|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3375/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3375/2014/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
31 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU
PHÍ VỆ SINH TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính "Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Căn cứ Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày
12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa
XII - Kỳ họp thứ 18 "Về việc quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
5096/TTr-STC ngày 31/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí vệ sinh tại các
địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh nơi có tổ chức hoạt động thu gom, vận
chuyển và xử lý rác thải theo các Phụ lục sau:
- Phụ lục số 1.1: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
Thành phố Hạ Long.
- Phụ lục số 1.2: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
Thành phố Cẩm Phả.
- Phụ lục số 1.3: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
Thành phố Móng Cái.
- Phụ lục số 1.4: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
Thành phố Uông Bí.
- Phụ lục số 1.5: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
Thị xã Quảng Yên.
- Phụ lục số 1.6: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
huyện Đông Triều.
- Phụ lục số 1.7: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
huyện Hoành Bồ.
- Phụ lục số 1.8: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
huyện Ba Chẽ.
- Phụ lục số 1.9: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
huyện Đầm Hà.
- Phụ lục số 1.10: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
huyện Tiên Yên.
- Phụ lục số 1.11: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
huyện Bình Liêu.
- Phụ lục số 1.12: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
huyện Vân Đồn.
- Phụ lục số 1.13: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
huyện Hải Hà.
- Phụ lục số 1.14: Mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
huyện Cô Tô.
Điều 2. Đối tượng thu,
nộp phí; Quản lý sử dụng nguồn thu phí:
1. Đối tượng thu, nộp phí vệ sinh.
- Đối tượng nộp phí: Cá nhân cư trú, hộ gia đình,
tổ chức, đơn vị hành chính, sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn
nơi có tổ chức hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải.
- Đơn vị thu phí: Đơn vị được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền giao nhiệm vụ thu phí vệ sinh.
2. Quản lý và sử dụng nguồn thu phí vệ sinh.
Tỷ lệ (%) trích để lại cho các đơn vị được giao
nhiệm vụ thu phí vệ sinh như sau:
- Đơn vị, tổ chức thu phí đã được ngân sách nhà
nước bảo đảm kinh phí cho hoạt động thu phí theo dự toán hàng năm phải nộp toàn
bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
- Đơn vị, tổ chức thu phí chưa được ngân sách nhà
nước bảo đảm kinh phí cho hoạt động thu phí hoặc được ủy quyền thu phí được
trích để lại theo tỷ lệ (%) như Phụ lục số 2 kèm theo, số còn lại nộp ngân sách
nhà nước theo quy định.
- Đối với tổ chức doanh nghiệp khoản phí thu được
là doanh thu của đơn vị. Doanh nghiệp có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của
pháp luật đối với số tiền phí thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền phí
sau khi đã nộp thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01/01/2015 và thay thế quy định thu phí vệ sinh tại các Quyết định
số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008, số
60/2014/QĐ-UBND và 62/2014/QĐ-UBND ngày
13/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành
của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Ban kinh tế ngân sách HĐND tỉnh;
- Như Điều 5 (thực hiện);
- V0, V1, TM2, TM4;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, TM4.
34b-T063.4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
PHỤ LỤC 1.1
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu
phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Những hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh
|
|
|
1.1.1
|
Phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo, Hồng
Hải, Hồng Hà, Bãi Cháy.
|
|
|
-
|
Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực tiếp
bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh.
|
Đồng/hộ/tháng
|
28.000
|
-
|
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập
trung
|
Đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
-
|
Các hộ còn lại
|
Đồng/hộ/tháng
|
8.000
|
1.1.2
|
Phường Cao Xanh, Cao Thắng, Hà Lầm, Yết Kiêu,
Giếng Đáy
|
|
|
-
|
Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực tiếp
bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh.
|
Đồng/hộ/tháng
|
17.000
|
-
|
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập
trung
|
Đồng/hộ/tháng
|
11.000
|
-
|
Các hộ còn lại
|
Đồng/hộ/tháng
|
6.000
|
1.1.3
|
Phường, xã còn lại
|
|
|
-
|
Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực tiếp
bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh.
|
Đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
-
|
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập
trung
|
Đồng/hộ/tháng
|
8.000
|
-
|
Các hộ còn lại
|
Đồng/hộ/tháng
|
4.000
|
1.2
|
Đối với các hộ gia đình có kết hợp kinh doanh
(trừ kinh doanh ăn uống) chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh (không phải nộp mức
thu phí đối với hộ gia đình không kinh doanh).
|
Đồng/hộ/tháng hoặc
đồng/điểm kinh doanh/tháng
|
60.000
|
2
|
Đối với trường học, nhà trẻ
|
|
|
2.1
|
Đối với các trường học và trường mầm non
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
300.000
|
2.2
|
Đối với các nhà trẻ còn lại
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
85.000
|
3
|
Đối với cơ quan hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn,
lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc
của các doanh nghiệp không kết hợp sản xuất kinh doanh, hoạt động dịch vụ
|
|
|
3.1
|
Từ 50 người trở xuống
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
170.000
|
3.2
|
Từ trên 50 người đến 100 người
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
400.000
|
3.3
|
Từ trên 100 người đến 200 người
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
1.000.000
|
3.4
|
Trên 200 người
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
1.650.000
|
4
|
Đối với trụ sở cơ quan hành chính sự nghiệp,
đảng, đoàn, lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của các doanh nghiệp có kết hợp sản xuất
kinh doanh, hoạt động dịch vụ: các hộ dân có kinh doanh ăn uống; Cửa hàng;
khách sạn; nhà hàng; bến tàu, bến xe; chợ; Nhà máy, các cơ sở sản xuất; bệnh
viện.
|
Đồng/m3
rác
|
180.000
|
5
|
Các đại lý, cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
Đồng/cửa
hàng/tháng
|
600.000
|
6
|
Đối với tàu thuyền trên biển
|
|
|
6.1
|
Đối với tàu thuyền thường xuyên cập bến
|
|
|
-
|
Tàu thuyền dưới 30 chỗ ngồi
|
Đồng/phương tiện/tháng
|
90.000
|
-
|
Tàu thuyền từ 30 đến 59 chỗ ngồi
|
Đồng/phương
tiện/tháng
|
180.000
|
-
|
Tàu thuyền trên 59 chỗ ngồi, tàu lưu trú
|
Đồng/phương tiện/tháng
|
260.000
|
6.2
|
Đối với tàu thuyền vãng
lai không thường xuyên cập bến
|
Đồng/phương
tiện/lần
|
50.000
|
6.3
|
Đối với nhà bè kinh doanh ăn uống trên Vịnh
|
Đồng/nhà bè/tháng
|
750.000
|
7
|
Chợ: Các hộ kinh doanh
trong chợ
|
|
|
7.1
|
Chợ các phường
|
|
|
7.1.1
|
Phường Cao Thắng, Giếng Đáy, Ba Lan, Cái Dăm
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
30.000
|
-
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
25.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
15.000
|
7.1.2
|
Phường Hà Phong, Hà Trung, Hà Khẩu
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc,
gia cầm tươi sống
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
25.000
|
-
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
20.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
12.000
|
7.1.3
|
Phường Việt Hưng
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
15.000
|
-
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
12.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
8.000
|
7.2
|
Chợ thành phố
|
|
|
7.2.1
|
Chợ Hạ Long I
|
|
|
-
|
Kinh doanh hải sản tươi sống
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
125.000
|
-
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, gia súc, gia cầm
tươi sống, hoa tươi.
