BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
3662/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 08 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về
kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 02 thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Các thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Khoa học, Công nghệ
và Môi trường và thủ trưởng các Tổng cục,
các Vụ, các Cục và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ NN và PTNT;
- Trung tâm tin học Thống kê;
- Vụ Pháp chế (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Lưu VT, KHCN, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3662/QĐ-BNN-KHCN ngày 21 tháng 8 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục hành chính cấp trung ương
TT
|
Tên thủ tục
hành chính (TTHC)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường
|
Phát triển nông thôn
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
2
|
Đánh giá nghiệm thu kết
quả thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường
|
Phát triển
nông thôn
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
I. ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Trình tự thực hiện
Bước
1: Đăng ký và đề xuất nhiệm vụ
Trước ngày 30 tháng 1 hàng năm, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn bằng văn bản hướng dẫn xây dựng kế hoạch năm tới và định hướng ưu tiên (nếu có)
của Bộ về công tác bảo vệ môi trường để các tổ
chức, cá nhân biết và đăng ký đề xuất nhiệm vụ về Bộ trước ngày 30 tháng 3 hàng năm.
Bước
2: Xác định và thông báo danh mục nhiệm vụ (tháng 5 hàng năm)
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường:
- Tập hợp danh mục đề xuất của các tổ chức/cá
nhân;
- Trình Bộ thành lập Hội đồng tư vấn
hoặc mời chuyên gia tư vấn độc lập tổ chức đánh giá, lựa chọn các đề xuất;
- Trình Bộ phê duyệt danh mục các nhiệm
vụ môi trường
- Thông báo danh mục các nhiệm vụ xét
chọn và các nhiệm vụ giao trực tiếp
Bước 3: Lựa chọn tổ chức, cá nhân
chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường và thẩm định
thuyết minh tổng thể
Hình thức tuyển chọn
- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường:
trình Bộ thành lập Hội đồng tuyển chọn tổ chức
cá nhân chủ trì nhiệm vụ môi trường. Thông báo kết
quả tuyển chọn cho tổ chức, cá
nhân được chọn chủ trì nhiệm vụ hoàn thiện thuyết minh trong 15 ngày làm việc kể
từ khi có kết quả tuyển chọn:
- Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ
khi nhận được thông báo, đơn vị được chọn hoàn thiện thuyết minh theo góp ý của
Hội đồng, gửi về Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường để thẩm định nội dung và kinh phí của nhiệm vụ môi
trường;
- Trong vòng 15 ngày kể từ khi nhận hồ
sơ, Vụ Khoa học, Công nghệ chủ trì phối hợp
với Vụ Tài chính thẩm định Thuyết minh tổng
thể và dự toán kinh phí nhiệm vụ môi trường.
Hình thức giao trực tiếp
- Căn cứ vào hồ sơ và điều kiện của tổ chức tham gia được giao trực tiếp, Vụ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
phê duyệt tổ chức, cá nhân được giao chủ
trì thực hiện nhiệm vụ môi trường;
- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
trình Bộ thành lập Hội đồng thẩm định Thuyết minh tổng thể và dự toán kinh
phí nhiệm vụ môi trường.
Bước 4: Vụ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường trình Bộ Quyết định phê duyệt danh mục và dự toán kinh phí các nhiệm
vụ môi trường
2. Cách thức thực hiện: gửi trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
- 01 phiếu đề xuất nhiệm vụ theo Biểu
1.PĐX-NVMT tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày
24/12/2013 Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
- 01 bộ hồ sơ đăng ký chủ trì gồm:
+ Đơn đăng ký chủ trì nhiệm vụ Biểu
2.ĐĐK-NVMT tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày
24/12/2013 Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ
bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
+ Thuyết minh tổng thể nhiệm vụ môi trường Biểu 03.TMTT-NVMT tại phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2013 Hướng dẫn quản lý
các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Số lượng hồ sơ: một (01) bản chính
và (09) bản sao
4. Thời hạn giải quyết: 150 ngày làm việc
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức
- Cá nhân
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
7. Kết quả thực hiện TTHC
Quyết định phê duyệt chủ trì thực hiện
nhiệm vụ môi trường
8. Phí lệ phí: không có
9. Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đăng ký chủ trì nhiệm vụ Biểu
2.ĐĐK-NVMT tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày
24/12/2013 Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC
Các tổ
chức tham gia đăng ký tuyển chọn hoặc được xét giao trực tiếp chủ trì thực
hiện nhiệm vụ môi trường khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
a) Có tư cách pháp nhân;
b) Có đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ;
c) Có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ
môi trường.
2. Cá nhân chủ trì nhiệm vụ phải đáp ứng
các yêu cầu sau:
a) Có trình độ đại học trở lên, có
chuyên môn phù hợp và đang hoạt động
trong cùng lĩnh vực khoa học với nhiệm vụ môi trường trong 5 năm gần đây, tính
đến thời điểm nộp hồ sơ;
b) Là người đề xuất phương án và chủ trì xây dựng thuyết minh nhiệm vụ
môi trường;
c) Có đủ khả năng trực tiếp thực hiện
hoặc tổ chức thực hiện và bảo đảm đủ thời
gian để chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Nghị định số 81/2007/NĐ-CP ngày 23
tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định tổ
chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh
nghiệp nhà nước;
- Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng
dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
II. ĐÁNH GIÁ NGHIỆM
THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ
chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ gửi hồ sơ tới cơ quan quản lý nhiệm vụ đề nghị
nghiệm thu cấp Bộ sau khi hoàn thành nghiệm thu cơ sở 20 ngày làm việc.
Bước
2: Cơ quan quản lý nhiệm vụ trình Bộ thành lập Hội đồng
nghiệm thu cấp Bộ nhiệm vụ môi trường hoàn thành
Bước 3: Tổ chức, cá nhân chủ trì hoàn chỉnh hồ sơ và nộp
lưu trữ về cơ quan quản lý sau 30 ngày
làm việc kể từ khi có kết quả đánh giá
nghiệm thu
Bước
4: Cơ quan quản lý nhiệm vụ xác nhận hoàn thành nhiệm
vụ và thanh lý hợp đồng trong vòng 15
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Cách thức thực hiện: gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
10 bộ hồ sơ nghiệm thu (01 bản chính
và 09 bộ hồ sơ bản sao) gồm:
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ (Biểu 11.BCKQ-NVMT);
- Hợp đồng (đối với nhiệm vụ thực hiện ký hợp đồng);
- Thuyết minh tổng thể;
- Các sản phẩm trung gian, báo cáo
chuyên đề (nếu có);
- Báo cáo đánh giá hàng năm (nếu có);
- Biên bản kiểm tra (nếu có);
- Công văn đề nghị nghiệm thu cấp Bộ (Biểu
15.CVNT-NVMT) kèm theo bản giải trình tiếp thu và chỉnh sửa theo góp ý của Hội
đồng đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở;
- Biên bản nghiệm thu cấp cơ sở.
4. Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức
- Cá nhân
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
7. Kết quả thực hiện TTHC
Biên bản thanh lý hợp đồng thực hiện
nhiệm vụ môi trường
8. Phí lệ phí: không có
9. Mẫu đơn, tờ khai
- Công văn đề nghị nghiệm thu cấp Bộ (Biểu
15.CVNT-NVMT ban hành kèm theo Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTT);
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
(Biểu 11.BCKQ-NVMT ban hành kèm theo Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTT).
10. Điều kiện thực hiện TTHC
Tổ chức, cá nhân được Bộ giao chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường đã hoàn
thành thủ tục nghiệm thu cấp cơ sở
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Nghị định số 81/2007/NĐ-CP ngày 23
tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ
môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước;
- Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày
24/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi
trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Biểu 1. PĐX-NVMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Kính gửi:.................................................................
Thực hiện Thông
tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ thông báo
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số....... về việc đề xuất
kế hoạch nhiệm vụ môi trường năm....
1. Tên nhiệm vụ
môi trường
2. Tổ chức chủ
trì
3. Cá nhân chủ
trì
4. Giải trình về
tính cấp thiết
5. Mục tiêu
6. Nội dung chính
7. Các sản phẩm
chủ yếu dự kiến tạo ra
8. Thời gian thực hiện dự kiến:....
(tháng).
Từ tháng.../năm... đến
tháng.../năm...
9. Địa chỉ áp dụng
10. Dự kiến tổng kinh
phí (Triệu đồng):
11. Các vấn đề
khác (nếu có)
(Chú ý: Không quá 02 trang
khổ A4)
|
......, ngày...
tháng... năm 20.....
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Biểu 2. ĐĐK-NVMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
Căn cứ thông báo
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tuyển chọn tổ chức và cá
nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường năm, chúng tôi:
a)
.............................................................................................................................
(Tên, địa chỉ
của tổ chức đăng ký tuyển chọn làm cơ quan chủ trì nhiệm vụ môi trường)
b)
.............................................................................................................................
(Họ và tên, học
vị, địa chỉ cá nhân đăng ký tuyển chọn làm chủ trì nhiệm vụ môi trường)
xin đăng ký chủ
trì thực hiện Nhiệm vụ môi trường:
................................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực:
Thuộc Chương
trình (nếu có):
.................................................................................
Mã số Chương
trình:
...............................................................................................
Chúng tôi xin cam
đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ này là đúng sự thật.
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Họ, tên và chữ ký)
|
........,
ngày.... tháng.... năm.....
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Biểu 3. TMTT-NVMT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
---------------
THUYẾT MINH TỔNG THỂ
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Tên nhiệm vụ:
Chủ trì nhiệm vụ:.................................................................
Tổ chức chủ
trì:....................................................................
Cơ quan quản
lý:.................................................................
.........., 20...........
THUYẾT MINH TỔNG THỂ
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM
VỤ
1. Tên nhiệm vụ:
|
2. Mã số quản lý:
|
3. Thời gian thực hiện:...
tháng
(Từ tháng.../20.... đến
tháng..../20.....)
|
4. Cơ quan quản lý:
|
5. Kinh phí:
Tổng số:............. (triệu
đồng); trong đó:
- Ngân sách sự nghiệp môi trường:
- Nguồn khác:
|
6. Thuộc nhiệm vụ: Bảo
vệ môi trường
|
7.
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
Tên đầy đủ:.............................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................
Điện thoại:.............................................
Email:.......................................................
Số tài khoản (của tổ chức):.....................................................................................
Đại diện pháp lý (của tổ chức):...............................................................................
Chức vụ (của cá
nhân):...........................................................................................
Học hàm, học vị (của cá
nhân):...............................................................................
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU,
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TRIỂN KHAI
1. Các căn cứ
pháp lý và sự cần thiết thực hiện nhiệm vụ (Liệt kê
danh mục các văn bản pháp lý có liên quan; Luận giải sự cần thiết phải thực hiện
nhiệm vụ và các vấn đề cần giải quyết)
2. Mục tiêu của
nhiệm vụ (Mục tiêu chung, cụ thể)
3. Phạm vi,
quy mô của nhiệm vụ
4. Địa điểm thực
hiện nhiệm vụ
5. Phương pháp
thực hiện và kỹ thuật sử dụng (Luận cứ rõ ràng việc
lựa chọn các phương pháp thực hiện, kỹ thuật sử dụng, chỉ tiêu theo dõi phù hợp
với từng nội dung của nhiệm vụ; làm rõ tính mới, sáng tạo, độc đáo của phương
pháp thực hiện và kỹ thuật sử dụng;)
6. Nội dung của
nhiệm vụ (Các nội dung công việc chính phải thực hiện
để đạt được mục tiêu của nhiệm vụ)
7. Tiến độ thực hiện
TT
|
Nội dung,
công việc thực hiện chủ yếu
|
Khối lượng
|
Địa điểm
|
Thời gian
|
Người thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Các nội dung chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các nội dung hỗ trợ (xây dựng thuyết minh, kiểm
tra, đánh giá, tổng kết,...)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Dự kiến kết
quả sản phẩm, địa chỉ bàn giao sử dụng (Mức độ đầy đủ
và phù hợp của các sản phẩm so với yêu cầu đặt hàng (nếu có) và so với mục
tiêu, nội dung nhiệm vụ đặt ra, Mức độ cụ thể của chỉ tiêu chất lượng sản phẩm,
khả năng ứng dụng và hiệu quả kinh tế xã hội môi trường của sản phẩm).
9. Dự toán chi
tiết kinh phí thực hiện
Đơn
vị tính: Triệu đồng
|
Kinh phí thực hiện phân theo các khoản chi
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công lao động
(khoa học, phổ thông)
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
Thiết bị, máy
móc
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách SNMT:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ nhất:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ tư:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ năm:
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác
(tự có, vốn huy động,...)
|
|
|
|
|
|
......,
Ngày..... tháng..... năm 20...
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
|
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Họ tên, chữ ký)
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(Ký và đóng dấu)
|
CƠ QUAN QUẢN LÝ
DỰ TOÁN KINH PHÍ NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung các
khoản chi
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNMT
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi
|
Năm thứ tư
|
Trong đó, khoán
chi
|
Năm thứ năm
|
Trong đó, khoán
chi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Trả công lao động
(khoa học, phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy
móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI TRÌNH CÁC
KHOẢN CHI
Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung các
khoản chi
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNMT
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chỉ
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi
|
Năm thứ tư
|
Trong đó, khoán
chỉ
|
Năm thứ năm
|
Trong đó, khoán
chi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
I
|
Trả công lao động khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trả công lao động phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2: Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
|
Ngân sách SNMT
|
Nguồn khác
|
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Năm thứ tư
|
Năm thứ năm
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ, phụ tùng,
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năng lượng, nhiên
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện
|
kWh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mua sách, tài liệu,
số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNMT
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Năm thứ tư
|
Năm thứ năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Khấu hao thiết
bị (căn cứ theo QĐ 206/2003/QĐ-BTC ngày 22/12/2003)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4. Chi khác
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung các
khoản chi
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNMT
|
Nguồn khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi *
|
Năm thứ nhất *
|
Trong đó, khoán
chi*
|
Năm thứ hai*
|
Trong đó, khoán
chi *
|
Năm thứ ba*
|
Trong đó, khoán
chi *
|
Năm thứ tư*
|
Trong đó, khoán
chi *
|
Năm thứ năm*
|
Trong đó, khoán
chi *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Công tác trong nước (địa điểm, thời
gian, số lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản lý (của tổ chức chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng, thẩm định, xét duyệt đề cương;
chi lập mẫu phiếu điều tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hội thảo, tổng kết nghiệm thu nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phân tích, đánh giá theo chuyên đề, báo cáo
tổng kết nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi khác liên quan trực tiếp đến nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7.HĐ-NVMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
......, ngày... tháng... năm 20...
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Số:......./20..../HĐ - NVMT
(Dùng chung cho các loại nhiệm vụ môi trường)
Căn cứ Bộ Luật
dân sự số 33/2005/QH11 của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam ban hành năm 2005;
Căn cứ Nghị định
số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Thông tư số
55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2013 hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo
vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định
số........../QĐ-BNN-KHCN ngày......... tháng....... năm 20.... của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Danh mục các nhiệm vụ bảo vệ môi
trường năm....;
Căn cứ nhu cầu và
năng lực của các bên,
CHÚNG
TÔI GỒM:
1. Bên giao (Bên A) là:
a. Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
- Do Ông/Bà
.........................................................................................................
- Chức vụ:
.......................................................................................
làm đại diện
- Địa chỉ:
.....................................................;
Tel:....................... Fax:..................
b. Chủ tài khoản:
- Do Ông/Bà
........................................................................................................
- Chức vụ:
.......................................................................................
làm đại diện
- Địa chỉ:
......................................................;
Tel:...................... Fax:..................
- Số tài khoản:..................................................
tại................................................
2. Bên nhận
(Bên B) là:
a. Tổ chức chủ
trì nhiệm vụ:
- Do Ông/Bà:
- Chức vụ:........................................................................................
làm đại diện
- Địa chỉ:...........................................;
Tel:................... Fax:................................
- Số tài khoản:........................................................
tại..........................................
b. Chủ nhiệm nhiệm
vụ
- Ông/Bà:
.............................................................................................................
- Địa chỉ:...............................................................................................................
- Tel: Mobile:
Fax:
Cùng thỏa
thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường (sau đây gọi
tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
I. ĐỐI TƯỢNG HỢP
ĐỒNG
Điều 1. Bên B cam kết thực hiện nhiệm vụ:
............................................................................
..................................................................................................................................................
Thuyết minh tổng
thể nhiệm vụ đã được phê duyệt kèm theo là bộ phận của Hợp đồng.
Điều 2. Sản phẩm giao nộp
Bảng 1. Danh mục sản phẩm
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Thời gian hoàn thành
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
Điều 3. Thời gian thực hiện:..........
tháng;
Từ tháng....... /
20... đến tháng......./20........
II. TÀI CHÍNH
CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 4. Kinh phí để thực hiện nhiệm vụ
là:....................................... triệu đồng.
(Bằng chữ:.........................................................................................................).
Điều 5. Tiến độ cấp kinh phí thực hiện theo thuyết minh tổng thể đã được phê
duyệt và căn cứ theo theo dự toán ngân sách nhiệm vụ môi trường hàng năm được
phê duyệt.
Nếu Bên B không
hoàn thành công việc đúng tiến độ, Bên A có thể kiến nghị thay đổi tiến độ hoặc
ngừng việc cấp kinh phí.
III. TRÌNH TỰ
GIAO NỘP SẢN PHẨM
Điều 6. Bên B có trách nhiệm giao nộp sản phẩm cho bên A theo quy định tại Điều
13 Thông tư số 55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2013 hướng dẫn quản lý
các nhiệm vụ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 7. Bên B được hưởng quyền tác giả và các quyền lợi khác theo chế độ hiện
hành liên quan tới quyền tác giả và sở hữu trí tuệ.
IV. TRÁCH NHIỆM
CỦA CÁC BÊN
Điều 8. Trách nhiệm của bên A:
- Chuyển kinh phí
thực hiện đúng số lượng, tiến độ để bên B thực hiện các nội dung của Hợp đồng;
- Tổ chức đánh
giá, nghiệm thu và thanh lý hợp đồng khi Bên B hoàn thành nhiệm vụ môi trường;
- Bảo mật các sản
phẩm của nhiệm vụ và cung cấp thông tin theo quy định hiện hành.
Điều 9. Trách nhiệm của bên B:
- Thực hiện đúng,
đủ nội dung công việc được nêu trong thuyết minh tổng thể đã được phê duyệt;
- Báo cáo định kỳ
cho Bên A về tình hình thực hiện nhiệm vụ môi trường (theo Biểu mẫu quy định;
báo cáo tình hình sử dụng kinh phí đã nhận theo các quy định hiện hành trước
khi nhận kinh phí của đợt tiếp theo, báo cáo quyết toán, báo cáo tổng hợp lũy kế).
Điều 10. Các thỏa thuận khác:
Nếu nhận thấy cần
thiết dừng thực hiện Hợp đồng với những lý do khách quan thì bên B cần báo cáo
bằng văn bản cho bên A trước 30 ngày để tiến hành xác định trách nhiệm và lập
biên bản xử lý trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Do yêu cầu khách
quan cần thay đổi hoặc bổ sung nội dung nhiệm vụ môi trường thì bên B cần báo
cáo bằng văn bản cho bên A. Sau khi xem xét, bên A sẽ trả lời bằng văn bản cho
bên B và văn bản này là bộ phận của Hợp đồng để làm căn cứ khi nghiệm thu.
Hai bên cam kết
thực hiện đúng các điều khoản ghi trong Hợp đồng. Trường hợp bên B không thực
hiện đúng theo thuyết minh tổng thể đã được phê duyệt và các cam kết trong Hợp
đồng này thì phải trả lại số kinh phí đã được cấp theo quy định của Pháp luật.
Nhiệm vụ được
thanh, quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi có biên bản nghiệm thu của Hội đồng
cấp Bộ và giao nộp sản phẩm cho cơ quan quản lý.
Điều 11. Hợp đồng này được lập thành 06 bản, Bên A giữ 04 bản, bên B giữ 02 bản
có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực từ ngày ký.
Đại diện bên A
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Đại diện bên B
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Biểu 8. BBKT-NVMT
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Tên nhiệm vụ:
Số Hợp đồng........
Tổ chức chủ
trì:.........................................................................................................
Cá nhân:....................................................................................................................
Ngày tháng kiểm
tra:....................................................................................................
Địa điểm kiểm
tra:
.......................................................................................................
I. Thành phần
Đoàn kiểm tra:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
II. Đại diện Tổ
chức chủ trì:
Lãnh đạo.....................................................................................................................
Chủ trì nhiệm vụ:
.........................................................................................................
Các thành viên tham gia
..................................................................................................................................
III. Tài liệu
của Chủ nhiệm nhiệm vụ chuẩn bị cho kiểm tra:
1. Báo cáo định kỳ
tình hình thực hiện nhiệm vụ;
2. Các sản phẩm của
nhiệm vụ đến kỳ báo cáo;
3. Báo cáo tình
hình sử dụng kinh phí đến thời điểm kiểm tra.
IV. Nội dung
kiểm tra:
1. Về nội dung và
tiến độ thực hiện (nội dung và các sản phẩm):
- Nội dung, sản
phẩm đã hoàn thành theo Báo cáo của Chủ nhiệm nhiệm vụ
- Xem xét những nội
dung đã thực hiện và tiến độ triển khai trong thời gian tiếp theo đối với các sản
phẩm chưa hoàn thành
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Về sử dụng
kinh phí:
- Tình hình sử dụng
kinh phí để thực hiện nhiệm vụ đến thời điểm kiểm tra
+ Số kinh phí từ
Ngân sách đã sử dụng:
+ Số kinh phí đã
sử dụng từ nguồn khác:
- Tình hình mua sắm,
sử dụng trang thiết bị phục vụ thực hiện nhiệm vụ (nếu có)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- Kiểm tra chứng
từ, xác nhận kinh phí thực chi và quyết toán (sẽ được kiểm tra và xác nhận cụ
thể sau)
V. Các ý kiến
trao đổi của các thành viên trong đoàn kiểm tra và Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm
nhiệm vụ
1. Các ý kiến của
thành viên đoàn kiểm tra:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Ý kiến giải
trình và kiến nghị của Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm và các cá nhân tham gia thực
hiện
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
VI. Kết luận của
Đoàn kiểm tra
1. Đánh giá về nội
dung đã thực hiện của nhiệm vụ:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Đánh giá về tiến
độ thực hiện (nội dung, kinh phí):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Về các kiến
nghị của Tổ chức chủ trì và Chủ nhiệm
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Ý kiến về việc
triển khai thực hiện các nội dung công việc tiếp theo của nhiệm vụ, kể cả kiến
nghị cụ thể với các cơ quan quản lý, Chủ nhiệm và Tổ chức chủ trì:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Biên bản này được
làm thành 03 Bản: Cơ quan chủ quản giữ 01 bản, Tổ chức chủ trì và Chủ trì nhiệm
vụ giữ 02 bản.
Đại diện tổ chức chủ trì
(Họ tên và chữ ký)
|
Cá nhân chủ nhiệm
(Họ tên và chữ ký)
|
....., ngày.... tháng.... năm 20...
Đại diện cơ quan quản lý
(Họ tên và chữ ký)
|
Biểu 9. BCĐK-NVMT
Nhận ngày: …./…./20…
Kỳ:…….
|
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(6 tháng 1 lần, trước 15/3 và 15/9 hàng năm)
Nơi nhận báo
cáo:
1. Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
-
.................................
-
.................................
-
.................................
1
|
Tên nhiệm vụ:
|
2
|
Ngày báo cáo
|
|
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
Số hợp đồng:
|
...../......./20.....
Kỳ:.................
|
|
3
|
Tổ chức chủ trì thực hiện
nhiệm vụ:
...........................................................................................................................
|
|
Chủ trì nhiệm vụ môi trường:
.................................................................................
|
|
4
|
Thời gian thực hiện:...
tháng từ.... /..../20.... đến... /..../20.....
|
|
5
|
Tổng kinh phí thực hiện:............
triệu đồng
Kinh phí hỗ trợ từ NSNN:...........
triệu đồng
|
|
6
|
Công việc chính đã được thực
hiện tính từ ngày...../...../20... đến kỳ báo cáo (theo tiến độ ghi trong
Thuyết minh tổng thể nhiệm vụ môi trường)
|
|
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
|
7
|
Số lượng (cộng lũy kế)* sản
phẩm, kết quả theo Thuyết minh tổng thể nhiệm vụ môi trường đã hoàn thành đến
ngày báo cáo
|
|
Bảng 1
|
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Kế hoạch theo thuyết
minh
|
Thực hiện
|
|
Kỳ báo cáo
|
Lũy kế từ khi thực
hiện
|
Tổng số
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Cộng lũy kế các kỳ báo cáo trước
|
|
8
|
Chất lượng, yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm
trong kỳ báo cáo
|
|
Bảng 2
|
|
TT
|
Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn vị
|
Mức chất lượng
|
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với
yêu cầu (trong thời gian liên quan đến báo cáo)
|
|
a/ Về số lượng:...................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
b/ Về chất lượng:................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
c/ Về tiến độ thực hiện:.......................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
d/ Về các nội dung
khác:.....................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
|
10
|
Kinh phí
|
Bảng
3
|
|
a) Kinh phí lũy kế đã được cấp
trước kỳ báo cáo là........... triệu đồng
b) Kinh phí đã được cấp trong
kỳ báo cáo:
|
|
Đợt
|
Thời gian
|
Số tiền (triệu đồng)
|
|
1
|
/ /20…..
|
|
|
2
|
/ /20…..
|
|
|
3
|
/ /20…..
|
|
|
Cộng lũy kế (a và b)
|
|
|
11
|
Trang thiết bị mua sắm được
(nếu có)
|
|
TT
|
Tên thiết bị
|
Thời gian mua sắm
|
Số tiền (tr.đ)
|
Nguồn kinh phí
|
|
1
|
|
…../20…..
|
|
|
|
2
|
|
…../20…..
|
|
|
|
3
|
|
…../20…..
|
|
|
|
…
|
|
…../20…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tình hình sử dụng kinh phí
để thực hiện nhiệm vụ môi trường tính đến kỳ báo cáo (đồng)
|
Bảng 4
|
TT
|
Nội dung chi
|
Mục chi
|
Trong đó,
|
Số dự toán trong kỳ
|
Số đã chi trong kỳ
|
Lũy kế
|
Tổng
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
Tổng
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
Tổng
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
1
|
Nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đã được cấp và sử
dụng tính đến kỳ báo cáo
|
|
- Số dư kỳ trước chuyển sang
|
............... đồng
|
|
- Kinh phí cấp trong kỳ
|
............... đồng
|
|
- Kinh phí được sử dụng trong
kỳ
|
............... đồng
|
|
- Kinh phí đã sử dụng đề nghị
quyết toán
|
............... đồng
|
|
- Kinh phí đã quyết toán
|
............... đồng
|
|
- Kinh phí nộp giảm trong kỳ
|
............... đồng
|
|
+ Lũy kế từ khi thực hiện
nhiệm vụ
|
............... đồng
|
|
- Kinh phí chuyển kỳ sau
|
............... đồng
|
|
+ Kinh phí đã chi chưa đủ
thủ tục quyết toán
|
............... đồng
|
|
+ Kinh phí chưa sử dụng
|
............... đồng
|
|
|
|
Các khoản chi lớn trong thời
gian liên quan đến báo cáo
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Những vấn đề tồn tại cần
giải quyết
|
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
|
14
|
Dự kiến những công việc cần
triển khai tiếp trong thời gian tới
|
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
|
15
|
Kết luận và kiến nghị
|
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
|
Chủ nhiệm nhiệm
vụ
(Họ tên, chữ ký)
|
Thủ trưởng Tổ
chức
chủ trì nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Biểu 11. BCKQ-NVMT
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM......
Báo cáo gồm 3 phần
chính: Phần đầu, phần chính và phần cuối của báo cáo.
I. PHẦN ĐẦU CỦA
BÁO CÁO
1.1. Trang bìa
trước
- Tên đầy đủ Bộ
chủ quản
- Tên đầy đủ tổ
chức chủ trì nhiệm vụ
- Tên nhiệm vụ
- Chủ trì nhiệm
vụ
- Địa điểm và
thời gian hoàn thành báo cáo;
- Ghi chú về bản
quyền (nếu cần thiết).
1.2. Trang nhan đề
Như trang bìa
và ghi đủ danh sách những người thực hiện
1.3. Mục lục
Mục lục bao gồm
danh mục các phần chia nhỏ của báo cáo cùng với số trang.
1.4. Bảng chú giải
các chữ viết tắt, ký hiệu, đơn vị đo lường, từ ngắn hoặc thuật ngữ, danh mục
các sơ đồ, biểu bảng ...
1.5. Bài tóm tắt
Nêu ngắn gọn
và rõ ràng về mục đích, nội dung, phương pháp, kết quả và kết luận đã được
trình bày trong báo cáo chính.
II. PHẦN CHÍNH
CỦA BÁO CÁO
2.1. Mục tiêu
2.2. Nội dung
thực hiện
2.3. Phương
pháp thực hiện
2.4. Kết quả
- Nêu đầy đủ kết
quả theo các nội dung (số lượng, chất lượng sản phẩm)
- Phân tích
các kết quả
2.5. Kết luận
và đề nghị
- Nêu những kết
luận cơ bản ngắn gọn, tập trung vào trả lời cho mục tiêu nhiệm vụ
- Nêu các kiến
nghị về sử dụng kết quả nhiệm vụ, đề xuất.
2.6. Tài liệu
tham khảo
Liệt kê các tài
liệu tham khảo có liên quan (Tài liệu tham khảo bằng tiếng Việt trước, tiếng nước
ngoài sau)
III. PHẦN CUỐI
CỦA BÁO CÁO
Phần cuối báo cáo
gồm Phụ lục và trang bìa sau.
- Các Phụ lục
liên quan đến nội dung để làm sáng tỏ và hoàn chỉnh báo cáo
- Trang bìa
sau: Phía trong của trang bìa sau có thể được sử dụng viết địa chỉ cần gửi báo
cáo (nếu cần thiết).
Biểu 15.CVNT-NVMT
Kính gửi: Tên cơ quan quản lý nhiệm vụ môi trường
Căn cứ Thông tư số
55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2013 hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo
vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định
số........../QĐ-BNN-KHCN ngày......... tháng....... năm 20.... của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Danh mục các nhiệm vụ bảo vệ môi
trường năm....;
(Tên cơ quan
chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường) đề nghị (tên
cơ quan quản lý nhiệm vụ môi trường) xem xét và tổ chức nghiệm thu cấp Bộ kết
quả thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường sau đây:
Tên nhiệm vụ:....
Thời gian thực hiện:....
Chủ nhiệm nhiệm vụ:....
Kết quả nghiệm
thu cấp cơ sở:..... xếp loại:.....
Hồ sơ kèm theo
Công văn này gồm:.......
Đề nghị (tên
cơ quan quản lý nhiệm vụ môi trường) xem xét và tổ chức nghiệm thu cấp Bộ
cho nhiệm vụ trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:....
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN
Ký và đóng dấu
|