Số tt
|
Số, ký hiệu
văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Trích yếu
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Thời điểm
hết hiệu lực
|
1
|
22/1998/
QĐ-CTUB-BT
|
19/5/1998
|
Quy định mức thu và sử dụng nguồn thu đối với các
đơn vị hành chính sự nghiệp có thu dịch vụ
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 18/5/2010
của UBND tỉnh
|
18/5/2010
|
2
|
44/1999/
QĐ-CTUB-BT
|
07/12/1999
|
Về việc quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng
ô tô trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 1903/QĐ-UBBT ngày 03/8/2001
của UBND tỉnh
|
03/8/2001
|
3
|
69/1999/
QĐ-CTUB-BT
|
07/12/1999
|
Về việc quy định chế độ đối với báo cáo viên chuyên
ngành kinh tế - kỹ thuật
|
Thay thế bởi Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 12/5/2006
của UBND tỉnh
|
05/12/2006
|
4
|
73/1999/
QĐ-CTUB-BT
|
23/9/1999
|
Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng tỉnh Bình
Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày
13/6/2006 của UBND tỉnh
|
23/6/2006
|
5
|
90/1999/
QĐ-UBBT
|
04/11/1999
|
Về việc thành lập quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần
hóa doanh nghiệp nhà nước tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
của UBND tỉnh
|
04/11/2014
|
6
|
103/1999/
QĐ-UBBT
|
17/02/1999
|
Ban hành Quy định bảo vệ lưới điện trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006
của UBND tỉnh
|
01/9/2006
|
7
|
06/2000/
QĐ-CTUBBT
|
20/01/2000
|
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức bộ máy, công chức và mối quan hệ công tác của Sở Y tế Bình
Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ngày
31/3/2006 của UBND tỉnh
|
09/4/2006
|
8
|
12/2000/
QĐ-CTUBBT
|
21/02/2000
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, bộ
máy tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công thương
|
Thay thế bởi Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 05/4/2004
của UBND tỉnh
|
05/4/2006
|
9
|
17/2000/
QĐ-CTUBBT
|
29/3/2000
|
Về việc ban hành Quy định tiền thuê đất, mặt nước,
mặt biển áp dụng đối với các hình thức đầu tư nước ngoài tại tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006
của UBND tỉnh
|
06/7/2006
|
10
|
59/2000/
QĐ-UBBT
|
12/11/2000
|
Về việc điều chỉnh mức tiền thuê đất cho một số
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006
của UBND tỉnh
|
06/7/2006
|
11
|
61/2000/
QĐ-UBBT
|
22/12/2000
|
Ban hành bộ đơn giá xây dựng cấp thoát nước tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND
ngày 13/6/2006
|
23/6/2006
|
12
|
29/2001/
QĐ-CT.UBBT
|
29/5/2001
|
Ban hành đơn giá trong sửa chữa, xây dựng cơ bản
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 28/11/2007
của UBND tỉnh
|
28/11/2007
|
13
|
30/2001/
QĐ-CT.UBBT
|
29/5/2001
|
Ban hành bộ đơn giá kế hoạch khảo sát, xây dựng
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày
13/6/2006 của UBND tỉnh
|
23/6/2006
|
14
|
39/2001/
QĐ-CT.UBBT
|
13/7/2001
|
Ban hành Quy chế quản lý việc đầu tư mua sắm, sửa
chữa, thanh lý và nhượng bán tài sản tại các doanh nghiệp nhà nước
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007
của UBND tỉnh
|
05/02/2007
|
15
|
47/2001/
QĐ-CT.UBBT
|
20/8/2001
|
Ban hành Quy chế tổ chức bán đấu giá tài sản
|
Thay thế bởi Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày
16/02/2006 của UBND tỉnh
|
26/02/2006
|
16
|
54/2001/
QĐ-CT.UBBT
|
07/9/2001
|
Sửa đổi mức thu và bổ sung đối tượng miễn thu tiền
xây dựng trường học
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 23/8/2007
của UBND tỉnh
|
23/8/2007
|
17
|
24/2002/
QĐ-CT.UBBT
|
23/3/2002
|
Quy định về huy động, quản lý và sử dụng ngày công
nghĩa vụ lao động công ích
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 95/2006/QĐ-UBND ngày 30/11/2006
của UBND tỉnh
|
10/12/2006
|
18
|
27/2002/
QĐ-CT.UBBT
|
09/4/2002
|
Giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2005/QĐ-UBND ngày 01/01/2005
của UBND tỉnh
|
01/11/2005
|
19
|
30/2002/
QĐ-CT.UBBT
|
18/4/2002
|
Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện quy chế
quản lý đầu tư và xây dựng các công trình hạ tầng thuộc chương trình 135 trên
địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày
13/7/2007 của UBND tỉnh
|
23/7/2007
|
20
|
37/2002/
QĐ-CT.UBBT
|
22/5/2002
|
Ban hành chính sách, chế độ và đơn giá đền bù để
thực hiện các dự án du lịch tại tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 04/5/2007
của UBND tỉnh
|
14/5/2007
|
21
|
48/2002/
QĐ-UBBT
|
31/7/2002
|
Ban hành Quy định tạm thời về tiêu chí làng nghề
công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 22/3/2007
của UBND tỉnh
|
22/3/2007
|
22
|
52/2002/
QĐ-CT.UBBT
|
23/8/2007
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm định chấp thuận
và tổ chức thực hiện dự án đầu tư trong nước thuộc nguồn vốn NSNN trên địa bàn
tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 34/2004/QĐ-UBND ngày 29/4/2004
của UBND tỉnh
|
09/5/2004
|
23
|
64/2002/
QĐ-UBBT
|
18/10/2002
|
Về việc Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh
dân tộc thiểu số ở các thôn, xã, miền núi, vùng cao trên địa bàn Tỉnh Bình
Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 84/2005/QĐ-UBBT
ngày 15/12/2005 của UBND tỉnh
|
25/12/2005
|
24
|
70/2002/
QĐ-CT.UBBT
|
19/11/2002
|
Quy định giá bán điện nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 06/3/2007
của UBND tỉnh
|
06/3/2007
|
25
|
17/2003/
QĐ-UBBT
|
21/4/2003
|
Về việc Ban hành Bản Quy định về việc thực hiện
Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ tại tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2005/QĐ-UBND
ngày 04/4/2005 của UBND tỉnh
|
14/4/2005
|
26
|
18/2003/
QĐ-UBBT
|
18/4/2003
|
Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa
Ban đền bù giải tỏa tỉnh với các Sở, ban ngành và UBND các huyện để chuẩn bị
mặt bằng cho các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 587/QĐ-UBND
ngày 22/3/2007
|
22/3/2007
|
27
|
29/2003/
QĐ-UBBT
|
09/5/2003
|
Về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng phí đo đạc bản đồ địa chính và lập hồ sơ địa chính
|
Thay thế bởi Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày
03/9/2014 của UBND tỉnh
|
13/9/2014
|
28
|
30/2003/
QĐ-UBBT
|
09/5/2003
|
Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND
ngày 11/5/2007 của UBND tỉnh
|
21/5/2007
|
29
|
35/2003/
QĐ-UBBT
|
16/5/2003
|
Quy định một số chính sách khuyến khích, phát triển
xã hội hóa trên lĩnh vực đào tạo nghề
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND
ngày 10/5/2007 của UBND tỉnh
|
20/5/2007
|
30
|
49/2003/
QĐ-UBBT
|
30/7/2003
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỉ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 100/2006/QĐ-UBBT
ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh
|
29/12/2006
|
31
|
50/2003/
QĐ-UBBT
|
01/8/2003
|
Về việc ban hành chính sách thu hút đầu tư trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2003-2010
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 102/2006/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh
|
29/12/2006
|
32
|
52/2003/
QĐ-UBBT
|
08/12/2003
|
Ban hành Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn
hóa, Thôn văn hóa, Khu phố văn hóa, đơn vị có nếp sống văn minh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 83/2006/QĐ-UBND ngày 18/10/2006
của UBND tỉnh
|
28/10/2006
|
33
|
61/2003/
CT-UBBT
|
09/11/2003
|
Ban hành quy định việc thực hiện chính sách trợ
giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa phục vụ miền núi, hải đảo và vùng đồng bào
dân tộc
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND
ngày 03/5/2006 của UBND tỉnh
|
13/5/2006
|
34
|
70/2003/
QĐ-UBBT
|
24/10/2003
|
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí
bến bãi, hoa hồng bán vé và các dịch vụ tại bến xe Bình Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND
ngày 05/3/2007 của UBND tỉnh
|
15/3/2007
|
35
|
74/2003/
QĐ-UBBT
|
30/10/2003
|
Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định,
ban hành văn bản QPPL của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 51/2005/QĐ-UBND ngày 29/8/2005
của UBND tỉnh
|
08/9/2005
|
36
|
84/2003/
QĐ-UBBT
|
16/12/2003
|
Ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản khu vực tỉnh
Bình Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số
48/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006
|
23/6/2006
|
37
|
08/2004/
QĐ-UBBT
|
17/02/2004
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 51/2006/QĐ-UBND ngày
26/6/2006 của UBND tỉnh
|
06/7/2006
|
38
|
10/2004/
QĐ-UBBT
|
25/02/2004
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí hệ
PTTH ở trường bán công và hệ bán công trong trường công lập
|
Thay thế bởi Quyết định số 55/2006/QĐ-UBND ngày
12/7/2006 của UBND tỉnh
|
22/7/2006
|
39
|
37/2004/
QĐ-UBBT
|
17/5/2004
|
Về việc Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về
nhà cửa, vật kiến trúc, cây trái, hoa màu, mồ mả khi nhà nước thu hồi đất để
vây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 79/2005/QĐ-UBND ngày
25/11/2005 của UBND tỉnh
|
05/12/2005
|
40
|
39/2004/
QĐ-UBBT
|
17/5/2004
|
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điểm tại Quyết
định số 17/2003/QĐ-UBBT ngày 18/4/2003 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2005/QĐ-UBBT
ngày 04/4/2005 của UBND tỉnh
|
14/4/2005
|
41
|
40/2004/
QĐ-UBBT
|
20/5/2004
|
Quy định chính sách, chế độ phụ cấp hàng tháng
đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố và chế độ phụ cấp
kiêm nhiệm
|
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2005/QĐ-UBBT
ngày 07/10/2005 của UBND tỉnh
|
17/10/2005
|
42
|
49/2004/
QĐ-UBBT
|
23/6/2004
|
Ban hành Quy định phân công quản lý nhà nước về
hoạt động khoáng sản và phân cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản trên
địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi quyết định 08/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007
của UBND tỉnh
|
22/02/2007
|
43
|
52/2004/
QĐ-UBBT
|
05/7/2004
|
Ban hành Quy chế quản lý trật tự an toàn hàng hải
tại cảng Phú Quý, cảng vận tải Phan Thiết và cảng cá Phan Thiết
|
Thay thế bởi Quyết định số 72/2006/QĐ-UBND
ngày 01/9/2006
|
09/11/2006
|
44
|
54/2004/
QĐ-UBBT
|
13/7/2004
|
Quy định một số chính sách khuyến khích, thu hút
đầu tư phát triển các ngành sản xuất công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp là làng
nghề ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 103/2006/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh
|
29/12/2006
|
45
|
60/2004/
QĐ-UBBT
|
08/12/2004
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 23/2003/QĐ-UBBT
ngày 29/4/2003
|
Thay thế bởi quyết định 45/2006/QĐ-UBND ngày 05/6/2006
của UBND tỉnh
|
15/6/2006
|
46
|
66/2004/
QĐ-UBBT
|
07/9/2004
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
37/2004/QĐ-UBND
|
Thay thế bởi Quyết định số 79/2005/QĐ-UBND ngày
25/11/2005 của UBND tỉnh
|
05/12/2005
|
47
|
72/2004/
QĐ-UBBT
|
29/9/2004
|
Về việc Ban hành Quy định về quản lý giá hàng hoá,
dịch vụ do UBND tỉnh Bình Thuận đặt hàng thanh toán bằng nguồn ngân sách tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
của UBND tỉnh
|
04/11/2014
|
48
|
73/2004/
QĐ-UBBT
|
29/9/2004
|
Ban hành Quy chế tổ chức đấu thầu hoặc chào hàng
cạnh tranh mua sắm tài sản
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007
của UBND tỉnh
|
07/12/2007
|
49
|
50/2005/
QĐ-UBND
|
17/8/2005
|
Về việc Quy định giá thu một phần viện phí ở các
cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007
của UBND tỉnh
|
15/7/2007
|
50
|
53/2005/
QĐ-UBND
|
09/05/2005
|
Về việc Điều chỉnh bổ sung giá đất tại khu dân
cư trên địa bàn thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định 87/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005
của UBND tỉnh
|
01/01/2006
|
51
|
83/2005/
QĐ-UBND
|
12/08/2005
|
Về việc: Quy định thành lập và hoạt động của Quỹ
phòng, chống lụt, bão tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 3979/QĐ-UBND ngày 10/12/2014
của UBND tỉnh
|
12/10/2014
|
52
|
87/2005/
QĐ-UBND
|
21/12/2005
|
Về việc: Quy định giá các loại đất tại tỉnh Bình
Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND
ngày 22/12/2006
|
01/01/2007
|
53
|
10/2006/
QĐ-UBND
|
23/01/2006
|
Về việc điều chỉnh một số nội dung của Quyết định
số 87/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 về Quy định giá các loại đất tại tỉnh Bình
Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND ngày
22/12/2006 của UBND tỉnh
|
01/01/2007
|
54
|
13/2006/
QĐ-UBND
|
25/01/2006
|
Về việc ban hành quy định về phân cấp thực hiện
các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng đối với công
trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 04/6/2007
của UBND tỉnh
|
14/6/2007
|
55
|
23/2006/
QĐ-UBND
|
27/03/2006
|
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND
tỉnh về các giải pháp chủ yếu, chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội năm 2006
|
Thời điểm hết hiệu lực được quy định tại văn bản
|
31/12/2006
|
56
|
48/2006/
QĐ-UBND
|
13/06/2006
|
Quyết định về việc ban hành các bộ đơn giá xây
dựng công trình (xây dựng - lắp đặt - khảo sát) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 28/11/2007
của UBND tỉnh
|
28/11/2007
|
57
|
49/2006/
QĐ-UBND
|
20-6-2006
|
Về việc ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời
hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc trong thực
hiện nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND ngày 18/9/2006
của UBND tỉnh
|
18/9/2006
|
58
|
55/2006/
QĐ-UBND
|
07/12/2006
|
Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học
phí hệ trung học phổ thông bán công và hệ bán công trong trường công lập trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 54/2007/QĐ-UBND ngày
28/9/2007 của UBND tỉnh
|
08/10/2007
|
59
|
91/2006/
QĐ-UBND
|
23-11-2006
|
Về việc ban hành Quy định về Quản lý tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế tại Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày
17/12/2014 của UBND tỉnh
|
27/12/2014
|
60
|
93/2006/
QĐ-UBND
|
30/11/2006
|
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất; hạn
mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày
05/12/2014 của UBND tỉnh
|
15/12/2014
|
61
|
14/2007/
QĐ-UBND
|
03/08/2007
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động
của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
của UBND tỉnh
|
04/11/2014
|
62
|
56/2007/
QĐ-UBND
|
10/01/2007
|
Về việc ban hành Quy định thành lập, quản lý và
sử dụng Quỹ giải quyết việc làm của tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế tại Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày
25/12/2014 của UBND tỉnh
|
04/01/2015
|
63
|
57/2007/
QĐ-UBND
|
10/01/2007
|
Về việc ban hành Quy định cơ chế quản lý, điều
hành vốn cho vay Quỹ giải quyết việc làm của tỉnh Bình Thuận ủy thác qua Ngân
hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh Bình Thuận
|
Thay thế tại Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày
25/12/2014 của UBND tỉnh
|
04/01/2015
|
64
|
76/2007/
QĐ-UBND
|
13/11/2007
|
Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND về việc ban hành
Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ
thuật trong thương mại của tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
của UBND tỉnh
|
04/11/2014
|
65
|
77/2007/
QĐ-UBND
|
19/11/2007
|
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng
Phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 13/8/2015
của UBND tỉnh
|
13/8/2015
|
66
|
50/2008/
QĐ-UBND
|
25/6/2008
|
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản
lý nhà nước về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày
24/8/2015 của UBND tỉnh
|
03/9/2015
|
67
|
71/2008/
QĐ-UBND
|
25/8/2008
|
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng
Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản
lý) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
của UBND tỉnh
|
04/11/2014
|
68
|
75/2008/
QĐ-UBND
|
09/11/2008
|
Về việc sửa đổi Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện
nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
của UBND tỉnh
|
04/11/2014
|
69
|
99/2008/
QĐ-UBND
|
14/11/2008
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày
27/8/2015 của UBND tỉnh
|
06/9/2015
|
70
|
101/2008/
QĐ-UBND
|
24/11/2008
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng
nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày
21/10/2014 của UBND tỉnh
|
31/10/2014
|
71
|
45/2009/
QĐ-UBND
|
28/7/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày
06/01/2015 của UBND tỉnh
|
16/01/2015
|
72
|
63/2009/
QĐ-UBND
|
18/9/2009
|
Ban hành Quy định điều kiện và trình tự, thủ tục
đầu tư xây dựng đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp phục vụ thắp sáng thanh
long của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 09/03/2015
của UBND tỉnh
|
09/3/2015
|
73
|
73/2009/
QĐ-UBND
|
11/03/2009
|
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày
06/7/2015 của UBND tỉnh
|
16/7/2015
|
74
|
75/2009/
QĐ-UBND
|
11/03/2009
|
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày
10/7/2015 của UBND tỉnh
|
20/7/2015
|
75
|
81/2009/
QĐ-UBND
|
25/12/2009
|
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và
sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày
07/10/2015 của UBND tỉnh
|
17/10/2015
|
76
|
02/2010/
QĐ-UBND
|
01/07/2010
|
Về việc ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ, hồ
sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày
05/6/2015 của UBND tỉnh
|
15/6/2015
|
77
|
03/2010/
QĐ-UBND
|
01/12/2010
|
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất,
chế biến, tiêu thụ rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
của UBND tỉnh
|
04/11/2014
|
78
|
08/2010/
QĐ-UBND
|
02/03/2010
|
Về việc ban hành “Quy chế quản lý vật
liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận”
|
Thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày
10/7/2015 của UBND tỉnh
|
20/7/2015
|
79
|
20/2010/
QĐ-UBND
|
14/5/2010
|
Về việc ban hành mức chi cho các hoạt
động thể dục-thể thao, tập quân sự tập trung ngành giáo dục và
đào tạo tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày
18/12/2014 của UBND tỉnh
|
28/12/2014
|
80
|
28/2010/
QĐ-UBND
|
22/6/2010
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và quy trình phối hợp với
chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày
02/03/2015 của UBND tỉnh
|
12/3/2015
|
81
|
32/2010/
QĐ-UBND
|
30/7/2010
|
Về việc sửa đổi mức thu phí thẩm định
kết quả lựa chọn nhà thầu quy định tại Quyết định số 77/2007/QĐ-UBND
ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận quy định chế độ thu, quản
lý, sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu trên
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 13/8/2015
của UBND tỉnh
|
13/8/2015
|
82
|
44/2010/QĐ-UBND
|
14/10/2010
|
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng
phí đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 13/8/2015
của UBND tỉnh
|
13/8/2015
|
83
|
50/2010/
QĐ-UBND
|
12/10/2010
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình
Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày
21/4/2015 của UBND tỉnh
|
01/5/2015
|
84
|
04/2011/
QĐ-UBND
|