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
100.000
|
-
|
Kinh doanh hàng rau
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
85.000
|
-
|
Kinh doanh hoa khô, quả tươi, giải khát, hải sản
khô
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
75.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
65.000
|
7.2.2
|
Chợ Hạ Long II
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc,
gia cầm tươi sống
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
100.000
|
-
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
75.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
63.000
|
7.2.3
|
Chợ Vườn Đào
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc,
gia cầm tươi sống
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
100.000
|
-
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
75.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
63.000
|
7.2.4
|
Chợ Sa Tô, Cột 3, Hà Lầm, Hà Tu
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc,
gia cầm tươi sống
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
70.000
|
-
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
60.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
50.000
|
8
|
Công trình xây dựng
|
|
|
8.1
|
Công trình xây dựng thuộc khu đô thị
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
0,05%
|
8.2
|
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
0,03%
|
PHỤ LỤC 1.2
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Những hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh
|
|
|
-
|
Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực tiếp
bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh.
|
Đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
-
|
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập
trung
|
Đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
-
|
Các hộ còn lại
|
Đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
1.2
|
Đối với các hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ
phải nộp 1 lần phí vệ sinh (không phải nộp mức thu phí đối với hộ gia đình
không kinh doanh).
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
40.000
|
1.3
|
Hộ kinh doanh ăn uống (dưới 10 bàn)
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
70.000
|
1.4
|
Các hộ kinh doanh ăn uống (từ 10 bàn trở lên)
|
Đồng/m3
rác
|
160.000
|
2
|
Đối với trường học, nhà trẻ
|
|
|
2.1
|
Đối với các trường học và trường mầm non
|
Đồng/đơn
vị/tháng
|
180.000
|
2.2
|
Đối với các nhóm lớp mầm non tư thục
|
Đồng/đơn
vị/tháng
|
85.000
|
3
|
Đối với cơ quan hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn,
lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của các doanh nghiệp không kết hợp sản
xuất kinh doanh, hoạt động dịch vụ
|
|
|
3.1
|
Từ 50 người trở xuống
|
Đồng/đơn
vị/tháng
|
150.000
|
3.2
|
Từ trên 50 người đến 100 người
|
Đồng/đơn
vị/tháng
|
350.000
|
3.3
|
Từ trên 100 người đến 200 người
|
Đồng/đơn
vị/tháng
|
800.000
|
3.4
|
Trên 200 người
|
Đồng/đơn
vị/tháng
|
1.200.000
|
4
|
Đối với cơ quan hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn,
lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của các doanh nghiệp có kết hợp sản
xuất kinh doanh, hoạt động dịch vụ
|
Đồng/m3
rác
|
160.000
|
5
|
Khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng; Các cơ sở sản
xuất, kinh doanh; các nhà máy, bến tàu, bến xe; chợ do cá nhân, tổ chức kinh
doanh
|
Đồng/m3
rác
|
160.000
|
6
|
Bệnh viện
|
Đồng/m3
rác
|
|
7
|
Các đại lý, cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
Đồng/cửa
hàng/tháng
|
400.000
|
8
|
Các đại lý, cửa hàng kinh doanh ga, khí hóa lỏng
|
Đồng/cửa
hàng/tháng
|
100.000
|
9
|
Đối với tàu thuyền trên biển
|
|
|
9.1
|
Đối với tàu thuyền thường xuyên cập bến
|
|
|
-
|
Tàu thuyền dưới 30 chỗ ngồi; Tàu thuyền có trọng
tải dưới 50 tấn
|
Đồng/phương
tiện/tháng
|
50.000
|
-
|
Tàu thuyền từ 30 đến 59 chỗ ngồi; Tàu thuyền có trọng
tải từ 50 đến dưới 100 tấn
|
Đồng/phương
tiện/tháng
|
80.000
|
-
|
Tàu thuyền trên 59 chỗ ngồi, tàu lưu trú; Tàu
thuyền có trọng tải trên 100 tấn
|
Đồng/phương
tiện/tháng
|
120.000
|
9.2
|
Đối với tàu thuyền vãng
lai không thường xuyên cập bến
|
Đồng/phương tiện/lần
|
20.000
|
10
|
Các hộ kinh doanh trong chợ
|
|
|
10.1
|
Chợ trung tâm Cẩm Phả
|
|
|
-
|
Kinh doanh hàng ăn uống; Kinh doanh hải sản tươi
sống, gia súc, gia cầm tươi sống, rau quả
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
45.000
|
-
|
Kinh doanh mặt hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
30.000
|
10.2
|
Chợ các phường
|
|
|
-
|
Kinh doanh hàng ăn uống; Kinh doanh hải sản tươi
sống, gia súc, gia cầm tươi sống, rau quả
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
35.000
|
-
|
Kinh doanh mặt hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
20.000
|
10.3
|
Chợ các xã
|
|
|
-
|
Kinh doanh hàng ăn uống; Kinh doanh hải sản tươi
sống, gia súc, gia cầm tươi sống, rau quả
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
25.000
|
-
|
Kinh doanh mặt hàng khác
|
Đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
15.000
|
11
|
Công trình xây dựng
|
|
|
11.1
|
Công trình xây dựng thuộc địa bàn các phường
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
0,05%
|
11.2
|
Công trình xây dựng thuộc địa bàn các xã
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
0,03%
|
Ghi chú: Các đơn vị hành chính sự nghiệp, các
cơ quan đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm
việc, trạm xá, trung tâm khám chữa bệnh, cơ sở sản xuất kinh doanh, nhà máy, hộ
gia đình cá nhân có kết hợp kinh doanh có trách nhiệm đưa rác ra điểm đổ rác
tập trung theo quy định của địa phương.
