Địa
danh
|
Nhóm
đối tượng
|
Tên
ĐVHC cấp xã
|
Tên
ĐVHC cấp huyện
|
Tọa
độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên
hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa
độ trung tâm
|
Tọa
độ điểm đầu
|
Tọa
độ điểm cuối
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 31"
|
105o
37' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 11"
|
105o
37' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 12"
|
105o
37' 50"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 46"
|
105o
38' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 02"
|
105o
37' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-44-A-a;
C-48-44-A-b
|
Đường 30 Tháng 4
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 22"
|
105o
37' 56"
|
10o
28' 25"
|
105o
37' 12"
|
C-48-44-A-b
|
Cầu Đúc
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 19"
|
105o
37' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Kênh Cụt
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 25"
|
105o
37' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
di tích lịch sử Văn
Thánh (Văn Thánh Miếu)
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 46"
|
105o
38' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 40"
|
105o
38' 25"
|
10o
27' 22"
|
105o
37' 56"
|
C-48-44-A-b
|
nhà thờ công giáo Cao
Lãnh
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 33"
|
105o
37' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
sông Cao Lãnh
|
TV
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 50"
|
105o
34' 26"
|
10o
24' 44"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
sông Đình Trung
|
TV
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 20"
|
105o
37' 56"
|
10o
27' 09"
|
105o
39' 37"
|
C-48-44-A-b
|
sông Mỹ Ngãi
|
TV
|
Phường
1
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 20"
|
105o
37' 56"
|
10o
29' 54"
|
105o
35' 11"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 15"
|
105o
38' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 22"
|
105o
38' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 32"
|
105o
38' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 09"
|
105o
38' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-44-A-b
|
Cầu Đúc
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 19"
|
105o
37' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
di tích lịch sử Đền
thờ Ông Bà Đỗ Công Tường
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 13"
|
105o
38' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 40"
|
105o
38' 25"
|
10o
27' 22"
|
105o
37' 56"
|
C-48-44-A-b
|
nhà thờ tin lành Cao
Lãnh
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 34"
|
105o
38' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
tịnh xá Ngọc Linh
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 09"
|
105o
38' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
sông Cao Lãnh
|
TV
|
Phường
2
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 50"
|
105o
34' 26"
|
10o
24' 44"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-A-b
|
sông Đình Trung
|
TV
|
Phường
2
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 20"
|
105o
37' 56"
|
10o
27' 09"
|
105o
39' 37"
|
C-48-44-A-b
|
khóm Mỹ Đức
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 47"
|
105o
38' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khóm Mỹ Hưng
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 14"
|
105o
38' 48"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khóm Mỹ Long
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 26"
|
105o
38' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khóm Mỹ Phước
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 05"
|
105o
38' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khóm Mỹ Thiện
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 49"
|
105o
39' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Linh Sơn
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 01"
|
105o
38' 13"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Quan Âm
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 05"
|
105o
38' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 05"
|
10o
19' 16"
|
105o
30' 22"
|
C-48-44-A-b
|
Nhà máy xử lý nước
thải tỉnh Đồng Tháp
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 48"
|
105o
40' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
thánh thất Họ đạo Cao
Lãnh
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 01"
|
105o
38' 07"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
sông Cái Sao Thượng
|
TV
|
Phường
3
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 09"
|
105o
39' 37"
|
10o
26' 41"
|
105o
40' 23"
|
C-48-44-A-b
|
sông Cao Lãnh
|
TV
|
Phường
3
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 50"
|
105o
34' 26"
|
10o
24' 44"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-A-b
|
sông Đình Trung
|
TV
|
Phường
3
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 20"
|
105o
37' 56"
|
10o
27' 09"
|
105o
39' 37"
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 26"
|
105o
37' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 22"
|
105o
37' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 57"
|
105o
37' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 00"
|
105o
37' 31"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Bảo tàng Đồng Tháp
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 14"
|
105o
37' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Cầu Đúc
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 19"
|
105o
37' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Hòa Long
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 53"
|
105o
37' 45"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khu di tích lịch sử
Mộ cụ phó bảng Nguyễn Sinh Sắc
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 52"
|
105o
37' 45"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Trường Cao đẳng Y
tế Đồng Tháp
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 58"
|
105o
38' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
rạch Ba Khía
|
TV
|
Phường
4
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 07"
|
105o
37' 41"
|
10o
26' 53"
|
105o
36' 31"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
rạch Cái Da
|
TV
|
Phường
4
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 13"
|
105o
37' 30"
|
10o
27' 25"
|
105o
36' 29"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
rạch Cái Sâu
|
TV
|
Phường
4
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 08"
|
105o
35' 34"
|
10o
27' 02"
|
105o
38' 02"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
rạch Cái Tôm
|
TV
|
Phường
4
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 50"
|
105o
38' 14"
|
10o
27' 02"
|
105o
35' 54"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
sông Cao Lãnh
|
TV
|
Phường
4
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 50"
|
105o
34' 26"
|
10o
24' 44"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 14"
|
105o
38' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 57"
|
105o
38' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 17"
|
105o
37' 57"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 55"
|
105o
37' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 40"
|
105o
37' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 14"
|
105o
38' 07"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
bến phà Cao Lãnh
|
KX
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
24' 50"
|
105o
38' 33"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đình Tân Tịch
|
KX
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 23"
|
105o
38' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Trường Đại học Đồng
Tháp
|
KX
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 19"
|
105o
38' 29"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
rạch Cá Chốt
|
TV
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 40"
|
105o
39' 16"
|
10o
25' 53"
|
105o
37' 56"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Cái Bún
|
TV
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 43"
|
105o
38' 27"
|
10o
26' 35"
|
105o
37' 48"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Cái Tôm
|
TV
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 50"
|
105o
38' 14"
|
10o
27' 02"
|
105o
35' 54"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
rạch Cần Quỵch
|
TV
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 41"
|
105o
38' 38"
|
10o
26' 29"
|
105o
37' 49"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Khai Long
|
TV
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 28"
|
105o
38' 33"
|
10o
26' 21"
|
105o
37' 50"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Khém Mía
|
TV
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 41"
|
105o
39' 36"
|
10o
26' 19"
|
105o
38' 08"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Khém Mía
|
TV
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 07"
|
105o
37' 52"
|
10o
25' 59"
|
105o
37' 24"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Long Sa
|
TV
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 03"
|
105o
38' 54"
|
10o
25' 22"
|
105o
38' 36"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Sông Tiên
|
TV
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 11"
|
105o
41' 02"
|
10o
25' 49"
|
105o
38' 06"
|
C-48-44-A-b
|
sông Cao Lãnh
|
TV
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 50"
|
105o
34' 26"
|
10o
24' 44"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-A-b
|
sông Hổ Cứ
|
TV
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 30"
|
105o
35' 12"
|
10o
24' 56"
|
105o
37' 42"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
Sông Tiền
|
TV
|
Phường
6
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 03"
|
105o
35' 07"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 29"
|
105o
35' 45"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 50"
|
105o
35' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
30' 11"
|
105o
33' 50"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 11"
|
105o
34' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-32-C-c
C-48-44-A-a
|
cảng Tân cảng Cao
Lãnh
|
KX
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 44"
|
105o
33' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
cầu Đạo Nằm
|
KX
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 10"
|
105o
34' 50"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
cầu Ông Kho
|
KX
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
30' 36"
|
105o
33' 42"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
cầu Trần Quốc Toản
|
KX
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 08"
|
105o
34' 54"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Cao Minh
|
KX
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 54"
|
105o
35' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Hoa Lâm
|
KX
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 00"
|
105o
35' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Minh Bửu
|
KX
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 12"
|
105o
34' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
đình Tân An
|
KX
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 51"
|
105o
35' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
khu công nghiệp Trần
Quốc Toản
|
KX
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
30' 28"
|
105o
33' 54"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
nhà thờ công giáo Tân
An
|
KX
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 58"
|
105o
35' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
kênh Đạo Nằm
|
TV
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 09"
|
105o
34' 50"
|
10o
29' 52"
|
105o
35' 12"
|
C-48-44-A-a
|
kênh Ông Kho
|
TV
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 33"
|
105o
33' 23"
|
10o
31' 28"
|
105o
37' 09"
|
C-48-32-C-c
|
sông Cao Lãnh
|
TV
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 50"
|
105o
34' 26"
|
10o
24' 44"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-A-a
|
sông Mỹ Ngãi
|
TV
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 20"
|
105o
37' 56"
|
10o
29' 54"
|
105o
35' 11"
|
C-48-44-A-a
|
Sông Tiền
|
TV
|
Phường
11
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-32-C-c
C-48-44-A-a
|
khóm Thuận An
|
DC
|
P.
Hòa Thuận
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 16"
|
105o
37' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
khóm Thuận Nghĩa
|
DC
|
P.
Hòa Thuận
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 46"
|
105o
37' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
khóm Thuận Phát
|
DC
|
P.
Hòa Thuận
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 31"
|
105o
37' 26"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
khóm Thuận Phú
|
DC
|
P.
Hòa Thuận
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 58"
|
105o
37' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khóm Thuận Trung
|
DC
|
P.
Hòa Thuận
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 16"
|
105o
36' 43"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
P.
Mỹ Phú
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-44-A-b
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng Đồng Tháp
|
KX
|
P.
Hòa Thuận
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 43"
|
105o
37' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
kênh Hòa Đông
|
TV
|
P.
Hòa Thuận
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 32"
|
105o
36' 14"
|
10o
27' 50"
|
105o
37' 37"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
rạch Cái Sâu
|
TV
|
P.
Hòa Thuận
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 08"
|
105o
35' 34"
|
10o
27' 02"
|
105o
38' 02"
|
C-48-44-A-a
|
rạch Xếp Lá
|
TV
|
P.
Hòa Thuận
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 47"
|
105o
37' 31"
|
10o
28' 14"
|
105o
36' 58"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
sông Cao Lãnh
|
TV
|
P.
Hòa Thuận
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 50"
|
105o
34' 26"
|
10o
24' 44"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
khóm Mỹ Phú
|
DC
|
P.
Mỹ Phú
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 37"
|
105o
38' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khóm Mỹ Tây
|
DC
|
P.
Mỹ Phú
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 57"
|
105o
38' 31"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khóm Mỹ Thuận
|
DC
|
P.
Mỹ Phú
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 26"
|
105o
38' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khóm Mỹ Thượng
|
DC
|
P.
Mỹ Phú
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 21"
|
105o
39' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khóm Mỹ Trung
|
DC
|
P.
Mỹ Phú
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 18"
|
105o
38' 40"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Linh Bửu
|
KX
|
P.
Mỹ Phú
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 11"
|
105o
38' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đường tránh Quốc lộ
30
|
KX
|
P.
Mỹ Phú
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 04"
|
105o
39' 56"
|
10o
30' 59"
|
105o
33' 34"
|
C-48-44-A-b
|
khu di tích Bia
Tiền hiền Nguyễn Tú
|
KX
|
P.
Mỹ Phú
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 46"
|
105o
38' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khu du lịch Mỹ Trà
|
KX
|
P.
Mỹ Phú
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 18"
|
105o
38' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
sông Đình Trung
|
TV
|
P.
Mỹ Phú
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 20"
|
105o
37' 56"
|
10o
27' 09"
|
105o
39' 37"
|
C-48-44-A-b
|
sông Quảng Khánh
|
TV
|
P.
Mỹ Phú
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 19"
|
105o
38' 06"
|
10o
29' 29"
|
105o
39' 16"
|
C-48-44-A-b
|
ấp Đông Bình
|
DC
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 36"
|
105o
36' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp Hòa Hưng
|
DC
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 36"
|
105o
36' 57"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp Hòa Khánh
|
DC
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 24"
|
105o
37' 13"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp Hòa Lợi
|
DC
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 08"
|
105o
35' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp Hòa Long
|
DC
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 32"
|
105o
36' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp Hòa Mỹ
|
DC
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 50"
|
105o
36' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Kim Quang
|
KX
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 08"
|
105o
37' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
khu di tích Bia
thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên - An Nam Cộng sản Đảng tỉnh Đồng Tháp
|
KX
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 49"
|
105o
36' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
nhà thờ công giáo Tân
Thuận Đông
|
KX
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 44"
|
105o
36' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
kênh Hòa Đông
|
TV
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 32"
|
105o
36' 14"
|
10o
27' 50"
|
105o
37' 37"
|
C-48-44-A-a
|
kênh Hòa Tây
|
TV
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 04"
|
105o
35' 49"
|
10o
28' 28"
|
105o
36' 45"
|
C-48-44-A-a
|
kênh Sáu Quốc
|
TV
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 35"
|
105o
35' 55"
|
10o
27' 50"
|
105o
36' 24"
|
C-48-44-A-a
|
rạch Ba Khía
|
TV
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 07"
|
105o
37' 41"
|
10o
26' 53"
|
105o
36' 31"
|
C-48-44-A-a
|
rạch Cái Da
|
TV
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 13"
|
105o
37' 30"
|
10o
27' 25"
|
105o
36' 29"
|
C-48-44-A-a
|
rạch Cái Sâu
|
TV
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 08"
|
105o
35' 34"
|
10o
27' 02"
|
105o
38' 02"
|
C-48-44-A-a
|
rạch Cái Tôm
|
TV
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 50"
|
105o
38' 14"
|
10o
27' 02"
|
105o
35' 54"
|
C-48-44-A-a
|
sông Cao Lãnh
|
TV
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 50"
|
105o
34' 26"
|
10o
24' 44"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-A-a
|
sông Hổ Cứ
|
TV
|
xã
Hòa An
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 30"
|
105o
35' 12"
|
10o
24' 56"
|
105o
37' 42"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Mỹ Ngãi
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
30' 39"
|
105o
34' 23"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Mỹ Ngãi
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 59"
|
105o
35' 16"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Mỹ Ngãi
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 39"
|
105o
35' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Vân Lôi
|
KX
|
xã
Mỹ Ngãi
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
30' 09"
|
105o
35' 19"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
đường tránh Quốc lộ
30
|
KX
|
xã
Mỹ Ngãi
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 04"
|
105o
39' 56"
|
10o
30' 59"
|
105o
33' 34"
|
C-48-32-C-c
C-48-44-A-a
|
tịnh thất Giác Linh
|
KX
|
xã
Mỹ Ngãi
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 43"
|
105o
35' 25"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
kênh Ông Kho
|
TV
|
xã
Mỹ Ngãi
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 33"
|
105o
33' 23"
|
10o
31' 28"
|
105o
37' 09"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Vạn Thọ
|
TV
|
xã
Mỹ Ngãi
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 22"
|
105o
36' 00"
|
10o
30' 58"
|
105o
36' 36"
|
C-48-32-C-c
C-48-44-A-a
|
rạch Cả Gừa
|
TV
|
xã
Mỹ Ngãi
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 51"
|
105o
35' 16"
|
10o
30' 38"
|
105o
35' 35"
|
C-48-32-C-c
|
rạch Cái sao
|
TV
|
xã
Mỹ Ngãi
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 54"
|
105o
35' 11"
|
10o
30' 38"
|
105o
35' 35"
|
C-48-32-C-c
C-48-44-A-a
|
sông Mỹ Ngãi
|
TV
|
xã
Mỹ Ngãi
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 20"
|
105o
37' 56"
|
10o
29' 54"
|
105o
35' 11"
|
C-48-44-A-a
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 31"
|
105o
36' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 21"
|
105o
36' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 14"
|
105o
37' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 33"
|
105o
37' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-44-A-a
|
Bệnh viện Tâm Trí
|
KX
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 37"
|
105o
36' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Đồng Tháp
|
KX
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 23"
|
105o
37' 29"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
cầu Cả Đức
|
KX
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 38"
|
105o
36' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
cầu Kênh Cụt
|
KX
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 25"
|
105o
37' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Bạch Liên
|
KX
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 42"
|
105o
36' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Bửu Lâm
|
KX
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 59"
|
105o
36' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Khánh An
|
KX
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 39"
|
105o
36' 20"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Mỹ Ngãi
|
KX
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 47"
|
105o
37' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
di tích lịch sử Tam
vị đại thần Thống Linh, Thống Chiếu, Thống Bình
|
KX
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 51"
|
105o
36' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
đường tránh Quốc lộ
30
|
KX
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 04"
|
105o
39' 56"
|
10o
30' 59"
|
105o
33' 34"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
kênh Bà Học
|
TV
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 24"
|
105o
37' 03"
|
10o
30' 29"
|
105o
37' 56"
|
C-48-32-C-d
C-48-44-A-a C-48-44-A-b
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 06"
|
105o
37' 44"
|
10o
29' 17"
|
105o
37' 26"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
kênh Vạn Thọ
|
TV
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 22"
|
105o
36' 00"
|
10o
30' 58"
|
105o
36' 36"
|
C-48-32-C-c
C-48-44-A-a
|
rạch Bà Vại
|
TV
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 20"
|
105o
37' 56"
|
10o
29' 59"
|
105o
38' 05"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Cả Oanh
|
TV
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 59"
|
105o
38' 05"
|
10o
31' 16"
|
105o
38' 45"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
sông Cao Lãnh
|
TV
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 50"
|
105o
34' 26"
|
10o
24' 44"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-A-a
|
sông Mỹ Ngãi
|
TV
|
xã
Mỹ Tân
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 20"
|
105o
37' 56"
|
10o
29' 54"
|
105o
35' 11"
|
C-48-44-A-a
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Mỹ Trà
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 46"
|
105o
38' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Mỹ Trà
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 22"
|
105o
38' 21"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Mỹ Trà
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 26"
|
105o
37' 53"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Mương Khai
|
KX
|
xã
Mỹ Trà
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 05"
|
105o
38' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đường tránh Quốc lộ
30
|
KX
|
xã
Mỹ Trà
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 04"
|
105o
39' 56"
|
10o
30' 59"
|
105o
33' 34"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Bà Vại
|
TV
|
xã
Mỹ Trà
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 20"
|
105o
37' 56"
|
10o
29' 59"
|
105o
38' 05"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Cả Môn
|
TV
|
xã
Mỹ Trà
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 59"
|
105o
38' 05"
|
10o
29' 44"
|
105o
39' 46"
|
C-48-32-C-d
C-48-44-A-b
|
rạch Mương Khai
|
TV
|
xã
Mỹ Trà
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 34"
|
105o
38' 19"
|
10o
29' 39"
|
105o
38' 26"
|
C-48-44-A-b
|
sông Đình Trung
|
TV
|
xã
Mỹ Trà
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 20"
|
105o
37' 56"
|
10o
27' 09"
|
105o
39' 37"
|
C-48-44-A-b
|
sông Quảng Khánh
|
TV
|
xã
Mỹ Trà
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 19"
|
105o
38' 06"
|
10o
29' 29"
|
105o
39' 16"
|
C-48-44-A-b
|
ấp Đông Định
|
DC
|
xã
Tân Thuận Đông
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 48"
|
105o
34' 47"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp Đông Hòa
|
DC
|
xã
Tân Thuận Đông
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 24"
|
105o
36' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp Đông Thạnh
|
DC
|
xã
Tân Thuận Đông
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 52"
|
105o
36' 34"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp Tân Phát
|
DC
|
xã
Tân Thuận Đông
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
24' 57"
|
105o
36' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Đông Hòa Tự
|
KX
|
xã
Tân Thuận Đông
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 04"
|
105o
35' 02"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
Cồn Lân
|
TV
|
xã
Tân Thuận Đông
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 39"
|
105o
34' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
rạch Hồ Chúa Can
|
TV
|
xã
Tân Thuận Đông
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 32"
|
105o
37' 14"
|
10o
26' 16"
|
105o
35' 34"
|
C-48-44-A-a
|
rạch Khém Lớn
|
TV
|
xã
Tân Thuận Đông
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 11"
|
105o
37' 25"
|
10o
25' 18"
|
105o
35' 54"
|
C-48-44-A-a
|
sông Hổ Cứ
|
TV
|
xã
Tân Thuận Đông
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 30"
|
105o
35' 12"
|
10o
24' 56"
|
105o
37' 42"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Thuận Đông
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
ấp Tân Chủ
|
DC
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 05"
|
105o
35' 25"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp Tân Dân
|
DC
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 16"
|
105o
35' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp Tân Hậu
|
DC
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 36"
|
105o
34' 43"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp Tân Hùng
|
DC
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 04"
|
105o
34' 47"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Bạch Liên
|
KX
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 39"
|
105o
35' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Hồng Liên
|
KX
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 25"
|
105o
35' 02"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Tân Đức
|
KX
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 58"
|
105o
34' 34"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Tân Long
|
KX
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 32"
|
105o
35' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Thiên Đà
|
KX
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
28' 05"
|
105o
35' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
khu di tích lịch sử
Mộ cụ Nguyễn Quang Diêu
|
KX
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 40"
|
105o
35' 56"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
miếu Bảy Bà
|
KX
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
27' 50"
|
105o
34' 57"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
tịnh thất Hồng Phúc
|
KX
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
29' 02"
|
105o
34' 40"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
rạch Cả Kích
|
TV
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 20"
|
105o
34' 37"
|
10o
26' 41"
|
105o
35' 50"
|
C-48-44-A-a
|
sông Cao Lãnh
|
TV
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 50"
|
105o
34' 26"
|
10o
24' 44"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-A-a
|
sông Hổ Cứ
|
TV
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 30"
|
105o
35' 12"
|
10o
24' 56"
|
105o
37' 42"
|
C-48-44-A-a
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Thuận Tây
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-A-a
|
ấp Tân Tịch
|
DC
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 31"
|
105o
38' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Tịnh Châu
|
DC
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 29"
|
105o
38' 56"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Tịnh Đông
|
DC
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 39"
|
105o
39' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Tịnh Hưng
|
DC
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 10"
|
105o
39' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Tịnh Long
|
DC
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 21"
|
105o
40' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Tịnh Mỹ
|
DC
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 33"
|
105o
40' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Cao Lãnh
|
KX
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
24' 49"
|
105o
39' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Hội Khánh
|
KX
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
26' 27"
|
105o
40' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Phật Huệ
|
KX
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 21"
|
105o
38' 54"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Tân Long
|
KX
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 18"
|
105o
39' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Thới An
|
KX
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 06"
|
105o
40' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Thới Hòa
|
KX
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 05"
|
105o
40' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Thới Long
|
KX
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
24' 53"
|
105o
40' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đình Tịnh Mỹ
|
KX
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
10o
25' 37"
|
105o
40' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 05"
|
10o
19' 16"
|
105o
30' 22"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Cá Chốt
|
TV
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 40"
|
105o
39' 16"
|
10o
25' 53"
|
105o
37' 56"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Cái Nâu
|
TV
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 41"
|
105o
39' 36"
|
10o
26' 19"
|
105o
38' 08"
|
C-48-44-A-b
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 31"
|
105o
40' 30"
|
10o
26' 15"
|
105o
39' 44"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Khém Bần
|
TV
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 38"
|
105o
40' 19"
|
10o
26' 28"
|
105o
39' 14"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Long Hồi
|
TV
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 05"
|
105o
40' 02"
|
10o
26' 32"
|
105o
39' 07"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Long Sa
|
TV
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 03"
|
105o
38' 54"
|
10o
25' 22"
|
105o
38' 36"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Long Sơn
|
TV
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
24' 46"
|
105o
41' 10"
|
10o
25' 31"
|
105o
40' 30"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Long Sung
|
TV
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 40"
|
105o
41' 07"
|
10o
25' 41"
|
105o
40' 23"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Sông Tiên
|
TV
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 11"
|
105o
41' 02"
|
10o
25' 49"
|
105o
38' 06"
|
C-48-44-A-b
|
sông Cao Lãnh
|
TV
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 50"
|
105o
34' 26"
|
10o
24' 44"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-A-b
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tịnh Thới
|
TP.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-A-b
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 55"
|
105o
45' 47"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 48"
|
105o
45' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 30"
|
105o
45' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 34"
|
105o
45' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 35"
|
105o
45' 21"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-B-c
|
chùa Bảo An
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 39"
|
105o
45' 02"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Bửu Vương
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 40"
|
105o
45' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Hải Huệ
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 39"
|
105o
45' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Kim Huê
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 46"
|
105o
45' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Long An
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 29"
|
105o
45' 13"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Minh Hòa
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 04"
|
105o
45' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Phổ Nguyện
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 41"
|
105o
45' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Phước Huệ
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 46"
|
105o
44' 50"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Phước Hưng
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 52"
|
105o
45' 43"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Phước Thạnh
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 05"
|
105o
45' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Quãng Phước
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 01"
|
105o
45' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Thanh Lương
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 31"
|
105o
45' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Thanh Thiền
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 39"
|
105o
45' 34"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Thiền Huệ
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 32"
|
105o
45' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Từ Nguyên
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 38"
|
105o
45' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Chùa Thiên Hậu
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 51"
|
105o
45' 50"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Vĩnh Phước
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 48"
|
105o
45' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Tân Quy Tây
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 42"
|
105o
45' 31"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
di tích lịch sử Chùa
Bửu Quang
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 51"
|
105o
45' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
đường Nguyễn Sinh
Sắc
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
16' 53"
|
105o
46' 43"
|
10o
16' 45"
|
105o
43' 56"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-B-c
|
hội quán Hưng Trung
Tự
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 43"
|
105o
45' 48"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
nhà thờ Tin Lành Sa
Đéc
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 35"
|
105o
45' 53"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
tịnh xá Ngọc Hương
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 32"
|
105o
45' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
tịnh xá Ngọc Quang
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 36"
|
105o
45' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Trường Chính trị
tỉnh Đồng Tháp
|
KX
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 31"
|
105o
45' 07"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
17' 46"
|
105o
45' 25"
|
10o
17' 45"
|
105o
45' 59"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Nàng Hai
|
TV
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
17' 46"
|
105o
45' 25"
|
10o
18' 52"
|
105o
44' 49"
|
C-48-44-A-d
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
Phường
1
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
16' 25"
|
105o
53' 20"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-A-d
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 37"
|
105o
45' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 22"
|
105o
45' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
khóm Hòa An
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
16' 55"
|
105o
46' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
khóm Hòa Khánh
|
DC
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 11"
|
105o
46' 19"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-B-c
|
Đường tỉnh 848
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
16' 49"
|
105o
45' 20"
|
10o
25' 53"
|
105o
32' 59"
|
C-48-44-B-c
|
bến ô tô hàng và
bến Thủy nội địa Sa Đéc
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 02"
|
105o
46' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Bệnh viện Đa khoa
thành phố Sa Đéc
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 21"
|
105o
46' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Bình Tiên
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
16' 59"
|
105o
46' 13"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Hòa Khánh
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 29"
|
105o
46' 02"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Ngã Bát
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 10"
|
105o
45' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Rạch Rắn
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 15"
|
105o
45' 53"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Phước Lâm
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
16' 53"
|
105o
46' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Phước Thành
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 22"
|
105o
45' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Thanh Tịnh
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 18"
|
105o
45' 57"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Từ Quang
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 26"
|
105o
45' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Từ Thuyền
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 28"
|
105o
45' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Vạn Bửu
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 20"
|
105o
45' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
di tích kiến trúc nghệ
thuật Chùa Kiến An Cung
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 44"
|
105o
45' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
đường Nguyễn Sinh
Sắc
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
16' 53"
|
105o
46' 43"
|
10o
16' 45"
|
105o
43' 56"
|
C-48-44-B-c
|
đường tránh Quốc lộ
80
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
17' 15"
|
105o
46' 16"
|
10o
16' 45"
|
105o
43' 38"
|
C-48-44-B-c
|
nhà thờ công giáo Hòa
Khánh
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 31"
|
105o
46' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
tịnh thất Minh Châu
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 18"
|
105o
45' 48"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
tịnh xá Ngọc Luân
|
KX
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 05"
|
105o
46' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
kênh Đội Thơ
|
TV
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
16' 41"
|
105o
44' 01"
|
10o
17' 15"
|
105o
46' 04"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cần Thơ
|
TV
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
15' 00"
|
105o
45' 05"
|
10o
17' 37"
|
105o
46' 05"
|
C-48-44-B-c
|
sông Bình Tiên
|
TV
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
15' 08"
|
105o
45' 39"
|
10o
17' 15"
|
105o
46' 04"
|
C-48-44-B-c
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
Phường
2
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
16' 25"
|
105o
53' 20"
|
C-48-44-B-c
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 15"
|
105o
45' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 16"
|
105o
45' 48"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường
3
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 31"
|
105o
45' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
thánh thất họ đạo Phường
3
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 08"
|
105o
45' 43"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
bến phà Sa Đéc
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 32"
|
105o
45' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
điện thờ Phật Mẫu
Họ đạo Phường 3
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 12"
|
105o
45' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
nhà thờ công giáo Tân
Qui
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 00"
|
105o
45' 50"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
thánh thất Phường 3
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 40"
|
105o
45' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Trường Cao đẳng Nghề
Đồng Tháp
|
KX
|
Phường
3
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 57"
|
105o
45' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
Phường
3
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
16' 25"
|
105o
53' 20"
|
C-48-44-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
Phường
3
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-B-c
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 45"
|
105o
46' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường
4
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 26"
|
105o
46' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Cái Đôi
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 17"
|
105o
46' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Hoài Tây
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 33"
|
105o
46' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Phước An
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 44"
|
105o
46' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Quan Âm
|
KX
|
Phường
4
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 48"
|
105o
46' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cái Đôi
|
TV
|
Phường
4
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
17' 13"
|
105o
46' 31"
|
10o
17' 20"
|
105o
46' 40"
|
C-48-44-B-c
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
Phường
4
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
16' 25"
|
105o
53' 20"
|
C-48-44-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
Phường
4
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-B-c
|
khóm Tân An
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 04"
|
105o
44' 20"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
khóm Tân Bình
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 40"
|
105o
44' 53"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
khóm Tân Hòa
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 50"
|
105o
44' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
khóm Tân Thuận
|
DC
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 29"
|
105o
44' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-A-d
|
Đường tỉnh 848
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
16' 49"
|
105o
45' 20"
|
10o
25' 53"
|
105o
32' 59"
|
C-48-44-A-d
|
Đường tỉnh 852
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
18' 47"
|
105o
44' 39"
|
10o
16' 53"
|
105o
38' 30"
|
C-48-44-A-d
|
cầu Cao Mên
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 16"
|
105o
44' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Rạch Rẫy
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 48"
|
105o
44' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Sa Đéc
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 54"
|
105o
44' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Tân An
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 04"
|
105o
44' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Linh Quang
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 02"
|
105o
44' 40"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Phước Linh
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 23"
|
105o
44' 53"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Tây Hưng
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 44"
|
105o
44' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
đường Nguyễn Sinh
Sắc
|
KX
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
16' 53"
|
105o
46' 43"
|
10o
16' 45"
|
105o
43' 56"
|
C-48-44-A-d
|
kênh KC1
|
TV
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
18' 26"
|
105o
44' 27"
|
10o
18' 02"
|
105o
43' 29"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Trâm Bầu
|
TV
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
18' 06"
|
105o
43' 54"
|
10o
17' 41"
|
105o
44' 08"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cao Mên dưới
|
TV
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
19' 07"
|
105o
44' 02"
|
10o
18' 26"
|
105o
44' 27"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cao Mên trên
|
TV
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
18' 10"
|
105o
43' 52"
|
10o
19' 20"
|
105o
44' 03"
|
C-48-44-A-d
|
Rạch Chùa
|
TV
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
17' 33"
|
105o
44' 00"
|
10o
18' 10"
|
105o
44' 50"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Nàng Hai
|
TV
|
P.
An Hòa
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
17' 46"
|
105o
45' 25"
|
10o
18' 52"
|
105o
44' 49"
|
C-48-44-A-d
|
khóm Sa Nhiên
|
DC
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 14"
|
105o
44' 48"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
khóm Tân Hiệp
|
DC
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 23"
|
105o
44' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
khóm Tân Huề
|
DC
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 44"
|
105o
43' 46"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
khóm Tân Mỹ
|
DC
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 53"
|
105o
45' 25"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Đường tỉnh 848
|
KX
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
16' 49"
|
105o
45' 20"
|
10o
25' 53"
|
105o
32' 59"
|
C-48-44-A-d
|
cầu Sa Đéc
|
KX
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 54"
|
105o
44' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Long Phước
|
KX
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 59"
|
105o
44' 48"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Vạn Hạnh
|
KX
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 42"
|
105o
43' 16"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
đình Tân Quy Đông
|
KX
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 39"
|
105o
45' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
khu công nghiệp Sa
Đéc C
|
KX
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 16"
|
105o
45' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Kênh 19 Tháng 5
|
TV
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
21' 20"
|
105o
42' 10"
|
10o
20' 06"
|
105o
43' 00"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cai Dao
|
TV
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
19' 38"
|
105o
44' 20"
|
10o
19' 41"
|
105o
43' 50"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
20' 06"
|
105o
43' 00"
|
10o
19' 21"
|
105o
42' 49"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Sa Nhiên
|
TV
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
22' 01"
|
105o
42' 31"
|
10o
18' 56"
|
105o
44' 49"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Tứ Quí
|
TV
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
20' 00"
|
105o
43' 25"
|
10o
19' 25"
|
105o
43' 13"
|
C-48-44-A-d
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
16' 25"
|
105o
53' 20"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
P.
Tân Quy Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-A-d C-48-44-B-c
|
ấp Đông Giang
|
DC
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
22' 08"
|
105o
43' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Đông Huề
|
DC
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
22' 03"
|
105o
43' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Đông Khánh
|
DC
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
21' 15"
|
105o
43' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Đông Quới
|
DC
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
20' 40"
|
105o
44' 25"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Khánh Hòa
|
DC
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 41"
|
105o
44' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Khánh Nghĩa
|
DC
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
21' 35"
|
105o
42' 56"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Khánh Nhơn
|
DC
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
20' 56"
|
105o
43' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Cái Bè
|
KX
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
20' 10"
|
105o
44' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Giác Long
|
KX
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
22' 22"
|
105o
42' 46"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Linh Phước
|
KX
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
21' 11"
|
105o
43' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Minh Phước
|
KX
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
21' 46"
|
105o
43' 29"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Phước Đức
|
KX
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
21' 53"
|
105o
42' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Phước Thiền
|
KX
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
21' 59"
|
105o
43' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Thường Quang
|
KX
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 36"
|
105o
44' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Vạn Phước
|
KX
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
21' 10"
|
105o
43' 19"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
đình Tân Đông
|
KX
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
20' 47"
|
105o
44' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
đình Tân Khánh
|
KX
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
21' 18"
|
105o
43' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Đường tỉnh 848
|
KX
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
16' 49"
|
105o
45' 20"
|
10o
25' 53"
|
105o
32' 59"
|
C-48-44-A-d
|
khu công nghiệp Sa
Đéc C
|
KX
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 16"
|
105o
45' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Kênh 19 Tháng 5
|
TV
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
21' 20"
|
105o
42' 10"
|
10o
20' 06"
|
105o
43' 00"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Bè
|
TV
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
20' 11"
|
105o
44' 22"
|
10o
20' 35"
|
105o
44' 49"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Sa Nhiên
|
TV
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
22' 01"
|
105o
42' 31"
|
10o
18' 56"
|
105o
44' 49"
|
C-48-44-A-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Khánh Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-A-d C-48-44-B-c
|
ấp Phú An
|
DC
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
16' 58"
|
105o
45' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
16' 29"
|
105o
46' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Phú Long
|
DC
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
16' 52"
|
105o
44' 22"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Phú Thành
|
DC
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
16' 29"
|
105o
43' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Phú Thuận
|
DC
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 07"
|
105o
45' 45"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-B-c
|
Đường tỉnh 848
|
KX
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
16' 49"
|
105o
45' 20"
|
10o
25' 53"
|
105o
32' 59"
|
C-48-44-B-c
|
Đường tỉnh 853
|
KX
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
17' 06"
|
105o
45' 59"
|
10o
09' 55"
|
105o
40' 55"
|
C-48-44-B-c
|
cầu Bà Phủ
|
KX
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
16' 49"
|
105o
43' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Bình Tiên
|
KX
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
16' 59"
|
105o
46' 13"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Cái Cỏ
|
KX
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
16' 49"
|
105o
44' 02"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Ngã Bát
|
KX
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 10"
|
105o
45' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Rạch Rắn
|
KX
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 15"
|
105o
45' 53"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Liên Hoa
|
KX
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 02"
|
105o
45' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Phước Hòa
|
KX
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
16' 53"
|
105o
45' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
đình thần Tân Phú
Đông
|
KX
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
16' 40"
|
105o
44' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
đường Nguyễn Sinh
Sắc
|
KX
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
16' 53"
|
105o
46' 43"
|
10o
16' 45"
|
105o
43' 56"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-B-c
|
đường tránh Quốc lộ
80
|
KX
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
17' 15"
|
105o
46' 16"
|
10o
16' 45"
|
105o
43' 38"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-B-c
|
nhà thờ công giáo Phú
Long
|
KX
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
16' 42"
|
105o
43' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Hồ Dương
|
TV
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
17' 06"
|
105o
44' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
kênh Bảy Dây
|
TV
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
16' 09"
|
105o
43' 04"
|
10o
15' 50"
|
105o
43' 48"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Chà Bông
|
TV
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
15' 44"
|
105o
43' 45"
|
10o
15' 58"
|
105o
43' 00"
|
C-48-44-A-d
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
15' 25"
|
105o
41' 33"
|
10o
16' 41"
|
105o
44' 01"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Đốc Phủ Hiền
|
TV
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
17' 17"
|
105o
45' 45"
|
10o
15' 18"
|
105o
43' 59"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-B-c C-48-44-C-b
|
kênh Đội Thơ
|
TV
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
16' 41"
|
105o
44' 01"
|
10o
17' 15"
|
105o
46' 04"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-B-c
|
kênh Họa Đồ
|
TV
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
16' 41"
|
105o
44' 01"
|
10o
17' 13"
|
105o
39' 31"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Ngã Cạy
|
TV
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
16' 37"
|
105o
44' 36"
|
10o
17' 05"
|
105o
45' 52"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-B-c
|
rạch Xẻo Tre
|
TV
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
15' 58"
|
105o
44' 13"
|
10o
16' 41"
|
105o
44' 01"
|
C-48-44-A-d
|
sông Bình Tiên
|
TV
|
xã
Tân Phú Đông
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
15' 08"
|
105o
45' 39"
|
10o
17' 15"
|
105o
46' 04"
|
C-48-44-B-c
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã
Tân Quy Tây
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 03"
|
105o
43' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã
Tân Quy Tây
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 06"
|
105o
43' 57"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã
Tân Quy Tây
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 26"
|
105o
43' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Đường tỉnh 852
|
KX
|
xã
Tân Quy Tây
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
18' 47"
|
105o
44' 39"
|
10o
16' 53"
|
105o
38' 30"
|
C-48-44-A-d
|
cầu Cao Mên
|
KX
|
xã
Tân Quy Tây
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 16"
|
105o
44' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Ông Hộ
|
KX
|
xã
Tân Quy Tây
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 24"
|
105o
43' 29"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Linh Nguyên
|
KX
|
xã
Tân Quy Tây
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
18' 26"
|
105o
44' 25"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
miễu Cao Mên
|
KX
|
xã
Tân Quy Tây
|
TP.
Sa Đéc
|
10o
19' 06"
|
105o
44' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
kênh Hội Trụ
|
TV
|
xã
Tân Quy Tây
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
19' 25"
|
105o
43' 28"
|
10o
14' 11"
|
105o
39' 15"
|
C-48-44-A-d
|
kênh KC1
|
TV
|
xã
Tân Quy Tây
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
18' 26"
|
105o
44' 27"
|
10o
18' 02"
|
105o
43' 29"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Ông Hộ
|
TV
|
xã
Tân Quy Tây
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
17' 08"
|
105o
43' 34"
|
10o
19' 23"
|
105o
43' 29"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cao Mên dưới
|
TV
|
xã
Tân Quy Tây
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
19' 07"
|
105o
44' 02"
|
10o
18' 26"
|
105o
44' 27"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cao Mên trên
|
TV
|
xã
Tân Quy Tây
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
18' 10"
|
105o
43' 52"
|
10o
19' 20"
|
105o
44' 03"
|
C-48-44-A-d
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
xã
Tân Quy Tây
|
TP.
Sa Đéc
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
16' 25"
|
105o
53' 20"
|
C-48-44-A-d
|
khóm Cây Da
|
DC
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
50' 35"
|
105o
19' 22"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
khóm Cồng Cộc
|
DC
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 36"
|
105o
20' 11"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
khóm Sở Thượng (ấp
Thuận Lợi)
|
DC
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 51"
|
105o
20' 09"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
khóm Trà Đư (ấp
Thượng Hòa (1))
|
DC
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 49"
|
105o
18' 48"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Đường tỉnh 841
|
KX
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 44"
|
105o
20' 23"
|
10o
54' 46"
|
105o
11' 46"
|
C-48-31-B-c
|
cầu Sở Thượng
|
KX
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 47"
|
105o
20' 12"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Trà Đư
|
KX
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 46"
|
105o
18' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chùa Kim Sơn
|
KX
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 55"
|
105o
19' 49"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chùa Thiên Quang
|
KX
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 44"
|
105o
20' 07"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cống Xả Lũ
|
TV
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 58"
|
105o
19' 54"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
đình Thường Lạc
|
KX
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 40"
|
105o
20' 12"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
nhà thờ công giáo Trà
Đư
|
KX
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 38"
|
105o
20' 12"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
kênh Trà Đư (rạch
Trà Dư)
|
TV
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 40"
|
105o
19' 28"
|
10o
49' 37"
|
105o
18' 41"
|
C-48-31-B-c
|
kênh Tứ Thường
|
TV
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
52' 15"
|
105o
12' 21"
|
10o
50' 21"
|
105o
20' 23"
|
C-48-31-B-c
|
ngọn Cà Na
|
TV
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 53"
|
105o
20' 03"
|
10o
49' 23"
|
105o
19' 36"
|
C-48-31-B-c
|
ngọn Cồng Cộc (rạch
Công Cốc)
|
TV
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 55"
|
105o
20' 13"
|
10o
49' 38"
|
105o
19' 19"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Sở Thượng (sông
Sở Thượng)
|
TV
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 51"
|
105o
15' 48"
|
10o
48' 36"
|
105o
20' 07"
|
C-48-31-B-c
|
Sông Tiền (sông Cửu
Long (Mekong))
|
TV
|
P.
An Lạc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-B-c
|
khóm An Lợi
|
DC
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 19"
|
105o
21' 02"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
khóm An Tài
|
DC
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 22"
|
105o
21' 38"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
khóm An Thạnh A
|
DC
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 14"
|
105o
20' 26"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
khóm An Thạnh B
|
DC
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
47' 44"
|
105o
20' 33"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-31-B-c
|
Đường tỉnh 842
|
KX
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 15"
|
105o
20' 21"
|
10o
49' 51"
|
105o
35' 41"
|
C-48-31-B-c
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực Hồng Ngự
|
KX
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 17"
|
105o
20' 58"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
bờ kè Hồng Ngự
|
KX
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 20"
|
105o
20' 52"
|
10o
48' 05"
|
105o
20' 20"
|
C-48-31-B-c
|
Cầu 2 Tháng 9
|
KX
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 25"
|
105o
21' 47"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Hồng Ngự
|
KX
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 17"
|
105o
20' 21"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Hồng Ngự 2
|
KX
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 26"
|
105o
21' 34"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Mười Xình
|
KX
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
47' 32"
|
105o
20' 42"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Nguyễn Tất
Thành
|
KX
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 21"
|
105o
20' 53"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Mười Xình
|
KX
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
47' 36"
|
105o
20' 19"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
đường Trần Phú
|
KX
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 15"
|
105o
20' 21"
|
10o
48' 25"
|
105o
21' 47"
|
C-48-31-B-c
|
đường tránh Quốc lộ
30
|
KX
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
46' 17"
|
105o
21' 23"
|
10o
49' 02"
|
105o
21' 39"
|
C-48-31-B-c
|
Trường Trung học
phổ thông Hồng Ngự 1
|
KX
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
47' 38"
|
105o
20' 42"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
kênh Hồng Ngự -
Vĩnh Hưng
|
TV
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 16"
|
105o
20' 15"
|
10o
49' 59"
|
105o
36' 38"
|
C-48-31-B-c
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 06"
|
105o
21' 21"
|
10o
45' 40"
|
105o
22' 44"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Mười Xình
|
TV
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
47' 30"
|
105o
20' 37"
|
10o
47' 53"
|
105o
21' 57"
|
C-48-31-B-c
|
Sông Tiền (sông Cửu
Long (Mekong))
|
TV
|
P.
