|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2462/BYT-QLD 2017 bổ sung thông tin Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc
Số hiệu:
|
2462/BYT-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ.
|
Bộ Y tế thông
báo bổ sung, điều chỉnh một số thông tin tại các Danh mục thuốc biệt dược gốc ban
hành kèm theo các Quyết định sau của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục
thuốc biệt dược gốc:
- Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày
11/01/2013 (Đợt 1);
- Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày
21/03/2013 (Đợt 3);
- Quyết định số 1546/QD-BYT ngày
08/05/2013 (Đợt 5);
- Quyết định số 2296/QĐ-BYT ngày
01/07/2013 (Đợt 7);
- Quyết định số 814/QĐ-BYT ngày 10/03/2014 (Đợt 10);
- Quyết định số 234/QĐ-BYT ngày
23/01/2015 (Đợt 12);
- Quyết định số 3469/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 (Đợt 13);
- Quyết định số 744/QĐ-BYT ngày 03/03/2016 (Đợt 14);
- Quyết định số 4577/QĐ-BYT ngày
23/08/2016 (Đợt 15);
- Quyết định số
264/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 16).
Thông tin các thuốc được bổ sung, điều
chỉnh tại Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết
và thực hiện./.
Nơi nhận:
- BTr. Nguyễn Thị
Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Các Công ty có thuốc được đính chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm
theo Văn bản số 2462/BYT-QLD ngày 10/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế, Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Đợt công bố
|
Số Quyết định
|
Ngày Quyết
định
|
Nội dung đính chính, bổ sung
|
1
|
Nootropil
|
Piracetam
|
12g/60ml
|
Hộp 1 chai
60 mL Dung dịch truyền 12g/60ml
|
VN-15056- 12
|
UCB Pharma S.p.A
|
Via Praglia
15,10044 Pianezza (TO)
|
Ý
|
3
|
896/QĐ-BYT
|
21-03-2013
|
Cơ sở sản xuất:
Aesica Pharmaceutical S.r.l
|
2
|
Ceclor
|
Cefaclor
(dưới dạng Cefaclor monohydrate)
|
375mg
|
Viên nén
bao phim giải phóng chậm, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-16796- 13
|
Facta Farmaceutici SPA
|
Via
Laurentina km 24, 730 - 00040 Pomezia (Roma)
|
Ý
|
10
|
814/QĐ-BYT
|
03-10-2014
|
Quy cách
đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
3
|
Emla
|
Mỗi tuýp 5g
kem chứa: Lidocain 125mg; Prilocain 125mg
|
5%
|
Kem bôi da,
Hộp 1 tuýp 5g
|
VN-19787- 16
|
Recipharm Karlskoga AB
|
Bjorkbomsvagen
5, SE- 69133 Karlskoga
|
Thụy
Điển
|
16
|
264/QĐ-BYT
|
23-01-2017
|
Dạng bào chế, Quy
cách đóng gói: Kem bôi, Hộp 5 tuýp 5g
|
4
|
Grandaxin
|
Tofisopam
|
50mg
|
Viên nén; Hộp
2 vỉ x 10 viên
|
VN-15893-
12
|
Egis
Pharmaceuticals Public Ltd., Co.
|
1165
Budapest, Bokényfoldi út 118-120
|
Hungary
|
16
|
264/QĐ-BYT
|
23-01-2017
|
Cơ sở sản
xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company
|
5
|
Voluven
6%
|
Poly (o-2-
Hydroxyethyl) Starch (HES 130/0,4) và Natri chloride
|
30mg/500ml;
4,5g/500ml
|
Dung dịch truyền
tĩnh mạch; Túi polyolefine (freeflex) 500ml
|
VN-19651- 16
|
Fresenius Kabi
Deutschland
GmbH
|
Freseniusstraβe
1, 61169 Friedberg
|
Đức
|
16
|
264/QĐ-BYT
|
23-01-2017
|
Hàm lượng:
30g/500ml; 4,5g/500ml
|
6
|
Brexin
|
Piroxicam
(dưới dạng Piroxicam beta-cyclodextrin)
|
20mg
|
Hộp 2 vỉ x 10
viên, viên nén
|
VN-18799- 15
|
Chiesi Farrmaceutici S.p.A
|
Via San
Leonardo 96 43100 Parma
|
Ý
|
13
|
3469/QĐ-BYT
|
19-08-2015
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Via San Leonardo 96-43122 Parma
|
7
|
Actilyse
|
Alteplase
|
50mg
|
Bột đông
khô và dung môi pha tiêm truyền; Hộp gồm 1 lọ bột đông khô
pha tiêm
|
QLSP-948-16
|
Boehringer Ingelheim International GmbH&Co.KG
|
Birkendorfer
Staβe 65 88397 Biberach an der Riss
|
Đức
|
15
|
4577/QĐ-BYT
|
23-08-2016
|
Cơ sở sản
xuất: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG
|
8
|
Morihepamin
|
Mỗi 200ml
có chứa L-Isoleucine 1,840g; L-Leucine 1,890g; L-Lysine acetate 0,790g;
L-Methionine 0,088g; L-Phenylalamine 0,060g; L-Threonine 0,428g; L-Tryptophan
0,140g; L-Valine 1,780g; L-AIanine 1,680g; L-Arginine 3,074g; L-Aspartic acid
0,040g; L-Histidine 0,620g; L-Proline 1,060g; L-Serine 0,520g; L-Tyrosine
0,080g, Glycine 1,080g
|
7,58%
|
Túi 200ml,
Túi 500ml, dung dịch truyền tĩnh mạch
|
VN-17215-13
|
AY Pharmaceuticals Co., Ltd.
|
6-8,
Hachiman, Kawajima-cho, Hiki-gun, saitama
|
Nhật
|
13
|
3469/QĐ-BYT
|
19-08-2015
|
1. Tên hoạt
chất: Mỗi 200ml có chứa L-Isoleucine 1,840g; L-Leucine 1,890g; L-Lysine
acetate 0,790g; L-Methionine 0,088g; L-Phenylalamine 0,060g; L-Threonine
0,428g; L-Tryptophan 0,140g; L-Valine 1,780g; L-AIanine 1,680g; L-Arginine
3,074g; L-Aspartic acid 0,040g; L-Histidine 0,620g; L-Proline 1,060g;
L-Serine 0,520g; L-Tyrosine 0,080g, Glycine 1,080g
2. Địa chi
cơ sở sản xuất: 6-8, Hachiman, Kawajima-machi, Hiki-gun, saitama
|
9
|
Canesten
|
Clotrimazole
|
100mg
|
Viên nén đặt
âm đạo; Hộp 1 vỉ x 6 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc
|
VN-16136-13
|
Bayer Schering Pharma AG
|
Kaiser-Wilhelm-alle
51368 Leverkusen
|
Đức
|
16
|
264/QĐ-BYT
|
23-01-2017
|
Cơ sở sản xuất:
Bayer Pharma AG
|
10
|
Canesten
|
Clotrimazole
|
500mg
|
Viên đặt âm
đạo; Hộp 1 vỉ x 1 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc
|
VN-15730-12
|
Bayer Schering Pharma AG
|
Kaiser-Wilhelm-alle
51368 Leverkusen
|
Đức
|
16
|
264/QĐ-
BYT
|
23-01-2017
|
Cơ sở sản xuất:
Bayer Pharma AG
|
11
|
Plavix
|
Clopidogrel
base (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphate 97,875mg)
|
75mg
|
Viên nén
bao phim, Hộp 1 vỉ x 14 viên
|
VN-16229- 13
|
Sanofi Winthrop Industrie
|
1 rue de la
Vierge Ambres et Lagrave 33565 Acrbon Blanc Cedex
|
Pháp
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23-01-2015
|
1. Tên thuốc:
Plavix 75mg
2. Địa chỉ cơ sở
sản xuất: 1 rue de la Vierge Ambares et Lagrave 33565 Carbon Blanc Cedex
|
12
|
Xatral XL 10mg
|
Alfuzosin
HCI
|
10mg
|
Viên nén
phóng thích chậm, Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-14355- 11
|
Sanofi Winthrop Industrie
|
30-36
Avenue Gustave Eiffel 37100 Tuors
|
Pháp
|
5
|
1546/QĐ-BYT
|
08-05-2013
|
1. Địa chỉ cơ sở
sản xuất: 30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours
2. Quy cách
đóng gói: Hộp 1 vỉ x 30 viên
|
13
|
Depakine
Chrono
|
Natri
valproate 333mg, Acid valproic 145mg
|
333mg; 145mg
|
Hộp 1 lọ 30
viên nén bao phim phóng thích kéo dài
|
VN-16477- 13
|
Sanofi Winthrop Industrie
|
1 rue de la
Vierge- Ambres et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex
|
Pháp
|
7
|
2296/QĐ-BYT
|
01-07-2013
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: 1 rue de la Vierge- Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc
Cedex
|
14
|
Mucosta
|
Rebamipide
|
100mg
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên nén
|
VN-12336-11
|
Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd.
|
903
Sangsin-ri Hyangnam-eup Hwaseong-si Gyeonggi- do
|
Hàn Quốc
|
1
|
115/QĐ-BYT
|
11-01-2013
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: 27, Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do,
445-937
|
15
|
Pletaal
|
Cilostazol
|
50mg
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên nén
|
VN-12337-11
|
Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd.
|
903
Sangsin-ri Hyangnam-eup Hwaseong-si Gyeonggi- do
|
Hàn Quốc
|
1
|
115/QĐ-BYT
|
11-01-2013
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: 27, Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si,
Gyeonggi-do, 445-937
|
16
|
Pletaal
|
Cilostazol
|
100mg
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên nén
|
VN-12338-11
|
Korea Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd.
|
903 Sangsin-ri
Hyangnam-eup Hwaseong-si Gyeonggi- do
|
Hàn Quốc
|
1
|
115/QĐ-BYT
|
11-01-2013
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: 27, Jeyakgongdan 3- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si,
Gyeonggi-do, 445-937
|
17
|
Elthon
|
Itoprid
hydrochlorid
|
50mg
|
Viên nén bao
phim; Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VN-18978- 15
|
Abbott Japan Co.Ltd
|
2-1,
Inokuchi, Katsuyana, Fukui 911-8555
|
Nhật Bản
|
14
|
744/QĐ-BYT
|
03-03-2016
|
1. Tên thuốc:
Elthon 50mg
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: 2-1, Inokuchi 37, Katsuyama, Fukui 911-8555
|
18
|
Tanganil
500mg
|
Acetyl
leucin
|
500mg/5ml
|
Dung dịch
tiêm tĩnh mạch; Hộp 5 ống 5ml
|
VN-18066- 14
|
Pierre Fabre Medicament Production
|
Etablissement
Aqutaine Pharm Intematinal, Avenue du Beam, 64320 Idro
|
Pháp
|
16
|
264/QĐ-BYT
|
23-01-2017
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Etablissement Aquitaine Pharm International, Avenue du Bearn,
64320 Idron
|
19
|
Zyrtec
|
Cetirizin
hydroclorid
|
1mg/ml
|
Dung dịch uống, Hộp
1 lọ 60 ml
|
VN-19164-15
|
Aesica Pharmaceuticals S.r.l
|
Via Praglia
15, 10044 Pianezza TO.
|
Ý
|
15
|
4577/QĐ-BYT
|
23-08-2016
|
Hoạt chất:
cetirizin dihydroclorid
|
20
|
Seretide Evohaler DC 25/50mcg
|
Salmeterol
xinafoate; Fluticasone furoate
|
25mcg; 50mcg/l liều xịt
|
Thuốc phun
mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng. Bình xịt 120 liều
|
VN-14684- 12
|
Glaxo Wellcome SA
|
Avda. De
Extremadura no 3, 09400 Aranda de Duero, Burgos
|
Tây Ban Nha
|
5
|
1546/QĐ- BYT
|
08-05-2013
|
Hoạt chất:
Salmetarol xinafoate, Fluticasone propionate
|
21
|
Dermovat cream
|
Clobetasol
propionat
|
0,05%
|
Kem bôi
ngoài da; Hộp 1 tuýp 15g
|
VN-19165-15
|
Glaxo Operation UK Limited
|
Hamire
road, Barnard castle, Durham, DL 12 SDR
|
Anh
|
14
|
744/QĐ-BYT
|
03-03-2016
|
Tên thuốc:
Dermovate cream
|
22
|
Ventavis
|
Iloprost
trometamol
|
20 mcg/ 2ml
|
Hộp 30 ống
2ml dung dịch thuốc dạng hít
|
VN-10751 - 10
|
Berlimed S.A
|
Ronda de
Santa Maria, 158 08210 Barbera del Valles, Barcelona
|
Tây Ban Nha
|
3
|
896/QĐ-BYT
|
21-03-2013
|
Địa chỉ cơ sở sản
xuất: Poligono Industrial Santa Rosa S/n, E- 28806 Alcala de Henares, Madrid
|
Công văn 2462/BYT-QLD năm 2017 bổ sung thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2462/BYT-QLD ngày 10/05/2017 bổ sung thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
2.123
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|