Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Bình Thuận từ 06/12/2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Võ Tấn Đại
27/11/2024 16:00 PM

Sau đây là bài viết về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Bình Thuận từ 06/12/2024 được quy định trong Quyết định 60/2024/QĐ-UBND.

Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Bình Thuận từ 06/12/2024

Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Bình Thuận từ 06/12/2024 (Hình từ Internet)

Ngày 25/11/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quyết định 60/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Bình Thuận từ 06/12/2024

Theo nội dung được quy định tại Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 60/2024/QĐ-UBND thì đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Bình Thuận như sau:

- Đơn giá bồi thường thiệt hại cây hằng năm theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 60/2024/QĐ-UBND.

TT

Danh mục cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Lúa

Đồng/m2

5.800

2

Ngô (bắp)

Đồng/m2

6.800

3

Khoai mỳ

Đồng/m2

7.200

4

Khoai lang

Đồng/m2

7.900

5

Mía

Đồng/m2

6.000

6

Lạc (đậu phộng)

Đồng/m2

6.200

7

Mè (vừng)

Đồng/m2

4.000

8

Rau muống

Đồng/m2

4.800

9

Cải xanh

Đồng/m2

4.700

10

Cải xoong

Đồng/m2

4.400

11

Cải thảo

Đồng/m2

4.800

12

Cúc tần (tần ô)

Đồng/m2

4.800

13

Rau ngót

Đồng/m2

4.700

14

Bắp cải

Đồng/m2

4.800

15

Rau diếp, xà lách

Đồng/m2

4.700

16

Rau dền

Đồng/m2

4.700

17

Củ cải

Đồng/m2

4.600

18

Rau cần, ngò

Đồng/m2

4.800

19

Hành hoa (hành lá)

Đồng/m2

6.000

20

Dưa hấu

Đồng/m2

12.600

21

Đậu đũa

Đồng/m2

11.600

22

Rau mồng tơi

Đồng/m2

7.000

23

Đậu co-ve

Đồng/m2

12.500

24

Đậu rồng

Đồng/m2

11.000

25

Dưa chuột (dưa leo)

Đồng/m2

12.100

26

Bí đỏ (bí ngô)

Đồng/m2

8.400

27

Bí xanh

Đồng/m2

7.200

28

Bầu

Đồng/m2

11.300

29

Mướp

Đồng/m2

11.400

30

Mướp đắng (khổ qua)

Đồng/m2

11.500

31

Cà tím, cà pháo, cà dĩa, cà xanh mỡ, cà chua

Đồng/m2

24.100

32

Đậu đen

Đồng/m2

6.100

33

Đậu xanh

Đồng/m2

6.100

34

Đậu đỏ

Đồng/m2

6.100

35

Đậu ván

Đồng/m2

6.500

37

Ớt cay

Đồng/m2

16.400

38

Sen lấy hạt

Đồng/m2

5.500

39

Ngô sinh khối (thức ăn chăn nuôi)

Đồng/m2

6.300

40

Thơm (khóm, dứa)

Đồng/m2

10.000

41

Bụt giấm

Đồng/m2

10.800

42

Cỏ voi

Đồng/m2

6.400

43

Cây chuối (2.500 cây/ha)

Đồng/cây

 
 

Cây mới trồng

 

43.500

 

Cây cao trên 1m, chưa trổ buồng (chiều cao được đo từ gốc đến chân tàu lá tươi thấp nhất trên cây)

 

57.400

 

Cây đang trổ buồng

 

82.000

- Đơn giá bồi thường thiệt hại cây ăn trái, cây công nghiệp theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 60/2024/QĐ-UBND.

TT

Danh mục cây trồng

Năng suất bình quân (kg/ha/năm)

Chu kỳ kinh doanh (năm)

Đơn vị tính

Đơn giá

I

Cây ăn trái

       

1

Sầu riêng

(200 cây/ha)

10.000

13

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

259.200

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

429.900

Cây 03 năm tuổi

   

Đồng/cây

590.700

Cây 04 năm tuổi

   

Đồng/cây

753.900

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 05 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

15.100

2

Thanh long

(1.100 trụ/ha)

22.200

12

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/trụ

164.000

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/trụ

202.700

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 03 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

4.000

3

Xoài

(400 cây/ha)

8.800

18

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

144.600

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

249.300

Cây 03 năm tuổi

   

Đồng/cây

362.500

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

2.600

4

Mít

(400 cây/ha)