An Lộc
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-B-c
|
Khóm 1
|
DC
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 50"
|
105o
20' 23"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Khóm 2
|
DC
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 40"
|
105o
20' 19"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Khóm 3
|
DC
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 29"
|
105o
20' 18"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Khóm 4
|
DC
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 34"
|
105o
20' 38"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Khóm 5
|
DC
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 39"
|
105o
21' 11"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
khóm An Thành
|
DC
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 20"
|
105o
20' 21"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
khóm Bình Hưng
|
DC
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 13"
|
105o
20' 58"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
khóm Cả Gốc
|
DC
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 25"
|
105o
20' 37"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
khóm Mương Nhà Máy
|
DC
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 03"
|
105o
20' 23"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Long Khánh
B - An Thạnh
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 31"
|
105o
20' 01"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Cầu 2 Tháng 9
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 57"
|
105o
21' 22"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Hồng Ngự
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 17"
|
105o
20' 21"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Hồng Ngự 2
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 26"
|
105o
21' 34"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Nguyễn Tất
Thành
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 21"
|
105o
20' 53"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Sở Thượng
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 47"
|
105o
20' 12"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chợ cũ Hồng Ngự
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 40"
|
105o
20' 13"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chợ Hồng Ngự
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 28"
|
105o
20' 35"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chùa Thiên Phước
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 15"
|
105o
20' 21"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chùa Thiên Tế
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 09"
|
105o
20' 21"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
đền thờ Liệt Sĩ
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 55"
|
105o
21' 05"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Quan Đế Miếu
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 41"
|
105o
20' 13"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
di tích lịch sử
kiến trúc nghệ thuật Đình An Bình
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 23"
|
105o
20' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
đình An Thành
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 36"
|
105o
20' 21"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 44"
|
105o
20' 23"
|
10o
48' 19"
|
105o
20' 21"
|
C-48-31-B-c
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 44"
|
105o
20' 23"
|
10o
48' 57"
|
105o
21' 22"
|
C-48-31-B-c
|
đường Nguyễn Tất Thành
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 22"
|
105o
20' 52"
|
10o
48' 49"
|
105o
20' 47"
|
C-48-31-B-c
|
đường tránh Quốc lộ
30
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
46' 17"
|
105o
21' 23"
|
10o
49' 02"
|
105o
21' 39"
|
C-48-31-B-c
|
khu du lịch Mê Kông
Resort
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 27"
|
105o
20' 14"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
miếu bà Ngũ Hành
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 18"
|
105o
20' 22"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
miếu Cá Rô
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 23"
|
105o
21' 03"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
nhà thờ tin lành Hồng
Ngự
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 48"
|
105o
20' 36"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
thánh thất họ đạo Hồng
Ngự
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 55"
|
105o
20' 21"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Trường Trung học phổ
thông Chu Văn An
|
KX
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 12"
|
105o
20' 32"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
kênh Hồng Ngự -
Vĩnh Hưng
|
TV
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 16"
|
105o
20' 15"
|
10o
49' 59"
|
105o
36' 38"
|
C-48-31-B-c
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 06"
|
105o
21' 21"
|
10o
45' 40"
|
105o
22' 44"
|
C-48-31-B-c
|
mương Nhà Máy
|
TV
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 07"
|
105o
21' 02"
|
10o
48' 57"
|
105o
20' 18"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Sở Thượng (sông
Sở Thượng)
|
TV
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 51"
|
105o
15' 48"
|
10o
48' 36"
|
105o
20' 07"
|
C-48-31-B-c
|
sông Sở Sở Hạ (rạch
Sở Hạ)
|
TV
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 40"
|
105o
20' 18"
|
10o
56' 56"
|
105o
29' 40"
|
C-48-31-B-c
|
Sông Tiền (sông Cửu
Long Mekong)
|
TV
|
P.
An Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-B-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
46' 09"
|
105o
21' 31"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp An Lộc
|
DC
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 29"
|
105o
23' 12"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp An Lợi
|
DC
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
46' 46"
|
105o
21' 05"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp An Phước
|
DC
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
47' 20"
|
105o
20' 51"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp An Thịnh
|
DC
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
45' 54"
|
105o
21' 33"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-31-B-c
|
Đường tỉnh 842
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 15"
|
105o
20' 21"
|
10o
49' 51"
|
105o
35' 41"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-B-d
|
tuyến đò Mười Đẩu
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
46' 46"
|
105o
20' 42"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
bến phà Mương Lớn
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
45' 31"
|
105o
21' 10"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Cầu 2 Tháng 9
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 25"
|
105o
21' 47"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Kháng Chiến
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 33"
|
105o
23' 11"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Mười Xình
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
47' 32"
|
105o
20' 42"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Mương Lớn
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
46' 11"
|
105o
21' 26"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chợ Mương Lớn
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
46' 07"
|
105o
21' 29"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cụm công nghiệp An
Lộc
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 23"
|
105o
22' 01"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
điện thờ phật mẫu
Họ đạo Hồng Ngự
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
47' 23"
|
105o
20' 50"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
đường tránh Quốc lộ
30
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
46' 17"
|
105o
21' 23"
|
10o
49' 02"
|
105o
21' 39"
|
C-48-31-B-c
|
nhà thờ công giáo Bãi
Chàm
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
45' 25"
|
105o
21' 36"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tịnh xá Ngọc Liên
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
47' 09"
|
105o
20' 54"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Trường Trung cấp
nghề và Giáo dục thường xuyên Hồng Ngự
|
KX
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
46' 30"
|
105o
21' 18"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
dọc Xẩy Đá
|
TV
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
45' 32"
|
105o
22' 48"
|
10o
46' 49"
|
105o
23' 15"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Hồng Ngự -
Vĩnh Hưng
|
TV
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 16"
|
105o
20' 15"
|
10o
49' 59"
|
105o
36' 38"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 06"
|
105o
21' 21"
|
10o
45' 40"
|
105o
22' 44"
|
C-48-31-B-c
|
kênh Kháng Chiến 1
(rạch Kháng Chiến)
|
TV
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 06"
|
105o
21' 21"
|
10o
45' 40"
|
105o
22' 44"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-B-d
|
kênh Mương Lớn (mương
Giao Hòa)
|
TV
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
46' 09"
|
105o
21' 20"
|
10o
47' 11"
|
105o
24' 06"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-B-d
|
kênh ranh Tam Nông
- Hồng Ngự
|
TV
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
45' 42"
|
105o
22' 48"
|
10o
47' 09"
|
105o
26' 53"
|
C-48-31-B-d
|
rạch Cá Trê 1
|
TV
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
47' 16"
|
105o
22' 10"
|
10o
46' 30"
|
105o
21' 52"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Cá Trê 2
|
TV
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
47' 00"
|
105o
22' 08"
|
10o
46' 41"
|
105o
22' 17"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Cá Trê 3
|
TV
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
47' 09"
|
105o
22' 03"
|
10o
47' 05"
|
105o
21' 50"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Mười Xình
|
TV
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
47' 30"
|
105o
20' 37"
|
10o
47' 53"
|
105o
21' 57"
|
C-48-31-B-c
|
Sông Tiền (sông Cửu
Long (Mekong)
|
TV
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-B-c
|
vàm kênh An Bình
|
TV
|
xã
An Bình A
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
46' 13"
|
105o
21' 36"
|
10o
44' 52"
|
105o
22' 54"
|
C-48-31-B-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
An Bình B
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 31"
|
105o
23' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
An Bình B
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 50"
|
105o
25' 57"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
Đường tỉnh 842
(liên tỉnh lộ 30)
|
KX
|
xã
An Bình B
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 15"
|
105o
20' 21"
|
10o
49' 51"
|
105o
35' 41"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Ba Ánh
|
TV
|
xã
An Bình B
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 44"
|
105o
24' 42"
|
10o
45' 15"
|
105o
26' 28"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Hồng Ngự -
Vĩnh Hưng
|
TV
|
xã
An Bình B
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 16"
|
105o
20' 15"
|
10o
49' 59"
|
105o
36' 38"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Kháng Chiến 1
(rạch Kháng Chiến)
|
TV
|
xã
An Bình B
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 10"
|
105o
21' 33"
|
10o
45' 10"
|
105o
25' 29"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Kho Bể
|
TV
|
xã
An Bình B
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
46' 58"
|
105o
24' 15"
|
10o
47' 51"
|
105o
26' 34"
|
C-48-31-B-d
|
kênh ranh Tam Nông
- Hồng Ngự
|
TV
|
xã
An Bình B
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
45' 42"
|
105o
22' 48"
|
10o
47' 09"
|
105o
26' 53"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Thống Nhất
|
TV
|
xã
An Bình B
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 57"
|
105o
22' 11"
|
10o
45' 21"
|
105o
27' 42"
|
C-48-31-B-d
|
ấp Bình Chánh
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
51' 01"
|
105o
22' 40"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
50' 29"
|
105o
21' 38"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Bình Hưng
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
50' 09"
|
105o
21' 43"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Bình Lý
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
52' 15"
|
105o
21' 31"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Bình Thành A
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
50' 49"
|
105o
21' 35"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Bình Thành B
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
51' 30"
|
105o
21' 48"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-B-d
|
Cầu 2 Tháng 9
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
48' 57"
|
105o
21' 22"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Bình Thạnh
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
51' 20"
|
105o
23' 18"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Cả Giáo
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 28"
|
105o
21' 46"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Kháng Chiến
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
50' 59"
|
105o
22' 34"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
cầu Kháng Chiến 1
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 05"
|
105o
21' 41"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Thống Nhất
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
51' 39"
|
105o
23' 58"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
chợ Bình Thạnh
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
50' 37"
|
105o
21' 44"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
di tích lịch sử Bia
kỷ niệm thành lập Lực lượng Địa phương quân thị xã Hồng Ngự
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
50' 38"
|
105o
21' 46"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
đường tránh Quốc lộ
30
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
46' 17"
|
105o
21' 23"
|
10o
49' 02"
|
105o
21' 39"
|
C-48-31-B-c
|
tịnh xá Ngọc Thạnh
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 04"
|
105o
21' 41"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
kênh Bình Thạnh 2
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 18"
|
105o
23' 19"
|
10o
48' 47"
|
105o
24' 36"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Bù Lu
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 18"
|
105o
21' 37"
|
10o
50' 37"
|
105o
21' 36"
|
C-48-31-B-c
|
mương Cả Giáo (mương
Ông Cả Giáo)
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 28"
|
105o
21' 40"
|
10o
49' 57"
|
105o
24' 27"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-B-d
|
kênh Cá Rô
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 02"
|
105o
22' 34"
|
10o
48' 51"
|
105o
22' 58"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Hồng Ngự -
Vĩnh Hưng
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 16"
|
105o
20' 15"
|
10o
49' 59"
|
105o
36' 38"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-B-d
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 06"
|
105o
21' 21"
|
10o
45' 40"
|
105o
22' 44"
|
C-48-31-B-c
|
kênh Kháng Chiến 1
(rạch Kháng Chiến)
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 10"
|
105o
21' 33"
|
10o
45' 10"
|
105o
25' 29"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-B-d
|
kênh Mười Độ
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 44"
|
105o
21' 25"
|
10o
53' 03"
|
105o
22' 51"
|
C-48-31-B-a
C-48-31-B-b C-48-31-B-c
|
kênh Sâm Sai
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 32"
|
105o
21' 25"
|
10o
51' 52"
|
105o
24' 21"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-B-d
|
kênh Tân Thành - Lò
Gạch
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 38"
|
105o
21' 35"
|
10o
54' 22"
|
105o
33' 10"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Thống Nhất
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 57"
|
105o
22' 11"
|
10o
45' 21"
|
105o
27' 42"
|
C-48-31-B-a
C-48-31-B-b C-48-31-B-d
|
mương Cả Giáo
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 57"
|
105o
24' 27"
|
10o
50' 03"
|
105o
25' 10"
|
C-48-31-B-d
|
mương nhánh Ông Cả
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 29"
|
105o
21' 46"
|
10o
49' 51"
|
105o
22' 46"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-B-d
|
rạch Cả Mác
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 43"
|
105o
22' 20"
|
10o
52' 36"
|
105o
22' 46"
|
C-48-31-B-b
C-48-31-B-c C-48-31-B-d
|
rạch Cá Rô
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 51"
|
105o
22' 46"
|
10o
50' 12"
|
105o
23' 18"
|
C-48-31-B-d
|
rạch Năm Đáo
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 10"
|
105o
21' 28"
|
10o
51' 16"
|
105o
21' 41"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Ông Răng
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 15"
|
105o
21' 42"
|
10o
50' 42"
|
105o
22' 38"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-B-d
|
rạch Phạm Hùng
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 57"
|
105o
24' 31"
|
10o
50' 27"
|
105o
24' 40"
|
C-48-31-B-d
|
rạch Út Kỷ
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 18"
|
105o
22' 42"
|
10o
49' 48"
|
105o
21' 46"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-B-d
|
sông Sở Hạ
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 40"
|
105o
20' 18"
|
10o
56' 56"
|
105o
29' 40"
|
C-48-31-B-a
C-48-31-B-c
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
Tân Hội
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
51' 09"
|
105o
20' 24"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Tân Hòa Thuận
|
DC
|
xã
Tân Hội
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 35"
|
105o
20' 29"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Tân Hòa Trung
|
DC
|
xã
Tân Hội
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
50' 35"
|
105o
20' 30"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
đình Tân Hội
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 41"
|
105o
20' 23"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
miếu Bà Thượng Động
Thái Bạch Kim Tinh
|
KX
|
xã
Tân Hội
|
TX.
Hồng Ngự
|
10o
49' 43"
|
105o
20' 59"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
kênh Mộc Rá
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 39"
|
105o
20' 14"
|
10o
52' 50"
|
105o
21' 06"
|
C-48-31-B-c
|
kênh Tắc Ông Rèn
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 25"
|
105o
20' 30"
|
10o
51' 22"
|
105o
20' 55"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Bù Gốc (Cái Chanh)
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 22"
|
105o
20' 27"
|
10o
50' 33"
|
105o
21' 06"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Cái Xu
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
52' 22"
|
105o
20' 56"
|
10o
52' 40"
|
105o
21' 05"
|
C-48-31-B-a
C-48-31-B-c
|
rạch Hào Trực
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 42"
|
105o
21' 08"
|
10o
50' 09"
|
105o
20' 24"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Sở Thượng (sông
Sở Thượng)
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 51"
|
105o
15' 48"
|
10o
48' 36"
|
105o
20' 07"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Xã Chén
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 36"
|
105o
21' 11"
|
10o
51' 08"
|
105o
20' 39"
|
C-48-31-B-c
|
sông Sở Hạ (rạch Sở
Hạ)
|
TV
|
xã
Tân Hội
|
TX.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 40"
|
105o
20' 18"
|
10o
56' 56"
|
105o
29' 40"
|
C-48-31-B-a
C-48-31-B-c
|
khóm Mỹ Phú Cù Lao
|
DC
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 41"
|
105o
40' 47"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khóm Mỹ Phú Đất
Liền
|
DC
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 09"
|
105o
41' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khóm Mỹ Tây
|
DC
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 39"
|
105o
41' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khóm Mỹ Thới
|
DC
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
25' 29"
|
105o
41' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khóm Mỹ Thuận
|
DC
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 48"
|
105o
41' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-44-A-b
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Cao Lãnh
|
KX
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 23"
|
105o
41' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Cái Chai
|
KX
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 30"
|
105o
41' 50"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Cần Lố
|
KX
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 55"
|
105o
40' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Rạch Miễu
|
KX
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 31"
|
105o
42' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Chi cục Dự trữ Nhà
nước huyện Cao Lãnh
|
KX
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 03"
|
105o
41' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chợ Mỹ Thọ
|
KX
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 43"
|
105o
41' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Long Tế
|
KX
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
25' 33"
|
105o
42' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Phước Thạnh
|
KX
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 48"
|
105o
41' 33"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Thọ Quang
|
KX
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 26"
|
105o
41' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 05"
|
10o
19' 16"
|
105o
30' 22"
|
C-48-44-A-b
|
đường Nguyễn Minh
Trí
|
KX
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 53"
|
105o
41' 37"
|
10o
27' 30"
|
105o
41' 50"
|
C-48-44-A-b
|
đường Nguyễn Trãi
|
KX
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 44"
|
105o
42' 16"
|
10o
26' 55"
|
105o
40' 39"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Mương Khai
|
TV
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 27"
|
105o
42' 47"
|
10o
26' 36"
|
105o
42' 09"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Ông Bầu
|
TV
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 50"
|
105o
41' 36"
|
10o
27' 05"
|
105o
42' 05"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Thông Lưu
|
TV
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 33"
|
105o
41' 10"
|
10o
25' 41"
|
105o
42' 14"
|
C-48-44-A-b
|
sông Cần Lố
|
TV
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 56"
|
105o
38' 33"
|
10o
26' 40"
|
105o
40' 40"
|
C-48-44-A-b
|
sông Cao Lãnh
|
TV
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 50"
|
105o
34' 26"
|
10o
24' 44"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-A-b
|
sông Rạch Miễu
|
TV
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 03"
|
105o
42' 15"
|
10o
26' 07"
|
105o
41' 06"
|
C-48-44-A-b
|
sông Xóm Giồng
|
TV
|
TT.
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 47"
|
105o
40' 43"
|
10o
26' 45"
|
105o
41' 36"
|
C-48-44-A-b
|
ấp An Định
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 07"
|
105o
40' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp An Lạc
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 45"
|
105o
39' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp An Nghiệp
|
DC
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 00"
|
105o
39' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-44-A-b
|
cầu An Bình
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 14"
|
105o
39' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Cần Lố
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 55"
|
105o
40' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Rạch Dầu
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 00"
|
105o
40' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Thanh Lương
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 14"
|
105o
39' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cụm công nghiệp Cần
Lố
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 48"
|
105o
40' 21"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đường tránh Quốc lộ
30
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 04"
|
105o
39' 56"
|
10o
30' 59"
|
105o
33' 34"
|
C-48-44-A-b
|
nhà thờ công giáo An
Bình
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 46"
|
105o
39' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
nhà thờ tin lành An
Bình
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 12"
|
105o
39' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Trại tạm giam Công
an tỉnh Đồng Tháp
|
KX
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 49"
|
105o
39' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
rạch Cái Vừng
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 26"
|
105o
40' 25"
|
10o
27' 57"
|
105o
39' 38"
|
C-48-44-A-b
|
sông An Bình
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 15"
|
105o
39' 04"
|
10o
27' 09"
|
105o
39' 37"
|
C-48-44-A-b
|
sông Cái Sao Thượng
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 09"
|
105o
39' 37"
|
10o
26' 41"
|
105o
40' 23"
|
C-48-44-A-b
|
sông Cần Lố
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 56"
|
105o
38' 33"
|
10o
26' 40"
|
105o
40' 40"
|
C-48-44-A-b
|
sông Cao Lãnh
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 50"
|
105o
34' 26"
|
10o
24' 44"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-A-b
|
sông Đình Trung
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 20"
|
105o
37' 56"
|
10o
27' 09"
|
105o
39' 37"
|
C-48-44-A-b
|
sông Ngã Cại
|
TV
|
xã
An Bình
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 46"
|
105o
39' 12"
|
10o
27' 32"
|
105o
39' 24"
|
C-48-44-A-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 58"
|
105o
38' 58"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 55"
|
105o
40' 04"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 50"
|
105o
40' 47"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 45"
|
105o
42' 31"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
33' 49"
|
105o
40' 58"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 6
|
DC
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
33' 33"
|
105o
43' 28"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 7
|
DC
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
36' 06"
|
105o
42' 09"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Đường tỉnh 846
|
KX
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 37"
|
105o
43' 19"
|
10o
30' 53"
|
105o
33' 37"
|
C-48-32-C-d
|
cầu Ba Sao Cụt
|
KX
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 42"
|
105o
40' 14"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
cầu Đường Thét
|
KX
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 37"
|
105o
43' 18"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
cầu Nguyễn Văn Tiếp
|
KX
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 55"
|
105o
39' 29"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
cầu Xẻo Sình
|
KX
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 39"
|
105o
42' 08"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
kênh An Phong - Mỹ
Hòa
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
37' 07"
|
105o
24' 43"
|
10o
34' 58"
|
105o
52' 25"
|
C-48-32-C-d
|
Kênh Ba
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 51"
|
105o
41' 04"
|
10o
33' 22"
|
105o
41' 27"
|
C-48-32-C-d
|
Kênh Băng
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 28"
|
105o
40' 51"
|
10o
33' 07"
|
105o
42' 16"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Bảy Thước
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 50"
|
105o
49' 48"
|
10o
34' 13"
|
105o
41' 03"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Cả Mát
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 56"
|
105o
38' 37"
|
10o
32' 58"
|
105o
38' 15"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Cây Vông
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 22"
|
105o
41' 27"
|
10o
36' 09"
|
105o
42' 05"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Cống Kho
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 47"
|
105o
42' 49"
|
10o
33' 39"
|
105o
42' 53"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Cống Trực
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
36' 06"
|
105o
42' 49"
|
10o
31' 49"
|
105o
42' 00"
|
C-48-32-C-d
|
Kênh Đôi
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 48"
|
105o
38' 35"
|
10o
33' 14"
|
105o
39' 36"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Đường Thét
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 59"
|
105o
42' 15"
|
10o
40' 03"
|
105o
41' 50"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Hai Ngộ
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 55"
|
105o
39' 28"
|
10o
37' 32"
|
105o
39' 58"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Hàng Tràm
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 50"
|
105o
41' 33"
|
10o
32' 44"
|
105o
42' 08"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Hội Kỳ Nhất
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
36' 25"
|
105o
41' 32"
|
10o
38' 32"
|
105o
47' 12"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Kỳ Son
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
34' 13"
|
105o
41' 03"
|
10o
37' 18"
|
105o
41' 34"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Ông Cả
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 47"
|
105o
40' 32"
|
10o
31' 54"
|
105o
40' 07"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Ông Xếp
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 52"
|
105o
40' 30"
|
10o
34' 13"
|
105o
41' 03"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Tháp Mười
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 56"
|
105o
33' 21"
|
10o
31' 27"
|
105o
50' 28"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Xẻo Sình
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 34"
|
105o
41' 56"
|
10o
31' 47"
|
105o
42' 09"
|
C-48-32-C-d
|
sông Ba Sao Cụt
|
TV
|
xã
Ba Sao
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 42"
|
105o
39' 25"
|
10o
31' 52"
|
105o
40' 17"
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
21' 41"
|
105o
45' 29"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
22' 17"
|
105o
45' 19"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
21' 53"
|
105o
45' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
23' 01"
|
105o
46' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
ấp Bình Phú Long
|
DC
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
22' 10"
|
105o
46' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-A-d C-48-44-B-c
|
cầu Cái Bẩy
|
KX
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
21' 40"
|
105o
45' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Cái Sậy
|
KX
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
22' 06"
|
105o
45' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Linh Phước
|
KX
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
21' 47"
|
105o
45' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
đình Bình Hàng Tây
|
KX
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
22' 03"
|
105o
45' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
thánh thất Sa Giang
|
KX
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
22' 06"
|
105o
45' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cồn Bà Trang
|
TV
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
21' 46"
|
105o
45' 22"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
kênh Hội Đồng Tường
|
TV
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 20"
|
105o
48' 54"
|
10o
26' 50"
|
105o
45' 27"
|
C-48-44-B-a
|
rạch Bà Đội
|
TV
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 56"
|
105o
45' 27"
|
10o
22' 34"
|
105o
46' 13"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-c
|
rạch Cái Bẩy
|
TV
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
22' 59"
|
105o
46' 02"
|
10o
21' 39"
|
105o
45' 34"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-c
|
rạch Cái Sậy
|
TV
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
22' 00"
|
105o
45' 13"
|
10o
22' 59"
|
105o
46' 02"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-c
|
rạch Cao Mênh
|
TV
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
24' 55"
|
105o
46' 32"
|
10o
23' 37"
|
105o
45' 55"
|
C-48-44-B-a
|
Rạch Phiểu
|
TV
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
23' 01"
|
105o
46' 27"
|
10o
24' 00"
|
105o
47' 13"
|
C-48-44-B-a
|
rạch Tư Sửu
|
TV
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
22' 59"
|
105o
46' 19"
|
10o
23' 53"
|
105o
47' 17"
|
C-48-44-B-a
|
rạch Út Liễu
|
TV
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
24' 22"
|
105o
46' 59"
|
10o
22' 59"
|
105o
46' 02"
|
C-48-44-B-a
|
rạch Xẻo Muồng
|
TV
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 41"
|
105o
46' 49"
|
10o
26' 09"
|
105o
47' 29"
|
C-48-44-B-c
|
sông Cái Bèo
|
TV
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 49"
|
105o
45' 07"
|
10o
21' 35"
|
105o
45' 36"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-B-c C-48-44-A-d C-48-44-B-a
|
sông Cái Nhỏ
|
TV
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 37"
|
105o
45' 03"
|
10o
18' 15"
|
105o
50' 32"
|
C-48-44-A-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Bình Hàng Tây
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-A-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
23' 05"
|
105o
44' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
23' 40"
|
105o
44' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
23' 30"
|
105o
44' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
22' 48"
|
105o
44' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-44-A-b
|
cầu Cái Bèo
|
KX
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
23' 00"
|
105o
44' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
di tích lịch sử
Chùa Bửu Lâm
|
KX
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
24' 05"
|
105o
45' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
nhà thờ công giáo Kiến
Văn
|
KX
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
22' 56"
|
105o
44' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
thánh thất họ đạo Bình
Hàng Trung
|
KX
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
23' 01"
|
105o
44' 20"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
kênh Thầy Nhượng
|
TV
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
24' 15"
|
105o
43' 20"
|
10o
25' 48"
|
105o
45' 01"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-B-a
|
rạch Cao Mênh
|
TV
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
24' 55"
|
105o
46' 32"
|
10o
23' 37"
|
105o
45' 55"
|
C-48-44-B-a
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
23' 44"
|
105o
44' 45"
|
10o
25' 27"
|
105o
46' 03"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-B-a
|
Rạch Đình
|
TV
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
23' 13"
|
105o
44' 43"
|
10o
23' 32"
|
105o
45' 12"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-B-a
|
Rạch Dòng
|
TV
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
23' 37"
|
105o
45' 55"
|
10o
23' 32"
|
105o
45' 12"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-B-a
|
rạch Miếu Ông Tà
|
TV
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
24' 44"
|
105o
45' 30"
|
10o
24' 16"
|
105o
45' 56"
|
C-48-44-B-a
|
rạch Mồ Côi
|
TV
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
23' 32"
|
105o
45' 12"
|
10o
23' 33"
|
105o
45' 42"
|
C-48-44-B-a
|
rạch Ngã Tư Nhỏ
|
TV
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 02"
|
105o
45' 56"
|
10o
24' 54"
|
105o
44' 56"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-B-a
|
Rạch Rừng
|
TV
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
23' 47"
|
105o
45' 38"
|
10o
24' 09"
|
105o
45' 11"
|
C-48-44-B-a
|
sông Cái Bèo
|
TV
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 49"
|
105o
45' 07"
|
10o
21' 35"
|
105o
45' 36"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-B-c C-48-44-A-d C-48-44-B-a
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Bình Hàng Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-A-d
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
20' 28"
|
105o
45' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Bình Hưng
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
19' 03"
|
105o
48' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Bình Linh
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
19' 55"
|
105o
46' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Bình Mỹ A
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
18' 45"
|
105o
48' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Bình Mỹ B
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
19' 52"
|
105o
46' 25"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Bình Phú Lợi
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
21' 30"
|
105o
45' 25"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Bình Tân
|
DC
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
18' 32"
|
105o
46' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Đường tỉnh 850
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 24"
|
105o
48' 21"
|
10o
18' 44"
|
105o
46' 08"
|
C-48-44-B-c
|
cầu Hai Mạnh
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
18' 59"
|
105o
46' 21"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Khém Cá Trê
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
20' 10"
|
105o
46' 25"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Miễu Trắng
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
19' 34"
|
105o
46' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Rạch Hồ
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
19' 56"
|
105o
46' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Sông Cái Nhỏ
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
20' 40"
|
105o
46' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
hội quán Hưng Thạnh
Tự
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
18' 47"
|
105o
47' 54"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
bến phà Sa Đéc
|
KX
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
18' 39"
|
105o
45' 53"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
khém Cá Hô
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
18' 41"
|
105o
48' 27"
|
10o
19' 16"
|
105o
46' 50"
|
C-48-44-B-c
|
Khém Cạn
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 23"
|
105o
48' 49"
|
10o
18' 54"
|
105o
49' 15"
|
C-48-44-B-c
|
Khém Chàm
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 40"
|
105o
46' 42"
|
10o
20' 08"
|
105o
47' 02"
|
C-48-44-B-c
|
khém Hột Vịt
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
20' 18"
|
105o
45' 55"
|
10o
21' 23"
|
105o
45' 45"
|
C-48-44-B-c
|
Khém Sâu
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 10"
|
105o
48' 27"
|
10o
18' 49"
|
105o
49' 11"
|
C-48-44-B-c
|
rạch An Hữu
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
18' 56"
|
105o
47' 48"
|
10o
18' 32"
|
105o
48' 41"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cây Sung
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
20' 02"
|
105o
45' 39"
|
10o
20' 04"
|
105o
46' 18"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cồn Chà
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
18' 58"
|
105o
48' 14"
|
10o
19' 13"
|
105o
46' 59"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cồn Ké
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
20' 10"
|
105o
45' 33"
|
10o
21' 09"
|
105o
45' 25"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Hậu Sao
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
18' 27"
|
105o
47' 22"
|
10o
19' 39"
|
105o
46' 15"
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Hồ
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 58"
|
105o
46' 21"
|
10o
18' 30"
|
105o
48' 47"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Khai Luông
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 39"
|
105o
46' 15"
|
10o
20' 41"
|
105o
46' 27"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Miễu Trắng
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
18' 38"
|
105o
46' 44"
|
10o
19' 36"
|
105o
46' 20"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Tám Dẫu
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
18' 11"
|
105o
46' 30"
|
10o
18' 37"
|
105o
46' 46"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Trời Sanh
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
18' 40"
|
105o
46' 53"
|
10o
19' 16"
|
105o
46' 21"
|
C-48-44-B-c
|
sông Cái Nhỏ
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 37"
|
105o
45' 03"
|
10o
18' 15"
|
105o
50' 32"
|
C-48-44-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Bình Thạnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
39' 29"
|
105o
38' 23"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
36' 35"
|
105o
36' 31"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
38' 41"
|
105o
38' 10"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
37' 35"
|
105o
38' 36"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
33' 41"
|
105o
38' 19"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 6
|
DC
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
35' 43"
|
105o
37' 52"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
đường Võ Văn Kiệt
|
KX
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 19"
|
105o
29' 43"
|
10o
39' 15"
|
105o
48' 23"
|
C-48-32-C-b
|
khu du lịch Gáo
Giồng
|
KX
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
35' 20"
|
105o
36' 35"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
C-48-32-C-d
|
Kênh 14
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
38' 57"
|
105o
38' 48"
|
10o
39' 47"
|
105o
39' 03"
|
C-48-32-C-b
|
kênh An Phong - Mỹ
Hòa
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
37' 07"
|
105o
24' 43"
|
10o
34' 58"
|
105o
52' 25"
|
C-48-32-C-c
C-48-32-C-d
|
Kênh Ba
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
35' 30"
|
105o
38' 44"
|
10o
35' 53"
|
105o
37' 54"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Bà Bạch
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
36' 34"
|
105o
36' 32"
|
10o
32' 37"
|
105o
36' 43"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Bà Chủ
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
34' 35"
|
105o
37' 21"
|
10o
33' 27"
|
105o
35' 39"
|
C-48-31-B-c
|
kênh Bảy Gữi
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
39' 07"
|
105o
38' 17"
|
10o
38' 57"
|
105o
38' 48"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Bảy Thước
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 41"
|
105o
37' 20"
|
10o
34' 28"
|
105o
37' 03"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Đồng Tiến
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
42' 03"
|
105o
22' 34"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-a
|
kênh Gáo Giồng
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 17"
|
105o
38' 01"
|
10o
40' 00"
|
105o
38' 36"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-d
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
36' 22"
|
105o
38' 57"
|
10o
39' 34"
|
105o
39' 30"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-d
|
kênh Hai Hiển
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 17"
|
105o
38' 01"
|
10o
36' 22"
|
105o
38' 57"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Hội Đồng Phu
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 31"
|
105o
35' 24"
|
10o
34' 36"
|
105o
36' 36"
|
C-48-32-C-c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
37' 30"
|
105o
37' 01"
|
10o
39' 43"
|
105o
38' 13"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-b C-48-32-C-c
|
kênh Mười Tạ
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
36' 25"
|
105o
38' 25"
|
10o
38' 57"
|
105o
38' 48"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-d
|
Kênh Ngân
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
39' 41"
|
105o
38' 29"
|
10o
39' 43"
|
105o
37' 57"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-a
|
kênh ranh Tam Nông
- Cao Lãnh
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
39' 02"
|
105o
37' 21"
|
10o
40' 23"
|
105o
38' 02"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-b
|
kênh ranh Tam Nông
- Thanh Bình
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
39' 56"
|
105o
28' 04"
|
10o
39' 02"
|
105o
37' 21"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
rạch Lung Môn
|
TV
|
xã
Gáo Giồng
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
34' 04"
|
105o
37' 50"
|
10o
34' 35"
|
105o
37' 03"
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
20' 26"
|
105o
47' 31"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
20' 17"
|
105o
48' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
21' 36"
|
105o
47' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
22' 18"
|
105o
48' 22"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-44-B-c
|
cầu Bà Dư
|
KX
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
19' 58"
|
105o
48' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Long Hiệp
|
KX
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
20' 30"
|
105o
47' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Thủy Lợi
|
KX
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
23' 19"
|
105o
48' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chợ Đầu Mối
|
KX
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
19' 56"
|
105o
48' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Linh Sơn
|
KX
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
19' 47"
|
105o
48' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Long Khánh
|
KX
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
20' 20"
|
105o
47' 33"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
đình Mỹ Hiệp
|
KX
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
19' 50"
|
105o
48' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Đường tỉnh 850
|
KX
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 24"
|
105o
48' 21"
|
10o
18' 44"
|
105o
46' 08"
|
C-48-44-B-c
|
khu di tích lịch sử
Xẻo Quýt
|
KX
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
23' 50"
|
105o
48' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
Kênh 307
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 30"
|
105o
49' 18"
|
10o
21' 20"
|
105o
48' 56"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Hội Đồng Tường
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 20"
|
105o
48' 54"
|
10o
26' 50"
|
105o
45' 27"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-c
|
kênh xáng Múc
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
24' 05"
|
105o
48' 32"
|
10o
24' 06"
|
105o
48' 59"
|
C-48-44-B-a
|
rạch Bà Dư
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 29"
|
105o
48' 27"
|
10o
21' 20"
|
105o
48' 54"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Bà Lương
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
20' 59"
|
105o
47' 46"
|
10o
21' 38"
|
105o
48' 42"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Đội Chính
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
20' 19"
|
105o
48' 37"
|
10o
20' 10"
|
105o
49' 12"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Lâm Vồ
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
20' 32"
|
105o
48' 10"
|
10o
21' 22"
|
105o
48' 41"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Lòng Ống
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 39"
|
105o
48' 30"
|
10o
19' 37"
|
105o
49' 03"
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Miễu
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
20' 22"
|
105o
47' 47"
|
10o
19' 48"
|
105o
48' 14"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ngã Cái
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
20' 06"
|
105o
47' 16"
|
10o
22' 15"
|
105o
48' 19"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ngã Chùa Nhỏ
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
20' 27"
|
105o
47' 27"
|
10o
20' 19"
|
105o
48' 37"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ông Liêm
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 51"
|
105o
47' 42"
|
10o
19' 44"
|
105o
48' 03"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Quảng Sách
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
22' 15"
|
105o
48' 19"
|
10o
22' 58"
|
105o
48' 53"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-c
|
rạch Vàm Hàng
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 33"
|
105o
48' 14"
|
10o
19' 39"
|
105o
48' 30"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Xẻo Quýt
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
24' 05"
|
105o
48' 32"
|
10o
21' 10"
|
105o
47' 45"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-c
|
sông Cái Nhỏ
|
TV
|
xã
Mỹ Hiệp
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 37"
|
105o
45' 03"
|
10o
18' 15"
|
105o
50' 32"
|
C-48-44-B-c
|
ấp AB
|
DC
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 13"
|
105o
43' 54"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
25' 11"
|
105o
43' 13"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Đông Mỹ
|
DC
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
24' 16"
|
105o
43' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Tân Trường
|
DC
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
24' 16"
|
105o
43' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Tây Mỹ
|
DC
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 03"
|
105o
43' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-44-A-b
|
cầu Long Ẩn
|
KX
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
24' 44"
|
105o
43' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Tân Trường
|
KX
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
24' 16"
|
105o
43' 22"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Hưng Thiền
|
KX
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
24' 39"
|
105o
43' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Kênh Lũy
|
TV
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 06"
|
105o
42' 27"
|
10o
26' 29"
|
105o
43' 16"
|
C-48-44-A-b
|
kênh Số 1
|
TV
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 42"
|
105o
42' 15"
|
10o
26' 43"
|
105o
49' 10"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-B-a
|
kênh Thầy Nhượng
|
TV
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
24' 15"
|
105o
43' 20"
|
10o
25' 48"
|
105o
45' 01"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-B-a
|
rạch AB
|
TV
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 06"
|
105o
42' 45"
|
10o
26' 45"
|
105o
43' 14"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Cườm Gạo
|
TV
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 36"
|
105o
42' 09"
|
10o
25' 27"
|
105o
42' 47"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Mương Khai
|
TV
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
24' 59"
|
105o
43' 00"
|
10o
26' 47"
|
105o
44' 29"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Mương Lốc
|
TV
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 58"
|
105o
43' 14"
|
10o
26' 47"
|
105o
44' 27"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Tân Trường
|
TV
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
24' 15"
|
105o
43' 20"
|
10o
23' 29"
|
105o
43' 38"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Thông Lưu
|
TV
|
xã
Mỹ Hội
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 33"
|
105o
41' 10"
|
10o
25' 41"
|
105o
42' 14"
|
C-48-44-A-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
21' 14"
|
105o
46' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
20' 38"
|
105o
47' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
21' 22"
|
105o
47' 48"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
21' 42"
|
105o
46' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-44-B-c
|
Đường tỉnh 850
|
KX
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 24"
|
105o
48' 21"
|
10o
18' 44"
|
105o
46' 08"
|
C-48-44-B-c
|
cầu Cái Sao Hạ
|
KX
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
21' 17"
|
105o
46' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Hội Đồng Tường
|
KX
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
22' 47"
|
105o
48' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
cầu Mỹ Long
|
KX
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
21' 06"
|
105o
46' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Sông Cái Nhỏ
|
KX
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
20' 40"
|
105o
46' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Xẻo Quýt 1
|
KX
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
22' 18"
|
105o
47' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Xẻo Quýt 2
|
KX
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
23' 57"
|
105o
48' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Mỹ Long
|
KX
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
21' 08"
|
105o
46' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
nhà thờ công giáo Mỹ
Long
|
KX
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
20' 37"
|
105o
47' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
thánh thất Mỹ Long
|
KX
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
20' 53"
|
105o
46' 31"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
kênh Ba Tâm
|
TV
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 09"
|
105o
47' 29"
|
10o
26' 53"
|
105o
47' 30"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Hội Đồng Tường
|
TV
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 20"
|
105o
48' 54"
|
10o
26' 50"
|
105o
45' 27"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-c
|
kênh Hội Đồng Tường
|
TV
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 20"
|
105o
48' 54"
|
10o
26' 50"
|
105o
45' 27"
|
C-48-44-B-a
|
rạch Bà Đã
|
TV
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 12"
|
105o
46' 33"
|
10o
21' 37"
|
105o
46' 47"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Bà Minh
|
TV
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 10"
|
105o
46' 05"
|
10o
21' 34"
|
105o
46' 37"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Bà Sự
|
TV
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
22' 33"
|
105o
47' 10"
|
10o
22' 19"
|
105o
47' 34"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-c
|
rạch Bà Thế
|
TV
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
22' 00"
|
105o
47' 00"
|
10o
22' 54"
|
105o
47' 37"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-c
|
rạch Ngã Cái
|
TV
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
20' 06"
|
105o
47' 16"
|
10o
22' 15"
|
105o
48' 19"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ông Đụng
|
TV
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
20' 58"
|
105o
46' 42"
|
10o
21' 28"
|
105o
47' 29"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Xẻo Mát
|
TV
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 49"
|
105o
46' 58"
|
10o
21' 44"
|
105o
47' 13"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Xẻo Muồng
|
TV
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 41"
|
105o
46' 49"
|
10o
26' 09"
|
105o
47' 29"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-c
|
rạch Xẻo Quýt
|
TV
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
24' 05"
|
105o
48' 32"
|
10o
21' 10"
|
105o
47' 45"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-c
|
sông Cái Nhỏ
|
TV
|
xã
Mỹ Long
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 37"
|
105o
45' 03"
|
10o
18' 15"
|
105o
50' 32"
|
C-48-44-B-c
|
ấp Mỹ Đông Ba
|
DC
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 46"
|
105o
44' 16"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Mỹ Đông Nhất
|
DC
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 10"
|
105o
42' 21"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Mỹ Đông Nhì
|
DC
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 05"
|
105o
42' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Mỹ Đông Tư
|
DC
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 31"
|
105o
42' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Cái Chai
|
KX
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 30"
|
105o
41' 50"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Đập Đá
|
KX
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 59"
|
105o
42' 54"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Kháng Chiến
|
KX
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
30' 17"
|
105o
43' 03"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
cầu Mương Trâu
|
KX
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 00"
|
105o
42' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Ông Ấu
|
KX
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 25"
|
105o
42' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 05"
|
10o
19' 16"
|
105o
30' 22"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
khu di tích lịch sử
Tràm Dơi
|
KX
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 44"
|
105o
43' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Kênh Ba
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 49"
|
105o
42' 53"
|
10o
29' 48"
|
105o
43' 59"
|
C-48-44-A-b
|
kênh Đập Đá
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 56"
|
105o
42' 48"
|
10o
30' 03"
|
105o
43' 28"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
kênh Đường Thét
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 59"
|
105o
42' 15"
|
10o
40' 03"
|
105o
41' 50"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 17"
|
105o
43' 02"
|
10o
29' 29"
|
105o
45' 23"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d C-48-44-B-a
|
kênh Ông Hai
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 04"
|
105o
45' 20"
|
10o
28' 11"
|
105o
44' 02"
|
C-48-44-A-b
|
kênh Số 1
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 42"
|
105o
42' 15"
|
10o
26' 43"
|
105o
49' 10"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-B-a
|
kênh Tràm Dơi
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 43"
|
105o
43' 47"
|
10o
27' 36"
|
105o
44' 11"
|
C-48-44-A-b
|
kênh xáng Mới Mỹ
Thọ
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 11"
|
105o
44' 08"
|
10o
29' 42"
|
105o
44' 23"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Chòi Mòi
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 10"
|
105o
43' 03"
|
10o
27' 36"
|
105o
44' 04"
|
C-48-44-A-b
|
Rạch Cùng
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 17"
|
105o
43' 28"
|
10o
27' 33"
|
105o
43' 08"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Miễu Đôi
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 33"
|
105o
43' 26"
|
10o
27' 36"
|
105o
43' 35"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Mương Trâu
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 58"
|
105o
42' 15"
|
10o
29' 45"
|
105o
44' 11"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Ngã Bát - Kiểm
Điền
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 53"
|
105o
42' 16"
|
10o
28' 11"
|
105o
44' 02"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Xẻo Giáo
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 03"
|
105o
42' 15"
|
10o
28' 11"
|
105o
42' 09"
|
C-48-44-A-b
|
sông Mười Đổng -
Kiểm Điền
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 11"
|
105o
44' 02"
|
10o
27' 33"
|
105o
43' 08"
|
C-48-44-A-b
|
sông Thầy Cắt -
Mười Đổng
|
TV
|
xã
Mỹ Thọ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 07"
|
105o
42' 18"
|
10o
27' 33"
|
105o
43' 08"
|
C-48-44-A-b
|
ấp Mỹ Hưng Hòa
|
DC
|
xã
Mỹ Xương
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
23' 54"
|
105o
43' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Mỹ Thạnh
|
DC
|
xã
Mỹ Xương
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
24' 59"
|
105o
41' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Mỹ Thới
|
DC
|
xã
Mỹ Xương
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
25' 07"
|
105o
42' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Mỹ Xương
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-44-A-b
|
cầu Ba Miệng
|
KX
|
xã
Mỹ Xương
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
25' 04"
|
105o
42' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Long Ẩn
|
KX
|
xã
Mỹ Xương
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
24' 44"
|
105o
43' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Đức Hòa Tự
|
KX
|
xã
Mỹ Xương
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
23' 38"
|
105o
43' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Hải Huệ
|
KX
|
xã
Mỹ Xương
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
25' 14"
|
105o
42' 21"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Cồn Ngậm
|
TV
|
xã
Mỹ Xương
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
22' 58"
|
105o
43' 34"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
rạch Bà Kiểng
|
TV
|
xã
Mỹ Xương
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
24' 55"
|
105o
41' 49"
|
10o
23' 50"
|
105o
43' 10"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Tân Trường
|
TV
|
xã
Mỹ Xương
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
24' 15"
|
105o
43' 20"
|
10o
23' 29"
|
105o
43' 38"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Thông Lưu
|
TV
|
xã
Mỹ Xương
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 33"
|
105o
41' 10"
|
10o
25' 41"
|
105o
42' 14"
|
C-48-44-A-b
|
sông Cao Lãnh
|
TV
|
xã
Mỹ Xương
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 50"
|
105o
34' 26"
|
10o
24' 44"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-A-b
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Mỹ Xương
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-A-b
|
ấp Bình Dân
|
DC
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 40"
|
105o
41' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Bình Nhứt
|
DC
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 46"
|
105o
40' 46"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Hòa Dân
|
DC
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 33"
|
105o
41' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Nguyễn Cử
|
DC
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 51"
|
105o
40' 13"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Thanh Tiến
|
DC
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
29' 25"
|
105o
39' 34"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Cái Chai
|
KX
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 30"
|
105o
41' 50"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Mương Trâu
|
KX
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 00"
|
105o
42' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Ông Ấu
|
KX
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 25"
|
105o
42' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Hội Phước
|
KX
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 22"
|
105o
40' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Triều Âm Tự
|
KX
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 15"
|
105o
42' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đình Trà Bông
|
KX
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 49"
|
105o
41' 43"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
tuyến đò Trà Bông
|
KX
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 45"
|
105o
41' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 05"
|
10o
19' 16"
|
105o
30' 22"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
nhà thờ công giáo Nhị
Mỹ
|
KX
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 01"
|
105o
41' 07"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
nhà thờ tin lành Nhị
Mỹ
|
KX
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
29' 10"
|
105o
39' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
thánh thất Nhị Mỹ
|
KX
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 52"
|
105o
42' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
kênh Bảy Thước
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 34"
|
105o
41' 56"
|
10o
30' 17"
|
105o
43' 02"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Đường Thét
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 59"
|
105o
42' 15"
|
10o
40' 03"
|
105o
41' 50"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
kênh Hai Quang 1
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 29"
|
105o
40' 45"
|
10o
30' 24"
|
105o
41' 34"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Hai Quang 2
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 09"
|
105o
42' 21"
|
10o
30' 31"
|
105o
42' 23"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
Mương Trâu
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 31"
|
105o
40' 30"
|
10o
30' 15"
|
105o
41' 35"
|
C-48-32-C-d
|
mương Trâu Nhà Thờ
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 59"
|
105o
41' 25"
|
10o
28' 52"
|
105o
42' 08"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Bà Mụ
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 24"
|
105o
40' 27"
|
10o
29' 55"
|
105o
41' 36"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Cả Môn
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 59"
|
105o
38' 05"
|
10o
29' 44"
|
105o
39' 46"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Cái Tre
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 00"
|
105o
39' 54"
|
10o
30' 34"
|
105o
41' 56"
|
C-48-32-C-d
|
rạch Cái Vừng
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 26"
|
105o
40' 25"
|
10o
27' 57"
|
105o
39' 38"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Mười Cồ
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 09"
|
105o
40' 04"
|
10o
30' 13"
|
105o
41' 18"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
rạch Mương Trâu 1
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 53"
|
105o
39' 50"
|
10o
30' 11"
|
105o
40' 33"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
rạch Mương Trâu 2
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 58"
|
105o
42' 03"
|
10o
29' 09"
|
105o
42' 21"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Mương Trâu -
Mười Cồ
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 31"
|
105o
40' 23"
|
10o
29' 04"
|
105o
40' 47"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Mương Trâu -
Ông Tơ
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 44"
|
105o
40' 19"
|
10o
29' 47"
|
105o
41' 17"
|
C-48-44-A-b
|
Rạch Sộp 1
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 01"
|
105o
41' 00"
|
10o
30' 35"
|
105o
41' 33"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
Rạch Sộp 2
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 52"
|
105o
40' 16"
|
10o
29' 23"
|
105o
40' 53"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Trà Bông
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 11"
|
105o
42' 09"
|
10o
28' 56"
|
105o
42' 48"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Xẻo Giáo
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 03"
|
105o
42' 15"
|
10o
28' 11"
|
105o
42' 09"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Xẻo Hậu
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 35"
|
105o
39' 50"
|
10o
30' 03"
|
105o
40' 37"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
rạch Xẻo Sình
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 00"
|
105o
41' 08"
|
10o
30' 34"
|
105o
41' 56"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
sông Cần Lố
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 56"
|
105o
38' 33"
|
10o
26' 40"
|
105o
40' 40"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
sông Quảng Khánh
|
TV
|
xã
Nhị Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 19"
|
105o
38' 06"
|
10o
29' 29"
|
105o
39' 16"
|
C-48-44-A-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 05"
|
105o
33' 41"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 10"
|
105o
33' 49"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 13"
|
105o
34' 36"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
32' 02"
|
105o
35' 05"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
32' 04"
|
105o
35' 50"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 6
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
32' 39"
|
105o
34' 35"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 7
|
DC
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
32' 58"
|
105o
35' 20"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-32-C-c
|
Đường tỉnh 846
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 37"
|
105o
43' 19"
|
10o
30' 53"
|
105o
33' 37"
|
C-48-32-C-c
C-48-32-C-d
|
cầu Ông Kho
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
30' 36"
|
105o
33' 42"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
cầu Phong Mỹ
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 04"
|
105o
33' 26"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
cầu Trâu Trắng
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
30' 53"
|
105o
33' 03"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
chùa Phong Hòa
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
30' 47"
|
105o
33' 56"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
đường tránh Quốc lộ
30
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 04"
|
105o
39' 56"
|
10o
30' 59"
|
105o
33' 34"
|
C-48-44-A-b
|
nhà thờ công giáo Phong
Mỹ
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 15"
|
105o
33' 35"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
thánh thất họ đạo Phong
Mỹ
|
KX
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
30' 47"
|
105o
33' 40"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
kênh Bà Bạch
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
36' 34"
|
105o
36' 32"
|
10o
32' 37"
|
105o
36' 43"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Bà Chủ
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
34' 35"
|
105o
37' 21"
|
10o
33' 27"
|
105o
35' 39"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Bảy Thước
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 27"
|
105o
35' 39"
|
10o
33' 28"
|
105o
34' 47"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Bình Thành 4
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
39' 02"
|
105o
35' 17"
|
10o
34' 02"
|
105o
34' 59"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Cả Đức
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 58"
|
105o
36' 36"
|
10o
33' 41"
|
105o
37' 20"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Cái Bí
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 40"
|
105o
33' 30"
|
10o
31' 49"
|
105o
36' 32"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Cái Bứa
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 06"
|
105o
34' 47"
|
10o
33' 58"
|
105o
35' 53"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Hội Đồng Phu
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 31"
|
105o
35' 24"
|
10o
34' 36"
|
105o
36' 36"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
41' 12"
|
105o
26' 07"
|
10o
33' 01"
|
105o
34' 32"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Mới Đào
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 58"
|
105o
33' 59"
|
10o
32' 11"
|
105o
33' 49"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Nhà Hay
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 06"
|
105o
34' 25"
|
10o
34' 02"
|
105o
34' 59"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Ông Kho
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 33"
|
105o
33' 23"
|
10o
31' 28"
|
105o
37' 09"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Quản Lưu
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 26"
|
105o
36' 40"
|
10o
33' 03"
|
105o
35' 21"
|
C-48-32-C-c
|
kênh ranh Thanh
Bình - Cao Lãnh
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
34' 27"
|
105o
35' 00"
|
10o
32' 11"
|
105o
33' 49"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Tháp Mười
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 56"
|
105o
33' 21"
|
10o
31' 27"
|
105o
50' 28"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Trâm Bầu
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
34' 58"
|
105o
35' 16"
|
10o
34' 02"
|
105o
34' 59"
|
C-48-32-C-c
|
ngọn Nhà Xuyến
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 21"
|
105o
34' 21"
|
10o
32' 56"
|
105o
34' 28"
|
C-48-32-C-c
|
rạch Cá Rô
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 27"
|
105o
35' 39"
|
10o
33' 16"
|
105o
38' 01"
|
C-48-32-C-c
|
rạch Trâu Trắng
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 06"
|
105o
34' 25"
|
10o
30' 47"
|
105o
33' 34"
|
C-48-32-C-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Phong Mỹ
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
36' 25"
|
105o
39' 21"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
37' 26"
|
105o
39' 37"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
37' 05"
|
105o
40' 55"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
35' 43"
|
105o
40' 45"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
35' 50"
|
105o
39' 20"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 6
|
DC
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
33' 58"
|
105o
39' 12"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 7
|
DC
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
34' 28"
|
105o
40' 03"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
kênh An Phong - Mỹ
Hòa
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
37' 07"
|
105o
24' 43"
|
10o
34' 58"
|
105o
52' 25"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Bà Liễu
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
34' 47"
|
105o
39' 16"
|
10o
36' 18"
|
105o
39' 47"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Cả Mát
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 56"
|
105o
38' 37"
|
10o
32' 58"
|
105o
38' 15"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Công Sự
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
36' 20"
|
105o
39' 27"
|
10o
39' 34"
|
105o
40' 01"
|
C-48-32-C-d
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
36' 22"
|
105o
38' 57"
|
10o
39' 34"
|
105o
39' 30"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-d
|
kênh Hai Hiển
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 17"
|
105o
38' 01"
|
10o
36' 22"
|
105o
38' 57"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Hai Ngộ
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 55"
|
105o
39' 28"
|
10o
37' 32"
|
105o
39' 58"
|
C-48-32-C-d
|
Kênh Hội
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
34' 14"
|
105o
40' 35"
|
10o
34' 13"
|
105o
40' 48"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Hội Kỳ Nhì
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
37' 02"
|
105o
40' 55"
|
10o
39' 06"
|
105o
46' 22"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a C-48-32-C-d
|
kênh Kỳ Son
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
34' 13"
|
105o
41' 03"
|
10o
37' 18"
|
105o
41' 34"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Lô 7
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
36' 20"
|
105o
39' 27"
|
10o
36' 39"
|
105o
38' 57"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Máy Đèn
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 55"
|
105o
38' 22"
|
10o
36' 20"
|
105o
39' 27"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Ông Cả
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 47"
|
105o
40' 32"
|
10o
31' 54"
|
105o
40' 07"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Ông Huyện
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 04"
|
105o
38' 17"
|
10o
34' 30"
|
105o
39' 35"
|
C-48-32-C-d
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
37' 21"
|
105o
41' 40"
|
10o
38' 52"
|
105o
40' 38"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Tây Cập
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
36' 14"
|
105o
40' 51"
|
10o
38' 58"
|
105o
41' 23"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Tây Xếp
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 47"
|
105o
40' 32"
|
10o
36' 14"
|
105o
40' 51"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Thầy Thuốc
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 54"
|
105o
38' 28"
|
10o
38' 52"
|
105o
40' 38"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Thầy Thuốc
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 54"
|
105o
38' 28"
|
10o
38' 52"
|
105o
40' 38"
|
C-48-32-C-d
|
kênh xáng Mới
|
TV
|
xã
Phương Thịnh
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
37' 32"
|
105o
39' 58"
|
10o
39' 34"
|
105o
40' 08"
|
C-48-32-C-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
30' 55"
|
105o
39' 09"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
30' 49"
|
105o
38' 20"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 54"
|
105o
38' 53"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 52"
|
105o
39' 44"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
30' 39"
|
105o
39' 22"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 6
|
DC
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 01"
|
105o
40' 08"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Đường tỉnh 846
|
KX
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 37"
|
105o
43' 19"
|
10o
30' 53"
|
105o
33' 37"
|
C-48-32-C-d
|
Đường tỉnh 856
|
KX
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 45"
|
105o
38' 33"
|
10o
31' 43"
|
105o
39' 30"
|
C-48-32-C-d
|
cầu Ba Sao Cụt
|
KX
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 42"
|
105o
40' 14"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
cầu Cả Oanh
|
KX
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
30' 17"
|
105o
39' 19"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
cầu Nguyễn Văn Tiếp
|
KX
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 55"
|
105o
39' 29"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
cầu Thống Linh
|
KX
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 47"
|
105o
38' 38"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
cống Đập Đá
|
TV
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 44"
|
105o
39' 29"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
kênh Ngưu Sơn
|
TV
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 38"
|
10o
53' 83"
|
10o
31' 41"
|
105o
40' 14"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Nguyễn Văn
Tiếp
|
TV
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 58"
|
105o
38' 28"
|
10o
31' 45"
|
105o
43' 19"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Xẻo Dép
|
TV
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 55"
|
105o
39' 28"
|
10o
30' 59"
|
105o
39' 11"
|
C-48-32-C-d
|
rạch Cả Môn
|
TV
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 59"
|
105o
38' 05"
|
10o
29' 44"
|
105o
39' 46"
|
C-48-32-C-d
C-48-44-A-b
|
rạch Cả Nổ
|
TV
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 42"
|
105o
39' 43"
|
10o
31' 27"
|
105o
40' 07"
|
C-48-32-C-d
|
rạch Cả Oanh
|
TV
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 59"
|
105o
38' 05"
|
10o
31' 16"
|
105o
38' 45"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
rạch Cái Tre
|
TV
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 00"
|
105o
39' 54"
|
10o
30' 34"
|
105o
41' 56"
|
C-48-32-C-d
|
rạch Mương Trâu
|
TV
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 49"
|
105o
39' 54"
|
10o
30' 11"
|
105o
39' 44"
|
C-48-32-C-d
|
sông Ba Sao Cụt
|
TV
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 42"
|
105o
39' 25"
|
10o
31' 52"
|
105o
40' 17"
|
C-48-32-C-d
|
sông Cần Lố
|
TV
|
xã
Phương Trà
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 56"
|
105o
38' 33"
|
10o
26' 40"
|
105o
40' 40"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 46"
|
105o
45' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 36"
|
105o
45' 19"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 50"
|
105o
46' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 39"
|
105o
45' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
25' 01"
|
105o
46' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
Ấp 6
|
DC
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 52"
|
105o
47' 33"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
Đường tỉnh 850
|
KX
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 24"
|
105o
48' 21"
|
10o
18' 44"
|
105o
46' 08"
|
C-48-44-B-a
|
cầu K1
|
KX
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
26' 54"
|
105o
47' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
cầu K6
|
KX
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 27"
|
105o
47' 45"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
cầu Kênh Ranh
|
KX
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
28' 15"
|
105o
47' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
nhà thờ công giáo
Tân Hội Trung
|
KX
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
27' 46"
|
105o
45' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
kênh Ba Tâm
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 09"
|
105o
47' 29"
|
10o
26' 53"
|
105o
47' 30"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Bảy Thước
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 29"
|
105o
45' 23"
|
10o
28' 15"
|
105o
48' 58"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Cái Bèo
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 49"
|
105o
45' 07"
|
10o
31' 40"
|
105o
45' 36"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Hai Dao
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 27"
|
105o
48' 08"
|
10o
28' 08"
|
105o
48' 35"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Hội Đồng Tường
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 20"
|
105o
48' 54"
|
10o
26' 50"
|
105o
45' 27"
|
C-48-44-B-a
|
kênh K Đông
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 43"
|
105o
49' 10"
|
10o
28' 15"
|
105o
49' 15"
|
C-48-44-B-a
|
kênh K Tây
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 22"
|
105o
45' 46"
|
10o
30' 32"
|
105o
46' 04"
|
C-48-44-B-a
|
kênh K3
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 49"
|
105o
45' 19"
|
10o
28' 48"
|
105o
49' 24"
|
C-48-44-B-a
|
kênh K4
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
28' 17"
|
105o
45' 16"
|
10o
28' 15"
|
105o
49' 15"
|
C-48-44-B-a
|
kênh K5
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 13"
|
105o
46' 02"
|
10o
25' 55"
|
105o
46' 50"
|
C-48-44-B-a
|
kênh K6
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
27' 20"
|
105o
45' 10"
|
10o
27' 29"
|
105o
49' 12"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Láng Biển
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 53"
|
105o
47' 30"
|
10o
30' 28"
|
105o
47' 58"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Ông Cá
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 16"
|
105o
45' 03"
|
10o
26' 47"
|
105o
44' 29"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Rạch Cái
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 03"
|
105o
46' 34"
|
10o
24' 55"
|
105o
46' 32"
|
C-48-44-B-a
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
25' 03"
|
105o
46' 34"
|
10o
26' 53"
|
105o
47' 12"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Số 1
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 42"
|
105o
42' 15"
|
10o
26' 43"
|
105o
49' 10"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-B-a
|
kênh Thầy Ban
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 43"
|
105o
45' 31"
|
10o
26' 24"
|
105o
46' 59"
|
C-48-44-B-a
|
kênh xáng Mới
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
26' 47"
|
105o
44' 05"
|
10o
27' 11"
|
105o
44' 08"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Xẻo Muồng
|
TV
|
xã
Tân Hội Trung
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
21' 41"
|
105o
46' 49"
|
10o
26' 09"
|
105o
47' 29"
|
C-48-44-B-a
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
32' 00"
|
105o
38' 00"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 55"
|
105o
38' 23"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 18"
|
105o
36' 30"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
30' 50"
|
105o
35' 41"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Đường tỉnh 846
|
KX
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 37"
|
105o
43' 19"
|
10o
30' 53"
|
105o
33' 37"
|
C-48-32-C-c
C-48-32-C-d
|
cầu Tư Tình
|
KX
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
10o
31' 38"
|
105o
38' 08"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
kênh Bà Học
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 24"
|
105o
37' 03"
|
10o
30' 29"
|
105o
37' 56"
|
C-48-32-C-d
C-48-44-A-a C-48-44-A-b
|
kênh Cả Đức
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 58"
|
105o
36' 36"
|
10o
33' 41"
|
105o
37' 20"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Cả Mát
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 56"
|
105o
38' 37"
|
10o
32' 58"
|
105o
38' 15"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Cái Bí
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 40"
|
105o
33' 30"
|
10o
31' 49"
|
105o
36' 32"
|
C-48-32-C-c
|
sông Cần Lố
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 56"
|
105o
38' 33"
|
10o
26' 40"
|
105o
40' 40"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
kênh Đui Sơn
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 28"
|
105o
37' 09"
|
10o
31' 38"
|
105o
38' 36"
|
C-48-32-C-c
C-48-32-C-d
|
kênh Gáo Giồng
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 17"
|
105o
38' 01"
|
10o
40' 00"
|
105o
38' 36"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-d
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 38"
|
105o
35' 50"
|
10o
31' 26"
|
105o
37' 16"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Ngọn Ngả Đồng
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 57"
|
105o
38' 28"
|
10o
33' 16"
|
105o
38' 01"
|
C-48-32-C-d
|
Kênh Nhỏ
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 04"
|
105o
38' 24"
|
10o
31' 28"
|
105o
37' 09"
|
C-48-32-C-c
C-48-32-C-d
|
Kênh Nhỏ
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 04"
|
105o
38' 24"
|
10o
31' 28"
|
105o
37' 09"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Ông Kho
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 33"
|
105o
33' 23"
|
10o
31' 28"
|
105o
37' 09"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Tháp Mười
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 56"
|
105o
33' 21"
|
10o
31' 27"
|
105o
50' 28"
|
C-48-32-C-c
C-48-32-C-d
|
kênh Tư Tình
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 12"
|
105o
37' 59"
|
10o
31' 56"
|
105o
38' 13"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Vạn Thọ
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 22"
|
105o
36' 00"
|
10o
30' 58"
|
105o
36' 36"
|
C-48-32-C-c
|
rạch Bà Phủ
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 59"
|
105o
38' 14"
|
10o
32' 29"
|
105o
36' 41"
|
C-48-32-C-c
C-48-32-C-d
|
rạch Cả Cái
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 38"
|
105o
35' 35"
|
10o
30' 12"
|
105o
36' 30"
|
C-48-32-C-c
|
rạch Cả Gừa
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 51"
|
105o
35' 16"
|
10o
30' 38"
|
105o
35' 35"
|
C-48-32-C-c
|
rạch Cả Oanh
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
29' 59"
|
105o
38' 05"
|
10o
31' 16"
|
105o
38' 45"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
rạch Cá Rô
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
33' 27"
|
105o
35' 39"
|
10o
33' 16"
|
105o
38' 01"
|
C-48-32-C-c
C-48-32-C-d
|
rạch Ngả Đồng
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
32' 02"
|
105o
38' 25"
|
10o
32' 31"
|
105o
37' 33"
|
C-48-32-C-d
|
rạch Ông Phủ
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 01"
|
105o
37' 09"
|
10o
31' 14"
|
105o
37' 10"
|
C-48-32-C-c
|
rạch Trình Trải
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
30' 13"
|
105o
37' 43"
|
10o
30' 29"
|
105o
37' 56"
|
C-48-32-C-d
|
khóm Phú Bình
|
DC
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 12"
|
105o
51' 48"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
khóm Phú Hòa
|
DC
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 43"
|
105o
52' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
khóm Phú Hưng
|
DC
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 32"
|
105o
52' 46"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
khóm Phú Mỹ
|
DC
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 47"
|
105o
52' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
khóm Phú Mỹ Hiệp
|
DC
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 32"
|
105o
52' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
khóm Phú Mỹ Lương
|
DC
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 59"
|
105o
52' 48"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
khóm Phú Mỹ Thành
|
DC
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 13"
|
105o
52' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-B-d
|
Đường tỉnh 854
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 16"
|
105o
49' 44"
|
10o
15' 39"
|
105o
52' 07"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-D-a
|
cầu Bà Nhưng
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 28"
|
105o
52' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Cái Gia Nhỏ
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Cái Tàu Hạ
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 39"
|
105o
52' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Xẻo Trầu
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 54"
|
105o
51' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
chùa Hội An
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 32"
|
105o
51' 50"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Phổ Minh
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 25"
|
105o
52' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Phước Hòa Ni
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 31"
|
105o
51' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Phước Long
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 43"
|
105o
52' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Phước Sanh
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 51"
|
105o
52' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Tân Hòa
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 39"
|
105o
52' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Phú Hựu
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 52"
|
105o
52' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
hội quán Hưng Hựu
Tự
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 44"
|
105o
52' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
miếu Quan Thánh
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 38"
|
105o
52' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
nhà thờ công giáo
Cái Tàu Hạ
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 10"
|
105o
51' 56"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
nhà thờ tin lành
Cái Tàu Hạ
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 38"
|
105o
52' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
thánh thất cao đài
Ban Chỉnh đạo Họ đạo thị trấn Cái Tàu Hạ
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 48"
|
105o
52' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
thánh thất Tây
Thiên
|
KX
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 44"
|
105o
51' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cái Gia Nhỏ
|
TV
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 51"
|
105o
52' 33"
|
10o
15' 17"
|
105o
52' 57"
|
C-48-44-B-d
C-48-44-D-b
|
rạch Xẻo Trầu
|
TV
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 23"
|
105o
52' 58"
|
10o
14' 54"
|
105o
51' 56"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-B-d C-48-44-D-a C-48-44-D-b
|
rạch Xóm Cưỡi
|
TV
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 19"
|
105o
50' 55"
|
10o
15' 04"
|
105o
51' 54"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-D-a
|
sông Cái Tàu
|
TV
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 57"
|
105o
51' 11"
|
10o
15' 53"
|
105o
52' 08"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-D-a
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
TT.
Cái Tàu Hạ
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
16' 25"
|
105o
53' 20"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-B-d
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
17' 12"
|
105o
49' 29"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 55"
|
105o
47' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp An Thuận
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
17' 00"
|
105o
46' 57"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
17' 22"
|
105o
50' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
17' 03"
|
105o
48' 47"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Cái Đôi
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
17' 17"
|
105o
46' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Giác Bửu
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
17' 17"
|
105o
49' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Giác Đạo
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
17' 17"
|
105o
49' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Giác Tâm
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 57"
|
105o
49' 40"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Giác Vương
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 52"
|
105o
48' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Liên Hương
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
17' 03"
|
105o
50' 26"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Phước Châu
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 47"
|
105o
47' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Thường Quang
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
17' 23"
|
105o
50' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Trúc Lâm
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 45"
|
105o
47' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
đình Hội Xuân
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
17' 02"
|
105o
50' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
đình Tân Lễ
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
17' 16"
|
105o
49' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
tuyến đò Cò Chõi
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 30"
|
105o
48' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
tuyến đò Tân Lễ
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 46"
|
105o
49' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
tuyến đò Tứ Phước
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 37"
|
105o
48' 54"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
tuyến đò Xẻo Vạt
|
KX
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 46"
|
105o
46' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cả Hôm
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 58"
|
105o
50' 04"
|
10o
17' 42"
|
105o
49' 26"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cái Tắc
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
17' 37"
|
105o
48' 44"
|
10o
16' 49"
|
105o
49' 31"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cái Tôm Ngang
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
17' 06"
|
105o
47' 15"
|
10o
16' 44"
|
105o
47' 06"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cái Tôm Xuôi
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
17' 06"
|
105o
47' 19"
|
10o
16' 33"
|
105o
48' 07"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Hội Xuân
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
17' 40"
|
105o
50' 06"
|
10o
16' 59"
|
105o
50' 31"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ngã Cại
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 33"
|
105o
48' 15"
|
10o
16' 52"
|
105o
48' 51"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ngã Quốc
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
17' 30"
|
105o
48' 15"
|
10o
16' 45"
|
105o
49' 12"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Nghi Phụng
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
17' 41"
|
105o
49' 12"
|
10o
16' 56"
|
105o
49' 56"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Trảng Muống
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
17' 43"
|
105o
49' 36"
|
10o
16' 58"
|
105o
50' 08"
|
C-48-44-B-c
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
16' 25"
|
105o
53' 20"
|
C-48-44-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
An Hiệp
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-B-c
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
11' 44"
|
105o
50' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
11' 59"
|
105o
51' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp An Hưng
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 45"
|
105o
51' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp An Lợi
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 51"
|
105o
50' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp An Ninh
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 21"
|
105o
52' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
11' 27"
|
105o
51' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp An Thái
|
DC
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 06"
|
105o
52' 02"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Đường tỉnh 854
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 16"
|
105o
49' 44"
|
10o
15' 39"
|
105o
52' 07"
|
C-48-44-D-a
|
cầu Hội Đồng
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
11' 36"
|
105o
50' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Mương Ranh
ngoài
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 34"
|
105o
51' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Mương Ranh
trong
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 01"
|
105o
50' 43"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Mương Trâu
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 47"
|
105o
51' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Ngã Nhỏ
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 27"
|
105o
50' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Thầy Năm
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
11' 02"
|
105o
50' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Thầy Tám
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
11' 19"
|
105o
50' 20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
chùa An Phước
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 31"
|
105o
51' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
nhà thờ công giáo Nhơn
Lương
|
KX
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 44"
|
105o
50' 40"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Kênh 26 Tháng 3
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
09' 20"
|
105o
52' 07"
|
10o
10' 03"
|
105o
52' 20"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Bà Khạo
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 54"
|
105o
51' 22"
|
10o
11' 43"
|
105o
50' 33"
|
C-48-44-D-a
|
Kênh Chà
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
09' 03"
|
105o
50' 50"
|
10o
12' 47"
|
105o
51' 09"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Cơ Nhì
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 11"
|
105o
52' 06"
|
10o
10' 59"
|
105o
52' 32"
|
C-48-44-D-a
C-48-44-D-b
|
kênh Cườm Nga
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
09' 20"
|
105o
52' 07"
|
10o
09' 30"
|
105o
51' 45"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Hai Chuối
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
09' 34"
|
105o
52' 12"
|
10o
09' 44"
|
105o
51' 47"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Hội Đồng
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 54"
|
105o
51' 15"
|
10o
11' 36"
|
105o
50' 29"
|
C-48-44-D-a
|
Kênh Lấp
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 43"
|
105o
51' 16"
|
10o
11' 29"
|
105o
50' 25"
|
C-48-44-D-a
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 43"
|
105o
52' 04"
|
10o
09' 21"
|
105o
51' 44"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Tám Sét
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 52"
|
105o
52' 00"
|
10o
11' 40"
|
105o
52' 29"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Thầy Năm
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 10"
|
105o
51' 07"
|
10o
11' 02"
|
105o
50' 10"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Thầy Tám
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 33"
|
105o
51' 14"
|
10o
11' 20"
|
105o
50' 19"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Xẻo Lò
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 00"
|
105o
52' 54"
|
10o
13' 50"
|
105o
52' 36"
|
C-48-44-D-b
|
Mương Dâu
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 20"
|
105o
52' 28"
|
10o
13' 22"
|
105o
51' 59"
|
C-48-44-D-a
|
Mương Khai
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 45"
|
105o
52' 31"
|
10o
12' 47"
|
105o
52' 03"
|
C-48-44-D-a
C-48-44-D-b
|
mương Ranh ngoài
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 06"
|
105o
51' 39"
|
10o
12' 35"
|
105o
51' 02"
|
C-48-44-D-a
|
mương Ranh trong
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 25"
|
105o
51' 17"
|
10o
12' 01"
|
105o
50' 43"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Ba Điếc
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 08"
|
105o
52' 27"
|
10o
11' 21"
|
105o
51' 56"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Bà Tơ
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 19"
|
105o
49' 52"
|
10o
11' 11"
|
105o
50' 13"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Bà Văn
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 08"
|
105o
49' 58"
|
10o
12' 52"
|
105o
50' 33"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Cả Trinh
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 37"
|
105o
51' 58"
|
10o
11' 23"
|
105o
52' 53"
|
C-48-44-D-a
C-48-44-D-b
|
rạch Cây Sộp
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 33"
|
105o
52' 32"
|
10o
13' 34"
|
105o
52' 12"
|
C-48-44-D-a
C-48-44-D-b
|
rạch Cây Tràm
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 58"
|
105o
52' 30"
|
10o
12' 57"
|
105o
52' 01"
|
C-48-44-D-a
C-48-44-D-b
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 36"
|
105o
49' 12"
|
10o
13' 57"
|
105o
50' 16"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Đìa Cá Trê
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 43"
|
105o
52' 04"
|
10o
12' 26"
|
105o
52' 51"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Đìa Rúng
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 26"
|
105o
52' 03"
|
10o
12' 00"
|
105o
52' 54"
|
C-48-44-D-a
C-48-44-D-b
|
Rạch Gia
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 49"
|
105o
50' 21"
|
10o
13' 21"
|
105o
49' 18"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Ngõ Nhỏ
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 45"
|
105o
51' 31"
|
10o
12' 27"
|
105o
50' 58"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Nhân Lương
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 07"
|
105o
50' 29"
|
10o
14' 30"
|
105o
50' 14"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Ông Hồ
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 04"
|
105o
52' 29"
|
10o
13' 08"
|
105o
52' 00"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Tư Pha
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 54"
|
105o
51' 17"
|
10o
12' 25"
|
105o
51' 31"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Xẻo Dời
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 43"
|
105o
52' 04"
|
10o
14' 07"
|
105o
51' 24"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Xẻo Lá
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 53"
|
105o
51' 03"
|
10o
14' 30"
|
105o
50' 14"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Xẻo Mát
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
09' 46"
|
105o
49' 27"
|
10o
11' 20"
|
105o
50' 19"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Xẻo Nổ
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 26"
|
105o
51' 32"
|
10o
12' 57"
|
105o
51' 11"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Xẻo Sâu
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 52"
|
105o
50' 33"
|
10o
13' 29"
|
105o
50' 49"
|
C-48-44-D-a
|
sông An Khánh
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 20"
|
105o
50' 19"
|
10o
12' 57"
|
105o
51' 11"
|
C-48-44-D-a
|
sông Cái Tàu
|
TV
|
xã
An Khánh
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 57"
|
105o
51' 11"
|
10o
15' 53"
|
105o
52' 08"
|
C-48-44-D-a
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 47"
|
105o
51' 20"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 33"
|
105o
51' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 55"
|
105o
50' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
17' 16"
|
105o
51' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 22"
|
105o
52' 46"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 02"
|
105o
51' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 25"
|
105o
50' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-B-c
|
cầu Cái Xếp
|
KX
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 01"
|
105o
50' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Mù U
|
KX
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 49"
|
105o
51' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Hồng Phước
|
KX
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 38"
|
105o
51' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Vạn An
|
KX
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 50"
|
105o
50' 19"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cụm công nghiệp Cái
Tàu Hạ - An Nhơn
|
KX
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 51"
|
105o
51' 45"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
đình Cái Xếp
|
KX
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 51"
|
105o
50' 19"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
đình Mù U
|
KX
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 02"
|
105o
51' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
thánh thất họ đạo An
Nhơn
|
KX
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 47"
|
105o
51' 45"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
khém Ông Tà
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 37"
|
105o
51' 19"
|
10o
16' 52"
|
105o
51' 34"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Bà Đồ
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 31"
|
105o
49' 55"
|
10o
15' 23"
|
105o
50' 30"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-B-d
|
rạch Bần Kiến
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 48"
|
105o
50' 55"
|
10o
16' 48"
|
105o
50' 08"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cái Xếp
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 30"
|
105o
49' 49"
|
10o
16' 07"
|
105o
51' 03"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-D-a
|
rạch Cây Xanh
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 50"
|
105o
50' 48"
|
10o
14' 42"
|
105o
50' 22"
|
C-48-44-D-a
|
Rạch Cò
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
17' 27"
|
105o
50' 44"
|
10o
16' 52"
|
105o
50' 54"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Khém Lớn
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
17' 28"
|
105o
50' 46"
|
10o
16' 32"
|
105o
53' 08"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Mù U
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 07"
|
105o
50' 29"
|
10o
16' 03"
|
105o
51' 27"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Nhân Lương
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 07"
|
105o
50' 29"
|
10o
14' 30"
|
105o
50' 14"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Tắc Lớn
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 07"
|
105o
51' 03"
|
10o
16' 41"
|
105o
51' 08"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Thầy Dược
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 22"
|
105o
49' 53"
|
10o
15' 18"
|
105o
50' 29"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Xẻo Lá
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 53"
|
105o
51' 03"
|
10o
14' 30"
|
105o
50' 14"
|
C-48-44-D-a
|
Sông Dưa
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 39"
|
105o
49' 30"
|
10o
16' 02"
|
105o
51' 55"
|
C-48-44-B-c
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
16' 25"
|
105o
53' 20"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
An Nhơn
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-B-d
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 40"
|
105o
53' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Hòa Thạnh
|
DC
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 22"
|
105o
53' 02"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Hòa Thuận
|
DC
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 37"
|
105o
53' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phú An
|
DC
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
10o
11' 58"
|
105o
54' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 56"
|
105o
53' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Phú Thạnh
|
DC
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 38"
|
105o
53' 54"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
10o
11' 56"
|
105o
53' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Linh Sơn
|
KX
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 04"
|
105o
53' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Long Môn
|
KX
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 11"
|
105o
53' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
chùa Tây Trước
|
KX
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 40"
|
105o
53' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
đình An Phú Thuận
|
KX
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 51"
|
105o
53' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
nhà thờ công giáo An
Phú Thuận
|
KX
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 37"
|
105o
53' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
thánh thất An Phú
Thuận
|
KX
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 11"
|
105o
53' 34"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-b
|
kênh Hàng Thẻ
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 36"
|
105o
54' 40"
|
10o
12' 23"
|
105o
54' 57"
|
C-48-44-D-b
|
kênh Phú An
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 23"
|
105o
54' 57"
|
10o
13' 11"
|
105o
53' 18"
|
C-48-44-D-b
|
kênh Rạch Ấp
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 36"
|
105o
53' 11"
|
10o
14' 07"
|
105o
53' 57"
|
C-48-44-D-b
|
kênh Sáu Nam
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 26"
|
105o
53' 46"
|
10o
11' 36"
|
105o
54' 40"
|
C-48-44-D-b
|
kênh Xẻo Lò
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 00"
|
105o
52' 54"
|
10o
13' 50"
|
105o
52' 36"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Ba Thưởng
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 51"
|
105o
54' 28"
|
10o
12' 28"
|
105o
54' 40"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Cả Trinh
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 37"
|
105o
51' 58"
|
10o
11' 23"
|
105o
52' 53"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Cây Gáo
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 12"
|
105o
53' 36"
|
10o
11' 23"
|
105o
53' 14"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Chín Ghiềng
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 51"
|
105o
54' 14"
|
10o
12' 32"
|
105o
54' 27"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Chín Hỷ
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 57"
|
105o
54' 09"
|
10o
12' 34"
|
105o
54' 23"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Đìa Rúng
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 26"
|
105o
52' 03"
|
10o
12' 00"
|
105o
52' 54"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Sáu Nguyên
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 01"
|
105o
53' 59"
|
10o
12' 38"
|
105o
54' 10"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Tư Bốn
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 00"
|
105o
52' 54"
|
10o
12' 00"
|
105o
53' 12"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Xẻo Củi
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 23"
|
105o
52' 58"
|
10o
14' 45"
|
105o
53' 19"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Xẻo Trầu
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 23"
|
105o
52' 58"
|
10o
14' 54"
|
105o
51' 56"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Xẻo Vang
|
TV
|
xã
An Phú Thuận
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 58"
|
105o
53' 10"
|
10o
14' 07"
|
105o
53' 57"
|
C-48-44-D-b
|
ấp Hòa An
|
DC
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
10o
11' 04"
|
105o
48' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 16"
|
105o
49' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Hòa Hiệp
|
DC
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
10o
10' 38"
|
105o
49' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Hòa Hưng
|
DC
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 28"
|
105o
48' 22"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Hòa Quới
|
DC
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
10o
09' 34"
|
105o
49' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Hòa Trung
|
DC
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
10o
09' 39"
|
105o
48' 21"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Bà Tơ
|
KX
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
10o
11' 48"
|
105o
48' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Bằng Lăng
|
KX
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 47"
|
105o
49' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Cống 2
|
KX
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
10o
10' 32"
|
105o
49' 54"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Mương Khai
|
KX
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 11"
|
105o
49' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Rạch Sậy
|
KX
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
10o
09' 10"
|
105o
49' 33"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Xẻo Mát
|
KX
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
10o
09' 46"
|
105o
49' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Đường tỉnh 854
|
KX
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 16"
|
105o
49' 44"
|
10o
15' 39"
|
105o
52' 07"
|
C-48-44-D-a
|
thánh thất Hòa Tân
|
KX
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
10o
10' 11"
|
105o
48' 57"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Kênh Chà
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
09' 03"
|
105o
50' 50"
|
10o
12' 47"
|
105o
51' 09"
|
C-48-44-D-a
|
Kênh Cũ
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 47"
|
105o
48' 33"
|
10o
10' 09"
|
105o
48' 59"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Hai Sang
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 04"
|
105o
50' 28"
|
10o
09' 20"
|
105o
49' 23"
|
C-48-44-D-a
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 30"
|
105o
49' 15"
|
10o
11' 19"
|
105o
49' 51"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Ông Huyện
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 07"
|
105o
47' 24"
|
10o
10' 54"
|
105o
48' 41"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Tầm Vu
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 09"
|
105o
40' 59"
|
10o
09' 24"
|
105o
47' 58"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Bà Gần
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 58"
|
105o
49' 24"
|
10o
10' 32"
|
105o
49' 53"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Bà Tơ
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 58"
|
105o
49' 24"
|
10o
11' 48"
|
105o
48' 59"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Bằng Lăng
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 49"
|
105o
49' 58"
|
10o
12' 46"
|
105o
49' 08"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Cống 2
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 04"
|
105o
50' 28"
|
10o
10' 32"
|
105o
49' 53"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Giồng Nổi
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 53"
|
105o
46' 47"
|
10o
11' 42"
|
105o
48' 50"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Gộc Gừa
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 27"
|
105o
48' 02"
|
10o
12' 37"
|
105o
49' 08"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Hòa Tân
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 42"
|
105o
48' 50"
|
10o
12' 46"
|
105o
49' 08"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Hòa Tân
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 03"
|
105o
48' 38"
|
10o
09' 01"
|
105o
49' 32"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Năm Lùng
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 44"
|
105o
47' 55"
|
10o
11' 07"
|
105o
48' 22"
|
C-48-44-D-a
|
Rạch Nhum
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
10' 35"
|
105o
47' 02"
|
10o
11' 03"
|
105o
48' 38"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Ông Ngũ
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 28"
|
105o
48' 17"
|
10o
13' 07"
|
105o
49' 11"
|
C-48-44-D-a
|
Rạch Sậy
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
09' 03"
|
105o
50' 50"
|
10o
09' 01"
|
105o
49' 32"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Xẻo Mát
|
TV
|
xã
Hòa Tân
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
09' 46"
|
105o
49' 27"
|
10o
11' 20"
|
105o
50' 19"
|
C-48-44-D-a
|
ấp Phú Bình
|
DC
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 11"
|
105o
52' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Phú Cường
|
DC
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 28"
|
105o
51' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Phú Hưng
|
DC
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 38"
|
105o
52' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Phú Long
|
DC
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 49"
|
105o
51' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Phú Thạnh
|
DC
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 13"
|
105o
50' 45"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Đường tỉnh 854
|
KX
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 16"
|
105o
49' 44"
|
10o
15' 39"
|
105o
52' 07"
|
C-48-44-D-a
|
cầu Xẻo Dời
|
KX
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 05"
|
105o
51' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Xẻo Lò
|
KX
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 39"
|
105o
51' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Xẻo Trầu
|
KX
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 54"
|
105o
51' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
chùa Kim Phước
|
KX
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 51"
|
105o
51' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
chùa Pháp Đăng
|
KX
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 00"
|
105o
51' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
kênh Xẻo Lò
|
TV
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 00"
|
105o
52' 54"
|
10o
13' 50"
|
105o
52' 36"
|
C-48-44-D-b
|
rạch Bổn Đống
|
TV
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 33"
|
105o
52' 32"
|
10o
13' 36"
|
105o
52' 40"
|
C-48-44-D-a
C-48-44-D-b
|
rạch Xẻo Dời
|
TV
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 43"
|
105o
52' 04"
|
10o
14' 07"
|
105o
51' 24"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Xẻo Lá
|
TV
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 53"
|
105o
51' 03"
|
10o
14' 30"
|
105o
50' 14"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Xẻo Lò
|
TV
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 50"
|
105o
52' 36"
|
10o
14' 37"
|
105o
51' 50"
|
C-48-44-D-a
C-48-44-D-b
|
rạch Xẻo Lò
|
TV
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 50"
|
105o
52' 08"
|
10o
14' 30"
|
105o
52' 07"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Xẻo Trầu
|
TV
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 23"
|
105o
52' 58"
|
10o
14' 54"
|
105o
51' 56"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-B-d C-48-44-D-a C-48-44-D-b
|
rạch Xóm Cưỡi
|
TV
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 19"
|
105o
50' 55"
|
10o
15' 04"
|
105o
51' 54"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-D-a
|
sông Cái Tàu
|
TV
|
xã
Phú Hựu
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 57"
|
105o
51' 11"
|
10o
15' 53"
|
105o
52' 08"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-D-a
|
ấp Phú Bình
|
DC
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 32"
|
105o
46' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 32"
|
105o
47' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Phú Hội Xuân
|
DC
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 20"
|
105o
47' 50"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Phú Mỹ
|
DC
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 46"
|
105o
47' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Phú Thạnh
|
DC
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 51"
|
105o
48' 20"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
đình Phú Long
|
KX
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 04"
|
105o
48' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
kênh Bình Tiên
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 31"
|
105o
46' 24"
|
10o
13' 58"
|
105o
48' 08"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Bờ Thông
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 55"
|
105o
46' 44"
|
10o
13' 26"
|
105o
46' 10"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Đồn Điền
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 50"
|
105o
46' 04"
|
10o
13' 55"
|
105o
48' 04"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Phú Thạnh
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 24"
|
105o
46' 23"
|
10o
11' 54"
|
105o
46' 50"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Rau Cần
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 58"
|
105o
48' 08"
|
10o
12' 42"
|
105o
45' 26"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Tầm Vu
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 09"
|
105o
40' 59"
|
10o
09' 24"
|
105o
47' 58"
|
C-48-44-D-a
|
Kênh Trà
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 23"
|
105o
45' 30"
|
10o
14' 06"
|
105o
45' 57"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Cai Hạt
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 03"
|
105o
47' 53"
|
10o
15' 00"
|
105o
48' 40"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-D-a
|
rạch Cống Ông Phó Miễu
Trắng
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 55"
|
105o
46' 44"
|
10o
14' 40"
|
105o
47' 19"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Đường Voi
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 51"
|
105o
46' 08"
|
10o
14' 20"
|
105o
46' 21"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Ông Kế
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 48"
|
105o
48' 18"
|
10o
13' 12"
|
105o
48' 07"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Ông Ngũ
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 28"
|
105o
48' 17"
|
10o
13' 07"
|
105o
49' 11"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Phú Long
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 58"
|
105o
48' 08"
|
10o
14' 11"
|
105o
48' 41"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Phú Thạnh
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 54"
|
105o
46' 50"
|
10o
13' 55"
|
105o
48' 15"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Xẻo Ông Son
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 15"
|
105o
47' 01"
|
10o
13' 48"
|
105o
47' 34"
|
C-48-44-D-a
|
sông Nha Mân
|
TV
|
xã
Phú Long
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 46"
|
105o
49' 08"
|
10o
16' 32"
|
105o
49' 40"
|
C-48-44-D-a
|
ấp An Hòa Nhất
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 15"
|
105o
47' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp An Hòa Nhì
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 15"
|
105o
47' 43"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp Đông
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 59"
|
105o
46' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Phú An
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 11"
|
105o
46' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 32"
|
105o
46' 16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Ấp Tây
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 01"
|
105o
46' 02"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Thạnh Phú
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 09"
|
105o
48' 20"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-B-c
|
cầu Bà Vạch
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 25"
|
105o
47' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Tân Xuân
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 26"
|
105o
48' 20"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Xã Vạt
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 39"
|
105o
47' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Giác Tôn
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 46"
|
105o
46' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Linh Phước
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 07"
|
105o
46' 22"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Phật Quang
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 28"
|
105o
45' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
đình Tân Xuân
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 28"
|
105o
48' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
đình Xẻo Vạt
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 39"
|
105o
47' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
tuyến đò Cò Chõi
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 30"
|
105o
48' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
tuyến đò Xẻo Vạt
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 46"
|
105o
46' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
tịnh xá Ngọc Thanh
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 34"
|
105o
46' 34"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
rạch Bà Khôi
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 23"
|
105o
47' 33"
|
10o
16' 03"
|
105o
46' 11"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Bà Tây
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 05"
|
105o
45' 52"
|
10o
15' 08"
|
105o
45' 39"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Bà Vạch
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 46"
|
105o
47' 46"
|
10o
16' 29"
|
105o
47' 59"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cần Thơ
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 00"
|
105o
45' 05"
|
10o
17' 37"
|
105o
46' 05"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cầu Xây
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 45"
|
105o
46' 33"
|
10o
14' 58"
|
105o
45' 49"
|
C-48-44-D-a
C-48-44-B-c
|
rạch Cống Ông Phó Miễu
Trắng
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 55"
|
105o
46' 44"
|
10o
14' 40"
|
105o
47' 19"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Đường Voi
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 51"
|
105o
46' 08"
|
10o
14' 20"
|
105o
46' 21"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Gỗ Đền
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 31"
|
105o
46' 24"
|
10o
15' 46"
|
105o
45' 59"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Hai Lái
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 03"
|
105o
47' 05"
|
10o
15' 23"
|
105o
47' 33"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Miễu Trắng
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 15"
|
105o
46' 58"
|
10o
14' 45"
|
105o
46' 33"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Ngã Cạy
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 57"
|
105o
46' 57"
|
10o
15' 31"
|
105o
46' 24"
|
C-48-44-D-a
C-48-44-B-c
|
rạch Ngã Kinh
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 40"
|
105o
47' 19"
|
10o
15' 31"
|
105o
46' 24"
|
C-48-44-D-a
C-48-44-B-c
|
rạch Xẻo Lăng
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 20"
|
105o
46' 21"
|
10o
14' 41"
|
105o
46' 04"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Xẻo Vạt
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 55"
|
105o
46' 51"
|
10o
16' 40"
|
105o
47' 06"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Xóm Đồng
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 51"
|
105o
46' 08"
|
10o
14' 57"
|
105o
45' 42"
|
C-48-44-D-a
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
16' 25"
|
105o
53' 20"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-B-d
|
sông Cần Lố
|
TV
|
xã
Tân Nghĩa
|
H.
Cao Lãnh
|
|
|
10o
31' 56"
|
105o
38' 33"
|
10o
26' 40"
|
105o
40' 40"
|
C-48-44-A-b
C-48-32-C-d
|
ấp Phú Nhuận
|
DC
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 35"
|
105o
50' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 15"
|
105o
49' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 54"
|
105o
49' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 58"
|
105o
48' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Tân Hựu
|
DC
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 54"
|
105o
49' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 46"
|
105o
49' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Tân Nghĩa
|
DC
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 28"
|
105o
49' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Thanh
|
DC
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 16"
|
105o
47' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 26"
|
105o
48' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-B-c
|
Đường tỉnh 854
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 16"
|
105o
49' 44"
|
10o
15' 39"
|
105o
52' 07"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-D-a
|
cầu Bà Thiên
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 57"
|
105o
49' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Bằng Lăng
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 47"
|
105o
49' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Cả Ngổ
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 08"
|
105o
49' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Cầu Chùa
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 03"
|
105o
49' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Nha Mân
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 18"
|
105o
49' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Ông Đại
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 14"
|
105o
48' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Rạch Cầu
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 11"
|
105o
49' 16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Rạch Chùa
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 37"
|
105o
49' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
cầu Rạch Gia
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 21"
|
105o
49' 19"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Cầu Xây
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 47"
|
105o
48' 56"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Bửu Nghiêm
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 23"
|
105o
49' 31"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Chánh Giác
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 22"
|
105o
49' 26"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Giác Lâm
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 17"
|
105o
49' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Hội Phước
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 54"
|
105o
49' 33"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Phước Long
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 36"
|
105o
48' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Tam Bảo
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 26"
|
105o
49' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Thiền Lâm
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 30"
|
105o
49' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Thiên Phước
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 37"
|
105o
48' 53"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Thiên Thọ
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 38"
|
105o
49' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
đình Tân Nhuận Đông
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 28"
|
105o
49' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
tuyến đò Tân Lễ
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 46"
|
105o
49' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
tuyến đò Tứ Phước
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 37"
|
105o
48' 54"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
hội quán Hưng Nhuận
Tự
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 18"
|
105o
48' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
hội quán Hưng Tân
Tự
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 20"
|
105o
49' 26"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
thánh thất Cao đài Tân
Nhuận Đông
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 40"
|
105o
49' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
tịnh thất Hồng Ân
|
KX
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
10' 24"
|
105o
49' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cồn Bạch Viên
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 40"
|
105o
50' 13"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cồn Ông Bùn
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 42"
|
105o
49' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
rạch Bà Thiên
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 43"
|
105o
49' 29"
|
10o
15' 57"
|
105o
49' 16"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Bà Văn
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 08"
|
105o
49' 58"
|
10o
12' 52"
|
105o
50' 33"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Bần Kiến
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 48"
|
105o
50' 55"
|
10o
16' 48"
|
105o
50' 08"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Bằng Lăng
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 49"
|
105o
49' 58"
|
10o
12' 46"
|
105o
49' 08"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Cả Ngổ
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 08"
|
105o
49' 06"
|
10o
14' 30"
|
105o
49' 49"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Cai Hạt
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 03"
|
105o
47' 53"
|
10o
15' 00"
|
105o
48' 40"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-D-a
|
rạch Câu Lân
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 18"
|
105o
47' 56"
|
10o
15' 12"
|
105o
48' 45"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cầu Nhỏ
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 38"
|
105o
50' 11"
|
10o
12' 58"
|
105o
49' 42"
|
C-48-44-D-a
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 36"
|
105o
49' 12"
|
10o
13' 57"
|
105o
50' 16"
|
C-48-44-D-a
|
Rạch Gia
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 49"
|
105o
50' 21"
|
10o
13' 21"
|
105o
49' 18"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Hai Lái
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 03"
|
105o
47' 05"
|
10o
15' 23"
|
105o
47' 33"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ông Đại
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 05"
|
105o
49' 43"
|
10o
15' 14"
|
105o
48' 48"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-D-a
|
rạch Ông Ngũ
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 28"
|
105o
48' 17"
|
10o
13' 07"
|
105o
49' 11"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Ông Quảng
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 54"
|
105o
48' 41"
|
10o
12' 53"
|
105o
49' 06"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Ông Yên
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 46"
|
105o
47' 46"
|
10o
15' 33"
|
105o
48' 54"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Phú Long
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 58"
|
105o
48' 08"
|
10o
14' 11"
|
105o
48' 41"
|
C-48-44-D-a
|
rạch Xếp Rượu
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 37"
|
105o
48' 47"
|
10o
13' 40"
|
105o
49' 05"
|
C-48-44-D-a
|
Sông Dưa
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 39"
|
105o
49' 30"
|
10o
16' 02"
|
105o
51' 55"
|
C-48-44-B-c
|
sông Nha Mân
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 46"
|
105o
49' 08"
|
10o
16' 32"
|
105o
49' 40"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-D-a
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
xã
Tân Nhuận Đông
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
16' 25"
|
105o
53' 20"
|
C-48-44-B-c
C-48-44-B-d
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 19"
|
105o
44' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 27"
|
105o
45' 19"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 49"
|
105o
45' 16"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10o
11' 40"
|
105o
45' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
10o
12' 15"
|
105o
45' 47"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
kênh Bà Thậm
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 00"
|
105o
45' 05"
|
10o
11' 55"
|
105o
44' 47"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Cầu Vỉ
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 10"
|
105o
45' 20"
|
10o
11' 50"
|
105o
46' 04"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Đồn Điền
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 50"
|
105o
46' 04"
|
10o
13' 55"
|
105o
48' 04"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Huyện Hàm
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 41"
|
105o
45' 25"
|
10o
11' 03"
|
105o
45' 25"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Phú Thạnh
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
11' 24"
|
105o
46' 23"
|
10o
11' 54"
|
105o
46' 50"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Rau Cần
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 58"
|
105o
48' 08"
|
10o
12' 42"
|
105o
45' 26"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Tầm Vu
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 09"
|
105o
40' 59"
|
10o
09' 24"
|
105o
47' 58"
|
C-48-44-C-b
C-48-44-D-a
|
kênh Xã Hời
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 39"
|
105o
44' 28"
|
10o
08' 33"
|
105o
40' 59"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Xã Khánh
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 41"
|
105o
45' 26"
|
10o
11' 54"
|
105o
44' 46"
|
C-48-44-C-b
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 10"
|
105o
44' 25"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 14"
|
105o
43' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 51"
|
105o
43' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Mỹ
|
DC
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 47"
|
105o
45' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 33"
|
105o
44' 13"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Tân Quới
|
DC
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 19"
|
105o
43' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 50"
|
105o
45' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-D-a
|
Đường tỉnh 853
|
KX
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
17' 06"
|
105o
45' 59"
|
10o
09' 55"
|
105o
40' 55"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-B-c C-48-44-C-b
|
cầu Bà Nhiên
|
KX
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 21"
|
105o
45' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Cây Trác
|
KX
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 04"
|
105o
44' 54"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Cống Lở
|
KX
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
16' 22"
|
105o
45' 13"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Năm Cừ
|
KX
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 00"
|
105o
43' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Ngã Cái
|
KX
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 18"
|
105o
44' 07"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Tầm Vu
|
KX
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 28"
|
105o
43' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
chùa Long Quang
|
KX
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 15"
|
105o
44' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Tân Phú Trung
|
KX
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
15' 21"
|
105o
44' 48"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
di tích lịch sử
Miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
13' 59"
|
105o
44' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
nhà thờ công giáo
Tân Phú Trung
|
KX
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
10o
14' 17"
|
105o
43' 34"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Kênh 26 Tháng 3
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 57"
|
105o
42' 49"
|
10o
12' 22"
|
105o
43' 33"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Bà Thậm
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 00"
|
105o
45' 05"
|
10o
11' 55"
|
105o
44' 47"
|
C-48-44-C-b
C-48-44-D-a
|
kênh Cần Thơ -
Huyện Hàm
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
12' 42"
|
105o
45' 26"
|
10o
15' 08"
|
105o
45' 39"
|
C48-44-B-c
C48-44-D-a
|
kênh Cây Trâm
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 10"
|
105o
43' 29"
|
10o
13' 32"
|
105o
40' 31"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Chà Bông
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 44"
|
105o
43' 45"
|
10o
15' 58"
|
105o
43' 00"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Đốc Phủ Hiền
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
17' 17"
|
105o
45' 45"
|
10o
15' 18"
|
105o
43' 59"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-B-c
|
kênh Mương Khai
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
09' 50"
|
105o
40' 42"
|
10o
15' 18"
|
105o
43' 59"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-C-b
|
kênh Pê Lê
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 18"
|
105o
43' 59"
|
10o
15' 25"
|
105o
41' 33"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Tầm Vu
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 09"
|
105o
40' 59"
|
10o
09' 24"
|
105o
47' 58"
|
C-48-44-C-b
|
Kênh Trà
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 23"
|
105o
45' 30"
|
10o
14' 06"
|
105o
45' 57"
|
C-48-44-D-a
|
kênh Xã Hời
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 39"
|
105o
44' 28"
|
10o
08' 33"
|
105o
40' 59"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Bà Nhiên
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
44' 29"
|
10o
15' 36"
|
105o
45' 48"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-B-c
|
rạch Bà Tây
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
14' 05"
|
105o
45' 52"
|
10o
15' 08"
|
105o
45' 39"
|
C-48-44-D-a
C-48-44-B-c
|
rạch Cai Trượng
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 17"
|
105o
44' 02"
|
10o
13' 53"
|
105o
44' 15"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-C-b
|
rạch Cần Thơ
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 00"
|
105o
45' 05"
|
10o
17' 37"
|
105o
46' 05"
|
C48-44-B-c
|
rạch Cây Trâm
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 19"
|
105o
43' 34"
|
10o
14' 45"
|
105o
43' 11"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-C-b
|
rạch Cây Xây
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 42"
|
105o
45' 14"
|
10o
15' 06"
|
105o
45' 18"
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Miễu
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
16' 28"
|
105o
45' 40"
|
10o
15' 54"
|
105o
46' 01"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Năm Biết
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 40"
|
105o
44' 22"
|
10o
15' 58"
|
105o
44' 13"
|
C-48-44-A-d
|
Rạch Nhỏ
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 53"
|
105o
45' 13"
|
10o
15' 53"
|
105o
45' 43"
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ông Báo
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
15' 49"
|
105o
45' 41"
|
10o
16' 05"
|
105o
44' 51"
|
C-48-44-A-d
C-48-44-B-c
|
rạch Xóm Đồng
|
TV
|
xã
Tân Phú Trung
|
H.
Châu Thành
|
|
|
10o
13' 51"
|
105o
46' 08"
|
10o
14' 57"
|
105o
45' 42"
|
C-48-44-D-a
|
ấp Long Hậu
|
DC
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
47' 17"
|
105o
18' 03"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Long Hữu
|
DC
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 23"
|
105o
18' 33"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Long Phước
|
DC
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
47' 59"
|
105o
16' 40"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Long Tả
|
DC
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 51"
|
105o
18' 16"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Long Thạnh A
|
DC
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 29"
|
105o
17' 35"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Long Thạnh B
|
DC
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 04"
|
105o
18' 31"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Long Khánh
- Long Thuận
|
KX
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
46' 57"
|
105o
17' 50"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Long Khánh
- Số 2 Long Sơn
|
KX
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 07"
|
105o
15' 37"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Long Khánh
- Thường Thới Tiền
|
KX
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 26"
|
105o
16' 01"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chùa Bảo An Tự
|
KX
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 55"
|
105o
18' 35"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chùa Hòa Long
|
KX
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
47' 33"
|
105o
17' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Long Khánh
|
KX
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
47' 32"
|
105o
18' 24"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
miếu Long Khương Miếu
|
KX
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 57"
|
105o
18' 34"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
miếu Ngũ Hành
|
KX
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 02"
|
105o
17' 59"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
rạch Lòng Hồ
|
TV
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
47' 37"
|
105o
16' 38"
|
10o
47' 13"
|
105o
18' 59"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Long Khánh AB
|
TV
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 48"
|
105o
17' 58"
|
10o
49' 03"
|
105o
19' 13"
|
C-48-31-B-c
|
Sông Tiền (sông Cửu
Long (Mekong))
|
TV
|
xã
Long Khánh A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-B-c
|
ấp Long Bình
|
DC
|
xã
Long Khánh B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 37"
|
105o
19' 37"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Long Châu
|
DC
|
xã
Long Khánh B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
47' 20"
|
105o
19' 18"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Long Thái
|
DC
|
xã
Long Khánh B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 02"
|
105o
19' 57"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Ban trị sự Phật
giáo Hòa Hảo
|
KX
|
xã
Long Khánh B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
47' 20"
|
105o
19' 59"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Long Khánh
B - An Thạnh
|
KX
|
xã
Long Khánh B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 31"
|
105o
20' 01"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Long Khánh
- An Lạc
|
KX
|
xã
Long Khánh B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
49' 11"
|
105o
19' 19"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Long Khánh
- An Lộc
|
KX
|
xã
Long Khánh B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
47' 49"
|
105o
20' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Long Khánh
- Phú Thuận B
|
KX
|
xã
Long Khánh B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
46' 53"
|
105o
20' 26"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã
Long Khánh B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 23"
|
105o
19' 47"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tịnh xá Ngọc Khánh
|
KX
|
xã
Long Khánh B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 26"
|
105o
19' 38"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
rạch Lòng Hồ
|
TV
|
xã
Long Khánh B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
47' 37"
|
105o
16' 38"
|
10o
47' 13"
|
105o
18' 59"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Long Khánh AB
|
TV
|
xã
Long Khánh B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 48"
|
105o
17' 58"
|
10o
49' 03"
|
105o
19' 13"
|
C-48-31-B-c
|
Sông (sông Cửu Long
(Mekong))
|
TV
|
xã
Long Khánh B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-B-c
|
ấp Long Hòa
|
DC
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
47' 21"
|
105o
15' 35"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Long Hưng
|
DC
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
46' 18"
|
105o
15' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Long Thạnh
|
DC
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
46' 37"
|
105o
18' 52"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Long Thới A
|
DC
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
46' 02"
|
105o
17' 31"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Long Thới B
|
DC
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
45' 35"
|
105o
18' 13"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Long Khánh
- Long Thuận
|
KX
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
46' 57"
|
105o
17' 50"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Số 3 Long
Thuận
|
KX
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
47' 02"
|
105o
15' 23"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Số 5 Long
Thuận
|
KX
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
46' 13"
|
105o
15' 43"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Số 9 Long
Thuận
|
KX
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
45' 51"
|
105o
17' 37"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Số 10 Long
Thuận
|
KX
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
45' 36"
|
105o
18' 06"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chùa An Hòa Tự
|
KX
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
47' 22"
|
105o
16' 12"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chùa Bửu Long Tự
|
KX
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
46' 36"
|
105o
19' 33"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chùa Quan Âm Cổ Tự
|
KX
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
45' 25"
|
105o
18' 14"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
di tích lịch sử
Đình Long Thuận
|
KX
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
45' 55"
|
105o
17' 48"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Kênh 17
|
TV
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
43' 27"
|
105o
20' 27"
|
10o
46' 51"
|
105o
16' 16"
|
C-48-31-B-c
|
sông Cái Vừng
|
TV
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
47' 39"
|
105o
15' 35"
|
10o
43' 05"
|
105o
20' 46"
|
C-48-31-B-c
|
Sông (sông Cửu Long
(Mekong))
|
TV
|
xã
Long Thuận
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-B-c
|
ấp Phú Hòa A
|
DC
|
xã
Phú Thuận A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
44' 46"
|
105o
17' 51"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
ấp Phú Hòa B
|
DC
|
xã
Phú Thuận A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
44' 01"
|
105o
16' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
ấp Phú Thạnh A
|
DC
|
xã
Phú Thuận A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
43' 10"
|
105o
17' 38"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
ấp Phú Thạnh B
|
DC
|
xã
Phú Thuận A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
43' 36"
|
105o
20' 05"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
tuyến đò Số 11
|
KX
|
xã
Phú Thuận A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
44' 48"
|
105o
17' 42"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
tuyến đò Số 15
|
KX
|
xã
Phú Thuận A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
43' 26"
|
105o
16' 37"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
tuyến đò Số 20
|
KX
|
xã
Phú Thuận A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
43' 27"
|
105o
19' 42"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
chùa Giác Quang
|
KX
|
xã
Phú Thuận A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
43' 14"
|
105o
17' 28"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
di tích lịch sử
Chùa Bửu Quang
|
KX
|
xã
Phú Thuận A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
43' 08"
|
105o
17' 49"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
đình thần Phú Thuận
|
KX
|
xã
Phú Thuận A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
44' 25"
|
105o
17' 13"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
Kênh 17
|
TV
|
xã
Phú Thuận A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
43' 27"
|
105o
20' 27"
|
10o
46' 51"
|
105o
16' 16"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-D-a
|
mương Chùa Lá
|
TV
|
xã
Phú Thuận A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
43' 08"
|
105o
17' 27"
|
10o
44' 49"
|
105o
19' 33"
|
C-48-31-D-a
|
sông Cái Vừng
|
TV
|
xã
Phú Thuận A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
47' 39"
|
105o
15' 35"
|
10o
43' 05"
|
105o
20' 46"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-D-a
|
ấp Phú Lợi A
|
DC
|
xã
Phú Thuận B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
43' 44"
|
105o
20' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
ấp Phú Lợi B
|
DC
|
xã
Phú Thuận B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
45' 42"
|
105o
20' 48"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Phú Trung
|
DC
|
xã
Phú Thuận B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
42' 37"
|
105o
21' 21"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
tuyến đò Mười Đẩu
|
KX
|
xã
Phú Thuận B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
46' 46"
|
105o
20' 42"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
bến phà Mương Lớn
|
KX
|
xã
Phú Thuận B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
45' 31"
|
105o
21' 10"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chùa An Thuận Tự
|
KX
|
xã
Phú Thuận B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
45' 03"
|
105o
20' 48"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chùa Linh Quang Tự
|
KX
|
xã
Phú Thuận B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
46' 21"
|
105o
20' 30"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã
Phú Thuận B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
42' 47"
|
105o
21' 26"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tịnh xá Ngọc Thuận
|
KX
|
xã
Phú Thuận B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
44' 19"
|
105o
20' 50"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Kênh 17
|
TV
|
xã
Phú Thuận B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
43' 27"
|
105o
20' 27"
|
10o
46' 51"
|
105o
16' 16"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-D-a
|
sông Cái Vừng
|
TV
|
xã
Phú Thuận B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
47' 39"
|
105o
15' 35"
|
10o
43' 05"
|
105o
20' 46"
|
C-48-31-D-a
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Phú Thuận B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-D-a
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Phú Thuận B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-D-a
|
Ấp Thị (ấp Thị Trà
Dư)
|
DC
|
xã
Thường Lạc
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
49' 34"
|
105o
18' 06"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Trà Đư
|
DC
|
xã
Thường Lạc
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
49' 40"
|
105o
18' 37"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Đường tỉnh 841 841
(liên tỉnh lộ 30)
|
KX
|
xã
Thường Lạc
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 44"
|
105o
20' 23"
|
10o
54' 46"
|
105o
11' 46"
|
C-48-31-B-c
|
cầu Trà Đư
|
KX
|
xã
Thường Lạc
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
49' 46"
|
105o
18' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Quan Đế Miếu
|
KX
|
xã
Thường Lạc
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
49' 45"
|
105o
18' 43"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
đình thần Thường
Thới
|
KX
|
xã
Thường Lạc
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
49' 30"
|
105o
17' 56"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
kênh Trà Đư (rạch
Trà Dư)
|
TV
|
xã
Thường Lạc
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 40"
|
105o
19' 28"
|
10o
49' 37"
|
105o
18' 41"
|
C-48-31-B-c
|
kênh Tứ Thường
|
TV
|
xã
Thường Lạc
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
52' 15"
|
105o
12' 21"
|
10o
50' 21"
|
105o
20' 23"
|
C-48-31-B-c
|
Mương Kinh (mương Kinh
Thướng Thới)
|
TV
|
xã
Thường Lạc
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 27"
|
105o
17' 38"
|
10o
52' 52"
|
105o
17' 15"
|
C-48-31-B-c
|
ngọn Thông Lưu
|
TV
|
xã
Thường Lạc
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 26"
|
105o
19' 02"
|
10o
51' 20"
|
105o
19' 11"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Nam Hang
|
TV
|
xã
Thường Lạc
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 33"
|
105o
16' 52"
|
10o
51' 12"
|
105o
17' 39"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Thông Lưu
|
TV
|
xã
Thường Lạc
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 49"
|
105o
18' 01"
|
10o
50' 53"
|
105o
18' 25"
|
C-48-31-B-c
|
Sông Tiền (sông Cửu
Long (Mekong))
|
TV
|
xã
Thường Lạc
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-B-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
54' 01"
|
105o
11' 51"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
Ấp 2 (ấp Vĩnh Lạc
2)
|
DC
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
52' 12"
|
105o
12' 29"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Ấp 3 (ấp Vĩnh Lạc)
|
DC
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
51' 20"
|
105o
12' 47"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Chòm Xoài
|
DC
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
53' 27"
|
105o
11' 55"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Giồng Bàng
|
DC
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
53' 26"
|
105o
14' 16"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 841
(liên tỉnh lộ 30)
|
KX
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 44"
|
105o
20' 23"
|
10o
54' 46"
|
105o
11' 46"
|
C-48-31-A-b
C-48-31-A-d
|
cầu Kênh Cũ
|
KX
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
51' 08"
|
105o
13' 04"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
cầu Kênh Thường Phước
- Ba Nguyên
|
KX
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
54' 31"
|
105o
11' 56"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-b
|
cầu Tứ Thường
|
KX
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
52' 16"
|
105o
12' 41"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
chùa Phổ Minh
|
KX
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
52' 39"
|
105o
12' 32"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Cửa khẩu Quốc tế Thường
Phước
|
KX
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
54' 40"
|
105o
11' 50"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
tuyến đò Thường Phước
- Vĩnh Xương
|
KX
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
53' 52"
|
105o
11' 19"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
nhà thờ công giáo Thường
Phước
|
KX
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
51' 51"
|
105o
12' 36"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
cồn Số 2
|
TV
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
52' 18"
|
105o
11' 47"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
kênh Đìa Các - Nam
Hang
|
TV
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 34"
|
105o
14' 56"
|
10o
51' 46"
|
105o
15' 48"
|
C-48-31-A-b
C-48-31-B-a C-48-31-B-c
|
kênh Sườn 2
|
TV
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 51"
|
105o
13' 05"
|
10o
52' 01"
|
105o
14' 36"
|
C-48-31-A-b
C-48-31-A-d
|
kênh Thường Phước -
Ba Nguyên
|
TV
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 47"
|
105o
15' 47"
|
10o
54' 37"
|
105o
11' 43"
|
C-48-31-A-b
C-48-31-B-a
|
kênh Tứ Thường
|
TV
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
52' 15"
|
105o
12' 21"
|
10o
50' 21"
|
105o
20' 23"
|
C-48-31-A-d
C-48-31-B-c
|
mương Kênh Cũ (kinh
Thường Phước)
|
TV
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 46"
|
105o
15' 10"
|
10o
51' 04"
|
105o
12' 49"
|
C-48-31-A-d
|
Sông Tiền (sông Cửu
Long (Mekong))
|
TV
|
xã
Thường Phước 1
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-A-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Thường Phước 2
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
50' 54"
|
105o
12' 59"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Ấp 2 (ấp An Lạc)
|
DC
|
xã
Thường Phước 2
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
49' 55"
|
105o
13' 28"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Thường Phước 2
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 54"
|
105o
14' 09"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
Đường tỉnh 841
(liên tỉnh lộ 30)
|
KX
|
xã
Thường Phước 2
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 44"
|
105o
20' 23"
|
10o
54' 46"
|
105o
11' 46"
|
C-48-31-A-d
|
cầu Kênh Cũ
|
KX
|
xã
Thường Phước 2
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
51' 08"
|
105o
13' 04"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
chùa Phước Bửu Tự
|
KX
|
xã
Thường Phước 2
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
50' 26"
|
105o
13' 25"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
chùa Phước Hưng
|
KX
|
xã
Thường Phước 2
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 40"
|
105o
14' 18"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
chùa Phước Linh
|
KX
|
xã
Thường Phước 2
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
51' 07"
|
105o
13' 07"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
đình Thường Phước
|
KX
|
xã
Thường Phước 2
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
50' 49"
|
105o
13' 12"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
tuyến đò Mương Miễu
|
KX
|
xã
Thường Phước 2
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 28"
|
105o
13' 50"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
miếu Thất Vị Nương Nương
|
KX
|
xã
Thường Phước 2
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
49' 01"
|
105o
13' 57"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
kênh Tứ Thường
|
TV
|
xã
Thường Phước 2
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
52' 15"
|
105o
12' 21"
|
10o
50' 21"
|
105o
20' 23"
|
C-48-31-A-d
C-48-31-B-c
|
mương Kênh Cũ
|
TV
|
xã
Thường Phước 2
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 46"
|
105o
15' 10"
|
10o
51' 04"
|
105o
12' 49"
|
C-48-31-A-d
C-48-31-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Thường Phước 2
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-A-d
|
ấp Bình Hòa Thượng (Bào
Gốc)
|
DC
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
53' 22"
|
105o
16' 18"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-a
|
ấp Bình Hòa Trung (ấp
Bình Hòa Hạ)
|
DC
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
53' 06"
|
105o
17' 12"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-a
|
cầu Ba Nguyên
|
KX
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
53' 46"
|
105o
15' 46"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-a
|
chợ Cả Sách
|
KX
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
53' 23"
|
105o
16' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-a
|
kênh Cả Sách (rạch
Cái Sách)
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
52' 24"
|
105o
15' 20"
|
10o
53' 28"
|
105o
16' 14"
|
C-48-31-B-a
C-48-31-B-c
|
kênh Đìa Các - Nam Hang
(Nam Hâng)
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 34"
|
105o
14' 56"
|
10o
51' 46"
|
105o
15' 48"
|
C-48-31-B-c
|
kênh Thường Phước -
Ba Nguyên
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 47"
|
105o
15' 47"
|
10o
54' 37"
|
105o
11' 43"
|
C-48-31-B-a
|
kênh Tứ Thường
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
52' 15"
|
105o
12' 21"
|
10o
50' 21"
|
105o
20' 23"
|
C-48-31-B-c
|
Mương Kinh (mương Kinh
Thướng Thới)
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 27"
|
105o
17' 38"
|
10o
52' 52"
|
105o
17' 15"
|
C-48-31-B-a
C-48-31-B-c
|
Mương Vọp
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
52' 47"
|
105o
15' 16"
|
10o
53' 30"
|
105o
16' 11"
|
C-48-31-B-a
|
ngọn Bầu Gốc (rạch
Tri Tu)
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 19"
|
105o
16' 43"
|
10o
51' 36"
|
105o
16' 25"
|
C-48-31-B-a
C-48-31-B-c
|
rạch Cội Tiểu
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 03"
|
105o
17' 19"
|
10o
51' 24"
|
105o
17' 02"
|
C-48-31-B-a
C-48-31-B-c
|
rạch Ngọn Vọp
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 32"
|
105o
15' 40"
|
10o
53' 02"
|
105o
15' 46"
|
C-48-31-B-a
|
rạch Ngọn Vọp
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 42"
|
105o
15' 39"
|
10o
53' 18"
|
105o
15' 57"
|
C-48-31-B-a
|
rạch Sở Thượng
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu A
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 51"
|
105o
15' 48"
|
10o
48' 36"
|
105o
20' 07"
|
C-48-31-B-a
|
Ấp 1 (ấp Thượng
Quới)
|
DC
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
51' 39"
|
105o
19' 59"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
50' 54"
|
105o
20' 18"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Ấp 6
|
DC
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
50' 52"
|
105o
19' 30"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Bình Hòa Hạ
|
DC
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
52' 36"
|
105o
18' 09"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-a
|
chợ Cầu Muống
|
KX
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
52' 02"
|
105o
19' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-a
|
chùa Thiên Đức
|
KX
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
51' 42"
|
105o
19' 55"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-a
|
miếu bà Ấp 6
|
KX
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
51' 43"
|
105o
19' 19"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-a
|
miếu bà Cội Đại
|
KX
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
52' 45"
|
105o
17' 51"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-a
|
kênh Cầu Muống (rạch
Trà Dư)
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 40"
|
105o
19' 28"
|
10o
52' 05"
|
105o
19' 14"
|
C-48-31-B-c
|
kênh Tứ Thường
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
52' 15"
|
105o
12' 21"
|
10o
50' 21"
|
105o
20' 23"
|
C-48-31-B-c
|
mương Cây Dừa
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 58"
|
105o
19' 09"
|
10o
51' 45"
|
105o
18' 39"
|
C-48-31-B-c
|
Mương Kinh
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 27"
|
105o
17' 38"
|
10o
52' 52"
|
105o
17' 15"
|
C-48-31-B-c
|
Mương Lớn
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 02"
|
105o
19' 31"
|
10o
51' 15"
|
105o
20' 08"
|
C-48-31-B-c
|
mương Mười Hữu
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 23"
|
105o
18' 45"
|
10o
52' 08"
|
105o
18' 36"
|
C-48-31-B-c
|
ngọn Cả Cát (rạch Cả
Cát)
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
52' 22"
|
105o
18' 41"
|
10o
51' 12"
|
105o
17' 40"
|
C-48-31-B-c
|
ngọn Hà Lãng
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 54"
|
105o
19' 10"
|
10o
51' 47"
|
105o
18' 56"
|
C-48-31-B-c
|
ngọn Thông Lưu
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 26"
|
105o
19' 02"
|
10o
51' 20"
|
105o
19' 11"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Sở Thượng (sông
Sở Thượng)
|
TV
|
xã
Thường Thới Hậu B
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 51"
|
105o
15' 48"
|
10o
48' 36"
|
105o
20' 07"
|
C-48-31-B-c
|
ấp Thượng 1
|
DC
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 49"
|
105o
14' 43"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
ấp Thượng 2 (Thượng
Thới)
|
DC
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 47"
|
105o
15' 46"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Trung 1
|
DC
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
49' 10"
|
105o
16' 31"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
ấp Trung 2
|
DC
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
49' 29"
|
105o
16' 58"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
Đường tỉnh 841
(liên tỉnh lộ 30)
|
KX
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
48' 44"
|
105o
20' 23"
|
10o
54' 46"
|
105o
11' 46"
|
C-48-31-A-d
C-48-31-B-c
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Hồng Ngự
|
KX
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 51"
|
105o
14' 38"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Trung Tâm
|
KX
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
49' 22"
|
105o
16' 57"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
cầu Út Gốc
|
KX
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 51"
|
105o
14' 52"
|
|
|
|
|
C-48-31-A-d
|
chợ Thường Thới
|
KX
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 46"
|
105o
14' 48"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chợ Trung Tâm
|
KX
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
49' 22"
|
105o
16' 54"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
chùa Thanh Lương
|
KX
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
49' 27"
|
105o
17' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
tuyến đò Long Khánh
- Thường Thới Tiền
|
KX
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 26"
|
105o
16' 01"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
49' 24"
|
105o
17' 16"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
bến phà Hồng Ngự -
Tân Châu
|
KX
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
10o
48' 20"
|
105o
14' 50"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-c
|
kênh Đìa Các - Nam Hang
(Nam Hâng)
|
TV
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
53' 34"
|
105o
14' 56"
|
10o
51' 46"
|
105o
15' 48"
|
C-48-31-B-c
|
Kênh Sườn
|
TV
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
51' 46"
|
105o
15' 47"
|
10o
50' 27"
|
105o
15' 17"
|
C-48-31-B-c
|
kênh Trung Tâm (Giồng
Ô Tô)
|
TV
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 19"
|
105o
16' 58"
|
10o
51' 46"
|
105o
15' 48"
|
C-48-31-B-c
|
kênh Tứ Thường
|
TV
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
52' 15"
|
105o
12' 21"
|
10o
50' 21"
|
105o
20' 23"
|
C-48-31-B-c
|
kênh Út Gốc
|
TV
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 04"
|
105o
14' 53"
|
10o
48' 39"
|
105o
14' 51"
|
C-48-31-B-c
|
mương Đồng Hòa
|
TV
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 02"
|
105o
15' 15"
|
10o
50' 27"
|
105o
15' 04"
|
C-48-31-B-c
|
Mương Kinh (mương Kinh
Thướng Thới)
|
TV
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 27"
|
105o
17' 38"
|
10o
52' 52"
|
105o
17' 15"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Giòng Nen
|
TV
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 52"
|
105o
14' 30"
|
10o
50' 07"
|
105o
14' 41"
|
C-48-31-A-d
|
rạch Lung Sai
|
TV
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 23"
|
105o
15' 33"
|
10o
50' 29"
|
105o
14' 53"
|
C-48-31-A-d
C-48-31-B-c
|
rạch Lung Tượng
|
TV
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 34"
|
105o
16' 47"
|
10o
50' 23"
|
105o
15' 33"
|
C-48-31-A-d
|
rạch Nam Hang
|
TV
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
50' 33"
|
105o
16' 52"
|
10o
51' 12"
|
105o
17' 39"
|
C-48-31-B-c
|
rạch Ông Tà
|
TV
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
49' 04"
|
105o
14' 53"
|
10o
48' 55"
|
105o
15' 35"
|
C-48-31-A-d
C-48-31-B-c
|
Sông Tiền (sông Cửu
Long (Mekong))
|
TV
|
xã
Thường Thới Tiền
|
H.
Hồng Ngự
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-A-d
C-48-31-B-c
|
Khóm 1
|
DC
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 04"
|
105o
39' 02"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Khóm 2
|
DC
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 31"
|
105o
38' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Khóm 3
|
DC
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 38"
|
105o
39' 20"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Khóm 4
|
DC
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 38"
|
105o
39' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Khóm 5
|
DC
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 01"
|
105o
39' 45"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-A-d
|
Đường tỉnh 851
|
KX
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 22"
|
105o
39' 29"
|
10o
15' 28"
|
105o
35' 29"
|
C-48-44-A-d
|
Đường tỉnh 852
|
KX
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 47"
|
105o
44' 39"
|
10o
16' 53"
|
105o
38' 30"
|
C-48-44-A-d
|
cầu Hòa Long
|
KX
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 18"
|
105o
39' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Hòa Long (cầu
Ba Dinh)
|
KX
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 27"
|
105o
39' 26"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
đình Hòa Long
|
KX
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 43"
|
105o
38' 26"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
nhà thờ công giáo
Hòa Long
|
KX
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 24"
|
105o
39' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
nhà thờ Tin Lành
Lai Vung
|
KX
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 15"
|
105o
39' 40"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
thánh thất họ đạo
Lai Vung
|
KX
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 11"
|
105o
39' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
kênh Hộ Bà Nương
|
TV
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 14"
|
105o
39' 28"
|
10o
15' 42"
|
105o
38' 11"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Họa Đồ
|
TV
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 41"
|
105o
44' 01"
|
10o
17' 13"
|
105o
39' 31"
|
C-48-44-A-d
|
kênh xáng Ba Dinh -
Xẻo Núi
|
TV
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
19' 02"
|
105o
38' 29"
|
10o
17' 27"
|
105o
39' 28"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Ba Dinh
|
TV
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 23"
|
105o
39' 20"
|
10o
18' 54"
|
105o
41' 04"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Bàng
|
TV
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 51"
|
105o
40' 43"
|
10o
17' 13"
|
105o
39' 31"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Chanh
|
TV
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 09"
|
105o
40' 59"
|
10o
17' 09"
|
105o
39' 40"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 18"
|
105o
38' 58"
|
10o
17' 43"
|
105o
38' 24"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Hòa Long
|
TV
|
TT.
Lai Vung
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 13"
|
105o
39' 31"
|
10o
17' 43"
|
105o
38' 24"
|
C-48-44-A-d
|
ấp Định Mỹ
|
DC
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
11' 49"
|
105o
40' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Định Phong
|
DC
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
12' 30"
|
105o
40' 34"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Định Phú
|
DC
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
10' 16"
|
105o
39' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Định Tân
|
DC
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
11' 47"
|
105o
40' 13"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Định Thành
|
DC
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
11' 07"
|
105o
39' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
09' 26"
|
105o
41' 34"
|
10o
20' 33"
|
105o
29' 40"
|
C-48-44-C-b
|
cầu Bằng Lăng
|
KX
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
10' 27"
|
105o
39' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Cái Sâu
|
KX
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
10' 29"
|
105o
39' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
chùa Bửu Lâm
|
KX
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
10' 59"
|
105o
39' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
đình Định Hòa
|
KX
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
10' 50"
|
105o
39' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
nhà thờ công giáo
Long Thắng
|
KX
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
12' 55"
|
105o
40' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
kênh Bông Súng
|
TV
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
13' 09"
|
105o
40' 36"
|
10o
10' 59"
|
105o
38' 09"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Điền Tây trên
|
TV
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
10' 35"
|
105o
39' 51"
|
10o
13' 54"
|
105o
42' 13"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Giao Thông
|
TV
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
12' 42"
|
105o
40' 38"
|
10o
11' 18"
|
105o
42' 49"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Phó Cửu
|
TV
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
09' 58"
|
105o
39' 12"
|
10o
13' 09"
|
105o
40' 36"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Phó Cửu
|
TV
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
09' 58"
|
105o
39' 12"
|
10o
13' 09"
|
105o
40' 36"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Bằng Lăng
|
TV
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
11' 34"
|
105o
38' 44"
|
10o
10' 46"
|
105o
39' 41"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Bụi Tre Rừng
|
TV
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
12' 16"
|
105o
39' 31"
|
10o
11' 54"
|
105o
40' 15"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Lung Sen
|
TV
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
12' 24"
|
105o
40' 52"
|
10o
11' 19"
|
105o
40' 15"
|
C-48-44-C-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Định Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
20' 08"
|
105o
29' 09"
|
10o
08' 06"
|
105o
40' 51"
|
C-48-44-C-b
|
ấp Long Bình
|
DC
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
10o
14' 47"
|
105o
39' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Long Bửu
|
DC
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 24"
|
105o
40' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Long Hội
|
DC
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 14"
|
105o
40' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Long Phú
|
DC
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 17"
|
105o
38' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Long Thành
|
DC
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 25"
|
105o
40' 31"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-A-d
|
Đường tỉnh 851
|
KX
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 22"
|
105o
39' 29"
|
10o
15' 28"
|
105o
35' 29"
|
C-48-44-A-d
|
cầu Ban Biên
|
KX
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 03"
|
105o
41' 07"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Bảy Bổn
|
KX
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 04"
|
105o
40' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Sáu Quốc
|
KX
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 08"
|
105o
40' 26"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Phước An
|
KX
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 13"
|
105o
39' 56"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Kênh 27 Tháng 7
|
TV
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 00"
|
105o
39' 15"
|
10o
15' 19"
|
105o
40' 14"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Bún Tàu
|
TV
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 30"
|
105o
39' 36"
|
10o
14' 11"
|
105o
39' 15"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Hộ Bà Nương
|
TV
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 14"
|
105o
39' 28"
|
10o
15' 42"
|
105o
38' 11"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Hộ Xã Đường
|
TV
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 33"
|
105o
38' 30"
|
10o
16' 35"
|
105o
39' 59"
|
C-48-44-a-d
|
kênh Họa Đồ
|
TV
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 41"
|
105o
44' 01"
|
10o
17' 13"
|
105o
39' 31"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Hội Trụ
|
TV
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
19' 25"
|
105o
43' 28"
|
10o
14' 11"
|
105o
39' 15"
|
C-48-44-C-b
C-48-44-A-d
|
kênh Hội Trụ
|
TV
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
19' 25"
|
105o
43' 28"
|
10o
14' 11"
|
105o
39' 15"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Mương Khai
|
TV
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 21"
|
105o
40' 08"
|
10o
16' 00"
|
105o
40' 30"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Vành Đai
|
TV
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 32"
|
105o
38' 45"
|
10o
16' 32"
|
105o
40' 03"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Bàng
|
TV
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 51"
|
105o
40' 43"
|
10o
17' 13"
|
105o
39' 31"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Chanh
|
TV
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 09"
|
105o
40' 59"
|
10o
17' 09"
|
105o
39' 40"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Ông Đội
|
TV
|
xã
Hòa Long
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 06"
|
105o
40' 05"
|
10o
16' 25"
|
105o
40' 08"
|
C-48-44-A-d
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 14"
|
105o
43' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 28"
|
105o
43' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Tân Long
|
DC
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 53"
|
105o
42' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Tân Thành
|
DC
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
18' 08"
|
105o
42' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
19' 02"
|
105o
42' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-A-d
|
cầu Bà Phủ
|
KX
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 49"
|
105o
43' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Ban Biên
|
KX
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 03"
|
105o
41' 07"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Dương Hòa
|
KX
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 59"
|
105o
41' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Đức Hưng
|
KX
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
18' 37"
|
105o
42' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Đức Quang
|
KX
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
18' 58"
|
105o
42' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
đình Hòa Thành
|
KX
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
18' 20"
|
105o
42' 21"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
kênh Cả Sao
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 25"
|
105o
41' 24"
|
10o
17' 12"
|
105o
41' 07"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Họa Đồ
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 41"
|
105o
44' 01"
|
10o
17' 13"
|
105o
39' 31"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Hội Trụ
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
19' 25"
|
105o
43' 28"
|
10o
14' 11"
|
105o
39' 15"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Mười Thước
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 13"
|
105o
42' 26"
|
10o
16' 58"
|
105o
41' 39"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Mương Gòn
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 27"
|
105o
41' 37"
|
10o
18' 59"
|
105o
42' 24"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Năm Thước
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 36"
|
105o
41' 18"
|
10o
18' 32"
|
105o
41' 22"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Ông Hộ
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 08"
|
105o
43' 34"
|
10o
19' 23"
|
105o
43' 29"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Tân Thành
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 23"
|
105o
42' 24"
|
10o
18' 39"
|
105o
41' 01"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Vành Đai
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
19' 24"
|
105o
42' 19"
|
10o
18' 20"
|
105o
42' 24"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Vành Đai
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
19' 43"
|
105o
42' 02"
|
10o
18' 52"
|
105o
42' 13"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Xẻo Tre
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 25"
|
105o
41' 11"
|
10o
16' 20"
|
105o
42' 29"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Cỏ
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 53"
|
105o
43' 09"
|
10o
18' 03"
|
105o
42' 30"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Cỏ
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 03"
|
105o
42' 30"
|
10o
19' 49"
|
105o
42' 03"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Mương Ngay
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 50"
|
105o
41' 28"
|
10o
19' 23"
|
105o
42' 13"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Xẻo Gừa
|
TV
|
xã
Hòa Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 48"
|
105o
43' 03"
|
10o
17' 33"
|
105o
43' 59"
|
C-48-44-A-d
|
ấp Long Hòa
|
DC
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 31"
|
105o
37' 48"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Long Hưng 1
|
DC
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 24"
|
105o
36' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Long Hưng 2
|
DC
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
18' 00"
|
105o
36' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Long Khánh
|
DC
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 40"
|
105o
38' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Long Khánh A
|
DC
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 13"
|
105o
36' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Long Khánh B
|
DC
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 49"
|
105o
37' 57"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Long Thành
|
DC
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 58"
|
105o
36' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Long Thành A
|
DC
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
18' 30"
|
105o
38' 02"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Long Thuận
|
DC
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 11"
|
105o
37' 22"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-A-d
|
Đường tỉnh 851
|
KX
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 22"
|
105o
39' 29"
|
10o
15' 28"
|
105o
35' 29"
|
C-48-44-A-c
C-48-44-A-d
|
Đường tỉnh 852
|
KX
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 47"
|
105o
44' 39"
|
10o
16' 53"
|
105o
38' 30"
|
C-48-44-A-d
|
cầu Long Hậu
|
KX
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 35"
|
105o
38' 07"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Phụ Thành
|
KX
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 59"
|
105o
36' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Si Mô Na
|
KX
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
19' 18"
|
105o
38' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Thông Dong
|
KX
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 09"
|
105o
36' 57"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Long Phước Tự
|
KX
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 18"
|
105o
36' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Phật Giáo Tự
|
KX
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 36"
|
105o
36' 40"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
đình thần Long Hậu
|
KX
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 35"
|
105o
38' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
thánh thất họ đạo
Long Hậu
|
KX
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 13"
|
105o
37' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
tịnh xá Ngọc Huệ
|
KX
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 58"
|
105o
37' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
Kênh 30 Tháng 4
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 49"
|
105o
38' 23"
|
10o
15' 53"
|
105o
37' 46"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Cái Tắc
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 34"
|
105o
37' 54"
|
10o
19' 54"
|
105o
38' 16"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Bà Đài
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 23"
|
105o
37' 23"
|
10o
17' 13"
|
105o
37' 12"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Bà Hẹ
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 31"
|
105o
37' 34"
|
10o
17' 11"
|
105o
37' 11"
|
C-48-44-A-c
C-48-44-A-d
|
rạch Bà Phụng
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 38"
|
105o
37' 50"
|
10o
17' 14"
|
105o
37' 30"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Bần dưới
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
14' 07"
|
105o
36' 28"
|
10o
15' 42"
|
105o
38' 11"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 18"
|
105o
38' 58"
|
10o
17' 43"
|
105o
38' 24"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cán Cờ
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 07"
|
105o
36' 34"
|
10o
17' 18"
|
105o
36' 52"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cây Bần
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 42"
|
105o
38' 11"
|
10o
16' 01"
|
105o
38' 20"
|
C-48-44-A-d
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 56"
|
105o
35' 16"
|
10o
18' 33"
|
105o
38' 00"
|
C-48-44-A-c
C-48-44-A-d
|
rạch Gia Vàm
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 32"
|
105o
37' 40"
|
10o
15' 58"
|
105o
37' 31"
|
C-48-44-A-d
|
Rạch Giông
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 29"
|
105o
38' 32"
|
10o
17' 56"
|
105o
38' 40"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Lò Rèn
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 17"
|
105o
37' 43"
|
10o
15' 48"
|
105o
37' 56"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Long Hậu
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 43"
|
105o
38' 24"
|
10o
16' 56"
|
105o
36' 39"
|
C-48-44-A-c
C-48-44-A-d
|
rạch Ông Đình
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 07"
|
105o
37' 37"
|
10o
17' 47"
|
105o
37' 52"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Ông Xác
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 20"
|
105o
37' 35"
|
10o
18' 04"
|
105o
37' 53"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Tắc Cây Me
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 42"
|
105o
38' 11"
|
10o
16' 23"
|
105o
36' 03"
|
C-48-44-A-c
C-48-44-A-d
|
rạch Tư Dĩnh
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 31"
|
105o
38' 01"
|
10o
15' 56"
|
105o
37' 37"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Tư Vệ
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 31"
|
105o
38' 01"
|
10o
15' 54"
|
105o
37' 42"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Vành Đai trên
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 33"
|
105o
37' 58"
|
10o
18' 04"
|
105o
36' 37"
|
C-48-44-A-c
C-48-44-A-d
|
rạch Xẻo Núi
|
TV
|
xã
Long Hậu
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 28"
|
105o
38' 17"
|
10o
19' 45"
|
105o
38' 37"
|
C-48-44-A-d
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 24"
|
105o
42' 25"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Hòa Ninh
|
DC
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 28"
|
105o
41' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Long An
|
DC
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
10o
14' 42"
|
105o
41' 07"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Long Định
|
DC
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 35"
|
105o
40' 43"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Thành Tấn
|
DC
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
10o
13' 56"
|
105o
42' 16"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
chùa Bửu Phước
|
KX
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 41"
|
105o
40' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Long Hòa
|
KX
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 25"
|
105o
41' 53"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Nam Thiện Phật
|
KX
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
10o
14' 59"
|
105o
41' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Chùa Bửu Hưng
|
KX
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 04"
|
105o
41' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
đình Long Thắng
|
KX
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
10o
14' 56"
|
105o
40' 33"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
đình Nhơn Hòa
|
KX
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 26"
|
105o
41' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
thánh thất họ đạo
Long Thắng
|
KX
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 25"
|
105o
42' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
thánh tịnh Long Vân
|
KX
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 33"
|
105o
40' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
kênh Bà Lớn
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
13' 39"
|
105o
42' 24"
|
10o
13' 05"
|
105o
40' 37"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Bông Súng
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
13' 09"
|
105o
40' 36"
|
10o
10' 59"
|
105o
38' 09"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Cái Cao
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
14' 26"
|
105o
40' 18"
|
10o
14' 37"
|
105o
41' 06"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Cái Cát
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 02"
|
105o
42' 12"
|
10o
16' 08"
|
105o
41' 03"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Cái Mít
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
12' 53"
|
105o
37' 06"
|
10o
13' 32"
|
105o
40' 31"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Cây Trâm
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
14' 10"
|
105o
43' 29"
|
10o
13' 32"
|
105o
40' 31"
|
C-48-44-C-b
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 25"
|
105o
41' 33"
|
10o
16' 41"
|
105o
44' 01"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Điền Tây dưới
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
10' 41"
|
105o
40' 57"
|
10o
13' 34"
|
105o
42' 28"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Điền Tây trên
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
10' 35"
|
105o
39' 51"
|
10o
13' 54"
|
105o
42' 13"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Hội Trụ
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
19' 25"
|
105o
43' 28"
|
10o
14' 11"
|
105o
39' 15"
|
C-48-44-C-b
C-48-44-A-d
|
kênh Long Thắng
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 25"
|
105o
41' 33"
|
10o
14' 37"
|
105o
41' 06"
|
C-48-44-C-b
C-48-44-A-d
|
kênh Lung Cá Trê
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
13' 46"
|
105o
40' 38"
|
10o
14' 45"
|
105o
43' 10"
|
C-48-44-C-b
|
Kênh Nhỏ
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
13' 54"
|
105o
42' 13"
|
10o
15' 02"
|
105o
41' 21"
|
C-48-44-C-b
C-48-44-A-d
|
kênh Nhơn Hòa
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
14' 37"
|
105o
41' 06"
|
10o
13' 34"
|
105o
40' 30"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Pê Lê
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 18"
|
105o
43' 59"
|
10o
15' 25"
|
105o
41' 33"
|
C-48-44-A-d
|
Kênh Phèn
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
13' 48"
|
105o
41' 47"
|
10o
14' 37"
|
105o
41' 06"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Rạch Gỗ
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
11' 54"
|
105o
40' 15"
|
10o
15' 51"
|
105o
40' 43"
|
C-48-44-C-b
C-48-44-A-d
|
kênh Tầm Vu
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 09"
|
105o
40' 59"
|
10o
09' 24"
|
105o
47' 58"
|
C-48-44-C-b
C-48-44-A-d
|
kênh Xẻo Nga
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 08"
|
105o
42' 27"
|
10o
15' 00"
|
105o
41' 46"
|
C-48-44-C-b
C-48-44-A-d
|
kênh Xẻo Tre
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 25"
|
105o
41' 11"
|
10o
16' 20"
|
105o
42' 29"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cây Trâm
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 19"
|
105o
43' 34"
|
10o
14' 45"
|
105o
43' 11"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Lung Cái Cao
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
14' 23"
|
105o
40' 58"
|
10o
13' 51"
|
105o
41' 09"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Xẻo Lá
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 04"
|
105o
39' 30"
|
10o
14' 54"
|
105o
40' 35"
|
C-48-44-C-b
C-48-44-A-d
|
rạch Xẻo Nga
|
TV
|
xã
Long Thắng
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 00"
|
105o
41' 46"
|
10o
15' 18"
|
105o
41' 30"
|
C-48-44-A-d
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
09' 44"
|
105o
40' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
10' 34"
|
105o
41' 16"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Hưng
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
12' 23"
|
105o
42' 26"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
09' 54"
|
105o
40' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Phong
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
09' 42"
|
105o
41' 19"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
09' 28"
|
105o
40' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Quới
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
08' 58"
|
105o
40' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
12' 41"
|
105o
42' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Thới
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
11' 15"
|
105o
41' 48"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
11' 21"
|
105o
41' 47"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
09' 26"
|
105o
41' 34"
|
10o
20' 33"
|
105o
29' 40"
|
C-48-44-C-b
|
Đường tỉnh 853
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 06"
|
105o
45' 59"
|
10o
09' 55"
|
105o
40' 55"
|
C-48-44-C-b
|
cầu Bằng Lăng
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
10' 27"
|
105o
39' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Cống Đá
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
12' 36"
|
105o
42' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Đòn Dông
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
10' 00"
|
105o
41' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Giao Thông
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
11' 43"
|
105o
42' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Kênh Lãi
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
10' 08"
|
105o
40' 34"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Mương Khai
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
09' 59"
|
105o
40' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Ranh 26 Tháng 3
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
12' 55"
|
105o
42' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Ranh Xã Hời
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
09' 26"
|
105o
41' 34"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Tư Tăng
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
11' 06"
|
105o
41' 46"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
chùa Khánh Hưng
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
09' 24"
|
105o
41' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
chùa Kim Thinh
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
10' 08"
|
105o
39' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
đình thần Phong Hòa
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
09' 38"
|
105o
39' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
hội quán Hưng Hòa
Tự
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
09' 29"
|
105o
39' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
miếu Thần Nông
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
08' 38"
|
105o
40' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
nhà thờ công giáo
Phong Hòa
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
09' 32"
|
105o
41' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
thánh thất họ đạo
Phong Hòa
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
09' 51"
|
105o
40' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
tịnh thất Hồng Đức
|
KX
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
12' 16"
|
105o
43' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
Kênh 26 Tháng 3
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
12' 57"
|
105o
42' 49"
|
10o
12' 22"
|
105o
43' 33"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Điền Tây dưới
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
10' 41"
|
105o
40' 57"
|
10o
13' 34"
|
105o
42' 28"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Điền Tây trên
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
10' 35"
|
105o
39' 51"
|
10o
13' 54"
|
105o
42' 13"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Đòn Dong
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
09' 50"
|
105o
41' 20"
|
10o
12' 39"
|
105o
43' 12"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Giao Thông
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
12' 42"
|
105o
40' 38"
|
10o
11' 18"
|
105o
42' 49"
|
C-48-44-C-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
10' 33"
|
105o
41' 20"
|
10o
09' 59"
|
105o
40' 19"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Mương Khai
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
09' 50"
|
105o
40' 42"
|
10o
15' 18"
|
105o
43' 59"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Xã Hời
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
13' 39"
|
105o
44' 28"
|
10o
08' 33"
|
105o
40' 59"
|
C-48-44-C-b
|
Rạch Các
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
09' 17"
|
105o
39' 45"
|
10o
08' 39"
|
105o
40' 52"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Mương Khai
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
09' 59"
|
105o
40' 19"
|
10o
09' 28"
|
105o
39' 32"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Thông Lu
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
09' 20"
|
105o
41' 29"
|
10o
09' 59"
|
105o
40' 19"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Xép Lớn
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
09' 31"
|
105o
39' 40"
|
10o
08' 33"
|
105o
40' 59"
|
C-48-44-C-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Phong Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
20' 08"
|
105o
29' 09"
|
10o
08' 06"
|
105o
40' 51"
|
C-48-44-C-b
|
ấp Hậu Thành
|
DC
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
10o
18' 34"
|
105o
40' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Tân Lộc A
|
DC
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
10o
19' 31"
|
105o
41' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Tân Lộc B
|
DC
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
10o
19' 44"
|
105o
41' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Tân Thuận A
|
DC
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
10o
19' 45"
|
105o
42' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Tân Thuận B
|
DC
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
10o
20' 08"
|
105o
41' 46"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Đường tỉnh 852
|
KX
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 47"
|
105o
44' 39"
|
10o
16' 53"
|
105o
38' 30"
|
C-48-44-A-d
|
cầu Ông Phó
|
KX
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
10o
19' 56"
|
105o
41' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Rạch Chùa
|
KX
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
10o
19' 47"
|
105o
41' 47"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Tân Dương
|
KX
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
10o
19' 44"
|
105o
42' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Xẻo Tre
|
KX
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
10o
19' 50"
|
105o
41' 29"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Đức Long
|
KX
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
10o
19' 50"
|
105o
41' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
di tích lịch sử
Đình Tân Dương
|
KX
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
10o
19' 48"
|
105o
42' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
đình Hậu Thành
|
KX
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
10o
18' 03"
|
105o
39' 54"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Kênh 19 Tháng 5
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
21' 20"
|
105o
42' 10"
|
10o
20' 06"
|
105o
43' 00"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Cò Ninh
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
19' 02"
|
105o
41' 08"
|
10o
18' 53"
|
105o
41' 29"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Năm Thước
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 36"
|
105o
41' 18"
|
10o
18' 32"
|
105o
41' 22"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Tân Thành
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 23"
|
105o
42' 24"
|
10o
18' 39"
|
105o
41' 01"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Vành Đai
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
19' 43"
|
105o
42' 02"
|
10o
18' 52"
|
105o
42' 13"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Ba Dinh
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 23"
|
105o
39' 20"
|
10o
18' 54"
|
105o
41' 04"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Bằng Lăng
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 38"
|
105o
41' 14"
|
10o
18' 24"
|
105o
40' 39"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Cỏ
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 03"
|
105o
42' 30"
|
10o
19' 49"
|
105o
42' 03"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
20' 06"
|
105o
43' 00"
|
10o
19' 21"
|
105o
42' 49"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cây Vông
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 54"
|
105o
41' 04"
|
10o
19' 10"
|
105o
41' 35"
|
C-48-44-A-d
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 32"
|
105o
41' 22"
|
10o
19' 51"
|
105o
41' 48"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Mương Ngay
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 50"
|
105o
41' 28"
|
10o
19' 23"
|
105o
42' 13"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Vàm Đinh
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 54"
|
105o
41' 04"
|
10o
19' 41"
|
105o
39' 40"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Xẻo Cạn
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 40"
|
105o
41' 04"
|
10o
18' 38"
|
105o
41' 01"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Xẻo Tre
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
19' 14"
|
105o
41' 15"
|
10o
19' 43"
|
105o
41' 28"
|
C-48-44-A-d
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
xã
Tân Dương
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
16' 25"
|
105o
53' 20"
|
C-48-44-A-d
|
ấp Hòa Bình
|
DC
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
11' 24"
|
105o
38' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Hòa Định
|
DC
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
12' 45"
|
105o
37' 29"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
ấp Hòa Tân
|
DC
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
12' 30"
|
105o
37' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
ấp Tân Mỹ
|
DC
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
13' 16"
|
105o
38' 31"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
11' 39"
|
105o
38' 43"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
09' 26"
|
105o
41' 34"
|
10o
20' 33"
|
105o
29' 40"
|
C-48-44-C-a
C-48-44-C-b
|
cầu Bông Súng
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
11' 12"
|
105o
38' 21"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Cái Dứa
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
11' 29"
|
105o
37' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
cầu Cái Mít
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
12' 55"
|
105o
37' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
cầu Ông Tín
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
12' 33"
|
105o
37' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
cầu Rạch Bàu
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
10' 59"
|
105o
38' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
chùa Khánh Hưng
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
11' 42"
|
105o
38' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
thánh thất họ đạo
Tân Hòa
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
10o
11' 26"
|
105o
37' 47"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
Kênh Am
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
12' 39"
|
105o
38' 44"
|
10o
12' 37"
|
105o
38' 06"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Ba Đáng
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
13' 16"
|
105o
39' 18"
|
10o
12' 25"
|
105o
39' 41"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Bờ Đĩa dưới
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
12' 37"
|
105o
39' 06"
|
10o
12' 06"
|
105o
38' 21"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Bờ Đĩa trên
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
12' 45"
|
105o
39' 03"
|
10o
12' 06"
|
105o
38' 21"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Bông Súng
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
13' 09"
|
105o
40' 36"
|
10o
10' 59"
|
105o
38' 09"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Cái Mít
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
12' 53"
|
105o
37' 06"
|
10o
13' 32"
|
105o
40' 31"
|
C-48-44-C-a
C-48-44-C-b
|
Kênh Cũ
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
13' 22"
|
105o
39' 47"
|
10o
13' 03"
|
105o
38' 19"
|
C-48-44-C-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 30"
|
105o
39' 36"
|
10o
13' 03"
|
105o
38' 19"
|
C-48-44-C-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 19"
|
105o
40' 14"
|
10o
14' 11"
|
105o
39' 15"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Ông Chờ
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
13' 14"
|
105o
39' 09"
|
10o
12' 19"
|
105o
39' 34"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Thầy Phó
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
13' 11"
|
105o
38' 58"
|
10o
12' 29"
|
105o
39' 09"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Ả Rặt
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
12' 38"
|
105o
38' 24"
|
10o
12' 48"
|
105o
37' 45"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Bằng Lăng
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
11' 34"
|
105o
38' 44"
|
10o
10' 46"
|
105o
39' 41"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Cái Dứa
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
12' 06"
|
105o
38' 21"
|
10o
11' 26"
|
105o
37' 45"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Cái Mít
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
13' 03"
|
105o
38' 19"
|
10o
12' 52"
|
105o
37' 09"
|
C-48-44-C-a
C-48-44-C-b
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
11' 43"
|
105o
38' 10"
|
10o
11' 34"
|
105o
38' 43"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Củ Hũ
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
11' 56"
|
105o
38' 15"
|
10o
11' 28"
|
105o
37' 43"
|
C-48-44-C-b
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
20' 08"
|
105o
29' 09"
|
10o
08' 06"
|
105o
40' 51"
|
C-48-44-C-a
C-48-44-C-b
|
ấp Tân Mỹ
|
DC
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 08"
|
105o
36' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 25"
|
105o
35' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Tân Quý
|
DC
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 15"
|
105o
34' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 54"
|
105o
35' 21"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Tân Thuận
|
DC
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
10o
18' 03"
|
105o
35' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Hưng Quang
|
KX
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 14"
|
105o
34' 57"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
đình thần Tân Phước
|
KX
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 50"
|
105o
36' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
19' 54"
|
105o
35' 13"
|
10o
17' 15"
|
105o
36' 12"
|
C-48-44-A-c
|
kênh ranh Lấp Vò -
Lai Vung
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
19' 13"
|
105o
34' 28"
|
10o
18' 58"
|
105o
35' 39"
|
C-48-44-A-c
|
kênh ranh Tân Phước
- Long Hậu
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 07"
|
105o
36' 46"
|
10o
18' 58"
|
105o
35' 39"
|
C-48-44-A-c
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 10"
|
105o
34' 48"
|
10o
16' 31"
|
105o
34' 09"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Cái Đôi
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 33"
|
105o
34' 20"
|
10o
17' 04"
|
105o
33' 37"
|
C-48-44-A-c
|
Rạch Gia
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 42"
|
105o
35' 22"
|
10o
17' 10"
|
105o
34' 49"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Mương Khai
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 51"
|
105o
34' 29"
|
10o
17' 31"
|
105o
35' 08"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Xẻo Lò
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 26"
|
105o
33' 48"
|
10o
16' 55"
|
105o
36' 02"
|
C-48-44-A-c
|
sông Lai Vung
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 55"
|
105o
36' 02"
|
10o
15' 26"
|
105o
35' 12"
|
C-48-44-A-c
|
sông Tân Phú
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 10"
|
105o
34' 49"
|
10o
16' 55"
|
105o
36' 02"
|
C-48-44-A-c
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 24"
|
105o
35' 56"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 44"
|
105o
35' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Tân Định
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 36"
|
105o
34' 20"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Tân Hưng
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 26"
|
105o
36' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Tân Khánh
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 44"
|
105o
35' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Tân Lộc
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 05"
|
105o
36' 29"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 20"
|
105o
35' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
09' 26"
|
105o
41' 34"
|
10o
20' 33"
|
105o
29' 40"
|
C-48-44-A-c
|
Đường tỉnh 851
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 22"
|
105o
39' 29"
|
10o
15' 28"
|
105o
35' 29"
|
C-48-44-A-c
|
cầu Bờ Đập
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 14"
|
105o
34' 34"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Cái Đôi
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
17' 11"
|
105o
33' 34"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Cái Sơn
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
14' 44"
|
105o
36' 20"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
cầu Kênh Xáng
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 33"
|
105o
34' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Lai Vung
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 42"
|
105o
35' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
cầu Phụ Thành
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 59"
|
105o
36' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Hội Phước
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 37"
|
105o
35' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Phương Trì
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
16' 18"
|
105o
35' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
đình Tân Thành
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 31"
|
105o
35' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
Khu công nghiệp
Sông Hậu
|
KX
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 12"
|
105o
35' 31"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
kênh Ông Phật
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
14' 51"
|
105o
37' 31"
|
10o
15' 39"
|
105o
36' 27"
|
C-48-44-A-c
C-48-44-C-a C-48-44-C-b
|
Kênh Xáng
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 10"
|
105o
34' 48"
|
10o
16' 31"
|
105o
34' 09"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Cái Bần trên
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
14' 51"
|
105o
37' 31"
|
10o
14' 05"
|
105o
36' 26"
|
C-48-44-C-a
C-48-44-C-b
|
rạch Cái Đôi
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
18' 33"
|
105o
34' 20"
|
10o
17' 04"
|
105o
33' 37"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 15"
|
105o
36' 33"
|
10o
14' 34"
|
105o
36' 04"
|
C-48-44-A-c
C-48-44-C-a
|
rạch Phụ Thành
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 12"
|
105o
36' 22"
|
10o
15' 15"
|
105o
36' 33"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Tắc Cây Me
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 42"
|
105o
38' 11"
|
10o
16' 23"
|
105o
36' 03"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Xẻo Lò
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
17' 10"
|
105o
34' 48"
|
10o
17' 26"
|
105o
33' 48"
|
C-48-44-A-c
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
20' 08"
|
105o
29' 09"
|
10o
08' 06"
|
105o
40' 51"
|
C-48-44-A-c
C-48-44-C-a
|
sông Lai Vung
|
TV
|
xã
Tân Thành
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
16' 55"
|
105o
36' 02"
|
10o
15' 26"
|
105o
35' 12"
|
C-48-44-A-c
|
ấp Hòa Định
|
DC
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
10o
13' 08"
|
105o
37' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
ấp Hòa Khánh
|
DC
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
10o
14' 01"
|
105o
36' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
ấp Thới Hòa
|
DC
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
10o
14' 08"
|
105o
37' 29"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
ấp Thới Mỹ 1
|
DC
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
10o
15' 23"
|
105o
38' 33"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Thới Mỹ 2
|
DC
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
10o
14' 13"
|
105o
38' 22"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-b
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
09' 26"
|
105o
41' 34"
|
10o
20' 33"
|
105o
29' 40"
|
C-48-44-C-a
|
cầu Cái Bần dưới
|
KX
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
10o
14' 01"
|
105o
36' 43"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
cầu Cái Bần trên
|
KX
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
10o
14' 13"
|
105o
36' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
cầu Cái Mít
|
KX
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
10o
12' 55"
|
105o
37' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
cầu Cái Quýt
|
KX
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
10o
13' 41"
|
105o
36' 56"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
cầu Cái Sơn
|
KX
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
10o
14' 44"
|
105o
36' 20"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
chùa Thiên Hòa
|
KX
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
10o
12' 59"
|
105o
37' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
chùa Thiên Phước
|
KX
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
10o
14' 20"
|
105o
37' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
đình Vĩnh Thới -
Tân Hòa
|
KX
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
10o
12' 54"
|
105o
37' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-C-a
|
kênh Bún Tàu
|
TV
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 30"
|
105o
39' 36"
|
10o
14' 11"
|
105o
39' 15"
|
C-48-44-C-b
|
kênh Cái Mít
|
TV
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
12' 53"
|
105o
37' 06"
|
10o
13' 32"
|
105o
40' 31"
|
C-48-44-C-a
C-48-44-C-b
|
kênh Hộ Xã Đường
|
TV
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 33"
|
105o
38' 30"
|
10o
16' 35"
|
105o
39' 59"
|
C-48-44-A-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
14' 17"
|
105o
39' 20"
|
10o
13' 03"
|
105o
38' 19"
|
C-48-44-C-b
|
rạch Cái Bần dưới
|
TV
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
14' 07"
|
105o
36' 28"
|
10o
15' 42"
|
105o
38' 11"
|
C-48-44-C-a
C-48-44-C-b
|
rạch Cái Bần trên
|
TV
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
14' 51"
|
105o
37' 31"
|
10o
14' 05"
|
105o
36' 26"
|
C-48-44-C-a
C-48-44-C-b
|
rạch Cái Mít
|
TV
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 42"
|
105o
38' 11"
|
10o
13' 35"
|
105o
38' 01"
|
C-48-44-C-b
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Quýt
|
TV
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
14' 43"
|
105o
38' 19"
|
10o
13' 32"
|
105o
36' 45"
|
C-48-44-C-a
C-48-44-C-b
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 15"
|
105o
36' 33"
|
10o
14' 34"
|
105o
36' 04"
|
C-48-44-A-c
C-48-44-C-a
|
rạch Cây Bần
|
TV
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
15' 42"
|
105o
38' 11"
|
10o
16' 01"
|
105o
38' 20"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Mương Khai
|
TV
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
14' 04"
|
105o
37' 18"
|
10o
13' 16"
|
105o
37' 55"
|
C-48-44-C-a
C-48-44-C-b
|
rạch Nước trong
|
TV
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
13' 15"
|
105o
37' 15"
|
10o
13' 07"
|
105o
36' 59"
|
C-48-44-C-a
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Vĩnh Thới
|
H.
Lai Vung
|
|
|
10o
20' 08"
|
105o
29' 09"
|
10o
08' 06"
|
105o
40' 51"
|
C-48-44-C-a
|
khóm Bình Hòa
|
DC
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 17"
|
105o
31' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
khóm Bình Phú Quới
|
DC
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 38"
|
105o
31' 53"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
khóm Bình Thạnh 1
|
DC
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 37"
|
105o
31' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
khóm Bình Thạnh 2
|
DC
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 20"
|
105o
30' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-A-c
|
cầu Lấp Vò
|
KX
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 49"
|
105o
31' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chợ Lấp Vò
|
KX
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 46"
|
105o
31' 13"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa An Lạc
|
KX
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 46"
|
105o
31' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Bửu Minh
|
KX
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 46"
|
105o
31' 21"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Kiều Đàm
|
KX
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 40"
|
105o
31' 46"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Linh Thứu
|
KX
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 22"
|
105o
30' 21"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Long Phú
|
KX
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 44"
|
105o
31' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
đình Bình Thành
|
KX
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 49"
|
105o
31' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
đình Cựu Tân Bình
Đông
|
KX
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 48"
|
105o
31' 29"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
Đường 3 tháng 2
|
KX
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
21' 49"
|
105o
31' 28"
|
10o
21' 41"
|
105o
30' 59"
|
C-48-44-A-c
|
hội quán Hưng Bình
Tự
|
KX
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 48"
|
105o
31' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
nhà thờ công giáo
Lấp Vò
|
KX
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 51"
|
105o
31' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
thánh thất họ đạo
Lấp Vò
|
KX
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 36"
|
105o
32' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
kênh xáng Lấp Vò
|
TV
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 18"
|
105o
29' 20"
|
10o
19' 55"
|
105o
38' 16"
|
C-48-43-B-d
C-48-44-A-c
|
rạch Cái Dâu
|
TV
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
21' 09"
|
105o
31' 08"
|
10o
21' 46"
|
105o
30' 46"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Cái Nính
|
TV
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
21' 16"
|
105o
32' 11"
|
10o
20' 32"
|
105o
32' 53"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Lấp Vò
|
TV
|
TT.
Lấp Vò
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 32"
|
105o
32' 53"
|
10o
21' 50"
|
105o
31' 28"
|
C-48-44-A-c
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 23"
|
105o
29' 57"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
ấp Bình An
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 35"
|
105o
29' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 10"
|
105o
32' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Bình Lợi
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 49"
|
105o
29' 32"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
ấp Bình Phú Quới
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 01"
|
105o
34' 13"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Vĩnh Phú
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 41"
|
105o
35' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
09' 26"
|
105o
41' 34"
|
10o
20' 33"
|
105o
29' 40"
|
C-48-44-A-c
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-43-B-d
C-48-44-A-c
|
cầu Chín Ngươn
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 54"
|
105o
34' 43"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Hòa Lạc
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 03"
|
105o
30' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Nhà Kho
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 27"
|
105o
29' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Phú Diệp A
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 34"
|
105o
35' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Phú Diệp B
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 11"
|
105o
33' 45"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Rạch Mắm
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 31"
|
105o
29' 40"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
chùa Linh Sơn
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 58"
|
105o
29' 56"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
chùa Phước Dinh
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 27"
|
105o
32' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Phước Hội
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 46"
|
105o
31' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Phước Long
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 53"
|
105o
32' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Quang Minh
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 14"
|
105o
30' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Thanh Quang
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 30"
|
105o
30' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Thiền Tân
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 59"
|
105o
34' 15"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
bến phà Vàm Cống
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 05"
|
105o
29' 12"
|
|
|
|
|
C-48-43-B-d
|
thánh thất họ đạo
Bình Thành
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 20"
|
105o
30' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
Kênh 19 Tháng 5
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 20"
|
105o
35' 37"
|
10o
20' 14"
|
105o
34' 02"
|
C-48-44-A-c
|
kênh ranh 91
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 32"
|
105o
32' 53"
|
10o
19' 30"
|
105o
34' 39"
|
C-48-44-A-c
|
kênh xáng Lấp Vò
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 18"
|
105o
29' 20"
|
10o
19' 55"
|
105o
38' 16"
|
C-48-43-B-d
C-48-44-A-c
|
rạch Cái Dâu
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
21' 09"
|
105o
31' 08"
|
10o
21' 46"
|
105o
30' 46"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Cái Nính
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
21' 16"
|
105o
32' 11"
|
10o
20' 32"
|
105o
32' 53"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Lấp Vò
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 32"
|
105o
32' 53"
|
10o
21' 50"
|
105o
31' 28"
|
C-48-44-A-c
|
sông Cái Dầu
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
18' 08"
|
105o
32' 02"
|
10o
20' 29"
|
105o
29' 26"
|
C-48-43-B-d
C-48-44-A-c
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 08"
|
105o
29' 09"
|
10o
08' 06"
|
105o
40' 51"
|
C-48-43-B-d
|
ấp Bình Hiệp A
|
DC
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 11"
|
105o
31' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Bình Hiệp B
|
DC
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 52"
|
105o
31' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 07"
|
105o
34' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Bình Thạnh
|
DC
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 37"
|
105o
33' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp Bình Trung
|
DC
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 32"
|
105o
33' 53"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 16"
|
105o
34' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 24"
|
105o
35' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
Đường tỉnh 852B
|
KX
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
22' 07"
|
105o
31' 26"
|
10o
20' 27"
|
105o
36' 57"
|
C-48-44-A-c
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Lấp Vò
|
KX
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 16"
|
105o
31' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Gia Vàm - Lung
Độn
|
KX
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 02"
|
105o
34' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Tân Phước
|
KX
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 24"
|
105o
32' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
đình Bình Thạnh
Trung
|
KX
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 56"
|
105o
32' 45"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 05"
|
10o
19' 16"
|
105o
30' 22"
|
C-48-44-A-c
|
Kênh 2 Tháng 9
|
TV
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
23' 02"
|
105o
34' 42"
|
10o
21' 21"
|
105o
33' 17"
|
C-48-44-A-c
|
kênh Gia Vàm - Lung
Độn
|
TV
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
24' 13"
|
105o
34' 02"
|
10o
21' 21"
|
105o
35' 52"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-c
|
kênh xáng Lấp Vò
|
TV
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 18"
|
105o
29' 20"
|
10o
19' 55"
|
105o
38' 16"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Cái Tàu Thượng
|
TV
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
23' 43"
|
105o
31' 25"
|
10o
26' 03"
|
105o
33' 05"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Tân Bình
|
TV
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
21' 10"
|
105o
36' 11"
|
10o
21' 54"
|
105o
31' 17"
|
C-48-44-A-c
|
rạch xáng Nhỏ
|
TV
|
xã
Bình Thạnh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
22' 52"
|
105o
32' 24"
|
10o
20' 34"
|
105o
36' 57"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 55"
|
105o
30' 26"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp An Lạc
|
DC
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 55"
|
105o
31' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp An Ninh
|
DC
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 29"
|
105o
31' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp An Phong
|
DC
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 01"
|
105o
31' 47"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
09' 26"
|
105o
41' 34"
|
10o
20' 33"
|
105o
29' 40"
|
C-48-44-A-c
|
cầu Bà Đội
|
KX
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
10o
18' 48"
|
105o
31' 53"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Dầu Bé
|
KX
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 17"
|
105o
31' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Hòa Lạc
|
KX
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 03"
|
105o
30' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Vàm Cống
|
KX
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 03"
|
105o
30' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Xép Bà Vại
|
KX
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 34"
|
105o
31' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Bửu Sơn
|
KX
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 51"
|
105o
31' 29"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Phước Thạnh
|
KX
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 03"
|
105o
30' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Túy Trúc
|
KX
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 14"
|
105o
31' 22"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 05"
|
10o
19' 16"
|
105o
30' 22"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Bà Đội
|
TV
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
18' 48"
|
105o
31' 52"
|
10o
19' 44"
|
105o
33' 24"
|
C-48-44-A-c
|
sông Cái Dầu
|
TV
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
18' 08"
|
105o
32' 02"
|
10o
20' 29"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-A-c
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Định An
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 08"
|
105o
29' 09"
|
10o
08' 06"
|
105o
40' 51"
|
C-48-43-B-d
C-48-44-A-c
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
17' 35"
|
105o
33' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp An Khương
|
DC
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
18' 24"
|
105o
32' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp An Lợi A
|
DC
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 29"
|
105o
33' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp An Lợi B
|
DC
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
18' 42"
|
105o
32' 22"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
Quốc lộ 54
|
KX
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
09' 26"
|
105o
41' 34"
|
10o
20' 33"
|
105o
29' 40"
|
C-48-44-A-c
|
cầu Bà Đội
|
KX
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
18' 48"
|
105o
31' 53"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Cái Đôi
|
KX
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
17' 11"
|
105o
33' 34"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Định Yên
|
KX
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
18' 33"
|
105o
32' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Kênh Xáng
|
KX
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
17' 25"
|
105o
33' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Rạch Mác
|
KX
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
17' 55"
|
105o
32' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Rạch Ván
|
KX
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
18' 16"
|
105o
32' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Tầm Quờn
|
KX
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
17' 33"
|
105o
33' 02"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa An Khánh
|
KX
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
18' 39"
|
105o
33' 43"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa An Phước
|
KX
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
18' 32"
|
105o
32' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Định Yên
|
KX
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
18' 37"
|
105o
32' 26"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
tịnh xá Ngọc Chiếu
|
KX
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
18' 36"
|
105o
32' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
tịnh xá Ngọc Hòa
|
KX
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 08"
|
105o
32' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
tịnh xá Ngọc Phước
|
KX
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 03"
|
105o
32' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
Kênh ranh 91
|
TV
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 32"
|
105o
32' 53"
|
10o
19' 30"
|
105o
34' 39"
|
C-48-44-A-c
|
kênh Ngã Cái
|
TV
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
19' 32"
|
105o
33' 26"
|
10o
20' 32"
|
105o
32' 53"
|
C-48-44-A-c
|
kênh Ông Phủ
|
TV
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
17' 24"
|
105o
33' 11"
|
10o
19' 12"
|
105o
34' 19"
|
C-48-44-A-c
|
kênh Thủ Sự
|
TV
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 06"
|
105o
34' 08"
|
10o
19' 32"
|
105o
33' 26"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Bà Đội
|
TV
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
18' 48"
|
105o
31' 52"
|
10o
19' 44"
|
105o
33' 24"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Cái Đôi
|
TV
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
18' 33"
|
105o
34' 20"
|
10o
17' 04"
|
105o
33' 37"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Ngã Cạy
|
TV
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
19' 32"
|
105o
33' 26"
|
10o
18' 35"
|
105o
32' 00"
|
C-48-44-A-c
|
sông Cái Dầu
|
TV
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
18' 08"
|
105o
32' 02"
|
10o
20' 29"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-A-c
|
Sông Hậu
|
TV
|
xã
Định Yên
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 08"
|
105o
29' 09"
|
10o
08' 06"
|
105o
40' 51"
|
C-48-44-A-c
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 36"
|
105o
31' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 09"
|
105o
33' 19"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp An Quới
|
DC
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
10o
25' 08"
|
105o
33' 07"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 48"
|
105o
32' 29"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
cầu Mương Kinh
|
KX
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 04"
|
105o
31' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Huyền Giác
|
KX
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 44"
|
105o
32' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Long Phước
|
KX
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 59"
|
105o
33' 16"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Phổ Chiếu
|
KX
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
10o
25' 28"
|
105o
32' 50"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Thiên Phước
|
KX
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 39"
|
105o
31' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
đình thần Hội An
Đông
|
KX
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 02"
|
105o
31' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
thánh thất họ đạo
Hội An Đông
|
KX
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 48"
|
105o
32' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
kênh Gia Vàm - Lung
Độn
|
TV
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
24' 13"
|
105o
34' 02"
|
10o
21' 21"
|
105o
35' 52"
|
C-48-44-A-a
|
rạch Cái Tàu Thượng
|
TV
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
23' 43"
|
105o
31' 25"
|
10o
26' 03"
|
105o
33' 05"
|
C-48-44-A-a
|
rạch Cái Tàu Thượng
|
TV
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
23' 43"
|
105o
31' 25"
|
10o
26' 03"
|
105o
33' 05"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-c
|
rạch Mương Chùa
|
TV
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
24' 13"
|
105o
34' 02"
|
10o
24' 49"
|
105o
33' 25"
|
C-48-44-A-a
|
rạch Mương Kinh
|
TV
|
xã
Hội An Đông
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
24' 13"
|
105o
34' 02"
|
10o
24' 05"
|
105o
31' 40"
|
C-48-44-A-a
|
ấp Hưng Mỹ Đông
|
DC
|
xã
Long Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 04"
|
105o
41' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Hưng Mỹ Tây
|
DC
|
xã
Long Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 45"
|
105o
40' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Hưng Quới 1
|
DC
|
xã
Long Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 22"
|
105o
39' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Hưng Quới 2
|
DC
|
xã
Long Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 22"
|
105o
40' 06"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Hưng Thành Tây
|
DC
|
xã
Long Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 28"
|
105o
40' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa U Minh
|
KX
|
xã
Long Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 41"
|
105o
39' 45"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Vạn Linh
|
KX
|
xã
Long Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 56"
|
105o
40' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Khu du lịch văn hóa
Phương Nam
|
KX
|
xã
Long Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 15"
|
105o
40' 13"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
kênh Hùng Nổi
|
TV
|
xã
Long Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
22' 20"
|
105o
39' 10"
|
10o
21' 18"
|
105o
40' 03"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Thầy Lâm
|
TV
|
xã
Long Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 00"
|
105o
40' 06"
|
10o
24' 38"
|
105o
37' 24"
|
C-48-44-A-d
|
sông Nước Xoáy
|
TV
|
xã
Long Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
21' 59"
|
105o
40' 10"
|
10o
20' 43"
|
105o
40' 47"
|
C-48-44-A-d
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
xã
Long Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
16' 25"
|
105o
53' 20"
|
C-48-44-A-d
|
ấp Hưng Lợi Đông
|
DC
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 28"
|
105o
40' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Hưng Lợi Tây
|
DC
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 11"
|
105o
39' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Hưng Nhơn
|
DC
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 28"
|
105o
38' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Hưng Thành Đông
|
DC
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 41"
|
105o
39' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Hưng Thạnh Đông
|
DC
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 25"
|
105o
39' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Hưng Thành Tây
|
DC
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 27"
|
105o
39' 48"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-A-d
|
Đường tỉnh 852
|
KX
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
18' 47"
|
105o
44' 39"
|
10o
16' 53"
|
105o
38' 30"
|
C-48-44-A-d
|
cầu Ông Phó
|
KX
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 56"
|
105o
41' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Si Mô Na
|
KX
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 18"
|
105o
38' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Vàm Đinh
|
KX
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 38"
|
105o
39' 40"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Xẻo Núi
|
KX
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 28"
|
105o
38' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Xẻo Quạ
|
KX
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 29"
|
105o
39' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Long An
|
KX
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 39"
|
105o
39' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Long Thiền
|
KX
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 46"
|
105o
38' 14"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Thanh Hoa
|
KX
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 31"
|
105o
39' 32"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
di tích lịch sử
Tượng đài tưởng niệm vụ thảm sát ở Long Hưng B
|
KX
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 29"
|
105o
39' 25"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
đình Long Hưng
|
KX
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 38"
|
105o
39' 29"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
kênh Cái Tắc
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
17' 34"
|
105o
37' 54"
|
10o
19' 54"
|
105o
38' 16"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Mương Trâu
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
19' 28"
|
105o
39' 36"
|
10o
19' 27"
|
105o
39' 14"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Thầy Lâm
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 00"
|
105o
40' 06"
|
10o
24' 38"
|
105o
37' 24"
|
C-48-44-A-d
|
kênh xáng Ba Dinh -
Xẻo Núi
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
19' 02"
|
105o
38' 29"
|
10o
17' 27"
|
105o
39' 28"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cái Sơn
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
18' 18"
|
105o
38' 58"
|
10o
17' 43"
|
105o
38' 24"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cây Vông
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
18' 54"
|
105o
41' 04"
|
10o
19' 10"
|
105o
41' 35"
|
C-48-44-A-d
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
18' 18"
|
105o
38' 58"
|
10o
19' 30"
|
105o
39' 47"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Cống Huỳnh
Thuận
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 02"
|
105o
40' 51"
|
10o
19' 18"
|
105o
40' 15"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Huỳnh Thuận
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
18' 32"
|
105o
39' 10"
|
10o
19' 14"
|
105o
40' 20"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Nước Chảy
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
21' 39"
|
105o
38' 49"
|
10o
19' 47"
|
105o
38' 35"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Thủ Ô
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
21' 47"
|
105o
39' 08"
|
10o
21' 23"
|
105o
38' 08"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Tổng Điện
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
21' 28"
|
105o
38' 24"
|
10o
19' 52"
|
105o
39' 54"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Vàm Đinh
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
18' 54"
|
105o
41' 04"
|
10o
19' 41"
|
105o
39' 40"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Xẻo Núi
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
18' 28"
|
105o
38' 17"
|
10o
19' 45"
|
105o
38' 37"
|
C-48-44-A-d
|
sông Sa Đéc
|
TV
|
xã
Long Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
16' 25"
|
105o
53' 20"
|
C-48-44-A-d
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
25' 23"
|
105o
33' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp An Ninh
|
DC
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
25' 25"
|
105o
33' 37"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp An Thái
|
DC
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 53"
|
105o
34' 43"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp An Thuận
|
DC
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 35"
|
105o
35' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
Đường tỉnh 848
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
16' 49"
|
105o
45' 20"
|
10o
25' 53"
|
105o
32' 59"
|
C-48-44-A-a
|
cầu Cái Tàu Thượng
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
25' 53"
|
105o
32' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa An Long
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
25' 41"
|
105o
33' 09"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
đền thờ và khu mộ
Tuyên Trung Hầu
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
25' 53"
|
105o
33' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đền thờ Phật Thầy Tây An
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
25' 20"
|
105o
34' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Tòng Sơn
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
25' 19"
|
105o
34' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
thánh thất Mỹ An
Hưng A
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
10o
25' 33"
|
105o
33' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
kênh Gia Vàm - Lung
Độn
|
TV
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
24' 13"
|
105o
34' 02"
|
10o
21' 21"
|
105o
35' 52"
|
C-48-44-A-a
|
Mương Giữa
|
TV
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
24' 38"
|
105o
35' 29"
|
10o
24' 03"
|
105o
35' 20"
|
C-48-44-A-a
|
rạch Cái Tàu Thượng
|
TV
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
23' 43"
|
105o
31' 25"
|
10o
26' 03"
|
105o
33' 05"
|
C-48-44-A-a
|
rạch Ngã Tháp
|
TV
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
23' 03"
|
105o
34' 42"
|
10o
23' 58"
|
105o
35' 54"
|
C-48-44-A-a
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Mỹ An Hưng A
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-A-a
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 05"
|
105o
36' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 01"
|
105o
38' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp An Quới
|
DC
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 43"
|
105o
36' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp An Thạnh
|
DC
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 13"
|
105o
36' 44"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
ấp An Thuận
|
DC
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 01"
|
105o
35' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
Đường tỉnh 848
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
16' 49"
|
105o
45' 20"
|
10o
25' 53"
|
105o
32' 59"
|
C-48-44-A-a
|
cầu Đất Sét
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 23"
|
105o
36' 16"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
cầu Gia Vàm - Lung
Độn
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 02"
|
105o
34' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
cầu Kênh Thầy Lâm
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 34"
|
105o
37' 26"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
chùa Vạn Phước
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 53"
|
105o
35' 50"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Vạn Thành
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 08"
|
105o
36' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
di tích Nhà lưu
niệm Bác Tôn Đức Thắng
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 23"
|
105o
36' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
đình Mỹ An Hưng B
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 52"
|
105o
36' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 05"
|
10o
19' 16"
|
105o
30' 22"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
thánh thất Mỹ An
Hưng B
|
KX
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 06"
|
105o
36' 20"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
kênh Gia Vàm - Lung
Độn
|
TV
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
24' 13"
|
105o
34' 02"
|
10o
21' 21"
|
105o
35' 52"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-c
|
kênh Lộ 849
|
TV
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
24' 36"
|
105o
38' 35"
|
10o
20' 17"
|
105o
37' 04"
|
C-48-44-A-a
|
kênh Thầy Lâm
|
TV
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 00"
|
105o
40' 06"
|
10o
24' 38"
|
105o
37' 24"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b C-48-44-A-d
|
mương Ban Bìa
|
TV
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
22' 29"
|
105o
35' 08"
|
10o
23' 58"
|
105o
35' 55"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-c
|
Mương Giữa
|
TV
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
24' 38"
|
105o
35' 29"
|
10o
24' 03"
|
105o
35' 20"
|
C-48-44-A-a
|
rạch Đất Sét
|
TV
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
22' 01"
|
105o
37' 26"
|
10o
24' 29"
|
105o
36' 15"
|
C-48-44-A-a
|
rạch Ngã Cạy
|
TV
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
24' 21"
|
105o
37' 31"
|
10o
24' 21"
|
105o
36' 17"
|
C-48-44-A-a
|
rạch Ngã Tháp
|
TV
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
23' 03"
|
105o
34' 42"
|
10o
23' 58"
|
105o
35' 54"
|
C-48-44-A-a
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Mỹ An Hưng B
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-A-a
|
ấp Hưng Hòa
|
DC
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 46"
|
105o
41' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Khánh An
|
DC
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 46"
|
105o
42' 25"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Khánh Mỹ A
|
DC
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 48"
|
105o
41' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Khánh Mỹ B
|
DC
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 06"
|
105o
40' 26"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Khánh Nhơn
|
DC
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 20"
|
105o
42' 19"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Tân Bình
|
DC
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 25"
|
105o
41' 56"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Đường tỉnh 848
|
KX
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
16' 49"
|
105o
45' 20"
|
10o
25' 53"
|
105o
32' 59"
|
C-48-44-A-b
|
cầu Mương Điều
|
KX
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 50"
|
105o
42' 22"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Rạch Chùa
|
KX
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 56"
|
105o
40' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Rạch Xưởng
|
KX
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 53"
|
105o
41' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Thủ Cũ
|
KX
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 42"
|
105o
41' 41"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Địa Tạng
|
KX
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 36"
|
105o
42' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Giác Nguyên
|
KX
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 57"
|
105o
41' 40"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Kim Huê
|
KX
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 37"
|
105o
40' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Phước Long
|
KX
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 59"
|
105o
40' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Phước Quang
|
KX
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 52"
|
105o
42' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình Tân An Trung
|
KX
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 42"
|
105o
41' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đình Long Khánh
|
KX
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 58"
|
105o
40' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đình Tân Khánh Tây
|
KX
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 47"
|
105o
41' 56"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
thánh thất họ đạo
Tân Khánh Trung
|
KX
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 40"
|
105o
42' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
khém Cồn Ông
|
TV
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
24' 22"
|
105o
40' 12"
|
10o
23' 50"
|
105o
41' 55"
|
C-48-44-A-b
|
Mương Điều
|
TV
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
22' 48"
|
105o
42' 02"
|
10o
22' 55"
|
105o
43' 01"
|
C-48-44-A-b
|
rạch Lòng Óng
|
TV
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
22' 11"
|
105o
42' 27"
|
10o
22' 48"
|
105o
42' 02"
|
C-48-44-A-b
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Khánh Trung
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-A-b
|
ấp Tân Hòa Đông
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 02"
|
105o
40' 24"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Tân Hòa Thượng
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 41"
|
105o
39' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Tân Thuận A
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 08"
|
105o
37' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Tân Thuận B
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 22"
|
105o
38' 03"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
ấp Tân Trong
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 05"
|
105o
39' 02"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
Đường tỉnh 848
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
16' 49"
|
105o
45' 20"
|
10o
25' 53"
|
105o
32' 59"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
Đường tỉnh 849
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 09"
|
105o
37' 03"
|
10o
24' 36"
|
105o
38' 35"
|
C-48-44-A-b
|
cầu Cai Châu
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 19"
|
105o
39' 33"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Cao Lãnh
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 49"
|
105o
39' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Kênh Thầy Lâm
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 28"
|
105o
38' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Kênh Thầy Lâm
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 34"
|
105o
37' 26"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-a
|
cầu Ngã Cái
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 13"
|
105o
38' 38"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Rạch Chùa
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
23' 56"
|
105o
40' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
cầu Rạch Giông
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 03"
|
105o
40' 30"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
chùa Giác Châu
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 26"
|
105o
39' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đình Cai Châu
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 00"
|
105o
39' 21"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 05"
|
10o
19' 16"
|
105o
30' 22"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
hội quán Hưng Mỹ Tự
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 05"
|
105o
40' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
bến phà Cao Lãnh
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
10o
24' 50"
|
105o
38' 33"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-b
|
kênh Lộ 849
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
24' 36"
|
105o
38' 35"
|
10o
20' 17"
|
105o
37' 04"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-A-d
|
kênh Thầy Lâm
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 00"
|
105o
40' 06"
|
10o
24' 38"
|
105o
37' 24"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b C-48-44-A-d
|
khém Cồn Ông
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
24' 22"
|
105o
40' 12"
|
10o
23' 50"
|
105o
41' 55"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-A-d
|
rạch Đồn Điền
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
22' 20"
|
105o
38' 42"
|
10o
23' 45"
|
105o
39' 27"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-A-d
|
rạch Ngã Cái
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
23' 12"
|
105o
38' 37"
|
10o
24' 28"
|
105o
39' 35"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-A-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-44-A-a
C-48-44-A-b
|
ấp Hòa Thuận
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 34"
|
105o
37' 07"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Nhơn Quới
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 23"
|
105o
38' 10"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Vĩnh Bình A
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 58"
|
105o
36' 42"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Vĩnh Bình B
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 19"
|
105o
35' 16"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
ấp Vĩnh Hưng
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 00"
|
105o
37' 58"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
ấp Vĩnh Lợi
|
DC
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 42"
|
105o
37' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Quốc lộ 80
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
15' 45"
|
105o
52' 39"
|
10o
20' 09"
|
105o
29' 26"
|
C-48-44-A-c
C-48-44-A-d
|
Đường tỉnh 849
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 09"
|
105o
37' 03"
|
10o
24' 36"
|
105o
38' 35"
|
C-48-44-A-c
C-48-44-A-d
|
Đường tỉnh 852B
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
22' 07"
|
105o
31' 26"
|
10o
20' 27"
|
105o
36' 57"
|
C-48-44-A-c
|
cầu Cai Bường
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 15"
|
105o
36' 56"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Cai Quản
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 50"
|
105o
37' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Kênh Thầy Lâm
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
22' 28"
|
105o
38' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Phú Diệp A
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 34"
|
105o
35' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Si Mô Na
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 18"
|
105o
38' 08"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Tân Lợi
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 36"
|
105o
37' 40"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
cầu Thủ Ô
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 28"
|
105o
37' 27"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
cầu Vĩnh Thạnh
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 16"
|
105o
37' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Huê Khánh
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 38"
|
105o
36' 39"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
chùa Kim Bửu
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
19' 27"
|
105o
37' 35"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
chùa Phước Ân
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 03"
|
105o
36' 43"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
đình Tân Thạnh
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 12"
|
105o
36' 12"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
đình Thủ Ô
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
21' 30"
|
105o
37' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
đình Vĩnh Thạnh
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 19"
|
105o
37' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
nhà thờ công giáo
Long Hưng
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
18' 47"
|
105o
38' 01"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
nhà thờ công giáo
Vĩnh Thạnh
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 18"
|
105o
36' 36"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-d
|
Trung tâm y tế
huyện Lấp Vò
|
KX
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
10o
20' 08"
|
105o
37' 00"
|
|
|
|
|
C-48-44-A-c
|
kênh Cái Tắc
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
17' 34"
|
105o
37' 54"
|
10o
19' 54"
|
105o
38' 16"
|
C-48-44-A-d
|
kênh Lộ 849
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
24' 36"
|
105o
38' 35"
|
10o
20' 17"
|
105o
37' 04"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-A-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
19' 54"
|
105o
35' 13"
|
10o
17' 15"
|
105o
36' 12"
|
C-48-44-A-c
|
kênh Ông Phủ
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
19' 54"
|
105o
35' 13"
|
10o
19' 53"
|
105o
37' 18"
|
C-48-44-A-c
|
kênh Thầy Lâm
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 00"
|
105o
40' 06"
|
10o
24' 38"
|
105o
37' 24"
|
C-48-44-A-d
|
kênh xáng Lấp Vò
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 18"
|
105o
29' 20"
|
10o
19' 55"
|
105o
38' 16"
|
C-48-44-A-c
|
rạch Cai Bường
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
19' 12"
|
105o
35' 16"
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
C-48-44-A-c
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
18' 56"
|
105o
35' 16"
|
10o
18' 33"
|
105o
38' 00"
|
C-48-44-A-c
C-48-44-A-d
|
rạch Nước Chảy
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
21' 39"
|
105o
38' 49"
|
10o
19' 47"
|
105o
38' 35"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Thủ Ô
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
21' 47"
|
105o
39' 08"
|
10o
21' 23"
|
105o
38' 08"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Thủ Ô
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
21' 47"
|
105o
39' 08"
|
10o
21' 10"
|
105o
36' 12"
|
C-48-44-A-c
C-48-44-A-d
|
rạch Tổng Điện
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
21' 28"
|
105o
38' 24"
|
10o
19' 52"
|
105o
39' 54"
|
C-48-44-A-d
|
rạch Vĩnh Thuận
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
20' 17"
|
105o
36' 58"
|
10o
21' 10"
|
105o
36' 11"
|
C-48-44-A-c
|
rạch xáng Nhỏ
|
TV
|
xã
Vĩnh Thạnh
|
H.
Lấp Vò
|
|
|
10o
22' 52"
|
105o
32' 24"
|
10o
20' 34"
|
105o
36' 57"
|
C-48-44-A-c
|
Khóm 1
|
DC
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 26"
|
105o
32' 53"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
Khóm 2
|
DC
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 17"
|
105o
33' 25"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
Khóm 3
|
DC
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
10o
39' 42"
|
105o
33' 53"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
Khóm 4
|
DC
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 32"
|
105o
33' 29"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
Khóm 5
|
DC
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 23"
|
105o
34' 03"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
Đường tỉnh 843
|
KX
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 17"
|
105o
33' 32"
|
10o
49' 06"
|
105o
28' 19"
|
C-48-32-C-a
|
Đường tỉnh 844
|
KX
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 52"
|
105o
22' 47"
|
10o
40' 15"
|
105o
33' 38"
|
C-48-32-C-a
|
Đường tỉnh 855
|
KX
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 33"
|
105o
33' 35"
|
10o
46' 58"
|
105o
38' 48"
|
C-48-32-C-a
|
cầu Cỏ Bắc
|
KX
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
10o
39' 15"
|
105o
32' 46"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
cầu Đường Gạo 2
|
KX
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 17"
|
105o
33' 33"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
cầu Tam Nông
|
KX
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 27"
|
105o
33' 56"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
cầu Tràm Chim
|
KX
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 31"
|
105o
33' 16"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
chùa Hòa An Tự
|
KX
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 33"
|
105o
32' 35"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
đường Tràm Chim
|
KX
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 24"
|
105o
33' 07"
|
10o
40' 22"
|
105o
33' 15"
|
C-48-32-C-a
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 15"
|
105o
33' 38"
|
10o
40' 34"
|
105o
32' 27"
|
C-48-32-C-a
|
đường Võ Văn Kiệt
|
KX
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
33' 19"
|
105o
29' 43"
|
10o
39' 15"
|
105o
48' 23"
|
C-48-32-C-a
|
khu Ramsar thế giới
- Di tích Danh lam thắng cảnh quốc gia - Vườn Quốc gia Tràm Chim
|
KX
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
10o
43' 25"
|
105o
30' 04"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
nhà thờ công giáo
Thiên Phước
|
KX
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 29"
|
105o
33' 02"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
thánh thất họ đạo
thị trấn Tràm Chim
|
KX
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
10o
39' 38"
|
105o
33' 04"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
Kênh 800
|
TV
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 25"
|
105o
34' 28"
|
10o
42' 13"
|
105o
35' 45"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Cà Dâm
|
TV
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 29"
|
105o
33' 43"
|
10o
47' 02"
|
105o
38' 46"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Đồng Tiến
|
TV
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 03"
|
105o
22' 34"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Đường Gạo
|
TV
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
36' 52"
|
105o
30' 44"
|
10o
40' 29"
|
105o
33' 43"
|
C-48-32-C-a
|
Kênh Hậu
|
TV
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 30"
|
105o
32' 26"
|
10o
40' 14"
|
105o
33' 30"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Phú Hiệp
|
TV
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
49' 07"
|
105o
28' 21"
|
10o
40' 29"
|
105o
33' 43"
|
C-48-32-C-a
|
kênh ranh Tam Nông
- Thanh Bình
|
TV
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
39' 56"
|
105o
28' 04"
|
10o
39' 02"
|
105o
37' 21"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Tổng Đài
|
TV
|
TT.
Tràm Chim
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 35"
|
105o
32' 27"
|
10o
39' 22"
|
105o
32' 17"
|
C-48-32-C-a
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
10o
44' 53"
|
105o
21' 47"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
10o
44' 14"
|
105o
21' 53"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
10o
43' 33"
|
105o
22' 05"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
10o
44' 54"
|
105o
23' 31"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-31-D-a
C-48-31-B-c C-48-31-D-b
|
cầu Trung Tâm
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
10o
44' 43"
|
105o
21' 46"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
chùa Bửu Long Tự
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
10o
43' 08"
|
105o
22' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình An Long
|
KX
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
10o
43' 06"
|
105o
22' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
Kênh 2 Tháng 9
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 40"
|
105o
22' 44"
|
10o
37' 00"
|
105o
27' 01"
|
C-48-31-D-b
C-48-31-B-d
|
kênh An Bình
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 42"
|
105o
21' 40"
|
10o
47' 02"
|
105o
38' 46"
|
C-48-31-B-d
C-48-31-D-b C-48-31-D-a
|
kênh An Long 2
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 42"
|
105o
24' 57"
|
10o
46' 20"
|
105o
24' 00"
|
C-48-31-D-b
C-48-31-B-d
|
kênh Kháng Chiến 1
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
49' 10"
|
105o
21' 33"
|
10o
45' 10"
|
105o
25' 29"
|
C-48-31-B-d
|
kênh ranh Tam Nông
- Hồng Ngự
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 42"
|
105o
22' 48"
|
10o
47' 09"
|
105o
26' 53"
|
C-48-31-B-d
|
ngọn Kênh Thủy
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 02"
|
105o
25' 10"
|
10o
44' 21"
|
105o
24' 25"
|
C-48-31-D-b
|
ngọn Kênh Thủy
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 48"
|
105o
24' 12"
|
10o
43' 22"
|
105o
23' 28"
|
C-48-31-D-b
|
Sông Tiền (sông Cửu
Long (Mekong)
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-D-a
|
vàm kênh An Bình
|
TV
|
xã
An Hòa
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 13"
|
105o
21' 36"
|
10o
44' 52"
|
105o
22' 54"
|
C-48-31-B-c
C-48-31-B-d C-48-31-D-b
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 46"
|
105o
23' 30"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
10o
42' 13"
|
105o
22' 41"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp An Thịnh
|
DC
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 55"
|
105o
23' 02"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Phú Lợi
|
DC
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
10o
42' 48"
|
105o
22' 28"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
ấp Phú Thọ
|
DC
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
10o
42' 22"
|
105o
22' 34"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Phú Yên
|
DC
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 58"
|
105o
22' 46"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-31-D-b
C-48-31-D-a
|
Đường tỉnh 844
|
KX
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 52"
|
105o
22' 47"
|
10o
40' 15"
|
105o
33' 38"
|
C-48-31-D-b
|
cầu An Long
|
KX
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
10o
42' 01"
|
105o
22' 48"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
nhà thờ công giáo
An Long
|
KX
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 55"
|
105o
22' 58"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
Kênh 2 Tháng 9
|
TV
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 40"
|
105o
22' 44"
|
10o
37' 00"
|
105o
27' 01"
|
C-48-31-D-b
|
kênh An Long 2
|
TV
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 42"
|
105o
24' 57"
|
10o
46' 20"
|
105o
24' 00"
|
C-48-31-D-b
|
Kênh Cụt
|
TV
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 45"
|
105o
23' 02"
|
10o
39' 47"
|
105o
24' 01"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Đồng Tiến
|
TV
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 03"
|
105o
22' 34"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Tư Đệ - Láng
Chim
|
TV
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 43"
|
105o
24' 44"
|
10o
43' 34"
|
105o
25' 40"
|
C-48-31-D-b
|
ngọn Kênh Thủy
|
TV
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 48"
|
105o
24' 12"
|
10o
43' 22"
|
105o
23' 28"
|
C-48-31-D-b
|
ngọn Kênh Thủy
|
TV
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 02"
|
105o
25' 10"
|
10o
44' 21"
|
105o
24' 25"
|
C-48-31-D-b
C-48-31-B-d
|
ngọn Láng Chim
|
TV
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 17"
|
105o
23' 47"
|
10o
42' 43"
|
105o
24' 44"
|
C-48-31-D-b
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
An Long
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-D-a
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
10o
49' 06"
|
105o
36' 28"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
10o
48' 25"
|
105o
37' 13"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
10o
47' 17"
|
105o
38' 24"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
10o
46' 52"
|
105o
38' 53"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-d
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
10o
45' 40"
|
105o
40' 10"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-d
|
Đường tỉnh 855
|
KX
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 33"
|
105o
33' 35"
|
10o
46' 58"
|
105o
38' 48"
|
C-48-32-A-d
|
kênh An Bình
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 42"
|
105o
21' 40"
|
10o
47' 02"
|
105o
38' 46"
|
C-48-32-A-c
C-48-32-A-d
|
kênh Cà Dâm
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 29"
|
105o
33' 43"
|
10o
47' 02"
|
105o
38' 46"
|
C-48-32-A-d
|
kênh Mười Tải
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 34"
|
105o
40' 19"
|
10o
40' 27"
|
105o
37' 35"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-A-d
|
kênh Ngang Gáo Đôi
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
47' 26"
|
105o
35' 02"
|
10o
48' 30"
|
105o
37' 11"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Phước Xuyên
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
51' 34"
|
105o
33' 22"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
C-48-32-A-d
C-48-32-A-c
|
kênh ranh Tam Nông
- Tháp Mười
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 06"
|
105o
40' 49"
|
10o
41' 02"
|
105o
38' 24"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-A-d
|
kênh Tà Thơi
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 12"
|
105o
39' 39"
|
10o
44' 52"
|
105o
38' 55"
|
C-48-32-A-d
|
kênh Tân Công Sính
2
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
49' 02"
|
105o
34' 52"
|
10o
42' 46"
|
105o
40' 53"
|
C-48-32-A-c
C-48-32-A-d C-48-32-C-b
|
kênh Xéo Gáo Đôi
|
TV
|
xã
Hòa Bình
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
49' 15"
|
105o
35' 44"
|
10o
46' 22"
|
105o
36' 05"
|
C-48-32-A-c
|
Ấp A
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 21"
|
105o
36' 03"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
Ấp B
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 23"
|
105o
36' 50"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
ấp Gò Cát
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 42"
|
105o
38' 02"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
ấp Hồng Kỳ
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
10o
43' 50"
|
105o
39' 22"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
ấp Tân Cường
|
DC
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 20"
|
105o
34' 42"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
chùa Đức Ân Tự
|
KX
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 23"
|
105o
36' 35"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
chùa Tâm Thành
|
KX
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 17"
|
105o
36' 34"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
di tích lịch sử Địa
điểm Cơ quan Giao bưu Thông tin vô tuyến điện Nam Bộ
|
KX
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 22"
|
105o
37' 35"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
đường Võ Văn Kiệt
|
KX
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
33' 19"
|
105o
29' 43"
|
10o
39' 15"
|
105o
48' 23"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-a
|
nhà thờ Tin Lành
Phú Cường
|
KX
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 22"
|
105o
36' 24"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
thánh thất họ đạo
Phú Cường
|
KX
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 26"
|
105o
36' 28"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 01"
|
105o
38' 00"
|
10o
40' 05"
|
105o
37' 32"
|
C-48-32-C-b
|
Kênh 800
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 25"
|
105o
34' 28"
|
10o
42' 13"
|
105o
35' 45"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Bình Thành 4
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
39' 02"
|
105o
35' 17"
|
10o
34' 02"
|
105o
34' 59"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Cầu Sắt
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 10"
|
105o
35' 47"
|
10o
40' 24"
|
105o
35' 49"
|
C-48-32-C-a
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
43' 04"
|
105o
39' 03"
|
10o
43' 00"
|
105o
39' 30"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Đòn Dong
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 56"
|
105o
35' 04"
|
10o
41' 01"
|
105o
37' 41"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-b
|
kênh Đồng Tiến
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 03"
|
105o
22' 34"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-a
|
kênh Lung Bông
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 02"
|
105o
34' 39"
|
10o
40' 20"
|
105o
38' 47"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-a
|
kênh Mười Tải
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 34"
|
105o
40' 19"
|
10o
40' 27"
|
105o
37' 35"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Mười Tải
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
43' 04"
|
105o
39' 03"
|
10o
40' 27"
|
105o
37' 35"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-b
|
kênh Nhà Thương
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 24"
|
105o
36' 22"
|
10o
39' 00"
|
105o
36' 24"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Phèn 2
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
39' 21"
|
105o
36' 59"
|
10o
40' 25"
|
105o
36' 56"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Phú Đức
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 02"
|
105o
35' 47"
|
10o
41' 18"
|
105o
36' 21"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Phú Đức
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
49' 23"
|
105o
30' 40"
|
10o
40' 27"
|
105o
37' 01"
|
C-48-32-C-a
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
43' 31"
|
105o
37' 31"
|
10o
44' 59"
|
105o
38' 49"
|
C-48-32-C-b
|
kênh ranh Tam Nông
- Cao Lãnh
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
39' 02"
|
105o
37' 21"
|
10o
40' 23"
|
105o
38' 02"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-b
|
kênh ranh Tam Nông
- Thanh Bình
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
39' 56"
|
105o
28' 04"
|
10o
39' 02"
|
105o
37' 21"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Sáu Đạt
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 21"
|
105o
35' 15"
|
10o
39' 02"
|
105o
35' 17"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Tân Công Sính
1
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
48' 48"
|
105o
33' 48"
|
10o
40' 03"
|
105o
41' 50"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Tân Công Sính
2
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
49' 02"
|
105o
34' 52"
|
10o
42' 46"
|
105o
40' 53"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Vĩnh Long 1
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 52"
|
105o
37' 48"
|
10o
43' 10"
|
105o
35' 54"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-b
|
kênh Vĩnh Long 2
|
TV
|
xã
Phú Cường
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 19"
|
105o
36' 49"
|
10o
42' 17"
|
105o
38' 36"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-b
|
ấp K8
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
10o
42' 20"
|
105o
32' 32"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
ấp K9
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
10o
43' 20"
|
105o
31' 53"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
ấp Phú Xuân
|
DC
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
10o
45' 42"
|
105o
33' 22"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
chùa Đồng Hòa Tự
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
10o
43' 12"
|
105o
31' 59"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
chùa Nghĩa Hòa Tự
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
10o
42' 19"
|
105o
32' 30"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
chùa Quê Hương
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 24"
|
105o
33' 05"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
đền thờ Quan đốc
binh Nguyễn Tấn Kiều
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
10o
42' 49"
|
105o
32' 13"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
Đường tỉnh 843
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 17"
|
105o
33' 32"
|
10o
49' 06"
|
105o
28' 19"
|
C-48-32-C-a
|
khu Ramsar thế giới
- Di tích Danh lam thắng cảnh quốc gia - Vườn Quốc gia Tràm Chim
|
KX
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
10o
43' 25"
|
105o
30' 04"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
kênh A3
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 01"
|
105o
34' 27"
|
10o
41' 26"
|
105o
33' 08"
|
C-48-32-C-a
|
kênh A4
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 56"
|
105o
35' 30"
|
10o
44' 01"
|
105o
34' 27"
|
C-48-32-C-a
|
kênh An Bình
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 42"
|
105o
21' 40"
|
10o
47' 02"
|
105o
38' 46"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Lâm Vồ
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 08"
|
105o
32' 14"
|
10o
42' 45"
|
105o
33' 39"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-A-c
|
kênh Lung Bông
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 02"
|
105o
34' 39"
|
10o
40' 20"
|
105o
38' 47"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-A-c
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 02"
|
105o
34' 39"
|
10o
48' 35"
|
105o
34' 00"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Phú Đức
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
49' 23"
|
105o
30' 40"
|
10o
40' 27"
|
105o
37' 01"
|
C-48-32-A-c
C-48-32-C-a
|
kênh Phú Hiệp
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
49' 07"
|
105o
28' 21"
|
10o
40' 29"
|
105o
33' 43"
|
C-48-32-C-a
|
kênh ranh Phú Hiệp
- Phú Đức
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 26"
|
105o
31' 16"
|
10o
45' 43"
|
105o
32' 54"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-A-c
|
kênh ranh Vườn Quốc
Gia Tràm Chim
|
TV
|
xã
Phú Đức
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 22"
|
105o
28' 06"
|
10o
40' 53"
|
105o
33' 18"
|
C-48-32-C-a
|
ấp Hiệp Bình
|
DC
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
10o
45' 38"
|
105o
31' 33"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
ấp K10
|
DC
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
10o
45' 14"
|
105o
30' 42"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
ấp K11
|
DC
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
10o
46' 16"
|
105o
30' 05"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
ấp K12
|
DC
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
10o
47' 34"
|
105o
29' 12"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp Phú Nông
|
DC
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
10o
47' 52"
|
105o
31' 46"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
Đường tỉnh 843
|
KX
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 17"
|
105o
33' 32"
|
10o
49' 06"
|
105o
28' 19"
|
C-48-31-B-d
C-48-32-A-c C-48-32-C-a
|
cầu K10
|
KX
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
10o
45' 36"
|
105o
30' 29"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
cầu Phú Hiệp
|
KX
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
10o
45' 36"
|
105o
30' 33"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
chùa Bửu Tháp Tự
|
KX
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
10o
46' 10"
|
105o
30' 09"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
chùa Hiếu Nghĩa Tự
|
KX
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
10o
46' 23"
|
105o
30' 01"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
chùa Thập Bửu Tự
|
KX
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
10o
45' 17"
|
105o
30' 39"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
đình Phú Hiệp
|
KX
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
10o
45' 38"
|
105o
30' 29"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
hội quán Hưng Phú
Tự
|
KX
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
10o
46' 43"
|
105o
29' 47"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
khu Ramsar thế giới
- Di tích Danh lam thắng cảnh quốc gia - Vườn Quốc gia Tràm Chim
|
KX
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
10o
43' 25"
|
105o
30' 04"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
C-48-31-D-b C-48-32-A-c C-48-32-C-a
|
thánh thất họ đạo
Phú Hiệp
|
KX
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
10o
46' 43"
|
105o
29' 48"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
kênh A5
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 40"
|
105o
29' 45"
|
10o
46' 39"
|
105o
28' 33"
|
C-48-31-B-d
|
kênh An Bình
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 42"
|
105o
21' 40"
|
10o
47' 02"
|
105o
38' 46"
|
C-48-32-A-c
C-48-31-B-d
|
kênh Me Nước
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 57"
|
105o
30' 18"
|
10o
45' 32"
|
105o
29' 37"
|
C-48-32-A-c
C-48-31-B-d
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 02"
|
105o
34' 39"
|
10o
48' 35"
|
105o
34' 00"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Phèn Gò Quản
Cung
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 13"
|
105o
30' 11"
|
10o
46' 42"
|
105o
30' 59"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Phú Đức
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
49' 23"
|
105o
30' 40"
|
10o
40' 27"
|
105o
37' 01"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Phú Hiệp
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
49' 07"
|
105o
28' 21"
|
10o
40' 29"
|
105o
33' 43"
|
C-48-32-A-c
C-48-32-C-a
|
kênh ranh K11-K12
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 48"
|
105o
29' 49"
|
10o
47' 24"
|
105o
31' 04"
|
C-48-32-A-c
C-48-31-B-d
|
kênh ranh Phú Hiệp
- Phú Đức
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 26"
|
105o
31' 16"
|
10o
45' 43"
|
105o
32' 54"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-A-c
|
kênh ranh Phú Hiệp
- Phú Thành B
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
47' 29"
|
105o
28' 09"
|
10o
45' 30"
|
105o
29' 07"
|
C-48-31-B-d
|
kênh ranh Tam Nông
- Tân Hồng
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
47' 09"
|
105o
26' 53"
|
10o
48' 48"
|
105o
33' 48"
|
C-48-32-A-c
|
kênh ranh Vườn Quốc
Gia Tràm Chim
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 22"
|
105o
28' 06"
|
10o
40' 53"
|
105o
33' 18"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-A-c C-48-31-B-d
|
kênh Tân Công Sính 1
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
48' 48"
|
105o
33' 48"
|
10o
40' 03"
|
105o
41' 50"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Tư Chải
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
48' 39"
|
105o
33' 10"
|
10o
47' 25"
|
105o
32' 11"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Từ Thiện
|
TV
|
xã
Phú Hiệp
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
48' 09"
|
105o
30' 54"
|
10o
46' 33"
|
105o
31' 16"
|
C-48-32-A-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 18"
|
105o
23' 01"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 10"
|
105o
23' 28"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 45"
|
105o
24' 16"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Ninh Thuận
|
DC
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 50"
|
105o
24' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Phú An
|
DC
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
10o
39' 52"
|
105o
23' 35"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-31-D-b
|
Đường tỉnh 844
|
KX
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 52"
|
105o
22' 47"
|
10o
40' 15"
|
105o
33' 38"
|
C-48-31-D-b
|
chùa Bửu Sơn Kỳ
Hương
|
KX
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 48"
|
105o
22' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
chùa Phát Quang
|
KX
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 52"
|
105o
22' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
tuyến đò Đình Tân
Quới
|
KX
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 07"
|
105o
22' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
thánh thất họ đạo
Phú Ninh
|
KX
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 09"
|
105o
23' 05"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
Kênh 2 Tháng 9
|
TV
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 40"
|
105o
22' 44"
|
10o
37' 00"
|
105o
27' 01"
|
C-48-31-D-b
|
kênh An Long 2
|
TV
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 42"
|
105o
24' 57"
|
10o
46' 20"
|
105o
24' 00"
|
C-48-31-D-b
|
Kênh Cụt
|
TV
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 45"
|
105o
23' 02"
|
10o
39' 47"
|
105o
24' 01"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Đồng Tiến
|
TV
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 03"
|
105o
22' 34"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Tư Đệ - Láng
Chim
|
TV
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 43"
|
105o
24' 44"
|
10o
42' 50"
|
105o
26' 16"
|
C-48-31-D-b
|
ngọn Láng Chim
|
TV
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 17"
|
105o
23' 47"
|
10o
42' 43"
|
105o
24' 44"
|
C-48-31-D-b
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Phú Ninh
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-D-a
C-48-31-D-b
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 10"
|
105o
25' 54"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Long An A
|
DC
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 31"
|
105o
25' 50"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Long Phú A
|
DC
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 28"
|
105o
26' 11"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Long Thành
|
DC
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 35"
|
105o
25' 26"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Phú Điền
|
DC
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 39"
|
105o
25' 32"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Tân Dinh
|
DC
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 41"
|
105o
26' 08"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
Đường tỉnh 844
|
KX
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 52"
|
105o
22' 47"
|
10o
40' 15"
|
105o
33' 38"
|
C-48-31-D-b
|
chùa An Dân Tự
|
KX
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 11"
|
105o
25' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
đình thần Phú Thành
A
|
KX
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 36"
|
105o
25' 48"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
thánh thất họ đạo
Phú Thành A
|
KX
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
10o
39' 55"
|
105o
25' 28"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
Kênh 2 Tháng 9
|
TV
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 40"
|
105o
22' 44"
|
10o
37' 00"
|
105o
27' 01"
|
C-48-31-D-b
|
kênh An Long 2
|
TV
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 42"
|
105o
24' 57"
|
10o
46' 20"
|
105o
24' 00"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Cả Gốc
|
TV
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
43' 00"
|
105o
26' 17"
|
10o
43' 21"
|
105o
28' 32"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Đồng Tiến
|
TV
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 03"
|
105o
22' 34"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 12"
|
105o
26' 07"
|
10o
33' 01"
|
105o
34' 32"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 32"
|
105o
26' 02"
|
10o
42' 59"
|
105o
26' 17"
|
C-48-31-D-b
|
kênh ranh Tam Nông
- Thanh Bình
|
TV
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
39' 56"
|
105o
28' 04"
|
10o
39' 02"
|
105o
37' 21"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Thủy Điện
|
TV
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 27"
|
105o
26' 44"
|
10o
43' 10"
|
105o
27' 35"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Tư Đệ - Láng
Chim
|
TV
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 50"
|
105o
25' 35"
|
10o
42' 50"
|
105o
26' 16"
|
C-48-31-D-b
|
mương Ông Cai Vịnh
|
TV
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 41"
|
105o
25' 38"
|
10o
40' 49"
|
105o
26' 19"
|
C-48-31-D-b
|
ngọn Tân Dinh
|
TV
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 05"
|
105o
26' 17"
|
10o
41' 16"
|
105o
27' 48"
|
C-48-31-D-b
|
rạch Ba Răng
|
TV
|
xã
Phú Thành A
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 32"
|
105o
26' 02"
|
10o
36' 35"
|
105o
24' 50"
|
C-48-31-D-b
|
ấp Phú Bình
|
DC
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
10o
46' 31"
|
105o
27' 10"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
10o
45' 11"
|
105o
25' 35"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp Phú Lâm
|
DC
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
10o
44' 28"
|
105o
28' 12"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp Phú Long
|
DC
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
10o
43' 08"
|
105o
26' 14"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
kênh An Bình
|
TV
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 42"
|
105o
21' 40"
|
10o
47' 02"
|
105o
38' 46"
|
C-48-31-B-d
C-48-31-D-b C-48-31-D-a
|
kênh Cả Gốc
|
TV
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
43' 00"
|
105o
26' 17"
|
10o
43' 21"
|
105o
28' 32"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Kháng Chiến 1
|
TV
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
49' 10"
|
105o
21' 33"
|
10o
45' 10"
|
105o
25' 29"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Phú Thành 1
|
TV
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 22"
|
105o
27' 42"
|
10o
47' 08"
|
105o
26' 54"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Phú Thành 2
|
TV
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 21"
|
105o
27' 42"
|
10o
41' 02"
|
105o
29' 25"
|
C-48-31-B-d
C-48-31-D-b
|
kênh ranh Phú Hiệp
- Phú Thành B
|
TV
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
47' 29"
|
105o
28' 09"
|
10o
45' 30"
|
105o
29' 07"
|
C-48-31-B-d
|
kênh ranh Tam Nông
- Hồng Ngự
|
TV
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 42"
|
105o
22' 48"
|
10o
47' 09"
|
105o
26' 53"
|
C-48-31-B-d
|
kênh ranh Vườn Quốc
Gia Tràm Chim
|
TV
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 22"
|
105o
28' 06"
|
10o
40' 53"
|
105o
33' 18"
|
C-48-31-B-d
|
ngọn Cả Gốc
|
TV
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 07"
|
105o
25' 40"
|
10o
44' 09"
|
105o
25' 46"
|
C-48-31-D-b
|
Ngọn Cũ
|
TV
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 27"
|
105o
28' 06"
|
10o
43' 36"
|
105o
25' 50"
|
C-48-31-D-b
|
ngọn Kênh Thủy
|
TV
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 48"
|
105o
24' 12"
|
10o
43' 22"
|
105o
23' 28"
|
C-48-31-D-b
|
Ngọn Thủy
|
TV
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 30"
|
105o
25' 16"
|
10o
45' 14"
|
105o
24' 59"
|
C-48-31-B-d
|
rạch Kháng Chiến 2
|
TV
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 10"
|
105o
25' 29"
|
10o
42' 59"
|
105o
26' 17"
|
C-48-31-D-b
C-48-31-B-d
|
rọc Cù Lao Chim
|
TV
|
xã
Phú Thành B
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 46"
|
105o
25' 06"
|
10o
45' 30"
|
105o
24' 49"
|
C-48-31-B-d
|
ấp Long An B
|
DC
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 19"
|
105o
26' 41"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Long Phú
|
DC
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 18"
|
105o
27' 11"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Phú Thọ A
|
DC
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 09"
|
105o
28' 21"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Phú Thọ B
|
DC
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 59"
|
105o
29' 16"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Phú Thọ C
|
DC
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 47"
|
105o
30' 55"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Thống Nhất
|
DC
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
10o
40' 16"
|
105o
29' 36"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
Đường tỉnh 844
|
KX
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 52"
|
105o
22' 47"
|
10o
40' 15"
|
105o
33' 38"
|
C-48-31-D-b
C-48-32-C-a
|
chùa Tam Hòa Tự
|
KX
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
10o
41' 02"
|
105o
28' 49"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
khu Ramsar thế giới
- Di tích Danh lam thắng cảnh quốc gia - Vườn Quốc gia Tràm Chim
|
KX
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
10o
43' 25"
|
105o
30' 04"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
C-48-32-C-a
|
Kênh 1 Tháng 5
|
TV
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 28"
|
105o
27' 33"
|
10o
42' 33"
|
105o
27' 42"
|
C-48-31-D-b
|
Rạch 3000
|
TV
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
43' 22"
|
105o
29' 51"
|
10o
43' 22"
|
105o
28' 48"
|
C-48-32-C-a
C-48-31-D-b
|
kênh Cả Gốc
|
TV
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
43' 00"
|
105o
26' 17"
|
10o
43' 21"
|
105o
28' 32"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Đồng Tiến
|
TV
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 03"
|
105o
22' 34"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
C-48-31-D-b
C-48-32-C-a
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 12"
|
105o
26' 07"
|
10o
33' 01"
|
105o
34' 32"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Phú Thành 2
|
TV
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 21"
|
105o
27' 42"
|
10o
41' 02"
|
105o
29' 25"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Phú Thành 3
|
TV
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
39' 53"
|
105o
29' 38"
|
10o
41' 02"
|
105o
29' 25"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Phú Thọ
|
TV
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
43' 14"
|
105o
27' 54"
|
10o
39' 56"
|
105o
28' 04"
|
C-48-31-D-b
|
kênh ranh Tam Nông
- Thanh Bình
|
TV
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
39' 56"
|
105o
28' 04"
|
10o
39' 02"
|
105o
37' 21"
|
C-48-32-C-a
C-48-31-D-b
|
kênh ranh Vườn Quốc
Gia Tràm Chim
|
TV
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
45' 22"
|
105o
28' 06"
|
10o
40' 53"
|
105o
33' 18"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Thủy Điện
|
TV
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 27"
|
105o
26' 44"
|
10o
43' 10"
|
105o
27' 35"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Tổng Đài
|
TV
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 35"
|
105o
32' 27"
|
10o
39' 22"
|
105o
32' 17"
|
C-48-32-C-a
|
ngọn Cả Cát
|
TV
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
41' 16"
|
105o
27' 48"
|
10o
42' 22"
|
105o
28' 56"
|
C-48-31-D-b
|
ngọn Tân Dinh
|
TV
|
xã
Phú Thọ
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 05"
|
105o
26' 17"
|
10o
41' 16"
|
105o
27' 48"
|
C-48-31-D-b
|
ấp Bưng Sấm
|
DC
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
10o
47' 48"
|
105o
34' 39"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
ấp Cà Dâm
|
DC
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
10o
42' 47"
|
105o
35' 34"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
ấp Tân Hưng
|
DC
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
10o
45' 05"
|
105o
37' 08"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
10o
46' 16"
|
105o
35' 49"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
Đường tỉnh 855
|
KX
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 33"
|
105o
33' 35"
|
10o
46' 58"
|
105o
38' 48"
|
C-48-32-A-c
|
nhà thờ công giáo
Thánh Tâm
|
KX
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
10o
42' 55"
|
105o
35' 40"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
Kênh 800
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 25"
|
105o
34' 28"
|
10o
42' 13"
|
105o
35' 45"
|
C-48-32-C-a
|
kênh A3
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 01"
|
105o
34' 27"
|
10o
41' 26"
|
105o
33' 08"
|
C-48-32-C-a
|
kênh A4
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 56"
|
105o
35' 30"
|
10o
44' 01"
|
105o
34' 27"
|
C-48-32-C-a
|
kênh An Bình
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 42"
|
105o
21' 40"
|
10o
47' 02"
|
105o
38' 46"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Ba Thước
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 11"
|
105o
35' 20"
|
10o
44' 37"
|
105o
36' 40"
|
C-48-32-A-c
C-48-32-C-a
|
kênh Cà Dâm
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 29"
|
105o
33' 43"
|
10o
47' 02"
|
105o
38' 46"
|
C-48-32-A-d
C-48-32-C-c C-48-32-C-a
|
kênh Cầu Sắt
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
42' 10"
|
105o
35' 47"
|
10o
40' 24"
|
105o
35' 49"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Lung Bông
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 02"
|
105o
34' 39"
|
10o
40' 20"
|
105o
38' 47"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-A-c
|
kênh Ngang Gáo Đôi
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
47' 26"
|
105o
35' 02"
|
10o
48' 30"
|
105o
37' 11"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Nông Trường
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 02"
|
105o
34' 39"
|
10o
48' 35"
|
105o
34' 00"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Phú Đức
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
49' 23"
|
105o
30' 40"
|
10o
40' 27"
|
105o
37' 01"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Tân Công Sính
1
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
48' 48"
|
105o
33' 48"
|
10o
40' 03"
|
105o
41' 50"
|
C-48-32-A-c
C-48-32-C-a C-48-32-C-b
|
kênh Tân Công Sính
2
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
49' 02"
|
105o
34' 52"
|
10o
42' 46"
|
105o
40' 53"
|
C-48-32-A-c
C-48-32-A-d C-48-32-C-b
|
kênh Thủy Lợi 1
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 10"
|
105o
34' 37"
|
10o
46' 54"
|
105o
35' 30"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Thủy Lợi 2
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 49"
|
105o
33' 55"
|
10o
47' 56"
|
105o
34' 35"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Thủy Lợi 3
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
46' 29"
|
105o
34' 16"
|
10o
47' 19"
|
105o
35' 08"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Vĩnh Long 1
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
40' 52"
|
105o
37' 48"
|
10o
43' 10"
|
105o
35' 54"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Vĩnh Long 2
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
44' 19"
|
105o
36' 49"
|
10o
42' 17"
|
105o
38' 36"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Xéo Gáo Đôi
|
TV
|
xã
Tân Công Sính
|
H.
Tam Nông
|
|
|
10o
49' 15"
|
105o
35' 44"
|
10o
46' 22"
|
105o
36' 05"
|
C-48-32-A-c
C-48-32-C-a
|
Khóm 1
|
DC
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
10o
52' 57"
|
105o
26' 59"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
Khóm 2
|
DC
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
10o
52' 29"
|
105o
27' 34"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
Khóm 3
|
DC
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
10o
52' 01"
|
105o
28' 01"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-31-B-b
|
Đường tỉnh 843
|
KX
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
49' 22"
|
105o
30' 08"
|
10o
54' 24"
|
105o
31' 18"
|
C-48-31-B-b
C-48-31-B-d
|
Cầu Đúc (Cầu Gò Ổi)
|
KX
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
10o
52' 54"
|
105o
26' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
cầu Sa Rài (cầu 72
Nhịp)
|
KX
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
10o
53' 19"
|
105o
27' 28"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
cầu Thành Lập
|
KX
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
10o
51' 57"
|
105o
28' 12"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
chùa Lập Phúc
|
KX
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
10o
52' 32"
|
105o
27' 46"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
52' 42"
|
105o
26' 21"
|
10o
53' 19"
|
105o
27' 28"
|
C-48-31-B-b
|
đường Nguyễn Huệ
|
KX
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
52' 56"
|
105o
26' 53"
|
10o
51' 57"
|
105o
28' 13"
|
C-48-31-B-b
C-48-31-B-d
|
nhà thờ công giáo
Tân Hồng
|
KX
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
10o
52' 21"
|
105o
27' 43"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
thánh thất họ đạo
Tân Hồng
|
KX
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
10o
52' 31"
|
105o
27' 35"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
kênh Sa Rài
|
TV
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
55' 51"
|
105o
24' 14"
|
10o
49' 23"
|
105o
30' 40"
|
C-48-31-B-b
C-48-31-B-d
|
kênh Tân Thành - Lò
Gạch
|
TV
|
TT.
Sa Rài
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
50' 38"
|
105o
21' 35"
|
10o
54' 22"
|
105o
33' 10"
|
C-48-31-B-b
|
ấp An Lộc
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
48' 53"
|
105o
26' 22"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp An Phát
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 07"
|
105o
28' 41"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp An Tài
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 16"
|
105o
30' 17"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp An Thọ
|
DC
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 03"
|
105o
27' 58"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
Đường tỉnh 842
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
48' 15"
|
105o
20' 21"
|
10o
49' 51"
|
105o
35' 41"
|
C-48-31-B-d
|
Đường tỉnh 843
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
40' 17"
|
105o
33' 32"
|
10o
49' 06"
|
105o
28' 19"
|
C-48-31-B-d
|
cầu Giồng Găng
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 20"
|
105o
30' 09"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
cầu K12
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 07"
|
105o
28' 21"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
cầu Kênh Ranh
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
47' 47"
|
105o
29' 06"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
cầu Phú Đức
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 17"
|
105o
30' 43"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
cầu Thống Nhất
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
48' 53"
|
105o
26' 07"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
di tích lịch sử
Chiến thắng Giồng Thị Đam - Gò Quảng Cung
|
KX
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 01"
|
105o
30' 14"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
kênh Hồng Ngự -
Vĩnh Hưng
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
48' 16"
|
105o
20' 15"
|
10o
49' 59"
|
105o
36' 38"
|
C-48-31-B-d
C-48-32-A-c
|
kênh K12
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
49' 07"
|
105o
28' 21"
|
10o
47' 46"
|
105o
29' 12"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Phú Đức
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
49' 23"
|
105o
30' 40"
|
10o
40' 27"
|
105o
37' 01"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Phú Thành
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
47' 08"
|
105o
26' 54"
|
10o
48' 53"
|
105o
27' 42"
|
C-48-31-B-d
|
kênh ranh Tam Nông
- Tân Hồng
|
TV
|
xã
An Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
47' 09"
|
105o
26' 53"
|
10o
48' 48"
|
105o
33' 48"
|
C-48-31-B-d
C-48-32-A-c
|
ấp Cả Găng (Gò
Goòng)
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
10o
54' 32"
|
105o
23' 41"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
ấp Công Tạo
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
10o
55' 05"
|
105o
25' 43"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
ấp Gò Da
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
10o
53' 15"
|
105o
26' 38"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
ấp Thống Nhất
|
DC
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
10o
53' 26"
|
105o
22' 35"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-31-B-b
C-48-31-B-d
|
cầu Cây Dương
|
KX
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
10o
55' 29"
|
105o
25' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
Cầu Đúc (cầu Gò Ổi)
|
KX
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
10o
52' 54"
|
105o
26' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
chùa Đôn Hậu
|
KX
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
10o
53' 17"
|
105o
26' 37"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
di tích khảo cổ
Chùa Phước Thiện
|
KX
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
10o
55' 09"
|
105o
25' 48"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
nhà thờ công giáo
Gò Da
|
KX
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
10o
53' 17"
|
105o
26' 36"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
kênh Sa Rài
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
55' 51"
|
105o
24' 14"
|
10o
49' 23"
|
105o
30' 40"
|
C-48-31-B-b
|
kênh Tân Công Chí
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
55' 07"
|
105o
23' 05"
|
10o
49' 09"
|
105o
28' 11"
|
C-48-31-B-b
|
kênh Tân Thành - Lò
Gạch
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
50' 38"
|
105o
21' 35"
|
10o
54' 22"
|
105o
33' 10"
|
C-48-31-B-b
C-48-31-B-d
|
kênh Thống Nhất
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
53' 57"
|
105o
22' 11"
|
10o
45' 21"
|
105o
27' 42"
|
C-48-31-B-a
C-48-31-B-b C-48-31-B-d
|
ngọn Bắc Dung
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
52' 54"
|
105o
24' 25"
|
10o
52' 28"
|
105o
24' 37"
|
C-48-31-B-b
C-48-31-B-d
|
ngọn Cả Găng (rạch
Sa Rài)
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
55' 28"
|
105o
24' 01"
|
10o
55' 31"
|
105o
25' 07"
|
C-48-31-B-b
|
ngọn Sa Rài (rạch
Sầm Sai)
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
52' 22"
|
105o
23' 27"
|
10o
52' 54"
|
105o
24' 25"
|
C-48-31-B-b
C-48-31-B-d
|
ngọn Tầm Lành
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
53' 03"
|
105o
24' 56"
|
10o
53' 56"
|
105o
25' 37"
|
C-48-31-B-b
|
ngọn Tầm Lành
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
52' 41"
|
105o
24' 47"
|
10o
53' 03"
|
105o
24' 56"
|
C-48-31-B-b
|
rạch Cán Lọng
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
52' 28"
|
105o
24' 37"
|
10o
52' 15"
|
105o
25' 12"
|
C-48-31-B-d
|
sông Sở Hạ
|
TV
|
xã
Bình Phú
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
49' 40"
|
105o
20' 18"
|
10o
56' 56"
|
105o
29' 40"
|
C-48-31-B-a
C-48-31-B-b
|
ấp Bắc Trang 1
|
DC
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
10o
50' 18"
|
105o
27' 11"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp Bắc Trang 2
|
DC
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 37"
|
105o
27' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp Rọc Muống
|
DC
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
10o
51' 06"
|
105o
29' 10"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp Thành Lập
|
DC
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
10o
51' 40"
|
105o
28' 26"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp Thống Nhất 1
|
DC
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
10o
51' 32"
|
105o
24' 07"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
ấp Thống Nhất 2
|
DC
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 46"
|
105o
25' 25"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-31-B-b
C-48-31-B-d
|
Đường tỉnh 843
|
KX
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
49' 22"
|
105o
30' 08"
|
10o
54' 24"
|
105o
31' 18"
|
C-48-31-B-b
C-48-32-A-c
|
cầu Dứt Gò Suông
|
KX
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
10o
51' 22"
|
105o
28' 52"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
cầu Giồng Găng
|
KX
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 20"
|
105o
30' 09"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
cầu Tân Công Chí
|
KX
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
10o
52' 20"
|
105o
25' 32"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
cầu Thành Lập
|
KX
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
10o
51' 57"
|
105o
28' 12"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
cầu Thống Nhất
|
KX
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
10o
51' 39"
|
105o
23' 58"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
chùa Phong Sơn
|
KX
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
10o
51' 48"
|
105o
24' 18"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
kênh Bốn Thước
|
TV
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
50' 16"
|
105o
25' 42"
|
10o
52' 13"
|
105o
25' 13"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Hồng Ngự -
Vĩnh Hưng
|
TV
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
48' 16"
|
105o
20' 15"
|
10o
49' 59"
|
105o
36' 38"
|
C-48-31-B-d
C-48-32-A-c
|
kênh Sa Rài
|
TV
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
55' 51"
|
105o
24' 14"
|
10o
49' 23"
|
105o
30' 40"
|
C-48-31-B-b
C-48-32-A-c
|
kênh Tân Công Chí
|
TV
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
55' 07"
|
105o
23' 05"
|
10o
49' 09"
|
105o
28' 11"
|
C-48-31-B-b
|
kênh Tân Thành - Lò
Gạch
|
TV
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
50' 38"
|
105o
21' 35"
|
10o
54' 22"
|
105o
33' 10"
|
C-48-31-B-b
C-48-31-B-d
|
kênh Thành Lập 2
|
TV
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
50' 18"
|
105o
25' 03"
|
10o
50' 08"
|
105o
27' 21"
|
C-48-31-B-d
|
kênh Thống Nhất
|
TV
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
53' 57"
|
105o
22' 11"
|
10o
45' 21"
|
105o
27' 42"
|
C-48-31-B-d
|
rọc Năm Bàng
|
TV
|
xã
Tân Công Chí
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
49' 54"
|
105o
27' 33"
|
10o
50' 30"
|
105o
27' 39"
|
C-48-31-B-d
|
ấp Chiến Thắng
|
DC
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
10o
55' 48"
|
105o
25' 19"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
ấp Dinh Bà (Dinh
Bà)
|
DC
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
10o
57' 54"
|
105o
25' 26"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
ấp Đuôi Tôm (Gò
Đuôi Tôm)
|
DC
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
10o
55' 10"
|
105o
27' 27"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
ấp Gò Bói
|
DC
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
10o
56' 12"
|
105o
26' 34"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-31-B-b
|
cầu Cây Dương
|
KX
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
10o
55' 29"
|
105o
25' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
cầu Dinh Bà
|
KX
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
chùa Đông An
|
KX
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
10o
55' 44"
|
105o
25' 18"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
chùa Hiếu Đức (dinh
Điền Hiếu Đức)
|
KX
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
10o
56' 11"
|
105o
26' 22"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
Cửa khẩu Quốc tế
Dinh Bà
|
KX
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
10o
58' 04"
|
105o
25' 24"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
Trạm kiểm soát Quốc
tế Dinh Bà
|
KX
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
10o
57' 56"
|
105o
25' 22"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
kênh Đuôi Tôm
|
TV
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
56' 02"
|
105o
28' 30"
|
10o
54' 39"
|
105o
26' 28"
|
C-48-31-B-b
|
kênh Sa Rài
|
TV
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
55' 51"
|
105o
24' 14"
|
10o
49' 23"
|
105o
30' 40"
|
C-48-31-B-b
|
kênh Tân Hòa
|
TV
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
57' 22"
|
105o
26' 57"
|
10o
55' 11"
|
105o
26' 03"
|
C-48-31-B-b
|
kênh Tân Thành
|
TV
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
57' 23"
|
105o
27' 10"
|
10o
49' 36"
|
105o
32' 28"
|
C-48-31-B-b
C-48-32-A-a
|
kênh Tân Thành - Lò
Gạch
|
TV
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
50' 38"
|
105o
21' 35"
|
10o
54' 22"
|
105o
33' 10"
|
C-48-31-B-b
|
sông Sở Hạ
|
TV
|
xã
Tân Hộ Cơ
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
49' 40"
|
105o
20' 18"
|
10o
56' 56"
|
105o
29' 40"
|
C-48-31-B-b
|
ấp Hoàng Việt
|
DC
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 50"
|
105o
35' 27"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
ấp Tân Bảnh
|
DC
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 39"
|
105o
33' 46"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
ấp Tuyết Hồng
|
DC
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
51' 02"
|
105o
34' 36"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
Đường tỉnh 842
|
KX
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
48' 15"
|
105o
20' 21"
|
10o
49' 51"
|
105o
35' 41"
|
C-48-32-A-c
|
cầu BOT (cầu Tân
Phước - Tân Thành)
|
KX
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 54"
|
105o
35' 30"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
cầu Kênh Cô Đông
|
KX
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 35"
|
105o
33' 06"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
cầu Tân Công Sính 2
|
KX
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 43"
|
105o
34' 12"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
cầu Tân Phước
|
KX
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
10o
49' 51"
|
105o
35' 42"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
Kênh Co
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
50' 40"
|
105o
32' 02"
|
10o
50' 29"
|
105o
30' 28"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Cô Đông
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
49' 38"
|
105o
33' 05"
|
10o
48' 48"
|
105o
33' 48"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Giồng Nhỏ
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
50' 36"
|
105o
34' 43"
|
10o
51' 23"
|
105o
35' 57"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Hồng Ngự -
Vĩnh Hưng
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
48' 16"
|
105o
20' 15"
|
10o
49' 59"
|
105o
36' 38"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Lê Hùng
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
49' 40"
|
105o
35' 55"
|
10o
48' 57"
|
105o
33' 08"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Ngọn Cũ
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
51' 24"
|
105o
34' 04"
|
10o
50' 22"
|
105o
35' 28"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Phú Đức
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
49' 23"
|
105o
30' 40"
|
10o
40' 27"
|
105o
37' 01"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Phước Xuyên
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
51' 34"
|
105o
33' 22"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
C-48-32-A-c
|
kênh ranh Tam Nông
- Tân Hồng
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
47' 09"
|
105o
26' 53"
|
10o
48' 48"
|
105o
33' 48"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Sa Rài
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
55' 51"
|
105o
24' 14"
|
10o
49' 23"
|
105o
30' 40"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Tân Công Sính
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
49' 45"
|
105o
34' 11"
|
10o
49' 02"
|
105o
34' 52"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Tân Thành
|
TV
|
xã
Tân Phước
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
57' 23"
|
105o
27' 10"
|
10o
49' 36"
|
105o
32' 28"
|
C-48-32-A-c
|
ấp Anh Dũng (Cái
Cái)
|
DC
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
10o
51' 29"
|
105o
33' 21"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
ấp Cả Cái
|
DC
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
10o
51' 44"
|
105o
33' 17"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
ấp Cây Me
|
DC
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
10o
53' 33"
|
105o
32' 40"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-a
|
ấp Chiến Thắng
|
DC
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
10o
53' 10"
|
105o
32' 44"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-a
|
ấp Tham Bua (Tham
Bua)
|
DC
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
10o
52' 44"
|
105o
32' 48"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-a
|
ấp Thi Sơn
|
DC
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
10o
51' 37"
|
105o
33' 15"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-a
|
di tích lịch sử
Miếu Tiền hiền Huỳnh Công Huy
|
KX
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
10o
51' 38"
|
105o
33' 21"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
kênh Chín Kheo
|
TV
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
53' 01"
|
105o
31' 12"
|
10o
53' 29"
|
105o
31' 52"
|
C-48-32-A-a
|
kênh Giồng Bà Hai
|
TV
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
52' 20"
|
105o
33' 18"
|
10o
53' 12"
|
105o
34' 37"
|
C-48-32-A-a
C-48-32-A-c
|
kênh Phước Xuyên
|
TV
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
51' 34"
|
105o
33' 22"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Tân Thành
(rạch Cái Tráp)
|
TV
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
57' 23"
|
105o
27' 10"
|
10o
49' 36"
|
105o
32' 28"
|
C-48-32-A-a
C-48-32-A-c
|
kênh Tân Thành - Lò
Gạch
|
TV
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
50' 38"
|
105o
21' 35"
|
10o
54' 22"
|
105o
33' 10"
|
C-48-32-A-a
|
rạch Bắc Viện (rạch
Bác Viên)
|
TV
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
51' 34"
|
105o
33' 22"
|
10o
50' 41"
|
105o
32' 03"
|
C-48-32-A-c
|
rạch Cái Môn (rạch
Xa Trung)
|
TV
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
53' 19"
|
105o
32' 53"
|
10o
53' 39"
|
105o
33' 42"
|
C-48-32-A-a
|
rạch Cù Lai
|
TV
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
52' 53"
|
105o
31' 47"
|
10o
53' 22"
|
105o
31' 44"
|
C-48-32-A-a
|
rạch Tân Thành
|
TV
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
51' 34"
|
105o
33' 22"
|
10o
51' 24"
|
105o
34' 04"
|
C-48-32-A-c
|
sông Thông Bình
(rạch Cái Cái)
|
TV
|
xã
Tân Thành A
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
56' 56"
|
105o
29' 40"
|
10o
51' 34"
|
105o
33' 22"
|
C-48-32-A-a
C-48-32-A-c
|
Ấp 1 (Gò Bẩy Châu
Giang)
|
DC
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
10o
53' 27"
|
105o
30' 39"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-a
|
Ấp 2 (Gò Chùa Nhỏ)
|
DC
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
10o
53' 02"
|
105o
28' 57"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
10o
50' 56"
|
105o
30' 24"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
10o
51' 43"
|
105o
31' 37"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-c
|
Đường tỉnh 843
|
KX
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
49' 22"
|
105o
30' 08"
|
10o
54' 24"
|
105o
31' 18"
|
C-48-31-B-b
C-48-32-A-a
|
cầu Sa Rài
|
KX
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
10o
53' 19"
|
105o
27' 28"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
cầu Tân Thành
|
KX
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
10o
53' 58"
|
105o
30' 27"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-a
|
di tích khảo cổ Gò
chùa Tân Long
|
KX
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
10o
53' 20"
|
105o
28' 55"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
Kênh Co
|
TV
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
50' 40"
|
105o
32' 02"
|
10o
50' 29"
|
105o
30' 28"
|
C-48-32-A-c
|
kênh Sa Rài
|
TV
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
55' 51"
|
105o
24' 14"
|
10o
49' 23"
|
105o
30' 40"
|
C-48-31-B-b
C-48-31-B-d
|
kênh Tân Thành
|
TV
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
57' 23"
|
105o
27' 10"
|
10o
49' 36"
|
105o
32' 28"
|
C-48-32-A-a
C-48-32-A-c
|
kênh Tân Thành - Lò
Gạch
|
TV
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
50' 38"
|
105o
21' 35"
|
10o
54' 22"
|
105o
33' 10"
|
C-48-31-B-b
C-48-32-A-a
|
kênh Tứ Tân
|
TV
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
51' 31"
|
105o
29' 40"
|
10o
52' 24"
|
105o
31' 24"
|
C-48-31-B-d
C-48-32-A-c
|
rạch Chín Ngói
|
TV
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
52' 15"
|
105o
31' 06"
|
10o
52' 55"
|
105o
30' 29"
|
C-48-32-A-a
C-48-32-A-c
|
rạch Dức Ông Chói
|
TV
|
xã
Tân Thành B
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
51' 51"
|
105o
30' 18"
|
10o
52' 38"
|
105o
29' 18"
|
C-48-31-B-b
C-48-31-B-d C-48-32-A-c
|
ấp Cà Vàng
|
DC
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
10o
55' 03"
|
105o
30' 47"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-a
|
ấp Chòi Mòi
|
DC
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
10o
54' 00"
|
105o
31' 35"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-a
|
ấp Long Sơn
|
DC
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
10o
54' 20"
|
105o
31' 15"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-a
|
ấp Phước Tiên
|
DC
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
10o
56' 51"
|
105o
29' 45"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-a
|
Ấp Thị
|
DC
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
10o
56' 17"
|
105o
29' 42"
|
|
|
|
|
C-48-31-B-b
|
cầu Tân Thành
|
KX
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
10o
53' 58"
|
105o
30' 27"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-a
|
chùa Pháp Võ
|
KX
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
10o
56' 33"
|
105o
29' 42"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-a
|
đình Ngã Ba Thông
Bình
|
KX
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
10o
56' 55"
|
105o
29' 38"
|
|
|
|
|
C-48-32-A-a
|
Đường tỉnh 843
|
KX
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
49' 22"
|
105o
30' 08"
|
10o
54' 24"
|
105o
31' 18"
|
C-48-32-A-a
|
kênh Chín Kheo
|
TV
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
53' 01"
|
105o
31' 12"
|
10o
53' 29"
|
105o
31' 52"
|
C-48-32-A-a
|
kênh Lộ 30
|
TV
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
56' 53"
|
105o
29' 39"
|
10o
56' 39"
|
105o
27' 55"
|
C-48-31-B-b
|
kênh Tân Thành
|
TV
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
57' 23"
|
105o
27' 10"
|
10o
49' 36"
|
105o
32' 28"
|
C-48-31-B-b
C-48-32-A-a
|
kênh Tân Thành - Lò
Gạch
|
TV
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
50' 38"
|
105o
21' 35"
|
10o
54' 22"
|
105o
33' 10"
|
C-48-32-A-a
|
kênh Tân Thành - Lò
Gạch
|
TV
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
50' 38"
|
105o
21' 35"
|
10o
54' 22"
|
105o
33' 10"
|
C-48-32-A-a
|
kinh Cái Bát
|
TV
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
57' 16"
|
105o
29' 49"
|
10o
57' 01"
|
105o
30' 11"
|
C-48-31-B-b
C-48-32-A-a
|
rạch Chòi Mòi
|
TV
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
54' 12"
|
105o
31' 36"
|
10o
54' 24"
|
105o
32' 22"
|
C-48-32-A-a
|
sông Sở Hạ
|
TV
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
49' 40"
|
105o
20' 18"
|
10o
56' 56"
|
105o
29' 40"
|
C-48-31-B-b
|
sông Tam Ly
|
TV
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
56' 56"
|
105o
29' 40"
|
10o
57' 16"
|
105o
29' 49"
|
C-48-31-B-b
|
sông Thông Bình
|
TV
|
xã
Thông Bình
|
H.
Tân Hồng
|
|
|
10o
56' 56"
|
105o
29' 40"
|
10o
51' 35"
|
105o
33' 22"
|
C-48-31-B-b
C-48-32-A-a
|
khóm Phú Mỹ
|
DC
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
32' 52"
|
105o
29' 42"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
khóm Tân Đông A
|
DC
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 13"
|
105o
30' 10"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
khóm Tân Đông B
|
DC
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 28"
|
105o
29' 44"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
khóm Tân Thuận
|
DC
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 54"
|
105o
28' 49"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-32-C-c
C-48-31-D-d
|
Bệnh viện Đa khoa
huyện Thanh Bình
|
KX
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 13"
|
105o
29' 37"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
cầu Cái Tre
|
KX
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 02"
|
105o
30' 40"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
cầu Đốc Vàng Hạ
|
KX
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 48"
|
105o
28' 53"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
cầu Mương Lớn 1
|
KX
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 07"
|
105o
30' 24"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
cầu Trà Bông
|
KX
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 04"
|
105o
28' 12"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
cầu Xẻo Miễu
|
KX
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 21"
|
105o
29' 40"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
chùa Long Bửu Tự
|
KX
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 25"
|
105o
28' 59"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
di tích lịch sử Vụ
thảm sát Bình Thành
|
KX
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 04"
|
105o
30' 37"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
đường Võ Văn Kiệt
|
KX
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
33' 19"
|
105o
29' 43"
|
10o
39' 15"
|
105o
48' 23"
|
C-48-32-C-c
C-48-31-D-d
|
thánh thất họ đạo
thị trấn Thanh Bình
|
KX
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 21"
|
105o
29' 21"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Trung tâm y tế
Huyện Thanh Bình
|
KX
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 15"
|
105o
29' 38"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
kênh Cái Tre
|
TV
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
32' 56"
|
105o
30' 40"
|
10o
35' 57"
|
105o
32' 57"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Lòng Hồ
|
TV
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
32' 42"
|
105o
29' 50"
|
10o
32' 51"
|
105o
30' 33"
|
C-48-32-C-c
C-48-31-D-d
|
kênh Trà Bông
|
TV
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
33' 46"
|
105o
28' 46"
|
10o
34' 04"
|
105o
28' 09"
|
C-48-31-D-d
|
rạch Đốc Vàng Hạ
|
TV
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 41"
|
105o
31' 06"
|
10o
33' 05"
|
105o
29' 34"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
TT.
Thanh Bình
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-32-C-c
C-48-31-D-d
|
Ấp Ba
|
DC
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
10o
38' 11"
|
105o
24' 12"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
Ấp Nhì
|
DC
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
10o
38' 09"
|
105o
24' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
Ấp Nhứt
|
DC
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
10o
35' 48"
|
105o
25' 28"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Ấp Thị
|
DC
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
10o
37' 21"
|
105o
24' 51"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Ấp Tư
|
DC
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
10o
38' 26"
|
105o
26' 14"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-31-D-b
C-48-31-D-d
|
cầu An Phong - Mỹ
Hòa
|
KX
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
10o
37' 06"
|
105o
24' 52"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
cầu Ba Răng
|
KX
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
10o
37' 25"
|
105o
24' 46"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
chùa An Bửu
|
KX
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
10o
37' 03"
|
105o
24' 46"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
di tích kiến trúc
nghệ thuật Đình An Phong
|
KX
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
10o
37' 01"
|
105o
24' 42"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
hội thánh tin lành
An Phong
|
KX
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
10o
37' 22"
|
105o
24' 53"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
bến phà An Phong -
Tân Bình
|
KX
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
10o
35' 34"
|
105o
25' 11"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
thánh thất cao đài
An Phong (thánh thất An Phong)
|
KX
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 26"
|
105o
25' 00"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Kênh 2 Tháng 9
|
TV
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
45' 40"
|
105o
22' 44"
|
10o
37' 00"
|
105o
27' 01"
|
C-48-31-D-b
C-48-31-D-d
|
kênh An Phong - Mỹ
Hòa
|
TV
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 07"
|
105o
24' 43"
|
10o
34' 58"
|
105o
52' 25"
|
C-48-31-D-d
|
kênh Bùng Binh
|
TV
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
39' 47"
|
105o
24' 01"
|
10o
39' 02"
|
105o
24' 34"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Chùa Cao Đài
|
TV
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
36' 24"
|
105o
24' 56"
|
10o
36' 17"
|
105o
26' 13"
|
C-48-31-D-d
|
kênh Huyện Hy
|
TV
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 51"
|
105o
24' 56"
|
10o
38' 09"
|
105o
26' 22"
|
C-48-31-D-b
|
kênh ranh An Phong
- Tân Thạnh
|
TV
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 02"
|
105o
26' 23"
|
10o
35' 13"
|
105o
26' 04"
|
C-48-31-D-d
|
rạch Ba Răng
|
TV
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
41' 32"
|
105o
26' 02"
|
10o
36' 35"
|
105o
24' 50"
|
C-48-31-D-b
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
An Phong
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-D-d
C-48-31-D-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 41"
|
105o
34' 10"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
10o
37' 44"
|
105o
35' 15"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 26"
|
105o
35' 08"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 39"
|
105o
35' 41"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
di tích lịch sử Khu
căn cứ Bắc Dầu - Quán Tre
|
KX
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 28"
|
105o
35' 19"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
kênh An Phong - Mỹ
Hòa
|
TV
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 07"
|
105o
24' 43"
|
10o
34' 58"
|
105o
52' 25"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Bà Sửu
|
TV
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
39' 00"
|
105o
36' 28"
|
10o
38' 06"
|
105o
34' 40"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Bình Thành 4
|
TV
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
39' 02"
|
105o
35' 17"
|
10o
34' 02"
|
105o
34' 59"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
kênh Cả Cường
|
TV
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 58"
|
105o
35' 16"
|
10o
35' 59"
|
105o
32' 57"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Cả Điểm
|
TV
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
36' 38"
|
105o
35' 28"
|
10o
37' 31"
|
105o
36' 36"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
kênh Cả Tre
|
TV
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
38' 06"
|
105o
34' 40"
|
10o
36' 32"
|
105o
33' 37"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
kênh Giáo Đường
|
TV
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
32' 43"
|
105o
31' 56"
|
10o
36' 40"
|
105o
34' 31"
|
C-48-32-C-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 41"
|
105o
33' 01"
|
10o
39' 16"
|
105o
32' 46"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Mũi Tàu
|
TV
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
38' 12"
|
105o
36' 23"
|
10o
37' 14"
|
105o
35' 13"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
kênh Quán Tre
|
TV
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
35' 32"
|
105o
34' 10"
|
10o
36' 22"
|
105o
35' 08"
|
C-48-32-C-c
|
kênh ranh Tam Nông
- Thanh Bình
|
TV
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
39' 56"
|
105o
28' 04"
|
10o
39' 02"
|
105o
37' 21"
|
C-48-32-C-c
|
kênh ranh Thanh
Bình - Cao Lãnh
|
TV
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 57"
|
105o
35' 16"
|
10o
39' 02"
|
105o
37' 21"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
kênh Thầy Ba Vĩ
|
TV
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 14"
|
105o
35' 13"
|
10o
35' 48"
|
105o
33' 31"
|
C-48-32-C-c
|
Kênh Tư
|
TV
|
xã
Bình Tấn
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
36' 55"
|
105o
34' 49"
|
10o
37' 39"
|
105o
34' 13"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
ấp Bình Chánh
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
10o
32' 14"
|
105o
32' 14"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
ấp Bình Định
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
10o
32' 49"
|
105o
31' 25"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
ấp Bình Hòa
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
10o
31' 25"
|
105o
33' 06"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
ấp Bình Thuận
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 39"
|
105o
33' 01"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
ấp Bình Trung
|
DC
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 09"
|
105o
32' 48"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-32-C-c
|
cầu Cái Dầu
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
10o
32' 43"
|
105o
31' 56"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
cầu Cái Nổ
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
10o
32' 24"
|
105o
32' 19"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
cầu Cái Tre
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 02"
|
105o
30' 40"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
chùa Thành Phước
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
10o
32' 29"
|
105o
32' 36"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Cụm công nghiệp
Bình Thành
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
10o
32' 38"
|
105o
31' 36"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
tuyến đò Bình Thành
- Mỹ Hiệp
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
10o
31' 58"
|
105o
32' 08"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
thánh thất họ đạo
Bình Thành
|
KX
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
10o
32' 26"
|
105o
32' 11"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Kênh 2 Tháng 9
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 53"
|
105o
29' 23"
|
10o
32' 11"
|
105o
33' 49"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Bìm Bìm
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
33' 56"
|
105o
32' 30"
|
10o
34' 08"
|
105o
31' 30"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Bình Thành 4
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
39' 02"
|
105o
35' 17"
|
10o
34' 02"
|
105o
34' 59"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Cả Cái
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
32' 43"
|
105o
31' 56"
|
10o
34' 10"
|
105o
33' 18"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Cả Chanh
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
31' 53"
|
105o
32' 43"
|
10o
32' 50"
|
105o
33' 19"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Cả Cường
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 58"
|
105o
35' 16"
|
10o
35' 59"
|
105o
32' 57"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Cả Gốc
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
32' 58"
|
105o
32' 19"
|
10o
33' 50"
|
105o
32' 33"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Cả Lách
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
31' 41"
|
105o
32' 52"
|
10o
32' 40"
|
105o
33' 27"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Cả Phòng
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 05"
|
105o
33' 25"
|
10o
35' 19"
|
105o
34' 33"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Cả Trạch
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 10"
|
105o
33' 18"
|
10o
35' 32"
|
105o
34' 10"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Cái Nổ
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
33' 24"
|
105o
33' 02"
|
10o
32' 24"
|
105o
32' 20"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Cái Tre
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
32' 56"
|
105o
30' 40"
|
10o
35' 57"
|
105o
32' 57"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Giáo Đường
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
32' 43"
|
105o
31' 56"
|
10o
36' 40"
|
105o
34' 31"
|
C-48-32-C-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 41"
|
105o
33' 01"
|
10o
39' 16"
|
105o
32' 46"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
41' 12"
|
105o
26' 07"
|
10o
33' 01"
|
105o
34' 32"
|
C-48-32-C-c
|
kênh ranh Thanh
Bình - Cao Lãnh
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 27"
|
105o
35' 00"
|
10o
32' 11"
|
105o
33' 49"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Xã Phèn
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
33' 38"
|
105o
34' 34"
|
10o
35' 05"
|
105o
35' 01"
|
C-48-32-C-c
|
rạch Cái Dầu
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
32' 43"
|
105o
31' 56"
|
10o
32' 08"
|
105o
32' 10"
|
C-48-32-C-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Bình Thành
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 58"
|
105o
27' 34"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 57"
|
105o
28' 53"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
10o
37' 25"
|
105o
29' 07"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 46"
|
105o
29' 39"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Kênh 2 Tháng 9
|
TV
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
45' 40"
|
105o
22' 44"
|
10o
37' 00"
|
105o
27' 01"
|
C-48-31-D-b
C-48-31-D-d
|
Kênh 2 Tháng 9
|
TV
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
35' 42"
|
105o
28' 07"
|
10o
34' 46"
|
105o
29' 15"
|
C-48-31-D-d
|
kênh An Phong - Mỹ
Hòa
|
TV
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 07"
|
105o
24' 43"
|
10o
34' 58"
|
105o
52' 25"
|
C-48-32-C-c
C-48-31-D-d
|
kênh An Phong - Mỹ
Hòa
|
TV
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 07"
|
105o
24' 43"
|
10o
34' 58"
|
105o
52' 25"
|
C-48-31-D-d
|
kênh Cả Cái
|
TV
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
38' 33"
|
105o
28' 08"
|
10o
37' 32"
|
105o
26' 08"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Đường Gạo
|
TV
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
39' 33"
|
105o
29' 42"
|
10o
36' 13"
|
105o
27' 42"
|
C-48-31-D-b
C-48-31-D-d
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
41' 12"
|
105o
26' 07"
|
10o
33' 01"
|
105o
34' 32"
|
C-48-31-D-b
C-48-31-D-d
|
kênh ranh Tam Nông
- Thanh Bình
|
TV
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
39' 56"
|
105o
28' 04"
|
10o
39' 02"
|
105o
37' 21"
|
C-48-31-D-b
|
kênh Rọc Sen
|
TV
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
36' 55"
|
105o
29' 15"
|
10o
35' 25"
|
105o
28' 27"
|
C-48-31-D-d
|
kênh Thống Nhất
|
TV
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
39' 53"
|
105o
29' 38"
|
10o
36' 53"
|
105o
30' 14"
|
C-48-31-D-b
C-48-32-C-a C-48-32-C-c
|
rạch Đốc Vàng
Thượng
|
TV
|
xã
Phú Lợi
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 00"
|
105o
27' 01"
|
10o
33' 02"
|
105o
29' 21"
|
C-48-31-D-b
|
Ấp Hạ
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
37' 06"
|
105o
23' 58"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
ấp Tân Hội
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 30"
|
105o
25' 14"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
ấp Tân Phú A
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
35' 31"
|
105o
24' 53"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
ấp Tân Phú B
|
DC
|
xã
Tân Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 23"
|
105o
23' 07"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
chùa Tân Bửu
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
35' 33"
|
105o
24' 50"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
chùa Tân Phù Phước
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 22"
|
105o
24' 16"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
nhà thờ công giáo
Tân Long
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 02"
|
105o
24' 36"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
bến phà An Phong -
Tân Bình
|
KX
|
xã
Tân Bình
|
H.
Thanh Bình
|
10o
35' 34"
|
105o
25' 11"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
kênh Tư Tạo
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
36' 58"
|
105o
24' 05"
|
10o
36' 31"
|
105o
22' 59"
|
C-48-31-D-d
|
rạch Mã Trường
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 35"
|
105o
25' 10"
|
10o
33' 16"
|
105o
26' 09"
|
C-48-31-D-d
|
rạch Mã Trường
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
41' 45"
|
105o
21' 40"
|
10o
33' 49"
|
105o
25' 59"
|
C-48-31-D-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Bình
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-D-d
C-48-31-D-b
|
ấp Tân Bình Hạ
|
DC
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Thanh Bình
|
10o
39' 29"
|
105o
21' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
ấp Tân Bình Thượng
|
DC
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Thanh Bình
|
10o
39' 01"
|
105o
20' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
ấp Tân Dinh
|
DC
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Thanh Bình
|
10o
40' 27"
|
105o
20' 57"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
ấp Tân Thới
|
DC
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Thanh Bình
|
10o
40' 50"
|
105o
21' 08"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
tuyến đò Tân Hòa -
Phú An
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Thanh Bình
|
10o
40' 34"
|
105o
20' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
nhà thờ công giáo
An Rê
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Thanh Bình
|
10o
41' 26"
|
105o
21' 28"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
nhà thờ công giáo
Bến Dinh
|
KX
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Thanh Bình
|
10o
40' 12"
|
105o
20' 55"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
kênh Lòng Hồ
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
41' 41"
|
105o
21' 25"
|
10o
38' 26"
|
105o
20' 34"
|
C-48-31-D-a
|
kênh Tân Bình Hạ
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
40' 10"
|
105o
20' 49"
|
10o
36' 37"
|
105o
21' 26"
|
C-48-31-D-a
|
rạch Mã Trường
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
41' 45"
|
105o
21' 40"
|
10o
33' 49"
|
105o
25' 59"
|
C-48-31-D-a
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Hòa
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-D-a
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
10o
35' 23"
|
105o
22' 04"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Tân Bình Hạ
|
DC
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
10o
37' 17"
|
105o
21' 36"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Tân Bình Thượng
|
DC
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
10o
37' 15"
|
105o
21' 08"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
ấp Tân Phong
|
DC
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 03"
|
105o
21' 53"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
tuyến đò Ao Sen
|
KX
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
10o
37' 47"
|
105o
20' 37"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
tuyến đò Cả Khánh
|
KX
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
10o
35' 30"
|
105o
21' 36"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
tuyến đò Tân Hưng -
Mỹ Lương
|
KX
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 23"
|
105o
21' 11"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-c
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 53"
|
105o
22' 51"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
kênh Bà Cả Khánh
|
TV
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
36' 18"
|
105o
22' 52"
|
10o
35' 42"
|
105o
21' 56"
|
C-48-31-D-d
C-48-31-D-c
|
kênh Ba Đặng
|
TV
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 17"
|
105o
22' 42"
|
10o
36' 52"
|
105o
21' 55"
|
C-48-31-D-d
C-48-31-D-c
|
kênh Bảy Quẹo
|
TV
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 41"
|
105o
21' 33"
|
10o
38' 01"
|
105o
22' 29"
|
C-48-31-D-a
|
kênh Chín Cứng
|
TV
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
35' 17"
|
105o
22' 31"
|
10o
35' 32"
|
105o
22' 54"
|
C-48-31-D-c
|
kênh Doi Lửa
|
TV
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
35' 37"
|
105o
22' 57"
|
10o
33' 58"
|
105o
25' 26"
|
C-48-31-D-d
|
kênh Tân Bình Hạ
|
TV
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
40' 10"
|
105o
20' 49"
|
10o
36' 37"
|
105o
21' 26"
|
C-48-31-D-a
C-48-31-D-c
|
rạch Mã Trường
|
TV
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
41' 45"
|
105o
21' 40"
|
10o
33' 49"
|
105o
25' 59"
|
C-48-31-D-d
C-48-31-D-a C-48-31-D-b
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Huề
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-D-a
C-48-31-D-c
|
ấp Tân Hội
|
DC
|
xã
Tân Long
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 03"
|
105o
25' 11"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã
Tân Long
|
H.
Thanh Bình
|
10o
35' 34"
|
105o
23' 39"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
ấp Tân Thạnh
|
DC
|
xã
Tân Long
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 19"
|
105o
25' 22"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
ấp Thạnh An
|
DC
|
xã
Tân Long
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 19"
|
105o
23' 34"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
di tích lịch sử
cách mạng và kiến trúc nghệ thuật Đình Tân Long
|
KX
|
xã
Tân Long
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 12"
|
105o
25' 17"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
điện thờ Phật Mẫu
Họ đạo Tân Long
|
KX
|
xã
Tân Long
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 18"
|
105o
24' 49"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
thánh thất họ đạo
Tân Long
|
KX
|
xã
Tân Long
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 58"
|
105o
24' 09"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
kênh Doi Lửa
|
TV
|
xã
Tân Long
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
35' 37"
|
105o
22' 57"
|
10o
33' 58"
|
105o
25' 26"
|
C-48-31-D-d
|
kênh Lộ Mới
|
TV
|
xã
Tân Long
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
33' 37"
|
105o
25' 36"
|
10o
33' 08"
|
105o
25' 17"
|
C-48-31-D-d
|
kênh Mương Chùa
|
TV
|
xã
Tân Long
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 44"
|
105o
25' 05"
|
10o
33' 47"
|
105o
24' 01"
|
C-48-31-D-d
|
rạch Mã Trường
|
TV
|
xã
Tân Long
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 35"
|
105o
25' 10"
|
10o
33' 16"
|
105o
26' 09"
|
C-48-31-D-d
|
rạch Mã Trường
|
TV
|
xã
Tân Long
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
41' 45"
|
105o
21' 40"
|
10o
33' 49"
|
105o
25' 59"
|
C-48-31-D-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Long
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-D-d
C-48-31-D-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 37"
|
105o
30' 21"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
10o
37' 52"
|
105o
31' 05"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
10o
38' 42"
|
105o
32' 23"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
10o
37' 55"
|
105o
31' 40"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
10o
38' 04"
|
105o
32' 54"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
cầu Cái Tre
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 00"
|
105o
30' 17"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
cầu Cỏ Bắc
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
10o
39' 15"
|
105o
32' 46"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-a
|
cầu Tân Mỹ
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 51"
|
105o
30' 45"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
đường Võ Văn Kiệt
|
KX
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
33' 19"
|
105o
29' 43"
|
10o
39' 15"
|
105o
48' 23"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
kênh An Phong - Mỹ
Hòa
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 07"
|
105o
24' 43"
|
10o
34' 58"
|
105o
52' 25"
|
C-48-32-C-c
C-48-31-D-d
|
kênh Bào Hổ
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
39' 33"
|
105o
31' 07"
|
10o
37' 59"
|
105o
31' 42"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Bình Thành 4
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
39' 02"
|
105o
35' 17"
|
10o
34' 02"
|
105o
34' 59"
|
C-48-32-C-a
|
kênh Cái Tre
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
32' 56"
|
105o
30' 40"
|
10o
35' 57"
|
105o
32' 57"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Đường Gạo
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
36' 52"
|
105o
30' 44"
|
10o
40' 29"
|
105o
33' 43"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 41"
|
105o
33' 01"
|
10o
39' 16"
|
105o
32' 46"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
41' 12"
|
105o
26' 07"
|
10o
33' 01"
|
105o
34' 32"
|
C-48-32-C-c
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 50"
|
105o
28' 44"
|
10o
36' 07"
|
105o
30' 09"
|
C-48-31-D-b
C-48-31-D-d
|
kênh ranh Tam Nông
- Thanh Bình
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
39' 56"
|
105o
28' 04"
|
10o
39' 02"
|
105o
37' 21"
|
C-48-32-C-a
C-48-31-D-b
|
kênh Ruột Ngựa
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
38' 59"
|
105o
29' 49"
|
10o
37' 43"
|
105o
31' 28"
|
C-48-32-C-a
C-48-31-D-b
|
kênh Thống Nhất
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
39' 53"
|
105o
29' 38"
|
10o
36' 53"
|
105o
30' 14"
|
C-48-31-D-b
C-48-32-C-a C-48-32-C-c
|
rạch Đốc Vàng Hạ
|
TV
|
xã
Tân Mỹ
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 41"
|
105o
31' 06"
|
10o
33' 05"
|
105o
29' 34"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
ấp Tân Hòa A
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
10o
35' 20"
|
105o
29' 56"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
ấp Tân Hòa B
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
10o
35' 34"
|
105o
30' 05"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
ấp Tân Thuận A
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 16"
|
105o
29' 15"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
ấp Tân Thuận B
|
DC
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 42"
|
105o
29' 36"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Cầu 2 Tháng 9
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 25"
|
105o
30' 16"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
cầu Cái Tre
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
10o
36' 00"
|
105o
30' 17"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-c
|
chùa Long Sơn
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 07"
|
105o
29' 18"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
chùa Nam An
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
10o
35' 01"
|
105o
29' 42"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
đường Võ Văn Kiệt
|
KX
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
33' 19"
|
105o
29' 43"
|
10o
39' 15"
|
105o
48' 23"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
Kênh 2 Tháng 9
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 53"
|
105o
29' 23"
|
10o
32' 11"
|
105o
33' 49"
|
C-48-32-C-c
C-48-31-D-d
|
Kênh 2 Tháng 9
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
35' 42"
|
105o
28' 07"
|
10o
34' 46"
|
105o
29' 15"
|
C-48-31-D-d
|
kênh Cái Nga
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 59"
|
105o
28' 35"
|
10o
34' 44"
|
105o
29' 13"
|
C-48-31-D-d
|
kênh Cái Tre
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
32' 56"
|
105o
30' 40"
|
10o
35' 57"
|
105o
32' 57"
|
C-48-32-C-c
|
Kênh Đào
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 25"
|
105o
30' 17"
|
10o
33' 47"
|
105o
30' 01"
|
C-48-32-C-c
C-48-31-D-d
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
41' 12"
|
105o
26' 07"
|
10o
33' 01"
|
105o
34' 32"
|
C-48-31-D-b
C-48-31-D-d
|
kênh Láng Tượng
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
35' 16"
|
105o
29' 58"
|
10o
34' 14"
|
105o
31' 29"
|
C-48-32-C-c
C-48-31-D-d
|
kênh Rọc Sen
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
36' 55"
|
105o
29' 15"
|
10o
35' 25"
|
105o
28' 27"
|
C-48-31-D-d
|
rạch Đốc Vàng Hạ
|
TV
|
xã
Tân Phú
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 41"
|
105o
31' 06"
|
10o
33' 05"
|
105o
29' 34"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-C-c
|
Ấp Hạ
|
DC
|
xã
Tân Quới
|
H.
Thanh Bình
|
10o
38' 09"
|
105o
23' 32"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
ấp Tân Thới
|
DC
|
xã
Tân Quới
|
H.
Thanh Bình
|
10o
41' 50"
|
105o
21' 49"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
Ấp Thượng
|
DC
|
xã
Tân Quới
|
H.
Thanh Bình
|
10o
40' 41"
|
105o
22' 37"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-a
|
Ấp Trung
|
DC
|
xã
Tân Quới
|
H.
Thanh Bình
|
10o
39' 25"
|
105o
23' 03"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
chùa Tân Phù
|
KX
|
xã
Tân Quới
|
H.
Thanh Bình
|
10o
41' 03"
|
105o
22' 34"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
tuyến đò Chợ Tân
Quới - Phú Ninh
|
KX
|
xã
Tân Quới
|
H.
Thanh Bình
|
10o
40' 11"
|
105o
23' 06"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
tuyến đò Đình Tân
Quới
|
KX
|
xã
Tân Quới
|
H.
Thanh Bình
|
10o
41' 07"
|
105o
22' 45"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
tuyến đò Tân Quới -
An Long
|
KX
|
xã
Tân Quới
|
H.
