|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
68/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Lỳ Khai Phà
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
68/2006/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày
27 tháng 7 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2010, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH LAI CHÂU GIAI ĐOẠN 2006-2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ, về thi hành Luật Đất đai năm
2003;
Sau khi xem xét Tờ trình số
321/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu về quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lai Châu giai đoạn
2006-2010; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-KTNS ngày 18 tháng 7 năm 2006 của Ban Kinh
tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lai Châu giai đoạn 2006-2010(có
báo cáo số liệu kèm theo)
Điều 2. Giao cho UBND tỉnh Lai Châu hoàn chỉnh hồ sơ, thủ
tục theo quy định trình Chính phủ xem xét phê duyệt.
Điều 3. Giao cho Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND
tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát UBND tỉnh và các cấp, các ngành thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2006./.
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 - TỈNH
LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số:
68 /2006/NQ-HĐND, ngày 27 tháng 7 năm 2006 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
|
Mường Tè
|
Sìn Hồ
|
Thị Xã
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Than Uyên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng Diện tích tự nhiên
|
|
907,1
|
100.00
|
366,875
|
205,73
|
7,018
|
76,157
|
82,228
|
169,096
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
608,05
|
67.03
|
271,915
|
117,57
|
3,597
|
60,77
|
69,976
|
84,223
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN
|
80,23
|
13.19
|
10,242
|
29,543
|
1,875
|
10,407
|
15,733
|
12,429
|
1.1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
CHN
|
68,352
|
85.19
|
10,058
|
27,721
|
1,078
|
6,953
|
13,033
|
9,509
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
27,789
|
40.65
|
3,974
|
12,206
|
505
|
3,696
|
3,059
|
4,349
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6,887
|
24.78
|
852
|
2,313
|
-
|
752
|
449
|
2,52
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
13,752
|
49.49
|
1,799
|
5,535
|
505
|
2,928
|
1,929
|
1,056
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
7,15
|
25.73
|
1,323
|
4,358
|
-
|
15
|
680
|
773
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm còn lại
|
HNC(a)
|
40,564
|
59.35
|
6,083
|
15,515
|
573
|
3,257
|
9,974
|
5,16
|
1.1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
11,878
|
17.38
|
185
|
1,822
|
797
|
3,454
|
2,701
|
2,92
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
527,348
|
86.73
|
261,618
|
87,912
|
1,678
|
50,28
|
54,188
|
71,673
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
50,968
|
9.66
|
30,25
|
5,514
|
-
|
1,35
|
5,196
|
8,658
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
31,499
|
61.80
|
25,525
|
487
|
-
|
-
|
-
|
5,487
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
1,631
|
3.20
|
471
|
489
|
-
|
-
|
196
|
476
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh
nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2,22
|
4.36
|
1,254
|
312
|
-
|
-
|
-
|
654
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
15,617
|
30.64
|
3
|
4,226
|
-
|
1,35
|
5
|
2,041
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
393,457
|
74.61
|
173,937
|
82,398
|
1,678
|
48,93
|
48,992
|
37,523
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
337,034
|
85.66
|
159,689
|
73,237
|
1,536
|
37,078
|
39,32
|
26,175
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
13,16
|
3.34
|
670
|
3,974
|
113
|
1,179
|
1,707
|
5,518
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh
nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
39,534
|
10.05
|
13,574
|
4,165
|
29
|
10,673
|
6,928
|
4,167
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
3,728
|
0.95
|
5
|
1,022
|
-
|
-
|
1,037
|
1,664
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
82,923
|
15.72
|
57,431
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,492
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
32,923
|
39.70
|
27,431
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,492
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng
trồng đặc dụng
|
RDT
|
-
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh
nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
-
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng
đặc dụng
|
RDM
|
50
|
60.30
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
422
|
0.07
|
53
|
98
|
44
|
81
|
26
|
121
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
49
|
0.01
|
2
|
16
|
-
|
2
|
29
|
-
|
2
|
đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
32,016
|
3.53
|
4,267
|
8,615
|
1,236
|
2,333
|
4,086
|
11,479
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
2,786
|
8.70
|
369
|
571
|
297
|
405
|
704
|
439
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,367
|
84.98
|
349
|
530
|
66
|
359
|
673
|
391
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
418
|
15.02
|
20
|
42
|
231
|
46
|
32
|
48
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
7,945
|
24.82
|
1,309
|
1,751
|
735
|
1,051
|
2,203
|
896
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
141
|
1.78
|
26
|
33
|
27
|
16
|
26
|
13
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng,
an ninh
|
CQA
|
344
|
4.34
|
37
|
59
|
81
|
19
|
67
|
81
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1,219
|
15.34
|
139
|
341
|
93
|
194
|
344
|
107
|
2.2.3.1
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
200
|
16.41
|
-
|
-
|
50
|
-
|
150
|
-
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
SKC
|
300
|
24.65
|
3
|
154
|
20
|
42
|
59
|
23
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
466
|
38.24
|
122
|
183
|
-
|
54
|
27
|
81
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
252
|
20.70
|
15
|
5
|
24
|
98
|
108
|
3
|
2.2.4
|
Đất có mục đích
công cộng
|
CCC
|
6,241
|
78.55
|
1,107
|
1,317
|
534
|
822
|
1,766
|
695
|
2.2.4.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
4,406
|
70.60
|
904
|
1,1
|
378
|
589
|
920
|
515
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
497
|
7.96
|
79
|
88
|
23
|
73
|
149
|
85
|
2.2.4.3
|
Đất tải năng
lượng, truyền thông
|
DNT
|
722
|
11.57
|
66
|
35
|
3
|
24
|
576
|
19
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
68
|
1.09
|
4
|
6
|
41
|
8
|
7
|
3
|
2.2.4.5
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
72
|
1.15
|
4
|
7
|
36
|
7
|
13
|
6
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
242
|
3.89
|
32
|
41
|
21
|
42
|
57
|
49
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
115
|
1.84
|
11
|
7
|
26
|
55
|
6
|
10
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
29
|
0.46
|
4
|
3
|
3
|
2
|
9
|
6
|
2.2.4.9
|
Đất di tích,
danh lam thắng cảnh
|
LDT
|
69
|
1.11
|
-
|
30
|
-
|
17
|
22
|
-
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
RAC
|
21
|
0.33
|
3
|
2
|
4
|
5
|
7
|
1
|
2.3
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
-
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
307
|
0.96
|
79
|
60
|
22
|
42
|
29
|
75
|
2.5
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
20,979
|
65.53
|
2,51
|
6,232
|
182
|
835
|
1,15
|
10,069
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
267,033
|
29.44
|
90,693
|
79,543
|
2,184
|
13,054
|
8,165
|
73,393
|
3.1
|
Đất bằng chưa
sử dụng
|
BCS
|
280
|
0.10
|
8
|
190
|
-
|
39
|
43
|
0
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
255,471
|
95.67
|
90,685
|
77,952
|
2,012
|
5,591
|
6,364
|
72,867
|
3.3
|
Núi đá không có
rừng cây
|
NCS
|
11,283
|
4.23
|
-
|
1,402
|
172
|
7,424
|
1,759
|
526
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TỪNG NĂM KẾ HOẠCH CỦA TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số:
68/2006/NQ-HĐND, ngày 27 tháng 7 năm 2006 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích đến năm (ha)
|
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
907099.61
|
907099.61
|
907099.61
|
907099.61
|
907099.61
|
|
1
|
đất nông nghiệp
|
NNP
|
464276.61
|
521359.33
|
573307.95
|
600461.40
|
608050.28
|
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN
|
78149.60
|
79680.83
|
81072.24
|
82627.54
|
80230.36
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
CHN
|
71201.26
|
71140.38
|
71107.54
|
71176.01
|
68352.24
|
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
29288.46
|
29191.16
|
29090.32
|
29354.23
|
27788.59
|
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6945.59
|
7149.78
|
7365.46
|
7730.05
|
6887.22
|
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
11800.73
|
12602.66
|
13210.74
|
13865.42
|
13751.53
|
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
10542.14
|
9438.72
|
8514.12
|
7758.76
|
7149.84
|
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm còn lại
|
HNC(a)
|
41912.80
|
41949.22
|
42017.22
|
41821.78
|
40563.65
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
6948.34
|
8540.45
|
9964.70
|
11451.53
|
11878.12
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
385676.80
|
441206.97
|
491759.68
|
517353.32
|
527348.29
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
36510.59
|
40033.17
|
43928.50
|
48011.73
|
50967.64
|
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
30739.33
|
31166.49
|
31521.29
|
31836.30
|
31498.91
|
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng
sản xuất
|
RST
|
2057.17
|
1922.66
|
1938.19
|
1763.88
|
1631.18
|