PHỤ LỤC SỐ 1.3
MỨC THU PHÍ VỆ SINH
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
1
|
Đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
đ/hộ/tháng
|
|
1.1
|
Những hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh
doanh
|
|
20.000
|
1.2
|
Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải
nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán
nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây
|
|
|
2
|
Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ,
trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN
|
|
|
2.1
|
Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh doanh/tháng
|
|
-
|
Kinh doanh điện lạnh, tạp phẩm
|
|
80.000
|
-
|
Kinh doanh vật liệu xây
dựng
|
|
80.000
|
-
|
Kinh doanh hàng ăn uống, giải khát
|
|
100.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành khác
|
|
50.000
|
2.2
|
Trường học, nhà trẻ, cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể,
lực lượng vũ trang
|
đ/đơn vị/tháng
|
100.000
|
2.3
|
Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
|
đ/đơn vị/tháng
|
100.000
|
2.4
|
Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình
(Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)
|
|
100.000
|
3
|
Đối với cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh
hàng ăn uống
|
|
|
3.1
|
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đ/cửa hàng/tháng
|
|
-
|
Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)
|
|
200.000
|
-
|
Kinh doanh từ 10 đến 20 bàn ăn
|
|
300.000
|
-
|
Kinh doanh trên 20 đến 50 bàn ăn
|
|
500.000
|
-
|
Kinh doanh trên 50 đến 80 bàn ăn
|
|
800.000
|
-
|
Kinh doanh trên 80 bàn ăn
|
|
1.200.000
|
3.2
|
Khách sạn, Nhà nghỉ
|
đ/khách sạn/tháng
|
|
-
|
Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống
|
|
250.000
|
-
|
Kinh doanh từ 10 đến 20 phòng
|
|
320.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 20 đến 50 phòng nghỉ
|
|
500.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 50 đến 100 phòng nghỉ
|
|
1.000.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 100 đến 150 phòng nghỉ
|
|
1.500.000
|
-
|
Kinh doanh trên 150 phòng nghỉ
|
|
2.000.000
|
4
|
Đối với nhà
máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
|
|
4.1
|
Bệnh viện
|
đ/đơn vị /tháng
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Móng Cái
|
|
800.000
|
-
|
Trung tâm y tế còn lại và các Trung tâm dịch vụ
khám
|
|
200.000
|
-
|
Trạm xá
|
|
100.000
|
4.2
|
Cơ sở sản xuất
|
đ/cơ sở/tháng
|
|
4.2.1
|
Sản xuất vật
liệu xây dựng
|
|
400.000
|
4.2.2
|
Cơ sở sản xuất khác, Dịch vụ sửa chữa
|
|
200.000
|
4.3
|
Bến tàu:
|
|
|
4.3.1
|
Tàu thuyền trên biển
|
|
|
-
|
Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến
|
đ/phương tiện/tháng
|
60.000
|
-
|
Đồi với tàu, thuyên vãng
lai không cập bến thường
|
đ/phương tiện/lần
|
10.000
|
4.3.2
|
Tàu thuyền trên sông biên giới, sông Ka Long
|
đ/phương tiện/tháng
|
100.000
|
4.4
|
Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh doanh/tháng
|
|
4.4.1
|
Chợ các phường
|
|
|
4.4.1.1
|
Phường Ka Long, Trần Phú, Ninh Dương, Hòa Lạc
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống
|
|
30.000
|
-
|
Kinh doanh thực phẩm,
hải sản, gia súc, gia cầm tươi
|
|
25.000
|
-
|
Kinh doanh quần áo, bánh kẹo công nghệ thực phẩm
và kinh doanh khác
|
|
20.000
|
4.4.1.2
|
Các phường, xã còn lại
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống
|
|
20.000
|
-
|
Kinh doanh thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm
tươi sống
|
|
15.000
|
-
|
Kinh doanh quần áo, bánh kẹo công nghệ thực phẩm
và kinh doanh khác
|
|
10.000
|
4.4.2
|
Khu vực chợ Móng Cái (Chợ Trung tâm Móng Cái, Khu
vực chợ số 2, Khu vực chợ số 3, Khu vực chợ tạm)
|
|
|
4.4.2.1
|
Kinh doanh ăn uống
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống tại chợ đêm có diện tích kinh
doanh lớn từ 48m2 trở lên và số lượng bàn ăn từ 6 bàn trở lên
|
|
180.000
|
-
|
Kinh doanh hàng ăn khác
|
|
60.000
|
4.4.2.2
|
Kinh doanh thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm
tươi sống
|
|
55.000
|
4.4.2.3
|
Kinh doanh rau, củ quả, hoa quả
|
|
50.000
|
4.4.2.4
|
Kinh doanh trong chợ Trung tâm (Kinh doanh mũ,
nón, quần áo, vải, dày dép, ...)
|
|
40.000
|
4.4.2.5
|
Kinh doanh ngành khác
|
|
40.000
|
5
|
Công trình xây dựng
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
|
5.1
|
Công trình xây dựng thuộc khu đô thị
|
|
0,03%
|
5.2
|
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại
|
|
0,015%
|
PHỤ LỤC SỐ 1.4
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
Các phường, Khu
vực Yên Tử
|
Các xã
|
1
|
Đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
đ/hộ/tháng
|
|
|
1.1
|
Những hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh
doanh
|
"
|
|
|
-
|
Các hộ bám mặt đường QL18 và mặt đường chính
thuộc đô thị
|
|
20.000
|
15.000
|
-
|
Các hộ còn lại
|
|
10.000
|
7.000
|
1.2
|
Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí
quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia
đình theo điểm 2 dưới đây
|
|
|
|
2
|
Đối với kinh
doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ
quan HCSN
|
|
|
|
2.1
|
Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, các khu vực (trừ
khu vực Yên Tử)
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh doanh/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh điện lạnh, tạp phẩm
|
|
80.000
|
60.000
|
-
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng
|
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Kinh doanh hàng ăn uống, giải khát
|
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành khác
|
|
80.000
|
60.000
|
2.2
|
Các hộ kinh doanh tại Yên Tử (Trừ những hộ kinh
doanh ăn uống thu phí vệ sinh theo mức thu quy định tại điểm 3 dưới đây)
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh doanh/tháng
|
100.000
|
100.000
|
2.3
|
Trường học, nhà trẻ, cơ quan HCSN, Đảng, đoàn
thể, lực lượng vũ trang
|
đ/đơn vị/tháng
|
|
|
2.3.1
|
Cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang
|
đ/đơn vị/tháng
|
100.000
|
100.000
|
2.3.2
|
Đối với các trường học và trường mầm non
|
đ/đơn vị/tháng
|
100.000
|
100.000
|
2.3.3
|
Đối với các nhà trẻ còn lại
|
đ/đơn vị/tháng
|
70.000
|
50.000
|
2.4
|
Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
|
đ/đơn vị/tháng
|
100.000
|
100.000
|
3
|
Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh
doanh hàng ăn uống
|
|
|
|
3.1
|
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đ/cửa hàng/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)
|
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Kinh doanh từ 10 đến 20 bàn ăn
|
|
170.000
|
150.000
|
-
|
Kinh doanh trên 20 đến 50 bàn ăn
|
|
320.000
|
300.000
|
-
|
Kinh doanh trên 50 đến 80 bàn ăn
|
|
550.000
|
450.000
|
-
|
Kinh doanh trên 80 bàn ăn
|
|
1.200.000
|
1.000.000
|
3.2
|
Khách sạn, Nhà nghỉ
|
đ/khách sạn/tháng
|
|
|
3.2.1
|
Khách sạn, Nhà nghỉ các khu vực (trừ khu vực Yên
Tử)
|
đ/khách sạn/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống
|
|
70.000
|
70.000
|
-
