Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 789/QĐ-UBND 2021 Quy hoạch sử dụng đất thành phố Móng Cái tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu: 789/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Cao Tường Huy
Ngày ban hành: 15/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 789/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sa đi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một sđiều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 10/3/2021 và Tờ trình số 86/TTr-TNMT-QHKH ngày 12 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Móng Cái với các chỉ tiêu như sau:

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 38.448,15 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 29.720,26 ha, giảm 8.727,89 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 7.712,77 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 18.407,89 ha, tăng 10.695,12 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 5.792,39 ha, quy hoạch năm 2030 là 4.393,37 ha, giảm 1.399,02 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 8.971,87 ha.

- Diện tích đất chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp là 1.326,27 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 149,25 ha.

(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 56,84 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 1.342,18 ha.

(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Móng Cái với các nội dung như sau:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp năm 2020 có 38.448,15 ha, đến năm 2021 có 37.673,37 ha, giảm 774,78 ha so với năm 2020.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp đến năm 2020 có 7.712,77 ha, đến năm 2021 là 8.600,80 ha, tăng 888,03 ha so với năm 2020.

- Nhóm đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2020 có 5.792,39 ha, đến năm 2021 là 5.714,77 ha, giảm 77,62 ha so với năm 2020.

(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)

b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 924,04 ha.

- Đất nông nghiệp chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp là 44,51 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 5,79 ha.

(Có Biu số 5 chi tiết kèm theo)

c. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Diện tích đất nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 915,64 ha.

- Diện tích đất phi nông nghiệp cần thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất là 50,96 ha.

(Có Biu s6 chi tiết kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 14,43 ha.

- Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 63,19 ha.

(Có Biu s7 chi tiết kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tng hp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND thành phố Móng Cái.

- Công bcông khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chđược thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Móng Cái đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Móng Cái, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Móng Cái quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyên mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định của pháp Luật hiện hành.

- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Móng Cái; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Móng Cái chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT Các PCT UBND tỉnh;
- V
0, V2, QH1,2, QLĐĐ1.2, TTTT;
- Lưu VT
, QLĐĐ1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

Biểu 01:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(7)

(8)

(9)

Tng din tích t nhiên

51953,31

100,00

52521,52

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

38448,15

74,00

29720,26

56,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3246,93

6,25

1041,27

1,98

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1840,37

3,54

427,29

0,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1015,31

1,95

415,01

0,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1840,04

3,54

1173,65

2,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15177,19

29,21

13824,05

26,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13541,64

26,07

10065,37

19,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3586,95

6,90

1928,36

3,67

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

40,08

0,08

1272,55

2,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7712,77

14,85

18407,89

35,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

285,93

0,55

615,39

1,17

2.2

Đất an ninh

CAN

9,83

0,02

12,09

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

79,59

0,15

392,87

0,75

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

255,73

0,49

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

349,96

0,67

3298,15

6,28

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

126,12

0,24

232,95

0,44

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2144,31

4,13

4501,69

8,57

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,24

0,00

0,24

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xlý chất thải

DRA

44,33

0,09

78,71

0,15

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

312,21

0,60

857,40

1,63

2.14

Đất tại đô thị

ODT

360,37

0,69

1405,40

2,68

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,99

0,07

142,89

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,67

0,00

1,13

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,77

0,02

16,51

0,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

239,16

0,46

494,62

0,94

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,01

0,03

1020,54

1,94

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,95

0,02

8,47

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,29

0,02

1474,48

2,81

2.23

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

10,53

0,02

12,40

0,02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2540,58

4,89

2204,03

4,20

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1115,84

2,15

1381,13

2,63

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,09

0,00

1,07

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5792,39

11,15

4393,37

8,36

4

Đất đô thị*

KDT

12490,25

12687,09

5

Đất khu kinh tế*

KKT

67026,40

67026,40

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định s: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Hi Sơn

Quảng Nghĩa

Hải Đông

Hi Tiến

Hi Xuân

Vạn Ninh

Vĩnh Trung

Vĩnh Thực

Hi Yên

Ka Long

Ninh Dương

Hòa Lạc

Trần Phú

Hải Hòa

Trà C

Bình Ngọc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

8971,87

315,84

345,07

886,99

753,05

423,09

731,13

536,79

529,19

445,45

1395,72

3,88

427,14

1550,00

257,30

371,23

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

2063,25

20,04

42,11

35,50

93,16

122,54

351,35

200,69

144,59

151,31

231,67

203,43

288,11

7,82

170,93

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1387,95

9,82

47,42

91,64

274,63

150,14

10,77

63,92

175,59

97,17

288,10

7,82

170,93

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

578,88

2,54

5,37

23,26

93,57

35,46

33,71

50,68

28,80

73,20

111,70

24,96

11,88

10,17

73,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

817,26

38,64

35,92

12,66

54,13

24,57

55,34

11,90

12,42

8,04

275,00

3,88

25,44

180,40

27,79

51,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1319,49

180,59

197,38

39,04

103,26

83,36

0,12

102,67

141,51

17,64

46,71

297,29

89,76

20,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

2255,01

73,56

63,76

766,01

245,85

135,94

0,97

170,16

165,68

496,44

86,56

21,36

28,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

1900,70

0,39

0,53

10,52

163,08

21,22

290,61

169,53

31,71

29,58

197,42

86,68

772,32

100,40

26,71

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

37,28

0,08

0,35

36,78

0,07

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

1326,27

172,71

77,67

711,33

131,15

204,59

4,21

5,20

4,56

10,46

0,30

0,21

3,88

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

19,90

13,50

6,40

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thy sản

LUA/NTS

24,52

0,83

0,73

12,94

4,21

3,02

0,58

2,21

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thy sn

HNK/NTS

13,23

3,54

0,66

6,31

2,18

0,29

0,25

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đt làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đt nông nghiệp không phi là rừng

RPH/NKR(a)

47,36

44,94

0,78

0,01

0,21

1,42

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RSX/NKR(a)

