|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3365/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3365/2014/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
31 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU PHÍ SỬ DỤNG CÁC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG (THU ĐỐI
VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU), CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ VÀ TIỆN ÍCH CÔNG CỘNG KHÁC
TRONG KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính "Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương";
Căn cứ Nghị quyết số
173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII - Kỳ họp thứ 18 "Về việc quy định
thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh";
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 5083/TTr-STC ngày 31/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định thu Phí sử dụng các công trình kết cấu
hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu), công trình dịch vụ và tiện
ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu như sau:
1. Mức thu phí như phụ lục kèm theo.
2. Đối tượng nộp phí, đơn vị thu phí.
- Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân
sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu),
công trình dịch vụ và tiện ích công cộng
khác trong khu kinh tế cửa khẩu.
- Đơn vị thu phí: Cơ quan, đơn vị được
giao nhiệm vụ thu Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với
phương tiện ra vào cửa khẩu), công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác
trong khu kinh tế cửa khẩu.
- Đối với lô hàng hóa tạm nhập tái xuất,
hàng chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan mà doanh nghiệp đã nộp
Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng
(thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu), công trình dịch vụ và tiện ích công
cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu vào ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Ninh
nhưng không xuất được hàng qua các cửa khẩu, điểm thông quan, điểm kiểm tra
hàng hóa xuất khẩu tại điểm thu phí thì thực hiện như sau:
+ Trường hợp hàng hóa xuất tại các địa
điểm xuất hàng khác trong địa bàn tỉnh Quảng Ninh thì không phải nộp phí bổ
sung.
+ Trường hợp hàng hóa xuất tại các địa
điểm xuất hàng ngoài địa bàn tỉnh Quảng Ninh thì thu 50% mức quy định tại Phụ lục
đính kèm Quyết định này, cơ quan quản lý thu thực hiện thoái thu hoặc khấu trừ tiền phí đã nộp của doanh nghiệp cho các
lô hàng tiếp theo đối với 50% phí đã nộp.
3. Quản lý, sử dụng nguồn thu phí.
Tỷ lệ (%) tiền thu Phí sử dụng các
công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu), công
trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu, trích để lại
cho đơn vị thu phí như sau:
- Ban Quản lý cửa khẩu Quốc tế Móng
Cái: 02%;
- Ban Quản lý cửa khẩu Bắc Phong Sinh
(huyện Hải Hà): 10%;
- Ban Quản lý cửa khẩu Hoành Mô (huyện
Bình Liêu): 10%.
Điều 2. Giao Ủy ban
nhân dân các địa phương: Thành phố Móng Cái, huyện Hải Hà, Bình Liêu:
- Chủ động xây dựng quy chế phối hợp thực hiện giữa đơn vị tổ chức thu phí với Cơ quan Thuế, Hải quan, Bộ
đội Biên phòng và các cơ quan có liên quan trong việc thực hiện thu Phí sử dụng
các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu), công
trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu đảm bảo thuận
lợi cho việc khai, nộp phí của doanh nghiệp.
- Phối hợp với cơ quan truyền thông
công bố công khai, thông tin tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện thông
tin đại chúng tới các tổ chức, cá nhân có liên quan về thu loại phí này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
20/01/2015.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Sở Công thương, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh,
Giám đốc Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố,
Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Ban kinh tế ngân sách HĐND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- V0, V1, TM2, TM4;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, TM4.
34b-T052.4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG CÁC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU
HẠ TẦNG (THU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU), CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ VÀ TIỆN
ÍCH CÔNG CỘNG KHÁC TRONG KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
(Kèm theo Quyết định số: 3365/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
1
|
Các phương tiện vận tải trên bộ
|
|
|
1.1
|
Phương tiện vận tải chở khách
|
|
|
-
|
Xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
20.000
|
-
|
Xe chở khách từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
30.000
|
-
|
Xe chở khách từ 31 chỗ ngồi trở lên
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
50.000
|
1.2
|
Phương tiện vận tải vào giao nhận hàng tại khu vực
cửa khẩu.
|
|
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
40.000
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
60.000
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn,
container 20'.