|
Kinh doanh từ 10 đến 20 phòng
|
|
120.000
|
120.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 20 đến 50 phòng nghỉ
|
|
250.000
|
250.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 50 đến 100 phòng nghỉ
|
|
700.000
|
700.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 100 đến 150 phòng nghỉ
|
|
1.200.000
|
1.200.000
|
-
|
Kinh doanh trên 150 phòng nghỉ
|
|
2.000.000
|
2.000.000
|
3.2.2
|
Đối với hoạt động kinh doanh tại khu vực Yên Tử
|
đ/cơ sở kinh
doanh/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ 10 chiếu nghỉ trở xuống (Kích thước
chiếu 1,5 m x 2m)
|
|
70.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ 10 đến 20 chiếu nghỉ (Kích thước
chiếu 1,5m x 2m)
|
|
120.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ trên 20 đến 50 chiếu nghỉ (Kích
thước chiếu 1,5m x 2m)
|
|
250.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ trên 50 đến 100 chiếu nghỉ (Kích
thước chiếu 1,5m x 2m)
|
|
600.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ trên 100 đến 150 chiếu nghỉ (Kích
thước chiếu 1,5m x 2 m)
|
|
1.200.000
|
|
-
|
Kinh doanh trên 150 chiếu nghỉ (Kích thước chiếu 1,5m
x 2m)
|
|
2.000.000
|
|
4
|
Đối với nhà
máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
|
|
|
4.1
|
Bệnh viện
|
đ/đơn vị /tháng
|
|
|
-
|
Bệnh viện Việt Nam-Thụy Điển
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
-
|
Trung tâm y tế thành phố, trung tâm Y tế các cơ
quan thuộc mỏ, công ty than, công ty Nhiệt điện
|
|
500.000
|
500.000
|
-
|
Các trạm y tế còn lại và các Phòng khám dịch vụ
khám chữa bệnh
|
|
150.000
|
150.000
|
4.2
|
Cơ sở sản xuất
|
đ/cơ sở/tháng
|
|
|
4.2.1
|
Sản xuất,
khai thác than
|
|
|
|
-
|
Mô hình doanh nghiệp là công ty không có xí
nghiệp trực thuộc
|
|
1.200.000
|
1.200.000
|
-
|
Mô hình doanh nghiệp là xí nghiệp
|
|
1.000.000
|
1.000.000
|
4.2.2
|
Sản xuất kinh doanh điện (Nhà máy nhiệt điện Uông
Bí)
|
|
1.500.000
|
|
4.2.3
|
Cơ sở sản xuất khác, Dịch vụ sửa chữa
|
|
|
|
-
|
Mô hình doanh nghiệp là công ty
|
|
1.200.000
|
1.200.000
|
-
|
Mô hình doanh nghiệp là xí nghiệp, Nhà máy
|
|
800.000
|
800.000
|
-
|
Mô hình doanh nghiệp là Tổ hợp, Hợp tác xã, Hộ cá
thể
|
|
200.000
|
200.000
|
4.3
|
Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh doanh/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh hàng ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia
súc, gia cầm tươi sống
|
|
35.000
|
30.000
|
-
|
Kinh doanh nước giải khát, hoa quả tươi, rau
|
|
25.000
|
20.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
|
20.000
|
15.000
|
5
|
Công trình xây dựng
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
|
|
5.1
|
Công trình xây dựng khu đô thị
|
|
0,03%
|
0,03%
|
5.2
|
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại
|
|
0,015%
|
0,015%
|
PHỤ LỤC SỐ 1.5
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN XÃ QUẢNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu
phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
Phường Quảng Yên
|
Các phường, xã
còn lại
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đ/hộ/tháng
|
|
|
1.1
|
Những hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh
doanh
|
|
|
|
-
|
Hộ bám mặt đường phố, đường giao thông chính
|
|
20.000
|
15.000
|
-
|
Những hộ không bám mặt đường phố, đường giao
thông chính
|
|
15.000
|
10.000
|
1.2
|
Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải
nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán
nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây
|
|
|
|
2
|
Đối với kinh
doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ
quan HCSN
|
|
|
|
2.1
|
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh doanh/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh điện lạnh, tạp phẩm
|
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng
|
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Kinh doanh hàng ăn uống, giải khát
|
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành khác
|
|
50.000
|
40.000
|
2.2
|
Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác
|
đ/đơn vị /tháng
|
100.000
|
70.000
|
2.3
|
Trường học, nhà trẻ
|
đ/đơn vị /tháng
|
100.000
|
70.000
|
2.4
|
Cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang
|
đ/đơn vị /tháng
|
100.000
|
70.000
|
2.5
|
Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình
(Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)
|
đ/đơn vị /tháng
|
100.000
|
70.000
|
3
|
Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống
|
|
|
|
3.1
|
Nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đ/cửa hàng/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)
|
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Kinh doanh từ 10 đến 50 bàn ăn
|
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Kinh doanh trên 50 bàn ăn
|
|
160.000
|
100.000
|
-
|
Nhà hàng kinh doanh ăn uống trên biển
|
|
200.000
|
100.000
|
3.2
|
Khách sạn, Nhà nghỉ
|
đ/khách sạn/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống
|
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Kinh doanh từ 10 đến 20 phòng
|
|
100.000
|
80.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 20 đến 50 phòng nghỉ
|
|
250.000
|
200.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 50 đến 100 phòng nghỉ
|
|
500.000
|
250.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 100 đến 150 phòng nghỉ
|
|
700.000
|
300.000
|
-
|
Kinh doanh trên 150 phòng nghỉ
|
|
1.000.000
|
350.000
|
4
|
Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất,
chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
|
|
|
4.1
|
Bệnh viện
|
đ/đơn vị /tháng
|
|
|
-
|
Bệnh viện
|
|
700.000
|
|
-
|
Trung tâm y tế huyện
|
|
500.000
|
|
-
|
Trạm y tế xã, thị trấn
|
|
200.000
|
200.000
|
4.2
|
Cơ sở sản xuất
|
đ/cơ sở/tháng
|
|
|
4.2.1
|
Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
-
|
Mô hình doanh nghiệp là công ty
|
|
500.000
|
300.000
|
-
|
Mô hình doanh nghiệp là xí nghiệp, Nhà máy
|
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Mô hình doanh nghiệp là Tổ hợp, Hợp tác xã, Hộ cá
thể
|
|
200.000
|
150.000
|
4.2.2
|
Cơ sở sản xuất khác, Dịch vụ sửa chữa
|
|
200.000
|
100.000
|
4.3
|
Bến tàu: Tàu thuyền trên biển
|
|
|
|
4.3.1
|
Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến
|
đ/phương tiện/tháng
|
|
|
-
|
Bến Ngự
|
|
100.000
|
|
-
|
Các bến còn lại
|
|
70.000
|
50.000
|
4.3.2
|
Đối với tàu, thuyền vãng
lai không cập bến thường xuyên
|
đ/phương tiện/lần
|
20.000
|
20.000
|
4.4
|
Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh doanh/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống
|
|
30.000
|
20.000
|
-
|
Kinh doanh thực phẩm tươi sống
|
|
20.000
|
10.000
|
-
|
Các hộ kinh doanh khác
|
|
10.000
|
7.000
|
5
|
Công trình xây dựng
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
|
|
5.1
|
Công trình xây
dựng thuộc khu đô thị
|
|
0,03%
|
0,03%
|
5.2
|
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại
|
|
0,015%
|
0,015%
|
PHỤ LỤC SỐ 1.6
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu
phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
Thị trấn
|
Các xã
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đ/hộ/tháng
|
|
|
1.1
|
Những hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Các hộ bám mặt đường Quốc lộ 18 (đối với địa bàn
thị trấn); Các hộ bám mặt đường Quốc lộ 18 và mặt đường chính thuộc địa phận
xã (đối với địa bàn xã)
|
|
20.000
|
15.000
|
-
|
Các hộ bám trục đường nội thị trấn và các hộ còn lại
(đối với địa bàn thị trấn); Các hộ bám đường liên xã liên thôn và các hộ còn
lại (đối với địa bàn xã)
|
|
20.000
|
15.000
|
1.2
|
Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải
nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán
nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây
|
|
|
|
2
|
Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học,
nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN
|
|
|
|
|
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh doanh/tháng
|
|
|
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng
|
|
60.000
|
60.000
|
|
Kinh doanh điện lạnh
|
|
50.000
|
50.000
|
|
Kinh doanh rau, thực phẩm, bánh kẹo
|
|
50.000
|
50.000
|
|
Kinh doanh các ngành khác
|
|
40.000
|
40.000
|
|
Trường học, nhà trẻ
|
đ/đơn
vị/tháng
|
60.000
|
50.000
|
|
Cơ quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ
|
đ/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
80.000
|
|
Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp
|
đ/đơn
vị/tháng
|
|
|
|
Trụ sở làm việc của các công ty
|
|
100.000
|
100.000
|
|
Chi nhánh, văn
phòng đại diện
|
|
60.000
|
60.000
|
|
Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình
(Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)
|
đ/đơn
vị/tháng
|
60.000
|
60.000
|
3
|
Đối với cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh
hàng ăn uống
|
|
|
|
|
Nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đ/cửa
hàng/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh dưới 05 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)
|
|
50.000
|
30.000
|
-
|
Kinh doanh từ 05 đến dưới 10 bàn ăn
|
|
60.000
|
50.000
|
-
|
Kinh doanh từ 10 đến dưới 20 bàn ăn
|
|
150.000
|
120.000
|
-
|
Kinh doanh từ 20 đến 50 bàn ăn
|
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Kinh doanh trên 50 bàn ăn
|
|
250.000
|
200.000
|
3.2
|
Khách sạn, Nhà nghỉ
|
đ/khách sạn/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống
|
|
150.000
|
120.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 10 đến 20 phòng nghỉ
|
|
200.000
|
180.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ
|
|
250.000
|
220.000
|
4
|
Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất,
chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
|
|
|
4.1
|
Bệnh viện
|
đ/đơn vị /tháng
|
|
|
-
|
Bệnh viện
|
|
1.300.000
|
1.300.000
|
-
|
Trung tâm y tế
|
|
600.000
|
600.000
|
-
|
Trạm y tế
|
|
|
50.000
|
4.2
|
Cơ sở sản xuất
|
đ/cơ sở/tháng
|
|
|
4.2.1
|
Công ty, xí nghiệp sản xuất, khai thác than
|
|
1.300.000
|
1.300.000
|
4.2.2
|
Cơ sở sản xuất
khác, Dịch vụ sửa chữa
|
|
|
|
-
|
Mô hình doanh nghiệp là công ty
|
|
1.300.000
|
1.300.000
|
-
|
Mô hình doanh nghiệp là xí nghiệp, Nhà máy
|
|
700.000
|
700.000
|
-
|
Mô hình doanh nghiệp là Tổ hợp, Hợp tác xã, Hộ cá
thể.
|
|
130.000
|
130.000
|
4.3
|
Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh doanh/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống
|
|
50.000
|
30.000
|
-
|
Kinh doanh thực phẩm tươi sống
|
|
50.000
|
30.000
|
-
|
Các hộ kinh doanh khác
|
|
30.000
|
20.000
|
5
|
Công trình xây dựng
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
|
|
5.1
|
Công trình xây dựng thuộc khu đô thị
|
|
0,02%
|
0,02%
|
5.2
|
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại
|
|
0,01%
|
0,01%
|
PHỤ LỤC SỐ 1.7
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀNH BỒ
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu
phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
Thị trấn
|
Các xã còn lại
|
1
|
Đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
đ/hộ/tháng
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh
doanh
|
|
|
|
-
|
Hộ bám mặt đường phố, đường giao thông chính
|
|
20.000
|
10.000
|
-
|
Những hộ không bám mặt đường phố, đường giao
thông chính
|
|
10.000
|
5.000
|
1.2
|
Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải
nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán
nhỏ tại điểm 2 dưới đây.
|
|
|
|
2
|
Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh
nghiệp, cơ quan HCSN
|
|
|
|
2.1
|
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đ/hộ/tháng hoặc đ/điểm
kinh doanh/tháng
|
30.000
|
20.000
|
2.2
|
Trụ sở huyện ủy, UBND huyện, trụ sở liên cơ quan,
trụ sở doanh nghiệp
|
đ/đơn vị /tháng
|
100.000
|
80.000
|
2.3
|
Trường học, nhà trẻ
|
|
75.000
|
50.000
|
2.4
|
Trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn
thể, lực lượng vũ trang
|
đ/đơn vị /tháng
|
100.000
|
80.000
|
2.5
|
Văn phòng
trường đào tạo dạy nghề
|
đ/đơn vị /tháng
|
100.000
|
|
2.6
|
Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình
(Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)
|
|
75.000
|
50.000
|
3
|
Đối với cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh
hàng ăn uống
|
|
|
|
3.1
|
Nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đ/cửa hàng/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh dưới 5 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)
|
|
30.000
|
20.000
|
-
|
Kinh doanh từ 5 đến dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6
người)
|
|
50.000
|
30.000
|
-
|
Kinh doanh từ 10 đến 50 bàn ăn (01 bàn cho 6
người)
|
|
80.000
|
50.000
|
-
|
Kinh doanh trên 50 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)
|
|
100.000
|
60.000
|
3.2
|
Khách sạn, Nhà nghỉ
|
đ/khách sạn/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống
|
|
75.000
|
30.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 10 đến 20 phòng nghỉ
|
|
100.000
|
50.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ
|
|
120.000
|
70.000
|
4
|
Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất,
chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
|
|
|
4.1
|
Bệnh viện
|
đ/đơn vị /tháng
|
|
|
-
|
Bệnh viện
|
|
200.000
|
50.000
|
-
|
Trung tâm y tế
|
|
100.000
|
100.000
|
-
|
Trạm y tế
|
|
|
50.000
|
4.2
|
Cơ sở sản xuất
|
đ/cơ sở/tháng
|
|
|
-
|
Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
170.000
|
100.000
|
-
|
Cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Cơ sở sản xuất khác, Dịch vụ sửa chữa
|
|
50.000
|
20.000
|
4.3
|
Bến tàu: Tàu thuyền trên biển
|
|
|
|
-
|
Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến
|
đ/phương tiện/tháng
|
40.000
|
20.000
|
-
|
Đối với tàu, thuyền vãng
lai không cập bến thường xuyên
|
đ/phương tiện/lần
|
10.000
|
5.000
|
4.4
|
Bến xe
|
đ/cơ sở/tháng
|
120.000
|
50.000
|
4.5
|
Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh doanh/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống
|
|
25.000
|