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
3000.22
|
2820.22
|
2690.22
|
2385.25
|
2220.25
|
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản
xuất
|
RSM
|
713.86
|
4123.80
|
7778.80
|
12026.30
|
15617.30
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
312242.61
|
348250.30
|
378907.85
|
392418.40
|
393457.46
|
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
244801.31
|
251572.71
|
258477.68
|
262790.78
|
337034.45
|
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng
phòng hộ
|
RPT
|
12929.35
|
13044.71
|
13191.40
|
13318.42
|
13160.39
|
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
51430.01
|
80656.01
|
104367.01
|
113521.14
|
39534.38
|
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
3081.94
|
2976.87
|
2871.76
|
2788.06
|
3728.24
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
36923.60
|
52923.50
|
68923.33
|
76923.19
|
82923.19
|
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
32923.60
|
32923.50
|
32923.33
|
32923.19
|
32923.19
|
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng
đặc dụng
|
RDT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc
dụng
|
RDM
|
4000.00
|
20000.00
|
36000.00
|
44000.00
|
50000.00
|
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
400.90
|
422.22
|
426.72
|
431.23
|
422.32
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
49.31
|
49.31
|
49.31
|
49.31
|
49.31
|
|
2
|
đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
18119.44
|
19223.86
|
19871.79
|
21315.63
|
32016.10
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
2520.46
|
2662.19
|
2885.83
|
3080.39
|
2785.68
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2215.45
|
2360.70
|
2564.13
|
2722.24
|
2367.34
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
305.01
|
301.49
|
321.70
|
358.15
|
418.34
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
5681.61
|
6670.32
|
7105.43
|
7448.12
|
7945.06
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
126.26
|
135.51
|
143.32
|
144.66
|
141.06
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng,
an ninh
|
CQA
|
276.47
|
314.29
|
330.54
|
339.02
|
344.43
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
516.43
|
641.24
|
733.81
|
912.39
|
1218.75
|
|
2.2.3.1
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
50.00
|
53.00
|
200.00
|
200.00
|
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh
|
SKC
|
83.44
|
89.35
|
106.52
|
110.10
|
300.46
|
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
299.70
|
337.60
|
368.00
|
380.00
|
466.00
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
133.29
|
164.29
|
206.29
|
222.29
|
252.29
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích
công cộng
|
CCC
|
4762.45
|
5579.28
|
5897.76
|
6052.05
|
6240.82
|
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3393.82
|
4042.89
|
4289.25
|
4412.85
|
4406.13
|
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
346.64
|
397.92
|
441.38
|
450.93
|
496.68
|
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn
năng lượng, truyền thông
|
DNT
|
566.97
|
567.82
|
567.96
|
577.16
|
722.28
|
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
26.65
|
67.09
|
67.96
|
67.99
|
68.05
|
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
51.39
|
68.64
|
69.57
|
70.55
|
72.04
|
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
202.94
|
215.50
|
235.60
|
242.63
|
242.47
|
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
79.93
|
110.43
|
111.85
|
113.85
|
115.05
|
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
11.59
|
20.47
|
24.67
|
26.57
|
28.57
|
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích,
danh thắng
|
LDT
|
69.05
|
69.05
|
69.05
|
69.05
|
69.05
|
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
RAC
|
13.47
|
19.47
|
20.47
|
20.47
|
20.50
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
299.15
|
307.55
|
316.95
|
318.95
|
306.72
|
|
2.5
|
Đất sông suối
và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
9618.22
|
9583.80
|
9563.58
|
10468.17
|
20978.64
|
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
3
|
đất chưa sử dụng
|
CSD
|
424703.57
|
366516.42
|
313919.87
|
285322.58
|
267033.23
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa
sử dụng
|
BCS
|
945.27
|
824.57
|
758.41
|
696.24
|
279.75
|
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
412339.15
|
354310.90
|
301816.00
|
273302.88
|
255470.87
|
|
3.3
|
Núi đá không
có rừng cây
|
NCS
|
11419.15
|
11380.95
|
11345.45
|
11323.45
|
11282.60
|
|
Nghị quyết 68/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lai Châu giai đoạn 2006-2010
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/2006/NQ-HĐND ngày 27/07/2006 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lai Châu giai đoạn 2006-2010
3.222
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|