|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 514/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Diên Khánh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
514/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 514/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA
HUYỆN DIÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác
trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số
495/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của
huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Diên Khánh tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020; Thông
báo số 08/TB-STNMT ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về
kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh và Công
văn số 746/STNMT-CCQLĐĐ ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường
về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
huyện Diên Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục
04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Diên Khánh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công
bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống
nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng
đất.
3. Tăng cường công tác kiểm
tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch được duyệt nhằm ngăn
chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất và các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải,
Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du
lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hữu Hoàng
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN
DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Diên Bình
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Lộc
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
33.755,33
|
395,54
|
848,18
|
643,69
|
308,59
|
450,37
|
705,19
|
456,18
|
476,96
|
854,85
|
2.430,25
|
678,78
|
2.970,01
|
2.361,76
|
7.413,55
|
4.377,11
|
1.646,83
|
2.602,16
|
1.609,35
|
2.526,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.673,55
|
127,74
|
371,47
|
335,99
|
205,64
|
301,75
|
550,28
|
395,37
|
327,35
|
671,05
|
2.069,19
|
347,72
|
2.266,02
|
1.638,73
|
4.549,20
|
2.742,31
|
1.490,59
|
1.967,54
|
1.033,36
|
2.282,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.659,88
|
1,10
|
180,68
|
192,83
|
147,54
|
172,72
|
275,69
|
257,47
|
67,17
|
328,73
|
314,23
|
178,49
|
564,33
|
660,92
|
492,91
|
98,04
|
51,43
|
81,77
|
397,19
|
196,66
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.960,01
|
1,10
|
180,68
|
192,83
|
147,54
|
172,72
|
275,69
|
257,47
|
67,17
|
300,41
|
228,03
|
170,95
|
555,63
|
335,05
|
344,99
|
98,04
|
50,77
|
51,13
|
396,80
|
133,02
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.867,58
|
18,35
|
13,03
|
10,34
|
4,02
|
3,60
|
35,36
|
6,82
|
71,76
|
44,66
|
507,84
|
25,82
|
47,28
|
81,79
|
410,13
|
377,18
|
1.030,78
|
848,29
|
54,90
|
275,62
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
4.885,04
|
108,29
|
167,75
|
90,75
|
53,87
|
125,43
|
159,01
|
130,97
|
172,91
|
169,02
|
461,52
|
143,41
|
157,60
|
136,73
|
663,24
|
875,34
|
183,16
|
414,64
|
242,01
|
429,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.285,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
724,36
|
|
|
|
561,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.841,13
|
|
9,77
|
40,44
|
|
|
72,26
|
|
|
128,09
|
763,37
|
|
1.496,07
|
754,10
|
2.966,42
|
660,67
|
208,22
|
586,09
|
337,24
|
818,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
48,97
|
|
0,24
|
1,63
|
0,20
|
|
2,00
|
0,11
|
15,51
|
0,56
|
4,81
|
|
0,74
|
|
1,14
|
6,23
|
9,40
|
3,93
|
1,27
|
1,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
85,59
|
|
|
|
|
|
5,95
|
|
|
|
17,43
|
|
|
5,19
|
15,36
|
0,50
|
7,60
|
32,82
|
0,74
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.372,21
|
266,50
|
196,77
|
124,31
|
99,21
|
148,17
|
153,93
|
60,47
|
146,14
|
150,39
|
284,44
|
272,88
|
302,34
|
256,36
|
1.646,32
|
499,56
|
115,46
|
213,80
|
242,36
|
192,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
353,89
|
3,17
|
|
|
|
|
7,37
|
|
|
|
10,65
|
|
80,46
|
|
10,60
|
216,20
|
|
10,00
|
13,15
|
2,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.356,87
|
0,86
|
|
|
|
3,29
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
1.352,00
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
73,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,20
|
