|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2568/BHXH-CSYT 2019 thanh toán chi phí khám bệnh bảo hiểm y tế theo giá dịch vụ y tế
Số hiệu:
|
2568/BHXH-CSYT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Lương Sơn
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân.
(Sau đây gọi chung là Bảo hiểm xã hội các tỉnh)
|
Thực hiện Nghị quyết số 30/NQ-CP ngày 11/5/2019 của
Chính phủ tại phiên họp thường kỳ tháng 4/2019 về việc giải quyết khó khăn vướng
mắc trong việc thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế
(BHYT) theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TT-BYT-BTC của liên Bộ Y tế - Tài
chính và Thông tư số 37/2018/TT-BYT, ngày 17/6/2019 Bộ Y tế có Công văn số
3385/BYT-KH-TC về việc thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y
tế (BHYT) theo giá dịch vụ y tế (gửi kèm Công văn số 3385/BYT-KH-TC). Bảo
hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh nghiên cứu, thực hiện theo hướng
dẫn tại Công văn số 3385/BYT-KH-TC nêu trên. Lưu ý một số nội dung sau:
1. Chi phí liên quan đến định mức
tính giá tạm thời chưa thanh toán năm 2017
Theo báo cáo của BHXH các tỉnh, tổng chi phí cơ quan BHXH
tạm thời chưa chấp nhận thanh toán với cơ sở KCB năm 2017 là 2.206.986.238.352
đồng (chi tiết tại Phụ
lục 01 gửi kèm). Đồng thời, tại Thông báo số 860/TB-KTNN
ngày 28/12/2018, Kiểm toán Nhà
nước kiến nghị chưa chấp
nhận thanh toán chi phí năm 2017 số tiền là 738.839.141.782 đồng (Chi tiết tại Phụ lục 02a và Phụ lục 02b gửi
kèm). Đề nghị BHXH các tỉnh phối hợp với
các cơ sở KCB kiểm tra, rà soát lại chi phí tại các Phụ lục nêu trên, trước khi
thực hiện thanh toán có biên bản xác nhận số tiền chưa được cơ quan BHXH thanh
toán, số tiền đã được cơ quan BHXH thanh toán, số tiền trùng lặp giữa Phụ lục
02a hoặc Phụ lục 02b với Phụ lục 01 và số tiền ngày giường nằm ghép không thanh
toán (nếu có).
BHXH các tỉnh xác định các trường hợp người bệnh nằm ghép để thanh toán theo đúng quy định
tại Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày
29/10/2015 của liên Bộ Y tế - Tài chính. Việc xác định số ngày giường người bệnh
nằm ghép căn cứ vào số người bệnh nằm điều trị nội trú trong ngày (bao gồm cả
người bệnh BHYT và người bệnh dịch vụ) và số giường bệnh thực kê tại từng thời điểm
tại mỗi khoa phòng điều trị, BHXH các tỉnh yêu cầu cơ sở KCB cung cấp và xác nhận
trong biên bản số ngày giường của người bệnh dịch vụ làm căn cứ tính toán, xác
định ngày giường nằm ghép của người bệnh BHYT.
2. Chi phí liên
quan đến định mức tính giá chưa thanh toán năm 2018 và thực hiện kiến nghị của
Kiểm toán Nhà nước
BHXH các tỉnh phối hợp với cơ sở KCB tổng hợp, rà
soát ký biên bản xác nhận số tiền chưa thanh toán như sau:
- Số tiền liên quan đến định mức
tính giá chưa thanh toán năm 2018 (bao gồm các chi phí sau: Tiền khám, tiền giường,
tiền dịch vụ kỹ thuật vượt định mức, tiền vật tư y tế, hóa chất cơ sở KCB không
xuất ra sử dụng theo định mức tính giá tương tự như tại Phụ lục 01).
- Số tiền chưa thanh toán theo hướng dẫn tại Công văn số 288/BHXH-CSYT
ngày 25/01/2019 của BHXH Việt Nam về việc thực hiện kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước (xác định cụ thể
số tiền theo Mục 1, Mục 2 Công văn số
288/BHXH-CSYT và theo từng năm).
