|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1538/QĐ-UBND 2019 Danh mục tiêu chuẩn sử dụng máy móc Đà Nẵng
Số hiệu:
|
1538/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Miên
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1538/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 09 tháng 4
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG (KHÔNG BAO GỒM LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) CỦA CÁC CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phân
cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của thành phố Đà Nẵng;
Xét đề
nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 919/STC-GCS ngày 19 tháng 3 năm 2019 về
việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng và đề xuất của các cơ quan, đơn vị:
Sở KHCN (182/SKHCN-KHTC ngày 28/02/2019), Sở LĐTBXH
(570/SLĐTBXH-KHTC ngày
01/3/2019), Sở VHTT (539/SVHTT-KHTC ngày 04/3/2019), Sở GTVT (729/SGTVT ngày
28/02/2019), Trung tâm phát triển quỹ đất (117/TTPTQĐ-HCTH ngày 27/02/2019),
Công ty TN&XLNT (137/CTTNXLNT-KH ngày 28/02/2019) và trên cơ sở danh mục
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị đã đăng ký,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y
tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
thành phố Đà Nẵng. Trong đó bao gồm:
1. Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị
tài sản áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị (Phụ lục I).
2. Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (trừ
đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư) trực thuộc
UBND thành phố (Phụ lục II).
Điều 2. Trách nhiệm và tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu
trách nhiệm tuân thủ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
ban hành kèm theo Quyết định này trong quá trình thực hiện lập kế hoạch và dự
toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng. Định mức
quy định tại Quyết định này là mức tối đa; tùy theo tình hình thực tế, nhu cầu
trang bị và khả năng cân đối ngân sách, Chủ tịch UBND
thành phố quyết định số lượng máy móc, thiết bị cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị
cho phù hợp.
2. Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng căn cứ
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định
này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi các cơ quan, đơn vị thực hiện mua
sắm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Tài
chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng; Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP UBND TPĐN: P. KT;
- Cổng Thông tin điện tử TPĐN;
- Các đơn vị có tên tại Phụ lục;
- Lưu: VT, STC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Miên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY
MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
TT
lấy theo mã định danh
(*)
|
Tên
cơ quan, tổ chức, đơn vị - Danh mục, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức (số lượng tối đa)
|
Ghi
chú
|
1
|
6
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
1.1
|
6.4
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Máy kiểm tra phanh cho xe:
|
|
|
Nhằm đáp ứng yêu cầu trang bị thiết
bị để phục vụ nhiệm vụ kiểm tra đăng kiểm xe cơ giới của đơn vị
|
|
6.4.1.1
|
Có tải trọng trục đến 3,5T
|
Bộ
|
3
|
|
6.4.1.2
|
Có tải trọng trục đến 13T
|
Bộ
|
6
|
2
|
8
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
2.1
|
8.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
8.1.1.1
|
Chuẩn dung tích 100 - 5000 lít
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu
chuẩn
|
|
8.1.1.2
|
Bộ chuẩn thiết
bị kiểm tra X - Quang, Scanner
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu
chuẩn
|
|
8.1.1.3
|
Hệ thống kiểm
định Tac xi met
|
Bộ
|
2
|
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu
chuẩn
|
|
8.1.1.4
|
Thiết bị hiệu chuẩn đa năng
|
Cái
|
3
|
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu
chuẩn
|
|
8.1.1.5
|
Hệ thống kiểm định đồng hồ nước lạnh
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu
chuẩn
|
|
8.1.1.6
|
Máy kéo nén uốn
thép đa năng thủy lực
|
Cái
|
1
|
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu
chuẩn
|
|
8.1.1.7
|
Máy dò kiểm tra
khuyết tật kim loại và mối hàn bằng siêu âm
|
Cái
|
1
|
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu
chuẩn
|
|
8.1.1.8
|
Bộ kiểm tra chất
lượng vàng
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu
chuẩn
|
2.2
|
8.2
|
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Tư vấn chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Máy xác định đồng vị phóng xạ gamma
và đo suất liều Neutron hiện trường
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ đo đạc ứng phó sự cố hạt
nhân
|
|
8.2.2
|
Hệ đọc liều kế cá nhân
|
Bộ
|
1
|
Đọc liều kế cá nhân của cán bộ,
nhân viên bức xạ
|
|
8.2.3
|
Hệ thống phân tích kim loại nặng
|
Hệ
thống
|
1
|
Phân tích các chỉ tiêu kim loại nặng
trong nước, đất phục vụ nghiên cứu môi trường nhằm xử lý
ô nhiễm môi trường
|
|
8.2.4
|
Bộ lấy mẫu bụi khí thải ống khói
Isokinetic theo EPA5 và phụ kiện mở rộng trên hệ thống C5000 cho các ứng dụng
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ mở rộng năng lực lấy mẫu bụi
và hơi kim loại theo Nghị định số 127/2017/NĐ-CP quy định điều kiện của tổ chức
dịch vụ quan trắc môi trường và Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 09/01/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan hắc môi trường
|
|
8.2.5
|
Thiết bị đo áp suất khí quyển (khoảng đo 700 - 1100mbar
|
Cái
|
1
|
Đo, đánh giá áp suất khí quyển phục
vụ nghiên cứu khoa học công nghệ phục vụ bảo vệ môi trường
|
|
8.2.6
|
Máy đo khí thải ống khói/ khí cháy
xách tay và bộ khí hiệu chuẩn hiện
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ mở rộng năng lực lấy khí thải ống khói theo Nghị định số 127/2017/NĐ-CP và Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 09/01/2017
|
|
8.2.7
|
Máy sắc ký khí
|
Cái
|
1
|
Phân tích các chỉ tiêu môi trường không khí, đất, nước phục vụ
nghiên cứu, đánh giá môi trường nhằm bảo vệ môi trường
|
|
8.2.8
|
Hệ phân tích các chất phóng xạ
trong môi trường đất, trầm tích
|
Hệ
thống
|
1
|
Phục vụ thanh kiểm tra an toàn bức
xạ
|
|
8.2.9
|
Hệ phân tích các chất phóng xạ
trong môi trường nước
|
Hệ
thống
|
1
|
Phục vụ thanh kiểm tra an toàn bức
xạ
|
2.3
|
8.3
|
Trung tâm Thông tin Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Hệ thống máy gia công in (gồm: máy
xén giấy bằng tay, bằng điện; máy cán màng tự động; máy
đóng sách keo nhiệt; máy đóng ghim bán tự động; máy phủ kẽm 72x102; máy in
72x102 4 màu; máy dao 72x102; máy gấp 3 túi; máy khâu chỉ tự động)
|
Hệ
thống
|
1
|
Phục vụ công tác in ấn tạp chí khoa
học và phát triển, in các tờ rơi, băng rôn, phướn... phục vụ công tác truyền
thông khoa học và công nghệ; in kết quả nghiên cứu khoa
học và công nghệ để phổ biến kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng nghiên cứu
khoa học trong thực tiễn; mở rộng thêm dịch vụ in ấn, nhằm tăng nguồn thu cho
Trung tâm, tiến tới trở thành đơn vị tự chủ một phần.
|
2.4
|
8.4
|
Trung tâm Công nghệ sinh học
|
|
|
|
|
8.4.1
|
Thiết bị lạnh để trồng nấm ăn cao cấp
|
Bộ
|
2
|
Phục vụ hoạt động nhân giống và trồng
thương phẩm các loại nấm cao cấp (đùi gà, ngọc châm)
trong điều kiện phòng lạnh 9-17° C tại Trung tâm Công
nghệ sinh học Đà Nẵng cung cấp cho thị trường tiêu thụ
|
|
8.4.2
|
Máy sấy phun
sương tự động (quy mô pilot)
|
Cái
|
6
|
Phục vụ đề tài "Xây dựng công
nghệ sản xuất các sản phẩm giá trị gia tăng cao dựa trên
nước cốt chiết xuất nầm Bào ngư và nấm Linh chi; phục vụ
công tác R&D các sản phẩm thực phẩm, thực phẩm chức năng, dược phẩm, chế
phẩm có hoạt tính sinh học tại Trung tâm CNSH Đà Nẵng
|
|
8.4.3
|
Hệ thống chiết xuất & cô đặc
chân không (quy mô pilot)
|
Hệ
thống
|
6
|
Phục vụ đề tài "Xây dựng công
nghệ sản xuất các sản phẩm giá trị gia tăng cao dựa trên
nước cốt chiết xuất nấm Bào ngư và
nấm Linh chi; phục vụ công tác R&D các sản phẩm thực phẩm, thực phẩm chức
năng, dược phẩm, chế phẩm có hoạt tính sinh học tại
Trung tâm CNSH Đà Nẵng
|
|
8.4.4
|
Hệ thống Elisa tự động 4 khay
|
Hệ
thống
|
6
|
- Tự động hóa tất cả các bước của
quá trình ELISA: trong phòng thí nghiệm, nghiên cứu lâm
sàng;
- Thực hiện xử lý mẫu hoàn chỉnh
chính xác loại bỏ sai số cho tất cả các loại kit ELISA trên thị trường, phù hợp
tất cả các loại kit trong thủy sản; xử lý mẫu hoàn chỉnh cho các ELISA bệnh
truyền nhiễm, nội tiết tố, dị ứng, kháng sinh, tăng trọng,
thuốc trừ sâu...
- Phục vụ nghiên cứu và phân tích
sinh y
|
|
8.4.5
|
Hệ thống chưng cất tinh dầu 700L
|
Hệ
thống
|
6
|
- Phục vụ hoạt động nghiên cứu và sản
xuất một số loại tinh dầu, chế phẩm từ tinh dầu để làm nguyên liệu hóa dược
và sản phẩm hỗ trợ chăm sóc sức khỏe cho người dân tại thành phố Đà Nẵng quy mô nhỏ.
- Nghiên cứu sản xuất một số hợp chất
có hoạt tính sinh học tại Đà Nẵng
|
|
8.4.6
|
Dây chuyền sản xuất nấm bán tự động
|
Hệ
thống
|
6
|
- Từng bước cơ giới hóa quy trình sản
xuất;
- Giảm chi phí
sức lao động;
- Nâng cao hiệu quả của quá trình sản
xuất nấm ăn và nấm dược liệu nhằm phát triển ngành nấm tại Đà Nẵng đáp ứng nhu cầu của thị trường tiêu thụ
|
|
8.4.7
|
Máy chụp ảnh Western blot (chụp
cùng lúc 2 màu thuốc nhuộm)
|
Cái
|
4
|
Sử dụng trong sinh học phân tử nhằm
phát hiện các proteins chuyên biệt trên các mẫu mô hay dịch chiết xuất mô
|
|
8.4.8
|
Máy phân tích sắc kí khí phổ GC/MS
|
Cái
|
2
|
Trang thiết bị phục vụ nuôi cấy mô
|
|
8.4.9
|
Quang phổ ngoại khả kiến UV-VIS
|
Cái
|
2
|
Đo phổ hấp thụ,
định tính và định lượng nhiều chất biết trước
|
|
8.4.10
|
Quang phổ hồng ngoại IR
|
Cái
|
2
|
Trang thiết bị phục vụ nuôi cấy mô
|
|
8.4.11
|
Sắc kí lỏng hiệu năng cao HPLC
|
Cái
|
2
|
Phân tích và xác định các chất
trong tế bào, mẫu
|
|
8.4.12
|
Sắc kí bản mỏng
|
Cái
|
2
|
|
|
8.4.13
|
Máy phân tích bệnh cây Elisa
|
Cái
|
2
|
Trang thiết bị phục vụ nuôi cấy mô
|
|
8.4.14
|
Kính hiển vi phục vụ chẩn đoán bệnh
|
Cái
|
2
|
Trang thiết bị phục vụ nuôi cấy mô
|
|
8.4.15
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS
|
Cái
|
2
|
Sử dụng để phân
tích hàm lượng kim loại nặng trong môi trường không khí,
đất, nước, phân bón và các sản phẩm nông nghiệp khác
|
|
8.4.16
|
Hệ thống chuyển
màng protein
|
Hệ
thống
|
2
|
Phục vụ nhu cầu nhiệm vụ chuyên môn
của đơn vị
|
|
8.4.17
|
Hệ thống giải trình tự gen
|
Hệ
thống
|
2
|
Ứng dụng trong giải trình tự toàn bộ
gene vi sinh vật gây bệnh đã biết và vi sinh vật gây bệnh mới hoặc giải trình tự có mục tiêu để xác định đột biến
|
|
8.4.18
|
Tủ ấm lạnh
|
Cái
|
2
|
Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh vật,
nấm, tế bào ở nhiệt độ thấp, ổn định và có thể điều chỉnh được, đáp ứng các thí nghiệm mà việc giám sát nhiệt
độ là rất quan trọng
|
|
8.4.19
|
Tủ vi khí hậu
|
Cái
|
2
|
|
|
8.4.20
|
Nồi lên men dung tích 120L - 300L
|
Cái
|
2
|
Giúp định danh vi sinh vật tự động,
hiệu suất cao trong thời gian ngắn
|
|
8.4.21
|
Hệ thống chiết xuất các
polysaccharide trong nấm dược liệu
|
Hệ
thống
|
1
|
Trang thiết bị phục vụ nuôi cấy mô
|
|
8.4.22
|
Hệ thống nuôi cấy vi sinh vật
bioreactor
|
Hệ
|
2
|
Trang thiết bị phục vụ nuôi cấy mô
|
|
8.4.23
|
Hệ thống chiết xuất và cô dược liệu
500kg/mẻ (dùng gas công nghiệp) và cô cao
|
Hệ
thống
|
1
|
Phục vụ sản xuất dược liệu
|
|
8.4.24
|
Máy dập viên 6 và 20 chày
|
Cai
|
1
|
Phục vụ sản xuất dược liệu
|
|
8.4.25
|
Máy định danh vi khuẩn tự động
|
Cái
|
2
|
Trang thiết bị phục vụ nuôi cấy mô
|
|
8.4.26
|
Máy rửa
|
Cái
|
1
|
Phục vụ sản xuất dược liệu
|
|
8.4.27
|
Máy xay
|
Cái
|
1
|
|
8.4.28
|
Máy nghiền
|
Cái
|
1
|
|
8.4.29
|
Máy sao
|
Cái
|
1
|
|
8.4.30
|
Máy đóng cao vào lọ
|
Cái
|
1
|
|
8.4.31
|
Máy tạo hoàn mềm
|
Cái
|
1
|
|
8.4.32
|
Máy đóng chai
|
Cái
|
1
|
|
8.4.33
|
Hệ thống sấy tầng sôi
|
Cái
|
1
|
|
8.4.34
|
Máy dập viên
|
Cái
|
1
|
|
8.4.35
|
Máy ép vỉ
|
Cái
|
1
|
|
8436
|
Máy đóng nang
|
Cái
|
1
|
|
8.4.37
|
Máy nghiền tá dược
|
Cái
|
1
|
|
8.4.38
|
Máy tạo cốm
|
Cái
|
1
|
|
8.4.39
|
Máy nhào
|
Cái
|
1
|
|
8.4.40
|
Máy trộn ngoài
|
Cái
|
1
|
|
8.4.41
|
Máy sấy tĩnh
|
Cái
|
1
|
|
8.4.42
|
Máy đóng túi
|
Cái
|
1
|
3
|
9
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
|
|
|
|
3.1
|
9.2
|
Cơ sở xã hội Bầu Bàng
|
|
|
|
|
9.2.1
|
Bộ Xquang kỹ thuật số
|
Bộ
|
1
|
Nhằm kết nối
vào máy Xquang để thao tác kỹ thuật nhanh gọn, tiết kiệm hóa chất và phim, đọc kết quả trên máy tính chuyên dụng rõ nét hơn, lưu trữ kết
quả lâu dài trên máy tính.
|
|
9.2.2
|
Hệ thống nồi hơi và nồi nấu cơm canh bằng hơi (gồm 04 tủ nấu
cơm dùng bằng hơi và gas 100kg, 04 chảo không tay quay, lò hơi công suất
750kg hơi/h, thiết bị lọc bụi khói lò một cấp, lò được bảo
ôn bằng bông thủy tinh..(02 cái)
|
Hệ
thống
|
2
|
Nhằm đảm bảo công tác nuôi ăn cho học
viên với quy mô 1000 người
|
3.2
|
9.4
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
9.4.1
|
Máy thở đa chức
năng
|
Cái
|
1
|
Cần trang bị để đảm bảo phục vụ cho các đối tượng trong quá trình sơ cấp cứu tại chỗ kịp thời
|
|
9.4.2
|
Máy phát điện có vỏ cách âm (công
suất 500kVA/400KW, công suất dự phòng 550KVA/440KW)
|
Bộ
|
1
|
Cần trang bị để đảm bảo nhu cầu
sinh hoạt của đối tượng tại đơn vị khi cúp điện
|
3.3
|
9.7
|
Trung tâm Điều dưỡng người tâm
thần
|
|
|
|
|
9.7.1
|
Hệ thống lò hơi (gồm 01 tủ nấu cơm
50kg, 01 tủ nấu 100kg bằng inox 304 dày 0,8mm, 02 chảo
không tay quay D1100 cao 750mm bằng inox 304 dày 4mm, 01
nồi nấu canh 350 lít D850mm, 01 nồi nấu nước 1000 lít bằng
inox 304 dày 2mm, 1 nồi luộc rau D950 bằng inox 304 dày 2mm, 1 hệ nồi hơi, 23
ống dẫn hơi phi 34 thép đúc C20 dày 3mm, bọc bảo ôn bằng bông, ngoài bọc
nhôm, 5 van hơi, DN15, kitz...
|
Hệ
thống
|
1
|
Phục vụ cho nhiệm vụ của đơn vị
|
1 4
|
14
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
4.1
|
14.1
|
Công ty Thoát nước và Xử lý nước
thải thành phố Đà Nẵng
|
|
|
|
|
14.1.1
|
Robot kiểm tra đường ống
|
Bộ
|
2
|
Do quy mô của hệ thống cống thu gom, xử lý nước thải tăng lên cùng với sự phát triển đô thị của
thành phố nên cần bổ sung thêm 01 robot để phục vụ cho công tác khảo sát các
tuyến ống hộp, phát hiện các khuyết tật trong cống, đảm
bảo an toàn cho công tác khảo sát
|
4.2
|
14.5
|
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
14.5.1
|
Máy chủ
|
Bộ
|
14
|
Nhằm đảm bảo cho công tác chuyên
môn của đơn vị, đáp ứng yêu cầu ngày càng tăng của việc lưu trữ dữ liệu và xử
lý thông tin tài nguyên môi trường
|
|
14.5.2
|
Hệ thống lưu trữ chính (SAN)
|
Bộ
|
2
|
|
|
14.5.3
|
Hệ thống Store Once 4500 24TB
Backup
|
Bộ
|
1
|
|
4.3
|
14.6
|
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và
môi trường
|
|
|
|
|
14.6.1
|
Máy đo sâu hồi âm
|
Cái
|
1
|
Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của
đơn vị
|
4.4
|
14.8
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và
môi trường
|
|
|
|
|
14.8.1
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử
(AAS)
|
Hệ
|
2
|
Cần trang bị để phục vụ nhiệm vụ
chuyên môn của đơn vị
|
|
14.8.2
|
Máy sắc ký khí (GC)
|
Hệ
|
2
|
|
14.8.3
|
Hệ thống thiết bị lấy mẫu bụi, khí thải
ống khói không bao gồm phụ kiện lấy mẫu dioxil/furall
|
Bộ
|
1
|
5
|
15
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
15.1
|
Máy chủ phục vụ đào tạo trực tuyến
|
Thiết
bị
|
12
|
Đáp ứng nhu cầu trong tương lai phục
vụ 30.000 CBCC trên địa bàn thành phố
|
|
15.2
|
Máy chủ xử lý và quản lý bài giảng
trực tuyến phục vụ cho hệ thống đào tạo trực tuyến của thành phố
|
Thiết
bị
|
2
|
Bảo đảm tính dự
phòng cho Hệ thống hoạt động thông suốt
|
|
15.3
|
Máy phát điện (800 KVA)
|
Thiết
bị
|
2
|
Phục vụ Tòa nhà Công viên phần mềm
Đà Nẵng
|
|
15.4
|
Máy phát điện (400 KVA)
|
Thiết
bị
|
3
|
Phục vụ Trung tâm dữ liệu thành phố
Đà Nẵng
|
|
15.5
|
Máy biến áp (2000 KVA)
|
Thiết
bị
|
1
|
Phục vụ Tòa nhà Công viên phần mềm
Đà Nẵng
|
|
15.6
|
Máy biến áp (400 KVA)
|
Thiết
bị
|
2
|
Phục vụ Trung tâm dữ liệu thành phố
Đà Nẵng
|
|
15.7
|
Tường lửa (Firewall)
|
Thiết
bị
|
4
|
Bảo vệ cho ứng dụng của hệ thống
thành phố thông minh ((Firewall
throughput (App-ID) 5 Gbps Threat Prevention throughput 2.2 Gbps IPsec VPN
throughput 2.5 Gbps New sessions per second 58,000Max sessions
1,000,000 Virtual systems (base/max ) 1/6Interfaces
supported 4: (12)10/100/1000, (4) 1G SFP, (4)1G/10G SFP/SFP+Management I/O:
(1) 10/100/1000 out-of-band management port, (2) 10/100/1000 high
availability, (1) 10G SFP+ high availability, (1) RJ-45 console port, (1)
Micro USBRack mountable? 2U, 19” standard rack (3.5” H x
20.53” D x 17.34” W)Power supply: 650-watt AC or DC
(180/240)Redundant power supply? YesDisk drives: YesHot swap fans: Yes))
|
|
15.8
|
Tường lửa (Firewall)
|
Thiết
bị
|
4
|
Thêm 02 thiết bị tường lửa bảo vệ
cho ứng dụng của hệ thống thành phố thông minh (8.8 Gbps
firewall throughput 1 (App-ID enabled 1)
4.7 Gbps Threat Prevention
throughput2
4.8 Gbps IPsec VPN throughput
3,000,000 max sessions
135,000 new
sessions per second3
6,000 IPsec VPN
tunnels/tunnel interface: 2,048 SSL VPN Users
10 virtual routers
1/6 virtual systems (base/max4)
60 security zones
5,000 max
number of policies)
|
|
15.9
|
Tường lửa
(Firewall)
|
Thiết
bị
|
4
|
Để mở rộng cho
ứng dụng của Hệ thống thành phố
thông minh (Firewall throughput (App-ID): 18,39, 68, 68,
120, 200 (Gbps)
Threat Prevention throughput: 9,
20, 30, 30, 60, 100 (Gbps)
IPsec VPN throughput: 8, 16, 24,
24, 48, 80 (Gbps)
New sessions per second: 171000,
348000,462000,462000, 720000, 1.200000
Max sessions: 4000000, 8000000,
32000000, 64000000, 24000000/48000000, 40000000/80000000
Virtual systems (base/max 2):
10/20, 25/125, 25/225, 25/225
25/225, 25/225
|
|
15.10
|
Thiết bị phòng chống xâm nhập (IPS)
|
Thiết
bị
|
2
|
IPS Inspection Throughput: 1 Gbps(Base)
Upgradeable to 2 GbpsIPS + SSL Throughput: 500 Mbps + 500 Mbps (1 Gbps
License) OR 1.5 Gbps + 500 Mbps (2 Gbps License)New SSL Connections per
second: 1,200Concurrent SSL Sessions: 40,000Supported
Cipher suites: 1k, 2k, 4kLatency: <100 microsecondsSecurity
Contexts: 2,500,000Concurrent Sessions: 10,000,000New
Connections per second: 115,000Form Factor: 2UWeight: 26.26 lbs (11.91
Kg)Dimensions (WxDxH): 16.77 in x 18.70 in x 3.46 in, 42.60 cm x 47.50 cm x 8.80 cmManagement Ports: One out-of-band 10/100/1000 RJ-45, One
RJ-45 serial consoleManagement Interfaces: Security Management System(SMS);
Local Security Manager (LSM); Command-Line Interface (CLI)Network
Connectivity: 8 x 10/100/1000 RJ-45 ports with
integrated bypass support, 8 x 1G SFP, 4 x 10G SFP+, Support for external ZPHA for SFP/SFP+On-box Storage: 8 Gb
solid state replaceable CFast flashVoltage: 110-240 VAC, 50-60 HzCurrent
(max. fused power): 12-6 APower consumption: 493W(1,682 BTU/hour)Power
supply: Dual, redundant hot-swappableOperating temperature: 32°F to 104°F (0°C to to 40°C)
|
|
15.11
|
Thiết bị phòng chống xâm nhập (IPS)
|
Thiết
bị
|
4
|
Thêm 02 thiết bị để mở rộng cho ứng dụng của Hệ thống thành phố thông minh (IPS Inspection
Throughput: 3/5/10/15/20/30/40 GbpsSSL Inspection Throughput:
2Gbps (2K keys SHA256)SSL Inspection Concurrent
Connections: 75,000Latency: <40 microsecondsSecurity Contexts: 10,000,000Concurrent Sessions: 120,000,000Connections per second: 650,000Form
Factor: 2UWeight: 501bs (Max including IOMs)41.5 lbs (w/ blank IOMs)Dimensions
HJ(WxDxH): 428mm (18.54”) Wide x 631mm (24.84”) Deep x 88mm (3.46”) HighManagement Ports: RJ45 Management Console Port
(115200 8N1), RJ45 lGbE (10/100/1000 Mbps) Management Network PortManagement
Interfaces: Security Management System(SMS); Local Security Manager (LSM);
Command-Line Interface (CLI) Network Connectivity: 4x IOM Slots, Mix/Match:
6-Segment 1GE Copper IOM, 6-Segment 1GE SFP IOM, 4-Segment 10GE SFP+ IOM,
1-Segment 40GE QSFP+IOM, 4 Segment 1GE Copper Bypass IOM, 2-Segment 1GE SR/LR
Fiber Bypass IOM, 2-Segment 10GE SR/LR Fiber Bypass IOMOn- box storage: 32GB
Internal CFAST (Not Customer Accessible) / 32GB External 1.8” SSDVoltage: 100
to 240 VAC / -40 to -60 VDCCurrent(max, fused power):
12/6 Amps AC, 24/16 Amps DCPower Supply: Dual/Redundant 750W PSUsOperating
temperature: 32°F to 104°F (0°C to 40°C)
Operating relative humidity: 5% to 95%
|
|
15.12
|
Máy chủ
|
Máy
|
65
|
Mở rộng cho ứng dụng của Hệ thống
thành phố thông minh (Loại cao cấp: Number of
Processors: >=8Processor Speed: > = 3.60Ghz Processor cache: > = 60
MB L3Video Card: >= 2 x GPU Computing Module - 6GB
RAMMemory > = 1 TB (1024GB)Storage: >= 4.8 TBMaximum memory >= 6TB
Expansion slots: > = 9 PCIe 3.0 slotsNetwork Controller:- > = 1Gb
Ethernet 4-Port - > = 4x10 Gbit/s Ethernet (RJ45), - > = 2 x 10 Gbit/s SFP+,- > = 2 x 8Gb Optical Fibre Channel HBAI/O Slots: 3x PCI-E Slots (x8, x16, x8)RAID Levels: 0, 1, 5, 6, 10, 50, 60> = 2 Power Supply PSU
Redundant (1+1) System fan features: > = 4 hot-plug fans (8 rotors with N+1
redundancy) Remote Management Module Support:TrueNode Manager:
yesOn-Demand Redundant Power: yes Advanced Management Technology: yesServer Customization Technology: yesBuild Assurance Technology:
yesEfficient Power Technology: yeslntegrated Graphics: yes)
|
|
15.13
|
Thiết bị lưu trữ (SAN Storage)
|
Hệ
thống
|
2
|
Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ (Loại cao
cấp)
|
|
15.14
|
Bộ định tuyến (Router)
|
Thiết
bị
|
4
|
Để mở rộng cho ứng dụng của Hệ thống
thành phố thông minh
|
|
15.15
|
Chuyển mạch lõi (Core Switch)
|
Thiết
bị
|
4
|
|
|
15.16
|
Bộ lưu điện (UPS) (Công suất 90
KVA/90KW)
|
Thiết
bị
|
5
|
Phục vụ cho Hệ thống thành phố thông minh
|
|
15.17
|
Điều hòa chính xác (công suất lạnh
tổng cộng 72,8 kW)
|
Thiết
bị
|
4
|
Cho phòng máy chủ 20 RACK trở lên,
phục vụ cho Hệ thống thành phố thông minh
|
|
15.18
|
Điều hòa chính xác (công suất lạnh
tổng cộng 20 kW)
|
Thiết
bị
|
4
|
Cho phòng máy chủ 20 RACK trở xuống,
phục vụ cho Hệ thống thành phố thông minh
|
|
15.19
|
Thiết bị cân bằng tải
|
Thiết
bị
|
2
|
Phục vụ cho Hệ thống thành phố thông minh
|
|
15.20
|
Tổng đài điện thoại IP
|
Thiết
bị
|
1
|
Hardwares Platform Type 783513+
Serial Number KQ22N9T+ Processor Speed 2000+ CPU Type Intel(R) Xeon(R) CPU
E5504 @ 2.00GHZ+ Memory 4096 Mbytes
|
|
15.21
|
Thiết bị giám sát tình trạng hoạt động
của các thiết bị wifi (wifi controler)
|
Thiết bị
|
1
|
|
|
15.22
|
Tổng đài điện thoại IP
|
Thiết bị
|
2
|
Bao gồm phần mềm và bản quyền, phục vụ
tiếp nhận giải đáp thông tin (Avaya IP PBX - IP TRUNK LICENSE 1 PORT- CM3
& LATER ACCESS FOR CCE MM USER - AVAYA AURATM R5 STD ED 100 USER BNDL - AVAYA
AURATM R5 SFTW ENTITLEMENT LIC- SES S8300 COMBO LIC- IM
ASA VAM CLIENT CM LIC ADMIN TOOLS - CC R5 RFA RELEASE
INDICATOR - SAL STDALN GATEWAY LIC R1.5 DWNLD - CMM R5.2
W/ CM R5.2 SE LIC NEW - PWR CORD USA- IA770/CMM R5.x MEDIA KIT- ADMIN TOOLS 5.2 CD- PROGNOSIS VOIP MONITORING
R3 CD- AVAYA AURATM R5 S8300 W/G450 SW LIC - AVAYA
AURATM R5 ENT ED G450 LSP LIC PWR CORD USAS8300/S8400
CD/DVD ROM DRIVE RHS- G450 MP80 W/POWER SUPPLY- G450 POWER SUPPLY UNIT 400W
AC - S8300D SERVER - NON GSA- Processorilntel 1.06 GHz Core Duo U7500-
Memory:8GB- Hard Drive:250 GB- USB:03 ports- Network interface: 01 Service
Port- USB MODEM USR5637-OEM 56K ROHS 6- MM714B ANLG 4+4
MEDIA MOD - NON GSA- MM710B E1/T1
MEDIA MODULE - NON GSA- AVAYA
|
|
15.23
|
Máy chủ
|
Thiết
bị
|
1
|
Bao gồm phần mềm và bản quyền, tích
hợp các phần mềm tương tác với hệ thống thoại (Avaya Computer Telephony
Integration (CTI) Server AES 5.x PARTNER APPLTSAPIAES 5.x DMCC PARTNER LICAES
5.2.3 AURA BNDL MEDIA DVDR610 SRVR 1CPU MIDI - Processor: Intel® Xeon® 5620
2.4GHz, 4 core, 1CPU- Memory: 4 GB- Hard Drive: 2 x 146
GB 10KRAJD : RAID 1- Network interfaced Integrated ENET Gigabit NIC portsPCI
Interfaced PCI-E risers for Gen 2 slots- Power Suply:1 x
502 W - USB :2 front, 2 back, 1 internal)
|
|
15.24
|
Máy chủ
|
Thiết
bị
|
2
|
Đáp ứng nhu cầu thực hiện nhiệm vụ.
Bao gồm bản quyền và phần mềm, xử lý và phần phối cuộc gọi (Avaya Call Centre Server
CCE IVR PT CONN (tích hợp trong hệ
thống)
CCE R5 MICROSOFT-CzRM CONN
CCE R5 ED MIDMARKET ENH BNDL LIC
CCE R5 ED MIDMARKET PREMIUM BNDL
CC R5 NEW ELITE PER AGT 1-100 CCE
R5 ED USER/VCE AGT/E CCE R5 ED MULTIMEDIA AGT /E
- Processonlntel® Xeon® 5620 2.4
GHz, 4 core, 2CPUs
- Memory: 8 GB
- Hard Drived x 146 GB 10K
- RAID OptionrRAID 1
- Network interfaced Integrated
ENET Gigabit NIC ports
- PCI
Interface:2 PCI-E Gen 2 expansion
slots
- Power Suply: 1 x 460 W
- USB :1 front. 2 back. 1 internal)
|
|
15.25
|
Máy chủ
|
Thiết
bị
|
1
|
Bao gồm phần mềm và bản quyền, giám
sát chất lượng hoạt động Tổng đài (Workforce Management Software and Quality
Monitoring Server- AV WFO RIO UNIFY/EWARE/VIEWR PKG ADD- AV WFO RIO WORKFORCE
OPT PKG- Processor:lntel® Xeon® 5620 2.4 GHz, 4 core,
2CPUs- Memory:8 GB- Hard Drive:2 x 146 GB 10K- RAID
Option:RAID 1- Network interfaced Integrated ENET Gigabit NIC ports- PCI
Interfaced PCI-E Gen 2 expansion slots- Power Suply:1 x
460 W- USB :1 front, 2 back, 1 internal)
|
|
15.26
|
Máy chủ
|
Thiết
bị
|
1
|
Bao gồm phần mềm và bản quyền, lưu trữ
cơ sở dữ liệu tổng đài (2xXeon 4C E5630 80W 2.53GHz/1066MHz/12MB, 2x4GB,
O/Bay 2.5in HS SAS, SR M5014, 2x675w p/s, 146GB 2.5in SFF Slim)
|
|
15.27
|
Máy chủ
|
Thiết
bị
|
1
|
Bao gồm phần mềm và bản quyền, phục
vụ thống kê và báo cáo giao dịch Tổng đài (Avaya Reporting Server
- CUST SOL LTRNX 1PT CNSL SRVR
W/SHH
- CUSTOM NIU
SET OF CONN RED & GRAY
-CMS R16.X PER NEW AGT LIC 1-100
- CMS R16.2 HDWR PLTFRM T5120
- Processor: UltraSPARC
- T2 1.2 GHZ CPU 4 cores 32 threads
- Memory: 8 GB
- Hard Drive:Four each 300 GB in a
RAID 10 arrangement
- RAID: RAID
10
- Network interfaced Integrated
ENET Gigabit NIC ports
- Power Suply:Two each 650 W
100-200 V Redundant Hot Swap
ENH WARR INTL CMS SUN SPARC T5120
R16.2
- CMS R16.2 SFTW PKG R2)
|
|
15.28
|
Thiết bị tường lửa (Firewall)
|
Thiết
bị
|
2
|
Để tăng cường đảm bảo an toàn thông tin cho Tổng đài (Fortinet Firewall-
FG- 620B (Throughput: 16Gbps, 1M Sessions 25.000cps, 1Gbps IPS* User: support unlimited concurrent userslnterface: 20 configurable
ports 10/100/1000 (upto 24 ports 10/100/1000 with optional AMC module)*
Performance: -Throughput: 16Gbps firewall; 12Gbp IPSec VPN; 250Mbps
Antivirus; 1Gbps IPS-600k concurrent sessions; 25k new
sessions/sec; 100k security policies; 20k IPSec VPN tunnels-10 Virtual
domains default, single AC power supply)
|
|
15.29
|
Thiết bị phòng chống xâm nhập cho Tổng
đài
|
Thiết
bị
|
1
|
(Throughput: 2Gps, 600.000
Sessions, 8 GE Interfaces)
- 4260 Bundle with 4-Port Cu NIC
- AC Power Cord (UK), C13, BS 1363, 2.5m
- 4-Port Copper NIC with bypass for
the IPS 4260 and 4270
- Redundant power for 4260
4-Port Copper NIC with bypass for
the IPS 4260 and 4270
- COLL 8x5xNBD INT, IPS-4260-4GE-
BP-K9
- IPS SIGNATURE ONLY IPS-4260-
4GE-BP-K9.
|
|
15.30
|
Thiết bị quản lý đa điểm (MCU)
|
Thiết
bị
|
1
|
Nhằm phục vụ mở rộng Hệ thống hội
nghị truyền hình trực tuyến của thành phố (IP Only, No Licenses, Hardware for
(50) 1080p30, (100) 720p, or (200) SD calls. Requires 5230-51X1X-XXX. (Maintenance Contract Required). Premier, One Year, RPCS 1830 for RealPresence Clariti - IP Only,
No Licenses, Hardware for (50) 1080p30, (100) 720p, or (200) SD calls 2640
4870- 71830-112)
|
|
15.31
|
Máy phát truyền hình số mặt đất
DVB-T2
|
Máy
|
1
|
Khắc phục vùng lõm sóng truyền hình
số mặt đất tại Tà Lang - Giàn Bí (Công suất 200W, tích hợp
battery dự phòng cho Exciter (chuyển đổi từ tín hiệu ASI sang tín hiệu dạng sóng điện tử
công suất thấp)
|
6
|
17
|
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
|
|
|
6.1
|
17.4
|
Nhà hát tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh
|
|
|
|
|
17.4.1
|
Bàn trộn âm
thanh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
Cần trang bị để
phục vụ nhiệm vụ chuyên môn của đơn vị
|
|
17.4.2
|
Màn hình Led chuyên dụng (gồm: Màn
hình led P4.8 Indoor, thùng đựng cabinet Led, Card phát Nova, Bộ xử lý tín hiệu
cho màn hình led, tủ điện cấp cho màn hình led).
|
Hệ
thống
|
1
|
|
17.4.3
|
Hệ thống ánh sáng sân khấu tại rạp
phục vụ cho thuê sân khấu và biểu diễn khách phục vụ khách du lịch
|
Hệ
thống
|
1
|
6.2
|
17.6
|
Nhà hát Trưng Vương Đà Nẵng
|
|
|
|
|
17.6.1
|
Bàn trộn âm
thanh kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
|
|
17.6.2
|
Màn hình Led chuyên dụng (gồm: Màn hình led P4.8 Indoor, thùng đựng cabinet
Led, Card phát Nova, Bộ xử lý tín hiệu cho màn hình led,
tủ điện cấp cho màn hình led).
