|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2261/BHXH-DVT 2018 quyết toán chi phí thuốc dạng bào chế giá trúng thầu cao bất hợp lý
Số hiệu:
|
2261/BHXH-DVT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Lương Sơn
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Qua kiểm tra rà soát kết quả đấu thầu
thuốc, dữ liệu thanh toán chi phí thuốc theo chế độ bảo hiểm y tế (BHYT) tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (KCB) BHYT năm 2017, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt
Nam phát hiện một số loại thuốc có hàm lượng, dạng bào chế và dạng đóng gói ít
cạnh tranh, giá trúng thầu cao bất hợp lý so với dạng cạnh tranh (theo phụ lục
đính kèm).
Đây là 1 trong những nguyên nhân dẫn
đến gia tăng chi phí bất hợp lý làm mất cân đối quỹ khám, chữa bệnh BHYT năm
2017. Để thực hiện việc thanh quyết toán chi phí vượt trần, vượt quỹ năm 2017
theo đúng quy định, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương thực hiện các nội dung sau:
1. Kiểm tra, báo cáo, giải trình việc
đấu thầu mua sắm, quản lý sử dụng và thanh toán cụ thể đối với các thuốc tại phụ
lục gửi kèm và các thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh
tranh khác do BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động rà soát,
phát hiện:
- Quá trình xây dựng và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT), Sở Y tế (hoặc cơ sở KCB) với tư cách là chủ đầu
tư có báo cáo và được Bộ Y tế đồng ý được đưa vào KHLCNT mua thuốc năm 2017
theo đúng hướng dẫn tại Công văn số 4837/BYT-BH ngày 07/7/2015 của Bộ Y tế hay
không; có hay không việc xây dựng KHLCNT đối với các thuốc tương tự cạnh tranh;
- Ý kiến tham gia của thành viên cơ
quan BHXH trong quá trình đấu thầu;
- Về quản
lý sử dụng và thanh toán: việc phối hợp thống nhất hướng dẫn phạm vi,
trường hợp người bệnh chỉ định sử dụng hợp lý các thuốc nêu trên với các thuốc
cạnh tranh giữa BHXH tỉnh và Sở Y tế/cơ sở KCB BHYT; đánh giá việc thực hiện hướng
dẫn của các cơ sở KCB BHYT.
- Văn bản giải trình của các cơ sở
KCB BHYT về lựa chọn sử dụng đối với các thuốc nêu trên.
2. Phối hợp với Tổ thẩm định quyết
toán của BHXH Việt Nam theo Quyết định số 468/QĐ-BHXH ngày 11/4/2018 của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam, xác định và chịu
trách nhiệm về số liệu và các nội dung thẩm định ghi Biên bản thẩm định quyết
toán như sau:
- Chi phí từng loại thuốc trong danh
mục nêu trên không có ý kiến đồng ý của Bộ Y tế đưa vào KHLCNT mua thuốc năm
2017: xác định số liệu chi phí và không chấp nhận thanh toán.
- Các thuốc được Bộ Y tế đồng ý (bản
sao văn bản kèm theo):
+ Văn bản thống nhất, hướng dẫn của Sở
Y tế về việc sử dụng hợp lý, hiệu quả; đánh giá việc thực hiện của cơ sở KCB;
+ Văn bản yêu cầu giảm giá của Sở Y tế
và các cơ sở KCB; kết quả giảm giá thuốc hợp lý;
Trường hợp các cơ sở KCB đã thực hiện
việc sử dụng thuốc hợp lý theo đúng hướng dẫn của Sở Y tế, nội dung thống nhất
với cơ quan BHXH và đã thực hiện điều chỉnh giảm giá hợp lý gần với giá thuốc đảm
bảo cạnh tranh thì đề xuất BHXH Việt Nam
xem xét giải quyết;
Trường hợp việc sử dụng không hợp lý,
đồng thời không giảm giá hoặc giảm giá mang tính hình thức thì BHXH tỉnh thống
nhất với Tổ thẩm định xác định chi phí chênh lệch theo nguyên tắc: so sánh với
thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói phổ biến trúng thầu trên địa
bàn tỉnh, trường hợp không có thuốc để so sánh thì lấy giá trúng thầu thấp nhất
tại phụ lục gửi kèm.
Tổ thẩm định quyết toán ghi nhận vào
Biên bản thẩm định số liệu không chấp nhận thanh toán chi phí vượt trần vượt quỹ
năm 2017 do nguyên nhân chủ quan lựa chọn sử dụng thuốc ít cạnh tranh có giá
cao bất hợp lý.
Đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương phối hợp với các Tổ thẩm định quyết toán khẩn trương triển
khai thực hiện. Trường hợp có khó khăn vướng mắc kịp thời có ý kiến về BHXH Việt
Nam (Ban Dược và VTYT) để được xem xét giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- PTGĐ Nguyễn Đình Khương;
- Tổ chỉ đạo thẩm định, quyết toán 2017;
- Các đơn vị: TCKT, CSYT, GĐB;
- Lưu VT, DVT (5b).
|
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Lương Sơn
|
PHỤ LỤC 01:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC
THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO
SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG
ĐƯƠNG) (TỈNH AN GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc
so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
4,121,636,297
|
|
|
2,042,156,307
|
1
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
14229
|
3,246,558,985
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
1,560,422,485
|
2
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
2733
|
680,516,988
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung
do BHXH VN Thực hiện
|
356,656,488
|
3
|
MICROVATIN - 5
|
Viên uống
|
5mg
|
17316
|
39,636,324
|
650
|
QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ
|
28,380,924
|
4
|
MICROVATIN - 5
|
Viên uống
|
5mg
|
44491
|
71,185,600
|
650
|
QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ
|
42,266,450
|
5
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
34891
|
83,738,400
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng
|
54,429,960
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý
văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 02:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO
SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG
ĐƯƠNG) (BẮC GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với
thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
11,566,001,833
|
|
7,823,581,438
|
1
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
500mg +
62,5mg
|
500,522
|
4,878,296,000
|
2,349
|
QĐ số 2916/QĐ-SYT
ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
3,702,569,822
|
2
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
27,360
|
3,310,658,890
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
1,466,321,290
|
3
|
Loviza 750
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
4,875
|
780,000,000
|
22,845
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
612,946,131
|
4
|
ALPHACHY
MOTRYPSIN
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
501,479
|
644,421,141
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV
ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
581,738,854
|
5
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
250mg +
31,25mg
|
92,486
|
717,151,300
|
1,465
|
QĐ số
1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
581,659,310
|
6
|
Gluzitop
MR 60
|
Viên uống
|
60mg
|
221,947
|
699,133,050
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
512,697,570
|
7
|
pms-Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
40,938
|
278,378,400
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
171,980,538
|
8
|
Babytrim- New Alpha
|
Bột uống
|
4,2mg
|
30,761
|
121,505,950
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
117,660,825
|
9
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
424
|
114,857,102
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
64,613,097
|
10
|
Amflox
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
180
|
21,600,000
|
37,800
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
11,394,000
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 03:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC
THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO
SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG
ĐƯƠNG) (BẮC KẠN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc
so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
10,489,243,489
|
|
6,615,461,513
|
1
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
2,942,055
|
3,539,474,269
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
3,171,717,394
|
2
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
48,827
|
5,884,239,450
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
2,592,811,380
|
3
|
Alphatrypa
DT.
|
Viên nén phân tán
|
4,2mg
|
311,363
|
373,635,600
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
334,715,225
|
4
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
117,855
|
372,789,550
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT
ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
273,791,350
|
5
|
Safeesem 2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
64,549
|
200,497,200
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
161,896,898
|
6
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
12,453
|
80,174,900
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
47,809,553
|
7
|
Safeesem 5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
5mg
|
7,526
|
35,372,200
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
30,871,652
|
8
|
pms- Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
466
|
3,029,000
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1,817,866
|
9
|
Babytrim-
New Alpha
|
Bột uống
|
4,2mg
|
9
|
31,320
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
30,195
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 04:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BẠC LIÊU)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu
20/BHYT 2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc
so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
8,849,840,205
|
|
|
6,029,143,190
|
1
|
Alphachymotrypsi n -BVP 8400
|
Viên uống
|
8,4mg
|
952310
|
895,171,395
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
657,093,895
|
2
|
Chymodk 4,2
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
596573
|
755,466,959
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
680,895,334
|
3
|
Chymodk
|
Viên uống
|
8,4mg
|
1568841
|
2,823,913,800
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
2,431,703,550
|
4
|
Ticarcillin +
kali clavulanat 1,6g (VITICALAT)
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
34
|
3,502,000
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
1,210,060
|
5
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
13374
|
3,548,245,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
1,963,426,000
|
6
|
Paclitaxelum Actavis
|
Dung dịch tiêm
|
260mg/43.33ml
|
182
|
601,510,000
|
805,854
|
QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/Sở Y tế Quảng Nam
|
161,513,716
|
7
|
Rosuvas Hasan 5
|
Viên uống
|
5mg
|
1997
|
5,158,251
|
650
|
QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ
|
3,860,201
|
8
|
Surotadina 5mg
|
Viên uống
|
5mg
|
31794
|
200,302,200
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
117,669,594
|
9
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
5714
|
16,570,600
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng
|
11,770,840
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 05:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (BẮC NINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017
(đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc
so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
9,729,499,089
|
|
7,165,619,208
|
1
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
3,987,335
|
4,804,666,732
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
4,306,389,788
|
2
|
Amflox
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
20,712
|
2,464,609,619
|
37,800
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
1,290,239,219
|
3
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
247,271
|
1,681,442,800
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1,038,785,471
|
4
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
154,845
|
449,052,951
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT
ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
318,983,151
|
5
|
S-LopiIcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
54,158
|
188,794,788
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
156,408,304
|
6
|
Juvicap
Injection
|
Tiêm truyền
|
3g/10ml
|
2,634
|
65,850,000
|
6,825
|
QĐ số
769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình
|
47,872,950
|
7
|
Lipocithin
|
Tiêm truyền
|
10%/100 ml
|
774
|
74,776,500
|
88,000
|
QĐ số
1217/QĐ-HVQY 103-BQP
|
6,664,500
|
8
|
ALPHACHY
MOTRYPSIN
|
Viên nén phân
tán
|
4,2mg
|
239
|
305,700
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
275,825
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 06:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BẾN TRE)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc
so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết
định
|
|
Cộng
|
|
|
|
4,825,988,750
|
|
|
3,255,914,945
|
1
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
543
|
26,009,700
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
6,678,900
|
2
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
8531
|
958,179,300
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
547,923,510
|
3
|
GALOXCIN 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
14910.267
|
2,082,673,563
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
1,571,735,989
|
4
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
2350
|
547,073,548
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
268,598,548
|
5
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
417946
|
1,212,052,639
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
860,977,999
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 07:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC
THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO
SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG
ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH ĐỊNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc
so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
3,759,539,315
|
|
|
2,395,470,015
|
1
|
Chymodk 4,2
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
418052
|
576,015,460
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
523,758,960
|
2
|
Katrypsin
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
542489.99
|
677,050,418
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
609,239,169
|
3
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
6656
|
336,127,986
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
99,174,386
|
4
|
Zidimbiotic 500
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
2369
|
59,745,800
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
17,577,600
|
5
|
Vaxcel Ceftazidime-2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
4706
|
244,712,000
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
77,178,400
|
6
|
Ceflazidime Gerda 2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
2878
|
391,408,000
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
253,004,980
|
7
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
1575
|
190,575,000
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
84,404,250
|
8
|
Amflox 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
523
|
62,760,000
|
37,800
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
33,105,900
|
9
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
934
|
230,464,500
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
119,785,500
|
10
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
|
2193
|
515,355,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
255,484,500
|
11
|
Getzlox
750mg Tablets
|
Viên uống
|
750mg
|
177
|
2,796,600
|
2,700
|
QĐ số 15/QĐ-BVĐHYD-TP HCM ngày 03/01/2017
|
2,079,750
|
12
|
Paclitaxelum Actavis
|
Dung dịch tiêm
|
260mg/43.33ml
|
31
|
118,937,700
|
805,854
|
QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam
|
43,993,278
|
13
|
S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
45370
|
111,512,760
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
84,744,460
|
14
|
Sampine Tablet - 2.5mg
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
27756
|
72,165,600
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
55,789,560
|
15
|
Safeesem/Amlodipin
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
45063
|
120,323,301
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
93,736,131
|
16
|
Safeesem/Amlodipin
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
5mg
|
9180
|
42,989,940
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
37,573,740
|
17
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
2095
|
6,599,250
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
4,839,450
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 08:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH DƯƠNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với
thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
2,042,035,917
|
|
|
1,021,500,777
|
1
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
205
|
21,730,000
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
11,871,550
|
2
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
9639.98
|
935,078,060
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
285,247,008
|
3
|
Amflox 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
1827
|
211,018,500
|
37,800
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
107,427,600
|
4
|
Pms - Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
3101
|
13,892,472
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
5,832,973
|
5
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
296661
|
860,316,886
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng
|
611,121,646
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 09:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH PHƯỚC)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với
thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết
định
|
|
Cộng
|
|
|
|
10,852,154,821
|
|
|
8,936,525,538
|
1
|
Babytrim-New Alpha
|
Bột uống
|
4,2mg
|
14528
|
65,376,000
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
63,560,000
|
2
|
Chymodk 4,2
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
862468
|
1,078,087,221
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
970,278,721
|
3
|
Katrypsin
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
3362265
|
4,202,788,790
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
3,782,505,665
|
4
|
Rezoclav 500mg + 62,5mg
|
Viên nén phân tán
|
500mg + 62,5mg
|
176216
|
1,589,634,832
|
2,246
|
QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
1,175,703,448
|
5
|
Rezoclav 250mg + 31,25mg
|
Viên nén phân tán
|
250mg + 31,25mg
|
41684
|
316,798,400
|
1,465
|
QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
255,731,340
|
6
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
460
|
21,831,600
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
5,455,600
|
7
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
11415
|
1,198,575,000
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
649,627,650
|
8
|
GALOXCIN 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
980
|
142,100,000
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
108,517,850
|
9
|
S(-)
Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)
|
Viên uống
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
4371
|
15,298,500
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở y tế Hà Nội
|
12,719,610
|
10
|
Sampine 5mg
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
5mg
|
214643
|
904,505,602
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
777,866,232
|
11
|
Safeesem/Amlodipin
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
5256
|
23,656,216
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
20,555,176
|
12
|
Safeesem/Amlodipin
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
5mg
|
207790.029
|
1,087,740,960
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
965,144,843
|
13
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
67740.83
|
205,761,700
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
148,859,403
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 10:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH BÌNH THUẬN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với
thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
12,489,935,902
|
|
|
8,230,641,112
|
1
|
Chymodk 4,2
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
2334242
|
3,034,512,304
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
2,742,732,054
|
2
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
49724
|
2,205,108,700
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
434,934,300
|
3
|
Zidimbiotic 500
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
12604
|
226,872,000
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
2,520,800
|
4
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
6947
|
944,792,000
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
610,710,770
|
5
|
GALOXCIN 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
4672
|
644,736,000
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
484,638,240
|
6
|
Amflox 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
1713
|
196,995,000
|
37,800
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
99,867,900
|
7
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
1559
|
388,113,050
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
203,371,550
|
8
|
Safeesem/Amlodipin
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
61906
|
201,194,473
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
164,669,933
|
9
|
Safeesem/AmIodipin
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
5mg
|
243971
|
1,122,267,187
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
978,324,297
|
10
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
1210088
|
3,525,345,188
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
2,508,871,268
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 11:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC
THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO
SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG
ĐƯƠNG) (TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với
thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
9.304.626.999
|
|
|
6.914.879.468
|
1
|
Chymodk 4,2
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
3730452,5
|
4.728.167.588
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
4.261.861.026
|
2
|
500mg + 62,5mg
|
Viên nén phân tán
|
500mg + 62,5mg
|
168
|
1.678.320
|
2.246
|
QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
1.283.688
|
3
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
24081,5
|
1.193.238.326
|
17.800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
335.936.926
|
4
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
1506
|
204.853.650
|
24.045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
132.430.110
|
5
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
3096
|
300.312.000
|
67.410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
91.610.640
|
6
|
Sampine Tablet -2.5mg
|
uống, dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
567309
|
1.520.336.405
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
1.185.624.095
|
7
|
Surotadina 5mg
|
Viên uống
|
5mg
|
62473
|
288.625.260
|
2.599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
126.257.933
|
8
|
Gluzilop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
342310
|
1.067.415.450
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
779.875.050
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 12:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO
SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG
ĐƯƠNG) (TỈNH CÀ MAU)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí
chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi
về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
7,428,257,269
|
|
|
3,805,353,921
|
1
|
Tenamyd- Ceftazidime 2000
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
25784
|
1,235,053,360
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
317,142,960
|
2
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
20130
|
2,737,690,962
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
1,769,639,262
|
3
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
12821
|
1,217,995,000
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
353,731,390
|
4
|
GALOXCIN 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
720mg/150ml
|
18
|
2,520,000
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
1,903,185
|
5
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
4406
|
1,207,244,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
685,133,000
|
6
|
Surotadina 5mg
|
Viên uống
|
5mg
|
67497
|
425,231,100
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
249,806,397
|
7
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
207768
|
602,522,847
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
427,997,727
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 13:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO
SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG
ĐƯƠNG) (TỈNH CẦN THƠ)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc
so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
4,831,665,554
|
|
|
2,206,793,544
|
1
|
Katrypsin
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
20048
|
25,060,000
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
22,554,000
|
2
|
Rezoclav 500mg + 62,5mg
|
Viên nén phân tán
|
500mg + 62,5mg
|
497
|
5,364,618
|
2,246
|
QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
4,197,165
|
3
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
11624
|
507,968,800
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
94,154,400
|
4
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
44
|
6,072,000
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
3,956,040
|
5
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
5384
|
559,935,983
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
197,000,543
|
6
|
GALOXCIN 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
7311
|
1,028,705,655
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
778,175,962
|
7
|
Amflox 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
2842
|
341,040,000
|
37,800
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
179,898,600
|
8
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
2007
|
504,926,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
267,096,500
|
9
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
1052
|
254,698,960
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày-26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
130,036,960
|
10
|
Paclitaxelum Actavis
|
Dung dịch tiêm
|
260mg/43.33ml
|
366
|
1,185,720,000
|
805,854
|
QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam
|
300,892,308
|
11
|
S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
27617
|
72,494,625
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
56,200,595
|
12
|
SaVi Rosuvastatin 5
|
Viên uống
|
5mg
|
9628
|
23,107,200
|
1,482
|
QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh
|
8,838,504
|
13
|
ZYROVA 5
|
Viên uống
|
5mg
|
11161
|
14,509,300
|
650
|
QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ
|
7,254,650
|
14
|
Surotadina 5mg
|
Viên uống
|
5mg
|
19984
|
88,129,440
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
36,191,024
|
15
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
46670
|
135,343,000
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng
|
96,140,200
|
16
|
DOROCRON MR 60MG
|
Viên uống
|
60mg
|
12257
|
29,281,973
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
18,986,093
|
17
|
Lipocithin 10% 250ml
|
Tiêm truyền
|
10%/100ml
|
501
|
49,308,000
|
88,000
|
QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP
|
5,220,000
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 14:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO
SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG
ĐƯƠNG) (CAO BẰNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
năm 2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc
so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
8,505,957,350
|
|
6,915,664,477
|
1
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
2,003,020
|
2,503,860,750
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
2,253,483,250
|
2
|
Babytrim-
New Alpha
|
Bột uống
|
4,2mg
|
314,476
|
1,509,698,600
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
1,470,389,100
|
3
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
500mg +
62,5mg
|
107,013
|
1,101,639,700
|
2,349
|
QĐ số 2916/QĐ-SYT
ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
850,266,163
|
4
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
250mg +
31,25mg
|
129,257
|
1,066,370,250
|
1,465
|
QĐ số
1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
877,008,745
|
5
|
Juvicap
Injection
|
Tiêm truyền
|
3g/10ml
|
30,916
|
787,158,550
|
6,825
|
QĐ số
769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình
|
576,156,850
|
6
|
Ceftazidime
Kabi 0,5g
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
12,133
|
582,384,000
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
290,646,015
|
7
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
3,447
|
417,087,000
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
184,724,730
|
8
|
Safeesem
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
70,521
|
229,207,700
|
598
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT
ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
187,036,142
|
9
|
Alphausar
|
Viên nang mềm
|
4,2mg
|
67,877
|
108,603,200
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
100,118,575
|
10
|
Ceftazidime
Kabi 2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
705
|
101,520,000
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
67,616,550
|
11
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
10,257
|
69,747,600
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu
|
43,089,657
|
12
|
Amflox
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
239
|
28,680,000
|
37,800
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
15,128,700
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý
văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 15:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐẮK LẮK)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017 (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với
thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi
về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
4,615,111,346
|
|
|
3,480,099,291
|
1
|
Alphachymotrypsin
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
9177
|
5,807,965
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
4,660,840
|
2
|
Rezoclav 500mg + 62,5mg
|
Viên nén phân tán
|
500mg + 62,5mg
|
253053
|
2,661,686,000
|
2,246
|
QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
2,067,264,503
|
3
|
Rezoclav 250mg + 31,25mg
|
Viên nén phân tán
|
250mg + 31,25mg
|
169712.5
|
1,342,680,150
|
1,465
|
QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
1,094,051,338
|
4
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
2341
|
226,893,000
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
69,086,190
|
5
|
SaVi Rosuvastatin 5
|
Viên uống
|
5mg
|
9167
|
22,000,800
|
1,482
|
QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh
|
8,415,306
|
6
|
Surotadina 5mg
|
Viên uống
|
5mg
|
13537
|
71,069,250
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
35,886,587
|
7
|
Pms - Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
2066
|
10,805,180
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
5,435,646
|
8
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
93893
|
274,169,001
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng
|
195,298,881
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 16:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC
THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO
SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG
ĐƯƠNG) (TỈNH ĐẮK NÔNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc
so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
2,960,060,290
|
|
|
2,321,041,642
|
1
|
Chymodk 4,2