- Số tiền liên quan đến định mức tính giá chưa thanh toán (năm 2017, 2018) theo hướng dẫn tại
Công văn số 1088/BHXH-CSYT ngày 05/4/2019 của BHXH Việt
Nam về việc chấn chỉnh công tác giám định, thanh toán chi phí KCB BHYT.
(Đối với tiền giường nằm ghép, thực hiện xác định,
thanh toán theo hướng dẫn tại Mục 1 Công văn này).
Yêu cầu BHXH các
tỉnh khẩn trương kiểm tra rà soát các chi phí nêu trên, xác định số tiền được thanh toán, số
tiền không chấp nhận thanh toán, đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác của số
liệu, thực hiện thanh toán bổ sung các chi phí chưa được
cơ quan BHXH thanh toán vào kỳ
quyết toán của năm 2019. Số tiền được thanh
toán là khoản kinh phí cơ quan BHXH thanh toán bổ sung với
các cơ sở KCB theo chỉ đạo của Chính
phủ tại Nghị quyết 30/NQ-CP ngày 11/5/2019 và hướng dẫn
của Bộ Y tế tại Công văn số 3385/BYT-KH-TC ngày 17/6/2019, không điều chỉnh lại quyết
toán các năm 2017, 2018.
Đề nghị BHXH các tỉnh tổ chức thực hiện, báo cáo kết quả thực hiện
về BHXH Việt Nam./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- PTTg Vương Đình Huệ (để b/c);
- PTTg Vũ Đức Đam (để b/c);
- VPCP, Bộ Y tế, Bộ Tài chính (để b/c);
- Các thành viên HĐQL BHXH VN (để b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (để b/c);
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Các đơn vị: BT, ST, TCKT, TTKT, KHĐT, KTNB, DVT, GĐB, GĐN, TT;
- Lưu: VT, CSYT (3b).
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Lương Sơn
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP CHI PHÍ DO KHÔNG THỰC HIỆN ĐỦ ĐỊNH MỨC, THỰC
HIỆN QUÁ SỐ LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT, VƯỢT ĐỊNH MỨC GIƯỜNG BỆNH NĂM 2017
Ban hành kèm theo Công văn số: 2568/BHXH-CSYT ngày 16/7/2019 của BHXH Việt Nam
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tên tỉnh
|
Chi vượt định mức theo TB Kết luận số 798
|
Trong đó, chia ra
|
Tiền khám bệnh
|
Tiền giường bệnh
|
Siêu âm chẩn đoán
|
X Quang thường quy/số hóa
|
Nội soi Tai Mũi Họng
|
Chụp CT Scaner
|
Chụp MRI
|
Số tiền VTYT chênh lệch giữa thực tế sử dụng và định
mức quy định
|
32 lát cắt
|
từ 64 đến 128 lát cắt
|
từ 256 lát cắt
|
Găng tay
|
Kim châm cứu
|
Parafin
|
Hóa chất, VTYT khác
|
A
|
B
|
1=2+3+…+13
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
An Giang
|
23,911,163,682
|
-
|
2,012,936,800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,650,391,938
|
516,506,674
|
29,658,800
|
6,701,669,470
|
2
|
Bắc Giang
|
20,076,042,420
|
1,371,494,008
|
6,618,366,863
|
1,464,416,272
|
2,359,494,786
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,874,903,782
|
2,044,722,512
|
342,644,197
|
-
|
3
|
Bắc Kạn
|
12,340,706,455
|
-
|
7,030,149,800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,105,077,546
|
652,421,480
|
60,959,740
|
2,492,097,889
|
4
|
Bạc Liêu
|
3,034,000,000
|
1,412,000,000
|
1,012,000,000
|
414,000,000
|
196,000,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Bắc Ninh
|
26,289,781,859
|
-
|
24,000,727,642
|
-
|
4,271,363
|
2,284,782,854
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Bến Tre
|
33,525,777,217
|
15,640,628,287
|
6,050,009,955
|
802,124,000
|
147,182,000
|
-
|
389,601,960
|
-
|
-
|
1,335,823,489
|
7,507,808,132
