Danh mục tài sản, thời gian tính hao mòn tài sản cố định là tài sản chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng từ 01/01/2025

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Võ Tấn Đại
21/10/2024 11:30 AM

Danh mục tài sản, thời gian tính hao mòn tài sản cố định là tài sản chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng từ 01/01/2025 là nội dung được quy định trong Thông tư 72/2024/TT-BQP.

Danh mục tài sản, thời gian tính hao mòn tài sản cố định là tài sản chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng từ 01/01/2025

Danh mục tài sản, thời gian tính hao mòn tài sản cố định là tài sản chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng từ 01/01/2025 (Hình từ Internet)

Ngày 18/10/2024, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư 72/2024/TT-BQP quy định, hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định là tài sản chuyên dùng; chế độ báo cáo tài sản cố định là tài sản chuyên dùng, tài sản phục vụ công tác quản lý tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng

Danh mục tài sản, thời gian tính hao mòn tài sản cố định là tài sản chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng từ 01/01/2025

Theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 72/2024/TT-BQP thì Danh mục tài sản, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định là tài sản chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng bao gồm:

STT

DANH MỤC TÀI SẢN

THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN (năm)

TỶ LỆ HAO MÒN (% năm)

I

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

   

1

Nhà, công trình xây dựng

   
 

Nhà làm việc, nhà ở, nhà công vụ, nhà ăn, nhà bếp, nhà kho, nhà xưởng, nhà hội hường, nhà tập và thi đấu thể thao, trường học, giảng đường, nhà trẻ, nhà mẫu giáo, bệnh viện, trạm xá, nhà an dưỡng, nhà điều dưỡng, nhà khách, nhà khác

   
 

- Biệt thự, công trình xây dựng cấp đặc biệt

80

1,25

 

- Nhà cấp I

80

1,25

 

- Nhà cấp II

50

2

 

- Nhà cấp III

25

4

 

- Nhà cấp IV

15

6,67

2

Tài sản gắn liền với đất

   
 

- Giếng khoan, giếng đào, bể chứa

10

10

 

- Sân vận động, sân chơi, sân phơi, bể bơi

20

5

 

- Cầu cống, bến cảng, ụ tàu, hệ thống cấp thoát nước

10

10

 

- Đê, đập, đường, tường rào bao quanh

10

10

 

- Tượng đài

10

10

 

- Kho chứa, bể chứa, bãi đỗ

20

5

 

- Tài sản gắn liền với đất khác

10

10

3

Phương tiện vận tải đường bộ

   
 

Xe ô tô

   
 

- Xe mô tô hai bánh

15

6,67

 

- Xe mô tô ba bánh

15

6,67

 

- Xe ô tô con phục vụ tác chiến

15

6,67

 

- Xe ô tô chỉ huy tác chiến

15

6,67

 

- Xe ô tô vận tải

15

6,67

 

- Xe ô tô bán tải

15

6,67

 

- Xe ô tô ca

15

6,67

 

- Xe ô tô cứu thương

15

6,67

 

- Xe ô tô chữa cháy

15

6,67

 

- Xe ô tô cần trục

15

6,67

 

- Xe ô tô tự đổ

15

6,67

 

- Xe rơ móc và bán rơ móc, sơ mi rơ móc

15

6,67

 

- Xe xích

15

6,67

 

- Xe ô tô đầu kéo

15

6,67

 

- Xe bếp

15

6,67

 

- Xe ô tô tra, nạp, chở chất lỏng

15

6,67

 

- Xe ô tô công trình bảo dưỡng, sửa chữa ô tô; vũ khí

15

6,67

 

- Xe ô tô điện ảnh

15

6,67

 

- Xe ô tô tang lễ

15

6,67

 

- Xe ô tô chở phạm nhân

15

6,67

 

- Xe ô tô cứu hộ và các xe chuyên dùng khác

15

6,67

4

Phương tiện vận tải đường thủy

   
 

- Tàu kéo

10

10

 

- Tàu đẩy

10

10

 

- Tàu chở nước

10

10

 

- Tàu chở xăng dầu

10

10

 

- Tàu chở hàng khô

10

10

 

- Tàu chuyên dùng cho xây dựng cầu, phà

10

10

 

- Tàu vận tải đa năng

10

10

 

- Tàu vận tải đổ bộ

10

10

 

- Tàu kiểm tra, kiểm soát, tàu kéo, đẩy kèm theo sà lan

10

10

 

- Tàu môi trường

10

10

 

- Tàu chở quân

10

10

 

- Tàu đo đạc

10

10

 

- Tàu bệnh viện

10

10

 

- Tàu ứng cứu sự cố tràn dầu

10

10

 

- Tàu tìm kiếm cứu nạn

10

10

5

Phương tiện đường không

   
 

- Máy bay vận tải quân sự

10

10

 

- Máy bay trực thăng vận tải

10

10

 

- Máy bay trực thăng tìm kiếm cứu nạn

10

10

6

Trạm nguồn điện dùng chung

   
 

- Trạm nguồn điện chạy xăng

10

10

 

- Trạm nguồn điện chạy Diesel

10

10

 

- Thiết bị lưu điện

5

20

 

- Trạm nguồn điện chạy năng lượng tái tạo

10

10

7

Công cụ hỗ trợ

   
 

- Roi điện

5

20

 

- Súng bắn điện

5

20

 

- Súng bắn đạn cao su và hơi cay

5

20

 

- Súng phóng dây

5

20

 

- Bình xịt hơi cay

5

20

 

- Bộ leo trèo chuyên dụng

5

20

 

- Các loại công cụ hỗ trợ khác

5

20

8

Máy móc, thiết bị chuyên dùng

   

a

Máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng

   
 

- Máy vi tính để bàn, xách tay hoặc thiết bị điện tử tương đương

5

20

 

- Máy in

5

20

 

- Máy Fax

5

20

 

- Máy scan

5

20

 

- Máy Photocopy

5

20

 

- Máy điều hòa không khí

8

12,5

 

- Máy sưởi

5

20

 

- Máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng khác

5

20

b

Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác

   
 

- Máy chiếu

5

20

 

- Thiết bị lọc nước

5

20

 

- Máy hút ẩm, hút bụi

5

20

 

- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác

5

20

 

- Máy ghi âm

5

20

 

- Máy ảnh

5

20

 

- Thiết bị âm thanh

5

20

 

- Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm

5

20

 

- Thiết bị thông tin liên lạc khác

5

20

 

- Thiết bị mạng, truyền thông

5

20

 

- Thiết bị điện

5

20

 

- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu

5

20

 

- Thiết bị truyền dẫn

5

20

 

- Camera giám sát

5

20

 

- Máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật (như: thiết bị âm thanh, ánh sáng, loa, micro, đèn...)

5

20

 

- Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác

8

12,5

9

Súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm

8

12,5

10

Tài sản cố định hữu hình chuyên dùng khác

8

12,5

II

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH

   

1

Quyền sử dụng đất chuyên dùng

   

2

Tài sản cố định vô hình chuyên dùng khác

5

20

Xem thêm Thông tư 72/2024/TT-BQP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 và được áp dụng từ năm tài chính 2025, thay thế Thông tư 13/2019/TT-BQP của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định, hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định và chế độ báo cáo tài sản cố định là tài sản chuyên dùng, tài sản phục vụ công tác quản lý tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 407

Bài viết về

lĩnh vực Tài chính nhà nước

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn