|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1533/BHXH-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thị Xuân Phương
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1533/BHXH-TCCB
V/v hướng dẫn thực hiện kế hoạch
biên chế năm 2012
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 04
năm 2013
|
Kính
gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Ngày 26/4/2013, Tổng Giám đốc Bảo
hiểm xã hội Việt Nam đã ban hành Quyết định số 396/QĐ-BHXH về việc giao biên
chế công chức, biên chế viên chức và lao động hợp đồng theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP năm 2012 cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương (sau đây gọi tắt là BHXH các tỉnh). Bảo hiểm xã hội Việt Nam hướng dẫn
BHXH các tỉnh thực hiện phân bổ biên chế năm 2012 để phục vụ cho việc tuyển
dụng viên chức năm 2013 như sau:
I. Kế hoạch giao biên chế năm 2012:
1. Biên chế công chức, biên
chế viên chức:
Biên chế công chức và biên chế viên
chức của BHXH các tỉnh được xác định như sau:
- Biên chế công chức: là Giám đốc,
Phó Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh;
- Biên chế viên chức: là Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng, Giám đốc, Phó Giám đốc và những người làm chuyên môn,
nghiệp vụ thuộc các phòng chức năng và Bảo hiểm xã hội huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh.
- Biên chế làm công tác lái xe: Áp
dụng đối với những người có thời gian công tác trước ngày 01/4/1993.
2. Số lượng biên chế: Biên chế năm 2012 giao cho BHXH các tỉnh gồm biên chế đã giao năm 2011
(theo Quyết định 117/QĐ-BHXH ngày 29/01/2011 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam) và
biên chế được bổ sung năm 2012. Trong đó biên chế được bổ sung năm 2012 đã bao
gồm cả biên chế được tuyển dụng đặc cách năm 2011 và năm 2012.
3. Nguyên tắc phân bổ cơ
cấu biên chế: Biên chế bổ sung năm 2012 của BHXH các
tỉnh được phân bổ theo thứ tự ưu tiên sau:
a) Đối với các huyện mới được thành
lập, được giao biên chế theo định mức tối thiểu 9 biên chế/1 BHXH huyện.
b) Đối với các huyện hiện có dưới 8
biên chế, được bổ sung để đảm bảo định mức tối thiểu 9 biên chế/01 BHXH huyện.
c) Biên chế cho các vị trí được sử
dụng trình độ cao đẳng, trung cấp, chỉ được tuyển vào các
vị trí: Văn thư, Lưu trữ, Thủ quỹ, Lưu trữ hồ sơ (của bộ phận tiếp nhận và quản
lý hồ sơ) thuộc cơ quan BHXH tỉnh và BHXH các huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh. Ưu tiên phân bổ chỉ tiêu biên chế sử dụng trình độ cao đẳng, trung cấp cho các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải
đảo; bố trí chức danh thủ quỹ kiêm văn thư.
d) Biên chế cho các vị trí khác: Sau
khi phân bổ biên chế theo các chỉ tiêu ở trên, số biên chế còn lại được phân bổ
cho các lĩnh vực công tác khác. Ưu tiên cho 05 lĩnh vực công tác:
Thu; Giám định BHYT; Giải quyết chế độ BHXH; Cấp sổ, thẻ; Tiếp nhận và quản lý
hồ sơ.
đ) Hợp đồng lao
động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ được bổ sung cho các huyện mới thành lập và cơ quan BHXH tỉnh còn thiếu. Các
đơn vị không có biến động về địa giới hành chính thì giữ ổn định số hợp đồng
này theo chỉ tiêu đã được giao tại Quyết định 117/QĐ-BHXH.
II. Tổ
chức thực hiện:
Sau khi phân bổ chỉ tiêu biên chế, để
phục vụ cho công tác tuyển dụng năm 2013, đề nghị BHXH các
tỉnh, thành phố báo cáo các nội dung sau về Bảo hiểm xã
hội Việt Nam trước ngày 06/5/2013 và gửi kèm theo bản mềm (File Excel - Font:
Times New Roman) theo địa chỉ Opd.vss@gmail.com, cụ
thể:
1. Kế hoạch phân bổ biên chế năm 2012
(Biểu mẫu 01).
2. Báo cáo chi tiết kế hoạch lao động
theo vị trí việc làm (Biểu mẫu 02).
Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc đề nghị các tỉnh phản ánh về Bảo hiểm xã hội Việt Nam để kịp thời
giải quyết. Điện thoại liên hệ: 043.9344155./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TGĐ (để báo cáo);
- Các PTGĐ;
- Website BHXH Việt Nam (để đăng tin);
- Lưu VT, TCCB (5).
|
KT. TỔNG GIÁM
ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đỗ Thị Xuân Phương
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH (TP)…
|
Biểu
số 01
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÂN BỔ BIÊN CHẾ NĂM 2012 ĐỐI VỚI CÁC PHÒNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI
CẤP HUYỆN
Số TT
|
Đơn vị
|
Biên chế được giao đến năm 2011
|
Biên chế đã sử dụng năm 2011
|
Biên chế chưa sử dụng năm 2011
|
Biên chế giao bổ sung năm 2012
|
Biên chế được tuyển dụng
năm 2013
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chia ra
|
Công chức, viên chức
|
HĐLĐ theo Nghị định 68
|
Công chức, viên chức
|
HĐLĐ theo Nghị định 68
|
Công chức, viên chức
|
HĐLĐ theo Nghị định 68
|
Công chức, viên chức
|
HĐLĐ theo Nghị định 68
|
Công chức, viên chức
|
HĐLĐ theo Nghị định 68
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng, Trung cấp
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng, Trung cấp
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10=4-7
|
11=5-8
|
12=13+ 14+15
|
13
|
14
|
15
|
16=17+ 18+19
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
Ban Giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bảo hiểm xã
hội huyện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bảo hiểm xã hội huyện
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Biên chế được giao năm 2011 là số
biên chế của BHXH các tỉnh được BHXH Việt Nam giao theo Quyết định 117/QĐ-BHXH.
- Cột 7: Là số công chức, viên chức
(bao gồm cả những trường hợp trúng tuyển do đặc cách trong kỳ tuyển dụng viên
chức năm 2011).
- Cột 10: Phản ánh số lao động hợp
đồng tạm tuyển và số chỉ tiêu biên chế còn lại năm 2011.
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH …..
|
Biểu
số 02
|
BÁO
CÁO CHI TIẾT KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM
STT
|
Tên
đơn vị trực thuộc
|
Số
có mặt đến hết tháng 4/2013
|
Biên
chế được phân bổ tuyển dụng năm 2013
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Công
chức, viên chức
|
HĐLĐ
tạm tuyển
|
HĐLĐ
theo Nghị định 68
|
Công
chức, viên chức
|
HĐLĐ
theo Nghị định 68
|
Đại
học trở lên
|
Cao đẳng,
Trung cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
BHXH
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ban Giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công tác Tổ chức cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công tác tuyên truyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công tác Hành chính quản trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công tác tổng hợp, thống kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công tác văn thư lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công tác quản lý kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công tác xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công tác tổng hợp, thống kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công tác Kế
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Phòng Thu (1+2+...+6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công tác quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công tác tổng hợp thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công tác phát triển đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công tác quản lý nợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Phòng chế độ bảo hiểm xã hội (1+2+...+7)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công tác giải quyết chế độ dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công tác giải quyết chế độ ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công tác quản lý đối tượng BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công tác quản lý đối tượng BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công tác tổng hợp, thống kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Phòng Tiếp nhận và quản lý hồ sơ
(1+2+...+6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công tác tổng hợp, thống kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tư vấn và giải đáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lưu trữ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Phòng Cấp sổ, thẻ (1+2+...+6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công tác quản lý sổ BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công tác quản lý thẻ BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công tác quản lý phôi sổ, thẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công tác tổng hợp, thống kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Phòng Giám định bảo hiểm y tế (1+2+...+4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công tác giám định BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công tác tổng hợp, thống kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Phòng Kiểm tra (1+2+...+5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công tác tiếp dân và giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công tác kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công tác tổng hợp, thống kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Phòng Công nghệ thông tin (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công tác Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
BHXH huyện, thị xã thuộc tỉnh (I+II+III+...+n)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công tác giải quyết chế độ BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công tác Giám định Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công tác thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công tác cấp sổ, thẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công tác tiếp nhận và quản lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Công tác Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công tác kiểm tra tiếp dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Công tác kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Công tác văn thư lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chuyên quản cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng (A+B)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Những vị trí chức danh kiêm nhiệm thì chỉ
báo cáo số liệu ở vị trí chức danh được bố trí chính thức.
Công văn 1533/BHXH-TCCB hướng dẫn thực hiện kế hoạch biên chế năm 2012 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1533/BHXH-TCCB ngày 26/04/2013 hướng dẫn thực hiện kế hoạch biên chế năm 2012 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
5.527
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|