1221,26

114,27

71,27

706,18

129,76

185,33

4,56

9,59

0,30

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

149,25

3,79

4,55

0,04

4,65

1,63

17,42

16,37

3,97

3,47

15,34

6,44

23,50

0,60

0,05

33,96

1,19

12,28

Biểu 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Hi Sơn

Quảng Nghĩa

Hải Đông

Hi Tiến

Hi Xuân

Vạn Ninh

Vĩnh Trung

Vĩnh Thực

Hi Yên

Ka Long

Ninh Dương

Hòa Lạc

Trần Phú

Hải Hòa

Trà C

Bình Ngọc

1

Đất nông nghiệp

NNP

56,84

17,99

2,11

4,58

0,02

1,05

1,41

11,04

1,65

25,23

2,76

1.1

Đt trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trng thy sn

NTS

42,43

5,30

0,39

4,58

0,02

1,05

1,41

0,04

1,65

25,23

2,76

1.8

Đất làm mui

LMU

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

14,41

12,69

1,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1342,18

6,39

0,40

9,97

18,67

36,15

13,57

656,00

266,24

33,30

119,11

1,06

15,07

0,22

0,33

106,02

37,44

22,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,85

0,22

0,50

0,44

2,35

0,02

0,31

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

0,39

0,39

2.3

Đất khu công nghip

SKK

8,78

7,19

1,59

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,81

16,15

0,15

5,51

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

847,69

2,53

0,01

0,69

3,87

1,01

628,93

143,98

18,74

7,47

27,91

2,95

9,60

2.7

Đt cơ sở sn xut phi nông nghip

SKC

3,47

0,55

0,69

0,04

2,19

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cp xã

DHT

188,82

3,24

0,14

4,86

12,06

12,17

1,82

11,33

36,79

7,90

31,16

3,04

0,04

46,71

13,75

3,81

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

1,49

1,29

0,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

24,50

0,62

0,23

4,50

2,68

0,97

4,04

3,02

7,45

0,99

2.14

Đất ti đô thị

ODT

88,99

0,83

52,46

0,06

1,76

0,29

10,23

17,42

5,94

2.15

Đất xây dựng trsở cơ quan

TSC

2,25

0,02

2,23

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

0,22

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở n giáo

TON

0,25

0,25

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,56

1,26

0,10

0,81

0,39

2.20

Đt sn xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

4,03

0,04

1,13

2,86

2.21

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

114,05

0,05

0,60

1,84

5,20

3,13

55,70

2,94

19,35

1,00

10,21

9,55

1,98

2,50

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

0,54

0,28

0,05

0,21

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mt nưc chuyên dùng

MNC

28,49

0,01

0,09

0,67

0,14

21,88

0,33

4,07

0,99

0,31

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Biểu 04

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Hi Sơn

Quảng Nghĩa

Hải Đông

Hi Tiến

Hi Xuân

Vạn Ninh

Vĩnh Trung

Vĩnh Thực

Hi Yên

Ka Long

Ninh Dương

Hòa Lạc

Trần Phú

Hải Hòa

Trà Cổ

Bình Ngọc

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

51988,95

5030,55

8173,06

5874,69

4425,35

3442,52

1623,43

6004,16

2804,45

2120,36

4577,72

158,61

1129,80

72,41

102,37

4033,84

1317,04

1098,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

37673,37

4305,42

7525,77

4635,93

3367,72

2466,99

1147,81

2781,46

1900,17

1588,00

3513,07

3,90

681,01

2242,70

730,31

783,12

1.1

Đt trồng lúa

LUA

3079,41

215,80

140,55

230,79

230,85

264,73

379,02

217,68

171,75

250,83

286,44

234,18

258,54

17,09

181,16

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

1715,06

43,13

165,94

185,81

268,86

164,66

22,91

108,55

207,72

90,98

258,23

17,09

181,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

977,34

41,15

64,00

159,56

156,55

52,09

39,83

88,80

50,43

88,22

104,82

27,76

13,47

14,13

76,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1737,38

198,16

90,80

125,17

131,46

75,13

140,20

44,72

40,94

55,18

377 30

3,58

109,37

266,36

27,29

51,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15105,26

2437,75

4319,06

896,86

962,59

888,55

74,40

1778,10

956,86

159,12

870,28

13,91

1055,88

512,98

178,92

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

13158,80

1410,14

2910,40

3023,39

1479,62

1012,83

8,15

575,09

1004,16

1558,72

114,94

22,14

39,22

1.7

Đất nuôi trng thy sn

NTS

3575,10

1,54

0,95

200,16

406,65

173,66

514,36

643,63

103,99

30,49

277,87

0,32

180,78

648,45

136,68

255,57

1.8

Đất làm mui

LMU

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

40,08

0,88

0,38

1,11

37,64

0,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8600,80

646,24

572,31

1179,63

499,43

544,88

446,41

373,52

209,68

234,93

897,36

151,96

407,68

71,79

102,05

1535,45

441,56

285,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

287,21

44,83

63,78

0,68

11,35

3,71

5,38

53,27

18,49

1 85

14,43

5,47

19,94

33,67

10,07

0,29

2.2

Đất an ninh

CAN

9,83

0,61

0,22

0,16

0,43

0,46

6,37

1,19

0,39

2.3

Đất khu công nghip

SKK

117,81

117,81

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

199,79

199,79

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

439,71

24,09

0,33

3,21

0,20

6,18

1,94

5,27

173,71

9,04

17,66

2,67

16,92

93,72

84,41

0,36

2.7

Đt cơ sở sn xut phi nông nghip

SKC

230,09

3,47

6,82

0,26

12,18

5,89

1,45

0,55

1,51

23,53

16,35

60,28

93,74

4,06

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cp xã Trong đó:

DHT

2326,97

96,97

58,24

218,92

178,31

163,16

157,14

168,92

75,22

84,49

290,68

60,75

137,05

29,96

39,74

280,56

168,09

118,79

-

Đất cơ s văn hóa

DVH

17,93

0,22

0,23

0,60

4,99

0,08

0,08

1,39

0,40

0,58

2,35

0,05

0,89

5,48

0,60

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,93

0,25

0,20

0,12

0,16

0,08

0,08

0,10

0,13

0,20

0,18

0,03

5,72

0,02

1,10

0,25

0,18

0,13

-

Đt cơ sgiáo dục đào tạo

DGD

76,46

1,78

2,14

3,33

3,74

5,00

3,19

3,66

1,37

1,74

19,41

5,71

7,88

1,95

3,36

6,17

2,50

3,53

-

Đất cơ sở thể dục th thao

DTT

113,90

0,76

0,49

1,08

1,92

1,57

0,01

2,05

1,62

2,21

0,54

2,94

0,37

0,41

0,92

96,15

0,86

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,24

0,07

0,17

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

55,85

36,15

1,29

4,60

6,38

1,23

0,16

0,21

3,84

1,99

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

324,79

12,62

13,38

22,45

58,58

50,28

76,69

50,50

16,55

23,74

2.14

Đất ti đô thị

ODT

372,24

100,27

36,76

60,95

14,13

10,91

86,10

34,15

28,98

2.15

Đất xây dựng trsở cơ quan

TSC

55,85

2,15

0,46

0,47

1,11

4,47

1,16

0,91

0,65

1,05

0,71

0,81

0,51

3,71

4,89

31,69

0,30

0,81

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

0,67

0,67

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở n giáo

TON

12,12

2,32

0,71

6,01

0,40

0,54

2,00

0,14

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,46

3,54

16,57

27,25

10,59

30,51

19,00

0,52

16,59

27,41

7,26

8,44

34,43

35,35

2.20

Đt sn xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

313,13

6,50

271,84

5,95

2,32

22,65

3,74

0,04

0,09

2.21

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

12,34

0,47

0,62

0,37

0,50

1,60

1,15

0,57

0,34

0,62

1,46

0,62

1,09

0,28

0,45

1,76

0,44

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,28

0,08

0,34

1,71

0,19

6,44

047

2,82

5,46

0,53

9,02

0,22

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

10,44

0,57

0,70

0,66

1,77

1,53

0,08

0,58

0,41

1,23

0,16

0,01

0,45

1,65

0,64

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2479,72

106,00

66,79

601,24

66,04

247,70

156,84

96,10

82,93

37,52

23,46

88,62

9,67

8,22

688,15

104,62

95,82

2.25

Đất có mt nưc chuyên dùng

MNC

1085,17

355,57

358,67

153,84

33,80

25,76

27,11

52,87

65,81

11,74

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,09

0,59

1,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5714,77

78,89

74,99

59,13

558,20

430,65

29,21

2849,18

694,60

297,43

167,29

2,75

41,10

0,62

0,32

255,69

145,17

29,55

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

5

Đất khu kinh tế

KKT

67026,40

4938,80

8306,03

6319,65

7026,91

5009,57

1642,44

8768,07

7427,28

2500,73

4973,18

154,47

1146,20

74,73

102,74

4049,01

2359,00

2227,59

6

Đất đô th*

KDT

12490,39

4577,72

158,61

1129,80

72,41

102 37

4033,84

1317,04

1098,61

Biểu 05:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của y ban nhân dân tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Hi Sơn

Quảng Nghĩa

Hải Đông

Hi Tiến

Hi Xuân

Vạn Ninh

Vĩnh Trung

Vĩnh Thực

Hi Yên

Ka Long

Ninh Dương

Hòa Lạc

Trần Phú

Hải Hòa

Trà Cổ

Bình Ngọc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

924,04

2,92

6,84

296,60

13,70

18,01

14,61

13,46

0,87

2,57

156,89

0,30

14,52

370,51

1,72

0,52

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

146,87

0,91

0,07

3,33

1,69

8,26

3,70

0,30

0,95

20,23

18,59

88,82

0,02

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

120,32

0,03

1,45

6,97

3,33

0,30

0,03

8,21

11,18

88,82

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,23

0,47

0,63

0,42

0,69

1,44

0,01

1,12

15,77

3,53

1,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

93,21

0,37

0,30

0,66

1,60

1,00

1,26

1,06

0,54

0,50

16,42

0,30

1,00

67,20

0,50

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

70,94

18,34

4,55

7,68

5,61

10,19

23,35

1,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

372,71

1,64

6,47

269,40

4,47

5,98

0,02

84,13

0,60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

215,08

4,40

2,45

1,24

4,40

1,65

10,15

0,80

189,99

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

44,51

5,24

1,39

24,01

4,20

3,96

4,56

0,64

0,30

0,21

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thy sản

LUA/NTS

20,65

0,83

0,73

12,94

4,20

1,78

0,17

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thy sn

HNK/NTS

12,74

3,34

0,66

6,31

2,18

0,25

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đt làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đt nông nghiệp không phi là rừng