|
618,478,758
|
79,208,620
|
954,912,016
|
7
|
Bình Dương
|
21,371,573,448
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,586,101,850
|
4,752,137,996
|
562,373,680
|
6,470,959,923
|
8
|
Bình Thuận
|
4,118,441,536
|
-
|
50,109,137
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,339,209,579
|
645,666,949
|
83,455,871
|
-
|
9
|
Cà Mau
|
58,029,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58,029,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Cao Bằng
|
2,165,178,497
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,118,100,942
|
-
|
47,077,555
|
-
|
-
|
11
|
Đà Nẵng
|
129,459,760,000
|
-
|
87,480,270,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41,219,300,000
|
718,500,000
|
41,690,000
|
-
|
12
|
Đắk Lắk
|
26,473,335,288
|
2,173,000,000
|
4,010,000,000
|
4,417,000,000
|
2,510,000,000
|
-
|
2,027,000,000
|
32,000,000
|
-
|
234,000,000
|
7,447,302,210
|
3,623,033,078
|
-
|
-
|
13
|
Đắk Nông
|
2,346,476,512
|
407,662,000
|
364,005,240
|
45,178,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,011,640,682
|
517,990,591
|
-
|
-
|
14
|
Điện Biên
|
5,781,989,633
|
-
|
3,392,661,442
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,243,123,328
|
70,222,383
|
75,982,480
|
-
|
15
|
Đồng Nai
|
11,134,115,511
|
-
|
-
|
1,378,219,919
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,243,745,516
|
148,636,745
|
363,513,331
|
-
|
16
|
Đồng Tháp
|
30,868,199,284
|
-
|
8,545,614,190
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,025,712,761
|
1,606,858,185
|
378,717,450
|
5,311,296,699
|
17
|
Gia Lai
|
21,358,706,798
|
1,893,545,319
|
4,868,146,751
|
500,473,587
|
224,489,973
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,367,822,220
|
1,079,134,607
|
46,504,000
|
1,378,590,340
|
18
|
Hà Giang
|
15,540,348,880
|
-
|
14,253,473,249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,286,875,631
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Hà Nam
|
8,768,355,308
|
224,091,600
|
1,473,770,794
|
81,162,500
|
93,144,870
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
449,979,298
|
1,685,058,193
|
176,046,800
|
4,585,101,253
|
20
|
Hà Nội
|
238,653,146,287
|
-
|
56,660,034,870
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170,610,709,874
|
9,381,296,317
|
2,001,105,226
|
-
|
21
|
Hà Tĩnh
|
98,093,468,283
|
-
|
67,077,057,063
|
342,960,630
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27,321,033,265
|
871,135,372
|
406,640,620
|
2,074,641,333
|
22
|
Hải Dương
|
105,919,717,344
|
2,844,810,430
|
34,268,198,489
|
4,050,911,319
|
9,516,343,971
|
36,764,000
|
7,142,628,800
|
-
|
-
|
3,183,860,800
|
18,552,033,081
|
1,631,730,400
|
1,019,892,630
|
23,672,543,425
|
23
|
Hải Phòng
|
23,380,602,975
|
195,836,533
|
705,090,886
|
152,439,495
|
146,142,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,929,561,931
|
998,061,154
|
-
|
2,253,470,976
|
24
|
Hậu Giang
|
17,292,300,000
|
5,639,700,000
|
7,611,630,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,296,630,000
|
744,340,000
|
-
|
-
|
25
|
Hòa Bình
|
4,389,206,631
|
-
|
4,389,206,631
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Hưng Yên
|
29,978,375,230
|
-
|
16,670,452,771
