Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1701/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang

Số hiệu: 1701/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành: 23/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1701/QĐ-UBND

An Giang, ngày 23 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang tại Tờ trình số 2029/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1701/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. Cấp tỉnh

I. Lĩnh vực: Giáo dục trung học

1. Thủ tục: Tuyển sinh trung học phổ thông

SỞ GDĐT TỈNH
AN GIANG

QUY TRÌNH
Tuyển sinh trung học phổ thông
(3.000181.000.00.00.H01)

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1. MỤC ĐÍCH

2. PHẠM VI

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

6. BIỂU MẪU

7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

 

 

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tham mưu kết quả tuyển sinh trung học phổ thông đảm bảo phù hợp với các quy định hiện hành.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

Áp dụng cho hoạt động tuyển sinh trung học phổ thông.

Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng tham mưu lãnh đạo Sở thực hiện quy trình này.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

GDĐT: Giáo dục và Đào tạo

PVHCC: Phục vụ hành chính công

UBND: Ủy ban nhân dân

TCCN: Tổ chức, cá nhân

KT- KĐCL: Khảo thí và Kiểm định chất lượng

5. NỘI DUNG

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;

- Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đăng ký dự tuyển vào lớp 10 THPT

x

 

 

Bản sao giấy khai sinh hợp lệ

 

x

 

Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học cơ sở tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở.

x

 

 

Học bạ cấp trung học cơ sở

x

 

 

Giấy xác nhận chế độ ưu tiên, do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có)

 

x

 

Giấy xác nhận do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn cấp (đối với người học đã tốt nghiệp trung học cơ sở từ những năm học trước) không trong thời gian thi hành án phạt tù; cải tạo không giam giữ hoặc vi phạm pháp luật.

 

x

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

Chưa có quy định cụ thể.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Trường THPT nơi đăng ký tuyển sinh hoặc qua trực tuyến (nếu có)

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Sở Giáo dục và Đào tạo lập kế hoạch tuyển sinh, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt; hướng dẫn công tác tuyển sinh cho các phòng giáo dục và đào tạo, trường trung học phổ thông.

Sở GDĐT (Phòng KTKĐCLGD)

Trong giờ hành chính

- Phần mềm theo quy định

Bước 2

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của học sinh lớp 9 (trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện, trực tuyến…), cập nhật vào phần mềm dữ liệu.

Trường THCS

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Hội đồng tuyển sinh của trường THPT kiểm tra hồ sơ, hoàn thành dữ liệu, báo cáo Sở GDĐT.

Hội đồng tuyển sinh của trường THPT

 

Bước 4

Tổ chức tuyển sinh theo phương thức tuyển sinh được UBND tỉnh phê duyệt.

Sở GDĐT Hội đồng tuyển sinh trường THPT Các sở ban ngành liên quan

Giờ hành chính

 

Bước 5

Tiếp nhận, hoàn thiện đóng dấu văn bản, quét ký số, trả kết quả về trường THPT, THCS. (Thông báo điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 THPT)

- Văn thư Sở

- Phòng KT-KĐCL

Giờ hành chính

 

Bước 6

Cán bộ trực tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, cập nhật hệ thống để theo dõi.

Cán bộ trực tại trung tâm PVHC

Theo giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Phần mềm theo quy định

Bước 7

Phòng KT-KĐCL cập nhật thông tin và tổ chức lưu trữ hồ sơ công việc Thực hiện thống kê, thông tin, báo cáo định kỳ và hàng năm, đột xuất về công tác tuyển sinh với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phòng KT-KĐCL

Theo đúng quy định

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.

Biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP (ngày 23/11/2018)

7. HỒ SƠ LƯU:

TT

Hồ sơ lưu

Trách nhiệm lưu

Thời gian lưu

1.

Các thành phần hồ sơ theo mục 5.2

Phòng KT-KĐCL

Lâu dài theo quy định

2.

Phần mềm cập nhật và các mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP

Sở GDĐT

Lâu dài theo quy định

B. Cấp huyện

I. Lĩnh vực: Giáo dục trung học

1.Thủ tục: Tuyển sinh trung học cơ sở

PHÒNG GDĐT

QUY TRÌNH
Tuyển sinh trung học cơ sở
(3.000182.000.00.00.H01)

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1. MỤC ĐÍCH

2. PHẠM VI

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

6. BIỂU MẪU

7. HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

 

 

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tham mưu kết quả tuyển sinh trung học cơ sở đảm bảo phù hợp với các quy định hiện hành.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

Áp dụng cho hoạt động tuyển sinh trung học cơ sở.

Phòng GDĐT tham mưu UBND huyện, thị xã, thành phố thực hiện quy trình này.

5. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

6. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

GDĐT: Giáo dục và Đào tạo

PVHCC: Phục vụ hành chính công

UBND: Ủy ban nhân dân

TCCN: Tổ chức, cá nhân

5. NỘI DUNG

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;

- Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT- BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Bản sao giấy khai sinh hợp lệ

 

x

 

Học bạ cấp tiểu học hoặc các hồ sơ khác có giá trị thay thế học bạ.

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

Chưa có quy định cụ thể.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Trường THCS nơi đăng ký tuyển sinh hoặc qua trực tuyến (nếu có)

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

- Căn cứ Công văn Sở GDĐT được UBND tỉnh phê duyệt về việc giao thẩm quyền cho Phòng GDĐT tuyển sinh trung học cơ sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo lập kế hoạch tuyển sinh trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt.

- Thu và kiểm tra hồ sơ học sinh lớp 5 (trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện, trực tuyến…), cập nhật vào phần mềm dữ liệu.

Trường THCS Phòng GDĐT UBND huyện, thị, thành phố

 

Trường Tiểu học

Giờ hành chính

- Phần mềm theo quy định

- Các biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/T-VPCP

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ:

Trường hợp cơ sở giáo dục có số học sinh đăng ký vào học lớp 6 nhiều hơn chỉ tiêu tuyển sinh, thực hiện phương án tuyển sinh theo phương thức xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh.

Trường THCS Phòng GDĐT

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03

Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả - mẫu số 4

Bước 3

Tổ chức xét tuyển sinh THCS theo phương thức đã được phê duyệt

- Chuyên viên giải quyết TTHC

- Lãnh đạo trường THCS

- Lãnh đạo phòng GDĐT

Giờ hành chính

- Thông báo

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05)

Bước 4

Tiếp nhận, lấy số, quét ký số, đóng dấu, phát hành thông báo danh sách học sinh được tuyển sinh vào lớp 6 (Danh sách học sinh được tuyển sinh vào lớp 6 trình lãnh đạo Phòng GDĐT phê duyệt)

Văn thư trường THCS, phòng GDĐT

Theo giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Phần mềm theo quy định

- Các biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/T- VPCP

Bước 5

Phòng GDĐT cập nhật thông tin và tổ chức lưu trữ hồ sơ công việc

Thực hiện thống kê, thông tin, báo cáo định kỳ và hàng năm, đột xuất về công tác tuyển sinh với Ủy ban nhân dân huyện và Sở Giáo dục và Đào tạo.

Trường THCS, Phòng GDĐT

Theo đúng quy định

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1

Biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP (ngày 23/11/2018)

7. HỒ SƠ LƯU:

TT

Hồ sơ lưu

Trách nhiệm lưu

Thời gian lưu

1

Các thành phần hồ sơ theo mục 5.2

Trường THCS

Lâu dài theo quy định

2

Phần mềm cập nhật và các mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP

Phòng GDĐT

Lâu dài theo quy định

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1701/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


421

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.211.66
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!