Chủ Đề Văn Bản

Tra cứu Văn bản, Tiêu Chuẩn VN, Công văn Chủ đề văn bản

Tất tần tật các quy định quan trọng liên quan đến Lệ phí môn bài

Hầu hết các cá nhân, hộ kinh doanh, tổ chức kinh doanh đều phải nộp lệ phí môn bài hằng năm như một loại thẻ bài để được tiếp tục kinh doanh, sản xuất.

1. Lệ phí môn bài là gì?

Lệ phí môn bài là một loại thuế trực thu; các cá nhân, hộ kinh doanh, tổ chức kinh doanh phải nộp thuế hằng năm dựa dựa trên cơ sở là vốn đầu tư hoặc vốn điều lệ, doanh thu cho cơ quan quản lý thuế trực tiếp.

Trước năm 2017, mọi người không dùng thuật ngữ Lệ phí môn bài mà thay vào đó chỉ sử dụng thuật ngữ Thuế môn bài. Hiện nay, cả hai thuật ngữ này đều được song song sử dụng với cùng chung một ý nghĩa, mục đích.

2. Mức thu Lệ phí môn bài

Lệ phí môn bài được thu theo bậc. Dựa vào vốn điều lệ, vốn đầu tư hoặc doanh thu mà tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và cá nhân, hộ gia đình sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ sẽ có mức thu lệ phí môn bài khác nhau. Cụ thể, các mức thu lệ phí môn bài hiện nay áp dụng theo quy định tại Điều 4 Nghị định 139/2016/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 22/2020/NĐ-CP.

Ngoài ra, trong một số trường hợp, các đối tượng chịu thuế nói trên có thể được miễn lệ phí môn bài theo quy định pháp luật.

Các đối tượng phải nộp lệ phí theo quy định nhưng không nộp lệ phí môn bài hoặc chậm nộp lệ phí môn bài thì sẽ bị nộp tiền chậm nộp; chậm nộp tờ khai lệ phí môn bài sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính.

3. Tra cứu các quy định về Lệ phí môn bài

Dưới đây là danh sách các văn bản pháp luật quan trọng quy định chi tiết về lệ phí môn bài, như: thời hạn nộp lệ phí môn bài, hạn nộp tờ khai lệ phí môn bài, mẫu tờ khai lệ phí môn bài…

1

Nghị định 139/2016/NĐ-CP quy định về lệ phí môn bài

Nghị định 139/2016/NĐ-CP có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017 quy định người nộp lệ phí môn bài; miễn lệ phí môn bài; mức thu và khai, nộp lệ phí môn bài.

2

Nghị định 22/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 139/2016/NĐ-CP quy định về lệ phí môn bài

Nghị định 22/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 139/2016/NĐ-CP quy định người nộp lệ phí môn bài; miễn lệ phí môn bài; mức thu và khai, nộp lệ phí môn bài có hiệu lực kể từ ngày 25/02/2020.

3

Nghị định 126/2020/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý thuế

Nghị định 126/2020/NĐ-CP có hiệu lực kể từ ngày 05/12/2020 hướng dẫn về thời hạn nộp lệ phí môn bài, thời hạn nộp tờ khai lệ phí môn bài.

4

Nghị định 109/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn

Nghị định 109/2013/NĐ-CP có hiệu lực kể từ ngày 09/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn; trong đó xử phạt chậm nộp tờ khai lệ phí môn bài được quy định tại Điều 22.

5

Thông tư 302/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí môn bài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Thông tư 302/2016/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017, hướng dẫn Nghị định 139/2016/NĐ-CP các nội dung về hướng dẫn về người nộp lệ phí môn bài, các trường hợp miễn lệ phí môn bài, mức thu lệ phí môn bài và khai, nộp lệ phí môn bài.

6

Thông tư 65/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 302/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí môn bài do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Thông tư 65/2020/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 23/08/2020 sửa đổi Thông tư 302/2016/TT-BTC hướng dẫn về người nộp lệ phí môn bài, các trường hợp miễn lệ phí môn bài, mức thu lệ phí môn bài và khai, nộp lệ phí môn bài.

7

Thông tư 186/2013/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phí, lệ phí do Bộ Tài chính ban hành

Xử phạt chậm nộp tờ khai lệ phí môn bài quy định tại Điều 4 Thông tư 186/2013/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 20/01/2014 hướng dẫn Nghị định 109/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ phí, hóa đơn.

8

Thông tư 80/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế và Nghị định 126/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Mẫu biểu, hồ sơ khai lệ phí môn bài được quy định tại Thông tư 80/2021/TT-BTC có hiệu lực kể 01/01/2022 hướng dẫn Luật Quản lý thuế và Nghị định 126/2020/NĐ-CP.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.204.140
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!