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,242,903,372
|
-
|
-
|
9,065,019,088
|
27
|
Kiên Giang
|
3,399,870,557
|
-
|
3,399,870,557
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Kon Tum
|
17,251,928,108
|
335,685,900
|
2,370,192,041
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,732,709,313
|
723,026,455
|
90,314,400
|
-
|
29
|
Lai Châu
|
2,697,566,917
|
-
|
549,523,949
|
-
|
18,997,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,945,014,727
|
184,031,241
|
-
|
-
|
30
|
Lâm Đồng
|
4,525,533,212
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
349,329,316
|
747,740,025
|
90,953,980
|
3,337,509,891
|
31
|
Lạng Sơn
|
9,713,560,213
|
-
|
6,112,448,084
|
-
|
623,700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,692,083,860
|
677,896,823
|
230,507,746
|
-
|
32
|
Lào Cai
|
35,599,446,568
|
-
|
25,052,656,549
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,227,935,982
|
1,079,821,914
|
229,980,000
|
1,009,052,123
|
33
|
Long An
|
9,360,993,780
|
-
|
9,360,993,780
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Nam Định
|
5,041,700,000
|
-
|
-
|
-
|
90,300,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,948,600,000
|
891,700,000
|
111,100,000
|
-
|
35
|
Nghệ An
|
191,518,505,551
|
2,122,610,000
|
123,992,760,600
|
4,831,528,700
|
9,297,884,565
|
4,959,286,522
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,561,439,193
|
5,625,231,162
|
964,048,004
|
17,163,716,805
|
36
|
Ninh Bình
|
7,774,667,277
|
88,540,000
|
126,579,000
|
91,640,000
|
35,760,000
|
10,010,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,165,902,556
|
484,889,541
|
6,254,430
|
2,765,091,750
|
37
|
Ninh Thuận
|
15,441,267,184
|
-
|
11,158,501,935
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,878,281,069
|
246,663,460
|
157,820,720
|
-
|
38
|
Phú Thọ
|
24,613,202,736
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,087,669,350
|
4,155,659,708
|
1,369,873,678
|
-
|
39
|
Phú Yên
|
3,002,414,164
|
-
|
115,143,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,245,156,030
|
237,993,839
|
404,120,796
|
-
|
40
|
Quảng Bình
|
55,487,885,798
|
-
|
37,660,834,390
|
3,570,222,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,524,025,080
|
566,802,928
|
166,001,400
|
-
|
41
|
Quảng Nam
|
61,602,539,592
|
3,100,887,900
|
56,556,210,692
|
833,838,000
|
814,511,000
|
36,350,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
164,276,000
|
19,466,000
|
77,000,000
|
-
|
42
|
Quảng Ngãi
|
18,147,885,138
|
853,822,300
|
8,388,399,765
|
1,798,667
|
-
|
-
|
58,932,000
|
-
|
-
|
-
|
8,525,449,169
|
274,821,697
|
44,661,540
|
-
|
43
|
Quảng Ninh
|
5,245,194,153
|
158,708,000
|
5,086,486,153
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44
|
Quảng Trị
|
62,997,487,111
|
-
|
54,637,983,594
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,838,897,806
|
520,605,711
|
-
|
-
|
45
|
Sóc Trăng
|
14,548,303,727
|
211,701,000
|
10,433,412,238
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,924,300,406
|
978,890,083
|
-
|
-
|
46
|
Sơn La
|
63,644,571,754
|
51,213,250
|
30,990,018,335
|
51,000,850
|
14,657,600
|
-
|
2,878,800
|
-
|
-
|
-
|
18,741,941,355
|
466,690,615
|
290,276,446
|
13,035,894,504
|
47
|
Tây Ninh
|
18,145,964,980
|
-
|
10,822,767,599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,002,866,481
|
219,852,500
|
100,478,400
|
-
|
48
|
Thái Bình
|
20,142,622,165
|
-
|
7,309,831,112
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,602,547,004
|
2,131,785,750
|
1,098,458,300
|
-
|
49
|
Thái Nguyên
|
50,802,656,150
|
140,788,000
|
35,673,878,565
|
220,449,000
|
1,211,749,000
|
710,892,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,897,521,294
|
340,682,291
|
606,696,000
|
-
|
50
|
Thanh Hóa
|
235,142,602,467
|
520,025,000
|
182,043,425,962
|
11,737,439,743
|
8,479,524,710
|
445,070,200
|
704,969,200
|
-
|
-
|
-
|
23,381,624,137
|
63,311,672
|
1,000,719,287
|
6,766,492,556
|
51
|
Thừa Thiên Huế
|
10,399,115,888
|
-
|
5,093,901,917
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,495,717,622
|
3,408,428,334
|
-
|
401,068,015
|
52
|
Tiền Giang
|
3,242,785,558
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,851,550,078
|
388,364,181
|
2,871,299
|
-
|
53
|
TP. Hồ Chí Minh
|
210,055,103,848
|
-
|
68,063,658,578
|
5,554,872,805
|
1,855,265,697
|
-
|
26,656,960,000
|
6,045,190,489
|
79,061,992
|
8,262,434
|
1,618,917,067
|
103,283,428
|
581,434,580
|
99,488,196,779
|
54
|
Trà Vinh
|
2,242,416,763
|
1,009,452,801
|
1,232,963,962
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55
|
Tuyên Quang
|
81,386,696,830
|
78,371,794
|
54,462,750,616
|
3,436,769,584
|
4,605,521,388
|
4,232,283,448
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,868,000,000
|
3,590,000,000
|
689,000,000
|
5,424,000,000
|
56
|
Vĩnh Long
|
2,381,105,414
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,176,716,019
|
204,389,395
|
-
|
-
|
57
|
Vĩnh Phúc
|
7,644,747,645
|
-
|
7,644,747,645
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58
|
Yên Bái
|
37,457,099,025
|
-
|
21,730,029,850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,809,600,875
|
2,311,981,600
|
55,410,000
|
550,076,700
|
59
|
TỔNG CỘNG
|
2,206,986,238,352
|
40,474,574,122
|
1,128,613,883,541
|
43,978,445,071
|
41,621,863,623
|
12,773,468,024
|
36,982,970,760
|
6,077,190,489
|
79,061,992
|
6,880,047,665
|
597,569,937,782
|
62,997,019,299
|
14,036,374,450
|
214,901,401,534
|
PHỤ LỤC 2A
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ VẬT TƯ Y TẾ TIÊU
HAO CHƯA HỢP LÝ TẠI THÔNG BÁO 860/TB-KTNN
Ban hành kèm theo Công văn số 2568/BHXH-CSYT ngày 16/7/2019 của
BHXH Việt Nam
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Đơn vị
|
BHXH
|
KTNN
|
Tổng cộng
|
|
Tổng cộng
|
32,371,371,583
|
646,820,636,827
|
679,192,008,411
|
1
|
BHXH tỉnh An Giang
|
|
32,819,224,085
|
32,819,224,085
|
2
|
BHXH tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
1,389,349,851
|
1,389,349,851
|
3
|
BHXH tỉnh Bạc Liêu
|
|
4,405,614,426
|
4,405,614,426
|
4
|
BHXH tỉnh Bắc Ninh
|
|
7,156,318,878
|
7,156,318,878
|
5
|
BHXH tỉnh Bình Dương
|
5,923,339,099
|
5,913,031,617
|
11,836,370,716
|
6
|
BHXH tỉnh Bình Định
|
|
26,762,039,467
|
26,762,039,467
|
7
|
BHXH tỉnh Bình Phước
|
|
3,263,500,818
|
3,263,500,818
|
8
|
BHXH tỉnh Bình Thuận
|
|
5,806,166,462
|
5,806,166,462
|
9
|
BHXH tỉnh Đắc Lắc
|
|
9,656,904,766
|
9,656,904,766
|
10
|
BHXH tỉnh Đồng
Nai
|
|
7,381,006,000
|