|
2 m
|
100
|
Nhằm đáp ứng yêu cầu của Nhà hát
|
6.3
|
17.7
|
Thư viện
Khoa học - Tổng hợp
|
|
|
|
|
17.7.1
|
Máy số hóa tài liệu 2.0MDS
|
Cái
|
1
|
|
6.4
|
17.8
|
Trung tâm Huấn luyện đào tạo vận
động viên thể dục thể thao Đà Nẵng
|
|
|
|
|
17.8.1
|
Thuyền Rowing 4 (2 bộ chèo) A+
|
Cái
|
10
|
Nhằm đáp ứng
yêu cầu luyện tập và thi đấu của vận động viên
|
|
17.8.2
|
Đài thi đấu đối kháng (KT 7,32 x 1)
|
Cái
|
2
|
Nhằm đáp ứng yêu cầu luyện tập và
thi đấu của vận động viên
|
|
17.8.3
|
Bộ cột bóng chuyền
|
Bộ
|
4
|
Cần trang bị để đảm bảo việc tập luyện và thi đấu của vận động viên
|
|
17.8.4
|
Bộ cột thi đấu bóng rổ
|
Bộ
|
4
|
|
|
17.8.5
|
Máy đo phản xạ bằng âm thanh và ánh
sáng
|
Cái
|
2
|
|
|
17.8.6
|
Máy kiểm tra đánh giá y học toàn diện
|
Cái
|
1
|
|
|
17.8.7
|
Máy đánh giá trương lực cơ và kiểm
tra độ thăng bằng cơ thể
|
Cái
|
1
|
|
|
17.8.8
|
Bồn trị liệu toàn thân
|
Cái
|
2
|
|
|
17.8.9
|
Máy đo tín hiệu phản hồi sinh học
|
Cái
|
2
|
|
|
17.8.10
|
Máy điều trị từ rung nhiệt 4 kênh
|
Cái
|
2
|
|
6.8
|
17.9
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
|
|
|
|
|
17.9.1
|
Hệ thống máy chiếu kỹ thuật số 4K
|
Hệ
thống
|
3
|
Trang bị để phục vụ yêu cầu nhiệm vụ
của đơn vị
|
|
17.9.2
|
Hệ thống âm thanh chuẩn 7.1
|
Hệ
thống
|
3
|
Trang bị để phục vụ yêu cầu nhiệm vụ
của đơn vị
|
|
17.9.3
|
Hệ thống máy bán vé điện tử
|
Hệ
thống
|
1
|
Trang bị để phục vụ yêu cầu nhiệm vụ
của đơn vị
|
|
17.9.4
|
Hệ thống âm thanh, ánh sáng phục vụ
biểu diễn lưu động
|
Hệ
thống
|
1
|
Trang bị để phục vụ yêu cầu nhiệm vụ
của đơn vị
|
6.9
|
17.14
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
17.14.1
|
Bảng điện tử kết
quả thi đấu
|
Bộ
|
1
|
Trang bị để thông báo kết quả thi đấu
|
|
17.3.1
|
Bộ cột bóng chuyền
|
Bộ
|
1
|
Trang bị để phục vụ thi đấu môn
bóng chuyền
|
|
17.3.2
|
Bộ cột thi đấu bóng rổ
|
Bộ
|
1
|
Trang bị để phục vụ thi đấu môn bóng rổ
|
7
|
18
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
7.1
|
18.1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
|
18.1.1
|
Tổ hợp thiết bị
bay không người lái và các thiết bị kèm theo (Hệ thống chụp và xử lý ảnh viễn
thám), gồm:
|
Tổ hợp
|
1
|
Trang bị để thực hiện chức năng quản
lý nhà nước về xây dựng
|
|
18.1.1.1
|
Thiết bị bay không người lái
|
Thiết
bị
|
1
|
|
|
18.1.1.2
|
Máy ảnh
(cảm biến fullframe, độ phân giải 24 triệu điểm ảnh,
ống kính 35mm)
|
Chiếc
|
1
|
|
|
18.1.1.3
|
Laptop (bao gồm phần mềm cài sẵn
và 01 bộ phần mềm chương trình xử lý ảnh tự động các dữ liệu chụp ảnh)
|
Chiếc
|
1
|
|
|
18.1.1.4
|
Bộ thu nhận tín hiệu (Bộ thu tín
hiệu GNSS - 2 tần L1/L2 GPS và GLONASS)
|
Bộ
|
1
|
|
|
18.1.1.5
|
Modem truyền dữ liệu
|
Chiếc
|
1
|
|
|
18.1.1.6
|
02 pin nạp và 01 bộ sạc pin (đồng
bộ theo thiết bị bay)
|
Bộ
|
1
|
|
|
18.1.1.7
|
Hệ thống dò tìm thiết bị
(tracker) GPS/GSM (đồng bộ theo thiết bị bay)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
|
18.1.1.8
|
Hệ thống dàn phóng (đồng bộ theo thiết bị
|
Hệ
|
1
|
|
|
18.1.1.9
|
Valy vận chuyển (đồng bộ theo
thiết bị bay)
|
Chiếc
|
1
|
|
|
18.1.2
|
Thiết bị trạm
base (máy thu 226 kênh) (bao gồm phần mềm xử lý số liệu cho trạm base)
|
Hệ
thống
|
1
|
|
7.2
|
18.6.1
|
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng
|
|
|
|
|
18.6.1.1
|
Máy siêu âm cọc khoan nhồi + phụ kiện
đi kèm + máy tính laptop, bao gồm:
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ công tác chuyên môn của đơn
vị
|
|
18.6.1.1.1
|
Máy
siêu âm cọc khoan nhồi + phụ kiện tiêu
|
Cái
|
1
|
|
|
18.6.1.1.2
|
Máy
tính laptop
|
Cái
|
1
|
|
Ghi chú:
(*): Thứ tự lấy theo mã định danh
cơ quan, đơn vị (tại Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 20/01/2018 của Chủ tịch
UBND thành phố) để đảm bảo tính liên tục, thống nhất
và đầy đủ của danh mục.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY
MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (TRỪ
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ) TRỰC THUỘC
UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 4 năm
2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
TT
|
TT
lấy theo mã định danh (*)
|
Tên
cơ quan, tổ chức, đơn vị - Danh mục, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức (số lượng tối đa)
|
Ghi
chú
|
I
|
38
|
Đài Phát thanh - Truyền hình Đà
Nẵng
|
|
|
|
|
A
|
Máy móc, thiết bị có giá trị từ 500 triệu đồng trở
lên/01 đơn vị tài sản
|
|
|
|
|
38.1
|
Máy nổ phục vụ sản xuất và phát
sóng phát thanh, truyền hình
|
Cái
|
2
|
Phục vụ nhu cầu của Đài
|
|
38.2
|
Hệ thống phim trường ảo (Virtual
Studio System)
|
Bộ
|
4
|
Nhằm đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm
vụ của đơn vị
|
|
38.3
|
Bộ phát sóng truyền hình HD/4K
|
Bộ
|
4
|
Nhằm đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm
vụ của đơn vị
|
|
38.4
|
Máy phát sóng phát thanh
|
Cái
|
1
|
|
|
38.5
|
Hệ thống liên lạc nội bộ (Intercom
System)
|
Bộ
|
4
|
Nhằm đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của đơn vị
|
|
38.6
|
Thiết bị ghi/phát bằng thẻ nhớ
(Capture/recorder and player)
|
Bộ
|
10
|
Nhằm đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm
vụ của đơn vị
|
|
38.7
|
Camera chuyên dụng dùng cho phim trường
(gồm máy quay, ống ngắm, bộ điều khiển máy quay, ống kính, chân, vỏ...)