03/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân
|
Bãi bỏ tại Quyết định 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
của UBND tỉnh
|
04/11/2014
|
85
|
10/2011/
QĐ-UBND
|
06/01/2011
|
Về việc sửa đổi, vổ sung một số điều của quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày
02/03/2015 của UBND tỉnh
|
12/3/2015
|
86
|
16/2011/
QĐ-UBND
|
19/7/2011
|
Về việc ban hành Quy định một số định
mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh
Bình Thuận nhiệm kỳ 2011-2016
|
Thay thế bởi Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày
16/4/2015 của UBND tỉnh
|
26/4/2015
|
87
|
25/2011/
QĐ-UBND
|
14/9/2011
|
Về việc Quy định cụ thể chế độ ưu đãi thực hiện
chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao và môi trường trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày
26/5/2015 của UBND tỉnh
|
05/6/2015
|
88
|
29/2011/
QĐ-UBND
|
18/10/2011
|
Về việc ban hành Quy chế thi đua, khen
thưởng
|
Thay thế bởi Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày
28/11/2014 của UBND tỉnh
|
08/12/2014
|
89
|
34/2011/
QĐ-UBND
|
11/9/2011
|
Về việc ban hành Quy định hoạt động tư
vân, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội khoa học
và kỹ thuật tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày
29/10/2014 của UBND tỉnh
|
08/11/2014
|
90
|
05/2012/
QĐ-UBND
|
06/3/2012
|
Về việc ban hành Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày
20/10/2015 của UBND tỉnh
|
30/10/2015
|
91
|
08/2012/
QĐ-UBND
|
03/4/2012
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chỉ
dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm
|
Thay thế bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày
14/8/2015 của UBND tỉnh
|
24/8/2015
|
92
|
09/2012/
QĐ-UBND
|
09/4/2012
|
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014 của UBND tỉnh
|
08/01/2015
|
93
|
15/2012/
QĐ-UBND
|
18/5/2012
|
Về điều chỉnh, bổ sung quyết định số 38/2011/QĐ-UBND
ngày 23/12/2011 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND
ngày 23/12/2011của UBND tỉnh
|
03/01/2013
|
94
|
23/2012/
QĐ-UBND
|
26/6/2012
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tài nguyên và Môi trường
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày
10/6/2015 của UBND tỉnh
|
20/6/2015
|
95
|
40/2012/
QĐ-UBND
|
27/9/2012
|
Ban hành Quy định trình tự lập, thẩm định, phê
duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát
triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
của UBND tỉnh
|
04/11/2014
|
96
|
45/2012/
QĐ-UBND
|
29/10/2012
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư đối với đất và tài sản trên đất do hạn chế khả năng sử dụng thuộc hành
lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày
02/03/2015 của UBND tỉnh
|
12/3/2015
|
97
|
48/2012/
QĐ-UBND
|
20/11/2012
|
Về việc ban hành Quy định diện tích đất tối thiểu
và quy trình thực hiện thủ tục tách thửa, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND
ngày 18/12/2014
|
28/12/2014
|
98
|
50/2012/
QĐ-UBND
|
21/11/2012
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng
sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày
08/9/2015 của UBND tỉnh
|
18/9/2015
|
99
|
51/2012/
QĐ-UBND
|
05/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế
thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011
của UBND tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày
28/11/2014 của UBND tỉnh
|
08/12/2014
|
100
|
59/2012/
QĐ-UBND
|
25/12/2012
|
Ban hành giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày
16/12/2014 của UBND tỉnh
|
26/12/2014
|
101
|
61/2012/
QĐ-UBND
|
28/12/2012
|
Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày
10/9/2015 của UBND tỉnh
|
20/9/2015
|
102
|
14/2013/
QĐ-UBND
|
04/02/2013
|
Ban hành Quy định chịu trách nhiệm đóng góp và
chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày
19/10/2015/2015 của UBND tỉnh
