|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3003/BHXH-BC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Khương
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3003/BHXH-BC
V/v:
báo cáo tình hình tài sản.
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 07 năm 2012
|
Kính gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Các đơn vị dự toán cấp 3 trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
|
Để phục vụ công tác quản lý tài sản của toàn
Ngành, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và các đơn vị dự toán cấp 3 trực thuộc BHXH Việt Nam (sau đây
gọi là các đơn vị) thực hiện một số nội dung sau:
1. Tình hình quản lý, sử dụng xe ô tô
Căn cứ vào sổ kế toán, hồ sơ và hiện trạng
thực tế, các đơn vị báo cáo tình hình quản lý, sử dụng xe ô tô của đơn vị theo
Phụ lục số 02 đính kèm, gửi về Bảo hiểm xã hội Việt Nam trước ngày 15/8/2012.
2. Tình hình hạch toán giá trị quyền sử dụng
đất vào giá trị tài sản của đơn vị
Ngày 08/7/2012, BHXH Việt Nam đã ban hành
Công văn số 2805/BHXH-BC về việc hướng dẫn, yêu cầu các đơn vị trong toàn Ngành
báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản và tình hình thực hiện Nghị định số
13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính phủ về xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không
thu tiền sử dụng đất. Qua tổng hợp và rà soát, nhiều đơn vị chưa hoàn thành
việc xác định giá trị quyền sử dụng đất, chưa hạch toán đầy đủ giá trị quyền sử
dụng đất vào giá trị tài sản của đơn vị, BHXH Việt Nam yêu cầu các đơn vị:
- Khẩn trương phối hợp với các cơ quan chức
năng tại địa phương thực hiện xác định giá trị quyền sử dụng đất thuộc phạm vi
quản lý, sử dụng theo đúng quy định tại Nghị định số 13/2006/NĐ-CP và hướng dẫn
tại Công văn số 2805/BHXH-BC .
- Hạch toán giá trị quyền sử dụng đất đã được
xác định vào giá trị tài sản cố định của đơn vị theo quy định của chế độ kế
toán hiện hành.
- Báo cáo kết quả xác định giá trị quyền sử
dụng đất theo Phụ lục số 01 đính kèm về Bảo hiểm xã hội Việt Nam trước ngày
31/8/2012 và qua nộp thư điện tử (địa chỉ: [email protected]). Trường
hợp chưa xác định được giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản,
đơn vị phải báo cáo rõ nguyên nhân.
3. Tình hình quản lý, sử dụng tài sản
Căn cứ vào sổ kế toán và hồ sơ tài sản, BHXH
các tỉnh, thành phố triển khai, thực hiện báo cáo tình hình quản lý, sử dụng
các loại tài sản tại đơn vị theo Phụ lục số 03, 04, 05, 06 đính kèm, các đơn vị
dự toán cấp 3 trực thuộc BHXH Việt Nam báo cáo theo Phụ lục số 04, 06 đính kèm,
gửi về BHXH Việt Nam trước ngày 31/8/2012, đồng thời gửi file mềm về hòm thư
điện tử (địa chỉ: [email protected]).
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Lưu: VT, BC (3b).
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đình Khương
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/TP….
|
Phụ lục 01
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT
QUẢ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ HẠCH TOÁN GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀO GIÁ TRỊ TÀI SẢN
(Phụ lục kèm theo
Công văn số: 3003/BHXH-BC ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT
|
Đơn vị sử dụng đất
|
Địa chỉ cơ sở đất
|
Diện tích đất được
giao quản lý, sử dụng (m2)
|
Giá trị quyền sử
dụng đất (đồng)
|
Giá trị quyền sử
dụng đất đã hạch toán vào giá trị tài sản của đơn vị (đồng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
VP BHXH tỉnh
|
|
|
|
|
2
|
BHXH huyện….
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
- Cột B: Phản ánh đầy đủ số đơn vị hành chính
thuộc BHXH tỉnh.
- Cột 1: Phản ánh đầy đủ địa chỉ cơ sở đất do
từng đơn vị quản lý, sử dụng.
- Cột 3: Xác định theo quy định tại Khoản 2, Điều 9 Nghị định số 13/2006/NĐ-CP.
- Cột 4: Báo cáo theo giá trị đã hạch toán
vào TK 213 tính đến thời điểm 31/12/2011
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày
tháng năm
GIÁM
ĐỐC
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ, tên)
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH………………………
|
Phụ lục 02
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG XE Ô TÔ
(Tính đến tháng 7 năm
2012)
(Phụ lục kèm theo
Công văn số: 3003/BHXH-BC ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bảo hiểm xã hội Việt
Nam)
STT
|
Tên xe
|
Biển kiểm soát
|
Số chỗ ngồi
|
Nước sản xuất
|
Năm đưa vào sử dụng
|
Tỷ lệ còn lại (%)
|
Giá trị theo sổ
sách kế toán (đồng)
|
Số km thực tế đã
hoạt động
|
Tình hình sửa chữa
xe
(từ 01/12/2009 đến nay)
|
Số tháng được cấp
giấy phép lưu hành hiện tại
|
Ghi chú
|
Thay thế phụ tùng
|
Đại tu
|
Tổng số tiền (đồng)
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Số lần
|
Số tiền (đồng)
|
Số lần
|
Số tiền (đồng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Xe…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xe….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Cột số 4: thời gian xe được đưa vào lưu
hành, sử dụng. Trường hợp xe nhận điều chuyển từ đơn vị khác thì phải kiểm tra
lại thông tin từ đơn vị quản lý trước đây hoặc thông tin tại Giấy đăng ký xe
lần đầu tiên.