10.300

7

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

152.700

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

254.000

Cây 03 năm tuổi

   

Đồng/cây

373.900

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

8.300

5

Bưởi

(400 cây/ha)

5.500

12

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

198.200

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

288.600

Cây 03 năm tuổi

   

Đồng/cây

384.800

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

7.100

6

Cam, Quýt

(625 cây/ha)

7.800

7

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

95.500

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

157.000

Cây 03 năm tuổi

   

Đồng/cây

218.400

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

9.100

7

Chôm chôm

(210 cây/ha)

4.500

18

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

144.100

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

245.500

Cây 03 năm tuổi

   

Đồng/cây

394.400

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

2.300

8

Mãng cầu (na)

(1.100 cây/ha)

5.900

8

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

47.900

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

73.300

Cây 03 năm tuổi

   

Đồng/cây

100.500

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

13.200

9

Ổi

(1.000 cây/ha)

6.300

6

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

60.300

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

104.700

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 03 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

5100

10

Táo

(555 cây/ha)

3.000

8

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

65.900

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

123.000

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 03 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

7.000

11

Táo trồng giàn

(600 cây/ha)

3.000

8

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

113.600

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 02 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

7.300

12

Nho

(2.000 cây/ha)

6.500

10

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

58.300

 

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

95.000

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 03 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

11.100

13

Chanh

(625 cây/ha)

8.000

7

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

70.200

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

125.000

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 03 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

3.200

14

Vú sữa

(240 cây/ha)

10.000

11

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

171.800

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

304.200

Cây 03 năm tuổi

   

Đồng/cây

508.600

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

5.400

15

Nhãn

(400 cây/ha)

8.000

17

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

61.000

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

129.100

Cây 03 năm tuổi

   

Đồng/cây

201.700

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

2.700

16

Măng cụt

(200 cây/ha)

1.200

20

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

57.900

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

194.800

Cây 03 năm tuổi

   

Đồng/cây

340.400

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

11.800

17

Chanh dây

(1.300 cây/ha)

10.000

3

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

49.600

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 02 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

8.600

II

Cây công nghiệp

       

01

Cao su

(555 cây/ha)

1.600

17

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

74.800

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

109.300

Cây 03 năm tuổi

   

Đồng/cây

143.800

Cây 04 năm tuổi

   

Đồng/cây

178.300

Cây 05 năm tuổi

   

Đồng/cây

211.100

Cây 06 năm tuổi

   

Đồng/cây

243.900

Cây 07 năm tuổi

   

Đồng/cây

276.700

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 08 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư).

   

Đồng/kg

10.600

02

Cà phê

(1.110 cây/ha)

1.740

15

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

74.700

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

103.300

Cây 03 năm tuổi

   

Đồng/cây

136.900

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư)

   

Đồng/kg

15.100

03

Điều

(400 cây/ha)

1.200

30

   

Giai đoạn kiến thiết

Cây 01 năm tuổi

   

Đồng/cây

49.900

Cây 02 năm tuổi

   

Đồng/cây

72.200

Cây 03 năm tuổi

   

Đồng/cây

114.000

Giai đoạn kinh doanh (cây từ 04 năm tuổi trở đi)

Đơn giá sản lượng cho thời kỳ thu hoạch còn lại (đã trừ chi phí đầu tư).

   

Đồng/kg

7.600

               

Ghi chú:

+ Năng suất bình quân cây trồng do Cục Thống kê cung cấp để tham khảo tại thời điểm xây dựng đơn giá.

+ Chu kỳ kinh doanh: thời gian tính từ khi trồng, cho đến khi cây suy giảm về sinh trưởng, năng suất,…không đảm bảo hiệu quả đầu tư; cần được phá bỏ, trồng lại (tái canh); được phân chia thành thời kỳ kiến thiết cơ bản (từ khi trồng đến khi cây bắt đầu ra quả) và thời kỳ kinh doanh (từ khi cây cho quả đến khi phá bỏ vườn). Số liệu chu kỳ kinh doanh căn cứ theo Công văn số 1483/TT-CCN năm 2024 của Cục Trồng trọt về việc nội dung quy trình sản xuất cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.

+ Mật độ cây trồng áp dụng theo quy trình sản xuất, định mức kinh tế - kỹ thuật hiện có do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy định của pháp luật.

- Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng phân tán, cây lâm nghiệp khác theo Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 60/2024/QĐ-UBND.