|
Bộ
|
15
|
(Sử dụng cho 4 phim trường:
- phim trường giao lưu S1: 5 cái
- phim trường đa năng S2:5 cái
- phim trường ảo S3: 3 cái
- phim trường S4: 2 cái)
|
|
38.8
|
Hệ thống ánh sáng phim trường (giàn
treo đèn, đèn, bàn điều khiển ánh sáng) (Lighting equipment system for
Studio)
|
Bộ
|
4
|
Phục vụ cho 4 phim trường hiện có của
Đài
|
|
38.9
|
Bàn trộn hình chuẩn HD (HDTV Vision
Switcher System)
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng cho 4 phim trường, phòng tổng
khống chế và truyền hình lưu động
|
|
38.10
|
Bộ tạo chữ chuẩn HD (HD character
|
Bộ
|
6
|
|
38.11
|
Bộ tạo xung (Sync Generator)
|
Bộ
|
6
|
|
38.12
|
Hệ thống xử lý tín hiệu (Processing
Signal
|
Hệ
|
6
|
|
38.13
|
Hệ thống lưu trữ: Lưu trữ tư liệu
lâu dài (offline)
|
Hệ
thống
|
2
|
Lưu trữ tư liệu về phát thanh, truyền
hình lâu dài
|
|
38.14
|
Hệ thống lưu trữ: Sản xuất và phát
sóng (storage online)
|
Hệ
thống
|
5
|
Lưu trữ trong quá trình sản xuất và
phát sóng
|
|
38.15
|
Hệ thống quản
lý thư viện điện tử
|
Hệ
|
2
|
Dùng cho Tòa soạn số
|
|
B
|
Máy móc, thiết bị có giá trị dưới
500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản
|
|
|
|
|
38.16
|
Camera chuyên dụng HD/4K cho phóng
viên (gồm: máy quay, ống ngắm, micro, ống kính, chân, vỏ,...phục vụ cho 25
quay phim của Đài)
|
Bộ
|
25
|
Phục vụ cho 25 quay phim của Đài
|
|
38.17
|
Máy vi tính chuyên dụng cấu hình
cao
|
Bộ
|
60
|
|
|
38.17.1
|
Máy
vi tính dùng sản xuất
và phát sóng chương trình truyền hình
|
Bộ
|
55
|
Đòi hỏi cấu hình
chuyên dung, dung lượng lớn để sản xuất và phát sóng chương
trình 02 kênh phát thanh (AM và FM), 02 kênh truyền hình (DaNang tv1, DaNang tv2), bao gồm:
- Sản xuất và phát sóng phát thanh: 04 bộ
- Dựng hình chương trình truyền
hình tiền kỳ (dùng cho phóng viên tác nghiệp): 20 bộ
- Dựng hình phần hậu kỳ (hoàn thiện
chương trình): 15 bộ
- Phát sóng tại
phòng tổng khống chế: 02 bộ
- Kiểm tra, lên list chương trình
phát sóng: 02 bộ
- Hệ thống lưu trữ số: 04 bộ
- Phục vụ sản xuất trong 04 phim
trường: 08 bộ
- Bộ phân đồ họa: 05 bộ
|
|
38.17.2
|
Máy
vi tính dùng cho đồ họa
|
Bộ
|
5
|
|
38.18
|
Bộ chuyển mạch và giám sát tín hiệu
(Router) (dùng chuyển mạch và giám sát tín hiệu tại phòng tổng khống chế)
|
Bộ
|
6
|
Dùng chuyển mạch và giám sát tín hiệu
tại phòng tổng khống chế
|
|
38.19
|
An ten và bộ thu tín hiệu GPS (GPS receiver and antenna) (dùng để lấy giờ từ vệ tinh)
|
Bộ
|
3
|
Dùng để lấy giờ từ vệ tinh
|
|
38.20
|
Hệ thống âm thanh phim trường và
các studio sản xuất phát thanh: bàn mixer, micro, loa kiểm thính, head phone, tally.... (Audio system)
|
Hệ
thống
|
10
|
Sử dụng cho 4 phim trường, 02 phòng thu phát thanh, 02 xưởng màu và 02 bộ lưu động
|
|
38.21
|
Hệ thống phát vệ tinh Uplink
|
Hệ
|
2
|
Dùng để phát tín hiệu lên vệ tinh
|
|
38.22
|
Bộ lưu điện chuyên dụng để phát
sóng và lưu trữ (UPS)
|
Bộ
|
14
|
Dùng để lưu điện nhằm ổn định nguồn điện trong khi phát sóng, lưu trữ online, đáp ứng yêu
cầu nhiệm vụ chuyên môn của Đài
|
|
38.23
|
Server FTP (để truyền dữ liệu phát
thanh, truyền hình)
|
Bộ
|
2
|
Để truyền dữ liệu phát thanh, truyền
hình
|
|
38.24
|
Bộ thu phát tín hiệu 3G/ 4G/5G (HD/4K)
|
Bộ
|
2
|
|
|
38.25
|
Bộ Video Encoder và Video Decoder
(HD/4K) (bộ truyền dẫn tín hiệu trên mạng băng rộng)
|
Bộ
|
4
|
Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của
Đài
|
|
38.26
|
VibaHD
|
Bộ
|
2
|
Nhằm đáp ứng
nhiệm vụ chuyên môn của Đài
|
|
38.27
|
Video Wall (Màn hình Led)
|
Hệ
thống
|
2
|
Nhằm đáp ứng
nhiệm vụ chuyên môn của Đài
|
|
38.28
|
Monitor giám sát lớn
|
Cái
|
20
|
Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của
Đài
|
|
38.29
|
Bộ micro sanphin thu phát không dây
di động
|
Bộ
|
10
|
Nhằm đáp ứng
nhiệm vụ chuyên môn của Đài
|
|
38.30
|
Switch mạng băng thông rộng
|
Cái
|
10
|
Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của
Đài
|
|
38.31
|
Cầu truyền
hình (Boom)
|
Cái
|
3
|
Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của
Đài
|
|
38.32
|
Ray truyền hình (Dolly)
|
Bộ
|
3
|
Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của
Đài
|
|
38.33
|
Steadicam (Thiết bị ổn định máy
quay khi di chuyển)
|
Bộ
|
3
|
Nhằm đáp ứng
nhiệm vụ chuyên môn của Đài
|
|
38.34
|
Fly cam (Thiết bị bay điều khiển từ
xa dùng để chụp ảnh và quay phim)
|
Bộ
|
3
|
Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của
Đài
|
|
38.35
|
Máy nhắc chữ (Promter)
|
Bộ
|
6
|
Nhằm đáp ứng
nhiệm vụ chuyên môn của Đài
|
Ghi chú:
(*): Thứ tự lấy theo mã định
danh cơ quan, đơn vị (tại Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 20/01/2018 của Chủ tịch
UBND thành phố) để đảm bảo tính
liên tục, thống nhất và đầy đủ của danh mục.
Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
1.648
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|