- Tình hình sửa chữa xe: Thống kê số lần đã
sửa chữa có tổng số tiền chi phí trên 10 triệu đồng.
- Cột số 14: Thời gian được cấp giấy phép lưu
hành trong 1 lần cấp giấy phép hiện tại.
- Trường hợp ô tô quá cũ, thời gian cấp phép
lưu hành ngắn hoặc không được cấp: Đơn vị báo cáo chi tiết hiện trạng từng xe ô
tô.
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG KHTC
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày
tháng năm
GIÁM
ĐỐC
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ, tên)
|
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/TP………………………
|
Phụ lục 03
|
|
|
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY VI TÍNH, MÁY IN, MÁY FAX
(Phụ lục kèm theo Công
văn số: 3003/BHXH-BC ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT
|
TÊN TÀI SẢN
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
TỔNG SỐ MÁY ĐẾN
30/6/2012
|
THỜI GIAN ĐƯA VÀO SD
TỪ 2006 VỀ TRƯỚC
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2007
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2008
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2009
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2010
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2011
|
ĐƯA VÀO SD TỪ
01/01/2012-30/6/2012
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
I
|
Máy chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VP BHXH tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BHXH huyện…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Máy vi tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VP BHXH tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BHXH huyện…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Máy in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VP BHXH tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó máy in chuyên dụng sổ BHXH, thẻ
BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BHXH huyện….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó máy in chuyên dụng số BHXH, thẻ
BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Máy Fax
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VP BHXH tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BHXH huyện…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG KHTC
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày
tháng năm
GIÁM
ĐỐC
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ, tên)
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/TP
BẢO HIỂM XÃ HỘI QUẬN/HUYỆN………………………
|
Phụ lục 04
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY VI TÍNH, MÁY IN, MÁY FAX
(Phụ lục kèm theo
Công văn số: 3003/BHXH-BC ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bảo hiểm xã hội Việt
Nam)
STT
|
TÊN TÀI SẢN
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
TỔNG SỐ MÁY ĐẾN
30/6/2012
|
THỜI GIAN ĐƯA VÀO SD
TỪ 2006 VỀ TRƯỚC
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2007
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2008
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2009
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2010
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2011
|
ĐƯA VÀO SD TỪ
01/01/2012-30/6/2012
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá
(Đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
Máy chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy vi tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó máy in chuyên dụng sổ BHXH, thẻ
BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Máy Fax
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG KHTC
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày
tháng năm
GIÁM
ĐỐC
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ, tên)
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
HIỂM XÃ HỘI TỈNH/TP………………………
|
Phụ lục 05
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY PHOTOCOPY, ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ, TÀI SẢN KHÁC
(Phụ lục kèm theo
Công văn số: 3003/BHXH-BC ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bảo hiểm xã hội Việt
Nam)
STT
|
TÊN TÀI SẢN
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
THỜI GIAN ĐƯA VÀO SD
TỪ 2003 VỀ TRƯỚC
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2004
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2005
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2006
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2007
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2008
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2009
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2010
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2011
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại (Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại (Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại (Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại (Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại (Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại (Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại (Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại (Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại (Đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
25
|
26
|
27
|
I
|
Máy Photocopy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VP BHXH tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BHXH huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Máy Điều hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VP BHXH tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BHXH huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VP BHXH tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BHXH huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tài sản khác là những tài sản có giá
trị từ 100 triệu đồng trở lên/tài sản.
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG KHTC
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày
tháng năm
GIÁM
ĐỐC
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ, tên)
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/TP……………..
HIỂM XÃ HỘI QUẬN/HUYỆN ………………………
|
Phụ lục 06
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY PHOTOCOPY, ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ, TÀI SẢN KHÁC
(Phụ lục kèm theo
Công văn số: 3003/BHXH-BC ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bảo hiểm xã hội Việt
Nam)
STT
|
TÊN TÀI SẢN
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
THỜI GIAN ĐƯA VÀO SD
TỪ 2003 VỀ TRƯỚC
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2004
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2005
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2006
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2007
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2008
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2009
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2010
|
ĐƯA VÀO SD NĂM 2011
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
Số Lượng
|
Nguyên Giá (Đồng)
|
Giá Trị Còn Lại
(Đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
25
|
26
|
27
|
1
|
Máy Photocopy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy điều hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tài sản khác là những tài sản có giá
trị từ 100 triệu đồng trở lên/tài sản.
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG KHTC
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày
tháng năm
GIÁM
ĐỐC
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ, tên)
|
Công văn 3003/BHXH-BC báo cáo tình hình tài sản do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3003/BHXH-BC ngày 30/07/2012 báo cáo tình hình tài sản do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
4.337
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|