|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1721/BHXH-CSYT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Lương Sơn
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1721/BHXH-CSYT
V/v quyết toán đa tuyến ngoại tỉnh năm 2010
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2011
|
Kính
gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
|
Năm 2010, công
tác thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh được thực hiện theo quy định tại Quyết định
số 82/QĐ-BHXH ngày 20/1/2010 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Tuy
nhiên, một số tỉnh không đảm bảo đúng tiến độ báo cáo, đề nghị thanh toán nhiều
đợt, giám định lại các trường hợp từ chối đa tuyến chậm làm ảnh hưởng đến việc
quyết toán và cân đối quỹ khám chữa bệnh hàng quý và năm 2010.
Để thống nhất số
liệu đưa vào quyết toán, Bảo hiểm xã hội Việt Nam thông báo số chi đa tuyến ngoại
tỉnh được quyết toán trong năm 2010 như sau:
- Quyết toán đa
tuyến đến căn cứ vào số liệu 4 quý của năm 2010
- Quyết toán đa
tuyến đi căn cứ vào số liệu quý 4/2009 và 3 quý của năm 2010 bao gồm cả phần
các tỉnh giám định lại kỳ trước theo thông báo tại phụ lục kèm theo công văn số
1228/BHXH-CSYT ngày 31/3/2011. (Chi tiết số liệu quyết toán đa tuyến đi - đến
năm 2010 tại phụ lục 1 kèm theo công văn này).
- Đối với 53 cơ
sở khám chữa bệnh thực hiện thanh toán theo định suất năm 2010 có phát sinh bổ
sung số chi đa tuyến đi (phụ lục 2 kèm theo), Bảo hiểm xã hội tỉnh đối chiếu và
thực hiện việc khấu trừ phần chi phí trong định suất vào quỹ định suất của cơ sở
khám chữa bệnh trước khi thực hiện phân bổ phần kết dư theo quy định tại Thông
tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-TC ngày 14/8/2009 hướng dẫn thực hiện BHYT.
Các trường hợp
giám định lại nhưng chưa tổng hợp để thanh toán trong năm 2010, Bảo hiểm xã hội
tỉnh nơi bệnh nhân đến tổng hợp và báo cáo Bảo hiểm xã hội Việt Nam để đưa vào
quyết toán năm 2011.
Đề nghị bảo hiểm
xã hội các tỉnh khẩn trương tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc báo cáo Bảo hiểm
xã hội Việt Nam để hướng dẫn giải quyết.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó TGĐ Nguyễn Minh Thảo (để b/c);
- Ban Chi;
- Lưu VT, CSYT (2b).
|
TL.
TỔNG GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG BAN THCS BẢO HIỂM Y TẾ
Phạm Lương Sơn
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG
HỢP QUYẾT TOÁN ĐA TUYẾN NGOẠI TỈNH NĂM 2010
(kèm theo Công văn số: 1721/BHXH-CSYT ngày 29 tháng 4 năm 2011)
STT
|
Tỉnh
|
Đa
tuyến đến
|
Đa
tuyến đi
|
1
|
Hà Nội
|
1.509.414.611.847
|
32.838.049.815
|
2
|
TP HCM
|
1.480.359.371.546
|
25.808.824.543
|
3
|
An Giang
|
12.724.999.045
|
59.797.594.485
|
4
|
BR VTàu
|
4.045.857.721
|
63.753.498.071
|
5
|
Bạc Liêu
|
2.511.770.219
|
25.178.497.202
|
6
|
Bắc Giang
|
8.997.954.061
|
79.066.964.705
|
7
|
Bắc Cạn
|
633.597.686
|
9.176.197.440
|
8
|
Bắc Ninh
|
5.730.775.652
|
66.672.439.379
|
9
|
Bến Tre
|
2.776.217.510
|
63.469.522.725
|
10
|
Bình Dương
|
25.148.130.676
|
106.705.131.287
|
11
|
Bình Định
|
11.068.676.089
|
30.886.514.280
|
12
|
Bình Phước
|
2.003.078.200
|
33.422.909.158
|
13
|
Bình Thuận
|
2.359.198.408
|
49.092.380.396
|
14
|
Cà Mau
|
2.952.388.473
|
27.478.563.223
|
15
|
Cao Bằng
|
742.168.209
|
11.264.439.576
|
16
|
Cần Thơ
|
68.905.209.497
|
