|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 39/QĐ-BTNMT 2018 Chương trình xây dựng văn bản quy phạm của Bộ Tài nguyên
Số hiệu:
|
39/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/QĐ-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 01
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
NĂM 2018 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT
ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng,
ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi tắt là Chương
trình) gồm:
1. Các văn bản quy phạm pháp luật
trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (Danh mục số 1 ban
hành kèm theo Quyết định này).
2. Các văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (Danh mục số 2
ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Trách nhiệm
của các đơn vị trong việc thực hiện Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật
1. Thủ trưởng các đơn vị được giao chủ
trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm:
a) Tuân thủ trình tự, thủ tục ban
hành văn bản quy phạm pháp luật theo quy định; thực hiện đúng tiến độ xây dựng,
trình ban hành và bảo đảm chất lượng văn bản được giao soạn thảo;
b) Trong thời hạn ba mươi (30) ngày kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực phải trình Bộ trưởng ban hành Quyết định
thành lập Ban soạn thảo, Tổ soạn thảo, Tổ biên tập các văn bản trong Chương
trình theo quy định.
2. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Vụ trưởng Vụ Pháp chế bố trí kinh phí bảo
đảm thực hiện Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm
2018 ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Vụ trưởng
các Vụ có liên quan có trách nhiệm thẩm định các văn bản theo đúng quy định của
pháp luật về ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
4. Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ
đôn đốc, theo dõi việc xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật là Thông tư ban
hành quy định kỹ thuật, quy chuẩn kỹ thuật; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính
đôn đốc, theo dõi việc xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật là Thông tư ban
hành định mức kinh tế-kỹ thuật; Vụ trưởng Vụ Pháp chế
đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Chương trình xây dựng
và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 đã được phê duyệt; trước ngày
25 hàng tháng báo cáo Bộ trưởng tiến độ thực hiện.
Điều 3. Hiệu lực
và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ
Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Các Thứ trưởng;
- Lưu VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
DANH MỤC SỐ 1
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÌNH CHÍNH PHỦ,
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Tên
văn bản
|
Đơn
vị chịu trách nhiệm
|
Thời
gian trình CP, TTgCP
|
Chủ
trì
|
Cơ
quan cho ý kiến thẩm định trước khi trình Bộ trưởng
|
Trình
Bộ trưởng
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
|
1
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật đất đai năm 2013
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
Vụ
Pháp chế
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
10/2018
|
2
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 102/2014/NĐ-CP ngày 10/11/2014 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
Vụ
Pháp chế
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
9/2018
|
3
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
ban hành cơ chế thí điểm giao đất, cho thuê đất đối với các phần đất nhỏ hẹp
cho các chủ sử dụng đất liền kề trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
Vụ
Pháp chế
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
7/2018
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
|
4
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật bảo vệ môi trường và các luật có liên quan đến bảo vệ môi trường
|
Tổng
cục Môi trường
|
Vụ
Pháp chế
|
Tổng
cục Môi trường
|
10/2018
|
5
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị
định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
Tổng
cục Môi trường
|
Vụ
Pháp chế
|
Tổng
cục Môi trường
|
3/2018
|
6
|
Nghị định về bảo tồn và sử dụng bền
vững các vùng đất ngập nước
|
Tổng
cục Môi trường
|
Vụ
Pháp chế
|
Tổng
cục Môi trường
|
11/2018
|
7
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về việc sửa đổi và bổ sung Danh mục các loài nguy cấp, quý hiếm ưu tiên bảo vệ
|
Tổng
cục Môi trường
|
Vụ
Pháp chế
|
Tổng
cục Môi trường
|
03/2018
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
|
|
8
|
Nghị định quy
định việc hạn chế khai thác nước dưới đất
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
7/2018
|
IV
|
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
|
|
|
|
9
|
Nghị định quy định về quản lý cát,
sỏi lòng sông
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
Vụ
Pháp chế
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
6/2018
|
10
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính,
mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
Vụ
Pháp chế
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
9/2018
|
V
|
Lĩnh vực biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
11
|
Nghị định quy định lộ trình và
phương thức giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
|
Cục
Biến đổi khí hậu
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục
Biến đổi khí hậu
|
6/2018
|
VI
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
|
|
|
|
12
|
Nghị định thay thế Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ
Pháp chế
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
10/2018
|
VII
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
|
|
|
|
13
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều
của Luật đo đạc và bản đồ
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý
|
9/2018
|
VIII
|
Lĩnh vực viễn thám
|
|
|
|
|
14
|
Nghị định về hoạt động viễn thám
|
Cục
Viễn thám quốc gia
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục
Viễn thám quốc gia
|
9/2018
|
IV
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
15
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường
|
Vụ
Pháp chế
|
|
Vụ
Pháp chế
|
6/2018
|
16
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật khoáng sản, Luật tài nguyên nước, Luật khí tượng thủy văn, Luật đa dạng sinh
học, Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
Vụ
Pháp chế
|
|
Vụ
Pháp chế
|
7/2018
|
DANH MỤC SỐ 2
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Tên
văn bản
|
Đơn
vị chịu trách nhiệm
|
Thời
gian ban hành
|
Chủ
trì
|
Thẩm
định
|
Trình
văn bản
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư quy định chi tiết Nghị định
quy định về xây dựng, quản lý, vận hành và khai thác sử dụng hệ thống thông
tin đất đai
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
Vụ
Pháp chế
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
9/2018
|
2
|
Thông tư quy định chi tiết Nghị định
quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực đất đai
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
Vụ
Pháp chế
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
9/2018
|
3
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
Vụ
Pháp chế
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
10/2018
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
|
4
|
Thông tư quy định về tiêu chí xác định
loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại
|
Tổng
cục Môi trường
|
Vụ
Pháp chế
|
Tổng
cục Môi trường
|
10/2018
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
|
|
5
|
Thông tư quy định nội dung, biểu mẫu,
báo cáo trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
10/2018
|
6
|
Thông tư quy định về điều tra, đánh
giá tài nguyên nước dưới đất
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục Quản
lý tài nguyên nước
|
10/2018
|
IV
|
Lĩnh vực địa chất, khoáng sản
|
|
|
|
|
7
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế-
kỹ thuật công tác phân tích XRF bằng thiết bị cầm tay hoặc di động để xác định
hàm lượng các nguyên tố hóa học trong mẫu đất
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
- Vụ
Kế hoạch-Tài chính thẩm định về chuyên môn
- Vụ
Pháp chế thẩm định về mặt pháp lý
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
9/2018
|
8
|
Thông tư quy định kỹ thuật công tác
bay đo từ và trọng lực biển
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
- Vụ
Khoa học và công nghệ thẩm định về chuyên môn
- Vụ
Pháp chế thẩm định về mặt pháp lý
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
10/2018
|
V
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
|
|
|
|
9
|
Thông tư quy định kỹ thuật về thu
nhận, lưu trữ và chia sẻ dữ liệu khí tượng thủy văn cho mạng lưới các trạm
khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
Tổng
cục Khí tượng thủy văn
|
- Vụ
Khoa học và Công nghệ thẩm định về chuyên môn;
- Vụ
Pháp chế thẩm định về mặt pháp lý
|
Tổng
cục Khí tượng thủy văn
|
10/2018
|
VI
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
|
|
|
|
10
|
Thông tư quy định kỹ thuật về xây dựng
bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường
biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh thổ trên các sản phẩm bản đồ
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ
Khoa học và Công nghệ thẩm định về chuyên môn;
- Vụ
Pháp chế thẩm định về mặt pháp lý
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
6/2018
|
11
|
Thông tư quy định về kiểm tra, thẩm
định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
7/2018
|
12
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế
- kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ
Kế hoạch-Tài chính thẩm định về chuyên môn
- Vụ
Pháp chế thẩm định về mặt pháp lý
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
8/2018
|
13
|
Thông tư ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh
Hà Nam
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
8/2018
|
14
|
Thông tư ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ
thành phố Cần Thơ
|
Cục Đo
đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
8/2018
|
15
|
Thông tư ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh
Hậu Giang
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
8/2018
|
16
|
Thông tư ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần
đất liền tỉnh Sóc Trăng
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
9/2018
|
17
|
Thông tư ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần
đất liền tỉnh Bạc Liêu
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
9/2018
|
18
|
Thông tư ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần
đất liền tỉnh Cà Mau
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
9/2018
|
19
|
Thông tư ban hành Danh mục địa danh
dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh
Bắc Ninh
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
10/2018
|
VII
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
|
|
|
|
20
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế-kỹ
thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
- Vụ
Kế hoạch-Tài chính thẩm định về chuyên môn;
- Vụ
Pháp chế thẩm định về mặt pháp lý
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
8/2018
|
21
|
Thông tư quy định kỹ thuật về khắc
phục sự cố môi trường do dầu tràn trên biển
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
- Vụ
Khoa học và Công nghệ thẩm định về chuyên môn;
- Vụ
Pháp chế thẩm định về mặt pháp lý
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
10/2018
|
VIII
|
Lĩnh vực viễn thám
|
|
|
|
|
22
|
Thông tư quy định quy trình thành lập
bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1: 500.000 và nhỏ hơn bằng dữ liệu viễn thám
quang học độ phân giải thấp
|
Cục
Viễn thám quốc gia
|
- Vụ
Khoa học và Công nghệ thẩm định về chuyên môn;
- Vụ
Pháp chế thẩm định về mặt pháp lý
|
Cục
Viễn thám quốc gia
|
8/2018
|
IX
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
23
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 29/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 quy định về phương
tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra tài nguyên và môi trường
|
Thanh
tra Bộ
|
Vụ
Pháp chế
|
Thanh
tra Bộ
|
6/2018
|
24
|
Thông tư ban hành chế độ báo cáo thống
kê ngành tài nguyên và môi trường
|
Vụ Kế
hoạch- Tài chính
|
Vụ
Pháp chế
|
Vụ Kế
hoạch- Tài chính
|
10/2018
|
25
|
Thông tư quy định về thu thập thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Cục Công
nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường
|
Vụ
Pháp chế
|
Cục
Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường
|
10/2018
|
26
|
Thông tư quy định về công tác thi
đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường
|
Vụ Thi
đua Khen thưởng và Tuyên truyền
|
Vụ
Pháp chế
|
Vụ
Thi đua Khen thưởng và Tuyên truyền
|
10/2018
|
27
|
Thông tư hướng dẫn về hội đồng quản
lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
Vụ
Pháp chế
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
9/2018
|
28
|
Thông tư quy định chế độ phụ cấp chức
vụ lãnh đạo thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
Vụ
Pháp chế
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
10/2018
|
Quyết định 39/QĐ-BTNMT về phê duyệt Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/QĐ-BTNMT về phê duyệt Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 08/01/2018 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
1.731
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|