
|
63
|
Yên Bái
|
15
|
121
|
44.816.878
|
3.788
|
8.021.004.369
|
64
|
Bộ Quốc phòng
|
97
|
20.704
|
5.360.828.926
|
375.858
|
87.551.112.002
|
65
|
Không xác định tỉnh
đi
|
0
|
0
|
6
|
860.415
|
|
Tổng cộng
|
111.305
|
90.952.680.493
|
1.027.814
|
804.976.760.145
|
* Ghi chú: Dữ liệu đa tuyến đi được gửi qua
đường truyền FTP tại thư mục của tỉnh; Tên file: “Tentinh_Q22011_datuyendi.DBF”
PHỤ LỤC 3
CÁC TỈNH GỬI DỮ LIỆU
CHƯA ĐÚNG QUY ĐỊNH, DỮ LIỆU TRÙNG LẶP, KHÁM NHIỀU LẦN VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP GIÁM
ĐỊNH LẠI ĐA TUYẾN QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)
Đơn vị: đồng
TT
|
Tỉnh đến
|
Mã tỉnh
|
Thiếu báo cáo
|
Chênh lệch DL &
BC
|
Sai thông tin
|
Giám định lại kỳ
trước
|
Trong đó
|
Giám định lại kỳ
này
|
Trong đó
|
Sai định dạng file,
ngày, tháng
|
Lỗi font chữ
|
Sai mã bệnh (theo
ICD 10)
|
Một lần khám tách
nhiều hồ sơ thanh toán
|
Sai họ tên, mã ĐKBĐ
|
Sai thẻ
|
Sai ĐKBĐ
|
Sai chi phí
|
Nội tỉnh
|
Sai thẻ
|
Sai ĐKBĐ
|
Sai chi phí
|
Nội tỉnh
|
1
|
Hà Nội
|
01
|
X
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
9
|
4
|
5
|
0
|
0
|
212
|
32
|
180
|
0
|
0
|
2
|
TP HCM
|
79
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
88
|
53
|
34
|
1
|
0
|
198
|
129
|
69
|
0
|
0
|
3
|
An Giang
|
89
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
BR VTàu
|
77
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
1
|
0
|
2
|
0
|
5
|
Bạc Liêu
|
95
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
10
|
6
|
10
|
2
|
6
|
Bắc Giang
|
24
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
128
|
0
|
7
|
121
|
0
|
7
|
Bắc Cạn
|
06
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
8
|
Bắc Ninh
|
27
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2
|
0
|
1
|
0
|
9
|
Bến Tre
|
83
|
X
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
0
|
4
|
8
|
0
|
10
|
Bình Dương
|
74
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
8
|
8
|
0
|
0
|
11
|
Bình Định
|
52
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
0
|
6
|
3
|
0
|
12
|
Bình Phước
|
70
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
9
|
2
|
3
|
4
|
0
|
13
|
Bình Thuận
|
60
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
173
|
1
|
167
|
0
|
5
|
14
|
Cà Mau
|
96
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
9
|
2
|
0
|
0
|
15
|
Cao Bằng
|
04
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
16
|
Cần Thơ
|
92
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73
|
29
|
44
|
0
|
0
|
17
|
Đà Nẵng
|
48
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
17
|
5
|
1
|
11
|
0
|
18
|
Đắk Lắk
|
66
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
2
|
24
|
0
|
0
|
19
|
Đăk Nông
|
67
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
0
|
11
|
0
|
0
|
20
|
Điện Biên
|
11
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
0
|
21
|
0
|
0
|
21
|
Đồng Nai
|
75
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
0
|
12
|
0
|
0
|
22
|
Đồng Tháp
|
87
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
7
|
7
|
0
|
0
|
0
|
8
|
7
|
1
|
0
|
0
|
23
|
Gia Lai
|
64
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
6
|
1
|
2
|
0
|
24
|
Hà Giang
|
02
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42
|
0
|
41
|
0
|
1
|
25
|
Hà Nam
|
35
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
1
|
2
|
4
|
0
|
26
|
Hà Tĩnh
|
42
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
27
|
Hải Dương
|
30
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43
|
23
|
20
|
0
|
0
|
28
|
Hải Phòng
|
31
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
4
|
9
|
0
|
0
|
29
|
Hậu Giang
|
93
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
Hòa Bình
|
17
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
0
|
9
|
0
|
0
|
31
|
Hưng Yên
|
33
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
32
|
Khánh Hòa
|
56
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
6
|
9
|
3
|
3
|
33
|
Kiên Giang
|
91
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
34
|
Kon Tum
|
62
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71
|
1
|
70
|
0
|
0
|
35
|
Lai Châu
|
12
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Lạng Sơn
|
20
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
5
|
2
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
2
|
1
|
0
|
37
|
Lào Cai
|
10
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
20
|
10
|
0
|
10
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
38
|
Lâm Đồng
|
68
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
1
|
6
|
25
|
0
|
39
|
Long An
|
80
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
0
|
13
|
1
|
0
|
40
|
Nam Định
|
36
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
109
|
1
|
108
|
0
|
0
|
41
|
Nghệ An
|
40
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
0
|
32
|
0
|
0
|
42
|
Ninh Bình
|
37
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
124
|
2
|
122
|
0
|
0
|
43
|
Ninh Thuận
|
58
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
20
|
5
|
0
|
0
|
15
|
19
|
3
|
16
|
0
|
0
|
44
|
Phú Thọ
|
25
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
16
|
5
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Phú Yên
|
54
|
X
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
11
|
7
|
0
|
2
|
46
|
Quảng Bình
|
44
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
47
|
Quảng Nam
|
49
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
Quảng Ngãi
|
51
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
837
|
0
|
0
|
3
|
834
|
49
|
Quảng Ninh
|
22
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
1
|
7
|
2
|
0
|
50
|
Quảng Trị
|
45
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
51
|
Sóc Trăng
|
94
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
15
|
1
|
16
|
0
|
52
|
Sơn La
|
14
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
53
|
Tây Ninh
|
72
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
64
|
60
|
1
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
54
|
Thái Bình
|
34
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
1
|
21
|
1
|
0
|
55
|
Thái Nguyên
|
19
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
4
|
0
|
1
|
0
|
56
|
Thanh Hóa
|
38
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
57
|
TT Huế
|
46
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
8
|
6
|
2
|
0
|
0
|
58
|
Tiền Giang
|
82
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31
|
5
|
17
|
8
|
1
|
59
|
Trà Vinh
|
84
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47
|
0
|
47
|
0
|
0
|
60
|
Tuyên Quang
|
08
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
|
34
|
34
|
0
|
0
|
0
|
66
|
7
|
59
|
0
|
0
|
61
|
Vĩnh Long
|
86
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
3
|
3
|
5
|
0
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
26
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.390
|
0
|
121
|
0
|
1.269
|
63
|
Yên Bái
|
15
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
21
|
0
|
0
|
3
|
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP ĐA TUYẾN ĐẾN
ĐIỀU CHỈNH GIẢM THÔNG BÁO QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)
Đơn vị: đồng
TT
|
Tỉnh đến
|
Mã tỉnh
|
Đề nghị thông báo điều
chỉnh giảm
|
BHXH Việt Nam thông
báo
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
1
|
HCM
|
79
|
324
|
1.250.356.658
|
324
|
1.250.356.658
|
2
|
Tuyên Quang
|
08
|
1
|
1.724.200
|
1
|
1.724.200
|
PHỤ LỤC 5
TỔNG HỢP ĐA TUYẾN ĐI
ĐIỀU CHỈNH GIẢM THÔNG BÁO QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)
Đơn vị: đồng
TT
|
Tỉnh đi
|
Mã tỉnh
|
Số lượt
|
Số tiền
|
1
|
Đà Nẵng
|
48
|
4
|
8.703.205
|
2
|
Quảng Nam
|
49
|
2
|
1.236.634
|
3
|
Quảng Ngãi
|
51
|
9
|
19.820.866
|
4
|
Bình Định
|
52
|
12
|
24.764.945
|
5
|
Phú Yên
|
54
|
13
|
71.485.918
|
6
|
Khánh Hòa
|
56
|
2
|
4.778.555
|
7
|
Ninh Thuận
|
58
|
5
|
15.226.799
|
8
|
Bình Thuận
|
60
|
12
|
76.289.069
|
9
|
Kon Tum
|
62
|
1
|
1.540
|
10
|
Gia Lai
|
64
|
2
|
5.532.166
|
11
|
Đắk Lắk
|
66
|
9
|
8.053.288
|
12
|
Đăk Nông
|
67
|
4
|
23.712.318
|
13
|
Lâm Đồng
|
68
|
8
|
54.065.949
|
14
|
Bình Phước
|
70
|
3
|
1.237.237
|
15
|
Tây Ninh
|
72
|
17
|
61.472.627
|
16
|
Bình Dương
|
74
|
15
|
30.365.222
|
17
|
Đồng Nai
|
75
|
28
|
94.401.000
|
18
|
BR VTàu
|
77
|
13
|
74.554.722
|
19
|
Long An
|
80
|
19
|
69.160.696
|
20
|
Tiền Giang
|
82
|
14
|
35.911.868
|
21
|
Bến Tre
|
83
|
27
|
192.816.105
|
22
|
Trà Vinh
|
84
|
9
|
17.516.968
|
23
|
Vĩnh Long
|
86
|
5
|
25.542.892
|
24
|
Đồng Tháp
|
87
|
21
|
58.925.257
|
25
|
An Giang
|
89
|
17
|
165.990.636
|
26
|
Kiên Giang
|
91
|
11
|
20.101.473
|
27
|
Cần Thơ
|
92
|
4
|
1.071.505
|
28
|
Hậu Giang
|
93
|
2
|
2.333.784
|
29
|
Sóc Trăng
|
94
|
2
|
369.281
|
30
|
Bạc Liêu
|
95
|
9
|
6.155.018
|
32
|
Cà Mau
|
96
|
14
|
42.129.088
|
32
|
Bộ Quốc phòng
|
97
|
12
|
38.354.227
|
|
Tổng cộng
|
325
|
1.252.080.858
|
* Ghi chú: Dữ liệu đa tuyến đi điều chỉnh giảm
được gửi qua đường truyền FTP tại thư mục của tỉnh; Tên file:
“Tentinh_Q22011_dtdi_dieuchinhgiam.DBF”
Công văn 4059/BHXH-CSYT thông báo đa tuyến quý 2/2011 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4059/BHXH-CSYT ngày 03/10/2011 thông báo đa tuyến quý 2/2011 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
2.995
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|