RPH/NKR(a)

0,99

0,78

0,21

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RSX/NKR(a)

10,13

0,29

4,76

4,56

0,22

0,30

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

5,79

0,37

0,15

0,05

0,90

0,43

0,15

0,04

0,92

0,85

0,46

0,05

1,13

0,05

0,24

Biểu 06

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của y ban nhân dân tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Hi Sơn

Quảng Nghĩa

Hải Đông

Hi Tiến

Hi Xuân

Vạn Ninh

Vĩnh Trung

Vĩnh Thực

Hi Yên

Ka Long

Ninh Dương

Hòa Lạc

Trần Phú

Hải Hòa

Trà Cổ

Bình Ngọc

1

Đất nông nghiệp

NNP

915,64

2,62

6,54

296,30

12,70

17,01

14,31

12,66

0,37

2,07

156,09

23,72

370,01

1,22

0,02

1.1

Đt trồng lúa

LUA

146,87

0,91

0,07

3,33

1,69

8,26

3,70

0,30

0,95

20,23

18,59

88,82

0,02

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

120,32

0,03

1,45

6,97

3,33

0,30

0,03

8,21

11,18

88,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,73

0,47

0,63

0,42

0,69

1,44

0,01

0,62

15,77

3,53

1,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

85,31

0,07

0,36

0,60

0,96

0,26

0,04

0,50

15,62

0,20

66,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

70,94

18,34

4,55

7,68

5,61

10,19

23,35

1,22

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

372,71

1,64

6,47

269,40

4,47

5,98

0,02

84,13

0,60

1.7

Đất nuôi trng thy sn

NTS

215,08

4,40

2,45

1,24

4,40

1,65

10,15

0,80

189,99

1.8

Đất làm mui

LMU

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,96

0,58

0,32

0,14

0,23

5,22

0,05

0,10

4,18

2,27

34,43

3,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,86

5,86

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghip

SKK

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,47

0,08

0,13

3,26

2.7

Đt cơ sở sn xut phi nông nghip

SKC

5,89

4,94

0,95

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cp xã

DHT

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

0,10

0,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,69

0,58

0,31

0,14

0,23

0,28

0,05

0,10

2.14

Đất ti đô thị

ODT

33,85

3,23

2,19

28,25

0,18

2.15

Đất xây dựng trsở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở n giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.20

Đt sn xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

0,01

0,01

2.21

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

0,09

0,09

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mt nưc chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Biểu 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

(Kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của y ban nhân dân tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Hi Sơn

Quảng Nghĩa

Hải Đông

Hi Tiến

Hi Xuân

Vạn Ninh

Vĩnh Trung

Vĩnh Thực

Hi Yên

Ka Long

Ninh Dương

Hòa Lạc

Trần Phú

Hải Hòa

Trà Cổ

Bình Ngọc

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,43

5,30

0,38

4,58

0,02

1,05

1,41

0,04

1,65

1.1

Đt trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trng thy sn

NTS

14,43

5,30

0,38

4,58

0,02

1,05

1,41

0,04

1,65

1.8

Đất làm mui

LMU

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

63,19

0,03

0,08

0,74

4,19

2,80

0,04

3,70

35,30

0,16

0,33

13,43

1,07

1,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghip

SKK

0,48

0,48

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,51

5,51

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3 51

2,04

1,47

2.7

Đt cơ sở sn xut phi nông nghip

SKC

2,74

0,55

2,19

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cp xã

DHT

29,82

0,03

0,08

0,19

2,90

1,63

0,01

2,57

16,59

0,14

0,04

3,26

1,06

1,32

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

2,62

1,29

0,20

1,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

0,97

0,03

2.14

Đất ti đô thị

ODT

11,97

11,27

0,02

0,29

0,39

2.15

Đất xây dựng trsở cơ quan

TSC

0,06

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở n giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.20

Đt sn xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

0,06

0,06

2.21

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,95

2,40

0,55

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mt nưc chuyên dùng

MNC

2,46

2,46

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 789/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 15/03/2021 của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.109

DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.137.164
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!