|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Võ Hùng Việt
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2014/NQ-HĐND
|
Tây Ninh, ngày 16
tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ THU ĐƯỢC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân
dân và Ủy ban Nhân dân năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí năm
2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP,
ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ
phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP,
ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP, ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC,
ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật
về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC,
ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC,
ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật
về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
92/2008/TTLT-BTC-BTP, ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC,
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố thực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số
1548/TTr-UBND, ngày 04/7/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản
lý và sử dụng tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng Nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng
Nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua
quy định mức thu phí, lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, lệ
phí và đối tượng không thu, miễn, giảm thu phí, lệ phí như sau:
Tổng cộng: 28 loại phí, lệ phí, gồm
14 loại phí và 14 loại lệ phí.
- Mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại
cho đơn vị thu phí: Kèm theo Phụ lục I
- Mức thu
lệ phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu lệ phí: Kèm theo Phụ lục
II
- Đối tượng
không thu, miễn, giảm thu phí, lệ phí:
+ Thực hiện theo các văn bản của
Trung ương quy định hiện hành.
+ Bổ sung các đối tượng: Kèm theo
Phụ lục III
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày,
kể từ ngày Hội đồng Nhân dân tỉnh thông qua và thay thế các Nghị quyết sau:
1. Nghị quyết số 55/2003/NQ-HĐ, ngày
25/12/2003 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VI, kỳ họp thứ 10 về việc
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu;
định mức phân bổ chi ngân sách; phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng cho các cấp
chính quyền địa phương; danh mục, mức thu phí và quản lý, sử dụng tiền phí thu
được trên địa bàn tỉnh;
2. Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND,
ngày 12/7/2007 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 10 về mức
thu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
3. Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND,
ngày 08/4/2008 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 13 về mức
thu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
4. Nghị quyết số 25/2009/NQ-HĐND,
ngày 09/12/2009 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 18 về
điều chỉnh tăng tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu lệ phí hộ khẩu, lệ
phí chứng minh nhân dân;
5. Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND,
ngày 09/7/2010 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 20 về mức
thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
6. Nghị quyết số 24/2010/NQ-HĐND,
ngày 29/10/2010 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 21 về
mức thu và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu đối với phí qua đò ngang
trên địa bàn tỉnh;
7. Nghị quyết số 43/2011/NQ-HĐND,
ngày 09/12/2011 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 về
việc điều chỉnh mức thu phí, lệ phí;
8. Nghị quyết số 25/2013/NQ-HĐND,
ngày 12/7/2013 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 8 về mức
thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
9. Bãi bỏ Mục III, Nghị quyết số
09/2004/NQ-HĐ, ngày 30/7/2004 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ
họp thứ 2 về việc đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội, an ninh – quốc phòng 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối
năm 2004.
Điều 3. Giao cho Ủy ban Nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
Nghị quyết đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng
Nhân dân, các Ban Hội đồng Nhân dân và đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh tổ chức
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng Nhân
dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 12 thông qua./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND, ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng
Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
Tỷ lệ phần
trăm (%) tối đa để lại đơn vị thu
|
1
|
PHÍ CHỢ
|
|
Tối đa 100%
|
1. Đối với HKD cố định
|
|
1.1. Chợ hạng 1
|
|
- Thu theo diện tích thuê
|
1.500 đ/m2/ngày
|
- Thu theo hình thức hộ khoán
|
5.000 đ/hộ/ngày
|
1.2. Chợ hạng 2:
|
|
- Chợ đô thị
|
1.000 đ/m2/ngày
|
- Chợ vùng huyện
|
3.000 đ/hộ/ngày
|
1.3. Chợ hạng 3:
|
2.000 đ/hộ/ngày
|
2. Đối với HKD không thường xuyên, không cố định:
|
|
a.
Đối với hộ mang hàng hóa vào bán
|
|
a.1. Chợ hạng 1:
Hộ có diện tích:
|
|
- Trên 5 m2
|
6.000 đ/hộ/ngày
|
- Từ 3 m2 → 5 m2
|
5.000 đ/hộ/ngày
|
- Từ 1 m2 → dưới 3 m2
|
4.000 đ/hộ/ngày
|
- Dưới 1 m2
|
3.000 đ/hộ/ngày
|
a.2. Chợ hạng 2:
Hộ có diện tích:
|
|
- Trên 5 m2
|
5.000 đ/hộ/ngày
|
- Từ 3 m2 → 5 m2
|
4.000 đ/hộ/ngày
|
- Từ 1 m2 → dưới 3 m2
|
3.000 đ/hộ/ngày
|
- Dưới 1 m2
|
2.000 đ/hộ/ngày
|
a.3. Chợ hạng 3
Hộ có diện tích:
|
|
- Trên 5 m2
|
3.000 đ/hộ/ngày
|
- Từ 3 m2 → 5 m2
|
2.000 đ/hộ/ngày
|
- Từ 1 m2 → dưới 3 m2
|
1.000 đ/hộ/ngày
|
- Dưới 1 m2
|
500 đ/hộ/ngày
|
b. Đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa vào
chợ: (Xe ô tô vận tải hàng hóa)
|
|
- Từ 2,5 tấn trở xuống
|
5.000 đ/xe/lượt
|
- Trên 2,5 tấn
|
10.000 đ/xe/lượt
|
2
|
PHÍ BẾN, BÃI
|
|
Tối đa 100%
|
1. Đối với phương tiện vận tải vào bến,
bãi:
|
|
- Xe máy 3 bánh, các loại xe lôi máy và tương
đương:
|
7.000 đ/xe
|
- Xe taxi, xe du lịch đến 5 chỗ ngồi
|
15.000 đ/xe
|
- Xe chở khách:
|
|
+ Trên 5 →15 chỗ ngồi
|
20.000 đ/xe
|
+ Trên 15→30 chỗ ngồi
|
45.000 đ/xe
|
+ Trên 30 chỗ ngồi
|
75.000 đ/xe
|
- Xe vận tải đến 7 tấn
|
45.000 đ/xe
|
- Xe vận tải trên 7 tấn, các loại xe dùng vận chuyển
container, các loại máy cạp, bang, xúc, ủi, lu, cẩu, các loại xe đầu kéo, các
loại xe từ 10 bánh trở lên
|
75.000 đ/xe
|
- Xe buýt vận tải hành khách
|
4.000 đ/lượt/xe
|
2. Đối với hàng hóa:
|
|
- Hàng đỗ tại bến bãi (chủ hàng nộp):
|
7.000 đ/tấn
|
3
|
PHÍ VỆ SINH
|
|
Tối đa 100%
|
Phí vệ sinh rác:
|
|
- Rác hộ gia đình
|
15.000 đ/tháng
|
- Rác cơ sở dịch vụ kinh doanh, công ty kinh
doanh dịch vụ, văn phòng đại diện các công ty, cơ quan, trường học
|
Từ 30.000 đ/tháng đến
160.000 đ/tháng
|
- Rác bệnh viện (rác sinh hoạt)
|
100.000 đ/tấn
|
- Rác trại giam
|
220.000 đ/tháng
|
- Rác chợ
|
100.000 đ/tấn
|
- Rác bến xe, nhà hàng, khách sạn
|
Từ 300.000 đ/tháng
đến 1.000.000 đ/tháng
|
- Công ty, nhà máy sản xuất
|
400.000 đ/tấn
|
4
|
PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ
|
|
Tối đa 100%
|
a. Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện
công cộng do Nhà nước đầu tư là khoản thu thuộc NSNN:
|
|
- Ban ngày:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện
|
2.000 đ/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
4.000 đ/lượt
|
+ Xe cơ giới 3 bánh (thay thế xe lôi máy)
|
6.000 đ/lượt
|
+ Xe ô tô khách, ô tô chuyên dùng:
|
|
· Từ 4 - 9 chỗ ngồi
|
7.000 đ/chiếc/lượt
|
· Trên 9 chỗ ngồi
|
15.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe ô tô vận tải hàng hóa
|
|
· Từ 2,5 tấn trở
xuống
|
7.000 đ/chiếc/lượt
|
· Trên 2,5 tấn
|
15.000 đ/chiếc/lượt
|
- Ban đêm/ngày đêm:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện:
|
3.000 đ/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
6.000 đ/lượt
|
+ Xe cơ giới 3 bánh (thay thế xe lôi máy)
|
10.000 đ/lượt
|
+ Xe ô tô khách, ô tô chuyên dùng:
|
|
· Từ 4 - 9 chỗ ngồi
|
12.000 đ/chiếc/lượt
|
· Trên 9 chỗ ngồi
|
22.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe ô tô vận tải hàng hóa:
|
|
· Từ 2,5 tấn trở
xuống
|
12.000 đ/chiếc/lượt
|
· Trên 2,5 tấn
|
22.000 đ/chiếc/lượt
|
- Mức thu phí theo tháng:
|
50 lần mức thu ban
ngày
|
Riêng tại khu vực Trường học:
|
|
- Ban ngày:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện
|
500 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
1.000 đ/chiếc/lượt
|
- Ban đêm/ngày đêm:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện
|
1.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
2.000 đ/chiếc/lượt
|
|
Riêng tại khu vực Siêu Thị:
|
|
- Ban ngày:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện
|
Tối đa 1.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
Tối đa 2.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe cơ giới 3 bánh (thay thế xe lôi máy)
|
Tối đa 4.000 đ/chiếc/lượt
|
- Ban đêm/ngày đêm:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện
|
Tối đa 2.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
Tối đa 3.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe cơ giới 3 bánh (thay thế xe lôi máy)
|
Tối đa 6.000 đ/chiếc/lượt
|
Riêng tại khu vực Bệnh viện, Trạm xá, Chợ:
|
|
- Ban ngày:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện
|
1.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
2.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe cơ giới 3 bánh (thay thế xe lôi máy)
|
4.000 đ/chiếc/lượt
|
- Ban đêm/ngày đêm:
|
|
+ Xe đạp, xe đạp điện
|
2.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe máy, xe máy điện
|
3.000 đ/chiếc/lượt
|
+ Xe cơ giới 3 bánh (thay thế xe lôi máy)
|
6.000 đ/chiếc/lượt
|
|
Tại Núi Bà Đen:
|
|
- Xe đạp, xe đạp điện
|
2.000 đ/chiếc/lượt
|
- Xe máy, xe máy điện:
|
8.000 đ/chiếc/lượt
|
- Xe ô tô từ 4-9 chỗ ngồi
|
10.000 đ/chiếc/lượt
|
- Xe ô tô trên 9 chỗ ngồi
|
20.000 đ/chiếc/lượt
|
b. Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện
không do Nhà nước đầu tư là khoản thu không thuộc NSNN:
|
|
Tại Núi Bà Đen và Khu du lịch Long Điền Sơn:
|
|
- Xe đạp, xe đạp điện
|
Tối đa 3.000 đ/chiếc/lượt
|
- Xe máy, xe máy điện
|
Tối đa 10.000
đ/chiếc/lượt
|
- Xe ô tô từ 4-9 chỗ ngồi
|
Tối đa 15.000
đ/chiếc/lượt
|
- Xe ô tô trên 9 chỗ ngồi
|
Tối đa 30.000
đ/chiếc/lượt
|
Các điểm đỗ, bãi trông giữ còn lại
|
Bằng mức quy định
chung
|
Ghi chú:
- Ban ngày: Từ 06 giờ đến trước 19 giờ.
- Ban đêm từ 19 giờ đến trước 06 giờ hôm sau.
|
5
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
Tối đa 50%
|
- Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất để sản
xuất kinh doanh:
Mức tính phí theo diện tích:
|
|
+ Dưới 10.000 m2
|
3.000.000 đ/hồ sơ
|
+ Từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2
|
3.500.000 đ/hồ sơ
|
+ Trên 100.000 m2
|
7.000.000 đ/hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất để ở
|
300.000 đ/hồ sơ
|
6
|
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
|
|
Tối đa 50%
|
a. Loại hồ sơ tài liệu của các tổ chức:
|
|
- Các loại tài liệu tọa độ địa chính, file, đĩa dữ
liệu, bản đồ
|
200.000 đ/hồ sơ,
tài liệu
|
- Các loại tài liệu về đất đai khác
|
100.000 đ/hồ sơ,
tài liệu
|
b. Loại hồ sơ tài liệu của các hộ gia đình cá
nhân:
|
|
- Hồ sơ tài liệu khu vực đô thị
|
80.000 đ/hồ sơ,
tài liệu
|
- Hồ sơ tài liệu khu vực nông thôn
|
40.000 đ/hồ sơ,
tài liệu
|
7
|
PHÍ THƯ VIỆN
|
|
Tối đa 70%
|
- Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu:
|
|
+ Người lớn
|
25.000 đ/thẻ/năm
|
+ Sinh viên, học sinh cấp 3
|
20.000 đ/thẻ/năm
|
+ Thiếu nhi, học sinh cấp 1 và cấp 2
|
4.000 đ/thẻ/năm
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc
tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có):
|
|
+ Người lớn
|
50.000 đ/thẻ/năm
|
+ Sinh viên, học sinh cấp 3
|
30.000 đ/thẻ/năm
|
8
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ
CÔNG NGHIỆP
|
|
Tối đa 50%
|
- Trong khai thác khoáng sản
|
4.000.000 đ/1 lần
thẩm định
|
- Để thi công các công trình xây dựng, giao thông
và các công trình khác
|
2.000.000 đ/1 lần
thẩm định
|
9
|
PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH
SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA
|
|
Tối đa 50%
|
Di tích lịch sử, thắng cảnh Núi Bà
|
|
- Trẻ em (từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi)
|
8.000 đ/vé
|
- Người lớn
|
16.000 đ/vé
|
- Người cao tuổi
|
8.000 đ/vé
|
10
|
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI
TRƯỜNG
|
|
Tối đa 70%
|
Lần đầu:
|
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
5 trđ/1 báo cáo
|
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
6 trđ/1 báo cáo
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
10 trđ/1 báo cáo
|
> 200 tỷ đồng
|
12 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
6 trđ/1 báo cáo
|
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
8 trđ/1 báo cáo
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
12 trđ/1 báo cáo
|
> 200 tỷ đồng
|
16 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
7 trđ/1 báo cáo
|
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
9 trđ/1 báo cáo
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
15 trđ/1 báo cáo
|
> 200 tỷ đồng
|
16 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
7 trđ/1 báo cáo
|
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
9 trđ/1 báo cáo
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
15 trđ/1 báo cáo
|
> 200 tỷ đồng
|
17 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 5: Dự án giao thông:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
7 trđ/1 báo cáo
|
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
8 trđ/1 báo cáo
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
15 trđ/1 báo cáo
|
> 200 tỷ đồng
|
18 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 6: Dự án công nghiệp:
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
8 trđ/1 báo cáo
|
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
10 trđ/1 báo cáo
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
18 trđ/1 báo cáo
|
> 200 tỷ đồng
|
20 trđ/1 báo cáo
|
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1 đến
nhóm 6):
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
5 trđ/1 báo cáo
|
> 50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
6 trđ/1 báo cáo
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
10 trđ/1 báo cáo
|
> 200 tỷ đồng
|
12 trđ/1 báo cáo
|
Thẩm định bổ sung/ thẩm định lại
|
50% mức thu trên
|
11
|
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI
THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO
NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
Tối đa 60%
|
a. Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất:
|
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200
m3/ngày đêm
|
400.000 đ/1 đề án
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ:
|
|
+ Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.000.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
+ Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
2.500.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
+ Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
5.000.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
b. Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt:
|
|
- Cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
500.000 đ/1 đề án,
báo cáo
|
- Cho SX nông nghiệp với lưu lượng 0,1 m3
đến dưới 0.5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất 50 kw đến dưới
200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng 500 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
1.500.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
- Cho SX nông nghiệp với lưu lượng 0,5 m3
đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất 200 kw đến dưới
1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng 3.000 m3 đến dưới
20.000 m3/ngày đêm
|
4.000.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
- Cho SX nông nghiệp với lưu lượng 1 m3
đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất 1.000 kw đến dưới
2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
8.000.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
c. Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi:
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước:
|
|
+ Dưới 100 m3/ngày đêm
|
500.000 đ/1 lần đề
án, báo cáo
|
+ Từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.500.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
+ Từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày
đêm
|
4.000.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
+ Từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày
đêm
|
8.000.000 đ/1 đề
án, báo cáo
|
d. Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
50% mức thu trên
|
12
|
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KẾT QUẢ THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ
TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
|
Tối đa 60%
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò
có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm
|
400.000 đ/1 báo
cáo
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ:
|
|
+ Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.000.000 đ/1 báo
cáo
|
+ Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
3.000.000 đ/1 báo
cáo
|
+ Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
5.000.000 đ/1 báo
cáo
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
50% mức thu trên.
|
13
|
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN
NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
|
Tối đa 60%
|
- Lần đầu
|
1.400.000 đ/hồ sơ
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
50% mức thu nêu
trên
|
14
|
PHÍ QUA ĐÒ (Đối với đò ngang)
|
|
Tối đa 100%
|
a. Hành khách:
|
|
- Trẻ em (6 đến dưới 16 tuổi)
|
1.000 đ/người/lượt
|
- Người lớn
|
2.000 đ/người/lượt
|
- Xe đạp, xe đạp điện
|
1.000 đ/chiếc/lượt
|
- Xe máy, xe máy điện
|
2.000 đ/chiếc/lượt
|
b. Hàng hóa:
|
|
- Từ 10 → dưới 50 kg
|
Tối đa 2.000 đ/lượt
|
- Từ 50 → 100 kg
|
Tối đa 4.000 đ/lượt
|
- Trên 100 → 200 kg
|
Tối đa 6.000 đ/lượt
|
- Trên 200 → 300 kg
|
Tối đa 8.000 đ/lượt
|
- Trên 300 → 500 kg
|
Tối đa 10.000 đ/lượt
|
- Trên 500 → 2.000 kg
|
Tối đa 20.000 đ/lượt
|
- Trên 2.000 → 5.000 kg
|
Tối đa 30.000 đ/lượt
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC LOẠI LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND, ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng
Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
Tỷ lệ phần
trăm (%) để lại đơn vị thu
|
1
|
Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh
nhân dân
|
|
- Lệ phí hộ tịch: Tối đa 60%
- Lệ phí cư trú, CMND: Tối đa 100%
|
1.1. Lệ phí hộ tịch:
|
|
a. Tại UBND cấp xã:
|
|
- Khai sinh
|
8.000 đ
|
- Kết hôn
|
30.000 đ
|
- Khai tử
|
5.000 đ
|
- Nhận cha, mẹ, con
|
15.000 đ
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
3.000 đ/1 bản sao
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
5.000 đ
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
8.000 đ
|
b. Tại UBND cấp huyện:
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
12.000 đ
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
5.000 đ/1 bản sao
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi
trở lên, xác định lại dân tộc, giới tính, điều chỉnh hộ tịch
|
28.000 đ
|
c. Tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh:
|
|
- Khai sinh:
|
75.000 đ
|
- Kết hôn:
|
1.500.000 đ
|
- Khai tử:
|
75.000 đ
|
- Nhận con ngoài giá thú
|
1.500.000 đ
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc
|
8.000 đ/1 bản sao
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
15.000 đ
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
75.000 đ
|
1.2. Lệ phí đăng ký cư trú:
|
|
a. Tại các phường nội thành của thành phố tỉnh
Tây Ninh:
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc
1 người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
10.000 đ/lần đăng
ký
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
15.000 đ/lần cấp
|
Riêng cấp đổi theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do
Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
8.000 đ/lần cấp
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi
địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
5.000 đ/lần đính
chính
|
b. Tại các khu vực khác:
|
50% mức thu tại điểm
a trên
|
1.3. Lệ phí Chứng minh nhân dân:
|
|
- Tại các phường nội thành của Thành phố Tây
Ninh:
|
|
+ Cấp lại, đổi (không bao gồm tiền ảnh của người
được cấp CMND)
|
6.000 đ/lần cấp
|
- Tại các xã và các khu vực khác
|
50% mức thu trên
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
Tối đa 50%
|
- Cấp mới
|
600.000 đ/1 giấy
phép
|
- Cấp lại
|
450.000 đ/1 giấy
phép
|
3
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Lệ phí địa chính)
|
|
Tối đa 80%
|
a. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường thuộc
thành phố Tây Ninh
|
|
- Cấp GCN QSDĐ, QSH nhà ở và TS gắn liền với đất:
|
|
+ Cấp mới
|
50.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
25.000 đ/lần cấp
|
- GCN chỉ có QSD đất (không có nhà và TS khác gắn
liền với đất):
|
|
+ Cấp mới
|
25.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
20.000 đ/lần cấp
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
28.000 đ/1 lần
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
15.000 đ/1 lần
|
- Cấp GCN QSH công trình xây dựng:
|
|
+ Cấp mới
|
30.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận GCN
|
20.000 đ/giấy
|
b. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực
khác:
|
|
- Cấp GCN QSDĐ, QSH nhà ở và TS gắn liền với đất:
|
|
+ Cấp mới
|
25.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
12.000 đ/lần cấp
|
- GCN chỉ có QSD đất (không có nhà và TS khác gắn
liền với đất):
|
|
+ Cấp mới
|
12.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
10.000 đ/lần cấp
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
10.000 đ/1 lần
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
7.000 đ/1 lần
|
- Cấp GCN QSH công trình xây dựng:
|
|
+ Cấp mới
|
15.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận GCN
|
10.000 đ/giấy
|
c. Đối với tổ chức:
|
|
- Cấp GCN QSDĐ, QSH nhà ở và TS gắn liền với đất:
|
|
+ Cấp mới
|
300.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
50.000 đ/giấy
|
- GCN chỉ có QSD đất (không có nhà và TS khác gắn
liền với đất):
|
|
+ Cấp mới
|
100.000 đ/1 giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
50.000 đ/giấy
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
30.000 đ/1 lần
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
30.000 đ/1 lần
|
- Cấp GCN QSH công trình xây dựng:
|
|
+ Cấp mới
|
300.000 đ/giấy
|
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận GCN
|
50.000 đ/giấy
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
Tối đa 10%
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc
đối tượng phải có giấy phép)
|
75.000 đ/1 giấy
phép.
|
- Cấp phép xây dựng các công trình khác
|
150.000 đ/1 giấy
phép
|
- Gia hạn giấy phép xây dựng
|
15.000 đ/lần
|
5
|
Lệ phí cấp biển số nhà
- Cấp mới
|
40.000 đ/1 biển số
nhà
|
Tối đa 100%
|
- Cấp lại
|
30.000 đ/1 biển số
nhà
|
6
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (Đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân,
dân lập, cơ sở văn hóa thông tin)
|
|
Tối đa 40%
|
- Cấp giấy chứng nhận ĐKKD:
|
|
+ Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục,
dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do
UBND quận, huyện cấp
|
150.000 đ/1 lần cấp
|
+ Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục,
đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn
hóa thông tin do UBND tỉnh cấp
|
200.000 đ/1 lần cấp
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD
|
30.000 đ/1 lần
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận
thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD
|
3.000 đ/1 bản
|
- Cung cấp thông tin về ĐKKD
|
15.000 đ/1 lần
cung cấp
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
|
Tối đa 50%
|
- Cấp lần đầu
|
150.000 đ/1 giấy
phép
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
75.000 đ/1 giấy
phép
|
8
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
Tối đa 50%
|
- Cấp giấy lần đầu
|
150.000 đ/1 giấy
phép
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
75.000 đ/1 giấy
phép
|
9
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
Tối đa 50%
|
- Cấp lần đầu
|
150.000 đ/1 giấy
phép
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
75.000 đ/1 giấy
phép
|
10
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi
|
|
Tối đa 50%
|
- Cấp lần đầu
|
150.000 đ/1 giấy
phép
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
75.000 đ/1 giấy
phép
|
11
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
100.000 đ/1 giấy
phép
|
Tối đa 75%
|
12
|
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
|
30%
|
- Lần đầu
|
200.000 đ/giấy
phép
|
- Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi
về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép)
|
50.000 đ/lần cấp
|
13
|
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
|
0%
|
- Lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc
|
3.000 đ/bản
|
- Lệ phí chứng thực:
|
|
+ Chứng thực bản sao từ bản chính
|
2.000 đ/trang; từ trang
thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000 đ/trang, tối đa 100.000 đ/bản
|
+ Chứng thực chữ ký
|
10.000 đ/trường hợp
|
14
|
Lệ phí trước bạ (đối với xe ô tô chở người dưới
10 chỗ ngồi)
|
Tỷ lệ thu lệ phí
trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa
bàn tỉnh Tây Ninh là 10% trên giá tính lệ phí trước bạ
|
0%
|
PHỤ LỤC III
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG THU VÀ MIỄN, GIẢM TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND, ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng
Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Đối tượng không
thu phỉ, lệ phí
|
Đối tượng miễn,
giảm phí, lệ phí
|
I. PHÍ
|
1
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
Không thu đối với học sinh có nhu cầu trông giữ
xe đạp các Trường tiểu học, phổ thông cơ sở
|
|
2
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
|
a) Miễn thu đối với các hộ gia đình, cá nhân có
nhu cầu cấp quyền sử dụng đất để ở, để sản xuất nông nghiệp có diện tích
trong hạn điền, các cơ quan Hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, các tổ chức
Đoàn thể dùng vào mục đích công (không nhằm vào mục đích để sản xuất kinh
doanh)
b) Miễn thu đối với các hồ sơ cấp lại
|
3
|
Phí thư viện
|
|
a) Miễn thu những người làm cộng tác viên của thư
viện.
b) Giảm 50% đối với người khuyết tật nhẹ.
|
II. LỆ PHÍ
|
1
|
Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh
nhân dân
|
Lệ phí đăng ký cư trú:
Công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ
công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại.
|
|
2
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Không thu lệ phí đối với các trường hợp điều chỉnh
biến động về đất đai và tài sản do các nguyên nhân không thuộc về chủ quan của
người sử dụng đất và sở hữu tài sản trong các trường hợp sau:
1) Những sai sót do phương pháp đo đạc, xác định
hoặc do chủ quan của đơn vị cấp giấy chứng nhận dẫn đến phải điều chỉnh sai
sót trong Giấy chứng nhận.
2) Điều chỉnh diện tích do bị giải tỏa hoặc hiến,
tặng, hoán đổi để xây dựng các công trình công cộng, các công trình phúc lợi
xã hội.
3) Một số trường hợp biến động do các nguyên nhân
khách quan khác.
|
|
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND ngày 16/07/2014 quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
4.166
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|