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
1569360
|
1,961,628,822
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
1,765,458,822
|
2
|
Rezoclav 500mg + 62,5mg
|
Viên nén phân tán
|
500mg + 62,5mg
|
10477
|
106,865,400
|
2,246
|
QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
82,254,927
|
3
|
RezocIav 250mg + 31,25mg
|
Viên nén phân tán
|
250mg + 31,25mg
|
1107
|
9,077,400
|
1,465
|
QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
7,455,645
|
4
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
1723
|
206,753,718
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
90,606,288
|
5
|
Amflox 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
1337
|
77,648,000
|
37,800
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
1,840,100
|
6
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
1002
|
265,530,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
146,793,000
|
7
|
Safelevo 750
|
Viên uống
|
750mg
|
5509
|
80,982,300
|
2,700
|
QĐ số 15/QĐ-BVĐHYD-TP HCM ngày 03/01/2017
|
58,670,850
|
8
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
250
|
61,250,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
31,625,000
|
9
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
40013
|
126,040,950
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
92,430,030
|
10
|
DOROCRON MR 60MG
|
Viên uống
|
60mg
|
24258
|
64,283,700
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
43,906,980
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 17:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC
THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO
SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG, TƯƠNG
ĐƯƠNG) (TP ĐÀ NẴNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017
|
Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với
thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
cộng
|
|
|
|
9,219,755,435
|
|
|
5,654,020,205
|
1
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống, dạng S-Amlo
|
2,5mg
|
769,252
|
2,423,223,160
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
1,969,364,480
|
2
|
Amflox
|
Tiêm/Chai/Lọ
|
750mg/150ml
|
22,870
|
1,743,898,000
|
37,800
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
447,169,000
|
3
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
14,284
|
1,717,545,900
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bác Ninh
|
754,668,201
|
4
|
Safeesem
2.5
|
Viên
|
2,5mg
|
330,073
|
1,023,728,000
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
828,984,930
|
5
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
306,819
|
904,182,183
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
646,454,223
|
6
|
Loviza 750
|
Tiêm/Chai/Lọ
|
750mg/150ml
|
5,805
|
837,833,382
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
638,910,545
|
7
|
Ceftazidime
Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
1,065
|
136,320,000
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
85,104,150
|
8
|
Ceftazidime
Kabi 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
956
|
109,796,600
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
63,822,560
|
9
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai/Lọ
|
750mg/150ml
|
405
|
101,209,500
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
53,217,000
|
10
|
ALPHACHYMOT
RYPSIN
|
Viên nén phân tán
|
4,2mg
|
87,686
|
83,301,700
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
72,340,950
|
11
|
Alphatrypa
DT.
|
Viên nén phân tán
|
4,2mg
|
56,753
|
70,941,250
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
63,847,125
|
12
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
14,482
|
67,775,760
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
30,137,042
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 18:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC
THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ CAO
SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG TƯƠNG
ĐƯƠNG) (ĐIỆN BIÊN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm 2017
(đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với
thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
12,662,439,907
|
|
9,442,842,518
|
1
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
500mg +
62,5mg
|
294,244
|
2,922,725,652
|
2,349
|
QĐ số
2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
2,231,546,496
|
2
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
250mg +
31,25mg
|
270,202
|
1,985,984,700
|
1,465
|
QĐ số
1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
1,590,138,770
|
3
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
1,236,330
|
1,552,984,525
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
1,398,443,275
|
4
|
Alphausar
|
Viên nang mềm
|
4,2mg
|
946,753
|
1,232,672,406
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
1,114,328,281
|
5
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
268,026
|
884,485,800
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
724,206,252
|
6
|
Chymodk
|
Viên uống
|
8,4mg
|
371,685
|
686,873,880
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
593,952,630
|
7
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
10,600
|
1,279,727,400
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
565,181,400
|
8
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
3,548
|
962,418,240
|
79,000
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
541,980,240
|
9
|
Ceftazidime
Kabi 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
3,046
|
420,348,000
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
273,865,860
|
10
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
76,388
|
243,830,496
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
179,664,576
|
11
|
Ceftazidime
Kabi 0,5g
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
6,872
|
316,043,280
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
150,806,040
|
12
|
SaVi
Rosuvastatin 5
|
Viên uống
|
5mg
|
63,442
|
170,116,296
|
1,482
|
QĐ số
208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh
|
76,095,252
|
13
|
pms- Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
614
|
4,229,232
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2,633,446
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 19:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐỒNG NAI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
16,789,347,055
|
|
|
12,564,494,203
|
1
|
Chymodk 4,2
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
7216552.8
|
9,020,603,157
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
8,118,534,057
|
2
|
Alphatrypa Dt
|
Viên nén
phân tán
|
8,4mg
|
265974.5
|
330,914,237
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
297,667,425
|
3
|
Rezoclav 500mg + 62,25mg
|
Viên nén phân tán
|
500mg + 62,5mg
|
12742
|
127,292,580
|
2,246
|
QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
97,361,622
|
4
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
593
|
29,003,037
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
7,892,237
|
5
|
Zidimbiotic 500
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
3727
|
69,693,750
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
3,353,150
|
6
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
18071
|
2,439,612,002
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
1,570,577,612
|
7
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
4613.8
|
447,538,600
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
136,522,342
|
8
|
GALOXCIN 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
9832
|
1,376,173,385
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
1,039,255,325
|
9
|
Amflox 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
13395.5
|
776,939,001
|
37,800
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
17,414,151
|
10
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
4295
|
1,069,261,770
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
560,304,270
|
11
|
SaVi Rosuvastatin 5
|
Viên uống
|
5mg
|
1980
|
4,752,000
|
1,482
|
QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh
|
1,817,640
|
12
|
ZYROVA 5
|
Viên uống
|
5mg
|
90485
|
108,581,895
|
650
|
QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ
|
49,766,645
|
13
|
Surotadina 5mg
|
Viên uống
|
5mg
|
30526
|
141,030,120
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
61,693,046
|
14
|
GIuzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
292401
|
847,951,523
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
602,334,683
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 20:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH ĐỒNG THÁP)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
2,629,498,778
|
|
|
1,607,603,676
|
1
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
3681.5
|
174,337,739
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
43,276,339
|
2
|
Amflox 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
4495
|
516,925,000
|
37,800
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
262,058,500
|
3
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
1491
|
370,095,479
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
193,411,979
|
4
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
543054
|
1,556,674,560
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
1,100,509,200
|
5
|
GALOXCIN 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
91
|
11,466,000
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
8,347,658
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 21:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH GIA LAI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch
do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
2,629,498,778
|
|
|
1,607,603,676
|
1
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
10749
|
1,152,642,555
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
635,723,145
|
2
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
107163
|
315,059,220
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
225,042,300
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 22:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (HÀ GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
16,796,478,986
|
|
10,208,890,152
|
1
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
3,386,271
|
4,062,985,611
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
3,639,701,749
|
2
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
45,659
|
5,524,487,750
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
2,446,614,560
|
3
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
500mg +
62,5mg
|
179,789
|
1,850,917,700
|
2,349
|
QĐ số
2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
1,428,593,339
|
4
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
250mg +
31,25mg
|
183,393
|
1,418,730,500
|
1,465
|
QĐ số
1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
1,150,059,755
|
5
|
Ceftazidime
Kabi 0,5g
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
32,504
|
1,494,858,960
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
713,300,280
|
6
|
Alphausar
|
Viên nang mềm
|
4,2mg
|
133,463
|
224,217,840
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
207,534,965
|
7
|
Lipocithin
|
Tiêm truyền
|
10%/100ml
|
15,901
|
1,542,427,000
|
88,000
|
QĐ số
1217/QĐ-HVQY 103-BQP
|
143,139,000
|
8
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
61,294
|
182,843,300
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
131,356,340
|
9
|
pms-
Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
26,963
|
161,778,000
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu
|
91,701,163
|
10
|
Ceftazidime
Kabi 2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
1,143
|
145,145,205
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
90,178,335
|
11
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
26,093
|
104,405,000
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
88,801,386
|
12
|
Babytrim-
New Alpha
|
Bột uống
|
4,2mg
|
17,148
|
67,563,120
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
65,419,620
|
13
|
Safeesem
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
3,330
|
9,999,000
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
8,007,660
|
14
|
Juvicap
Injection
|
Tiêm truyền
|
3g/10ml
|
240
|
6,120,000
|
6,825
|
QĐ số
769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình
|
4,482,000
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 23:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (HẢI DƯƠNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
24,769,992,495
|
|
15,798,164,583
|
1
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
5,985,889
|
7,132,091,893
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
6,383,850,619
|
2
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
55,046
|
6,498,275,960
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
2,787,625,100
|
3
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150 ml
|
14,163
|
3,704,660,000
|
79,000
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
2,026,344,500
|
4
|
pms-
Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
400,341
|
2,602,220,189
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1,561,733,930
|
5
|
Ceftazidime
Kabi 2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
10,092
|
1,194,603,616
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
709,260,920
|
6
|
Loviza 750
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
4,698
|
739,898,250
|
37,800
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
578,917,531
|
7
|
Ceftazidime
Kabi 0,5g
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
23,059
|
1,057,749,100
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
503,306,458
|
8
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
500mg +
62,5mg
|
55,211
|
545,021,430
|
2,349
|
QĐ số
2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
415,330,791
|
9
|
Amflox
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
6,158
|
653,506,500
|
37,800
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
304,347,900
|
10
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
250mg + 31,25mg
|
35,589
|
287,737,065
|
1,465
|
QĐ số
1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
235,599,180
|
11
|
Safeesem
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
62,133
|
201,621,473
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
164,465,939
|
12
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
30,290
|
99,957,000
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
81,843,580
|
13
|
ALPHACHY MOTRYPSIN
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
40,391
|
44,793,619
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
39,744,744
|
14
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
2,356
|
7,421,400
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
5,442,360
|
15
|
Babytrim- New Alpha
|
Bột uống
|
4,2mg
|
48
|
240,000
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
234,000
|
16
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
30
|
195,000
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
117,030
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 24:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (HẢI PHÒNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch do dùng thuốc giá cao so với
thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
43,334,350,646
|
|
24,198,900,733
|
1
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
174,460
|
21,109,078,655
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
9,348,763,759
|
2
|
Ceftazidime
Gerda 2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
93,277
|
13,245,333,676
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
8,759,642,746
|
3
|
Chymodk
|
Viên nén phân
tán
|
4,2mg
|
3,258,158
|
3,883,439,589
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
3,476,169,839
|
4
|
Juvicap
Injection
|
Tiêm truyền
|
3g/10ml
|
38,618
|
965,449,646
|
6,825
|
QĐ số
769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình
|