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
80.000
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 20 tấn trở lên, container
40'
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
100.000
|
2
|
Các phương tiện vận tải thủy.
|
|
|
2.1
|
Đối với tàu thuyền vào giao nhận hàng tại các bến
(kể cả các tàu nước ngoài)
|
|
|
-
|
Thuyền, mủng có trọng tải dưới 2 tấn
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
3.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải từ 2 đến 5 tấn
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
6.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
10.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải trên 10 tấn đến 20 tấn
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
15.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải trên 20 tấn đến 50 tấn
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
20.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
30.000
|
-
|
Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 100 tấn đến
150 tấn
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
40.000
|
-
|
Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 150 tấn đến
200 tấn
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
50.000
|
-
|
Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 200 tấn
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
100.000
|
2.2
|
Tàu, thuyền Trung Quốc vào thu mua hải sản
|
đồng/ lượt phương
tiện
|
200.000
|
3
|
Hàng hóa tạm nhập tái
xuất, chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng gửi kho ngoại quan
|
|
|
3.1
|
Xe ô tô, xe chuyên dùng, máy chuyên dùng các loại
(tương đương công năng như xe ô tô, xe chuyên dùng)
|
đồng/chiếc
|
1.000.000
|
3.2
|
Lá thuốc lá và nguyên liệu để sản xuất thuốc lá
|
đồng/tấn hoặc đồng/m3
|
150.000
|
3.3
|
Thuốc lá điếu
|
đồng/kiện (1 kiện
= 50 tút)
|
4.000
|
3.4
|
Rượu
|
đồng/container từ
40' trở lên
|
5.000.000
|
đồng/container 20'
|
2.500.000
|
3.5
|
Cao su nguyên liệu, hạt nhựa nguyên sinh
|
đồng/tấn
|
115.000
|
3.6
|
Xăng dầu
|
đồng/tấn
|
50.000
|
3.7
|
Màn hình vi tính, hàng điện tử, xe đạp các loại
|
đồng/container từ
40' trở lên
|
3.000.000
|
đồng/container 20'
|
1.500.000
|
3.8
|
Săm, lốp ô tô các loại
|
đồng/container từ
40' trở lên
|
3.000.000
|
đồng/container 20'
|
1.500.000
|
3.9
|
Cây cảnh các loại và Hàng hóa khác tương đương
cây cảnh vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc, container
|
đồng/phương tiện vận
chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương từ 40' trở lên
|
2.000.000
|
đồng/phương tiện vận
chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương 20'
|
1.000.000
|
3.10
|
Hàng đông lạnh, đường tinh luyện
|
đồng/container từ
40' trở lên
|
4.000.000
|
đồng/container 20'
|
2.000.000
|
3.11
|
Hàng hóa khác
|
đồng/container từ
40' trở lên
|
3.000.000
|
đồng/container 20'
|
1.500.000
|
3.12
|
Hàng hóa vận chuyển trên xe tải
|
|
|
Dưới 05 tấn
|
đồng/phương tiện
|
1.000.000
|
Từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/phương tiện
|
1.500.000
|
Từ 10 tấn - 15 tấn
|
đồng/phương tiện
|
2.000.000
|
Từ trên 15 tấn - 20 tấn
|
đồng/phương tiện
|
2.500.000
|
Từ trên 20 tấn
|
đồng/phương tiện
|
3.000.000
|
3.13
|
Hàng hóa khác
|
đồng/tấn hoặc đồng/m3
|
135.000
|
3.14
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng loại nhỏ (trừ máy
chuyên dùng tại mục 3.1)
|
đồng/chiếc
|
180.000
|
Quyết định 3365/2014/QĐ-UBND quy định thu Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu), công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3365/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 quy định thu Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu), công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu do tỉnh Quảng Ninh ban hành
5.721
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|