Khung giá cho thuê nhà ở xã hội cho lực lượng vũ trang nhân dân tại Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Võ Tấn Đại
26/10/2024 11:30 AM

Khung giá cho thuê nhà ở xã hội cho lực lượng vũ trang nhân dân tại Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất là nội dung được quy định trong Quyết định 82/2024/QĐ-UBND.

Khung giá cho thuê nhà ở xã hội cho lực lượng vũ trang nhân dân tại Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Khung giá cho thuê nhà ở xã hội cho lực lượng vũ trang nhân dân tại Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất (Hình từ Internet)

Ngày 21/10/2024, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định 82/2024/QĐ-UBND về Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân được đầu tư xây dựng theo dự án trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Khung giá cho thuê nhà ở xã hội cho lực lượng vũ trang nhân dân tại Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Theo quy định tại Điều 2 Quyết định 82/2024/QĐ-UBND thì khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân được đầu tư xây dựng theo dự án trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân được đầu tư xây dựng theo dự án là giá thuê tối đa cho 01 m² sàn sử dụng/ 01 tháng được xác định theo công thức 

Gt= Gt1 + Gt2.

Trong đó:

Gt: Giá thuê 01 m² sử dụng nhà ở trong 01 tháng (đồng/m²/tháng).

Gt1: Giá thuê 01 m² sử dụng nhà ở trong 01 tháng (đồng/m²/tháng), không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư xác định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 82/2024/QĐ-UBND.

Gt2: Giá thuê 01 m² sử dụng nhà ở trong 01 tháng (đồng/m²/tháng), chỉ tính chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có) xác định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 82/2024/QĐ-UBND.

Hướng dẫn xác định Gt1

Theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 82/2024/QĐ-UBND thì Gt1 được xác định như sau:

Stt

Quy mô công trình

Đơn vị

Gt1

(bao gồm thuế GTGT 5%)

Gt1

(không bao gồm thuế GTGT)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Số tầng ≤ 5

1. Không có tầng hầm

đồng/m²/tháng

96.000

92.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m²/tháng

112.000

107.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m²/tháng

127.000

121.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m²/tháng

142.000

135.000

2

5 < số tầng ≤ 7

1. Không có tầng hầm

đồng/m²/tháng

123.000

118.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m²/tháng

133.000

127.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m²/tháng

141.000

135.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m²/tháng

152.000

145.000

3

7 < số tầng ≤ 10

1. Không có tầng hầm

đồng/m²/tháng

128.000

122.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m²/tháng

134.000

128.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m²/tháng

140.000

134.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m²/tháng

149.000

142.000

4

10 < số tầng ≤ 15

1. Không có tầng hầm

đồng/m²/tháng

134.000

128.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m²/tháng

137.000

131.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m²/tháng

142.000

136.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m²/tháng

148.000

141.000

5

15 < số tầng ≤ 20

1. Không có tầng hầm

đồng/m²/tháng

149.000

142.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m²/tháng

151.000

144.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m²/tháng

154.000

147.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m²/tháng

158.000

151.000

6

20 < số tầng ≤ 24

1. Không có tầng hầm

đồng/m²/tháng

165.000

158.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m²/tháng

168.000

160.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m²/tháng

170.000

162.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m²/tháng

172.000

164.000

7

24 < số tầng ≤ 30

1. Không có tầng hầm

đồng/m²/tháng

174.000

166.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m²/tháng

175.000

167.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m²/tháng

176.000

168.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m²/tháng

179.000

171.000

8

30 < số tầng ≤ 35

1. Không có tầng hầm

đồng/m²/tháng

191.000

182.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m²/tháng

191.000

182.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m²/tháng

192.000

183.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m²/tháng

194.000

185.000

9

35 < số tầng ≤ 40

1. Không có tầng hầm

đồng/m²/tháng

204.000

195.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m²/tháng

205.000

196.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m²/tháng

205.000

196.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m²/tháng

207.000

198.000

10

40 < số tầng ≤ 45

1. Không có tầng hầm

đồng/m²/tháng

219.000

209.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m²/tháng

219.000

209.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m²/tháng

220.000

210.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m²/tháng

221.000

211.000

11

45 < số tầng ≤ 50

1. Không có tầng hầm

đồng/m²/tháng

233.000

222.000

2. Có 1 tầng hầm

đồng/m²/tháng

233.000

222.000

3. Có 2 tầng hầm

đồng/m²/tháng

234.000

223.000

4. Có 3 tầng hầm

đồng/m²/tháng

235.000

224.000

Hướng dẫn xác định Gt2 

Theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 82/2024/QĐ-UBND thì Gt2 như sau:

Gt2

=

0,008 x Tđ2

x

(1 + GTGT)

St

Trong đó:

- Tđ2 (đồng): Tổng chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu có) phân bổ cho phần diện tích nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân để cho thuê.

* Tđ2 được xác định căn cứ theo đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Các trường hợp còn lại áp dụng theo đơn giá đất cùng loại trong bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do cơ quan có thẩm quyền ban hành tại thời điểm xác định giá thuê.

- St: Diện tích sử dụng nhà ở cho thuê.

- GTGT: Thuế giá trị gia tăng xác định theo quy định của pháp luật về thuế.

Xem thêm Quyết định 82/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 21/10/2024.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 143

Bài viết về

Nhà ở

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn