Giới hạn hàm lượng formaldehyde và amin thơm trong sản phẩm dệt may

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Hồ Quốc Tuấn
02/01/2024 13:45 PM

Xin cho tôi hỏi giới hạn hàm lượng formaldehyde và amin thơm trong sản phẩm dệt may là bao nhiêu? - Hồng Anh (Bình Thuận)

Giới hạn hàm lượng formaldehyde và amin thơm trong sản phẩm dệt may

Giới hạn hàm lượng formaldehyde và amin thơm trong sản phẩm dệt may (Hình từ internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

1. Giới hạn hàm lượng formaldehyde và amin thơm trong sản phẩm dệt may

(1) Mức giới hạn về hàm lượng formaldehyt

Hàm lượng formaldehyt trong sản phẩm dệt may không được vượt quá các giá trị quy định nêu tại bảng sau:

TT

Nhóm sản phẩm dệt may

Mức giới hạn tối đa (mg/kg)

1

Sản phẩm dệt may cho trẻ em dưới 36 tháng tuổi

30

2

Sản phẩm dệt may tiếp xúc trực tiếp với da

75

3

Sản phẩm dệt may không tiếp xúc trực tiếp với da

300

(2) Mức giới hạn về hàm lượng các amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo

Hàm lượng mỗi amin thơm không được vượt quá 30 mg/kg. Danh mục các amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo quy định tại Phụ lục II kèm theo QCVN 01: 2017/BCT.

TT

Tên chung tiếng Việt

Tên chung tiếng Anh

Số CAS

1.

Biphenyl-4-ylamin/ 4-aminobiphenyl xenylamin

Biphenyl-4-ylamine/ 4-aminobiphenyl xenylamine

92-67-1

2.

Benzidin

Benzidine

92-87-5

3.

4-clo-o-toluidin

4-chlor-o-toluidine

95-69-2

4.

2-naphtylamin

2-naphthylamine

91-59-8

5.

o-aminoazotoluen/ 4-amino-2’,3-dimetylazobenzen/ 4-o-tolylazo-o-toluidin

o-aminoazotoluene/ 4-amino-2’,3-dimethylazobenzene/ 4-o-tolylazo-o-toluidene

97-56-3

6.

5-Nitro-o-toluidin

5-nitro-o-toluidine

99-55-8

7.

4-cloanilin

4-chloraniline

106-47-8

8.

4-metoxy-m-phenylendiamin

4-methoxy-m-phenylenediainine

615-05-4

9.

4,4’-diaminobiphenylmetan/ 4,4’-metylendianilin

4,4’-diaminodiphenylmethane/ 4,4’-methylenedianiline

101-77-9

10.

3,3-diclobenzidin/ 3,3’-diclobiphenyl-4,4’-ylendiamin

3,3’-dichlorobenzidine/ 3,3’-dichlorobiphenyl-4,4’- ylenediamine

91-94-1

11.

3,3’-dimetoxybenzidin/ o-dianisidin

3,3’-dimethoxybenzidine/ o-dianisidine

119-90-4

12.

3,3’-dimetylbenzidin/4 ,4’-bi-o-toluidin

3,3’-dimethylbenzidine/ 4,4’-bi-o-toluidine

119-93-7

13.

4,4'-metylendi-o-toluidin

4,4’ -methylenedi-o-toluidine

838-88-0

14.

6-metoxy-m-toluidin/ p-cresidin

6-methoxy-m-toluidine/ p-cresidine

120-71-8

15.

4,4’-metylen-bis-(2-clo-anilin)

4,4’-methylene-bis-(2-chloro-aniline)

101-14-4

16.

4,4’-oxydianilin

4,4’-oxydianiline

101-80-4

17.

4,4’-thiodianilin

4,4’-thiodianiline

139-65-1

18.

o-toluidin/ 2-aminotoluen

o-toluidine/ 2-aminotoluene

95-53-4

19.

4-metyl-m-phenylendiamin

4-methyl-m-phenylenediamine

95-80-7

20.

2,4,5-trimetylanilin

2,4,5-trimethylaniline

137-17-7

21.

o-anisidin/ 2-metoxyanilin

o-anisidine/ 2-methoxyaniline

90-04-0

22.

4-aminoazobenzen

4-aminoazobenzene

60-09-3

(Tiểu mục 2.1 Mục 2 QCVN 01: 2017/BCT)

2. Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm dệt may về giới hạn hàm lượng formaldehyde và amin thơm

(1) Hồ sơ công bố hợp quy

Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy lập 02 (hai) bộ hồ sơ công bố hợp quy, trong đó 01 (một) bộ hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc cổng thông tin một cửa của Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Sở Công Thương) và 01 (một) bộ hồ sơ lưu giữ tại tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Thành phần hồ sơ được quy định như sau:

* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:

- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục V kèm theo QCVN 01: 2017/BCT);

- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:

+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;

+ Tên sản phẩm, hàng hóa;

+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;

+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;

+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với QCVN 01: 2017/BCT và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.

+ Đối với hàng hóa nhập khẩu bổ sung thêm các thông tin sau: nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; khối lượng, số lượng; cửa khẩu nhập; thời gian nhập; hợp đồng (Contract); danh mục hàng hóa (Packing list); hóa đơn (Invoice); vận đơn (Bill of Lading) hoặc chứng từ vận tải tương đương (trong trường hợp không có vận tải đơn); tờ khai hàng hóa nhập khẩu.

* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận/ giám định của tổ chức chứng nhận/ giám định đã được chỉ định (bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:

- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục V kèm theo QCVN 01: 2017/BCT);

- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp QCVN 01: 2017/BCT kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận/ giám định đã được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.

(2) Trình tự công bố hợp quy

* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá

- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại 3.1.2.1 QCVN 01: 2017/BCT cho Sở Công Thương;

- Sau khi gửi hồ sơ công bố hợp quy đến Sở Công Thương, tổ chức, cá nhân được phép đưa ra thị trường Việt Nam.

- Số công bố hợp quy (số trong Bản công bố hợp quy)

Số công bố hợp quy được ký hiệu như sau X/Y, trong đó:

+ X là mã số doanh nghiệp;

+ Y là số vận tải đơn hoặc chứng từ vận tải tương đương (trong trường hợp không có vận tải đơn) đối với sản phẩm nhập khẩu hoặc mã số quản lý lô hàng của doanh nghiệp đối với sản xuất trong nước.

* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận/ giám định được chỉ định (sau đây viết tắt là tổ chức chứng nhận/ giám định)

- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại 3.1.2.1 QCVN 01: 2017/BCT cho Sở Công Thương;

- Sau khi gửi hồ sơ công bố hợp quy đến Sở Công Thương, tổ chức, cá nhân được phép đưa ra thị trường Việt Nam.

- Số công bố hợp quy (số trong Bản công bố hợp quy)

Số công bố hợp quy được ký hiệu như sau X/Y/Z, trong đó:

+ X là mã số doanh nghiệp;

+ Y là số vận đơn đối với sản phẩm nhập khẩu hoặc mã số quản lý lô hàng của doanh nghiệp đối với sản xuất trong nước;

+ Z là mã số của tổ chức đánh giá.

(Tiểu mục 3.1 Mục 3 QCVN 01: 2017/BCT)

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 2,822

Bài viết về

lĩnh vực Thương mại

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]