51,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
64,01
|
1,40
|
1,14
|
22,00
|
0,17
|
0,44
|
1,17
|
0,26
|
0,15
|
|
0,53
|
2,96
|
0,25
|
0,23
|
|
|
|
14,82
|
4,75
|
13,73
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
140,06
|
|
0,72
|
0,44
|
|
2,82
|
3,22
|
|
4,86
|
6,26
|
5,50
|
38,92
|
|
16,81
|
0,98
|
37,70
|
1,10
|
|
20,51
|
0,22
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
1.328,61
|
74,06
|
70,78
|
52,31
|
39,03
|
46,47
|
62,09
|
31,70
|
51,45
|
64,82
|
92,75
|
48,98
|
126,89
|
89,91
|
76,83
|
86,76
|
62,93
|
78,67
|
77,57
|
94,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
3,09
|
2,02
|
|
0,13
|
|
0,23
|
0,02
|
|
|
0,07
|
0,11
|
|
0,50
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
9,05
|
0,05
|
1,53
|
0,07
|
0,03
|
0,13
|
0,15
|
0,10
|
2,83
|
0,20
|
0,13
|
0,14
|
2,27
|
0,07
|
0,11
|
0,26
|
0,12
|
0,37
|
0,14
|
0,34
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
62,41
|
7,52
|
2,58
|
1,49
|
3,54
|
4,68
|
1,98
|
2,38
|
4,80
|
1,60
|
0,92
|
5,61
|
4,52
|
4,36
|
1,33
|
2,02
|
2,63
|
5,88
|
1,99
|
2,58
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
25,88
|
4,35
|
1,33
|
1,80
|
|
1,79
|
0,78
|
0,43
|
1,40
|
1,23
|
0,93
|
0,62
|
1,13
|
1,60
|
2,87
|
0,98
|
0,87
|
2,83
|
|
0,94
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
31,38
|
29,60
|
|
|
|
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
9,54
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
1,44
|
3,73
|
|
|
|
|
3,70
|
|
0,55
|
|
0,09
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
722,01
|
1,10
|
74,71
|
35,83
|
39,00
|
62,81
|
44,25
|
18,35
|
42,55
|
22,72
|
31,71
|
51,01
|
44,38
|
67,30
|
27,35
|
15,84
|
24,80
|
33,34
|
67,89
|
17,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
87,76
|
87,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
7,90
|
0,66
|
0,34
|
0,32
|
0,24
|
0,47
|
0,30
|
0,25
|
0,19
|
0,07
|
0,47
|
0,47
|
0,54
|
0,73
|
0,25
|
0,42
|
0,92
|
0,40
|
0,38
|
0,47
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,35
|
1,23
|
|
|
0,12
|
0,07
|
0,32
|
|
|
0,49
|
1,02
|
0,59
|
0,06
|
0,12
|
2,52
|
|
|
0,82
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
32,72
|
2,24
|
1,78
|
2,66
|
1,19
|
1,68
|
0,67
|
2,09
|
2,43
|
0,66
|
0,93
|
1,83
|
3,33
|
1,02
|
4,16
|
0,35
|
1,12
|
1,12
|
2,07
|
1,39
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
152,27
|
5,68
|
15,27
|
6,29
|
1,91
|
4,49
|
8,24
|
3,23
|
8,50
|
12,84
|
5,84
|
9,27
|
11,18
|
6,99
|
9,56
|
8,16
|
2,76
|
3,47
|
20,00
|
8,59
|
2.20
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
270,39
|
|
1,75
|
|
|
|
2,03
|
|
|
17,49
|
33,69
|
1,60
|
|
33,34
|
45,66
|
111,72
|
|
6,60
|
|
16,51
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
12,36
|
0,40
|
0,48
|
|
1,68
|
0,26
|
0,01
|
0,31
|
0,84
|
0,20
|
0,67
|
1,78
|
0,86
|
1,65
|
0,42
|
0,07
|
0,64
|
0,67
|
0,67
|
0,76
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,94
|
1,08
|
|
|
|
|
0,06
|
0,19
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
31,83
|
1,48
|
2,12
|
1,14
|
0,61
|
0,90
|
0,41
|
0,73
|
1,10
|
1,39
|
1,22
|
1,96
|
11,43
|
0,87
|
1,60
|
|
0,06
|
1,18
|
3,07
|
0,56
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
627,86
|
55,75
|
27,41
|
2,19
|
13,49
|
21,83
|
20,49
|
3,18
|
25,75
|
19,71
|
71,47
|
61,72
|
19,75
|
29,68
|
94,83
|
21,50
|
18,95
|
61,90
|
25,74
|
32,54
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
53,91
|
0,06
|
|
0,46
|
1,61
|
2,64
|
0,19
|
0,19
|
6,68
|
|
5,25
|
0,14
|
2,45
|
7,71
|
15,48
|
0,04
|
1,63
|
0,26
|
5,03
|
4,08
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
5,66
|
|
0,27
|
0,67
|
0,17
|
|
0,53
|
|
0,19
|
|
0,54
|
|
0,24
|
|
0,35
|
0,80
|
|
0,55
|
1,37
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.709,57
|
1,29
|
279,94
|
183,39
|
3,74
|
0,44
|
0,98
|
0,33
|
3,48
|
33,42
|
76,62
|
58,18
|
401,64
|
466,66
|
1.218,03
|
1.135,24
|
40,78
|
420,82
|
333,64
|
50,97
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
395,54
|
395,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Diên Bình
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Lộc
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
161,80
|
7,89
|
0,05
|
0,70
|
7,68
|
18,13
|
7,47
|
0,85
|
6,07
|
18,30
|
36,57
|
2,68
|
5,32
|
3,92
|
2,96
|
13,71
|
0,82
|
2,39
|
0,63
|
25,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
68,06
|
0,06
|
0,02
|
0,06
|
6,72
|
15,94
|
3,98
|
0,83
|
0,76
|
8,09
|
16,26
|
2,68
|
4,22
|
1,31
|
0,11