15.000
|
-
|
Kinh doanh thực phẩm tươi sống
|
|
20.000
|
15.000
|
4.5.3
|
Các hộ kinh doanh khác
|
|
15.000
|
10.000
|
5
|
Công trình xây dựng
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
|
|
5.1
|
Công trình xây dựng thuộc khu đô thị
|
|
0,02%
|
0,02%
|
5.2
|
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại
|
|
0,01%
|
0,01%
|
PHỤ LỤC SỐ 1.8
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA CHẼ
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
Thị trấn
|
Các xã còn lại
|
1
|
Đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
đ/hộ/tháng
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh
doanh
|
|
15.000
|
5.000
|
1.2
|
Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải
nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán
nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây
|
|
|
|
2
|
Đối với kinh
doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ
quan HCSN
|
|
|
|
2.1
|
Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm
|
45.000
|
15.000
|
2.2
|
Trường học, nhà trẻ
|
đ/đơn vị /tháng
|
80.000
|
60.000
|
|
Trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn
thể, lực lượng vũ trang
|
|
80.000
|
60.000
|
2.3
|
Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác
|
đ/đơn vị /tháng
|
100.000
|
80.000
|
2.4
|
Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình
(Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)
|
|
50.000
|
30.000
|
3
|
Đối với cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống
|
|
|
|
3.1
|
Nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đ/cửa hàng/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh dưới 05 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)
|
|
30.000
|
20.000
|
-
|
Kinh doanh từ 05 đến dưới 10 bàn ăn
|
|
35.000
|
25.000
|
-
|
Kinh doanh từ 10 đến dưới 20 bàn ăn
|
|
50.000
|
40.000
|
-
|
Kinh doanh từ 20 đến 50 bàn ăn
|
|
80.000
|
60.000
|
-
|
Kinh doanh trên 50 bàn ăn
|
|
100.000
|
80.000
|
3.2
|
Khách sạn, Nhà nghỉ
|
đ/khách
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống
|
|
50.000
|
40.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 10 đến 20 phòng nghỉ
|
|
80.000
|
60.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ
|
|
100.000
|
80.000
|
4
|
Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất,
chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
|
|
|
4.1
|
Bệnh viện
|
đ/đơn vị /tháng
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế
|
|
150.000
|
150.000
|
-
|
Trạm y tế
|
|
|
50.000
|
4.2
|
Cơ sở sản xuất
|
đ/cơ sở/tháng
|
|
|
-
|
Sản xuất vật
liệu xây dựng
|
|
50.000
|
40.000
|
-
|
Cơ sở sản xuất
khác, Dịch vụ sửa chữa
|
|
30.000
|
20.000
|
4.3
|
Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống
|
|
30.000
|
20.000
|
-
|
Kinh doanh thực phẩm tươi sống
|
|
20.000
|
10.000
|
-
|
Các hộ kinh doanh khác
|
|
15.000
|
7.000
|
5
|
Công trình xây dựng
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
|
|
5.1
|
Công trình xây dựng thuộc khu đô thị
|
|
0,02%
|
0,02%
|
5.2
|
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại
|
|
0,01%
|
0,01%
|
PHỤ LỤC SỐ 1.9
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu
phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
Thị trấn
|
Các xã
|
1
|
Đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
đ/hộ/tháng
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh doanh
|
|
20.000
|
15.000
|
1.2
|
Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải
nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán
nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây
|
|
|
|
2
|
Đối với
kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học,
nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN
|
|
|
|
2.1
|
Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh
|
80.000
|
60.000
|
2.2
|
Trường học, nhà trẻ
|
đ/đơn vị/tháng
|
80.000
|
60.000
|
2.3
|
Trụ sở huyện ủy, UBND
huyện, trụ sở liên cơ quan
|
|
100.000
|
80.000
|
2.4
|
Trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn
thể, lực lượng vũ trang
|
|
80.000
|
60.000
|
2.5
|
Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác
|
đ/đơn vị/tháng
|
100.000
|
80.000
|
2.6
|
Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình
(Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)
|
|
80.000
|
60.000
|
3
|
Đối với cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống
|
|
|
|
3.1
|
Nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đ/cửa hàng/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh dưới 05 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)
|
|
50.000
|
30.000
|
-
|
Kinh doanh từ 05 đến dưới 10 bàn ăn
|
|
60.000
|
40.000
|
-
|
Kinh doanh từ 10 đến dưới 20 bàn ăn
|
|
100.000
|
50.000
|
-
|
Kinh doanh từ 20 đến 50 bàn ăn
|
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Kinh doanh trên 50 bàn ăn
|
|
200.000
|
150.000
|
3.2
|
Khách sạn, Nhà nghỉ
|
đ/khách sạn/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống
|
|
60.000
|
40.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 10 đến 20 phòng nghỉ
|
|
100.000
|
50.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ
|
|
150.000
|
100.000
|
4
|
Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất,
chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
|
|
|
4.1
|
Bệnh viện, Trung tâm y tế, Trạm xá
|
đ/đơn vị /tháng
|
|
|
-
|
Bệnh viện
|
|
200.000
|
100.000
|
-
|
Trung tâm y tế
|
|
150.000
|
150.000
|
-
|
Trạm y tế
|
|
|
50.000
|
4.2
|
Cơ sở sản xuất
|
đ/cơ sở/tháng
|
|
|
-
|
Sản xuất vật
liệu xây dựng
|
|
200.000
|
100.000
|
-
|
Cơ sở sản xuất khác, Dịch vụ sửa chữa
|
|
100.000
|
50.000
|
4.3
|
Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống
|
|
20.000
|
15.000
|
-
|
Kinh doanh thực phẩm
tươi sống
|
|
20.000
|
15.000
|
-
|
Kinh doanh khác
|
|
15.000
|
7.000
|
5
|
Công trình xây dựng
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
|
|
5.1
|
Công trình xây dựng thuộc khu đô thị
|
|
0,02%
|
0,02%
|
5.2
|
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại
|
|
0,01%
|
0,01%
|
PHỤ LỤC SỐ 1.10
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu
phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
Thị trấn
|
Các xã
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đ/hộ/tháng
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh
doanh
|
|
20.000
|
15.000
|
1.2
|
Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải
nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán
nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây
|
|
|
|
2
|
Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học,
nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN
|
|
|
|
2.1
|
Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh doanh/tháng
|
50.000
|
40.000
|
2.2
|
Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ
quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang
|
đ/đơn vị /tháng
|
50.000
|
50.000
|
2.3
|
Trụ sở huyện ủy,
UBND huyện, trụ sở doanh nghiệp, tổ
chức khác
|
đ/đơn vị /tháng
|
100.000
|