|
29/10/2015
|
103
|
15/2013/
QĐ-UBND
|
16/4/2013
|
Quyết định về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá
đất tình thu tiền sử dụng đất trong năm 2013 trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
của UBND tỉnh
|
04/11/2014
|
104
|
22/2013/
QĐ-UBND
|
17/5/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế
quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo
Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày
10/7/2015 của UBND tỉnh
|
20/7/2015
|
105
|
26/2013/
QĐ-UBND
|
05/6/2013
|
Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp và thời gian
thực hiện cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất,
cấp đổi, cấp lại GCN và đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày
01/12/2014 của UBND tỉnh
|
12/11/2014
|
106
|
27/2013/
QĐ-UBND
|
07/6/2013
|
Ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động
trạm cân đối chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày
02/02/2015 của UBND tỉnh
|
12/02/2015
|
107
|
34/2013/
QĐ-UBND
|
06/8/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm
trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 20/4/2011
của UBND tỉnh
|
20/4/2011
|
108
|
41/2013/
QĐ-UBND
|
09/10/2013
|
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày
21/8/2015 của UBND tỉnh
|
31/8/2015
|
109
|
46/2013/
QĐ-UBND
|
09/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
50/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình
Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày
21/4/2015 của UBND tỉnh
|
01/5/2015
|
110
|
54/2013/
QĐ-UBND
|
22/11/2013
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày
07/4/2015 của UBND tỉnh
|
17/4/2015
|
111
|
270/2013/
QĐ-UBND
|
12/10/2013
|
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2014
|
Đã thực hiện xong; hết thời hạn có hiệu lực được
quy định trong văn bản
|
31/12/2014
|
112
|
66/2013/
QĐ-UBND
|
23/12/2013
|
Về việc Ban hành Quy định về giá các loại đất tại
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày
26/12/2014 của UBND tỉnh
|
05/01/2015
|
113
|
07/2014/
QĐ-UBND
|
25/01/2014
|
Về việc ban hành Quy định nguyên tắc và đơn giá
bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công
trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày
13/02/2015 của UBND tỉnh
|
23/02/2015
|
114
|
09/2014/
QĐ-UBND
|
06/03/2014
|
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để xác
định giá đất tình tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong nắm 2014 trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày
24/3/2015 của UBND tỉnh
|
03/4/2015
|
115
|
13/2014/
QĐ-UBND
|
07/5/2014
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số 270/2013/QĐ-UBND
ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2014
|
Đã thực hiện xong; hết thời hạn có hiệu lực được
quy định trong văn bản
|
31/12/2014
|
116
|
26/2014/
QĐ-UBND
|
30/6/2014
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số 270/2013/QĐ-UBND
ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2014
|
Đã thực hiện xong; hết thời hạn có hiệu lực được
quy định trong văn bản
|
31/12/2014
|
117
|
26/2001/
CT-CT.UBBT
|
20/8/2001
|
Về tiếp tục triển khai thực hiện Nghị quyết số
16/2000/NQ-CP về tinh giản biên chế trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
của UBND tỉnh
|
04/11/2014
|
118
|
36/2002/
CT-UBBT
|
05/8/2002
|
Tăng cường công tác kiểm tra việc sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh theo Quyết định số 273/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
của UBND tỉnh
|
04/11/2014
|
119
|
05/2007/
CT-UBND
|
15/8/2007
|
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình
xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Chỉ thị số 01/2010/CT-UBND ngày 30/7/2010
của UBND tỉnh về tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh
|
09/8/2010
|