TT

Danh mục cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

I

Cây trồng phân tán

   

1

Keo lai, keo tai tượng, bạch đàn

Đồng/cây

 

-

Cây mới trồng (< 2 tháng)

 

10.700

-

Cây trồng từ 2 tháng - 1 năm tuổi

 

13.400

-

Cây trồng 2 năm tuổi tuổi

 

25.200

-

Cây trồng 3 năm tuổi

 

36.200

-

Cây trồng 4 năm tuổi

 

41.200

-

Cây trồng 5 năm tuổi trở lên

 

45.500

2

Keo lá tràm

Đồng/cây

 

-

Cây mới trồng (<2 tháng)

 

11.200

-

Cây trồng từ 2 tháng - 1 năm tuổi

 

13.700

-

Cây trồng 2 năm tuổi

 

25.700

-

Cây trồng 3 năm tuổi

 

39.300

-

Cây trồng từ 4 - 5 năm tuổi

 

45.700

-

Cây trồng 6 năm tuổi trở lên tuổi

 

48.000

3

Keo chịu hạn, keo lá liềm

Đồng/cây

 

-

Cây mới trồng (<2 tháng)

 

10.500

-

Cây trồng từ 2 tháng - 1 năm tuổi

 

11.500

-

Cây trồng 2 năm tuổi

 

23.800

-

Cây trồng 3 năm tuổi

 

36.800

-

Cây trồng từ 4 - 6 năm tuổi

 

46.000

-

Cây trồng 7 năm tuổi trở lên

 

59.300

4

Phi lao

Đồng/cây

 

-

Cây mới trồng (< 3 tháng)

 

31.200

-

Cây trồng từ 3 tháng - 1 năm

 

38.500

-

Cây trồng 2 năm

 

48.900

-

Cây trồng 3 năm

 

57.700

-

Cây trồng 4 năm trở lên

 

63.700

-

Cây trồng 5 năm trở lên

 

70.200

5

Thông

Đồng/cây

 

-

Cây mới trồng (< 3 tháng)

 

16.500

-

Cây trồng từ 3 tháng - 1 năm tuổi

 

23.200

-

Cây trồng 2 năm tuổi

 

34.000

-

Cây trồng 3 năm

 

45.500

-

Cây trồng từ 4 - 6 năm tuổi

 

59.100

-

Cây trồng từ 7 - 9 năm tuổi

 

83.500

-

Cây trồng từ 10 - 11 năm tuổi

 

113.100

-

Cây trồng 10 năm trở lên tuổi

 

134.000

6

Xoan chịu hạn, cóc hành, sầu đâu

Đồng/cây

 

-

Cây mới trồng (< 3 tháng)

 

23.600

-

Cây trồng từ 3 tháng - 1 năm tuổi

 

32.800

-

Cây trồng 2 năm tuổi

 

45.500

-

Cây trồng 3 năm tuổi

 

58.700

-

Cây trồng từ 4 - 6 năm tuổi

 

77.000

-

Cây trồng từ 7 - 9 năm tuổi

 

108.100

-

Cây trồng 10 năm tuổi trở lên

 

132.300

7

Xà cừ, tếch (giá tỵ), lim xẹt, muồng hoàng yến, bằng lăng

Đồng/cây

 

-

Cây mới trồng (< 3 tháng)

 

32.700

-

Cây trồng từ 3 tháng - 1 năm tuổi

 

44.800

-

Cây trồng 2 năm tuổi

 

65.900

-

Cây trồng 3 năm tuổi

 

88.400

-

Cây trồng 4 năm tuổi

 

105.400

-

Cây trồng 5 năm tuổi

 

123.600

-

Cây trồng 6 - 8 năm tuổi

 

153.300

-

Cây trồng 9 - 11 năm tuổi

 

206.700

-

Cây trồng từ 12 - 14 năm tuổi

 

274.000

-

Cây trồng 15 năm tuổi trở lên

 

318.200

8

Giáng hương, lim xanh, trắc, sao đen, dầu, sến, gõ, huỳnh đàn, cẩm lai, căm xe, lát hoa, sưa

Đồng/cây

 

-

Cây mới trồng (< 3 tháng)

 

45.200

-

Cây trồng từ 3 tháng - 1 năm tuổi

 

58.500

-

Cây trồng 2 năm tuổi

 

78.600

-

Cây trồng 3 năm tuổi

 

100.200

-

Cây trồng 4 năm tuổi

 

113.100

-

Cây trồng 5 năm tuổi

 

127.100

-

Cây trồng 6 - 8 năm tuổi

 

159.700

-

Cây trồng 9 - 11 năm tuổi

 

220.200

-

Cây trồng 12 - 14 năm tuổi

 

298.500

-

Cây trồng 15 - 17 năm tuổi

 

390.900

-

Cây trồng 18 - 20 năm tuổi

 

503.200

-

Cây trồng 21 năm tuổi trở lên

 

596.300

9

Trôm

Đồng/cây

 

-

Cây mới trồng (< 1 tháng)

 

20.100

-

Cây trồng từ ≤ 1 tháng - 1 năm tuổi

 

26.800

-

Cây trồng 2 năm tuổi

 

45.500

-

Cây trồng 3 năm tuổi

 

62.500

-

Cây trồng từ 4 năm tuổi

 

78.600

-

Cây trồng từ 5 năm tuổi trở lên

 

88.000

II

Cây lâm nghiệp khác

   

1

Tre mạnh tông (trồng lấy măng)

Đồng/khóm

 
 

Đường kính dưới 1m

 

200.000

 

Đường kính từ 01m - dưới 02m

 

400.000

 

Đường kính từ 02m - dưới 03m

 

600.000

 

Đường kính từ 03m trở lên

 

700.000

2

Lá buông

Đồng/cây

 
 

Dưới 05 năm tuổi

 

200.000

 

Từ 05 năm - dưới 10 năm tuổi

 

500.000

 

Từ 10 năm - dưới 15 năm tuổi

 

800.000

 

Từ 15 năm trở lên

 

1.000.000

Ghi chú: Mật độ cây trồng áp dụng theo quy trình sản xuất, định mức kinh tế - kỹ thuật hiện có do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy định của pháp luật.

Riêng đối với cây rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, cây rừng tự nhiên thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 103 Luật Đất đai 2024 và quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Đơn giá bồi thường thiệt hại cây cảnh, hoa kiểng theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định 60/2024/QĐ-UBND.

TT

Danh mục cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Cây bàng, bồ đề, đa, phượng đỏ, bò cạp, gòn, viết, me tây, lồng mứt, si, sộp, cây cảnh dạng thân gỗ khác

Đồng/cây

140.000

2

Cây sanh, lộc vừng, tùng

Đồng/cây

200.000

3

Cây cà ri, sala, hoa sữa

Đồng/cây

340.000

4

Cây điệp vàng, trứng cá, đào tiên, keo gai, dâu, sung, so đũa, cóc rừng, dứa rừng, giang, táo nhơn, nguyệt quế

Đồng/cây

70.000

5

Cây xa kê

Đồng/cây

400.000

6

Cây anh đào

Đồng/cây

140.000

7

Cây tre, trúc trồng kiểng các loại

Đồng/cây

20.000

8

Cây ngũ trảo, nhào (thuốc nam)

Đồng/cây

50.000

9

Cây mai vàng, trắng, tứ quý, các loại cây kiểng khác tương tự

Đồng/cây

 
 

- Đường kính gốc dưới 1cm

 

20.000

 

- Đường kính gốc từ 1cm đến dưới 2cm

 

80.000

 

- Đường kính gốc từ 2cm đến dưới 4cm

 

100.000

 

- Đường kính gốc từ 4cm đến dưới 10cm

 

150.000

 

- Đường kính gốc từ 10cm trở lên

 

500.000

10

Cây cau kiểng (cau bụng)

Đồng/cây

280.000

11

Cây cau kiểng (vàng, đỏ), đủng đỉnh, chà là và cây khác tương tự

Đồng/cây

70.000

12

Cây cau vua và các loại cây cau khác tương tự

Đồng/cây

600.000

13

Cây hoa kiểng các loại thanh cứng (ngọc lan, cọ pháp, sứ đại, hoàng lan, hồng nhung, bông giấy)

Đồng/cây

55.000

14

Cây hoa kiểng các loại thân mềm

Đồng/cây

20.000

15

Cỏ kiểng (cỏ nhung)

Đồng/m2

45.000

16

Các loại cỏ kiểng khác

Đồng/m2

30.000

17

Cây kiểng trồng hàng rào

Đồng/m

20.000

18

Cây đinh lăng

Đồng/cây

24.000

Xem thêm Quyết định 60/2024/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành từ ngày 06/12/2024.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 420

Bài viết về

lĩnh vực Đất đai

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]