Thanh Bình
|
10o
42' 05"
|
105o
22' 23"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
nhà thờ công giáo
Fatima
|
KX
|
xã
Tân Quới
|
H.
Thanh Bình
|
10o
39' 09"
|
105o
23' 04"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
nhà thờ công giáo
Tân Quới
|
KX
|
xã
Tân Quới
|
H.
Thanh Bình
|
10o
40' 05"
|
105o
22' 49"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-b
|
rạch Mã Trường
|
TV
|
xã
Tân Quới
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
41' 45"
|
105o
21' 40"
|
10o
33' 49"
|
105o
25' 59"
|
C-48-31-D-a
C-48-31-D-b C-48-31-D-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Quới
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-D-a
C-48-31-D-b
|
Ấp Bắc
|
DC
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
10o
35' 29"
|
105o
27' 44"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Ấp Nam
|
DC
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 39"
|
105o
27' 50"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Ấp Tây
|
DC
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 29"
|
105o
27' 14"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Ấp Trung
|
DC
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 30"
|
105o
26' 51"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
19' 49"
|
105o
48' 59"
|
10o
58' 02"
|
105o
25' 19"
|
C-48-31-D-d
|
cầu Đốc Vàng Thượng
|
KX
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 19"
|
105o
27' 08"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
chùa Bửu Thạnh
|
KX
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 30"
|
105o
27' 37"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
di tích lịch sử Đền
thờ Thượng tướng Quận công Trần Văn Năng
|
KX
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 09"
|
105o
28' 52"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
tuyến đò Chợ Thủ
|
KX
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
10o
32' 22"
|
105o
28' 14"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
tuyến đò Doi Lửa
|
KX
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 21"
|
105o
26' 33"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
thánh thất cao đài
ban chỉnh Bến Tre
|
KX
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
10o
33' 28"
|
105o
28' 00"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
thánh thất cao đài
Tây Ninh
|
KX
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
10o
34' 09"
|
105o
27' 16"
|
|
|
|
|
C-48-31-D-d
|
Kênh 2 Tháng 9
|
TV
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
35' 42"
|
105o
28' 07"
|
10o
34' 46"
|
105o
29' 15"
|
C-48-31-D-d
|
kênh Bùng Binh
|
TV
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
34' 50"
|
105o
26' 21"
|
10o
34' 24"
|
105o
27' 04"
|
C-48-31-D-d
|
kênh Cả Sặc
|
TV
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
36' 17"
|
105o
26' 13"
|
10o
36' 07"
|
105o
27' 11"
|
C-48-31-D-d
|
kênh Hai Ngộ
|
TV
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
35' 56"
|
105o
26' 10"
|
10o
34' 55"
|
105o
27' 00"
|
C-48-31-D-d
|
kênh Lòng Hồ
|
TV
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
33' 25"
|
105o
26' 51"
|
10o
33' 08"
|
105o
28' 54"
|
C-48-31-D-d
|
kênh ranh An Phong
- Tân Thạnh
|
TV
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 02"
|
105o
26' 23"
|
10o
35' 13"
|
105o
26' 04"
|
C-48-31-D-d
|
rạch Đốc Vàng
Thượng
|
TV
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 00"
|
105o
27' 01"
|
10o
33' 02"
|
105o
29' 21"
|
C-48-31-D-b
|
rạch Đốc Vàng
Thượng
|
TV
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
37' 00"
|
105o
27' 01"
|
10o
33' 02"
|
105o
29' 21"
|
C-48-31-D-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã
Tân Thạnh
|
H.
Thanh Bình
|
|
|
10o
54' 45"
|
105o
11' 13"
|
10o
16' 36"
|
105o
53' 32"
|
C-48-31-D-d
|
Khóm 1
|
DC
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 22"
|
105o
50' 55"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Khóm 2
|
DC
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 26"
|
105o
50' 07"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Khóm 3
|
DC
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 34"
|
105o
50' 37"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Khóm 4
|
DC
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
30' 37"
|
105o
50' 16"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Đường tỉnh 845
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 36"
|
105o
50' 43"
|
10o
39' 00"
|
105o
47' 09"
|
C-48-32-D-c
|
Đường tỉnh 846
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 36"
|
105o
50' 43"
|
10o
30' 45"
|
105o
56' 24"
|
C-48-32-D-c
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực Tháp Mười
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 22"
|
105o
50' 25"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh 25
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
32' 33"
|
105o
49' 59"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh 500
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 44"
|
105o
50' 56"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh 500-2
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 56"
|
105o
51' 05"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh 8000
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
32' 51"
|
105o
49' 50"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh Nhất
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 57"
|
105o
51' 30"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh Xáng
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 22"
|
105o
49' 20"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Mỹ An
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 02"
|
105o
50' 52"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Ngân Hàng
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 02"
|
105o
50' 42"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Tháp Mười
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 12"
|
105o
50' 43"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
chợ Tháp Mười
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 10"
|
105o
50' 38"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
đường Gò Tháp
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 35"
|
105o
50' 45"
|
10o
32' 51"
|
105o
49' 50"
|
C-48-32-D-c
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 17"
|
105o
50' 49"
|
10o
31' 22"
|
105o
49' 20"
|
C-48-32-D-c
|
đường Lê Quý Đôn
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 36"
|
105o
50' 43"
|
10o
31' 17"
|
105o
50' 49"
|
C-48-32-D-c
|
Quốc lộ N2
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 17"
|
105o
50' 49"
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 04"
|
C-48-32-D-c
|
Trường Trung học
phổ thông Tháp Mười
|
KX
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 16"
|
105o
50' 44"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 25
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 33"
|
105o
49' 57"
|
10o
32' 10"
|
105o
51' 20"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 307
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 30"
|
105o
49' 18"
|
10o
21' 20"
|
105o
48' 56"
|
C-48-32-D-c
C-48-44-B-a
|
Kênh 500
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 58"
|
105o
46' 08"
|
10o
31' 34"
|
105o
50' 17"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 500
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 36"
|
105o
52' 04"
|
10o
32' 48"
|
105o
51' 13"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 500
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 46"
|
105o
50' 48"
|
10o
31' 41"
|
105o
51' 44"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 600
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 55"
|
105o
49' 22"
|
10o
30' 00"
|
105o
50' 25"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 800
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 10"
|
105o
46' 25"
|
10o
31' 58"
|
105o
50' 06"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 1000
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
26' 40"
|
105o
53' 28"
|
10o
30' 25"
|
105o
49' 24"
|
C-48-32-D-c
C-48-44-B-a
|
Kênh 8000
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
33' 23"
|
105o
50' 27"
|
10o
32' 50"
|
105o
49' 49"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Cô Hai
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 09"
|
105o
52' 43"
|
10o
33' 03"
|
105o
50' 58"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 36"
|
105o
50' 54"
|
10o
31' 10"
|
105o
50' 18"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Huyện Đội
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 27"
|
105o
50' 42"
|
10o
32' 21"
|
105o
50' 58"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
29' 20"
|
105o
49' 46"
|
10o
30' 13"
|
105o
50' 39"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-c
|
kênh Liên 8
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 12"
|
105o
49' 33"
|
10o
32' 07"
|
105o
50' 08"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Nguyễn Văn
Tiếp A
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 45"
|
105o
43' 19"
|
10o
30' 41"
|
105o
56' 24"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh Nhất
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
28' 45"
|
105o
54' 06"
|
10o
33' 23"
|
105o
50' 27"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Ông Đội
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 45"
|
105o
51' 03"
|
10o
31' 19"
|
105o
51' 35"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Tháp Mười
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 56"
|
105o
33' 21"
|
10o
31' 27"
|
105o
50' 28"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Tư Cũ
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
27' 15"
|
105o
53' 46"
|
10o
31' 27"
|
105o
49' 20"
|
C-48-32-D-c
C-48-44-B-a
|
kênh Tư Mới
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 44"
|
10o
27' 07"
|
105o
53' 55"
|
C-48-32-D-c
C-48-44-B-a
|
kênh Từ Bi
|
TV
|
TT.
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 17"
|
105o
50' 36"
|
10o
30' 45"
|
105o
51' 03"
|
C-48-32-D-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
29' 39"
|
105o
56' 16"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
30' 25"
|
105o
54' 19"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 30"
|
105o
53' 44"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 45"
|
105o
56' 22"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
30' 51"
|
105o
55' 17"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
Đường tỉnh 846
|
KX
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 36"
|
105o
50' 43"
|
10o
30' 45"
|
105o
56' 24"
|
C-48-32-D-d
|
cầu Bằng Lăng
|
KX
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
30' 45"
|
105o
56' 24"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
cầu Kênh Bùi
|
KX
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 07"
|
105o
54' 21"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
cầu Kênh Giữa
|
KX
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 09"
|
105o
54' 02"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
cầu Kênh Nhì
|
KX
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 16"
|
105o
53' 12"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
cầu Kênh Ranh
|
KX
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 04"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
Quốc lộ N2
|
KX
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 17"
|
105o
50' 49"
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 04"
|
C-48-32-D-d
|
Kênh 500
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
35' 26"
|
105o
49' 56"
|
10o
31' 15"
|
105o
53' 35"
|
C-48-32-D-d
|
Kênh 500
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
36' 04"
|
105o
49' 56"
|
10o
31' 12"
|
105o
54' 22"
|
C-48-32-D-d
|
Kênh 600
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 43"
|
105o
54' 09"
|
10o
32' 57"
|
105o
53' 40"
|
C-48-32-D-d
|
Kênh 600
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 51"
|
105o
56' 03"
|
10o
32' 09"
|
105o
56' 03"
|
C-48-32-D-d
|
Kênh 1500
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 49"
|
105o
55' 22"
|
10o
32' 18"
|
105o
55' 25"
|
C-48-32-D-d
|
kênh Bảy Thước
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 44"
|
105o
54' 25"
|
10o
31' 34"
|
105o
56' 24"
|
C-48-32-D-d
|
Kênh Bùi
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 56"
|
105o
54' 20"
|
10o
32' 23"
|
105o
54' 30"
|
C-48-32-D-d
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 53"
|
105o
54' 54"
|
10o
32' 20"
|
105o
55' 03"
|
C-48-32-D-d
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 46"
|
105o
55' 50"
|
10o
32' 17"
|
105o
55' 50"
|
C-48-32-D-d
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 58"
|
105o
54' 11"
|
10o
35' 58"
|
105o
49' 49"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-d
|
kênh Giữa Cô Hai
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
29' 27"
|
105o
54' 11"
|
10o
33' 03"
|
105o
50' 58"
|
C-48-32-D-d
C-48-44-B-b
|
kênh Hai Hạt
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 23"
|
105o
54' 30"
|
10o
32' 14"
|
105o
56' 24"
|
C-48-32-D-d
|
kênh K27
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 25"
|
105o
54' 23"
|
10o
32' 34"
|
105o
53' 28"
|
C-48-32-D-d
|
Kênh Năm
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 56"
|
105o
54' 20"
|
10o
27' 07"
|
105o
53' 55"
|
C-48-32-D-d
C-48-44-B-b
|
Kênh Năm
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 04"
|
105o
54' 14"
|
10o
31' 04"
|
105o
53' 23"
|
C-48-32-D-d
|
kênh Nguyễn Văn
Tiếp A
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 45"
|
105o
43' 19"
|
10o
30' 41"
|
105o
56' 24"
|
C-48-32-D-d
|
kênh Nguyễn Văn Tiếp
B
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
29' 44"
|
105o
56' 24"
|
10o
22' 04"
|
105o
50' 34"
|
C-48-44-B-b
|
Kênh Nhì
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 04"
|
105o
53' 22"
|
10o
35' 42"
|
105o
49' 18"
|
C-48-32-D-d
|
kênh ranh Long An
|
TV
|
xã
Đốc Binh Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 16"
|
105o
48' 22"
|
10o
32' 21"
|
105o
54' 29"
|
C-48-32-D-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
10o
40' 09"
|
105o
40' 11"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
ấp 2A
|
DC
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
10o
40' 01"
|
105o
41' 46"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
ấp 2B
|
DC
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
10o
37' 42"
|
105o
42' 31"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
10o
39' 56"
|
105o
43' 04"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
10o
39' 46"
|
105o
44' 19"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-a
|
đường Võ Văn Kiệt
|
KX
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
33' 19"
|
105o
29' 43"
|
10o
39' 15"
|
105o
48' 23"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a
|
Kênh 13
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 34"
|
105o
40' 08"
|
10o
40' 12"
|
105o
40' 14"
|
C-48-32-C-b
|
Kênh 15
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
40' 00"
|
105o
38' 36"
|
10o
40' 20"
|
105o
38' 47"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-d
|
Kênh 2 mét
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 11"
|
105o
44' 12"
|
10o
38' 42"
|
105o
42' 19"
|
C-48-32-C-b
|
kênh An Long
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 17"
|
105o
48' 22"
|
10o
42' 03"
|
105o
22' 34"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a
|
kênh An Long
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
40' 03"
|
105o
41' 50"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 44"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a
|
kênh An Tiến
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
35' 54"
|
105o
45' 40"
|
10o
41' 01"
|
105o
43' 38"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Cây Vông
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 36"
|
105o
46' 37"
|
10o
40' 45"
|
105o
40' 39"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a
|
kênh Công Sự
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
41' 37"
|
105o
40' 23"
|
10o
40' 16"
|
105o
39' 39"
|
C-48-32-C-b
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
40' 20"
|
105o
38' 47"
|
10o
44' 32"
|
105o
41' 26"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Đồng Tiến
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
42' 03"
|
105o
22' 34"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Đường Thét
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
27' 59"
|
105o
42' 15"
|
10o
40' 03"
|
105o
41' 50"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-d
|
kênh Giáo Giáp
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
41' 38"
|
105o
40' 23"
|
10o
40' 37"
|
105o
43' 43"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Giáo Giáp
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
38' 24"
|
105o
44' 33"
|
10o
39' 06"
|
105o
46' 22"
|
C-48-32-D-a
C-48-32-C-b
|
kênh Hội Kỳ Nhì
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
37' 02"
|
105o
40' 55"
|
10o
39' 06"
|
105o
46' 22"
|
C-48-32-C-d
C-48-32-D-a C-48-32-C-b
|
kênh Lung Bông
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
46' 02"
|
105o
34' 39"
|
10o
40' 20"
|
105o
38' 47"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Tân Công Sính
1
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
48' 48"
|
105o
33' 48"
|
10o
40' 03"
|
105o
41' 50"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Tây Cập
|
TV
|
xã
Hưng Thạnh
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
36' 14"
|
105o
40' 51"
|
10o
38' 58"
|
105o
41' 23"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
10o
29' 31"
|
105o
47' 49"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
10o
29' 04"
|
105o
47' 45"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
10o
29' 13"
|
105o
48' 05"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
10o
29' 55"
|
105o
48' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
Đường tỉnh 850
|
KX
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 24"
|
105o
48' 21"
|
10o
18' 44"
|
105o
46' 08"
|
C-48-44-B-a
|
cầu Bảy Thước
|
KX
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
10o
29' 01"
|
105o
47' 59"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
cầu K Bắc
|
KX
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
10o
30' 27"
|
105o
48' 17"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
cầu K1
|
KX
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
10o
29' 51"
|
105o
48' 11"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
cầu K2
|
KX
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
10o
29' 22"
|
105o
48' 02"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
cầu K3
|
KX
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
10o
28' 48"
|
105o
47' 57"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
cầu K4
|
KX
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
10o
28' 16"
|
105o
47' 52"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
Kênh 307
|
TV
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 30"
|
105o
49' 18"
|
10o
21' 20"
|
105o
48' 56"
|
C-48-32-D-c
C-48-44-B-a
|
kênh Bảy Thước
|
TV
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
29' 29"
|
105o
45' 23"
|
10o
28' 15"
|
105o
48' 58"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Cây Vong
|
TV
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
28' 59"
|
105o
48' 01"
|
10o
28' 15"
|
105o
47' 54"
|
C-48-44-B-a
|
kênh K Bắc
|
TV
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 24"
|
105o
49' 24"
|
10o
30' 33"
|
105o
45' 29"
|
C-48-32-D-c
|
kênh K Tây
|
TV
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
27' 22"
|
105o
45' 46"
|
10o
30' 32"
|
105o
46' 04"
|
C-48-32-D-c
C-48-44-B-a
|
kênh K1
|
TV
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
29' 46"
|
105o
49' 26"
|
10o
30' 02"
|
105o
46' 02"
|
C-48-32-D-c
C-48-44-B-a
|
kênh K2
|
TV
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
29' 20"
|
105o
49' 26"
|
10o
29' 26"
|
105o
47' 03"
|
C-48-44-B-a
|
kênh K3
|
TV
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
28' 49"
|
105o
45' 19"
|
10o
28' 48"
|
105o
49' 24"
|
C-48-44-B-a
|
kênh K4
|
TV
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
28' 17"
|
105o
45' 16"
|
10o
28' 15"
|
105o
49' 15"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Láng Biển
|
TV
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
26' 53"
|
105o
47' 30"
|
10o
30' 28"
|
105o
47' 58"
|
C-48-32-D-c
C-48-44-B-a
|
kênh Ông Hai
|
TV
|
xã
Láng Biển
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 33"
|
105o
48' 26"
|
10o
28' 59"
|
105o
48' 01"
|
C-48-32-D-c
C-48-44-B-a
|
ấp Mỹ Phú A
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
30' 29"
|
105o
51' 19"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
ấp Mỹ Phú B
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
30' 13"
|
105o
51' 25"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
ấp Mỹ Phú C
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
29' 52"
|
105o
50' 59"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
ấp Mỹ Thị A
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
30' 56"
|
105o
52' 21"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
ấp Mỹ Thị B
|
DC
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 25"
|
105o
52' 04"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Đường tỉnh 846
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 36"
|
105o
50' 43"
|
10o
30' 45"
|
105o
56' 24"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-d
|
cầu Kênh Cô Hai
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 20"
|
105o
52' 34"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
cầu Kênh Giữa Cô
Hai
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 57"
|
105o
52' 03"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh Nhất
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 25"
|
105o
51' 57"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh Nhất
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 57"
|
105o
51' 30"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh Nhì
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 16"
|
105o
53' 12"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
Quốc lộ N2
|
KX
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 17"
|
105o
50' 49"
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 04"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 500
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 36"
|
105o
52' 04"
|
10o
32' 48"
|
105o
51' 13"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 500
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 19"
|
105o
52' 52"
|
10o
33' 34"
|
105o
50' 42"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-d
|
Kênh 500
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 59"
|
105o
51' 16"
|
10o
30' 06"
|
105o
51' 58"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
26' 40"
|
105o
53' 28"
|
10o
30' 25"
|
105o
49' 24"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Cô Hai
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 09"
|
105o
52' 43"
|
10o
33' 03"
|
105o
50' 58"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-d
|
kênh Đầu Ngàn
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 10"
|
105o
51' 26"
|
10o
30' 16"
|
105o
52' 08"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Giữa Cô Hai
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
29' 27"
|
105o
54' 11"
|
10o
33' 03"
|
105o
50' 58"
|
C-48-32-D-d
C-48-44-B-b
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
29' 20"
|
105o
49' 46"
|
10o
30' 13"
|
105o
50' 39"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-c
|
kênh Nguyễn Văn
Tiếp B
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 27"
|
105o
50' 28"
|
10o
30' 41"
|
105o
56' 24"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-d
|
Kênh Nhất
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
28' 45"
|
105o
54' 06"
|
10o
33' 23"
|
105o
50' 27"
|
C-48-32-D-d
C-48-44-B-b
|
Kênh Nhì
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 04"
|
105o
53' 22"
|
10o
35' 42"
|
105o
49' 18"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-d
|
kênh Thanh Mỹ - Mỹ
An
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
24' 31"
|
105o
51' 28"
|
10o
29' 49"
|
105o
51' 46"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 28"
|
105o
51' 55"
|
10o
32' 00"
|
105o
52' 33"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-d
|
kênh Từ Bi
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 17"
|
105o
50' 36"
|
10o
30' 45"
|
105o
51' 03"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Tư Cũ
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
27' 15"
|
105o
53' 46"
|
10o
31' 27"
|
105o
49' 20"
|
C-48-32-D-c
C-48-44-B-a C-48-44-B-b
|
kênh Tư Mới
|
TV
|
xã
Mỹ An
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 44"
|
10o
27' 07"
|
105o
53' 55"
|
C-48-32-D-c
C-48-44-B-a C-48-44-B-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 34"
|
105o
48' 37"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 38"
|
105o
46' 51"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
10o
32' 23"
|
105o
48' 25"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 35"
|
105o
46' 18"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
10o
30' 49"
|
105o
48' 24"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Đường tỉnh 850
|
KX
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 24"
|
105o
48' 21"
|
10o
18' 44"
|
105o
46' 08"
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh Xáng
|
KX
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 22"
|
105o
49' 20"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Mỹ Đông
|
KX
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 25"
|
105o
48' 25"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
chùa Thanh Hương
|
KX
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 37"
|
105o
48' 01"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 05"
|
10o
19' 16"
|
105o
30' 22"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 307
|
TV
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 30"
|
105o
49' 18"
|
10o
21' 20"
|
105o
48' 56"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 500
|
TV
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 58"
|
105o
46' 08"
|
10o
31' 34"
|
105o
50' 17"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 800
|
TV
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 10"
|
105o
46' 25"
|
10o
31' 58"
|
105o
50' 06"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Hàng Mã Chiến
Sĩ
|
TV
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 40"
|
105o
46' 57"
|
10o
34' 47"
|
105o
47' 11"
|
C-48-32-D-c
|
kênh K Bắc
|
TV
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 24"
|
105o
49' 24"
|
10o
30' 33"
|
105o
45' 29"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Mỹ Đông
|
TV
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 45"
|
105o
46' 24"
|
10o
32' 12"
|
105o
49' 33"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Mỹ Phước
|
TV
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 40"
|
105o
46' 06"
|
10o
34' 49"
|
105o
46' 43"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Nguyễn Văn
Tiếp A
|
TV
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 45"
|
105o
43' 19"
|
10o
30' 41"
|
105o
56' 24"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Ông Hai
|
TV
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 33"
|
105o
48' 26"
|
10o
28' 59"
|
105o
48' 01"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Trâm Bầu
|
TV
|
xã
Mỹ Đông
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 34"
|
105o
48' 24"
|
10o
33' 21"
|
105o
48' 20"
|
C-48-32-D-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
10o
35' 58"
|
105o
48' 25"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
10o
34' 47"
|
105o
48' 53"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
10o
33' 51"
|
105o
49' 23"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
10o
34' 39"
|
105o
50' 15"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
10o
34' 07"
|
105o
47' 59"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Đường tỉnh 845
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 36"
|
105o
50' 43"
|
10o
39' 00"
|
105o
47' 09"
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh 8000
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
10o
32' 51"
|
105o
49' 50"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh 9000
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
10o
33' 23"
|
105o
49' 36"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh 12000
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
10o
35' 20"
|
105o
48' 42"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh An Phong
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
10o
35' 48"
|
105o
48' 29"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh Thầy Ký
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
10o
36' 06"
|
105o
48' 21"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
khu du lịch Đồng
Sen Tháp Mười
|
KX
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
10o
36' 16"
|
105o
49' 08"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 500
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
35' 26"
|
105o
49' 56"
|
10o
31' 15"
|
105o
53' 35"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
33' 13"
|
105o
49' 01"
|
10o
34' 56"
|
105o
48' 13"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 8000
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 50"
|
105o
49' 49"
|
10o
34' 58"
|
105o
52' 25"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 9000
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
33' 22"
|
105o
49' 35"
|
10o
34' 26"
|
105o
50' 48"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 12000
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
33' 51"
|
105o
52' 25"
|
10o
35' 37"
|
105o
49' 11"
|
C-48-32-D-c
|
kênh An Phong - Mỹ
Hòa
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
37' 07"
|
105o
24' 43"
|
10o
34' 58"
|
105o
52' 25"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Ba Thước
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
33' 09"
|
105o
49' 22"
|
10o
32' 42"
|
105o
49' 27"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Bảy Thước
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 50"
|
105o
49' 48"
|
10o
34' 13"
|
105o
41' 03"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Bảy Thước
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
33' 03"
|
105o
49' 41"
|
10o
32' 44"
|
105o
49' 02"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Đê Thanh Niên
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
35' 42"
|
105o
48' 57"
|
10o
37' 15"
|
105o
49' 44"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
35' 32"
|
105o
49' 03"
|
10o
33' 24"
|
105o
50' 27"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh Nhì
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 04"
|
105o
53' 22"
|
10o
35' 42"
|
105o
49' 18"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Thầy Bảy Bồng
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
34' 49"
|
105o
46' 43"
|
10o
35' 31"
|
105o
48' 35"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Thầy Ký
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
36' 06"
|
105o
48' 21"
|
10o
36' 48"
|
105o
49' 18"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Trâm Bầu
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 34"
|
105o
48' 24"
|
10o
33' 21"
|
105o
48' 20"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Tư Mới
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 44"
|
10o
27' 07"
|
105o
53' 55"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Việt Kiều
|
TV
|
xã
Mỹ Hòa
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
35' 48"
|
105o
47' 25"
|
10o
33' 43"
|
105o
46' 33"
|
C-48-32-D-c
|
ấp Mỹ Nam 1
|
DC
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 04"
|
105o
45' 34"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
ấp Mỹ Nam 2
|
DC
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
10o
30' 03"
|
105o
45' 27"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
ấp Mỹ Phước 1
|
DC
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 43"
|
105o
45' 21"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
ấp Mỹ Phước 2
|
DC
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
10o
33' 59"
|
105o
46' 34"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
ấp Mỹ Tây 1
|
DC
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 39"
|
105o
44' 50"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
ấp Mỹ Tây 2
|
DC
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 41"
|
105o
43' 21"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
ấp Mỹ Tây 3
|
DC
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
10o
32' 16"
|
105o
43' 27"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
cầu Cái Bèo
|
KX
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 34"
|
105o
45' 35"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Đập Đá
|
KX
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 36"
|
105o
43' 59"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
cầu Đường Thét
|
KX
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 37"
|
105o
43' 18"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
cầu Kháng Chiến
|
KX
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
10o
30' 17"
|
105o
43' 03"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
đường Hồ Chí Minh
|
KX
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 05"
|
10o
19' 16"
|
105o
30' 22"
|
C-48-32-D-c
|
hội quán Hưng Phước
Tự
|
KX
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
10o
34' 08"
|
105o
46' 14"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
nhà thờ công giáo
Mỹ Quí
|
KX
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
10o
31' 43"
|
105o
45' 17"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 2000
|
TV
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 57"
|
105o
43' 16"
|
10o
30' 33"
|
105o
45' 29"
|
C-48-32-C-d
C-48-32-D-c
|
kênh An Phong - Mỹ
Hòa
|
TV
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
37' 07"
|
105o
24' 43"
|
10o
34' 58"
|
105o
52' 25"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Bảy Thước
|
TV
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 50"
|
105o
49' 48"
|
10o
34' 13"
|
105o
41' 03"
|
C-48-32-C-d
C-48-32-D-c
|
kênh Cái Bèo
|
TV
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
26' 49"
|
105o
45' 07"
|
10o
31' 40"
|
105o
45' 36"
|
C-48-44-B-a
C-48-32-D-c
|
kênh Đường Thét
|
TV
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
27' 59"
|
105o
42' 15"
|
10o
40' 03"
|
105o
41' 50"
|
C-48-32-C-d
|
kênh Gò Cồng
|
TV
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
35' 51"
|
105o
46' 13"
|
10o
33' 50"
|
105o
45' 48"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Hàng Mã Chiến
Sĩ
|
TV
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 40"
|
105o
46' 57"
|
10o
34' 47"
|
105o
47' 11"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Hợp Tác Xã
|
TV
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 42"
|
105o
45' 12"
|
10o
33' 56"
|
105o
45' 08"
|
C-48-32-D-c
|
kênh K Bắc
|
TV
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 24"
|
105o
49' 24"
|
10o
30' 33"
|
105o
45' 29"
|
C-48-32-D-c
|
kênh K Tây
|
TV
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
27' 22"
|
105o
45' 46"
|
10o
30' 32"
|
105o
46' 04"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 17"
|
105o
43' 02"
|
10o
29' 29"
|
105o
45' 23"
|
C-48-44-A-b
C-48-44-B-a C-48-32-C-d
|
kênh Mỹ Phước
|
TV
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 40"
|
105o
46' 06"
|
10o
34' 49"
|
105o
46' 43"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Nguyễn Văn
Tiếp A
|
TV
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 45"
|
105o
43' 19"
|
10o
30' 41"
|
105o
56' 24"
|
C-48-32-C-d
C-48-32-D-c
|
Kênh Sườn
|
TV
|
xã
Mỹ Quí
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
29' 30"
|
105o
45' 17"
|
10o
30' 34"
|
105o
45' 23"
|
C-48-32-D-c
C-48-44-B-a
|
ấp Mỹ Điền
|
DC
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
10o
28' 02"
|
105o
51' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
10o
28' 07"
|
105o
53' 04"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ Tân
|
DC
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
10o
29' 44"
|
105o
53' 18"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ Thạnh
|
DC
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
10o
27' 06"
|
105o
53' 51"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 307
|
TV
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 30"
|
105o
49' 18"
|
10o
21' 20"
|
105o
48' 56"
|
C-48-44-B-a
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
26' 40"
|
105o
53' 28"
|
10o
30' 25"
|
105o
49' 24"
|
C-48-32-D-c
C-48-44-B-a C-48-44-B-b
|
kênh Ba Mỹ Điền
|
TV
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
26' 15"
|
105o
53' 05"
|
10o
29' 32"
|
105o
49' 27"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-b
|
kênh Giữa Cô Hai
|
TV
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
29' 27"
|
105o
54' 11"
|
10o
33' 03"
|
105o
50' 58"
|
C-48-32-D-d
C-48-44-B-b
|
kênh Kháng Chiến
|
TV
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
29' 20"
|
105o
49' 46"
|
10o
30' 13"
|
105o
50' 39"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-c
|
Kênh Năm
|
TV
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 56"
|
105o
54' 20"
|
10o
27' 07"
|
105o
53' 55"
|
C-48-32-D-d
C-48-44-B-b
|
kênh Nguyễn Văn
Tiếp B
|
TV
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
29' 44"
|
105o
56' 24"
|
10o
22' 04"
|
105o
50' 34"
|
C-48-44-B-b
|
Kênh Nhất
|
TV
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
28' 45"
|
105o
54' 06"
|
10o
33' 23"
|
105o
50' 27"
|
C-48-32-D-d
C-48-44-B-b
|
kênh Thanh Mỹ - Mỹ
An
|
TV
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
24' 31"
|
105o
51' 28"
|
10o
29' 49"
|
105o
51' 46"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Tư Cũ
|
TV
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
27' 15"
|
105o
53' 46"
|
10o
31' 27"
|
105o
49' 20"
|
C-48-32-D-c
C-48-44-B-a C-48-44-B-b
|
kênh Tư Mới
|
TV
|
xã
Phú Điền
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 44"
|
10o
27' 07"
|
105o
53' 55"
|
C-48-44-B-a
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
35' 29"
|
105o
50' 12"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
34' 37"
|
105o
51' 46"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
33' 11"
|
105o
51' 33"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
33' 21"
|
105o
52' 53"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
cầu Kênh Ba
|
KX
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
32' 32"
|
105o
53' 30"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh Giữa
|
KX
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
32' 18"
|
105o
53' 01"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
cầu Kênh Nhì
|
KX
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
32' 06"
|
105o
52' 29"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
khu di tích quốc
gia đặc biệt Khảo cổ - Kiến trúc - Nghệ thuật Gò Tháp
|
KX
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
36' 18"
|
105o
49' 38"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
miếu Bà Chúa Xứ
|
KX
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
36' 32"
|
105o
49' 42"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Quốc lộ N2
|
KX
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 17"
|
105o
50' 49"
|
10o
32' 55"
|
105o
54' 04"
|
C-48-32-D-c
|
tháp Cổ Tự
|
KX
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
10o
36' 24"
|
105o
49' 37"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 200
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
36' 14"
|
105o
50' 07"
|
10o
34' 40"
|
105o
53' 31"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 500
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
36' 04"
|
105o
49' 56"
|
10o
31' 12"
|
105o
54' 22"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-d
|
Kênh 500
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 19"
|
105o
52' 52"
|
10o
33' 34"
|
105o
50' 42"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-d
|
Kênh 500
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
35' 26"
|
105o
49' 56"
|
10o
31' 15"
|
105o
53' 35"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-d
|
Kênh 700
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 57"
|
105o
53' 40"
|
10o
36' 35"
|
105o
50' 36"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-d
|
Kênh 700
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
36' 48"
|
105o
50' 53"
|
10o
37' 35"
|
105o
49' 55"
|
C-48-32-D-a
C-48-32-D-c
|
Kênh 8000
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
32' 50"
|
105o
49' 49"
|
10o
34' 58"
|
105o
52' 25"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh 12000
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
36' 11"
|
105o
50' 02"
|
10o
36' 56"
|
105o
51' 02"
|
C-48-32-D-c
|
kênh An Phong - Mỹ
Hòa
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
37' 07"
|
105o
24' 43"
|
10o
34' 58"
|
105o
52' 25"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh Ba
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
37' 15"
|
105o
49' 44"
|
10o
32' 34"
|
105o
53' 28"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Đê Thanh Niên
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
35' 42"
|
105o
48' 57"
|
10o
37' 15"
|
105o
49' 44"
|
C-48-32-D-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
30' 58"
|
105o
54' 11"
|
10o
35' 58"
|
105o
49' 49"
|
C-48-32-D-c
|
kênh Giữa Cô Hai
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
29' 27"
|
105o
54' 11"
|
10o
33' 03"
|
105o
50' 58"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-d
|
Kênh Nhì
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 04"
|
105o
53' 22"
|
10o
35' 42"
|
105o
49' 18"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-d
|
kênh ranh Long An
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 16"
|
105o
48' 22"
|
10o
32' 21"
|
105o
54' 29"
|
C-48-32-D-a
C-48-32-D-c
|
kênh Thủy Lợi
|
TV
|
xã
Tân Kiều
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 28"
|
105o
51' 55"
|
10o
32' 00"
|
105o
52' 33"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
10o
43' 49"
|
105o
41' 32"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
Ấp 2
|
DC
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
10o
42' 43"
|
105o
40' 54"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
10o
42' 03"
|
105o
41' 57"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
10o
42' 28"
|
105o
43' 36"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
Ấp 5
|
DC
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
10o
40' 39"
|
105o
45' 32"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
43' 38"
|
105o
41' 54"
|
10o
41' 41"
|
105o
44' 01"
|
C-48-32-C-b
|
kênh An Long
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 17"
|
105o
48' 22"
|
10o
42' 03"
|
105o
22' 34"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a
|
kênh An Tiến
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
35' 54"
|
105o
45' 40"
|
10o
41' 01"
|
105o
43' 38"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Công Sự
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
41' 37"
|
105o
40' 23"
|
10o
40' 16"
|
105o
39' 39"
|
C-48-32-C-b
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
40' 20"
|
105o
38' 47"
|
10o
44' 32"
|
105o
41' 26"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Đứng Nông
Trường
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
44' 32"
|
105o
40' 16"
|
10o
43' 56"
|
105o
40' 59"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-d
|
kênh Giáo Giáp
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
41' 38"
|
105o
40' 23"
|
10o
40' 37"
|
105o
43' 43"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Giữa Ấp 5
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
41' 36"
|
105o
43' 54"
|
10o
39' 56"
|
105o
45' 57"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a
|
kênh Giữa Lô 3
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
41' 36"
|
105o
43' 54"
|
10o
43' 17"
|
105o
41' 16"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a
|
kênh Hậu 700
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
43' 52"
|
105o
42' 07"
|
10o
41' 34"
|
105o
40' 48"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Lô 3
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
42' 46"
|
105o
40' 53"
|
10o
39' 41"
|
105o
45' 45"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a
|
kênh Lô 3 Kéo Dài
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
43' 00"
|
105o
39' 30"
|
10o
42' 46"
|
105o
40' 53"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Phước Xuyên
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
51' 34"
|
105o
33' 22"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
C-48-32-A-d
C-48-32-C-b
|
kênh ranh Tam Nông
- Tháp Mười
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
45' 06"
|
105o
40' 49"
|
10o
41' 02"
|
105o
38' 24"
|
C-48-32-A-d
C-48-32-C-b
|
kênh ranh Trường
Xuân - Thạnh Lợi
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 40"
|
105o
45' 48"
|
10o
40' 11"
|
105o
46' 05"
|
C-48-32-D-a
|
kênh Tân Công Sính
1
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
48' 48"
|
105o
33' 48"
|
10o
40' 03"
|
105o
41' 50"
|
C-48-32-C-b
|
kênh Tân Công Sính
2
|
TV
|
xã
Thạnh Lợi
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
49' 02"
|
105o
34' 52"
|
10o
42' 46"
|
105o
40' 53"
|
C-48-32-C-b
|
ấp Hưng Lợi
|
DC
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
10o
24' 28"
|
105o
51' 23"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
ấp Lợi An
|
DC
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
10o
25' 06"
|
105o
50' 55"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
ấp Lợi Hòa
|
DC
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
10o
22' 35"
|
105o
49' 26"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
ấp Mỹ Thạnh
|
DC
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
10o
26' 07"
|
105o
51' 28"
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
Kênh 307
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 30"
|
105o
49' 18"
|
10o
21' 20"
|
105o
48' 56"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-c
|
kênh Cà Dâm
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
24' 22"
|
105o
50' 48"
|
10o
25' 58"
|
105o
49' 09"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Cái Lân
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
22' 16"
|
105o
49' 26"
|
10o
22' 55"
|
105o
49' 29"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Cây Dong
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
22' 19"
|
105o
50' 24"
|
10o
22' 25"
|
105o
49' 26"
|
C-48-44-B-c
|
kênh Đứt Đoạn
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
23' 11"
|
105o
50' 58"
|
10o
23' 23"
|
105o
48' 56"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Hãng Nước Mắm
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
22' 39"
|
105o
50' 11"
|
10o
22' 37"
|
105o
49' 28"
|
C-48-44-B-a
|
Kênh Kho
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
23' 38"
|
105o
51' 08"
|
10o
25' 18"
|
105o
49' 04"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Lê Phát Tân
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
24' 34"
|
105o
51' 24"
|
10o
24' 14"
|
105o
50' 14"
|
C-48-44-B-a
|
Kênh Năm
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
22' 56"
|
105o
49' 41"
|
10o
24' 09"
|
105o
50' 12"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Nguyễn Văn
Tiếp B
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
29' 44"
|
105o
56' 24"
|
10o
22' 04"
|
105o
50' 34"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-b C-48-44-B-c
|
Kênh Nhất
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
24' 31"
|
105o
51' 28"
|
10o
26' 43"
|
105o
49' 10"
|
C-48-44-B-a
|
Kênh Nhì
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
25' 23"
|
105o
52' 16"
|
10o
27' 56"
|
105o
49' 21"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Ông Tà Nằm
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
22' 57"
|
105o
49' 16"
|
10o
24' 35"
|
105o
49' 46"
|
C-48-44-B-a
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
22' 02"
|
105o
50' 33"
|
10o
22' 18"
|
105o
48' 51"
|
C-48-44-B-c
|
kênh Thanh Mỹ - Mỹ
An
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
24' 31"
|
105o
51' 28"
|
10o
29' 49"
|
105o
51' 46"
|
C-48-44-B-a
|
kênh Thôn Diện
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
23' 26"
|
105o
51' 03"
|
10o
23' 48"
|
105o
50' 03"
|
C-48-44-B-a
|
kênh xáng Bà Phủ
|
TV
|
xã
Thanh Mỹ
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
22' 58"
|
105o
48' 53"
|
10o
22' 04"
|
105o
50' 34"
|
C-48-44-B-a
C-48-44-B-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
10o
39' 33"
|
105o
46' 40"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-a
|
ấp 5A
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
10o
39' 29"
|
105o
47' 07"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-a
|
ấp 5B
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
10o
39' 20"
|
105o
47' 54"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-a
|
ấp 6 Kinh Hội
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
10o
36' 56"
|
105o
43' 07"
|
|
|
|
|
C-48-32-C-d
|
ấp 6A
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
10o
36' 58"
|
105o
47' 58"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-c
|
ấp 6B
|
DC
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
10o
38' 59"
|
105o
46' 59"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-a
|
Đường tỉnh 845
|
KX
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
31' 36"
|
105o
50' 43"
|
10o
39' 00"
|
105o
47' 09"
|
C-48-32-D-c
C-48-32-D-a
|
cầu Bảy Quận
|
KX
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
10o
37' 11"
|
105o
47' 54"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-a
|
cầu K27
|
KX
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
10o
39' 16"
|
105o
47' 50"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-a
|
cầu Kênh Ranh
|
KX
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
10o
39' 15"
|
105o
48' 23"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-a
|
cầu Kênh Thanh Niên
|
KX
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
10o
38' 43"
|
105o
47' 15"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-a
|
cầu Kênh Tứ
|
KX
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
10o
38' 54"
|
105o
47' 04"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-a
|
di tích lịch sử Đền
thờ Đốc Binh Kiều
|
KX
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
10o
39' 27"
|
105o
47' 02"
|
|
|
|
|
C-48-32-D-a
|
đường Võ Văn Kiệt
|
KX
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
33' 19"
|
105o
29' 43"
|
10o
39' 15"
|
105o
48' 23"
|
C-48-32-D-a
|
Kênh 450
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
37' 51"
|
105o
44' 48"
|
10o
38' 47"
|
105o
47' 06"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a
|
Kênh 600
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
36' 09"
|
105o
46' 22"
|
10o
37' 58"
|
105o
45' 41"
|
C-48-32-D-a
C-48-32-D-c
|
Kênh 900
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
36' 11"
|
105o
46' 02"
|
10o
37' 51"
|
105o
45' 22"
|
C-48-32-D-a
C-48-32-D-c
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
36' 16"
|
105o
47' 37"
|
10o
38' 47"
|
105o
46' 28"
|
C-48-32-D-a
C-48-32-D-c
|
Kênh 1200
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
36' 08"
|
105o
46' 42"
|
10o
38' 05"
|
105o
45' 58"
|
C-48-32-D-a
C-48-32-D-c
|
Kênh 1800
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
38' 12"
|
105o
46' 19"
|
10o
36' 04"
|
105o
47' 08"
|
C-48-32-D-a
C-48-32-D-c
|
kênh An Long
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
40' 03"
|
105o
41' 50"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 44"
|
C-48-32-C-a
C-48-32-D-a
|
kênh An Phong - Mỹ
Hòa
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
37' 07"
|
105o
24' 43"
|
10o
34' 58"
|
105o
52' 25"
|
C-48-32-C-d
C-48-32-D-c
|
kênh An Tiến
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
35' 54"
|
105o
45' 40"
|
10o
41' 01"
|
105o
43' 38"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-d C-48-32-D-c
|
kênh Dương Văn
Dương
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
10o
39' 17"
|
105o
48' 22"
|
C-48-32-D-a
|
kênh Đồng Tiến
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
42' 03"
|
105o
22' 34"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a
|
kênh Đường Thét
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
27' 59"
|
105o
42' 15"
|
10o
40' 03"
|
105o
41' 50"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-d
|
kênh Giáo Giáp
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
38' 24"
|
105o
44' 33"
|
10o
39' 06"
|
105o
46' 22"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-C-d
|
kênh Hậu K27
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
37' 35"
|
105o
49' 55"
|
10o
38' 16"
|
105o
47' 59"
|
C-48-32-D-a
C-48-32-D-c
|
kênh Hội Kỳ Nhất
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
36' 25"
|
105o
41' 32"
|
10o
38' 32"
|
105o
47' 12"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a C-48-32-C-d
|
kênh Hội Kỳ Nhì
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
37' 02"
|
105o
40' 55"
|
10o
39' 06"
|
105o
46' 22"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a C-48-32-C-d
|
kênh K27
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 22"
|
105o
47' 49"
|
10o
37' 15"
|
105o
49' 44"
|
C-48-32-D-a
C-48-32-D-c
|
kênh Năm Tất
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
36' 19"
|
105o
43' 24"
|
10o
36' 55"
|
105o
45' 13"
|
C-48-32-C-d
C-48-32-D-c
|
kênh Ông Đốc
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
37' 23"
|
105o
42' 54"
|
10o
38' 52"
|
105o
47' 03"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a C-48-32-C-d
|
kênh Phong Tất
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
36' 39"
|
105o
45' 20"
|
10o
36' 11"
|
105o
43' 41"
|
C-48-32-C-d
C-48-32-D-c
|
kênh Phước Xuyên
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
51' 34"
|
105o
33' 22"
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 45"
|
C-48-32-C-b
C-48-32-D-a
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 40"
|
105o
45' 45"
|
10o
39' 06"
|
105o
45' 39"
|
C-48-32-D-a
|
kênh ranh Long An
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 16"
|
105o
48' 22"
|
10o
32' 21"
|
105o
54' 29"
|
C-48-32-D-a
C-48-32-D-c
|
kênh Tư Mới
|
TV
|
xã
Trường Xuân
|
H.
Tháp Mười
|
|
|
10o
39' 35"
|
105o
46' 44"
|
10o
27' 07"
|
105o
53' 55"
|
C-48-32-D-a;
C-48-32-D-c
|