28.451.458.214
|
17
|
Đà Nẵng
|
90.406.599.891
|
20.061.370.506
|
18
|
Đắk Lắk
|
10.623.763.439
|
49.385.811.001
|
19
|
Đắk Nông
|
357.452.119
|
18.209.724.967
|
20
|
Điện Biên
|
1.326.524.549
|
9.754.497.203
|
21
|
Đồng Nai
|
11.333.373.584
|
116.730.323.120
|
22
|
Đồng Tháp
|
4.330.274.275
|
68.405.842.544
|
23
|
Gia Lai
|
2.591.794.768
|
29.497.210.192
|
24
|
Hà Giang
|
1.917.815.584
|
10.766.044.839
|
25
|
Hà Nam
|
2.370.177.370
|
53.482.247.604
|
26
|
Hà Tĩnh
|
5.030.676.339
|
73.525.500.219
|
27
|
Hải Dương
|
11.764.371.747
|
90.355.261.964
|
28
|
Hải Phòng
|
15.663.274.000
|
79.772.269.326
|
29
|
Hậu Giang
|
3.583.600.574
|
29.320.199.585
|
30
|
Hòa Bình
|
3.736.240.768
|
26.687.004.560
|
31
|
Hưng Yên
|
6.899.632.429
|
91.894.163.938
|
32
|
Khánh Hòa
|
5.464.370.848
|
23.665.369.940
|
33
|
Kiên Giang
|
4.201.552.039
|
31.899.184.793
|
34
|
Kon Tum
|
843.118.509
|
10.039.806.673
|
35
|
Lai Châu
|
274.697.382
|
5.111.949.352
|
36
|
Lạng Sơn
|
1.281.242.644
|
24.409.752.876
|
37
|
Lào Cai
|
1.679.140.749
|
14.118.111.731
|
38
|
Lâm Đồng
|
2.503.942.785
|
43.728.460.912
|
39
|
Long An
|
2.934.084.258
|
136.016.314.647
|
40
|
Nam Định
|
9.555.341.937
|
113.205.064.037
|
41
|
Nghệ An
|
30.863.100.649
|
101.826.216.947
|
42
|
Ninh Bình
|
8.675.208.337
|
44.733.032.493
|
43
|
Ninh Thuận
|
914.389.211
|
16.794.604.675
|
44
|
Phú Thọ
|
6.653.747.529
|
66.854.342.546
|
45
|
Phú Yên
|
2.282.460.639
|
22.572.529.332
|
46
|
Quảng Bình
|
3.497.682.115
|
39.187.139.507
|
47
|
Quảng Nam
|
5.882.116.696
|
73.650.269.846
|
48
|
Quảng Ngãi
|
2.207.644.857
|
44.662.141.325
|
49
|
Quảng Ninh
|
8.736.871.585
|
65.367.200.332
|
50
|
Quảng Trị
|
1.957.644.333
|
30.469.621.645
|
51
|
Sóc Trăng
|
1.484.265.240
|
34.577.685.690
|
52
|
Sơn La
|
668.590.621
|
30.216.013.693
|
53
|
Tây Ninh
|
1.385.802.157
|
93.133.636.340
|
54
|
Thái Bình
|
9.757.503.534
|
102.493.584.309
|
55
|
Thái Nguyên
|
10.934.498.444
|
39.592.305.986
|
56
|
Thanh Hóa
|
15.034.331.739
|
113.257.742.786
|
57
|
TT Huế
|
108.833.225.470
|
2.991.783.235
|
58
|
Tiền Giang
|
4.872.439.167
|
102.537.937.634
|
59
|
Trà Vinh
|
1.836.032.728
|
46.198.791.125
|
60
|
Tuyên Quang
|
4.085.643.751
|
23.476.737.517
|
61
|
Vĩnh Long
|
3.172.936.106
|
61.586.259.976
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
24.056.958.446
|
49.606.355.123
|
63
|
Yên Bái
|
3.231.148.347
|
26.646.349.115
|
PHỤ LỤC 2
TỔNG
HỢP CHI PHÍ KCB ĐA TUYẾN ĐI BỔ SUNG TẠI CƠ SỞ KCB THỰC HIỆN ĐỊNH SUẤT
(kèm theo Công văn số: 1721/BHXH-CSYT ngày 29 tháng 4 năm 2011)
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Tỉnh
|
Cơ
sở khám chữa bệnh
|
Chi
phí
|
Ngoài
quỹ định suất
|
Trong
quỹ định suất
|
1
|
Bình Định
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
|
70,503,136
|
1,935,972,900
|
2
|
|
TTYT Thành phố Qui Nhơn
|
151,894,700
|
1,078,104,073
|
3
|
|
TTYT Huyện An Nhơn
|
14,709,027
|
462,340,270
|
4
|
|
TTYT Huyện Phù Cát
|
951,817
|
220,404,873
|
5
|
|
TTYT Huyện Phù Mỹ
|
1,714,500
|
269,494,073
|
6
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng
Sơn
|
8,817,416
|
391,042,204
|
7
|
|
BV đa khoa khu vực Phú Phong
|
6,879,585
|
207,182,345
|
8
|
Bình Dương
|
Bệnh viện 4 - Quân đoàn 4
|
9,161,267
|
707,018,327
|
9
|
|
Công ty TNHH BV-PKĐK Hoàn Hảo
|
58,138,626
|
555,017,546
|
10
|
|