80.000
|
2.4
|
Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình
(Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)
|
đ/đơn vị /tháng
|
100.000
|
80.000
|
3
|
Đối với cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống
|
|
|
|
3.1
|
Nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đ/cửa hàng/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh dưới 05 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)
|
|
30.000
|
20.000
|
-
|
Kinh doanh từ 05 đến dưới 10 bàn ăn
|
|
40.000
|
30.000
|
-
|
Kinh doanh từ 10 đến dưới 20 bàn ăn
|
|
50.000
|
40.000
|
-
|
Kinh doanh từ 20 đến 50 bàn ăn
|
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Kinh doanh trên 50 bàn ăn
|
|
100.000
|
80.000
|
3.2
|
Khách sạn, Nhà nghỉ
|
đ/khách
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ 10 phòng trở xuống
|
|
50.000
|
40.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 10 đến 20 phòng nghỉ
|
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ
|
|
150.000
|
100.000
|
4
|
Đối với nhà
máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
|
|
|
4.1
|
Bệnh viện
|
đ/đơn vị /tháng
|
|
|
-
|
Bệnh viện
|
|
200.000
|
|
-
|
Trung tâm y tế
|
|
100.000
|
|
-
|
Trạm y tế
|
|
|
50.000
|
4.2
|
Cơ sở sản xuất
|
đ/cơ sở/tháng
|
|
|
-
|
Sản xuất vật
liệu xây dựng
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
Cơ sở sản xuất khác, Dịch vụ sửa chữa
|
|
30.000
|
20.000
|
4.3
|
Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh doanh/tháng
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống
|
|
20.000
|
15.000
|
-
|
Kinh doanh thực phẩm
tươi sống
|
|
20.000
|
15.000
|
-
|
Kinh doanh khác
|
|
15.000
|
10.000
|
5
|
Công trình xây dựng
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
|
|
5.1
|
Công trình xây dựng thuộc khu đô thị
|
|
0,02%
|
0,02%
|
5.2
|
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại
|
|
0,01%
|
0,01%
|
PHỤ LỤC SỐ 1.11
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu
phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
Thị trấn và khu
vực cửa khẩu Hoành Mô
|
Các xã
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đ/hộ/tháng
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp kinh
|
|
7.000
|
5.000
|
1.2
|
Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải
nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán
nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới đây
|
|
|
|
2
|
Đối với kinh
doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ
quan HCSN
|
|
|
|
2.1
|
Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh doanh/tháng
|
20.000
|
20.000
|
2.2
|
Trường học, nhà trẻ
|
đ/đơn vị /tháng
|
100.000
|
70.000
|
2.3
|
Trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, Đảng, đoàn
thể, lực lượng vũ trang
|
|
100.000
|
100.000
|
2.4
|
Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác
|
|
100.000
|
100.000
|
2.5
|
Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình
(Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)
|
đ/đơn vị /tháng
|
60.000
|
60.000
|
3
|
Đối với cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh
hàng ăn uống
|
|
|
|
3.1
|
Nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đ/cửa hàng/tháng
|
|
|
3.1.1
|
Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)
|
|
30.000
|
30.000
|
3.1.2
|
Kinh doanh từ 10 đến 20 bàn ăn
|
|
50.000
|
50.000
|
3.1.3
|
Kinh doanh từ trên 20 đến 50 bàn ăn
|
|
60.000
|
60.000
|
3.1.4
|
Kinh doanh trên 50 bàn ăn
|
|
100.000
|
100.000
|
3.2
|
Khách sạn, Nhà nghỉ
|
đ/khách sạn/tháng
|
|
|
3.2.1
|
Kinh doanh từ 20 phòng trở xuống
|
|
50.000
|
50.000
|
3.2.2
|
Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ
|
|
120.000
|
120.000
|
4
|
Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất,
chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
|
|
|
4.1
|
Bệnh viện
|
đ/đơn vị /tháng
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế
|
|
150.000
|
150.000
|
-
|
Trạm y tế
|
|
|
50.000
|
4.2
|
Cơ sở sản xuất,
dịch vụ sửa chữa
|
đ/cơ sở/tháng
|
40.000
|
40.000
|
4.3
|
Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ
|
đ/hộ/tháng hoặc
đ/điểm kinh doanh/tháng
|
|
|
4.4.1
|
Kinh doanh ăn uống
|
đ/hộ/tháng
|
25.000
|
25.000
|
4.4.2
|
Kinh doanh thực phẩm tươi sống
|
|
10.000
|
10.000
|
4.4.3
|
Các hộ kinh doanh khác
|
|
7.000
|
7.000
|
5
|
Công trình xây dựng (%/Tổng giá trị công trình)
|
%/tổng giá trị
công trình
|
|
|
5.1
|
Công trình xây dựng thuộc khu đô thị
|
|
0,02%
|
0,02%
|
5.2
|
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại
|
|
0,01%
|
0,01%
|
PHỤ LỤC SỐ 1.12
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÂN ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
Thị trấn Cái
Rồng
|
Các xã còn lại
|
1
|
Đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
đ/hộ/tháng
|
|
|
1.1
|
Những hộ gia đình, cá nhân không kết hợp
kinh doanh
|
|
10.000
|
7.000
|
1.2
|
Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ
phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí
quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia
đình theo điểm 2 dưới đây
|
|
|
|
2
|
Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học,
nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN
|
|
|
|
2.1
|
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đ/hộ/tháng
|
30.000
|
30.000
|
2.2
|
Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác
|
đ/đơn vị /tháng
|
100.000
|
80.000
|
2.3
|
Trường học, nhà trẻ, cơ quan HCSN, Đảng, đoàn
thể, lực lượng vũ trang
|
đ/đơn vị /tháng
|
50.000
|
40.000
|
2.4
|
Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình
(Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)
|
đ/đơn vị /tháng
|
60.000
|
40.000
|
3
|
Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh
doanh hàng ăn uống
|
|
|
|
3.1
|
Nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đ/cửa hàng/tháng
|
|
|
3.1.1
|
Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)
|
|
50.000
|
30.000
|
3.1.2
|
Kinh doanh từ 10 đến 50 bàn ăn
|
|
100.000
|
50.000
|
3.1.3
|
Kinh doanh trên 50 bàn ăn
|
|
150.000
|
100.000
|
3.1.4
|
Nhà hàng kinh doanh ăn uống trên biển
|
|
50.000
|
30.000
|
3.2
|
Khách sạn, Nhà nghỉ
|
đ/khách sạn/tháng
|
|
|
3.2.1
|
Kinh doanh dưới 10 phòng trở xuống
|
|
50.000
|
50.000
|
3.2.2
|
Kinh doanh từ 10 đến 20 phòng trở xuống
|
|
100.000
|
100.000
|
3.2.3
|
Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ
|
|
150.000
|
150.000
|
3.3
|
Đơn vị kinh doanh du lịch sinh thái
|
đ/đơn vị /tháng
|
300.000
|
300.000
|
4.1
|
Bệnh viện
|
đ/đơn vị /tháng
|
|
|
4.1.1
|
Trung tâm y tế
|
|
300.000
|
300.000
|
4.1.2
|
Trạm y tế
|
|
50.000
|
50.000
|
4.2
|
Cơ sở sản xuất
|
đ/cơ sở/tháng
|
|
|
4.2.1
|
Sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
100.000
|
100.000
|
4.2.2
|
Cơ sở sản xuất
khác, Dịch vụ sửa chữa
|
|
50.000
|
30.000
|
4.3
|
Bến tàu: Tàu thuyền trên biển (đ/phương
tiện/tháng)
|
đ/phương tiện/tháng
|
|
|
4.3.1
|
Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến
|
|
30.000
|
30.000
|
4.3.2
|
