|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 54/2015/TT-BCT quy định danh mục hàng hóa mua bán trao đổi của cư dân biên giới
Số hiệu:
|
54/2015/TT-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Vũ Huy Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thông tư 54/2015/TT-BCT quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới theo Chương III Quyết định 52/2015/QĐ-TTg về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới được ban hành ngày 30/12/2015.
- Hàng hóa của cư dân biên giới là hàng hóa được sản xuất tại Việt Nam hoặc nước láng giềng do cư dân biên giới mua bán, trao đổi ở khu vực biên giới hai bên để phục vụ các nhu cầu sinh hoạt, sản xuất của cư dân biên giới.
- Danh mục hàng hóa được nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới quy định tại Phụ lục Thông tư số 54.
- Các mặt hàng ngoài danh mục quy định tại Thông tư 54/2015 Bộ Công thương không được nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới, trừ trường hợp cần thúc đẩy sản xuất hoặc cung ứng hàng hóa thiết yếu đối với đời sống hàng ngày của cư dân biên giới hoặc do ảnh hưởng thiên tai, dịch bệnh, Bộ trưởng Bộ Công Thương sau khi trao đổi với Ban chỉ đạo thương mại biên giới Trung ương ban hành quyết định cho phép cư dân biên giới được mua bán, trao đổi một số mặt hàng ngoài danh mục tại Thông tư số 54/2015/TT-BCT trên từng địa bàn với thời gian cụ thể.
- Trường hợp cần đảm bảo an toàn thực phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới, Bộ trưởng Bộ Công Thương sau khi trao đổi với Ban Chỉ đạo Thương mại biên giới Trung ương ban hành quyết định tạm ngừng nhập khẩu một số mặt hàng trong danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới trên từng địa bàn cụ thể.
Thông tư 54 có hiệu lực từ ngày 15/02/2016.
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
54/2015/TT-BCT
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính
phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung
biên giới;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Thương mại Biên giới và Miền núi,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Thông tư quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi
của cư dân biên giới.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Danh mục hàng
hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới theo quy định tại Chương III Quyết định
số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm
2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động
thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cư dân biên
giới theo quy định tại Điều 11 Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động
thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan đến quản lý và điều hành hoạt động thương mại biên giới.
Điều 3. Danh mục
hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
1. Hàng hóa của cư dân biên giới là hàng
hóa được sản xuất tại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc nước láng giềng
do cư dân biên giới mua bán, trao đổi ở khu vực biên giới hai bên để phục vụ
các nhu cầu sinh hoạt, sản xuất của cư dân biên giới.
2. Danh mục hàng hóa được nhập khẩu vào
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng
hóa cư dân biên giới quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
3. Các mặt hàng ngoài danh mục quy định
tại Thông tư này không được nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới, trừ trường
hợp cần thúc đẩy sản xuất hoặc cung ứng hàng hóa thiết yếu đối với đời sống hàng ngày của cư dân biên giới hoặc
do ảnh hưởng thiên tai, dịch bệnh, Bộ trưởng Bộ Công Thương sau khi trao đổi với
Ban chỉ đạo thương mại biên giới Trung ương ban hành quyết định cho phép cư dân
biên giới được mua bán, trao đổi một số mặt hàng ngoài
danh mục quy định tại Thông tư này trên từng địa bàn với thời gian cụ
thể.
4. Trường hợp cần đảm bảo an toàn thực
phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới, Bộ trưởng Bộ Công Thương sau khi trao
đổi với Ban Chỉ đạo Thương mại biên giới Trung ương ban hành quyết định tạm ngừng
nhập khẩu một số mặt hàng trong danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới trên từng địa bàn cụ
thể.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2016.
2. Bãi bỏ Thông tư số 42/2012/TT-BCT
ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa được
phép nhập khẩu vào nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua
bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc, đề nghị phản ảnh về Bộ Công Thương (Vụ Thương mại Biên giới và Miền núi) để kịp thời giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Ban của Đảng;
- Các Văn phòng: TW, TBT, CTN, CP, QH;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Các Cổng TTĐT Chính phủ, Bộ Công Thương;
- Bộ Công Thương: BT, các TT, các đơn vị thuộc Bộ;
- Sở Công Thương
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, BGMN (5b).
|
BỘ
TRƯỞNG
Vũ Huy Hoàng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA
CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Kèm theo Thông tư số 54/2015/TT-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
Stt
|
Mã
số
|
Mô
tả hàng hóa
|
Chương
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
1
|
Chương
03
|
0301
|
|
|
Cá sống
|
2
|
|
0305
|
|
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa
làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên
làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
3
|
Chương
07
|
|
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ
ăn được (Toàn bộ chương 7)
|
4
|
Chương
08
|
|
|
|
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc
họ cam quýt hoặc các loại dưa (Toàn
bộ chương 8)
|
5
|
Chương
10
|
1005
|
|
|
Ngô
|
|
|
1005
|
10
|
00
|
- Hạt giống
|
|
|
1005
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1005
|
90
|
10
|
- - Loại dùng để rang nổ
|
|
|
1005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
6
|
|
1006
|
|
|
Lúa gạo
|
|
|
1006
|
10
|
|
- Thóc:
|
|
|
1006
|
10
|
10
|
- - Để gieo trồng
|
|
|
1006
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
|
|
1006
|
20
|
|
- Gạo lứt:
|
|
|
1006
|
20
|
10
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
|
|
1006
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
|
|
1006
|
30
|
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã
hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
|
|
|
1006
|
30
|
30
|
- - Gạo nếp
|
|
|
1006
|
30
|
40
|
- - Gạo Thai
Hom Mali
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
1006
|
30
|
91
|
- - - Gạo luộc sơ
|
|
|
1006
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
|
|
1006
|
40
|
|
- Tấm:
|
|
|
1006
|
40
|
10
|
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
|
|
|
1006
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
7
|
Chương
11
|
1101
|
00
|
10
|
- Bột mì
|
|
|
1108
|
11
|
00
|
- - Tinh bột
mì
|
8
|
Chương
12
|
1201
|
|
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
1201
|
10
|
00
|
- Hạt giống
|
|
|
1201
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
9
|
|
1202
|
|
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín
cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
|
|
1202
|
30
|
00
|
- Hạt giống
|
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1202
|
41
|
00
|
- - Lạc vỏ
|
|
|
1202
|
42
|
00
|
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10
|
|
1207
|
40
|
|
Hạt vừng:
|
|
|
1207
|
40
|
10
|
- - Loại ăn được
|
|
|
1207
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
11
|
Chương
13
|
1301
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gồm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây
balsam).
|
|
|
1301
|
20
|
00
|
- Gôm Ả rập
|
|
|
1301
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
1301
|
90
|
10
|
- - Gôm benjamin
|
|
|
1301
|
90
|
20
|
- - Gôm damar
|
|
|
1301
|
90
|
30
|
- - Nhựa cây gai dầu
|
|
|
1301
|
90
|
40
|
- - Nhựa cánh
kiến đỏ
|
|
|
1301
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
12
|
Chương
14
|
1401
|
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để
tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch,
chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).
|
|
|
1401
|
10
|
00
|
-Tre
|
|
|
1401
|
20
|
|
- Song, mây:
|
|
|
|
|
|
- - Nguyên cây:
|
|
|
1401
|
20
|
11
|
- - - Thô
|
|
|
1401
|
20
|
12
|
- - - Đã rửa sạch và sulphurơ hóa
|
|
|
1401
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
- - Lõi cây
mây đã tách:
|
|
|
1401
|
20
|
21
|
- - - Đường kính không quá 12 mm
|
|
|
1401
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
|
|
1401
|
20
|
30
|
- - Vỏ (cật) cây mây đã tách
|
|
|
1401
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
|
|
1401
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
13
|
Chương
19
|
1902
|
30
|
|
- Sản phẩm
từ bột nhào khác:
|
|
|
1902
|
30
|
20
|
- - Mì, bún làm từ gạo ăn liền
|
|
|
1902
|
30
|
30
|
- - Miến
|
|
|
1902
|
30
|
40
|
- - Mì ăn liền khác
|
|
|
1902
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
14
|
Chương
20
|
2008
|
19
|
10
|
- - - Hạt điều
|
15
|
Chương
25
|
2501
|
00
|
10
|
- Muối ăn
|
16
|
|
2505
|
|
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa
nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
|
|
|
2505
|
10
|
00
|
- Cát oxit silic và cát thạch anh
|
|
|
2505
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
17
|
|
2523
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi
măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở
dạng clanhke.
|
|
|
2523
|
10
|
|
- Clanhke xi măng:
|
|
|
2523
|
10
|
10
|
- - Để sản xuất xi măng trắng
|
|
|
2523
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
- Xi măng Portland:
|
|
|
2523
|
21
|
00
|
- - Xi măng trắng,
đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
|
|
|
2523
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
2523
|
29
|
10
|
- - - Xi măng màu
|
|
|
2523
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
|
2523
|
30
|
00
|
- Xi măng nhôm
|
|
|
2523
|
90
|
00
|
- Xi măng chịu nước khác
|
18
|
Chương
27
|
2701
|
|
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và
nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
|
19
|
|
2702
|
|
|
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh,
trừ than huyền.
|
20
|
|
2703
|
|
|
Than bùn (kể cả
bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
|
21
|
|
2704
|
|
|
Than cốc và than nửa cốc (luyện từ
than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng
than đá.
|
22
|
|
2705
|
00
|
00
|
Khí than đá, khí than ướt, khí than
và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác.
|
23
|
Chương
31
|
3102
|
10
|
00
|
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch
nước
|
24
|
Chương 40
|
4001
|
|
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata,
nhựa kết, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây
họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng
tấm, lá hoặc dải.
|
25
|
Chương
42
|
4202
|
12
|
|
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật
liệu dệt:
|
|
|
|
|
|
- - - Cặp, túi đeo vai cho học
sinh:
|
|
|
4202
|
12
|
11
|
- - - - Mặt
ngoài bằng sợi lưu hóa
|
|
|
4202
|
12
|
19
|
- - - - Loại
khác
|
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
4202
|
12
|
91
|
- - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa
|
|
|
4202
|
12
|
99
|
- - - - Loại khác
|
26
|
Chương
44
|
|
|
|
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ
gỗ (Toàn bộ chương 44)
|
27
|
Chương
62
|
6209
|
|
|
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc
cho trẻ em.
|
28
|
Chương
64
|
6401
|
|
|
Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không
gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các
cách tương tự.
|
29
|
Chương
68
|
6801
|
00
|
00
|
Các loại đá lát, đá lát lề đường và
phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).
|
30
|
Chương
69
|
6902
|
|
|
Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và
các loại vật liệu xây dựng bằng gốm chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
|
|
|
6902
|
10
|
00
|
- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng
là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng
magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)
|
|
|
6902
|
20
|
00
|
- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2)
hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
|
|
|
6902
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
31
|
Chương
73
|
7308
|
|
|
Các kết cấu bằng
sắt hoặc thép (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các
kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới,
mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra
vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm,
thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng
làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép.
|
32
|
Chương
82
|
8201
|
|
|
Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc
chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào;
rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa
cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các
dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.
|
|
|
8201
|
10
|
00
|
- Mai và xẻng
|
|
|
8201
|
30
|
|
- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và
cào đất:
|
|
|
8201
|
30
|
10
|
- - Dụng cụ xới và cào đất
|
|
|
8201
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
|
|
8201
|
40
|
00
|
- Rìu, câu liêm và các dụng cụ
tương tự dùng để cắt chặt
|
|
|
8201
|
50
|
00
|
- Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người
làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)
|
|
|
8201
|
60
|
00
|
- Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén
sử dụng hai tay và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay
|
|
|
8201
|
90
|
00
|
- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử
dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
33
|
|
8215
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi,
thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và
các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.
|
34
|
Chương
85
|
8507
|
|
|
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của
nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông).
|
|
|
8507
|
10
|
|
- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi
động động cơ piston:
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - 6V hoặc 12V, có dung lượng
phóng điện không quá 200Ah:
|
|
|
8507
|
10
|
92
|
- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu
cực và tay cầm) không quá 13 cm
|
|
|
8507
|
10
|
93
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8507
|
10
|
94
|
- - - - Chiều
cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm)
không quá 13 cm
|
|
|
8507
|
10
|
99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
8507
|
20
|
|
- Ắc qui axit
- chì khác:
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - 6V hoặc 12V, có dung lượng
phóng điện không quá 200Ah:
|
|
|
8507
|
20
|
91
|
- - - - Chiều
cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23cm
|
|
|
8507
|
20
|
92
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
8507
|
20
|
93
|
- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu
cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm
|
|
|
8507
|
20
|
99
|
- - - - Loại khác
|
|
|
8507
|
30
|
|
- Bằng niken-cađimi:
|
|
|
8507
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
|
|
8507
|
40
|
|
- Bằng niken-sắt:
|
|
|
8507
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
|
|
8507
|
50
|
00
|
- Bằng Nikel - hydrua kim loại
|
|
|
8507
|
60
|
|
- Bằng ion liti:
|
|
|
8507
|
60
|
10
|
- - Loại dùng cho máy tính xách tay
(kể cả loại notebook và subnotebook)
|
|
|
8507
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
|
|
8507
|
80
|
|
- Ắc qui khác:
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8507
|
80
|
91
|
- - - Loại dùng cho máy tính xách
tay (kể cả loại notebook và subnotebook)
|
|
|
8507
|
80
|
99
|
- - - Loại khác
|
|
|
8507
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
- - Các bản cực:
|
|
|
8507
|
90
|
11
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8507.10.92, 8507.10.93, 8507.10.94 hoặc 8507.10.99
|
|
|
8507
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
8507
|
90
|
91
|
- - - Của loại sử dụng cho máy bay
|
|
|
8507
|
90
|
92
|
- - - Vách ngăn ắc qui, làm từ mọi
vật liệu trừ PVC
|
|
|
8507
|
90
|
93
|
- - - Loại khác, của hàng hóa thuộc
phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93, 8507.10.94 hoặc 8507.10.99
|
|
|
8507
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
35
|
|
8536
|
|
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay
bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch
điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt
mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp
đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi
hoặc cáp quang.
|
36
|
|
8539
|
|
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện,
kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.
|
37
|
|
8544
|
|
|
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục)
cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp
cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi
quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng
sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.
|
38
|
|
9608
|
|
|
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột
khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết
giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản
bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp
bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm
96.09.
|
39
|
|
9609
|
|
|
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc
nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn
thợ may.
|
Thông tư 54/2015/TT-BCT quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 54/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 quy định Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
10.273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|