DNTN PKĐK Nam Anh
|
79,815
|
66,903,087
|
11
|
|
DNTN PKĐK Phước Lộc
|
11,874
|
26,953,638
|
12
|
|
Bv đa khoa Huyện Thuận An
|
40,364,091
|
1,198,250,004
|
13
|
|
Bv đa khoa Huyện Tân Uyên
|
2,453,025
|
256,092,309
|
14
|
|
Công ty TNHH PKĐK An An Bình
|
44,000
|
78,923,113
|
15
|
Bình Thuận
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận
|
25,648,991
|
4,925,560,658
|
16
|
|
Bệnh viện Thị xã La Gi
|
10,502,204
|
970,230,013
|
17
|
|
Bệnh viện Huyện Tuy Phong
|
13,330,495
|
377,272,301
|
18
|
|
Bệnh viện Huyện Hàm Thuận Bắc
|
14,135,500
|
330,748,375
|
19
|
BR VTàu
|
TTYT Huyện Xuyên Mộc
|
51,580,596
|
1,028,748,464
|
20
|
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Thành
|
28,321,865
|
729,915,246
|
21
|
Đà Nẵng
|
Bệnh viện Giao thông vận tải ĐN
|
4,205,376
|
3,494,713
|
22
|
Đồng Nai
|
Bệnh viện đa khoa Huyện Trảng Bom
|
114,325,498
|
499,059,984
|
23
|
|
Bệnh viện đa khoa Huyện Tân Phú
|
1,441,878
|
88,091,853
|
24
|
|
Bệnh viện đa khoa Huyện Vĩnh Cửu
|
1,000,000
|
347,192,316
|
25
|
|
Bệnh viện đa khoa Huyện Nhơn Trạch
|
10,783,835
|
385,719,428
|
26
|
Đồng Tháp
|
BV đa khoa Huyện Cao Lãnh
|
998,548
|
633,730,373
|
27
|
|
BV đa khoa Huyện Lấp Vò
|
9,680,538
|
457,056,373
|
28
|
Hà Nam
|
Bv đa khoa Huyện Kim Bảng
|
67,200
|
3,732,985
|
29
|
Hà Nội
|
Bệnh viện Hữu Nghị
|
101,680
|
306,792,791
|
30
|
Hải Phòng
|
Bệnh viện đa khoa Quận Hồng Bàng
|
550,000
|
51,015,512
|
31
|
|
Bệnh viện đa khoa Quận Ngô Quyền
|
571,600
|
45,290,410
|
32
|
|
TTYT Quận Kiến An
|
15,329,929
|
136,857,855
|
33
|
|
Bệnh viện đa khoa Huyện Tiên Lãng
|
15,341,480
|
176,421,707
|
34
|
|
Bệnh viện Giao thông vận tải Hải
Phòng
|
9,288,118
|
11,062,443
|
35
|
|
Bệnh viện Đại học Y HP
|
11,874
|
712,601
|
36
|
|
Phòng Khám đa khoa số 1
|
1,168,982
|
5,259,035
|
37
|
Hưng Yên
|
Trung tâm y Tế huyện Phù Cừ
|
990,000
|
30,781,121
|
38
|
Kon Tum
|
TTYT Huyện Đắk Hà
|
13,781,466
|
29,250,560
|
39
|
Lâm Đồng
|
Trung tâm Y tế Đơn Dương - Lâm Đồng
|
8,041,848
|
188,957,872
|
40
|
|
Trung tâm Y tế Lâm Hà - Lâm Đồng
|
103,987,660
|
250,309,546
|
41
|
|
Trung tâm Y tế Bảo Lâm - Lâm Đồng
|
263,200
|
209,553,775
|
42
|
Lạng Sơn
|
TT y tế Huyện Bình Gia
|
54,827
|
25,305,560
|
43
|
Ninh Bình
|
Phòng khám đa khoa tư nhân 242
|
11,874
|
2,988,362
|
44
|
Ninh Thuận
|
Trung tâm Y tế huyện Ninh Hải
|
578,022
|
183,705,082
|
45
|
Phú Yên
|
Bv đa khoa Huyện Đông Hòa
|
11,931,434
|
187,759,504
|
46
|
Quảng Nam
|
Trung tâm đa khoa tỉnh Quảng Nam
|
340,850
|
695,596,857
|
47
|
|
Bv ĐKKV MN phía Bắc tỉnh Quảng
Nam
|
8,876,088
|
38,022,854
|
48
|
|
Bv đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam
|
49,779,283
|
112,303,404
|
49
|
|
Bv đa khoa trung ương Quảng Nam
|
14,505,716
|
64,777,701
|
50
|
Thanh Hóa
|
Bv đa khoa Huyện Đông Sơn
|
11,874
|
47,631,725
|
51
|
|
Bv đa khoa Huyện Hoằng Hóa
|
2,129,351
|
27,039,660
|
52
|
Trà Vinh
|
Bệnh viện đa khoa Huyện Cầu Kè
|
2,460,555
|
409,810,191
|
53
|
|
PKĐK khu vực xã Hòa Lợi
|
2,991,277
|
94,562,550
|
Công văn 1721/BHXH-CSYT về quyết toán đa tuyến ngoại tỉnh năm 2010 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1721/BHXH-CSYT ngày 29/04/2011 về quyết toán đa tuyến ngoại tỉnh năm 2010 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
3.314
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|