7,381,006,000
|
11
|
BHXH tỉnh Gia Lai
|
10,225,215,168
|
|
10,225,215,168
|
12
|
BHXH tỉnh Hà
Tĩnh
|
|
3,081,299,667
|
3,081,299,667
|
13
|
BHXH tỉnh Hòa Bình
|
1,211,903,244
|
164,336,800
|
1,376,240,044
|
14
|
BHXH tỉnh Kiên Giang
|
|
1,374,763,360
|
1,374,763,360
|
15
|
BHXH tỉnh Khánh Hòa
|
|
7,465,806,251
|
7,465,806,251
|
16
|
BHXH tỉnh Lâm
Đồng
|
|
4,987,252,754
|
4,987,252,754
|
17
|
BHXH tỉnh Long
An
|
|
18,103,637,379
|
18,103,637,379
|
18
|
BHXH tỉnh Nam
Định
|
|
26,045,026,349
|
26,045,026,349
|
19
|
BHXH tỉnh Ninh
Bình
|
|
7,431,237,277
|
7,431,237,277
|
20
|
BHXH tỉnh Nghệ
An
|
|
26,969,084,714
|
26,969,084,714
|
21
|
BHXH tỉnh Phú
Thọ
|
|
11,459,885,155
|
11,459,885,155
|
22
|
BHXH tỉnh Phú Yên
|
1,129,922,532
|
1,626,126,587
|
2,756,049,119
|
23
|
BHXH tỉnh Quảng
Ninh
|
|
15,455,428,732
|
15,455,428,732
|
24
|
BHXH tỉnh Sóc
Trăng
|
|
3,028,403,955
|
3,028,403,955
|
25
|
BHXH tỉnh Sơn La
|
|
6,798,032,472
|
6,798,032,472
|
26
|
BHXH tỉnh Tiền Giang
|
|
19,118,608,288
|
19,118,608,288
|
27
|
BHXH tỉnh Thái
Bình
|
3,927,313,424
|
15,643,524,353
|
19,570,837,777
|
28
|
BHXH tỉnh Thanh Hóa
|
|
3,527,555,815
|
3,527,555,815
|
29
|
BHXH tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
1,286,006,142
|
32,544,647,626
|
33,830,653,768
|
30
|
BHXH tỉnh Vĩnh
Phúc
|
|
9,040,013,523
|
9,040,013,523
|
31
|
BHXH Thành phố Cần Thơ
|
|
17,008,422,751
|
17,008,422,751
|
32
|
BHXH Thành phố Đà Nẵng
|
|
31,582,064,503
|
31,582,064,503
|
33
|
BHXH Thành phố Hà Nội
|
|
109,485,757,870
|
109,485,757,870
|
34
|
BHXH Thành phố Hải Phòng
|
8,667,671,974
|
6,612,540,270
|
15,280,212,244
|
35
|
BHXH Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
163,714,024,007
|
163,714,024,007
|
PHỤ LỤC 2B
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VƯỢT
CÔNG SUẤT TẠI THÔNG BÁO 860/TB-KTNN
Ban hành kèm theo Công văn số 2568/BHXH-CSYT ngày 16/7/2019 của
BHXH Việt Nam
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
BHXH
tỉnh, thành phố
|
tiền
khám vượt công suất
|
Tiền
giường vượt số giường theo kế hoạch
|
Thời
gian, nhân lực không đảm bảo định mức
|
Tổng
cộng
|
1
|
BHXH tỉnh An
Giang
|
2,129,884,558
|
|
|
2,129,884,558
|
2
|
BHXH tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
3,953,380,000
|
1,892,409,400
|
915,632,000
|
6,761,421,400
|
3
|
BHXH tỉnh Bắc Ninh
|
|
55,179,100
|
|
55,179,100
|
4
|
BHXH tỉnh Hòa Bình
|
|
263,830,965
|
|
263,830,965
|
5
|
BHXH tỉnh Long An
|
511,056,759
|
|
|
511,056,759
|
6
|
BHXH tỉnh Nam
Định
|
|
1,056,305,000
|
|
1,056,305,000
|
7
|
BHXH tỉnh Tiền
Giang
|
382,483,500
|
|
|
382,483,500
|
8
|
BHXH Thành phố Hà Nội
|
|
529,340,898
|
|
529,340,898
|
9
|
BHXH Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
47,957,631,192
|
|
47,957,631,192
|
|
Tổng cộng
|
6,976,804,817
|
51,754,696,555
|
915,632,000
|
59,647,133,372
|
Công văn 2568/BHXH-CSYT năm 2019 về thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo giá dịch vụ y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2568/BHXH-CSYT ngày 16/07/2019 về thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo giá dịch vụ y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
4.839
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|