|
|
|
|
0,31
|
6,72
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
57,27
|
0,06
|
0,02
|
0,06
|
6,72
|
15,94
|
3,98
|
0,83
|
0,76
|
8,09
|
7,68
|
2,68
|
4,22
|
1,31
|
0,11
|
|
|
|
0,31
|
4,50
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
19,98
|
0,01
|
0,03
|
0,06
|
0,01
|
0,03
|
|
|
1,85
|
0,29
|
9,32
|
|
0,32
|
0,10
|
0,15
|
1,69
|
0,82
|
2,39
|
|
2,92
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
55,13
|
7,82
|
|
0,58
|
0,84
|
2,16
|
0,27
|
0,02
|
3,45
|
9,70
|
2,26
|
|
|
1,73
|
2,41
|
9,17
|
|
|
0,32
|
14,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18,48
|
|
|
|
|
|
3,22
|
|
|
0,22
|
8,74
|
|
0,78
|
0,76
|
0,29
|
2,85
|
|
|
|
1,62
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
28,66
|
10,62
|
0,06
|
0,18
|
0,41
|
2,76
|
0,20
|
0,10
|
0,89
|
0,43
|
3,88
|
0,16
|
|
|
0,05
|
0,01
|
|
0,04
|
|
8,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,12
|
0,01
|
|
|
0,08
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
5,99
|
1,77
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
0,23
|
0,03
|
0,10
|
0,06
|
0,22
|
3,02
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,23
|
|
|
|
|
0,13
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
12,03
|
|
0,02
|
0,16
|
0,24
|
2,26
|
0,10
|
|
0,72
|
|
0,76
|
0,08
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
7,66
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,28
|
3,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
1,39
|
1,30
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,10
|
|
|
|
0,08
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
2.20
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,12
|
|
|
|
|
0,04
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,25
|
4,25
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,21
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,57
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổngdiện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Diên Bình
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Lộc
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
367,37
|
11,71
|
27,72
|
23,71
|
11,12
|
28,45
|
37,66
|
2,94
|
10,52
|
35,04
|
40,62
|
19,97
|
9,77
|
7,79
|
13,39
|
15,49
|
2,30
|
5,64
|
23,18
|
40,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
143,70
|
0,22
|
19,52
|
3,40
|
9,11
|
21,42
|
11,76
|
1,46
|
1,09
|
11,14
|
16,97
|
15,92
|
7,23
|
3,46
|
3,56
|
0,25
|
0,20
|
0,92
|
8,17
|
7,91
|
|
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
131,38
|
0,22
|
19,52
|
3,40
|
9,11
|
21,42
|
11,76
|
1,46
|
1,09
|
11,05
|
8,26
|
15,92
|
7,13
|
3,22
|
3,56
|
0,25
|
0,20
|
0,84
|
7,28
|
5,69
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
65,94
|
0,17
|
1,06
|
2,96
|
0,34
|
3,03
|
5,40
|
0,53
|
4,79
|
8,96
|
11,46
|
2,65
|
0,51
|
0,84
|
3,30
|
2,65
|
1,80
|
2,97
|
3,00
|
9,54
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
114,97
|
11,32
|
7,12
|
17,35
|
1,37
|
4,00
|
7,34
|
0,95
|
4,64
|
10,22
|
3,20
|
1,32
|
1,26
|
2,67
|
3,24
|
9,50
|
0,30
|
1,75
|
9,05
|
18,38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
41,41
|
|
|
|
|
|
13,16
|
|
|
4,72
|
9,00
|
|
0,78
|
0,80
|
3,29
|
3,09
|
|
|
2,05
|
4,52
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,32
|
|
0,02
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,91
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
50,33
|
|
2,35
|
|
|
|
23,39
|
|
|
|
10,52
|
|
|
|
3,94
|
0,98
|
|
4,44
|
4,71
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,38
|
0,05
|
0,56
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
1,63
|
|
Ghi
chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Diên Bình
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Lộc
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5,90
|
|
|
|
0,07
|
0,04
|
|
|
|
0,18
|
1,07
|
|
0,14
|
0,87
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
2,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
2,65
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,18
|
1,07
|
|
0,14
|
0,87
|
0,32
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,55
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
0,16
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 514/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 514/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/03/2020 của huyện Diên Khánh do tỉnh Khánh Hòa ban hành
1.329
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|