Giá tính lệ phí trước bạ xe Volvo

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Nguyễn Thị Diễm My
09/08/2024 14:06 PM

Căn cứ tính lệ phí trước bạ xe Volvo là giá tính lệ phí trước bạ và mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%).

Giá tính lệ phí trước bạ xe Volvo

Giá tính lệ phí trước bạ xe Volvo (Hình từ internet)

1. Giá tính lệ phí trước bạ xe Volvo

Giá tính lệ phí trước bạ xe Volvo được quy định tại Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC năm 2023, Quyết định 1707/QĐ-BTC năm 2024 như sau:

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính lệ phí trước bạ

(VNĐ)

VOLVO

C70

2,5

4

1.890.000.000

VOLVO

S40

1,8

5

800.000.000

VOLVO

S60 B5 AWD R-DES1GN (224L5C/ZSL5)

2,0

5

1.730.000.000

VOLVO

S60 T5 AWD R-DESIGN (22410C/ZS10)

2,0

5

1.690.000.000

VOLVO

S80

4,4

5

2.340.000.000

VOLVO

S90 T5 INSCRIPTION (PS 10)

2,0

5

2.700.000.000

VOLVO

S90 T5 MOMENTUM (PS 10)

2,0

5

2.368.000.000

VOLVO

S90 T6 AWD INSCRIPTION (234A2C/PSA2)

2,0

5

2.150.000.000

VOLVO

S90L B6 AWD INSCRIPTION (23806C/PT06)

2,0

5

2.200.000.000

VOLVO

S90L ULTIMATE (23806C/PT06)

2,0

5

2.320.000.000

VOLVO

SUV XC90 T6 AWD

2,0

7

4.295.000.000

VOLVO

V60 CROSS COUNTRY B5 AWD (ZZL5)

2,0

5

2.550.000.000

VOLVO

V60 CROSS COUNTRY ULTIMATE (ZZL5)

2,0

5

2.690.000.000

VOLVO

V60 T5

2,0

5

880.000.000

VOLVO

V90 CROSS COUNTRY T6 AWD (PZA2)

2,0

5

3.090.000.000

VOLVO

XC40 T5 AWD R-DESIGN (53616C/XZ16)

2,0

5

1.750.000.000

VOLVO

XC40 ULTIMATE (XZL5)

2,0

5

1.790.000.000

VOLVO

XC60

2,0

5

880.000.000

VOLVO

XC60 (UZA2)

2,0

5

2.492.000.000

VOLVO

XC60 B6 AWD INSCRIPTION (24606C/UZ06)

2,0

5

2.220.000.000

VOLVO

XC60 B6 AWD R-DESIGN (24606C/UZ06)

2,0

5

2.220.000.000

VOLVO

XC60 EXCELLENCE (LTBA)

2,0

4

6.490.000.000

VOLVO

XC60 RECHARGE ULTIMATE (UZH2)

2,0

5

2.890.000.000

VOLVO

XC60 T5

2,0

5

1.040.000.000

VOLVO

XC60 T5 AWD R-DESIGN (DZ40)

2,0

5

1.960.000.000

VOLVO

XC60 T5 R-DESIGN

2,0

5

1.960.000.000

VOLVO

XC60 T6 AWD

3,0

5

1.200.000.000

VOLVO

XC60 T6 AWD INSCRIPTION (246A2C/UZA2)

2,0

5

2.150.000.000

VOLVO

XC60 T6 AWD INSCRIPTION (UZA2)

2,0

5

2.850.000.000

VOLVO

XC60 T6 AWD R-DESIGN (246A2C/UZA2)

2,0

5

2.190.000.000

VOLVO

XC60 T8 AWD RECHARGE INSCRIPTION (246BAD/UZBA)

2,0

5

2.750.000.000

VOLVO

XC60 T8 AWD RECHARGE INSCRIPTION (UZH2)

2,0

5

2.750.000.000

VOLVO

XC60 ULTIMATE BRIGHT (24606C/UZ06)

2,0

5

2.320.000.000

VOLVO

XC60 ULTIMATE DARK (24606C/UZ06)

2,0

5

2.320.000.000

VOLVO

XC90

2,5

7

1.300.000.000

VOLVO

XC90

2,9

7

1.600.000.000

VOLVO

XC90

3,2

7

1.600.000.000

VOLVO

XC90 2.5T

2,5

7

1.300.000.000

VOLVO

XC90 B6 AWD INSCRIPTION (LF06)

2,0

7

3.950.000.000

VOLVO

XC90 EXCELLENCE (LTBA)

2,0

4

6.490.000.000

VOLVO

XC90 RECHARGE ULTIMATE (LFH2)

2,0

7

4.650.000.000

VOLVO

XC90 T6

2,9

7

1.600.000.000

VOLVO

XC90 T6 AWD INSCRIPTION (LFA2)

2,0

7

3.990.000.000

VOLVO

XC90 T6 AWD MOMENTUM (LFA2)

2,0

7

3.400.000.000

VOLVO

XC90 T6 AWD R-DESIGN

2,0

7

3.990.000.000

VOLVO

XC90 T6 INSCRIPTION

2,0

7

3.990.000.000

VOLVO

XC90 T6 MOMENTUM

2,0

7

3.400.000.000

VOLVO

XC90 T8 AWD RECHARGE INSCRIPTION (LFBA)

2,0

7

4.490.000.000

VOLVO

XC90 T8 AWD RECHARGE INSCRIPTION (LFH2)

2,0

7

4.490.000.000

VOLVO

XC90 ULTIMATE (LF06)

2,0

7

4.095.000.000

VOLVO

C40 RECHARGE ULTIMATE (XKED)

 

5

2.330.000.000

VOLVO

S90L RECHARGE ULTIMATE (PTH2)

2,0

5

2.890.000.000

2. Mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với ô tô

Ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô: Mức thu là 2%.

Riêng:

(i) Ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up): nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 10%. Trường hợp cần áp dụng mức thu cao hơn cho phù hợp với điều kiện thực tế tại từng địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định điều chỉnh tăng nhưng tối đa không quá 50% mức thu quy định chung tại điểm này.

(ii) Ô tô pick-up chở hàng có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô tô tải VAN có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.

(iii) Ô tô điện chạy pin:

- Trong vòng 3 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 0%.

- Trong vòng 2 năm tiếp theo: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 50% mức thu đối với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi.

Các loại ô tô quy định tại (i), (ii), (iii): nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi với mức thu là 2% và áp dụng thống nhất trên toàn quốc.

Căn cứ vào loại phương tiện ghi tại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp, cơ quan thuế xác định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô.

(Khoản 5 Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP)

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 818

Bài viết về

lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]