Đối với tàu, thuyền vãng
lai không cập bến thường xuyên
|
|
10.000
|
10.000
|
4.4
|
Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ
|
|
|
|
4.4.1
|
Kinh doanh ăn uống
|
đ/hộ/tháng
|
20.000
|
20.000
|
4.4.2
|
Các hộ kinh doanh khác
|
|
10.000
|
10.000
|
5
|
Công trình xây dựng (%/Tổng giá trị công trình)
|
%/tổng giá trị công trình
|
|
|
5.1
|
Công trình xây dựng khu đô thị
|
|
0,02%
|
0,02%
|
5.2
|
Công trình xây dựng khu còn lại
|
|
0,01%
|
0,01%
|
PHỤ LỤC SỐ 1.13
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
Thị trấn
|
Các xã
|
1
|
Đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
đ/hộ/tháng
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp
kinh doanh
|
|
3.000
|
3.000
|
1.2
|
Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ
phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí
quy định đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia
đình theo điểm 2 dưới đây
|
|
|
|
2
|
Đối với kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học,
nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN
|
|
|
|
2.1
|
Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đ/hộ/tháng
|
30.000
|
30.000
|
2.2
|
Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ
quan HCSN, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang
|
đ/đơn vị /tháng
|
50.000
|
40.000
|
2.3
|
Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác
|
đ/đơn vị/tháng
|
50.000
|
40.000
|
2.4
|
Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình
(Chủ doanh nghiệp là thành viên trong gia đình)
|
|
40.000
|
30.000
|
3
|
Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống
|
|
|
|
3.1
|
Nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đ/cửa hàng/tháng
|
|
|
3.1.1
|
Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)
|
|
20.000
|
10.000
|
3.1.2
|
Kinh doanh từ 10 đến 20 bàn ăn
|
|
30.000
|
20.000
|
3.1.3
|
Kinh doanh từ trên 20 đến 50 bàn ăn
|
|
40.000
|
30.000
|
3.1.4
|
Kinh doanh trên 50 bàn ăn
|
|
50.000
|
40.000
|
3.2
|
Khách sạn, Nhà nghỉ
|
đ/khách sạn/tháng
|
|
|
3.2.1
|
Kinh doanh từ 20 phòng trở xuống
|
|
30.000
|
20.000
|
3.2.2
|
Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ
|
|
200.000
|
100.000
|
4
|
Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất,
chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
|
|
|
4.1
|
Bệnh viện (Trung tâm y tế)
|
đ/đơn vị/tháng
|
100.000
|
100.000
|
4.2
|
Cơ sở sản xuất
|
đ/cơ sở/tháng
|
|
|
4.2.1
|
Sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
15.000
|
10.000
|
4.2.2
|
Cơ sở sản xuất khác, Dịch vụ sửa chữa
|
|
10.000
|
8.000
|
4.3
|
Bến tàu: Tàu thuyền trên biển
|
đ/phương tiện/tháng
|
|
|
4.3.1
|
Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến
|
|
60.000
|
60.000
|
4.3.2
|
Đối với tàu, thuyền vãng
lai không cập bến thường xuyên
|
|
10.000
|
10.000
|
4.4
|
Chợ: Các hộ kinh doanh
trong chợ
|
đ/hộ/tháng
|
|
|
4.4.1
|
Kinh doanh ăn uống
|
|
15.000
|
15.000
|
4.4.2
|
Kinh doanh thực phẩm tươi sống
|
|
15.000
|
15.000
|
4.4.3
|
Kinh doanh khác
|
|
7.000
|
7.000
|
5
|
Công trình xây dựng (%/Tổng giá trị công trình)
|
%/tổng giá trị
công trình
|
|
|
5.1
|
Công trình xây dựng thuộc khu đô thị
|
|
0,02%
|
0,02%
|
5.2
|
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại
|
|
0,01%
|
0,01%
|
PHỤ LỤC SỐ 1.14
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÔ TÔ
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
Thị trấn
|
Xã Thanh Lân,
Đồng Tiến
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đ/hộ/tháng
|
|
|
1.1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân không kết hợp
kinh doanh
|
|
|
|
1.1.1
|
Các hộ ở hai trục đường chính
|
|
8.000
|
5.000
|
1.1.2
|
Các hộ còn lại
|
|
5.000
|
3.000
|
1.2
|
Những hộ gia đình có kết hợp kinh doanh chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh theo mức phí quy định đối với hộ
kinh doanh buôn bán nhỏ hoặc trụ sở làm việc tại hộ gia đình theo điểm 2 dưới
đây
|
|
|
|
2
|
Đối với
kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc các doanh nghiệp, cơ quan HCSN
|
|
|
|
2.1
|
Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đ/hộ/tháng
|
30.000
|
30.000
|
2.2
|
Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ
quan HCSN Đảng đoàn thể lực lượng vũ trang
|
đ/đơn vị/tháng
|
40.000
|
30.000
|
2.3
|
Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, tổ chức khác
|
đ/đơn vị/tháng
|
50.000
|
40.000
|
2.4
|
Doanh nghiệp có trụ sở làm việc tại hộ gia đình (Chủ doanh nghiệp là thành viên trong
gia đình)
|
|
40.000
|
30.000
|
3
|
Đối với cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh
hàng ăn uống
|
|
|
|
3.1
|
Nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đ/cửa hàng/tháng
|
|
|
3.1.1
|
Kinh doanh dưới 10 bàn ăn (01 bàn cho 6 người)
|
|
15.000
|
8.000
|
3.1.2
|
Kinh doanh từ 10 đến 50 bàn ăn
|
|
50.000
|
20.000
|
3.1.3
|
Kinh doanh trên 50 bàn ăn
|
|
100.000
|
50.000
|
3.2
|
Khách sạn, Nhà nghỉ
|
đ/khách sạn/tháng
|
|
|
3.2.1
|
Kinh doanh từ 20 phòng trở xuống
|
|
50.000
|
30.000
|
3.2.2
|
Kinh doanh từ trên 20 phòng nghỉ
|
|
200.000
|
100.000
|
4
|
Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất,
chợ, nhà ga, bến xe
|
|
|
|
4.1
|
Bệnh viện (Trung tâm y tế)
|
đ/đơn
vị /tháng
|
50.000
|
30.000
|
4.2
|
Cơ sở sản xuất
|
đ/cơ
sở/tháng
|
|
|
4.2.1
|
Sản xuất vật
liệu xây dựng
|
|
15.000
|
8.000
|
4.2.2
|
Cơ sở sản xuất
khác, Dịch vụ sửa chữa
|
|
15.000
|
8.000
|
4.3
|
Bến tàu: Tàu thuyền trên biển
|
đ/phương
tiện/tháng
|
|
|
4.3.1
|
Đối với tàu, thuyền thường xuyên cập bến
|
|
10.000
|
8.000
|
4.3.2
|
Đối với tàu, thuyền vãng
lai không cập bến thường xuyên
|
|
5.000
|
4.000
|
4.4
|
Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ
|
đ/hộ/tháng
|
|
|
4.4.1
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm tươi sống
|
|
15.000
|
8.000
|
4.4.2
|
Các hộ kinh doanh khác
|
|
10.000
|
5.000
|
5
|
Công trình xây dựng (%/Tổng giá trị công trình)
|
%/tổng giá trị
công trình
|
|
|
5.1
|
Công trình xây dựng thuộc khu đô thị
|
|
0,02%
|
0,02%
|
5.2
|
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại
|
|
0,01%
|
0,01%
|
PHỤ LỤC SỐ 2
TỶ
LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số: 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đơn vị thu phí
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
Các đơn vị quản lý chợ
|
|
|
Thực hiện trích theo tỷ lệ bằng tỷ lệ phí chợ
|
|
B
|
UBND phường, thị trấn
|
|
-
|
Thu của các đối tượng trong khu vực chợ thuộc
phường, thị trấn quản lý
|
35%
|
-
|
Thu của các đối tượng khác
|
15%
|
C
|
UBND xã
|
|
-
|
Thu của các đối tượng trong khu vực chợ thuộc xã
quản lý
|
50%
|
-
|
Thu của các đối tượng khác
|
15%
|
D
|
Công ty cổ phần Tùng Lâm (ủy quyền thu)
|
55%
|
Quyết định 3375/2014/QĐ-UBND quy định thu phí vệ sinh tại địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3375/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 quy định thu phí vệ sinh tại địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
9.548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|