701,881,254
|
5
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
500mg +
62,5mg
|
75,753
|
666,626,396
|
2,349
|
QĐ số
2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
488,682,599
|
6
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
2,551
|
629,722,878
|
79,000
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
327,429,378
|
7
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
2,885
|
663,550,002
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB
ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
321,677,502
|
8
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
77,176
|
487,069,800
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
286,489,376
|
9
|
Loviza 750
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
1,679
|
231,701,998
|
37,800
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
174,166,865
|
10
|
Paclitaxelum
Actavis
|
Hộp 1 lọ
43.33ml dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch 260mg Paclitaxel
|
260mg/43.33ml
|
262
|
757,180,000
|
805,854
|
QĐ số
2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam
|
123,778,756
|
11
|
pms-
Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
17,490
|
115,433,999
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT
ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
69,977,489
|
12
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
25,649
|
74,459,100
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
52,913,943
|
13
|
Lipocithin
|
Tiêm truyền
|
10%/100 ml
|
3,865
|
374,904,787
|
88,000
|
QĐ số
1217/QĐ-HVQY 103-BQP
|
34,784,787
|
14
|
Safeesem 2.5
|
Viên uống, dạng S
|
2,5mg
|
9,327
|
29,846,390
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
24,268,845
|
15
|
Chymodk
|
Viên uống
|
8,4mg
|
1,854
|
3,504,060
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
3,040,560
|
16
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống, dạng S
|
2,5mg
|
1,008
|
3,323,376
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
2,720,592
|
17
|
Amflox
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
1,608
|
93,307,690
|
37,800
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
2,134,088
|
18
|
Alphatrypa
DT.
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
322
|
418,603
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
378,353
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 25:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (HÀ NAM)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
3,768,220,491
|
|
3,072,228,334
|
1
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
2,068,172
|
2,318,476,331
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV
ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
2,059,977,171
|
2
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
368,643
|
1,143,741,450
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
834,081,330
|
3
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
28,365
|
184,372,500
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
110,651,865
|
4
|
Alphausar
|
Viên nang mềm
|
4,2mg
|
17,786
|
27,212,580
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
24,989,330
|
5
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
507
|
55,257,930
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
21,081,060
|
6
|
Babytrim-
New Alpha
|
Bột uống
|
4,2mg
|
3,126
|
12,347,700
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
11,956,950
|
7
|
Paclitaxelum
Actavis
|
Hộp 1 lọ
43.33ml dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch 260mg Paclitaxel
|
260mg/43.33ml
|
6
|
23,724,000
|
805,854
|
QĐ số
2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam
|
9,218,628
|
8
|
Lipocithin
|
Tiêm truyền
|
10%/100 ml
|
32
|
3,088,000
|
88,000
|
QĐ số
1217/QĐ-HVQY 103-BQP
|
272,000
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 26:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG,
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TP HÀ NỘI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017
|
Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch
do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
CỘNG
|
|
|
|
84,972,647,363
|
|
|
66,916,558,510
|
1
|
Paclitaxelum
Actavis
|
Dung dịch tiêm
|
260mg/43.33ml
|
12,840
|
38,001,383,000
|
805,854
|
QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam
|
38,001,383,000
|
2
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai/Lọ
|
750mg/150ml
|
70,989
|
19,234,785,346
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
10,822,588,846
|
3
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
1,167,848
|
7,626,791,552
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
4,591,554,600
|
4
|
Ceftazidime
Gerda 2g
|
Lọ tiêm
|
2g
|
38,749
|
5,366,686,536
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
3,503,247,126
|
5
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
1,492,234
|
4,413,553,486
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
3,160,076,926
|
6
|
Ceftazidime
Kabi 0,5g
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
63,176
|
2,899,749,757
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
1,380,691,012
|
7
|
Chymodk
|
Viên nén phân tán
|
4,2mg
|
1,844,005
|
2,263,996,018
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
2,033,495,393
|
8
|
Alphausar
|
Viên nang mềm
|
4,2mg
|
1,013,893
|
1,485,021,649
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
1,358,285,024
|
9
|
Loviza 750
|
Tiêm/Chai/Lọ
|
750mg/150 ml
|
7,681
|
1,116,840,401
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
853,631,734
|
10
|
Amflox
|
Tiêm/Chai/Lọ
|
750mg/150ml
|
10,383
|
1,069,736,100
|
37,800
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
481,020,000
|
11
|
pms-
Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
123,276
|
739,596,392
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT Ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
419,202,068
|
12
|
Combikit
|
Bột pha tiêm
|
1,5g + 100mg
|
2,239
|
253,726,000
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
102,795,010
|
13
|
Ceftazidime
Kabi 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
2,047
|
204,700,007
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
106,259,777
|
14
|
Lipocithin
|
Tiêm truyền
|
10%/100ml
|
1,696
|
164,521,700
|
88,000
|
QĐ số 1217/QĐ-HVQY 103-BQP
|
15,273,700
|
15
|
Rezoclav
|
Viên nén phân tán
|
500mg + 62,5mg
|
7,970
|
78,265,400
|
2,246
|
QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
60,364,780
|
16
|
Vitazidim
0,5g
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
2,038
|
30,977,600
|
11,298
|
QĐ số 1692/QĐ-SYT ngày 03/11/2017 Sở Y tế Hà Tĩnh
|
7,952,276
|
17
|
ALPHACHYM
OTRYPSIN
|
Viên nén phân tán
|
4,2mg
|
12,202
|
12,011,720
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
10,486,470
|
18
|
Rezoclav
|
Viên nén phân tán
|
250mg + 31,25mg
|
1,402
|
10,304,700
|
1,465
|
QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
8,250,770
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 27:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG,
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH HÀ TĨNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017
|
Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
8,118,945,359
|
|
|
4,544,270,012
|
1
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
33,994
|
3,360,814,797
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
1,069,279,257
|
2
|
Chymodk
|
Viên nén phân tán
|
4,2mg
|
1,637,165
|
1,964,410,672
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
1,759,765,047
|
3
|
Ceftazidime Kabi 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
9,892
|
1,078,990,490
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
603,284,210
|
4
|
Gluzitop MR 60
|
Viên uống
|
60mg
|
318,212
|
938,725,409
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
671,427,329
|
5
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
98,614
|
617,591,000
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
361,293,214
|
6
|
Amflox
|
Tiêm/Chai/Lọ
|
750mg/150ml
|
1,365
|
143,413,200
|
37,800
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
66,017,700
|
7
|
Alphausar
|
Viên nang mềm
|
4,2mg
|
9,403
|
13,446,290
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
12,270,915
|
8
|
pms-Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
239
|
1,553,500
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
932,339
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 28:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH HẬU GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch
do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
2,049,247,670
|
|
|
990,693,590
|
1
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
21689
|
956,318,600
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
184,190,200
|
2
|
GALOXCIN 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
4468
|
631,143,000
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
478,035,810
|
3
|
S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)
|
Viên uống, dạng S-Amlo
|
2,5mg
|
2851
|
7,327,070
|
590
|
QB số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
5,644,980
|
4
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
156710
|
454,459,000
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
322,822,600
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 29:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (HÒA BÌNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
8,929,459,217
|
|
6,149,125,681
|
1
|
Ceftazidime
Gerda 2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
27,773
|
4,082,631,000
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
2,747,027,430
|
2
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
1,369,111
|
1,659,700,250
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
1,488,561,375
|
3
|
Safeesem 5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
5mg
|
127,836
|
575,262,000
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
498,816,072
|
4
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
79,707
|
518,104,500
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
310,946,007
|
5
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
1,924
|
519,480,000
|
79,000
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
291,486,000
|
6
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
4,639
|
565,261,000
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
252,546,010
|
7
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
68,192
|
214,804,800
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
157,523,520
|
8
|
Zidimbiotic
500 (CSNQ: Labesfal Laboratórios Almiro S.A - đ/c: 3465-157 Santiago de Besterios,
Portugal)
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
19,886
|
508,943,045
|
17,800
|
QĐ số
152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
154,972,245
|
9
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
37,761
|
136,814,772
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
114,233,694
|
10
|
Babytrim-
New Alpha
|
Bột uống
|
4,2mg
|
15,813
|
71,158,500
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
69,181,875
|
11
|
Sampine
Tablet-5mg
|
Viên uống,
dạng S- AmIo
|
5mg
|
7,559
|
28,346,250
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
23,825,968
|
12
|
Safeesem
2.5
|
Viên uống,
dạng S-Amlo
|
2,5mg
|
7,885
|
25,118,850
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
20,403,620
|
13
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
250mg +
31,25mg
|
2,889
|
23,834,250
|
1,465
|
QĐ số
1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
19,601,865
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 30:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG,
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TP HỒ CHÍ MINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017
|
Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
CỘNG
|
|
|
|
77,512,479,942
|
|
|
51,598,158,226
|
1
|
Ceftazidime
Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
202,273
|
24,165,496,445
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
14,438,166,235
|
2
|
Rezoclav
|
Viên nén phân tán
|
500mg + 62,5mg
|
1,030,850
|
10,565,440,709
|
2,246
|
QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
8,250,151,160
|
3
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
3,511,029
|
10,316,716,660
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
7,367,452,720
|
4
|
Loviza 750
|
Tiêm/Chai/Lọ
|
750mg/150ml
|
44,187
|
5,922,334,012
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
4,408,153,933
|
5
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai/Lọ
|
750mg/150ml
|
22,753
|
5,306,307,941
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
2,610,071,516
|
6
|
Chymodk
|
Viên nén phân tán
|
4,2mg
|
3,512,031
|
4,390,394,511
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
3,951,390,699
|
7
|
Safeesem 5
|
Viên uống, dạng S-Amlo
|
5mg
|
582,948
|
2,716,952,757
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
2,373,013,437
|
8
|
Sampine
Tablet- 2.5mg
|
Viên uống, dạng S-Amlo
|
2,5mg
|
839,993
|
2,250,530,611
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
1,754,934,741
|
9
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
21,992
|
2,152,013,451
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
669,532,731
|
10
|
Paclitaxelum
Actavis
|
Dung dịch tiêm
|
260mg/43.33ml
|
518
|
1,712,318,200
|
805,854
|
QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam
|
1,712,318,200
|
11
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai/Lọ
|
750mg/150ml
|
5,491
|
1,472,652,034
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
822,023,044
|
12
|
Zidimbiotic
2000 (CSNQ: Labesfal Laboratories
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
33,858
|
1,346,668,119
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
141,337,559
|
13
|
Rezoclav
|
Viên nén phân tán
|
250mg + 31,25mg
|
138,915
|
1,218,884,693
|
1,465
|
QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
1,015,374,189
|
14
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
260,143
|
1,183,094,574
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
506,982,917
|
15
|
SaVi
Rosuvastatin 5
|
Viên uống
|
5mg
|
473,687
|
1,136,696,336
|
1,482
|
QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh
|
434,692,202
|
16
|
Rosuvas
Hasan 5
|
Viên uống
|
5mg
|
463,200
|
1,060,264,800
|
650
|
QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ
|
759,184,800
|
17
|
Zyrova 5
|
Viên uống
|
5mg
|
178,042
|
218,097,660
|
650
|
QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ
|
102,370,360
|
18
|
Microvatin-5
|
Viên uống
|
5mg
|
108,513
|
175,281,080
|
650
|
QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ
|
104,747,630
|
19
|
Alphachymotrypsin-
BVP 8400
|
Viên uống
|
8,4mg
|
69,575
|
116,545,479
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
99,151,729
|
20
|
Amlevo 750
|
Viên uống
|
750mg
|
9,015
|
85,789,870
|
642
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
77,108,425
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 31:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (HƯNG YÊN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2,662,300,000
|
|
1,102,169,600
|
1
|
pms-
Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
51,560
|
335,140,000
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
201,135,560
|
2
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
21,156
|
2,327,160,000
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
901,034,040
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 32:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH KHÁNH HÒA)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch
do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
4,138,944,384
|
|
|
2,621,234,471
|
1
|
Katrypsin
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
264558
|
330,697,500
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-ĐV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
297,627,750
|
2
|
Tenamyd- Ceftazidime 2000
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
8919
|
458,436,600
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
140,920,200
|
3
|
Ceftazidime Kabi 0,5g
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
1512
|
78,624,000
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
42,267,960
|
4
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
16577.9
|
2,287,930,185
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
1,490,698,974
|
5
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
799
|
96,679,000
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
42,818,410
|
6
|
GALOXCIN 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
255
|
35,700,000
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
26,961,788
|
7
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
433.9
|
101,966,500
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
50,549,350
|
8
|
Gluzitop
MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
261334
|
748,910,600
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
529,390,040
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 33:
chi phí chênh lệch do lựa chọn sử dụng
các thuốc hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh trúng thầu giá
cao so với thuốc có giá trúng thầu hợp lý (đã quy đổi về nồng độ, hàm lượng
tương đương) (tỉnh kiên giang)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
6,964,985,489
|
|
|
4,269,054,374
|
1
|
Chymodk 4,2
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
92594
|
110,291,418
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
98,717,168
|
2
|
ALPHAUSAR (2017)
|
Viên nang mềm
|
8,4mg
|
50815
|
85,369,200
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
79,017,325
|
3
|
Rezoclav 500mg + 62,5mg
|
Viên nén phân tán
|
500mg + 62,5mg
|
5566.6
|
58,449,300
|
2,246
|
QĐ số 2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
45,373,357
|
4
|
Rezoclav 250mg + 31,25mg
|
Viên nén phân tán
|
250mg + 31,25mg
|
2654
|
21,736,260
|
1,465
|
QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
17,848,150
|
5
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
4494.5
|
212,837,048
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
52,832,848
|
6
|
Zidimbiotic 500
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
198
|
4,651,020
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
1,126,620
|
7
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
4128
|
459,446,400
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
260,930,880
|
8
|
GALOXCIN 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
6297
|
868,986,000
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
653,203,553
|
9
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
9279.25
|
2,390,490,557
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
1,290,899,432
|
10
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
3807
|
879,417,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung
do BHXH VN Thực hiện
|
428,287,500
|
11
|
S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
5781
|
15,493,080
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
12,082,290
|
12
|
Sampine Tablet - 2.5mg
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
29877
|
73,198,650
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
55,571,220
|
13
|
Safeesem/Amlodipin
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
5mg
|
100004
|
480,919,236
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
421,916,876
|
14
|
Pms - Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
53236
|
219,332,320
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
80,971,956
|
15
|
Gluzitop
MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
373920
|
1,084,368,000
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
770,275,200
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 34:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH KON TUM)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
3,887,067,799
|
|
|
2,673,379,629
|
1
|
Babytrim-New Alpha
|
Bột uống
|
4,2mg
|
155270
|
698,715,000
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
679,306,250
|
2
|
Ceftazidime Kabi 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
9031
|
984,379,000
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
550,078,210
|
3
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
8147
|
1,132,433,000
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
740,643,770
|
4
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
1385
|
342,095,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
177,972,500
|
5
|
Sampine 5mg
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
5mg
|
4926
|
22,659,600
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
19,753,260
|
6
|
ZYROVA 5
|
Viên uống
|
5mg
|
48168
|
69,843,599
|
650
|
QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ
|
38,534,399
|
7
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
202204
|
636,942,600
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
467,091,240
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 35:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (LAI CHÂU)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch
do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
9,664,851,068
|
|
7,463,972,565
|
1
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
3,687,286
|
4,424,743,200
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần
Thơ
|
3,963,832,450
|
2
|
Rezoclav
|
Viên nén phân tán
|
250mg +
31,25mg
|
197,010
|
1,365,325,155
|
1,465
|
QĐ số
1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
1,076,705,505
|
3
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
15,755
|
1,890,071,664
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
828,027,114
|
4
|
Alphausar
|
Viên nang mềm
|
4,2mg
|
479,985
|
616,300,740
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
556,302,615
|
5
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
194,244
|
644,927,444
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
528,769,532
|
6
|
Rezoclav
|
Viên nén phân
tán
|
500mg +
62,5mg
|
50,899
|
432,895,995
|
2,349
|
QĐ số
2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
313,334,244
|
7
|
Ceftazidime
Kabi 2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
1,197
|
175,959,000
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
118,395,270
|
8
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
29,630
|
93,334,500
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
68,445,300
|
9
|
Ceftazidime
Kabi 0,5g
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
463
|
21,293,370
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT
ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
10,160,535
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 36:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH LÂM ĐỒNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch
do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
828,496,189
|
|
|
736,972,939
|
1
|
Alphachymotrypsin
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
711330
|
823,458,189
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
734,541,939
|
2
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
22
|
5,038,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
2,431,000
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 37:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (LẠNG SƠN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
7,746,579,518
|
|
5,860,348,454
|
1
|
Chymodk
|
Viên nén phân
tán
|
4,2mg
|
3,069,890
|
3,684,667,600
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
3,300,931,350
|
2
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
617,508
|
1,957,849,727
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng
|
1,439,143,007
|
3
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
9,097
|
1,133,526,800
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
520,298,030
|
4
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S-
|
2,5mg
|
150,813
|
542,312,258
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
452,126,084
|
5
|
Zidimbiotic
500
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
13,145
|
312,198,136
|
17,800
|
QĐ số
152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
78,217,136
|
6
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
17,850
|
116,024,997
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
69,632,847
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 38:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (LÀO CAI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
16,626,657,847
|
|
12,396,755,137
|
1
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
4,228,031
|
5,496,440,300
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
4,967,936,425
|
2
|
Safeesem
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
1,655,042
|
4,905,954,250
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
3,916,239,134
|
3
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
500mg +
62,5mg
|
265,593
|
2,151,303,300
|
2,349
|
QĐ số
2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
1,527,425,343
|
4
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
18,939
|
2,083,252,704
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
806,574,714
|
5
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
165,336
|
554,468,453
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
455,597,525
|
6
|
Chymodk
|
Viên uống
|
8,4mg
|
261,271
|
470,268,800
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
404,951,050
|
7
|
Zidimbiotic
500
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
35,076
|
839,719,440
|
17,800
|
QĐ số
152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
215,366,640
|
8
|
Alphausar
|
Viên nang mềm
|
4,2mg
|
62,920
|
105,705,600
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
97,840,600
|
9
|
Vitazidim
0,5g
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
1,303
|
19,545,000
|
11,298
|
QĐ số
1692/QĐ-SYT ngày 03/11/2017 Sở Y tế Hà Tĩnh
|
4,823,706
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 39:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH LONG AN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch
do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
421,777,598
|
|
|
167,005,358
|
1
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
4299
|
208,501,500
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
55,457,100
|
2
|
DOROCRON MR 60MG
|
Viên uống
|
60mg
|
7401
|
21,448,098
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
15,231,258
|
3
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
806
|
191,828,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
96,317,000
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản lý
văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 40:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (NAM ĐỊNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
5,638,890,643
|
|
2,934,631,046
|
1
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
508,223
|
3,303,449,500
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1,982,577,923
|
2
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
20,522
|
2,335,441,143
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
952,053,123
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 41:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (NGHỆ AN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch
do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
28,154,437,067
|
|
17,037,068,854
|
1
|
Ceftazidime
Kabi 0,5g
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
197,413
|
10,364,148,900
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
5,617,353,315
|
2
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
500mg +
62,5mg
|
381,286
|
3,677,191,800
|
2,349
|
QĐ số 2916/QĐ-SYT
ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
2,781,550,986
|
3
|
Chymodk
|
Viên nén phân
tán
|
4,2mg
|
2,487,566
|
3,003,926,917
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
2,692,981,167
|
4
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
250mg + 31,25mg
|
258,849
|
1,971,159,400
|
1,465
|
QĐ số
1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
1,591,945,615
|
5
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
44,001
|
4,342,835,500
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
1,376,728,090
|
6
|
Safeesem
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
462,308
|
1,503,413,150
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
1,226,952,966
|
7
|
Ceftazidime
Gerda 2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
7,995
|
1,095,315,000
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT
ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
710,835,450
|
8
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
108,878
|
683,905,275
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
400,931,353
|
9
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
66,282
|
218,730,600
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
179,093,964
|
10
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
1,504
|
342,907,488
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB
ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
164,683,488
|
11
|
Gluzitop MR 60
|
Viên uống
|
60mg
|
60,932
|
179,369,037
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
128,186,157
|
12
|
Loviza 750
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
1,199
|
165,462,000
|
37,800
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
124,375,268
|
13
|
Kevizole
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
29,950
|
35,940,000
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV
ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
32,196,250
|
14
|
Lipocithin
|
Tiêm truyền
|
10%/100 ml
|
2,920
|
262,800,000
|
88,000
|
QĐ số
1217/QĐ-HVQY 103-BQP
|
5,840,000
|
15
|
Zidimbiotic
2000
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
8,537
|
307,332,000
|
17,800
|
QĐ số
152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
3,414,785
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 42:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (NINH BÌNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch
do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
9,268,387,637
|
|
6,216,141,010
|
1
|
Babytrim-
New Alpha
|
Bột uống
|
4,2mg
|
393,680
|
1,527,186,150
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
1,477,976,150
|
2
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
27,009
|
2,943,981,000
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
1,123,304,310
|
3
|
Loviza 750
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
7,609
|
1,099,342,500
|
37,800
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
838,601,093
|
4
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
680,011
|
860,279,127
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
775,277,752
|
5
|
ALPHACHY
MOTRYPSIN
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
675,526
|
759,266,486
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
674,825,741
|
6
|
S-Lopilcar 2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
113,930
|
382,846,563
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
314,716,423
|
7
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
1,880
|
484,570,490
|
79,000
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
261,790,490
|
8
|
Sampine
Tablet-2.5mg
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
115,478
|
305,683,072
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
236,627,228
|
9
|
Chymodk
|
Viên uống
|
8,4mg
|
146,600
|
263,880,404
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
227,230,754
|
10
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
95,632
|
301,240,800
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
220,909,920
|
11
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
7,495
|
50,966,000
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu
|
31,486,495
|
12
|
Safeesem 5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
5mg
|
4,130
|
20,212,220
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
17,742,480
|
13
|
Zidimbiotic
500
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
14,229
|
268,932,825
|
17,800
|
QĐ số
152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
15,652,175
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 43:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH NINH THUẬN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
2,309,148,375
|
|
|
1,697,425,550
|
1
|
Chymodk 4,2
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
676806
|
868,089,087
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
783,488,337
|
2
|
ALPHAUSAR (2017)
|
Viên nang mềm
|
8,4mg
|
173151
|
308,973,488
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
287,329,613
|
3
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
3422
|
198,125,883
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
76,302,683
|
4
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
1964
|
263,283,503
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
168,834,743
|
5
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
1990
|
487,131,333
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
251,316,333
|
6
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
63561
|
183,545,081
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng
|
130,153,841
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 44:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (PHÚ THỌ)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
26,040,659,211
|
|
15,850,349,522
|
1
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
500mg +
62,5mg
|
793,733
|
8,175,449,762
|
2,349
|
QĐ số 2916/QĐ-SYT
ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
6,310,971,081
|
2
|
Ceftazidime
Kabi 0,5g
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
204,995
|
9,429,747,000
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
4,500,654,248
|
3
|
Chymodk
|
Viên nén phân
tán
|
4,2mg
|
2,164,191
|
2,818,639,485
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
2,548,115,615
|
4
|
Chymodk
|
Viên uống
|
8,4mg
|
497,738
|
940,724,820
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
816,290,320
|
5
|
ALPHACHY
MOTRYPSIN
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
386,527
|
502,468,755
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
454,152,872
|
6
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
142,132
|
468,609,193
|
598
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT
ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
383,614,268
|
7
|
Paclitaxelum
Actavis
|
Hộp 1 lọ
43.33ml dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch 260mg Paclitaxel
|
260mg/43.33ml
|
178
|
735,260,000
|
805,854
|
QĐ số 2789/QĐ-SYT
ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam
|
304,933,964
|
8
|
Zidimbiotic
500
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
40,773
|
937,575,135
|
17,800
|
QĐ số
152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
211,815,735
|
9
|
Lipocithin
|
Tiêm truyền
|
10%/100 ml
|
17,283
|
1,676,451,000
|
88,000
|
QĐ số
1217/QĐ-HVQY 103-BQP
|
155,547,000
|
10
|
pms-
Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
19,689
|
129,666,798
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-VũngTàu
|
78,495,087
|
11
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
1,623
|
160,667,262
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
51,260,832
|
12
|
Amflox
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
545
|
65,400,000
|
37,800
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
34,498,500
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 45:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH PHÚ YÊN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch
do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
1,914,476,469
|
|
|
1,572,488,574
|
1
|
S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)
|
Viên uống, dạng S-Amlo
|
2,5mg
|
561590.5
|
1,854,911,469
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
1,523,573,074
|
2
|
S-Lopilcar 2.5
|
Viên uống,
dạng S-Amlo
|
5mg
|
18050
|
59,565,000
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
48,915,500
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 46:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG,
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG BÌNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017
|
Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
CỘNG
|
|
|
|
3,033,778,455
|
|
|
2,441,088,985
|
1
|
ALPHACHYMOTRYPSIN
|
Viên nén phân tán
|
4,2mg
|
1,215,940
|
1,542,221,465
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
1,390,228,965
|
2
|
Alphatrypa DT.
|
Viên nén phân tán
|
4,2mg
|
635,370
|
787,858,800
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
708,437,550
|
3
|
Vaxcel Ceftazidime- 2g Injection
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
5,085
|
259,335,000
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
78,309,000
|
4
|
Gluzitop MR 60
|
Viên uống
|
60mg
|
81,047
|
255,293,910
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017 Sở Y tế Hải Phòng
|
187,214,430
|
5
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
1,072
|
128,093,280
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
55,829,760
|
6
|
Viticalat
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
592
|
60,976,000
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
21,069,280
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 47:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG NAM)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
1,767,788,700
|
|
|
1,190,342,235
|
1
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
553
|
76,278,000
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
49,684,230
|
2
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai/Lọ
|
750mg/150ml
|
2088
|
553,320,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
305,892,000
|
3
|
Juvicap Injection
|
Tiêm truyền
|
3g/10ml
|
79
|
2,370,000
|
6,825
|
QĐ số 769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình
|
1,830,825
|
4
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
360578
|
1,135,820,700
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
832,935,180
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 48:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG NGÃI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
226,135,846
|
|
|
170,833,098
|
1
|
Alphachymotrypsin
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
19726
|
18,677,940
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
16,212,190
|
2
|
GALOXCIN 750
|
Tiêm/Chai/
Lọ
|
750mg/150ml
|
1141
|
158,598,999
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
119,499,782
|
3
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
6424.5
|
20,558,406
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hài Phòng
|
15,161,826
|
4
|
DOROCRON MR 60MG
|
Viên uống
|
60mg
|
9930
|
28,300,500
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017-Sở Y tế Hải Phòng
|
19,959,300
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 49:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (QUẢNG NINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
15,055,960,837
|
|
10,864,281,432
|
1
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
5,224,446
|
6,401,661,851
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
5,748,605,690
|
2
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
35,257
|
4,256,547,456
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
1,879,873,086
|
3
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
594,303
|
1,866,717,900
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
1,367,503,380
|
4
|
Babytrim-
New Alpha
|
Bột uống
|
4,2mg
|
100,532
|
432,054,080
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
419,487,635
|
5
|
Ceftazidime
Kabi 2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
4,448
|
526,843,360
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
312,939,040
|
6
|
Safeesem
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
108,566
|
347,411,799
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
282,489,331
|
7
|
Juvicap
Injection
|
Tiêm truyền
|
3g/10ml
|
11,479
|
286,975,000
|
6,825
|
QĐ số
769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình
|
208,630,825
|
8
|
Ceftazidime
Kabi 0,5g
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
5,522
|
289,905,000
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
157,128,510
|
9
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
250mg +
31,25mg
|
18,425
|
152,006,250
|
1,465
|
QĐ số
1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
125,013,625
|
10
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
40,086
|
144,310,351
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
120,338,930
|
11
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
707
|
194,424,999
|
79,000
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
110,645,499
|
12
|
Alphausar
|
Viên nang mềm
|
4,2mg
|
48,243
|
78,478,451
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
72,448,076
|
13
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
500mg +
62,5mg
|
7,326
|
73,260,000
|
2,349
|
QĐ số
2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
56,051,226
|
14
|
pms-
Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
539
|
3,503,500
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2,102,639
|
15
|
Ceftazidime Gerda
2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
10
|
1,284,390
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
803,490
|
16
|
Zidimbiotic
2000
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
10
|
576,450
|
17,800
|
QĐ số
152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
220,450
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 50:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG,
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH QUẢNG TRỊ)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017
|
Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
CỘNG
|
|
|
|
211,993,300
|
|
|
105,837,310
|
1
|
Ceftazidime Kabi 0,5g
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
1,496
|
71,808,000
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
35,836,680
|
2
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
478
|
57,838,000
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
25,616,020
|
3
|
Gluzitop MR 60
|
Viên uống
|
60mg
|
27,165
|
57,046,500
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017 Sở Y tế Hải Phòng
|
34,227,900
|
4
|
SaVi Rosuvastatin 5
|
Viên uống
|
5mg
|
8,245
|
19,792,800
|
1,482
|
QĐ số 208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh
|
7,573,710
|
5
|
Zyrova 5
|
Viên uống
|
5mg
|
4,500
|
5,508,000
|
650
|
QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ
|
2,583,000
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 51:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH SÓC TRĂNG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
4,915,293,434
|
|
|
3,323,599,704
|
1
|
Katrypsin
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
457351
|
401,531,115
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
344,362,240
|
2
|
Rezoclav 250mg + 31,25mg
|
Viên nén phân tán
|
250mg + 31,25mg
|
34161
|
279,778,590
|
1,465
|
QĐ số 1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
229,732,725
|
3
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
1989
|
101,974,500
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
31,166,100
|
4
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
744
|
89,563,252
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
39,410,212
|
5
|
GALOXCIN 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
1304
|
187,776,000
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
143,091,180
|
6
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
4353
|
1,015,237,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
499,406,500
|
7
|
S(-) Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar
2.5)
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
81465
|
231,099,300
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
183,034,950
|
8
|
Sampine Tablet- 2.5mg
|
Viên uống,
dạng S-
|
2,5mg
|
3264
|
8,649,588
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
6,723,828
|
9
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
896443
|
2,599,684,089
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
1,846,671,969
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 52:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (SƠN LA)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
28,725,667,160
|
|
18,705,774,820
|
1
|
Chymodk
|
Viên uống
|
8,4mg
|
4,830,536
|
8,945,543,380
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
7,737,909,380
|
2
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
94,241
|
11,407,030,595
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
5,054,244,785
|
3
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
500mg + 62,5mg
|
219,158
|
2,191,579,613
|
2,349
|
QĐ số
2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
1,676,777,471
|
4
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
1,188,680
|
1,418,028,755
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
1,269,443,755
|
5
|
Ceftazidime
Kabi 2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
11,601
|
1,471,412,839
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
913,520,749
|
6
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
250mg +
31,25mg
|
152,585
|
1,052,836,500
|
1,465
|
QĐ số
1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
829,299,475
|
7
|
Ceftazidime
Kabi 0,5g
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
30,970
|
1,362,679,997
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
618,006,347
|
8
|
Loviza 750
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
2,916
|
440,316,000
|
37,800
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
340,391,970
|
9
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
57,877
|
174,925,355
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
126,308,675
|
10
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
29,862
|
194,102,997
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
116,491,659
|
11
|
Zidimbiotic
500
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
2,454
|
61,840,800
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT
ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
18,159,600
|
12
|
Babytrim-
New Alpha
|
Bột uống
|
4,2mg
|
1,195
|
5,370,330
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
5,220,955
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản lý
văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 53:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH TÂY NINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
3,141,177,435
|
|
|
1,748,166,892
|
1
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
4816.5
|
221,510,835
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
50,043,435
|
2
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
4240
|
494,172,000
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
290,270,400
|
3
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
6285.5
|
1,570,040,850
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
825,209,100
|
4
|
Surotadina 5mg
|
Viên uống
|
5mg
|
23207
|
121,836,750
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
61,521,757
|
5
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
252970
|
733,617,000
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
521,122,200
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 54:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (THÁI BÌNH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch
do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
3,775,382,611
|
|
2,756,627,329
|
1
|
Alphatrypa
DT.
|
Viên nén phân tán
|
4,2mg
|
1,334,749
|
1,668,431,501
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
1,501,587,875
|
2
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
233,421
|
735,276,150
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT
ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
539,202,510
|
3
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
237,460
|
289,816,100
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
260,133,600
|
4
|
ALPHACHY
MOTRYPSIN
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
197,621
|
209,478,260
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
184,775,635
|
5
|
Zidimbiotic
500
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
28,893
|
691,698,420
|
17,800
|
QĐ số
152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
177,403,020
|
6
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
16,834
|
56,732,806
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
46,666,074
|
7
|
Zyrova 5
|
Viên uống
|
5mg
|
69,732
|
85,351,854
|
650
|
QĐ số
1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ
|
40,026,054
|
8
|
SaVi
Rosuvastatin 5
|
Viên uống
|
5mg
|
4,860
|
13,471,920
|
1,482
|
QĐ số
208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh
|
6,269,400
|
9
|
Amflox
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
433
|
25,125,600
|
37,800
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB
ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
563,160
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 55:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (THÁI NGUYÊN)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch
do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
11,252,940,882
|
|
7,059,648,811
|
1
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
3,395,209
|
4,075,147,808
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
3,650,746,683
|
2
|
Juvicap Injection
|
Tiêm truyền
|
3g/10ml
|
54,167
|
1,329,803,053
|
6,825
|
QĐ số 769/QĐ-SYT
ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình
|
960,113,278
|
3
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
14,406
|
1,743,728,330
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
772,619,870
|
4
|
GIuzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
250,794
|
789,994,900
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
579,327,940
|
5
|
Zidimbiotic
2000
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
37,742
|
1,666,889,700
|
17,800
|
QĐ số
152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
323,274,500
|
6
|
Zidimbiotic 500
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
36,403
|
867,664,770
|
17,800
|
QĐ số
152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
219,691,370
|
7
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
250mg +
31,25mg
|
33,730
|
252,975,000
|
1,465
|
QĐ số 1860/QĐ-SYT
ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
203,560,550
|
8
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
50,253
|
319,932,900
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
189,325,353
|
9
|
ALPHACHY
MOTRYPSIN
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
70,408
|
78,082,472
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
69,281,472
|
10
|
S-Lopilcar 2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
17,160
|
56,628,000
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
46,366,320
|
11
|
pms-
Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
9,369
|
60,898,500
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
36,548,469
|
12
|
Safeesem
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
2,907
|
9,274,130
|
598
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT
ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
7,535,744
|
13
|
Ceftazidime
Gerda 2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
11
|
1,650,000
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
1,121,010
|
14
|
Zyrova 5
|
Viên uống
|
5mg
|
150
|
195,000
|
650
|
QĐ số
1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ
|
97,500
|
15
|
SaVi
Rosuvastatin 5
|
Viên uống
|
5mg
|
24
|
64,800
|
1,482
|
QĐ số
208/QĐ-SYT ngày 27/4/2017 Sở Y tế Trà Vinh
|
29,232
|
16
|
Alphatrypa
DT.
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
16
|
11,520
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
9,520
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 56:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (THANH HÓA)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh lệch
do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
23,880,016,999
|
|
12,399,599,381
|
1
|
Safeesem 5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
5mg
|
725,030
|
3,372,025,950
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
2,938,458,010
|
2
|
Safeesem
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
1,159,324
|
3,435,676,550
|
598
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT
ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
2,742,400,798
|
3
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
1,027,480
|
2,979,692,000
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
2,116,608,800
|
4
|
Juvicap
Injection
|
Tiêm truyền
|
3g/10ml
|
101,296
|
2,481,752,000
|
6,825
|
QĐ số
769/QĐ-SYT ngày 07/6/2017 Sở Y tế Quảng Bình
|
1,790,406,800
|
5
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
58,419
|
5,631,435,404
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
1,693,410,614
|
6
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
5,057
|
1,188,395,000
|
79,000
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
589,140,500
|
7
|
Lipocithin
|
Tiêm truyền
|
10%/100 ml
|
23,528
|
2,259,292,800
|
88,000
|
QĐ số
1217/QĐ-HVQY 103-BQP
|
188,828,800
|
8
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
1,042
|
267,273,000
|
79,000
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
143,796,000
|
9
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
94,778
|
109,624,561
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
97,777,311
|
10
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
17,356
|
112,814,000
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
67,705,756
|
11
|
Amflox
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
32,154
|
1,839,208,800
|
37,800
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
16,077,000
|
12
|
Zidimbiotic 500
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
10,482
|
199,346,556
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT
ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
12,766,956
|
13
|
Rezoclav
|
Viên nén phân tán
|
500mg +
62,5mg
|
126
|
1,297,800
|
2,349
|
QĐ số
2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
1,001,826
|
14
|
pms-
Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
192
|
1,305,600
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
806,592
|
15
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
120
|
360,000
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
288,240
|
16
|
Zidimbiotic
2000
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
11
|
516,978
|
17,800
|
QĐ số
152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
125,378
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 57:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG,
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH THỪA THIÊN HUẾ)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Số lượng sử dụng thanh toán năm 2017
|
Tổng chi Mẫu 20/BHYT năm 2017
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
CỘNG
|
|
|
|
14,074,178,161
|
|
|
5,784,716,840
|
1
|
Amflox
|
Tiêm/Chai/Lọ
|
750mg/150ml
|
85,985
|
6,878,752,400
|
37,800
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
2,003,431,250
|
2
|
Zidimbiotic 2000 (CSNQ: Labesfal
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
73,155
|
4,222,620,557
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
1,618,298,997
|
3
|
ALPHACHYMOTRYPSIN
|
Viên nén phân tán
|
4,2mg
|
1,257,259
|
1,357,612,532
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
1,200,455,157
|
4
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
91,829
|
444,513,138
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
205,849,567
|
5
|
Dorocron MR 60 mg
|
Viên uống
|
60mg
|
133,492
|
360,428,400
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
248,295,120
|
6
|
pms-Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
66,622
|
264,942,295
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
91,791,717
|
7
|
GIuzitop MR 60
|
Viên uống
|
60mg
|
73,140
|
226,740,250
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
165,302,650
|
8
|
Paclitaxelum Actavis
|
Dung dịch tiêm
|
260mg/43.33ml
|
35
|
140,000,000
|
805,854
|
QĐ số 2789/QĐ-SYT ngày 12/7/201/ Sở Y tế Quảng Nam
|
140,000,000
|
9
|
Ceftazidime Kabi 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
612
|
61,639,200
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
32,232,165
|
10
|
Safeesem 2.5
|
Viên uống, dạng S-Amlo
|
2,5mg
|
8,607
|
58,791,000
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
53,712,870
|
11
|
Vaxcel Ceftazidime- 2g Injection
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
795
|
40,060,390
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
11,758,390
|
12
|
Loviza 750
|
Tiêm/Chai/Lọ
|
750mg/150ml
|
131
|
18,077,999
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
13,588,957
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 58:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH TIỀN GIANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
961,869,673
|
|
|
259,624,568
|
1
|
Zidimbiotic 2000
|
Bột pha tiêm
|
2%
|
13952.75
|
641,686,973
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
144,969,073
|
2
|
Vaxcel Ceftazidime-2g Injection.
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
83
|
4,233,000
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
1,278,200
|
3
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g + 100mg
|
2978.5
|
309,764,000
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
108,983,315
|
4
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
2133
|
6,185,700
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
4,393,980
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 59:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH TRÀ VINH)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh lệch
do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về nồng
độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
11,762,684,956
|
|
|
7,470,005,594
|
1
|
Zidimbiotic
2000
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
3294
|
162,064,798
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
44,798,398
|
2
|
Ceftazidime Kabi 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
25393.6
|
2,772,981,120
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
1,551,802,896
|
3
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
22956
|
2,777,676,000
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
1,230,212,040
|
4
|
GALOXCIN 750
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
883
|
121,854,000
|
22,845
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
91,595,797
|
5
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
2060
|
512,933,820
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
268,823,820
|
6
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
334
|
78,490,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
38,911,000
|
7
|
S(-)
Amlodipin 2,5mg (S-Lopilcar 2.5)
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
2910
|
7,798,800
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
6,081,900
|
8
|
Sampine Tablet - 2.5mg
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
21984
|
56,923,171
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế
|
43,952,611
|
9
|
Sampine 5mg
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
5mg
|
58623
|
245,741,650
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
211,154,080
|
10
|
Safeesem/Amlodipin
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
5070
|
15,970,500
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
12,979,200
|
11
|
Safeesem/Amlodipin
|
Viên uống, dạng S- Amlo
|
5mg
|
703406
|
3,165,327,000
|
590
|
QĐ số 2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
2,750,317,460
|
12
|
Surotadina 5mg
|
Viên uống
|
5mg
|
68414
|
316,072,680
|
2,599
|
QĐ số 695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
138,264,694
|
13
|
MICROVATIN - 5
|
Viên uống
|
5mg
|
31688
|
51,492,440
|
650
|
QĐ số 1676/QĐ-SYT ngày 07/7/2017 Sở Y tế Cần Thơ
|
30,895,240
|
14
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
508502.9994
|
1,477,358,978
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
1,050,216,458
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 60:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TUYÊN QUANG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
14,777,842,150
|
|
9,669,062,236
|
1
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
934,018
|
3,369,160,653
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
2,810,617,889
|
2
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
13,748
|
3,780,700,000
|
79,000
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
2,151,562,000
|
3
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
1,015,703
|
1,269,628,750
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
1,142,665,875
|
4
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
20,629
|
2,475,447,726
|
67,410
|
QĐ số 84/QĐ-SYT
ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
1,084,846,836
|
5
|
Safeesem
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
294,292
|
918,782,260
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
742,795,644
|
6
|
Alphausar
|
Viên nang mềm
|
4,2mg
|
427,745
|
718,611,600
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
665,143,475
|
7
|
Zidimbiotic
500
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
52,419
|
1,295,055,720
|
17,800
|
QĐ số
152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
361,997,520
|
8
|
Loviza 750
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
3,116
|
444,964,800
|
37,800
|
QĐ số
56/QB-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
338,187,270
|
9
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
500mg +
62,5mg
|
26,579
|
278,521,341
|
2,349
|
QĐ số
2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
216,087,270
|
10
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
45,152
|
142,228,800
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
104,301,120
|
11
|
pms-
Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
7,856
|
51,064,000
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
30,646,256
|
12
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
5,181
|
33,676,500
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu
|
20,211,081
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 61:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (TỈNH VĨNH LONG)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT 2017
(đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất của thuốc so sánh
|
Số Quyết định
|
|
Cộng
|
|
|
|
11,188,146,008
|
|
|
7,655,469,918
|
1
|
Chymodk 4,2
|
Viên nén phân tán
|
8,4mg
|
1972213.6
|
2,268,040,107
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
2,021,513,407
|
2
|
Ceftazidime Gerda 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
44761
|
6,043,266,900
|
24,045
|
QĐ số 2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
3,890,710,410
|
3
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
771
|
208,170,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
116,806,500
|
4
|
Leflocin
|
Tiêm/Chai /Lọ
|
750mg/150ml
|
5842
|
1,460,500,000
|
79,000
|
QĐ số 56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập
trung do BHXH VN Thực hiện
|
768,223,000
|
5
|
Gluzitop MR60
|
Viên uống
|
60mg
|
416610
|
1,208,169,001
|
420
|
QĐ số 1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
858,216,601
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua Hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của Ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 62:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (VĨNH PHÚC)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
19,477,376,741
|
|
11,830,312,770
|
1
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
3,278,598
|
3,934,775,730
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
3,524,950,980
|
2
|
Ceftazidime
Kabi 0,5g
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
84,476
|
3,885,872,988
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
1,854,659,591
|
3
|
Ceftazidime
Gerda 2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
14,151
|
1,924,492,500
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
1,243,970,910
|
4
|
Alphausar
|
Viên nang mềm
|
4,2mg
|
935,587
|
1,340,203,410
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
1,223,255,035
|
5
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
19,790
|
2,336,820,000
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
1,002,776,100
|
6
|
Ceftazidime
Kabi 2g
|
Bột pha
tiêm
|
2g
|
8,679
|
993,268,155
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
575,895,045
|
7
|
pms-
Rosuvastatin
|
Viên uống
|
5mg
|
145,004
|
940,247,500
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
563,382,104
|
8
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
150,253
|
495,834,572
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
405,983,278
|
9
|
Levogolds
|
Tiêm/Chai
/Lọ
|
750mg/150ml
|
2,580
|
683,700,000
|
79,000
|
QĐ số
56/QĐ-GĐB ngày 26/12/2017 Phê duyệt KQLCNT tập trung do BHXH VN Thực hiện
|
377,970,000
|
10
|
Gluzitop
MR 60
|
Viên uống
|
60mg
|
158,376
|
498,285,339
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
365,249,499
|
11
|
Zidimbiotic
500
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
53,893
|
1,256,246,498
|
17,800
|
QĐ số 152/QĐ-SYT
ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
296,951,098
|
12
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
250mg +
31,25mg
|
37,907
|
240,709,450
|
1,465
|
QĐ số
1860/QĐ-SYT ngày 15/11/2017 Sở Y tế Tiền Giang
|
185,175,695
|
13
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
500mg +
62,5mg
|
15,436
|
168,111,600
|
2,349
|
QĐ số
2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
131,852,436
|
14
|
Lipocithin
|
Tiêm truyền
|
10%/100 ml
|
7,961
|
778,809,000
|
88,000
|
QĐ số
1217/QĐ-HVQY 103-BQP
|
78,241,000
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
PHỤ LỤC 63:
CHI PHÍ CHÊNH LỆCH DO LỰA CHỌN SỬ DỤNG
CÁC THUỐC HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾ, DẠNG ĐÓNG GÓI ÍT CẠNH TRANH TRÚNG THẦU GIÁ
CAO SO VỚI THUỐC CÓ GIÁ TRÚNG THẦU HỢP LÝ (ĐÃ QUY ĐỔI VỀ NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG
TƯƠNG ĐƯƠNG) (YÊN BÁI)
(Đính kèm Công văn số 2261/BHXH-DVT ngày 19/6/2018 của BHXH Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Đường dùng, dạng bào chế
|
Hàm lượng
|
Tổng số lượng đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán trên Mẫu 20/BHYT năm
2017 (đồng)
|
Thuốc so sánh
|
Tổng chi phí chênh
lệch do dùng thuốc giá cao so với thuốc so sánh có giá hợp lý (đã quy đổi về
nồng độ, hàm lượng tương đương) (đồng)
|
Giá trúng thầu thấp nhất
|
Số Quyết định
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
11,519,229,488
|
|
9,003,508,377
|
1
|
Chymodk
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
2,565,995
|
3,347,324,561
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV
ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
3,026,575,206
|
2
|
Safeesem 2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
890,041
|
2,838,680,456
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
2,306,435,938
|
3
|
Ceftazidime
Kabi 2g
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
19,485
|
2,338,199,940
|
24,045
|
QĐ số
2760/QĐ-SYT ngày 08/8/2017- Sở Y tế Kiên Giang
|
1,401,166,325
|
4
|
Rezoclav
|
Viên nén
phân tán
|
500mg +
62,5mg
|
80,907
|
825,880,230
|
2,349
|
QĐ số
2916/QĐ-SYT ngày 20/12/2017 Sở Y tế Tây Ninh
|
635,829,687
|
5
|
Gluzitop MR
60
|
Viên uống
|
60mg
|
216,325
|
681,423,750
|
420
|
QĐ số
1317/QĐ-SYT ngày 16/11/2017- Sở Y tế Hải Phòng
|
499,710,750
|
6
|
ALPHACHYMOTRYPSIN
|
Viên nén
phân tán
|
4,2mg
|
437,469
|
503,089,356
|
125
|
QĐ số 216/QĐ-BV
ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
448,405,731
|
7
|
Alphausar
|
Viên nang mềm
|
4,2mg
|
225,190
|
344,540,700
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
316,391,950
|
8
|
S-Lopilcar
2.5
|
Viên uống,
dạng S- Amlo
|
2,5mg
|
38,812
|
137,522,805
|
598
|
QĐ số
2432/QĐ-SYT ngày 28/12/2017 Sở Y tế Hà Nội
|
114,318,080
|
9
|
Surotadina
|
Viên uống
|
5mg
|
26,769
|
174,685,200
|
2,599
|
QĐ số
695/QĐ-SYT ngày 17/11/2017 Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu
|
105,112,570
|
10
|
Chymodk
|
Viên uống
|
8,4mg
|
45,720
|
82,296,000
|
125
|
QĐ số
216/QĐ-BV ngày 15/12/2017 BV QY 121 Cần Thơ
|
70,866,000
|
11
|
Zidimbiotic
500
|
Bột pha
tiêm
|
500mg
|
7,577
|
188,111,490
|
17,800
|
QĐ số
152/QĐ-SYT ngày 10/4/2017 Sở Y tế Thái Bình
|
53,240,890
|
12
|
Combikit
|
Lọ tiêm
|
1,5g +
100mg
|
475
|
57,475,000
|
67,410
|
QĐ số
84/QĐ-SYT ngày 10/3/2017 Sở Y tế Bắc Ninh
|
25,455,250
|
File chi tiết được chuyển cho đơn vị qua hệ thống Quản
lý văn bản và điều hành của ngành: http://eoffice.vss.gov.vn
Công văn 2261/BHXH-DVT năm 2018 về thanh quyết toán chi phí thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh có giá trúng thầu cao bất hợp lý do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2261/BHXH-DVT ngày 19/06/2018 về thanh quyết toán chi phí thuốc có hàm lượng, dạng bào chế, dạng đóng gói ít cạnh tranh có giá trúng thầu cao bất hợp lý do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
5.497
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|