|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 196/NQ-HĐND 2015 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Nghệ An
Số hiệu:
|
196/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hồ Đức Phớc
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
196/NQ-HĐND
|
Nghệ
An, ngày 20 tháng 12
năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC
DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày
07 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 8905/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện 991 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh
Nghệ An với tổng diện tích 1.146,70 ha, trong đó đất trồng lúa 1.083,87 ha, đất
rừng phòng hộ 62,43 ha, đất rừng đặc dụng 0,40 ha (có Danh mục I kèm theo).
Điều 2. Hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với
40,21 ha đất trồng lúa và 5 ha đất rừng phòng hộ thực hiện 29 công trình, dự án
tại Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh (có Danh mục II kèm
theo).
Điều 3.
1. Giao UBND tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các
Ban HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVI,
kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành kể từ
ngày được thông qua; bãi bỏ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 về chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện
công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Nghị quyết số 164/NQ-HĐND
ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn
tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để
thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp (Cục KTVB) (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Đức Phớc
|
DANH MỤC I
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của
HĐND tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Tổng số có 991 công trình, dự án đề xuất chuyển mục đích 1.146,70 ha,
bao gồm: Đất trồng lúa 1083,87 ha;
đất
rừng phòng hộ 62,43 ha; đất rừng đặc dụng 0,40 ha
|
I
|
Thành phố
Vinh (có 102 công trình, dự án với diện tích 160,10 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND
(45 công trình, dự án, diện tích 80,95 ha)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Khu thể thao Phức hợp Golf Biển Cửa Lò
|
4,94
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
CTCP
Golf Biển Cửa Lò
|
|
2
|
Xây dựng Mương thoát nước Bàu Đông,
xã Hưng Đông
|
1,51
|
-
|
-
|
Xã Hưng
Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
3
|
Đất ở xen dắm xã Hưng Chính (xóm 5, 4, 6, 7)
|
1,03
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Chính
|
UBND
xã Hưng Chính
|
|
4
|
Chia lô đất ở xóm Trung Thuận, xã
Hưng Đông
|
0,27
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
TP. Vinh
|
|
5
|
Chia lô đất ở vị trí 4 xóm Mậu Đơn,
xã Hưng Lộc
|
0,85
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
xã Hưng Lộc
|
|
6
|
Chia lô đất ở xóm Đức Thọ, xã Hưng
Lộc
|
2,41
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
xã Hưng Lộc
|
|
7
|
Xây dựng Công
viên cây xanh, chia lô đất ở vị trí 3 xóm Mậu Đơn, xã Hưng Lộc
|
2,94
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
TP. Vinh
|
|
8
|
Khu quy hoạch đất ở dân cư tại xóm
1, xã Nghi Kim
|
0,97
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
TP. Vinh
|
|
9
|
Khu quy hoạch đất ở dân cư tại xóm
3, xã Nghi Kim
|
1,68
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
TP. Vinh
|
|
10
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định di
dân khẩn cấp vùng thiên tai xã Hưng
Hòa
|
3,07
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Hòa
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
|
11
|
Nhà ở chung cư
và liền kề Cán bộ chiến sĩ công an tỉnh
|
3,53
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
Công
an tỉnh
|
|
12
|
Quy hoạch dân cư khối Văn Trung,
phường Hưng Dũng
|
0,17
|
-
|
-
|
Phường
Hưng Dũng
|
UBND
P.Hưng Dũng
|
|
13
|
Chia lô đất ở khối 10, phường Quán
Bàu
|
0,38
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
TP. Vinh
|
|
14
|
Chia lô đất ở khối 1, phường Quán
Bàu
|
0,09
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
TP. Vinh
|
|
15
|
Chia lô đất ở khối 9, phường Quán
Bàu
|
0,60
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
TP. Vinh
|
|
16
|
Trung tâm sản xuất và phát sóng - Đài
phát thanh truyền hình Nghệ An tại xã Nghi Đức
|
1,96
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Đức
|
Đài
PT-TH tỉnh
|
|
17
|
Xây dựng Nghĩa Trang Con Túc, xã
Nghi Liên
|
0,35
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên
|
UBND
xã Nghi Liên
|
|
18
|
Xây dựng Nghĩa Trang Cát Táng loại vừa,
xã Nghi Liên
|
1,78
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên
|
UBND
xã Nghi Liên
|
|
19
|
Xây dựng Nhà Văn hóa xóm 4, xã Hưng
Chính
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Chính
|
UBND
xã Hưng Chính
|
|
20
|
Xây dựng Nhà Văn hóa xóm 7, xã Hưng
Chính
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Chính
|
UBND
xã Hưng Chính
|
|
21
|
Xây dựng Trung tâm thương mại mua sắm
và dịch vụ tổng hợp
|
0,09
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên
|
Công
ty TNHH Danh Soa
|
|
22
|
Xây dựng Trung tâm kinh doanh thương
mại, dịch vụ bách hóa tổng hợp, đại lý phân phối hàng hóa tiêu dùng, dịch vụ
vận tải, kho bãi và trung chuyển hàng hóa
|
0,50
|
-
|
-
|
Phường
Vinh Tân
|
Công
ty TNHH Thương mại Minh Tuấn
|
|
23
|
Xây dựng Khu trung tâm thương mại và dịch vụ Golden City 6 tại xã Nghi Phú
|
0,41
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
Công
ty Cổ phần Golden City
|
|
24
|
Xây dựng Trung tâm thương mại và dịch
vụ hỗn hợp tại xã Nghi Phú
|
0,09
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
Công
ty Cổ phần Golden City
|
|
25
|
Xây dựng Trụ sở doanh nghiệp Tôn
Hoa sen
|
3,82
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên
|
Tập
đoàn Tôn Hoa Sen
|
|
26
|
Hệ thống kênh tiêu thoát nước Nghi
Kim - Nghi vạn (Giai đoạn 1)
|
3,10
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
27
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Cụm công
nghiệp Hưng Đông
|
0,81
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
CTCP
ĐTPT và hạ tầng đô thị Đường sắt
|
|
28
|
Chia lô đất ở các xóm xã Nghi Liên
(xóm 18a, xóm 10 - 2 vị trí, xóm 5)
|
1,95
|
- -
|
-
|
Xã
Nghi Liên
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
29
|
Quy hoạch chia lô đất ở tái định cư
phục vụ giải phóng mặt bằng đường 72m tại xóm 13, 16 - xã Nghi Phú
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
30
|
Xây dựng khu nhà ở cho người thu nhập
thấp và cán bộ công nhân viên của Công ty CP ĐT&TM Dầu khí Nghệ An
|
2,67
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
Công
ty CP ĐT&TM Dầu khí Nghệ An
|
|
31
|
Xây dựng Khu nhà ở quân đội quân
khu 4
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
32
|
Quỹ đất sạch phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội
|
0,84
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Nghệ An
|
|
33
|
Chia lô đất ở xóm
Đức Vinh vị trí 1
|
1,60
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
34
|
Chia lô đất ở xóm Đức Vinh vị trí 2
|
3,39
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
35
|
Xây dựng Bệnh viện Ung Bướu
|
2,63
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên, xã Nghi Kim
|
Bệnh
viện Ung Bướu
|
|
36
|
Xây dựng Đường 24m xã Hưng Lộc đoạn
nối từ TL535 đến đường Phạm Đình Toái
|
1,88
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc, xã Nghi Phú
|
UBND
Thành phố Vinh
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
37
|
Chia lô đất ở dân cư và hạ tầng
công cộng phục vụ dân cư hai bên đường 24m (3 vị trí), xã Hưng Lộc
|
7,90
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
Thành phố Vinh
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
38
|
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 11, xã
Nghi Kim
|
2,63
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
Thành phố Vinh
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
0,39
|
Khu đất tái định cư tại xóm 5, Nghi
Liên
|
0,17
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liến
|
UBND
Thành phố Vinh
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
40
|
Khu đô thị Bắc Nghi Kim
|
7,38
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim, Nghi Liên
|
UBND
Thành phố Vinh
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
41
|
Chia lô đất ở khối 6, phường Quán
Bàu
|
0,68
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
Thành phố Vinh
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
42
|
Chia lô đất ở khối 9 (vị trí 2),
phường Quán Bàu
|
6,57
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
Thành phố Vinh
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
43
|
Mở rộng bãi tập kết vật liệu xây dựng
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
CT
TNHH TM Huyền Hùng Cường
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
44
|
Trụ sở làm việc kinh doanh vận tải
và nhà kho Công ty Tư nhân Ngọc Hải
|
0,38
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
CT
TNHH VT&TM Ngọc Hải
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
45
|
Chia lô đất ở phục vụ tái định cư tại
phường Quán Bàu
|
1,48
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
phường Quán Bàu
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới (57
công trình, dự án, diện tích 79,15 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
46
|
Mở rộng Trường Cao đẳng nghề số 4 -
Bộ Quốc phòng
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
Trường
CĐ nghề số 4
|
|
47
|
Bù đổi diện tích đất quốc phòng bị chồng
lấn tại phố Vườn, xã Hưng Đông
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
Bộ
tư lệnh Quân khu 4
|
|
48
|
Xây dựng Đại lộ Vinh - Cửa Lò
|
1,50
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú, Nghi Đức
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
49
|
Xây dựng Hệ thống tường rào, đường công
vụ, nhà ga hành khách cảng hàng không Vinh
|
7,24
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên, Nghi Ân
|
Cục
hàng không
|
|
50
|
Xây dựng Đường gom đông đường sắt Bắc
- Nam (thuộc Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Quán Hành - Quán Bánh -
Hạng mục đường gom)
|
0,58
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
51
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
0,32
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
52
|
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm Non
Hưng Lộc
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
xã Hưng Lộc
|
|
53
|
Xây dựng Khu nhà ở Sinh viên trường
Đại học Vinh tại xã Nghi Ân
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Ân
|
Trường
Đại học Vinh
|
|
54
|
Chia lô Đất ở xóm 11 (Vị trí 2 -
Phía Tây), xã Nghi Kim
|
2,63
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
xã Nghi Kim
|
|
55
|
Xây dựng Khu nhà ở trung tâm xã
Nghi Kim
|
3,60
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
xã Nghi Kim
|
|
56
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư số 01 phục vụ GPMB, tại xã Nghi Đức, thành phố Vinh, thuộc dự án Đại lộ
Vinh- Cửa Lò
|
8,39
|
-
|
-
|
Xã Nghi
Đức, Xã Nghi Ân
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
57
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư số 04 phục vụ GPMB, tại xã Nghi Đức, thành phố Vinh, thuộc dự án Đại lộ
Vinh- Cửa Lò
|
3,80
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Đức, Xã Nghi Phú
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
58
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định
cư số 5 phục vụ GPMB tại xã Nghi Phú thuộc dự án Đại lộ Vinh - Cửa Lò
|
9,58
|
-
|
|
Xã
Nghi Phú, Xã Hưng Lộc
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
59
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ và nhà
ở tại phường Hưng Bình
|
2,35
|
-
|
-
|
Phường
Hưng Bình
|
Công
ty TNHH Phước Tài
|
|
60
|
Chia lô đất ở khối 10, phường Quán
Bàu (3 vị trí)
|
0,48
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
phường Quán Bàu
|
|
61
|
Mở rộng chùa Phổ Môn
|
0,24
|
-
|
-
|
Xã Nghi
Liên
|
Ban
trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh Nghệ An
|
|
62
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC mồ
mả phục vụ GPMB tại xã Nghi Đức, thành phố Vinh thuộc dự án Đại lộ Vinh - Cửa
Lò
|
1,53
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Đức
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
63
|
Xây dựng Nhà
văn hóa khối 6, phường Quán Bàu
|
0,10
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
phường Quán Bàu
|
|
64
|
Xây dựng Trụ sở công an phường Vinh Tân
|
0,22
|
-
|
-
|
Phường
Vinh Tân
|
Công
an thành phố Vinh
|
|
65
|
Đường giao thông qua khối 5,6, phường
Quán Bàu (rộng 18m)
|
0,27
|
-
|
-
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
phường Quán Bàu
|
|
66
|
Xây dựng đường, mương từ Cửa Đình đến
Phúc Gia xóm Hòa Tiến
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
xã Hưng Lộc
|
|
67
|
Đường QH 24m xã Hưng Lộc - GĐ 2 (nối
từ TL 535 đến đường bao Đông)
|
2,37
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lộc
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
68
|
Đường Lê Mao kéo dài từ KM
0+892,23m đến Km 1+212,28 (giai đoạn 2 - Đoạn 2)
|
1,04
|
-
|
-
|
Phường
Vinh Tân
|
Công
ty CP ĐT&PT nhà Hà Nội số 30
|
|
69
|
Mở rộng mương tiêu cấp 3 từ hội
quán xóm Kim Đông đi Bàu Tuỳn
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Ân
|
UBND
xã Nghi Ân
|
|
70
|
Mở rộng mương tiêu cấp 3 từ hội quán xóm Kim Liên đi Đồng Xông
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Ân
|
UBND
xã Nghi Ân
|
|
71
|
Xây dựng Trường Trung cấp nghề Việt
- Úc
|
0,18
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Ân
|
Trường
Trung cấp nghề Việt Úc
|
|
72
|
Xây dựng sân thể thao xóm Trung Thành, xã Hưng Đông
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
73
|
Xây dựng sân thể thao xóm Mỹ Hòa,
xã Hưng Đông
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
74
|
Xây dựng sân
thể thao xóm Vinh Xuân, xã Hưng Đông
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
75
|
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Hưng
Đông
|
1,69
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
76
|
Chia lô đất ở Kim Đông, xã Nghi Ân
(giai đoạn 2)
|
1,44
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Ân
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
77
|
Chia lô đất ở xóm Kim Trung, xã
Nghi Ân
|
0,38
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Ân
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
78
|
Chia lô đất ở tây Bàu Láng, xã Nghi
Ân
|
0,58
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Ân
|
UBND
xã Nghi Ân
|
|
79
|
Chia lô đất ở xóm 5, xã Hưng Chính
(phía Đông đường Tống Tất Thắng) giai đoạn 1
|
1,68
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Chính
|
UBND
xã Hưng Chính
|
|
80
|
Chia lô đất ở dân cư khối 1, phường
Vinh Tân
|
4,50
|
-
|
-
|
Phường
Vinh Tân
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
81
|
Chia lô đất ở khối Trung Nghĩa
(Phía Bắc đường Trần Bình Trọng)
|
0,11
|
-
|
-
|
Phường
Đông Vĩnh
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
82
|
Chia lô đất ở xóm Trung Thuận phục
vụ tái định cư tiểu dự án phát triển đô thị Vinh (vị trí số 2) tại xã Hưng
Đông
|
1,20
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
83
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB tiểu dự
án phát triển đô thị Vinh
|
1,25
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
84
|
Chia lô đất ở dân cư phía tây đường
Nguyễn Trường Tộ, xóm Mỹ Hậu, xã Hưng Đông
|
6,70
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
85
|
Chia lô Đất ở xóm Xuân Thịnh, Xuân
Bình 13, xã nghi Đức
|
1,73
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Đức
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
86
|
Chia lô đất ở khối Yên Sơn, phường Hà Huy Tập
|
0,24
|
-
|
-
|
Phường
Hà Huy Tập
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
87
|
Chia lô đất ở dân cư xóm 18, xã
Nghi Phú
|
0,26
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
UBND
xã Nghi Phú
|
|
88
|
Mở rộng chùa
Ân tại xã Nghi Đức
|
1,10
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Đức
|
Ban
trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh Nghệ An
|
|
89
|
Xây dựng chùa Đức Hậu tại xã Nghi Đức
|
1,54
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Đức
|
Ban
trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh Nghệ An
|
|
90
|
Xây dựng Nhà quản trang - Nghĩa Trang Nam Cung
|
0,04
|
-
|
-
|
Phường
Cửa Nam
|
UBND
phường Cửa Nam
|
|
91
|
Xây dựng Nhà
văn hóa xóm 6, xã Nghi Kim
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
xã Nghi Kim
|
|
92
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 1, xã Nghi
Kim
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
xã Nghi Kim
|
|
93
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 21, xã
Nghi Phú
|
0,09
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phú
|
UBND
xã Nghi Phú
|
|
94
|
Xây dựng kho bãi, kinh doanh vận tải,
xưởng bảo trì và nhà điều hành Công ty CP dịch vụ thương
mại và vận tải Đại An
|
1,29
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
Công
ty TNHH Đại An
|
|
95
|
Xây dựng Trung tâm thương mại và dịch
vụ khách sạn, nhà hàng tại xã Hưng Đông
|
3,14
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
CTCP
TCT phát triển năng lượng Nghệ An
|
|
96
|
Xây dựng Trung tâm thương mại và dịch
vụ tổng hợp Hoàng Long
|
0,25
|
-
|
-
|
Phường
Vinh Tân
|
CT
CP chế biến thực phẩm Hoàng Long
|
|
97
|
Xây dựng Văn phòng làm việc, xưởng sản
xuất và giới thiệu sản phẩm của công ty TNHH thương mại Dung Long
|
0,50
|
-
|
-
|
Phường
Vinh Tân
|
Công
ty TNHH Thương mại Dung Long
|
|
98
|
Mở rộng trụ sở làm việc Công ty
TNHH Hiền Hải, xã Hưng Đông
|
0,07
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
xã Hưng Đông
|
|
99
|
Xây dựng văn phòng làm việc, trung
tâm thương mại, dịch vụ của công ty CP ARITA tại xã Nghi Liên, thành phố Vinh
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Liên
|
Công
ty CP ARITA
|
|
100
|
Xây dựng trường mầm non tư thục Thục
Anh
|
0,20
|
-
|
-
|
Phường
Vinh Tân
|
CTCP
Khánh Duy
|
|
101
|
Xây dựng Nghĩa Trang cát táng loại
vừa và nhỏ tại xã Nghi Kim
|
0,47
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Kim
|
Cty
TNHH MTV Môi trường đô thị Nghệ An
|
|
102
|
Xây dựng Khách sạn thương mại tổng
hợp
|
0,15
|
-
|
-
|
Phường
Hà Huy Tập
|
CTCP
ĐTPT Trí Dương
|
|
II
|
Thị xã Cửa
Lò (có 17 công trình, dự án với diện tích 21,25 ha đất trồng lúa, 0,2 ha đất
rừng phòng hộ)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND (10 công trình, dự án, diện tích 10,11
ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Đường ngang 21 Thị xã Cửa
Lò
|
0,27
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hòa
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
2
|
Xây dựng Đường ngang số 22 thị xã Cửa
Lò (đoạn từ đường Bình minh đến đường dọc số 3)
|
0,24
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hòa
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
3
|
Xây dựng Đường trục dọc số III (đoạn
3) thị xã Cửa Lò
|
0,75
|
-
|
-
|
Nghi
Hòa, Nghi Hương
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
4
|
Xây dựng Đường trục dọc số III (đoạn
1) thị xã Cửa Lò
|
1,52
|
-
|
-
|
Thu
Thủy, Nghi Thu
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
5
|
Xây dựng Kênh thoát nước số 1 đoạn
từ đường ngang số 18 đến 23 (giai đoạn 2)
|
2,32
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hòa
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
6
|
Xây dựng Mương thoát nước cho tuyến
đường dọc số III từ trục ngang số 11 đến 18 thị xã Cửa Lò
|
0,33
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hòa
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
7
|
Xây dựng kênh thoát nước phía Tây
trục dọc III từ đường ngang 1 đến đường ngang 14
|
2,42
|
-
|
-
|
Nghi
Thu, Nghi Hương
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
8
|
Xây dựng Trạm xử lý nước thải thị
xã Cửa Lò
|
1,09
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hương
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
9
|
Khu Quy hoạch đất ở phường Nghi Hòa
|
0,09
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hoa
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
10
|
Xây dựng Khu Tái định cư đường
ngang số 20
|
1,08
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hoa
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới (7
công trình, dự án, diện tích 11,14 ha đất trồng lúa, 0,2 ha đất rừng phòng hộ)
|
|
|
|
11
|
Xây dựng Đại Lộ Vinh - Cửa Lò
|
-
|
0,20
|
-
|
Phường
Nghi Hương
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
12
|
Đường ngang số 20 (Đoạn từ đường dọc
số III đến Đại lộ Vinh - Cửa Lò)
|
0,78
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hương
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
13
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Công an Thị
xã Cửa Lò
|
1,00
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hương
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
14
|
Xây dựng Trụ sở làm việc phòng cảnh
sát Phòng cháy và chữa cháy số 2
|
1,00
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hương
|
Cảnh
sát PC&CC tỉnh
|
|
15
|
Xây dựng Căn cứ Hậu phương thị xã Cửa
Lò
|
0,31
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hương
|
BCH
Quân sự Tx Cửa Lò
|
|
16
|
Xây dựng Khu nhà ở biệt thự Nam Hòa
tại phường Nghi Hòa
|
2,45
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hòa
|
Cty
TNHH Nam Hòa
|
|
17
|
Khu chia lô đất ở và chợ ẩm thực tại
phường Nghi Hòa
|
5,60
|
-
|
-
|
Phường
Nghi Hòa
|
UBND
Thị xã Cửa Lò
|
|
III
|
Huyện Nghi
Lộc (có 90 công trình, dự án với diện tích 93,8 ha đất trồng lúa, 6,68 ha đất
rừng phòng hộ)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ
các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (51 công
trình, dự án, diện tích 75,73 ha đất trồng lúa, 6,68 ha đất rừng phòng hộ)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng vùng nuôi trồng thủy
sản mặn lợ tập trung xã Nghi Thái
|
5,37
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thái
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
2
|
Xây dựng vùng nuôi tôm giống tại
vùng Đồng Trèn xóm 5, xã Nghi Tiến
|
0,11
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Tiến
|
UBND
Xã Nghi Tiến
|
|
3
|
Xây dựng Khu nhà vườn, Nhà nghỉ
sinh thái kết hợp Cơ sở sản xuất mây tre đan
|
2,52
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thái
|
Công
ty TNHH Đăng Hùng Vỹ
|
|
4
|
Mở rộng Nhà máy chế biến gỗ mỹ nghệ
Thái Lộc An
|
1,50
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thái
|
Công
ty TNHH Thái Lộc An
|
|
5
|
Mở rộng Khu dịch vụ thương mại tổng
hợp kết hợp văn phòng Tổng công ty CPXD tổng hợp Nghệ An
|
1,30
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thạch
|
Tổng
CTCP XD tổng hợp Nghệ An
|
|
6
|
Xây dựng Tổng kho xăng dầu
|
-
|
2,00
|
-
|
Xã
Nghi Thiết
|
Công
ty CP Thiên Minh Đức
|
|
7
|
Khai thác vật liệu xây dựng tại rú
Ba Vũng
|
-
|
2,90
|
-
|
Xã
Nghi Tiến
|
UBND
xã Nghi Tiến
|
|
8
|
Xây dựng trạm
y tế xã Nghi Công Bắc
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Công Bắc
|
UBNDxã
Nghi Công Bắc
|
|
9
|
Xây dựng trường tiểu học xã Nghi
Phong
|
1,02
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
10
|
Xây dựng trường mầm non xã Nghi Lâm
|
0,75
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Lâm
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
11
|
Xây dựng Tuyến đường ven biển Nghi
Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An)
|
2,76
|
1,78
|
-
|
Nghi
Yên, Nghi Tiến, Nghi Quang
|
Sở
GTVT
|
|
12
|
Xây dựng Đường N5 (giai đoạn II)
|
4,25
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Đồng
|
Ban
quản lý KKT Đông Nam
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 534
giai đoạn II, đoạn qua huyện Nghi Lộc
|
2,94
|
-
|
-
|
Các xã
Nghi Hoa, Nghi Phường, Nghi Lâm, Nghi Văn
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
14
|
Xây dựng Đường nối QL 1A đi thị xã
Cửa Lò đoạn Quán Hành - Chợ Sơn (giai đoạn 2)
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thạch, Nghi Thịnh
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ
ĐT.534-Nghi Thịnh-Nghi Long
|
0,24
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thịnh
|
UBND
xã Nghi Thịnh
|
|
16
|
Xây dựng Đường Xóm 11- Xóm 13, xã
Nghi Trung
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Trung
|
UBND
xã Nghi Trung
|
|
17
|
Xây dựng Đường giao thông từ xóm 5
đi xóm 9 nối TL 534, xã Nghi Phương
|
0,03
|
-
|
-
|
Xa
Nghi Phường
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
18
|
Xây dựng Đường giao thông từ xóm 4
đi xóm 5, xã Phúc Thọ
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
19
|
Xây dựng Đường giao thông từ xóm 11
đi xóm 15, xã Phúc Thọ
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
20
|
Xây dựng Đường từ Huyện ủy đến đường
quy hoạch
|
0,32
|
-
|
-
|
TT
Quán Hành
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
21
|
Xây dựng Đường từ UBND huyện đến đường
quy hoạch
|
0,07
|
-
|
-
|
TT
Quán Hành
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
22
|
Xây dựng Đường Trung tâm y tế dự
phòng đi Nghĩa Trang khối 5
|
0,50
|
-
|
-
|
TT
Quán Hành
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
23
|
Xây dựng Đường trung tâm xã Nghi
Trường đi xóm 11
|
0,06
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Trường
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
24
|
Xây dựng Đường UB Nghi Trường đi Nghi Ân
|
0,06
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Trường
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
25
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê biển
Nghi Yên
|
0,09
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Yên
|
Sở
NN và PTNT
|
|
26
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê sông Cấm
|
3,68
|
-
|
-
|
Nghi
Thuận, Nghi Long, Nghi Phương
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
27
|
Nâng cấp đê bao xã Nghi Thái
|
1,27
|
-
|
-
|
Xã Nghi Thai
|
Sở
NN và PTNT
|
|
28
|
Khu dân cư ruộng lùng xóm 7, xã
Nghi Mỹ
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Mỹ
|
UBND
xã Nghi Mỹ
|
|
29
|
Khu dân cư xóm 11, xã Nghi Phương
|
0,51
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phương
|
UBND
xã Nghi Phương
|
|
30
|
Khu dân cư vị trí bên nhà ông Đông
xóm 14, xã Nghi Tiến
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Tiến
|
UBND
xã Nghi Tiến
|
|
31
|
Khu dân cư xóm 7, xã Nghi Thịnh
|
0,75
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thịnh
|
UBND
xã Nghi Thịnh
|
|
32
|
Khu dân cư xóm 4, xã Nghi Phong
|
0,53
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
33
|
Khu dân cư xóm 1, xã Nghi Phong
|
0,26
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
34
|
Khu dân cư xóm 14, xã Nghi Thuận
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thuận
|
UBND
xã Nghi Thuận
|
|
35
|
Khu dân cư xóm
7, xã Nghi Diên
|
0,46
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
UBND
xã Nghi Diên
|
|
36
|
Tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò
(khu số 9), xã Nghi Phong
|
0,71
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
Huyện Nghi Lộc
|
|
37
|
Khu đô thị tại xã Nghi Khánh
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Khánh
|
Công
ty Âu Lạc
|
|
38
|
Xây dựng dây chuyền kiểm định xe tải,
xe khách Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Nghệ An
|
2,08
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Long
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
39
|
Mở rộng nghĩa địa Hàng Vông, xã
Nghi Diên
|
2,71
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
UBND
xã Nghi Diên
|
|
40
|
Mở rộng nghĩa địa xóm 2, xã Nghi
Phong
|
1,17
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
41
|
Mở rộng nghĩa địa Đồng Sét, thị trấn
Quán Hành
|
0,39
|
-
|
-
|
Thị
trấn Quán Hành
|
UBND
thị trấn Quán Hành
|
|
42
|
Xây dựng cầu Phương Tích
|
0,26
|
-
|
-
|
Xã Nghi Hoa
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
43
|
Xây dựng Cơ sở làm việc Phòng trinh
sát 5, Cục An ninh Tây Bắc, Tổng cục An ninh II- Bộ Công an
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
Cục
An ninh Tây Bắc, Tổng cục An ninh II
|
|
44
|
Xây dựng khu Tái định cư Đại lộ
Vinh-Cửa Lò (khu số 9)
|
0,71
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
45
|
Xây dựng Cửa hàng xăng dầu Công ty
CP thương mại Hà Duy
|
5,00
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Vạn
|
Công
ty CP thương mại Hà Duy
|
|
46
|
Xây dựng khu nhà ở công nhân tại
KCN Nam Cấm
|
6,90
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Long
|
CT
TNHH MTV ĐTXD PT hạ tầng NA
|
|
47
|
Xây dựng Giao thông khu A, KCN Nam Cấm
|
3,57
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Long, Nghi Thuận
|
BQLKKT
Đông Nam
|
|
48
|
Xây dựng Nhà máy sản xuất giày dép
xuất khẩu Thành Vinh
|
9,50
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
CTTNHH
TM Thành Vinh
|
|
49
|
Dự án mở rộng nâng cấp đường QL1A
(đường gom đường sắt)
|
0,93
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Trung
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
50
|
Dự án cầu vượt QL1A và đường sắt đoạn
qua TT Quán Hành
|
1,60
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Trung, Nghi Long, TT Quán Hành
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
51
|
Xây dựng Bệnh viện y học cổ truyền
tỉnh Nghệ An
|
7,50
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thái, Nghi Phong
|
Bệnh
viện y học cổ truyền tỉnh Nghệ An
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới (39 công trình, dự án, diện tích 18,15 ha đất trồng lúa, 0,18 ha đất
rừng phòng hộ)
|
|
|
|
52
|
Mở rộng và nâng cấp tuyến đường Q lộ
1A - Nghi Vạn- Xã Đoài
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Vạn
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
53
|
Mở rộng đường giao thông nội thôn
khu dân cư xóm 8 xã Phúc Thọ
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
54
|
Mở rộng đường giao thông từ xóm 8
đi xóm 10 đến xóm 11 xã Phúc Thọ
|
0,12
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
55
|
Mở rộng đường giao thông từ xóm 10
đi xóm 11 xã Phúc Thọ
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
56
|
Mở rộng đường giao thông từ xóm 13
đi xóm 17 xã Phúc Thọ
|
0,06
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
57
|
Mở rộng giao
thông (tuyến từ xóm Bắc Sơn 2 đi cầu Cấm xóm Bắc Sơn 1)
xã Nghi Quang
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Quang
|
UBND
xã Nghi Quang
|
|
58
|
Mở rộng giao tuyến tuyến từ TL 536
đi khu dân cư xóm Trung Tiến xã Nghi Quang
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Quang
|
UBND
xã Nghi Quang
|
|
59
|
Xây dựng Hành lang giao thông phía trước Cửa hàng xăng dầu Long Thịnh tại xã Nghi Quang
|
0,39
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Quang
|
KKT
Đông Nam Nghệ An
|
|
60
|
Xây dựng đường dân sinh phục công
trình Trạm nghiền xi măng và cảng biển của Công ty TNHH
tập đoàn Hoàng Phát Vissai
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thiết
|
KKT
Đông Nam Nghệ An
|
|
61
|
Mở rộng trường Mầm non Phúc Thọ
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
62
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 8 xã
Phúc Thọ
|
0,12
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
63
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 7 xã
Phúc Thọ
|
0,09
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
64
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 10 xã
Nghi Thuận
|
0,07
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thuận
|
UBND
xã Nghi Thuận
|
|
65
|
Mở rộng nhà văn hóa xóm 12 xã Nghi
Thịnh
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thịnh
|
UBND
xã Nghi Thịnh
|
|
66
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 9 xã
Nghi Diên
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
UBND
xã Nghi Diên
|
|
67
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 13 xã
Nghi Diên
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
UBND
xã Nghi Diên
|
|
68
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Xuân
Tiến xã Nghi Thạch
|
0,17
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thạch
|
UBND
xã Nghi Thạch
|
|
69
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Phong
Hồ xã Nghi Xuân
|
0,19
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Xuân
|
UBND
xã Nghi Xuân
|
|
70
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 1 xã
Nghi Yên
|
0,08
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Yên
|
UBND
xã Nghi Yên
|
|
71
|
Chia lô đất ở xã
Nghi Mỹ (Cửa Thần xóm 7; Ruộng Lùng xóm 7; Trụ sở cũ
|
0,84
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Mỹ
|
UBND
xã Nghi Mỹ
|
|
72
|
Chia lô đất ở xã Nghi Diên (xóm 9,
6,11)
|
0,90
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
UBND
xã Nghi Diên
|
|
73
|
Chia lô đất ở xã Phúc Thọ (xóm 17, Xóm
6, xóm 12, xóm 15, xóm 3, xóm 1, xóm 11, xóm 5, xóm 4)
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thọ
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
|
74
|
Chia lô đất ở xã Nghi Hưng (xóm 8,
xóm 12, xóm 10, xóm 15)
|
0,11
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Hưng
|
UBND
xã Nghi Hưng
|
|
75
|
Xây dựng Cửa hàng xăng dầu tại xã
Nghi Quang
|
0,19
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Quang
|
CT
TNHH đầu tư Long Thịnh
|
|
76
|
Xây dựng Trung tâm TM dịch vụ, tổng
hợp Thuận Nhi tại xã Nghi Yên
|
|
0,18
|
-
|
Xã
Nghi Yên
|
Công
ty TNHH Thuận Nhi
|
|
77
|
Xây dựng nhà máy gạch không nung và
bê tông trộn xi măng công nghệ cao, văn phòng công ty và nhà ở công nhân -
Công ty CP công nghệ Viễn Đông tại xã Nghi Thạch
|
4,80
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thạch
|
Công
ty CP công nghệ Viễn Đông
|
|
78
|
Xây dựng gara ô tô Vinh Cương tại
xã Nghi Trung
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Trung
|
Công
ty TNHH Vinh Cương
|
|
79
|
Xây dựng bến đậu, bãi tập kết xe tải-
Công ty TNHH kinh doanh vận tải Thành Đạt tại xã Nghi Diên
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
CT TNHH
KD vận tải Thành Đạt
|
|
80
|
Xây dựng Văn phòng và kho bãi Công
ty TNHH Xây dựng Huy Bình tại xã Nghi Thạch
|
0,38
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thạch
|
Công
Ty TNHH xây dựng Huy Bình
|
|
81
|
Xây dựng Xưởng sản xuất gỗ mỹ nghệ
xã Nghi Lâm
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Lâm
|
Hộ
ông Nguyễn Hồng Sơn
|
|
82
|
Mở rộng khuôn
viên nhà thờ giáo xứ Xã Đoài xã Nghi Diên
|
0,98
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
Giáo
xứ Xã Đoài
|
|
83
|
Khôi phục tôn tạo Đền thờ Hải Ông tại
xã Nghi Thái
|
0,22
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Thái
|
UBND
xã Nghi Thái
|
|
84
|
Dự án trang trại
chăn nuôi gia cầm kết hợp trồng rau sạch tại xã Nghi Diên
|
3,00
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Diên
|
Công
ty TNHH Yên Lạc
|
|
85
|
Xây dựng trang trại trồng cây ăn quả,
kết hợp với chăn nuôi gia súc gia cầm
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Trung
|
Hộ
gia đình Nguyễn Đình Dũng
|
|
86
|
Mở rộng nghĩa địa Kỳ Mồ Tổ xã Nghi
Phong
|
0,70
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
87
|
Mở rộng khuôn viên sân thể thao,
nhà văn hóa xóm 5 xã Nghi Phong
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã Nghi
Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
88
|
Mở rộng khuôn viên sân thể thao,
nhà văn hóa xóm 17 xã Nghi Phong
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
89
|
Mở rộng khuôn
viên sân thể thao, nhà văn hóa xóm 18 xã Nghi Phong
|
0,14
|
-
|
-
|
Xã
Nghi Phong
|
UBND
xã Nghi Phong
|
|
90
|
Xây dựng Cửa hàng xăng dầu tại xã
Nghi Phong
|
0,28
|
-
|
|
Xã
Nghi Phong
|
Cty
xăng dầu Nghệ An
|
|
IV
|
Huyện Diễn
Châu (có 87 công trình, dự án với diện tích 82,91 ha đất trồng lúa, 0,49 ha đất
rừng phòng hộ)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 153/NQ-HĐND
và số 164/NQ-HĐND (46 công trình, dự án, diện tích 59,65 ha đất trồng lúa, 0,49 ha đất rừng phòng hộ)
|
|
|
|
1
|
Công trình nâng cấp đường giao thông tuyến Nhân Thành- Chợ Chùa- Q lộ 1A
|
1,31
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc, Diễn Nguyên
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
2
|
Xây dựng tuyến
Đường ngang N2
|
6,81
|
-
|
-
|
Xã
Diễn An, Xã Diễn Trung
|
Ban
quản lý KKT Đông Nam
|
|
3
|
Xây dựng Đường cứu hộ, cứu nạn tuyến
Diễn Hải đi Diễn Thịnh
|
3,39
|
-
|
-
|
Các
Xã Diễn Cát, Diễn Hoàng, Diễn Yên, Diễn Liên, Diễn Đồng
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
4
|
Xây dựng tuyến Đường giao thông chống
ngập úng nối các xã Diễn Trung, Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ, Diễn Lợi
|
6,66
|
0,19
|
-
|
Các
xã Diễn Trung, Diễn Án, Diễn Phú, Diễn Lộc, Diễn Lợi
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
5
|
Xây dựng tuyến Hệ thống giao thông
trục chính khu du lịch biển Hòn Câu
|
9,41
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hải
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
6
|
Xây dựng Đường GT chống ngập úng nối
các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ, Diễn Lợi
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Lộc, Diễn Lợi
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
7
|
Nạo vét kênh Nhà Lê
|
0,79
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Cát, Xã Diễn Phúc
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
8
|
Sửa chữa nâng
cấp, hệ thống tiêu vách nam và sông bùng
|
2,06
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hoa
|
UBND
xã Diễn Hoa
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh tiêu Ngọc
Thành
|
2,11
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Minh
|
UBND
xã Diễn Minh
|
|
10
|
Xây dựng Nhà máy nước sạch, xã Diễn
Cát
|
0,7
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Cát
|
UBND
xã Diễn Cát
|
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp
nước sạch sinh hoạt xã Diễn Thái
|
0,3
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thái
|
UBND
xã Diễn Thái
|
|
12
|
Xây dựng Trạm bơm đập tràn, xã Diễn
Liên
|
0,04
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Liên
|
UBND
xã Diễn Liên
|
|
13
|
Xây dựng Nhà máy cấp nước sinh hoạt,
xã Diễn Liên
|
0,77
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Liên
|
UBND
xã Diễn Liên
|
|
14
|
Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ, xã Diễn Thọ
|
0,3
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thọ
|
UBND
xã Diễn Thọ
|
|
15
|
Xây dựng Trường mầm non xã Diễn
Tháp
|
0,58
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Tháp
|
UBND
xã Diễn Tháp
|
|
16
|
Xây dựng Sân vận động xóm 2, xã Diễn
Đồng
|
0,4
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Đồng
|
UBND
xã Diễn Đồng
|
|
17
|
Sân vận động xã Diễn Đồng
|
1,29
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Đồng
|
UBND
xã Diễn Đồng
|
|
18
|
Xây dựng sân thể thao xã Diễn Thành
|
0,5
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thành
|
UBND
xã Diễn Thành
|
|
19
|
Xây dựng chợ xã Diễn Xuân
|
0,38
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Xuân
|
UBND
xã Diễn Xuân
|
|
20
|
Xây dựng công trình hệ thống xử lý
nước thải tại làng nghề chế biến thủy hải sản
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc
|
Xã
Diễn Ngọc
|
|
21
|
Bãi rác thải xóm 6, xã Diễn Liên
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Liên
|
UBND
xã Diễn Liên
|
|
22
|
Đất ở xã Diễn Đồng (Cồn Diện, Cánh
Cung, Rộc Ngõ - Ổ Gà, xóm 6, 7)
|
0,70
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Đồng
|
UBND
xã Diễn Đồng
|
|
23
|
Đất ở xã Diễn Ngọc (khu vực đồng
vòng, đồng Bể, đông tây QL1A, xen dắm)
|
2,20
|
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc
|
UBND
xã Diễn Ngọc
|
|
24
|
Mở rộng khu dân cư Đồng Én
|
0,56
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Vạn
|
UBND
xã Diễn Vạn
|
|
25
|
Giao đất ở nông thôn 2015 các xóm
xã Diễn Hoàng
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hoàng
|
UBND
xã Diễn Hoàng
|
|
26
|
Khu dân cư mới xứ đồng Nông Trang, xã Diễn Phú
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Phú
|
UBND
xã Diễn Phú
|
|
27
|
Đất ở hợp thức hóa xã Diễn Trường
|
1,33
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Trường
|
UBND
xã Diễn Trường
|
|
28
|
Các điểm dân
cư nông thôn ở xóm 7, xóm 11, xã Diễn Mỹ
|
0,36
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Mỹ
|
UBND
xã Diễn Mỹ
|
|
29
|
Đất ở mới các xóm xã Diễn Minh
|
0,67
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Minh
|
UBND
xã Diễn Minh
|
|
30
|
Đất ở các xóm xã Diễn Yên
|
1,26
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Yên
|
UBND
xã Diễn Yên
|
|
31
|
Đất ở các xóm xã Diễn Cát
|
1,15
|
|
-
|
Xã
Diễn Cát
|
UBND
xã Diễn Cát
|
|
32
|
Đất ở các xóm xã Diễn Tân
|
3,15
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Tân
|
UBND
xã Diễn Tân
|
|
33
|
Đất ở các xóm xã Diễn Đoài
|
0,81
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Đoài
|
UBND
xã Diễn Đoài
|
|
34
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu - Trạm
dừng chân quốc lộ 1A
|
1,23
|
-
|
-
|
Xã
Diễn An
|
Công
ty CPTM Quốc tế BMC
|
|
35
|
Đất ở các xóm,
xã Diễn Bình
|
0,28
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Bình
|
UBND
xã Diễn Bình
|
|
36
|
Mở rộng Nghĩa Trang Cồn Nông, xã Diễn Thọ
|
0,51
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thọ
|
UBND
xã Diễn Thọ
|
|
37
|
Xây dựng Bãi rác thải xã Diễn Đoài
|
-
|
0,30
|
-
|
Xã
Diễn Đoài
|
UBND
xã Diễn Đoài
|
|
38
|
Xen dắm trong khu dân cư xã Diễn An
|
0,07
|
-
|
-
|
Xã Diễn
An
|
UBND
xã Diễn An
|
|
39
|
Đất ở các xóm, xã Diễn Phúc
|
0,44
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Phúc
|
UBND
xã Diễn Phúc
|
|
40
|
Đất ở các xóm, xã Diễn Thọ
|
0,90
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thọ
|
UBND
xã Diễn Thọ
|
|
41
|
Xây dựng Nhà học giáo lý xứ Xuân Phong
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thành
|
Dòng
họ
|
|
42
|
Xây dựng Khu vui chơi giải trí xã
Diễn Hoa
|
0,21
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hoa
|
UBND
xã Diễn Hoa
|
|
43
|
Mở rộng nghĩa địa Cồn Da, xã Diễn Đồng
|
0,46
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Đồng
|
UBND
xã Diễn Đồng
|
|
44
|
Xây dựng Sân thể thao xóm 6, 7, xã
Diễn Tháp
|
0,32
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Tháp
|
UBND
xã Diễn Tháp
|
|
45
|
Trung tâm thể dục thể thao, thương mại và dịch vụ Việt Tiến
|
2,80
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc
|
Công
ty TNHH Việt Tiến
|
|
46
|
Đất ở nông thôn xã Diễn Lợi
|
0,34
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Lợi
|
UBND
xã Diễn Lợi
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới
(41 công trình, dự án, diện tích 23,26 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
47
|
Đất ở đấu giá xã Diễn Tháp
|
2,40
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Tháp
|
UBND
xã Diễn Tháp
|
|
48
|
Các điểm dân cư xen dắm tại xóm 2,
Vùng rộc quan xóm 4, Vùng hàng nương xóm 5, Vùng rộc tây xóm 1, xã Diễn Hạnh
|
0,56
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hạnh
|
UBND
xã Diễn Hạnh
|
|
49
|
Đất ở khu vực đồng rục xóm 15, xã Diễn Lộc
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Lộc
|
UBND
xã Diễn Lộc
|
|
50
|
Đất ở khu dân cư 2, phía nam khu
dân cư xóm 1, xã Diễn Minh
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Minh
|
UBND
xã Diễn Minh
|
|
51
|
Các điểm dân
cư xen dắm tại xóm 1 và 3, xã Diễn Cát
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Cát
|
UBND
xã Diễn Cát
|
|
52
|
Đất ở khu dân cư xóm 1 đến xóm 18,
xã Diễn Trường
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Trường
|
UBND
xã Diễn Trường
|
|
53
|
Đất ở vùng mẫu 2 xóm 7, vùng Đình
ngoài xóm 6, vùng cồn Hoi xóm 4, xã Diễn Thắng
|
1,15
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thắng
|
UBND
xã Diễn Thắng
|
|
54
|
Phân lô đất ở xóm 1 (trụ sở UBND
cũ), xã Diễn Quảng
|
0,19
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Quảng
|
UBND
xã Diễn Quảng
|
|
55
|
Đất ở cửa làng Hậu Hòa, phía tây
trường mầm non, khu Rộc Vậy, xã Diễn Tân
|
0,91
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Tân
|
UBND
xã Diễn Tân
|
|
56
|
Đất ở trong khu dân cư xóm 4, 9, xã
Diễn Liên
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Liên
|
UBND
xã Diễn Liên
|
|
57
|
Xây dựng kênh mương nội đồng xóm
1,2, xã Diễn Liên
|
0,23
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Liên
|
UBND
xã Diễn Liên
|
|
58
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 4, 6, 11,
xã Diễn Liên
|
0,16
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Liên
|
UBND
xã Diễn Liên
|
|
59
|
Trạm biếp áp xóm 2, xã Diễn Liên
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Liên
|
UBND
xã Diễn Liên
|
|
60
|
Khu dân cư xóm 13, Sò Cung, xóm 14,
xã Diễn An
|
1,08
|
-
|
-
|
Xã
Diễn An
|
UBND
xã Diễn An
|
|
61
|
Đất ở khu vực đồng Guốc, đồng De
|
0,83
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thọ
|
UBND
xã Diễn Thọ
|
|
62
|
Các điểm dân
cư xen dăm Vùng vườn ông Hiển, đồng Cửa Tây
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thành
|
UBND
xã Diễn Thành
|
|
63
|
Mở rộng nhà văn hóa xóm Ngọc Tân,
xã Diễn Ngọc
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc
|
UBND
xã Diễn Ngọc
|
|
64
|
Xây dựng nhà văn hóa vùng cồn Mô
xóm 4, xã Diễn Thành
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thành
|
UBND
xã Diễn Thành
|
|
65
|
Mở rộng nhà văn hóa xóm 14, xã Diễn
Trung
|
0,08
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Trung
|
UBND
xã Diễn Trung
|
|
66
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 1, xóm 3,
xã Diễn An
|
0,34
|
-
|
-
|
Xã
Diễn An
|
UBND
xã Diễn An
|
|
67
|
Xây dựng sân thể dục thể thao xóm 1, xã Diễn Bình
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Bình
|
UBND
xã Diễn Bình
|
|
68
|
Xây dựng sân vận động xã Diễn Thái
|
1,90
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thái
|
UBND
xã Diễn Thái
|
|
69
|
Công trình nâng cấp đường giao thông
tuyến Nhân Thành- Chợ Chùa- Q.lộ 1A.
|
0,67
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hạnh, Diễn Nguyên, Diễn Ngọc, Diễn Quảng
|
UBND
Huyện Diễn Châu
|
|
70
|
Xây dựng tuyến Đường giao thông
nông thôn,trục xã tuyến T1, T7, T9, T10, T11, xã Diễn Hạnh
|
0,34
|
-
|
-
|
Xã Diễn
Hạnh
|
UBND
xã Diễn Hạnh
|
|
71
|
Mở rộng hệ thống giao thông nông
thôn mới tuyến từ nhà ông An đến đê Diễn, xã Diễn Hải
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hải
|
UBND
xã Diễn Hải
|
|
72
|
Xây dựng tuyến Đường giao thông từ Nhà
văn hóa xóm 10 đến đường 1A, xã Diễn Hải
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hải
|
UBND
xã Diễn Hải
|
|
73
|
Đường cứu hộ cứu nạn qua các xã Diễn
Quảng, Diễn Tân, Diễn Cát
|
1,49
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Quảng, Xã Diễn Tân, Diễn Cát
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
74
|
Đường giao thông chống ngập úng nối
các xã Diễn Thịnh, Diễn Thọ, Diễn Lộc, Diễn Lợi
|
0,62
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thịnh, Diễn Thọ, Diễn Lộc, Diễn Lợi
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
75
|
Đường trục trung tâm thương mại Bắc
nam đô thị Diễn Châu mở rộng (Tuyến 1)
|
0,35
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Thành
|
UBND
huyện Diễn Châu
|
|
76
|
Mở rộng kênh thủy lợi xóm 10 tuyến
từ nhà ông Điều đi Hỏi Lũy, xã Diễn Hải
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hải
|
UBND
xã Diễn Hải
|
|
77
|
Xây dựng nhà điều hành, trạm bơm, hồ
chứa nước huyện Diễn Châu tại xã Diễn Đồng
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Đồng
|
CT
TNHH MTV cấp nước Diễn Châu
|
|
78
|
Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi
Bắc Nghệ An các xã trên địa bàn huyện Diễn Châu
|
1,20
|
-
|
-
|
Các
xã: Diễn Bình, Diễn Cát, Diễn Đồng, Diễn Hạnh, Diễn Lợi,
Diễn Minh, Diễn Quảng, Diễn Nguyên, Diễn Thái, Diễn Thắng,
Diễn Thọ, Diễn Xuân
|
Sở
NN&PTNT (dự án JICA)
|
|
79
|
Xây dựng Trạm biếp áp số 4 xóm 3, số
5 xóm 6, xã Diễn Hạnh (trạm treo)
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã Diễn
Hạnh
|
Cty
Điện Lực Nghệ An
|
|
80
|
Xây dựng chợ xóm 1, xã Diễn Hoa
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Hoa
|
UBND
xã Diễn Hoa
|
|
81
|
Xây dựng Bãi rác thải Đồng Vàng Lồ,
xã Diễn Minh
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Minh
|
UBND
xã Diễn Minh
|
|
82
|
Xây dựng Bãi rác xóm 6, xã Diễn
Bình
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Bình
|
UBND
xã Diễn Bình
|
|
83
|
Xây dựng Bãi rác xóm Phúc Thiêm, xã
Diễn Phúc
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Phúc
|
UBND
xã Diễn Phúc
|
|
84
|
Xây dựng Nghĩa Trang xóm 2B, Xóm 3,
xóm 7, xã Diễn Cát
|
1,40
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Cát
|
UBND
xã Diễn Cát
|
|
85
|
Xây dựng Trung tâm thương mại, văn
phòng làm việc và dịch vụ sửa chữa, bảo hành ô tô tại xã Diễn Ngọc
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc
|
Công
ty TNHH Minh Phú
|
|
86
|
Trung tâm thương mại và mua bán phụ
tùng Trung Huy
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc
|
Cty
TNHH Trung Huy
|
|
87
|
Xây dựng Trung tâm thương mại và
buôn bán phụ tùng nông ngư cơ - Việt Lào
|
0,32
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Ngọc
|
Công
ty Tân Việt Lào
|
|
V
|
Huyện Yên
Thành (có 80 công trình, dự án với diện tích 73,18 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND (9 công trình, dự án, diện tích 15,71 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Đường nội thị từ tòa án
huyện đến đường 538B
|
0,50
|
-
|
-
|
TT
Yên Thành
|
UBND
thị trấn Yên Thành
|
|
2
|
Xây dựng đường nối khu di tích gốc
Chùa Chí Linh đến khu tâm linh lễ hội, thuộc Khu du lịch sinh thái và tâm
linh Rú Gám, xã Xuân Thành
|
3,50
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
3
|
Nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ
sông Bàu Chèn - Trung Long, đoạn từ xã Công Thành đến xã Long Thành
|
5,50
|
-
|
-
|
Long
Thành, Bắc Thành, Trung Thành, Nam Thành, Công Thành, Liên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
4
|
Xây dựng Trường Tiểu học xã Xuân
Thành
|
0,96
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
5
|
Xây dựng Trường mầm non xã Xuân
Thành
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Thành
|
UBND
xã Xuân Thành
|
|
6
|
Xây dựng Khu du lịch tâm linh Rú Gám, xã Xuân Thành
|
3,45
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
7
|
Mở rộng khu di tích đình Liên Trì,
xã Liên Thành
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Liên Thành
|
Sở
Văn Hóa TT&DL
|
|
8
|
Xây dựng Chợ Gám, xã Xuân Thành
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Thành
|
UBND
xã Xuân Thành
|
|
9
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Kim
Thành
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Kim Thành
|
UBND
xã Kim Thành
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới (71 công trình, dự
án, diện tích 57,47 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
10
|
Đường Nội Thị từ 538 đến Kênh N8
|
1,00
|
-
|
-
|
TT
Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
11
|
Đường 48 m từ công viên Phan Đăng
Lưu xuống đường 18 m đi N8
|
2,00
|
-
|
-
|
TT
Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
12
|
Xây dựng Cụm công nghiệp Thị trấn
Yên Thành
|
1,70
|
-
|
-
|
TT
Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
13
|
Xây dựng Khu liên hợp thể thao huyện
Yên Thành
|
2,70
|
-
|
-
|
TT
Yên Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
14
|
Xây dựng Đường Cứu hộ cứu Nạn xã
Long Thành
|
8,80
|
-
|
-
|
Xã
Long Thành
|
UBND
huyện Yên Thành
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu
thoát lũ sông Dền- Vách Bắc
|
17,5
|
-
|
-
|
Xã
Văn Thành
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
|
16
|
Mở rộng khuôn viên Sân Vận Động xã
Công Thành
|
0,28
|
-
|
-
|
Xã
Công Thành
|
UBND
xã Công Thành
|
|
17
|
Xây dựng sân TT xóm 5 xã Tăng Thành
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Tăng Thành
|
UBND
xã Tăng Thành
|
|
18
|
Xây dựng sân TT xóm Vĩnh Thành xã
Nam Thành
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thành
|
UBND
xã Nam Thành
|
|
19
|
Xây dựng sân TT xóm Trần Phú xã Nam
Thành
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thành
|
UBND
xã Nam Thành
|
|
20
|
Xây dựng sân TT xóm Tân Hợp xã Nam
Thành
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thành
|
UBND
xã Nam Thành
|
|
21
|
Xây dựng Trường Mầm Non xã Tăng
Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Tăng Thành
|
UBND
xã Tăng Thành
|
|
22
|
Xây dựng Bãi xử lý rác Thải xã Hợp
Thành
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã Hợp
Thành
|
UBND
xã Hợp Thành
|
|
23
|
Xây dựng Bãi xử lý rác Thải xã Tăng
Thành
|
0,88
|
-
|
-
|
Xã
Tăng Thành
|
UBND
xã Tăng Thành
|
|
24
|
Bãi đậu xe nhà thờ giáo xứ Đức Lân
|
0,06
|
-
|
-
|
Xã
Tây Thành
|
Giáo
xứ Đức Lân
|
|
25
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Phú Xuân
|
0,3
|
-
|
-
|
Xã
Đô Thành
|
UBND
xã Đô Thành
|
|
26
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Hoàng Lồ
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Đô Thành
|
UBND
xã Đô Thành
|
|
27
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Phú Vinh
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Đô Thành
|
UBND
xã Đô Thành
|
|
28
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Kim Chi
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Đô Thành
|
UBND
xã Đô Thành
|
|
29
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đồng Phú
|
0,29
|
-
|
-
|
Xã Đồng
Thành
|
UBND
xã Đồng Thành
|
|
30
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đồng Hoa
|
0,06
|
-
|
-
|
Xã Đồng
Thành
|
UBND
xã Đồng Thành
|
|
31
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Chùa Sơn
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Mã Thành
|
UBND
xã Mã Thành
|
|
32
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Phan Bội
Châu
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thành
|
UBND
xã Nam Thành
|
|
33
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Đô
Thành
|
0,14
|
-
|
-
|
Xã
Đô Thành
|
UBND
xã Đô Thành
|
|
34
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Hoa
Thành
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Hoa Thành
|
UBND
xã Hoa Thành
|
|
35
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Lăng
Thành
|
0,35
|
-
|
-
|
Xã
Lăng Thành
|
UBND
xã Lăng Thành
|
|
36
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Tân Thành
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Tân Thành
|
UBND
xã Tân Thành
|
|
37
|
Đất đấu giá và xét định giá xã
Quang Thành
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã
Quang Thành
|
UBND
xã Quang Thành
|
|
38
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Nhân
Thành
|
0,62
|
-
|
-
|
Xã
Nhân Thành
|
UBND
xã Nhân Thành
|
|
39
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Thọ
Thành
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Thọ Thành
|
UBND
xã Thọ Thành
|
|
40
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Bắc
Thành
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã Bắc
Thành
|
UBND
xã Bắc Thành
|
|
41
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Công
Thành
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Công Thành
|
UBND
xã Công Thành
|
|
42
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Hợp
Thành
|
0,38
|
-
|
-
|
Xã Hợp
Thành
|
UBND
xã Hợp Thành
|
|
43
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Đại
Thành
|
0,55
|
-
|
-
|
Xã Đại
Thành
|
UBND
xã Đại Thành
|
|
44
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Đồng
Thành
|
0,23
|
-
|
-
|
Xã Đồng
Thành
|
UBND
xã Đồng Thành
|
|
45
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Hùng
Thành
|
0,70
|
-
|
-
|
Xã
Hùng Thành
|
UBND
xã Hùng Thành
|
|
46
|
Đất đấu giá và xét định giá xã
Khánh Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Khánh Thành
|
UBND
xã Khánh Thành
|
|
47
|
Đất đấu giá và xét định giá, tái định
cư xã Mã Thành
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Mã Thành
|
UBND
xã Mã Thành
|
|
48
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Vĩnh
Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Vĩnh Thành
|
UBND
xã Vĩnh Thành
|
|
49
|
Đất đấu giá và xét định giá, bố trí
tái định cư xã Sơn Thành
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Sơn Thành
|
UBND
xã Sơn Thành
|
|
50
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Phú
Thành
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Phú Thành
|
UBND
xã Phú Thành
|
|
51
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Tăng
Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Tăng Thành
|
UBND
xã Tăng Thành
|
|
52
|
Đất đấu giá và xét định giá xã Tây
Thành
|
0,28
|
-
|
-
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
xã Tây Thành
|
|
53
|
Đất đấu giá và xét định giá xã
Trung Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Trung Thành
|
UBND
xã Trung Thành
|
|
54
|
Đất đấu giá và
xét định giá xã Tiến Thành
|
0,45
|
|
-
|
Xã
Tiến Thành
|
UBND
xã Tiến Thành
|
|
55
|
Đất đấu giá và
xét định giá xã Xuân Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Thành
|
UBND
xã Xuân Thành
|
|
56
|
Đấu giá đất ở
xã Phúc Thành
|
0,21
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thành
|
UBND
xã Phúc Thành
|
|
57
|
Đấu giá đất ở xã Minh Thành
|
0,39
|
-
|
-
|
Xã
Minh Thành
|
UBND
xã Minh Thành
|
|
58
|
Đấu giá đất ở xã Viên Thành
|
0,16
|
-
|
-
|
Xã
Viên Thành
|
UBND
xã Viên Thành
|
|
59
|
Đấu giá đất ở xã Mỹ Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã Mỹ
Thành
|
UBND
xã Mỹ Thành
|
|
60
|
Đấu giá đất ở
xã Hậu Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã Hậu
Thành
|
UBND
xã Hậu Thành
|
|
61
|
Đấu giá đất ở
xã Bảo Thành
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã Bảo
Thành
|
UBND
xã Bảo Thành
|
|
62
|
Đấu giá đất ở xã Đức Thành
|
0,35
|
-
|
-
|
Xã Đức
Thanh
|
UBND
xã Đức Thanh
|
|
63
|
Đấu giá đất ở xã Liên Thành
|
0,43
|
-
|
-
|
Xã
Liên Thành
|
UBND
xã Liên Thành
|
|
64
|
Đấu giá đất ở xã Lý Thành
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Lý Thành
|
UBND
xã Lý Thành
|
|
65
|
Đấu giá đất ở xã Hồng Thành
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã Hồng
Thành
|
UBND
xã Hồng Thành
|
|
66
|
Đấu giá đất ở Nam Thành
|
0,48
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thành
|
UBND
xã Nam Thành
|
|
67
|
Đấu giá đất ở Long Thành
|
0,70
|
-
|
-
|
Xã
Long Thành
|
UBND
xã Long Thành
|
|
68
|
Đấu giá đất ở Thịnh Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
xã Thịnh Thành
|
|
69
|
Đấu giá đất ở Văn Thành
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Văn Thành
|
UBND
xã Văn Thành
|
|
70
|
Đất đấu giá và xét định giá đất ở
thị trấn
|
0,85
|
-
|
-
|
TT
Yên Thành
|
UBND
Thị Trấn Yên Thành
|
|
71
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã Đồng
Thành
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
|
72
|
Xây dựng ảnh viện Áo cưới
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã Bảo
Thành
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
|
73
|
Xây dựng trung
tâm TM dịch vụ tổng hợp Bảo Nguyên
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã Bảo
Thành
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
|
74
|
Xây dựng đại lý Tôn Hoa Sen
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Tân Thành
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
|
75
|
Xây dựng Hợp
tác xã nấm Nam Thành
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thành
|
HTX
nấm Nam Thành
|
|
76
|
Xây dựng Văn phòng Quỹ tín dụng Đô Thành
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Đô Thành
|
Quỹ
tín dụng Đô Thành
|
|
77
|
Xây dựng Văn Phòng Quỹ tín dụng Hồng
Thành
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã Hồng
Thành
|
Quỹ
tín dụng xã Hồng Thành
|
|
78
|
Xây dựng Văn Phòng Quỹ tín dụng Phúc
Thành
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
Phúc Thành
|
Quỹ
tín dụng Phúc Thành
|
|
79
|
Xây dựng Lò giết mổ gia súc xã Tăng Thành
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Tăng Thành
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
|
80
|
Xâv dưng Lò giết mổ gia súc tập trung xã Hậu
Thành
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã Hậu
Thành
|
Hộ
gia đình cá nhân
|
|
VI
|
Huyện Quỳnh
Lưu (có 99 công trình, dự án với diện tích 83,8 ha đất trong lúa, 5,67 ha đất
rừng phòng hộ)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ các
Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (37 công trình, dự án, diện tích
34,37 ha đất trồng lúa, 5,53 ha đất rừng phòng hộ)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế xã Quỳnh Yên
|
0,12
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Yên
|
UBND
xã Quỳnh Yên
|
|
2
|
Mở rộng trạm y tế xã Quỳnh Hồng
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
UBND
xã Quỳnh Hồng
|
|
3
|
Xây dựng Trường Mầm non xã Quỳnh
Hưng
|
0,35
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hưng
|
UBND
xã Quỳnh Hưng
|
|
4
|
Mở rộng trường
THCS xã Quỳnh Thanh
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã Quỳnh
Thanh
|
UBND
xã Quỳnh Thanh
|
|
5
|
Mở rộng trường tiểu học xã Quỳnh Hậu
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hậu
|
UBND
xã Quỳnh Hậu
|
|
6
|
Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Thạch
|
1,10
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Thạch
|
UBND
xã Quỳnh Thạch
|
|
7
|
Xây dựng Sân thể thao xã Quỳnh Bá
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Bá
|
UBND
xã Quỳnh Bá
|
|
8
|
Xây dựng Đường giao thông nối các
xã miền núi phía Tây huyện Quỳnh Lưu
|
1,14
|
-
|
-
|
Quỳnh
Hoa, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Tân, Quỳnh Văn
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
9
|
Mở rộng, nâng cấp đường Quỳnh Hậu -
Quỳnh Hoa (hướng đi Quỳnh Thắng)
|
0,70
|
-
|
-
|
Quỳnh
Hoa, Quỳnh Hậu
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
10
|
Xây dựng đường giao thông nối QL 1A
(Quỳnh Thạch đi Quỳnh Hoa (Km0+00 đến
KM 6+378,25)
|
1,05
|
-
|
-
|
Quỳnh
Hoa, Quỳnh Thạch
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
11
|
Xây dựng Tuyến đường ven biển Nghi
Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An)
|
0,43
|
5,53
|
-
|
Các
Xã Quỳnh Thọ, Sơn Hải, Quỳnh Thuận, Tiến Thủy, Quỳnh Lương, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh
Minh, Quỳnh Bảng
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
12
|
Mở rộng, nâng cấp đường giao thông
từ QL1A (Quỳnh Thạch) đi Quỳnh Lương nối đê biển Bãi ngang
|
0,85
|
-
|
-
|
Quỳnh
Thạch, Quỳnh Thanh, Quỳnh Lương
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
13
|
Xây dựng Đường từ QL1A - ga cầu Giát
nối Quốc lộ 48B
|
0,20
|
-
|
-
|
Thị
trấn Cầu Giát
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
14
|
Xây dựng Đường giao thông Quỳnh
Hưng đi Quỳnh Diễn
|
0,20
|
-
|
-
|
Quỳnh
Hưng, Quỳnh Diễn
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
15
|
Mở rộng đường ngã ba giáp Quỳnh Giang
đi đồng Hội
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Diễn
|
UBND
xã Quỳnh Diễn
|
|
16
|
Xây dựng Đường giao thông liên thôn
qua các thôn 6-7-10 (phục vụ NT mới).
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Tam
|
UBND
xã Quỳnh Tam
|
|
17
|
Mở rộng đường xóm 3B-4-11, xã Quỳnh
Tam
|
0,04
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Tam
|
UBND
xã Quỳnh Tam
|
|
18
|
Xây dựng Đường làng nghề sản xuất
miến Phú Thành, xã Quỳnh Hậu
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hậu
|
UBND
xã Quỳnh Hậu
|
|
19
|
Xây dựng Đường giao thông nội xã Quỳnh Hoa
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã Quỳnh
Hoa
|
UBND
xã Quỳnh Hoa
|
|
20
|
Mở rộng đập (Khe Gang, Hóc Nghẹt),
xã Ngọc Sơn
|
5,00
|
-
|
-
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
21
|
Mở rộng, nâng cấp nhà máy nước cầu
Giát
|
2,26
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Bá, Quỳnh Hồng
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
22
|
Mở rộng và nâng cấp nhà máy nước
sinh hoạt xã Quỳnh Yên
|
1,34
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Yên
|
UBND
xã Quỳnh Yên
|
|
23
|
Xây dựng Chợ xã Quỳnh Bá (Rộc Đạc)
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Bá
|
UBND
xã Quỳnh Bá
|
|
24
|
Xây dựng Chợ xã Quỳnh Thạch (Hạ Biền)
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Thạch
|
UBND
xã Quỳnh Thạch
|
|
25
|
Đất ở tại nông thôn (Xóm 4, 5, 6,
9, 11, 12), Quỳnh Yên
|
1,80
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Yên
|
UBND
xã Quỳnh Yên
|
|
26
|
Đất ở nông thôn (xóm 3,2A, 2B, Đồng
Đạt, xóm 4,6, cầu Sắt, trục đường đi Q.Tam) xã Tân Sơn
|
1,43
|
-
|
-
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
xã Tân Sơn
|
|
27
|
Đất ở tại nông thôn (đồng Dù
Vạc, ao bà Nhường, Đồng ông Thịnh, Đồng hói bến), xã Quỳnh
Thanh
|
5,40
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Thanh
|
UBND
xã Quỳnh Thanh
|
|
28
|
Đất ở nông thôn (Dọc đường Quốc lộ
48B xóm 8), xã Quỳnh Mỹ
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Mỹ
|
UBND
xã Quỳnh Mỹ
|
|
29
|
Đất ở tại nông thôn (Đồng Gạo Thể), xã Ngọc Sơn
|
0,19
|
-
|
-
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
xã Ngọc Sơn
|
|
30
|
Mở rộng trụ sở UBND huyện Quỳnh Lưu
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
31
|
Xây dựng Trụ sở làm việc HĐND - UBND xã Quỳnh Châu
|
1,20
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Châu
|
UBNDxã
Quỳnh Châu
|
|
32
|
Xây dựng hạt Kiểm lâm Quỳnh Lưu
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
33
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 11, xã Quỳnh Giang
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Giang
|
UBND
xã Quỳnh Giang
|
|
34
|
Xây dựng Trụ sở Phòng Cảnh sát Phòng
cháy và chữa cháy số 4
|
2,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Giang
|
Cảnh
sát PCCC Nghệ An
|
|
35
|
Mở rộng trụ sở công an huyện Quỳnh
Lưu
|
0,42
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
Công
an huyện
|
|
36
|
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện
Quỳnh Lưu
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
BHXH
Việt Nam
|
|
37
|
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự huyện Quỳnh
Lưu
|
2,00
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Bá
|
Bộ
CHQS tỉnh
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới
(62 công trình, dự án, diện tích 49,43 ha đất trồng lúa, 0,14 ha đất rừng phòng
hộ)
|
|
|
|
38
|
Trại sản xuất tôm giống hộ ông Nguyễn
Trọng Hiển
|
-
|
0,14
|
-
|
Xã
Quỳnh Bảng
|
Hộ
GĐ-CN
|
|
39
|
Chia lô đất ở (xóm 3A, xóm 10(VT2),
5+3B) Quỳnh Tam
|
0,85
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Tam
|
UBND
xã Quỳnh Tam
|
|
40
|
Chia lô đất ở (vùng Quốc lộ 48B xóm
8 (VT2), Vùng Hòn Nghiên xóm 4) xã Quỳnh Mỹ.
|
0,35
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Mỹ
|
UBND
xã Quỳnh Mỹ
|
|
41
|
Chia lô đất ở Xã
Quỳnh Lâm (Xóm 9)
|
0,27
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lâm
|
UBND
xã Quỳnh Lâm
|
|
42
|
Chia lô đất ở (vùng Bụi Lức) xã Quỳnh
Giang.
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Giang
|
UBND
xã Quỳnh Giang
|
|
43
|
Chia lô đất ở (xóm 5 xen dắm, vùng
đường trung tâm xã) xã Tân Sơn.
|
1,08
|
-
|
-
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
xã Tân Sơn
|
|
44
|
Chia lô đất ở (Đồng Một thôn 1, sân
bóng cũ thôn 2, Đồng Ba thôn 2, xen cư thôn 1, 4B, Đồng sim thôn 9) Ngọc Sơn
|
0,32
|
-
|
-
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
xã Ngọc Sơn
|
|
45
|
Mở rộng trường
mầm non xã Quỳnh Hậu
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hậu
|
UBND
xã Quỳnh Hậu
|
|
46
|
Đường giao thông liên xã huyện Quỳnh
Lưu: TT. Cầu Giát - Quỳnh Hồng - Quỳnh Hưng - Quỳnh Ngọc
- Quỳnh Thọ; Quỳnh Hậu - Quỳnh Hồng.
|
2,85
|
-
|
-
|
Quỳnh
Ngọc, Quỳnh Hưng, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hậu, TT Cầu Giát, Quỳnh Thọ
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
47
|
Đường vành đai xóm 11 từ Km0+00 đến
Km0+832.2 xã Quỳnh Hưng.
|
0,42
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hưng
|
UBND
xã Quỳnh Hưng
|
|
48
|
Mở rộng đường A xóm 2,5,7,8,9,10 xã
Quỳnh Hưng.
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hưng
|
UBND
xã Quỳnh Hưng
|
|
49
|
Mở rộng đường làng nghề Thuận Giang
xã Quỳnh Hưng.
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hưng
|
UBND
xã Quỳnh Hưng
|
|
50
|
Xây dựng đường Quỳnh Hoa - Quỳnh
Văn
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Văn
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
51
|
Đường giao thông nội đồng xã Quỳnh
Hoa
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hoa
|
UBND
xã Quỳnh Hoa
|
|
.52
|
Sửa chữa và
nâng cấp đường giao thông liên xã Quỳnh Lâm- Ngọc Sơn (QL 1A đi lên UBND xã)
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lâm
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
53
|
Xây dựng hạ tầng làng nghề mây tre đan
Thượng Yên, xã Quỳnh Yên
|
0,37
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Yên
|
UBND
xã Quỳnh Yên
|
|
54
|
Mở rộng đường giao thông nội đồng
(xóm 8 đi Quỳnh Viên) xã Quỳnh Thạch.
|
0,14
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Thạch
|
UBND
xã Quỳnh Thạch
|
|
55
|
Mở rộng đường giao thông nội đồng
(xóm 9 đi Hồ Cá Bắc) xã Quỳnh Thạch.
|
0,21
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Thạch
|
UBND
xã Quỳnh Thạch
|
|
56
|
Kiên cố hoá hệ thống kênh mương, thủy
lợi
|
0,09
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Thọ
|
UBND
xã Quỳnh Thọ
|
|
57
|
Mở rộng, nâng cấp hệ thống kênh
tiêu Đập Cột, Hói Nại đi cống tiêu Sông Mơ 4, xã Quỳnh Yên
|
0,11
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Yên
|
UBND
xã Quỳnh Yên
|
|
58
|
Xây dựng hệ thống mương tưới, tiêu
xã Quỳnh Ngọc.
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Ngọc
|
UBND
xã Quỳnh Ngọc
|
|
59
|
Sửa chữa nâng cấp đập chứa nước hồ
khe Sân xã Quỳnh Thắng.
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
60
|
Xây dựng trạm
biến áp 220KV Quỳnh Lưu
|
4,00
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Văn
|
BQL
DA các công trình điện miền Bắc.
|
|
61
|
Xây dựng cụm công nghiệp Quỳnh Hoa
|
8,70
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hoa
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
62
|
Xây dựng trung tâm mua bán vật liệu
xây dựng và thương mại tổng hợp
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
Hộ
GĐ-CN
|
|
63
|
Xây dựng trang trại cá lúa kết hợp chăn nuôi vịt đẻ, vịt thịt và chăn nuôi khác tại xã Quỳnh Hoa
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hoa
|
Hộ
GĐ-CN
|
|
64
|
Chia lô đất ở (vùng Đội Ao, Ngồ Doạt)
xã Quỳnh Bá
|
0,67
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Bá
|
UBND
xã Quỳnh Bá
|
|
65
|
Chia lô đất ở Đập Sâu thôn 6 xã Quỳnh
Nghĩa.
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Nghĩa
|
UBND
xã Quỳnh Nghĩa
|
|
66
|
Chia lô đất ở Minh Tiến, Khò Kè xã
An Hòa.
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
An Hòa
|
UBND
xã An Hòa
|
|
67
|
Chia lô đất ở khu dân cư xóm 3 xã
Quỳnh Hậu.
|
0,08
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hậu
|
UBND
xã Quỳnh Hậu
|
|
68
|
Chia lô đất ở (cồn Bòng, Đồng Cây gạo
xóm 6, xóm 7 đồng Lèn trên, xóm 6, 7) xã Quỳnh Hồng.
|
1,53
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
UBND
xã Quỳnh Hồng
|
|
69
|
Chia lô đất ở (thôn 7, thôn 8) xã Quỳnh
Yên.
|
0,81
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Yên
|
UBND
xã Quỳnh Yên
|
|
70
|
Chia lô đất ở (thôn 5, 10, 1, 6),
xã Quỳnh Thắng.
|
0,14
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
xã Quỳnh Thắng
|
|
71
|
Chia lô đất ở (Xóm Văn Đông, Đông Hưng,
Chí Thành, Tân Hải Quang Minh) xã Quỳnh Bảng.
|
0,57
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Bảng
|
UBND
xã Quỳnh Bảng
|
|
72
|
Xây dựng Tòa
án Nhân Dân huyện Quỳnh Lưu
|
0,48
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
TAND
Tỉnh
|
|
73
|
Xây dựng chi cục thuế huyện Quỳnh Lưu
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
Chi
cục thuế huyện
|
|
74
|
Mở rộng trường mầm non cụm trung
tâm xã Quỳnh Lâm
|
0,08
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lâm
|
UBND
xã Quỳnh Lâm
|
|
75
|
Mở rộng khuôn viên trường mầm non
khu vực 2 xã Quỳnh Giang
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Giang
|
UBND
xã Quỳnh Giang
|
|
76
|
Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Lâm
(Lô Cụt-xóm 5)
|
1,20
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lâm
|
UBND
xã Quỳnh Lâm
|
|
77
|
Xây dựng sân vận động xã Quỳnh
Giang
|
1,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Giang
|
UBND
xã Quỳnh Giang
|
|
78
|
Xây dựng Salon ô tô siêu thị giới
thiệu trưng bày sản phẩm và xưởng bảo trì
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
Cty
CP Xây dựng và Đầu tư Thăng Long 89
|
|
79
|
Xây dựng nút giao thông khác mức giữa
QL1 với QL48B và đoạn QL48 nối từ nút giao đến cảng Lạch Quèn vào dự án mở rộng
Quốc Lộ 1 đoạn KM368+400 (Nghi Sơn) - KM402+330 (Cầu Giát).
|
8,25
|
-
|
-
|
Xã
Sơn Hải, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Bá, Quỳnh Hồng, Quỳnh Thuận, TT Cầu Giát
|
Bộ
GTVT
|
|
80
|
Mở rộng đường giao thông liên hương
(tuyến nối QL48A đi xóm 8 đi Hưng Tân) xã Quỳnh Châu.
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Châu
|
UBND
xã Quỳnh Châu
|
|
81
|
Mở rộng Đường giao thông liên hương
(tuyến nối QL48B đi xóm 7A) xã Quỳnh Châu.
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã Quỳnh
Châu
|
UBND
xã Quỳnh Châu
|
|
82
|
Mở rộng đường (từ đường sinh thái
đi thôn 3) Quỳnh Yên
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Yên
|
UBND
xã Quỳnh Yên
|
|
83
|
Đường giao thông nông thôn huyện Quỳnh
Lưu các tuyến: Quỳnh Thạch - Quỳnh Thanh; Quỳnh Văn - Quỳnh Thanh - Quỳnh
Yên; Thanh- Bảng
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Thanh
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
84
|
Mở rộng đường xóm 2: từ QL1A - đường
Hậu Hồng (xã Quỳnh Hồng)
|
0,08
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
UBND
xã Quỳnh Hồng
|
|
85
|
Xây dựng bến xe Quỳnh Lưu
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu.
|
|
86
|
Xây dựng nhà máy nước sạch xã Quỳnh
Hậu
|
1,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hậu
|
UBND
xã Quỳnh Hậu
|
|
87
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 1,9, xã Quỳnh
Hưng
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hưng
|
UBND
xã Quỳnh Hưng
|
|
88
|
Xây mới nhà văn hóa xóm 6, xã Quỳnh
Thạch
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Thạch
|
UBND
xã Quỳnh Thạch
|
|
89
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 6, xã Quỳnh
Bá
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Bá
|
UBND
xã Quỳnh Bá
|
|
90
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 4, xã Quỳnh
Lâm
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lâm
|
UBND
xã Quỳnh Lâm
|
|
91
|
Xây dựng khu vui chơi giải trí khu
vực Hồng Yên
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
UBND
xã Quỳnh Hồng
|
|
92
|
Xây dựng chợ xã Quỳnh Mỹ
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Mỹ
|
UBND
xã Quỳnh Mỹ
|
|
93
|
Xây dựng chợ Bút Lĩnh xã An Hòa
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
An Hòa
|
UBND
xã An Hòa
|
|
94
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Quỳnh Hậu
|
0,53
|
-
|
-
|
Xã Quỳnh
Hậu
|
UBND
xã Quỳnh Hậu
|
|
95
|
Mở rộng nhà thờ xứ Thanh Dạ
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Thanh
|
Nhà
thờ xứ Thanh Dạ
|
|
96
|
Mở rộng nghĩa địa Cồn Gáo xã Quỳnh Ngọc
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Ngọc
|
UBND
xã Quỳnh Ngọc
|
|
97
|
Mở rộng Nghĩa Trang Đồng Tân xã Quỳnh
Hậu.
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hậu
|
UBND
xã Quỳnh Hậu
|
|
98
|
Xây dựng trạm biến áp và công trình
phụ trợ (xóm 1,13), xã Quỳnh Lâm.
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lâm
|
Tổng
công ty Điện lực miền Bắc
|
|
99
|
Xây dựng lò giết mổ gia súc xã Quỳnh Hồng
|
0,33
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Hồng
|
Hộ
GĐ-CN
|
|
VII
|
Thị xã
Hoàng Mai (có 69 công trình, dự án với diện tích 96,64 ha đất trồng lúa,
25,02 ha đất rừng phòng hộ)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND (25 công trình, dự án, diện tích 33,14 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà máy sản xuất Ethanol
|
0,67
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lập
|
Công
ty Bohra Industries Ltd (Ấn Độ)
|
|
2
|
Xây dựng Nhà máy sản xuất phân bón
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lập
|
TCT
công nghiệp xi măng VN
|
|
3
|
Xây dựng Cảng Vicem
|
3,33
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
CT
TNHH thép Kobe, Nhật Bản
|
|
4
|
Xây dựng Siêu thị điện máy, điện lạnh,
điện dân dụng Hoàng Quảng
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lập
|
Công
ty TNHH Hoàng Quảng
|
|
5
|
Xây dựng Nhà máy may xuất khẩu
|
7,00
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
Tổng
Công ty dệt may Việt Nam
|
|
6
|
Mở rộng trường THPT Hoàng Mai
|
0,79
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Thiện
|
Sở
Giáo dục Đào tạo
|
|
7
|
Xây dựng Trường mầm non A, xã Quỳnh
Vinh
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
UBND
xã Quỳnh Vinh
|
|
8
|
Xây dựng Trường mầm non B, xã Quỳnh
Vinh
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
UBND
xã Quỳnh Vinh
|
|
9
|
Xây dựng Trường tiểu học Quỳnh Lập
A
|
1,20
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lâp
|
UBND
xã Quỳnh Lâp
|
|
10
|
Xây dựng Đường ven biển từ Nghi Sơn
(Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An)
|
2,80
|
-
|
-
|
Quỳnh
Lộc, Mai Hùng
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường QL1A đi cảng
Đông Hồi
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lập
|
UBND
thị xã Hoàng Mai
|
|
12
|
Xây dựng Đường giao thông nối từ
QL1 A-huyện Nghĩa Đàn- thị xã Thái Hòa
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
UBND
thị xã Hoàng Mai
|
|
13
|
Mở rộng đường giao thông phường Mai
Hùng
|
1,00
|
-
|
-
|
Phường
Mai Hùng
|
UBND
phường Mai Hùng
|
|
14
|
Mở rộng đường giao thông các thôn,
xã Quỳnh Lộc
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
UBND
xã Quỳnh Lộc
|
|
15
|
Xây dựng Đường GT nối QL1A (Quỳnh Xuân)
đi Quỳnh Liên (Biển Quỳnh) huyện Quỳnh Lưu
|
0,24
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Xuân
|
UBND
phường Quỳnh Xuân
|
|
16
|
Đất ở Đồng Đập, Đồng Nổ xóm 20, xã
Quỳnh Vinh
|
2,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
UBND
xã Quỳnh Vinh
|
|
17
|
Đất ở Đồng Đập xóm 20, xã Quỳnh
Vinh (vị trí 2)
|
2,00
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
UBND
xã Quỳnh Vinh
|
|
18
|
Đấu giá đất vùng Cồn Ran thôn 7, xã
Quỳnh Lộc
|
0,62
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
UBND
xã Quỳnh Lộc
|
|
19
|
Đất ở đô thị khối Tân Nông, phường Quỳnh
Dị
|
2,00
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Dị
|
UBND
phường Quỳnh Dị
|
|
20
|
Khu nhà ở tại thị trấn Hoàng Mai,
huyện Quỳnh Lưu
|
4,00
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Thiện
|
UBND
phường Quỳnh Thiện
|
|
21
|
Đất ở đô thị khối 1,3,5, 8, 9, phường
Quỳnh Thiện
|
1,80
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Thiện
|
UBND
phường Quỳnh Thiện
|
|
22
|
Xây dựng Trạm bảo vệ thực vật, Trạm
thú y, Trạm khuyến nông, khuyến ngư thị xã Hoàng Mai
|
0,51
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Dị
|
Sở
NN PTNT
|
|
23
|
Xây dựng Xí nghiệp thủy lợi
|
0,17
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Dị
|
Sở
NN PTNT
|
|
24
|
Xây dựng Nhà văn hóa khối Phú Lợi
2, phường Quỳnh Dị
|
0,06
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Dị
|
UBND
Phường Quỳnh Dị
|
|
25
|
Mở rộng đền Kim Lung, phường Mai
Hùng
|
0,30
|
-
|
-
|
Phường
Mai Hùng
|
UBND
Phường Mai Hùng
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới (44 công trình, dự án, diện tích 63,5 ha đất trồng lúa, 25,02 ha đất
rừng phòng hộ)
|
|
|
|
26
|
Thao trường bắn của Ban chỉ huy
Quân sự thị xã Hoàng Mai
|
-
|
15,00
|
-
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
Ban chỉ
huy Quân sự thị xã Hoàng Mai
|
|
27
|
Xây dựng Trụ sở Phòng cảnh sát
PCCC&CNCH số 4 thị xã Hoàng Mai
|
1
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Dị
|
Cảnh
sát PCCC Nghệ An
|
|
28
|
Đất ở tại đô thị khối 10, 11, 14,
19, 20, Phường Mai Hùng
|
3,08
|
-
|
-
|
Phường
Mai Hùng
|
UBND
phường Mai Hùng
|
|
29
|
Xây dựng Tổ hợp
khách sạn thương mại tại thị xã Hoàng Mai
|
6,30
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Thiện
|
Công
ty xây dựng tư nhân số 1 Điện Biên
|
|
30
|
Đất ở tại đô thị khối Tân Đông (vị
trí 2), phường Quỳnh Dị
|
2,00
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Dị
|
UBND
phường Quỳnh Dị
|
|
31
|
Đất ở tại đô thị khối 5 (vị trí 2),
phường Quỳnh Thiện
|
1,50
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Thiện
|
UBND
phường Quỳnh Thiện
|
|
32
|
Đất ở tại nông thôn vùng Đồng Gáo xóm
3, Đồng Đập xóm 20 (vị trí 2), xã Quỳnh Vinh
|
4,03
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
UBND
xã Quỳnh Vinh
|
|
33
|
Đất ở tại nông thôn xóm Lam Sơn, xã
Quỳnh Lập
|
2,84
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lập
|
UBND
xã Quỳnh Lập
|
|
34
|
Đất ở tại nông thôn xóm 3, xã Quỳnh
Trang
|
1,13
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Trang
|
UBND
xã Quỳnh Trang
|
|
35
|
Đất ở tại nông thôn các khu vực Đồng
Sen thôn 7; Đồng bài thôn 5, xen dắm thôn 9
|
2,50
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
UBND
xã Quỳnh Lộc
|
|
36
|
Mở rộng Khu tái định cư thuộc Khu công
nghiệp Đông Hồi (vị trí số 1)
|
9,65
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lập, xã Quỳnh Lộc
|
UBND
thị xã Hoàng Mai
|
|
37
|
Mở rộng Khu tái định cư thuộc Khu
công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 2)
|
8,00
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lập
|
UBND
thị xã Hoàng Mai
|
|
38
|
Xây dựng trụ sở làm việc HĐND -
UBND phường Mai Hùng
|
1,10
|
-
|
-
|
Phường
Mai Hùng
|
UBND
phường Mai Hùng
|
|
39
|
Mở rộng trường mầm non phường Quỳnh
Dị
|
0,27
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Dị
|
UBND
phường Quỳnh Dị
|
|
40
|
Xây dựng Trường Mầm non Kim Ngọc -
Phường Mai Hùng
|
0,30
|
-
|
-
|
Phường
Mai Hùng
|
UBND
phường Mai Hùng
|
|
41
|
Mở rộng trường mầm non Toàn Thắng -
Phường Mai Hùng
|
0,20
|
-
|
-
|
Phường
Mai Hùng
|
UBND
phường Mai Hùng
|
|
42
|
Mở rộng trường tiểu học Mai Hùng
|
0,20
|
-
|
-
|
Phường
Mai Hùng
|
UBND
phường Mai Hùng
|
|
43
|
Xây dựng Trường Mầm non thôn 8, xã
Quỳnh Lộc
|
0,55
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
UBND
xã Quỳnh Lộc
|
|
44
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao
thị xã Hoàng Mai
|
1,80
|
-
|
-
|
Phường
Mai Hùng
|
UBND
thị xã Hoàng Mai
|
|
45
|
Xây dựng Trung tâm y tế thị xã
Hoàng Mai
|
4,73
|
-
|
-
|
Phường
Mai Hùng
|
UBND
thị xã Hoàng Mai
|
|
46
|
Mở rộng khuôn viên SVĐ HTX Đại Xuân
|
0,80
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Xuân
|
UBND
phường Quỳnh Xuân
|
|
47
|
Xây dựng bãi xây vật liệu đá
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Trang
|
Công
ty NETVIET
|
|
48
|
Xây dựng nhà văn hóa + STT thôn 4,
xã Quỳnh Vinh
|
0,29
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
UBND
xã Quỳnh Vinh
|
|
49
|
Mở rộng đường giao thông mẫu từ khối
Yên Trung đến khối Sỹ Tân
|
0,30
|
|
|
Phường
Quỳnh Dị
|
UBND
phường Quỳnh Dị
|
|
50
|
Xây dựng cầu qua sông Hoàng Mai tại
phường Mai Hùng, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An.
|
0,26
|
-
|
-
|
Phường
Mai Hùng, Xã Quỳnh Vinh
|
UBND
thị xã Hoàng Mai
|
|
51
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh Hói Chẽm, phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
|
1,00
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Xuân
|
UBND
thị xã Hoàng Mai
|
|
52
|
Xây dựng kênh thoát nước vùng tái định
cư lèn Chiền xóm 5
|
0,49
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Trang
|
UBND
xã Quỳnh Trang
|
|
53
|
Xây dựng Hệ thống cấp nước thô
ngoài hàng rào nhà máy xi măng Tân Thắng và khu công nghiệp Hoàng Mai 2
|
0,21
|
0,42
|
-
|
Xã
Quỳnh Trang, Xã Quỳnh Vinh
|
Cty
cấp nước sạch đô thị Hoàng Mai
|
|
54
|
Xây dựng Đường ống dẫn nước đi KCN
Đông Hồi qua các xã, phường Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập, Quỳnh Trang, Quỳnh Vinh, Quỳnh
Thiện
|
1,45
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Thiện, Xã Quỳnh Lộc, Xã Quỳnh Lập, Xã Quỳnh Trang, Xã Quỳnh Vinh
|
Cty
cấp nước sạch đô thị Hoàng Mai
|
|
55
|
Xây dựng Hệ thống cấp nước sạch thị
xã Hoàng Mai
|
-
|
9,60
|
-
|
Xã
Quỳnh Trang
|
Công
ty cấp nước sạch đô thị Hoàng Mai
|
|
56
|
Nạo vét, cải tạo kênh Nhà Lê từ khu
công nghiệp Hoàng Mai đến Lạch Cờn
|
1,20
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
UBND
thị xã Hoàng Mai
|
|
57
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 9, xã Quỳnh
Vinh
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
UBND
xã Quỳnh Vinh
|
|
58
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 12, xã Quỳnh
Trang
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Trang
|
UBNDxã
Quỳnh Trang
|
|
59
|
Xây dựng nhà văn hóa khối 7, phường
Quỳnh Xuân
|
0,10
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Xuân
|
UBND
phường Quỳnh Xuân
|
|
60
|
Xây dựng nhà văn hóa khối 3, 11,
14, phường Mai Hùng
|
0,30
|
-
|
-
|
Phường
Mai Hùng
|
UBND
phường Mai Hùng
|
|
61
|
Xây dựng chợ thương mại Quỳnh Dị
|
1,50
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Dị
|
UBND
phường Quỳnh Dị
|
|
62
|
Xây dựng chợ chiều tại HTX Đại Xuân
khối 3
|
0,20
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Xuân
|
UBND
phường Quỳnh Xuân
|
|
63
|
Xây dựng bưu điện Hoàng Mai
|
0,38
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Dị
|
Bưu
điện Nghệ An
|
|
64
|
Khôi phục đền ông Phỗng
|
0,42
|
-
|
-
|
Phường
Mai Hùng
|
UBND
phường Mai Hùng
|
|
65
|
Đường dây và
trạm biến áp Quỳnh Xuân khối 9,10
|
0,01
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Xuân
|
Điện
lực Nghệ An
|
|
66
|
Xây dựng Trạm xử lý rác thải sinh
hoạt tại xã Quỳnh Lộc
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
Công
ty CP Công nghệ T-TechVn
|
|
67
|
Xây dựng Cổng
chào Quốc lộ 1A Km 328 + 515
|
0,03
|
-
|
-
|
Phường
Quỳnh Thiện
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
68
|
Dự án Khai thác mỏ nguyên liệu cát
silic
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
Công
ty Xi măng Nghi Sơn
|
|
69
|
Xây dựng trường mầm non tư thục An
Thành
|
1,50
|
|
|
Phường
Quỳnh Dị
|
Công
ty TNHH Y tế Hoàng Mai
|
|
VIII
|
Huyện Nghĩa
Đàn (có 13 công trình, dự án với diện tích 11,67 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ các
Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (4 công trình, dự án, diện tích
2,2 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Cây xăng thị trấn Nghĩa
Đàn
|
0,48
|
-
|
-
|
Thị
trấn Nghĩa Đàn
|
Công
ty xăng dầu Nghệ An
|
|
2
|
Đấu giá đất ở
xóm Nam Lộc, xã Nghĩa Long
|
1,33
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Long
|
UBND
xã Nghĩa Long
|
|
3
|
Xây dựng đường dây 110 KV và trạm
biến áp 110 KV Bắc Á
|
0,09
|
-
|
-
|
Nghĩa
Trung, Nghĩa Thắng, Nghĩa Bình, Nghĩa Liên
|
Tổng
công ty điện lực miền Bắc
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
4
|
Xây dựng Nhà máy Cmistone Việt Nam
tại cụm công nghiệp Nghĩa Long
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Long
|
CTCP
Cmistone Việt Nam
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới (9 công trình, dự án, diện tích 9,47 ha đất trồng
lúa)
|
|
|
|
5
|
Mở rộng Cụm công nghiệp nhỏ xã
Nghĩa Long
|
1,25
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Long
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
|
6
|
Mở rộng Trường THCS Thị trấn
|
0,22
|
-
|
-
|
TT Nghĩa
Đàn
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
|
7
|
Xây dựng trạm bơm xã Nghĩa Lâm, huyện
Nghĩa Đàn.
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Lâm
|
UBND
huyện Nghĩa Đàn
|
|
8
|
Xây dựng Đường ống nước nhà máy chế
biến gỗ Nghệ An
|
0,07
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Hội
|
Cty CP
Lâm Nghiệp tháng năm
|
|
9
|
Đấu giá đất ở tại xã Nghĩa Lộc
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
xã Nghĩa Lộc
|
|
10
|
Đấu giá đất ở (Vùng Tân Minh; Vùng
Đồng Đề; Vùng Tân Hồng; Vùng Tân Tiến)
|
3,40
|
-
|
-
|
TT
Nghĩa Đàn
|
UBND
xã Nghĩa Trung
|
|
11
|
Đấu giá vùng xóm 4, 6, 15, 19, xã
Nghĩa Trung
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Trung
|
UBND
TT Nghĩa Đàn
|
|
12
|
Vùng trồng cây thức ăn phục vụ chăn
nuôi bò sữa
|
0,18
|
-
|
-
|
Các Xã
Nghĩa Bình, Nghĩa Phú, Nghĩa Mai, Nghĩa Hồng, Nghĩa Hiếu, Nghĩa Minh
|
Công
ty CPTP sữa TH
|
|
13
|
Xây dựng Khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao Nghệ An
|
3,50
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Nghĩa Lâm
|
Cty
cổ phần Lâm Nghiệp tháng 5
|
|
XIX
|
Thị xã Thái
Hòa (có 33 công trình, dự án với diện tích 45,12 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND (9 công trình, dự án, diện tích 13,10 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Tuyến
đường trục dọc D4 thuộc dự án xây dựng hạ tầng giao thông Trung tâm đô thị mới
thị xã Thái Hòa
|
1,17
|
-
|
-
|
Phường
Long Sơn
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
|
2
|
Xây dựng Khu di chỉ khảo cổ gắn với
du lịch sinh thái Làng Vạc, xã Nghĩa Hòa
|
6,00
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Hòa
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
|
3
|
Đấu giá đất ở khối Tân Tiến, phường
Hòa Hiếu
|
1,00
|
-
|
-
|
Phường
Hòa Hiếu
|
UBND
phường Hòa Hiếu
|
|
4
|
Đấu giá đất khối Đòng Tâm 2, phường
Hòa Hiếu
|
0,23
|
-
|
-
|
Phường
Hòa Hiếu
|
UBND
phường Hòa Hiếu
|
|
5
|
Đấu giá Đất ở đồng bờ ao, phường
Long Sơn
|
1,60
|
-
|
-
|
Phường
Long Sơn
|
UBND
Phường Long Sơn
|
|
6
|
Xây dựng Trụ sở, cơ sở đào tạo hệ
thống Kho bạc nhà nước
|
0,30
|
-
|
-
|
Phường
Long Sơn
|
Kho bạc
nhà nước TX. Thái Hòa
|
|
7
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Trung tâm
dân số kế hoạch hóa gia đình thị xã Thái Hòa
|
0,20
|
-
|
-
|
Phường
Long Sơn
|
UB
dân số Gia đình và trẻ em
|
|
8
|
Xây dựng Trụ sở Liên Đoàn Lao động
thị xã Thái Hòa
|
0,10
|
-
|
-
|
Phường
Long Sơn
|
Liên
Đoàn Lao Động
|
|
9
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh
sát phòng cháy và chữa cháy số 3
|
2,50
|
-
|
-
|
Phường
Long Sơn
|
Cảnh
sát PCCC tỉnh
|
|
10
|
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự
thị xã Thái Hòa
|
2,20
|
-
|
-
|
Long
Sơn
|
Bộ
chỉ huy QS tỉnh
|
|
11
|
Xây dựng trụ sở Công An thị xã Thái
Hòa
|
2,50
|
-
|
-
|
Long
Sơn
|
Công
an tỉnh
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới
(24 công trình, dự án, diện tích 32,02 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
12
|
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội
TX.Thái Hòa
|
0,53
|
-
|
-
|
Phường
Long Sơn
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
|
13
|
Tuyến đường ngang N8 thuộc DA hạ tầng
GT trung tâm đô thị TX Thái Hòa (giai đoạn 2)
|
1,50
|
-
|
-
|
Phường
Quang Tiến
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
|
14
|
Tuyến đường trục
dọc D5 thuộc DA hạ tầng GT trung tâm đô thị TX Thái Hòa
|
1,20
|
-
|
-
|
Tây
Hiếu
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
|
15
|
Tuyến đường trục ngang N9
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Tiến, Quang Tiến
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
|
16
|
Tuyến đường vào trung tâm phường
Quang Phong thị xã Thái Hòa
|
0,50
|
-
|
-
|
Phường
Quang Phong
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
|
17
|
Xây dựng Đường trục dọc D1 (giai đoạn 2)
|
1,00
|
-
|
-
|
Long
Sơn
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
|
18
|
Đấu giá đất ở bám đường N6
|
4,30
|
-
|
-
|
Long
Sơn
|
UBND
phường Long Sơn
|
|
19
|
Đấu giá đất ở xóm Đồng Vàng, phường
Quang Phong
|
1,25
|
-
|
-
|
Phường
Quang Phong
|
UBND
phường Quang Phong
|
|
20
|
Mở rộng cơ sở 2 trung tâm giới thiệu
việc làm Nghệ An
|
0,50
|
-
|
-
|
Long
Sơn
|
Sở
LĐ-TB-XH tỉnh
|
|
21
|
Đấu giá đất ở Đồng Lối, phường
Quang Tiến
|
1,00
|
-
|
-
|
Phường
Quang Tiến
|
UBND
phường Quang Tiến
|
|
22
|
Xây dựng Khu nhà ở đấu giá Quang
Trung (Bệnh viện 4 cũ)
|
2,20
|
-
|
-
|
Phường
Quang Tiến
|
UBND
phường Quang Tiến
|
|
23
|
Sửa chữa, nâng cấp Nghĩa Trang liệt
sỹ, thị xã Thái Hòa
|
0,17
|
-
|
-
|
Hòa
Hiếu
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
|
24
|
Xây dựng văn phòng và trung tâm
thương mại và dịch vụ tổng hợp
|
0,25
|
-
|
-
|
Long
Sơn, Hòa Hiếu
|
Cty
cổ phần xây dựng số 9
|
|
25
|
Công ty Vũ Trường Giang
|
5,00
|
-
|
-
|
Long
Sơn
|
Cty
Vũ Trường Giang
|
|
26
|
Xây dựng trường Mầm non Tuổi thơ
|
0,70
|
-
|
-
|
Long
Sơn
|
CTCP
ĐTXD và giáo dục Minh Sang
|
|
27
|
Tuyến đường trục dọc D3 thuộc các dự
án xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới thị xã Thái Hòa
|
2,70
|
-
|
-
|
Phường
Long Sơn
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
|
28
|
Đường trong khu dân cư Khối Đóng
Quang Phong
|
0,50
|
-
|
-
|
Phường
Quang Phong
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
|
29
|
Xây dựng mương trong khu dân cư phường
Quang Phong
|
0,30
|
-
|
-
|
Phường
Quang Phong
|
UBND
phường Quang Phong
|
|
30
|
Dự án hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải thị xã Thái Hòa
|
0,40
|
-
|
-
|
Hòa
Hiếu, Long Sơn
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
|
31
|
Xây dựng chợ Vạc
|
0,84
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Hòa
|
UBND
xã Nghĩa Hòa
|
|
32
|
Xây dựng Hồ chứa nước sông Sào
(giai đoạn 2)
|
0,28
|
-
|
-
|
Đông
Hiếu, Nghĩa Thuận
|
UBND
xã Nghĩa Hòa
|
|
33
|
Xây dựng Bãi rác
thải thị xã Thái Hòa
|
1,20
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Hòa
|
UBND
thị xã Thái Hòa
|
|
X
|
Huyện Tân
Kỳ (có 38 công trình, dự án với diện tích 39,76 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND (6 công trình, dự án, diện tích 3,97 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
1
|
Cầu Khe chui (Xóm Xuân Hương; Xóm
Tân Quang)
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Hương Sơn
|
UBND
xã Hương Sơn
|
|
2
|
Đường xóm 1-xóm 10
|
0,07
|
-
|
-
|
Xã
Tiên Kỳ
|
UBND
xã Tiên Kỳ
|
|
3
|
Hồ chứa nước Huồi Phài (xóm 10)
|
1,20
|
-
|
-
|
Xã
Tiên Kỳ
|
UBND
xã Tiên Kỳ
|
|
4
|
Nâng cấp Đập Kẻo
|
2,00
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
xã Nghĩa Phúc
|
|
5
|
Mở rộng trường mầm non xã Nghĩa Đồng
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã Nghĩa
Đồng
|
UBND
xã Nghĩa Đồng
|
|
6
|
Đấu giá đất ở Khối 6
|
0,05
|
-
|
-
|
TT
Tân Kỳ
|
UBND
TT Tân Kỳ
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới
(32 công trình, dự án, diện tích 35,79 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
7
|
Đấu giá đất ở Xóm 6
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã Kỳ
Tân
|
UBND
xã Kỳ Tân
|
|
8
|
Xây dựng đường giao thông nối đường
N5 Khu kinh tế Đông Nam đến Hòa Sơn (Đô Lương) và Tân
Long (Tân Kỳ)
|
6,62
|
-
|
-
|
Các
Xã: Nghĩa Dũng, Kỳ Tân, Tân Long
|
Sở
Giao thông vận tải
|
|
9
|
Mở rộng huyện Lộ: Ngã 3 đồng Lau-
Đường Mòn
|
0,09
|
-
|
-
|
Xã Đồng
Văn
|
UBND
xã Đồng Văn
|
|
10
|
Đường giao thông xóm Hùng Cường - Kỳ
Sơn
|
0,45
|
-
|
-
|
Xã Kỳ
Sơn
|
UBND
xã Kỳ Sơn
|
|
11
|
Đường giao thông Nhà máy Vi Sinh -
HCM
|
0,32
|
-
|
-
|
Xã Kỳ
Sơn
|
UBND
xã Kỳ Sơn
|
|
12
|
Đường giao thông tuyến cây Gạo
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã Kỳ
Sơn
|
UBND
xã Kỳ Sơn
|
|
13
|
Đường giao thông Đội Cung-Cầu Trôi
|
0,36
|
-
|
-
|
Xã Kỳ
Sơn
|
UBND
xã Kỳ Sơn
|
|
14
|
Đường giao thông Nhà máy vi sinh -
Nhà Hải Hoàng
|
0,42
|
-
|
-
|
Xã Kỳ
Sơn
|
UBND
xã Kỳ Sơn
|
|
15
|
Đường thôn xóm
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
xã Nghĩa Hành
|
|
16
|
Mở rộng đường thôn xóm Quỳnh Lưu-Diễn
Châu
|
0,22
|
-
|
-
|
Xã
Tiên Kỳ
|
UBND
xã Tiên Kỳ
|
|
17
|
Đường HL: Từ Đường Lạt-Cây Chanh-Đường
Lâm nghiệp
|
0,43
|
-
|
-
|
Xã
Tiên Kỳ
|
UBND
xã Tiên Kỳ
|
|
18
|
Đường GT: Đập Cơ giới - Nghĩa Phúc
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
xã Nghĩa Phúc
|
|
19
|
Đường Liên xã: Giai Xuân- BQL xóm
Nghĩa Thành
|
0,73
|
-
|
-
|
Xã
Tân Hợp
|
UBND
huyện
|
|
20
|
Đường nội đồng xóm Quyết Thắng
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Phú Sơn
|
UBND
xã Phú Sơn
|
|
21
|
Đường nội đòng
xóm Hòa Sơn- Phú Sơn
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Phú Sơn
|
UBND
xã Phú Sơn
|
|
22
|
Đường ngã Tư Tân Đông - Tràn Khe Thần
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã Đồng Văn
|
UBND
xã Đồng Văn
|
|
23
|
Mương nội đồng xã Hương Sơn
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Hương Sơn
|
UBND
xã Hương Sơn
|
|
24
|
Kênh mương nội đồng xã Nghĩa Thái
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Thái
|
UBND
xã Nghĩa Thái
|
|
25
|
Mương đập Gia Trai
|
0,14
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
xã Nghĩa Hành
|
|
26
|
Hồ Thung Mét -
xóm 10
|
1,20
|
-
|
-
|
Xã
Tiên Kỳ
|
UBND
xã Tiên Kỳ
|
|
27
|
Xây dựng Trạm bơm kênh mương Bản Mồng
|
4,50
|
-
|
-
|
Xã Kỳ
Tân
|
Sở
NN & PTNN
|
|
28
|
Xây dựng Trạm bơm kênh mương Bản Mồng
|
5,00
|
-
|
-
|
Xã
Hương Sơn
|
Sở
NN & PTNN
|
|
29
|
Mở rộng chợ xã Nghĩa Hành
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
xã Nghĩa Hành
|
|
30
|
Chia lô đất ở - Cự Mô xóm 3, xã
Nghĩa Đồng
|
0,90
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Đồng
|
UBND
xã Nghĩa Đồng
|
|
31
|
Chia lô đất ở - Bàu khe, xã Giai
Xuân
|
1,20
|
-
|
-
|
Xã
Giai Xuân
|
UBND
xã Giai Xuân
|
|
32
|
Chia lô đất ở - xóm 7, xã Tiên Kỳ
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Tiên Kỳ
|
UBND
xã Tiên Kỳ
|
|
33
|
Chia lô đất ở Đồng Rộc Chùa - xã Nghĩa Phúc
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
xã Nghĩa Phúc
|
|
34
|
Chia lô đất ở xóm 6 - Kỳ Tân, xã
Tân Long
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Tân Long
|
UBND
xã Tân Long
|
|
35
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 1A, xã
Nghĩa Hợp
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Hợp
|
UBND
xã Nghĩa Hợp
|
|
36
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 12 - Tân
Hương, xã Tân Hợp
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Tân Hợp
|
UBND
xã Tân Hợp
|
|
37
|
Xây dựng Trụ sở chi Cục Thuế huyện
|
0,45
|
-
|
-
|
TT
Tân Kỳ
|
Chi
cục thuế huyện
|
|
38
|
Cụm công nghiệp xã Nghĩa Dũng (xóm
Đồng Kho)
|
8,36
|
-
|
-
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
huyện Tân Kỳ
|
|
XI
|
Huyện Quỳ
Hợp (có 12 công trình, dự án với diện tích 6,34 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND (8 công trình, dự án, diện tích 5,04 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp bê tông hóa đường
giao thông tuyến Na Khốm- Đồng Huống
|
0,24
|
-
|
-
|
xã
Châu Quang
|
UBND
xã Châu Quang
|
|
2
|
Mở rộng đường nội đồng xóm Tàu, xã
Nghĩa Xuân
|
0,20
|
-
|
-
|
xã
Nghĩa Xuân
|
UBND
xã Nghĩa Xuân
|
|
3
|
Mở rộng đường nội đồng xóm Đột Tân,
xã Nghĩa Xuân
|
0,20
|
-
|
-
|
xã
Nghĩa Xuân
|
UBND
xã Nghĩa Xuân
|
|
4
|
Mở rộng đường nội đồng xóm Mo, xã
Nghĩa Xuân
|
0,20
|
-
|
-
|
xã
Nghĩa Xuân
|
UBND
xã Nghĩa Xuân
|
|
5
|
Mở rộng đường từ Lò gạch lên Bản
Lòng và từ Tam Thành đi bản Tiệng xã Châu Thái
|
0,60
|
-
|
-
|
xã
Châu Thái
|
UBND
huyện Quỳ Hợp
|
|
6
|
Xây dựng đập phụ, kênh tiêu thông hồ
và kênh tiêu Châu Bình thuộc dự án : Hồ chứa nước bản Mồng xã Yên Hợp
|
2,70
|
-
|
-
|
xã
Yên Hợp
|
Sở
NN&PTNT Nghệ An
|
|
7
|
Xây dựng chợ xã Châu Lý
|
0,40
|
-
|
-
|
xã
Châu Lý
|
UBND
xã Châu Lý
|
|
8
|
Dự án đầu tư di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng thiên tai sạt lở xã Châu Tiến và xã Liên Hợp
|
0,50
|
-
|
-
|
xã
Châu Tiến, Liên Hợp
|
UBND
huyện Quỳ Hợp
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới (4
công trình, dự án, diện tích 1,30 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
9
|
Xây dựng kênh mương bê tông Ná Xòn
|
0,04
|
-
|
-
|
Xã
Liên Hợp
|
UBND
Xã Liên Hợp
|
|
10
|
Xây dựng mương xóm Đồng nang, xóm Lòng
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã Hạ
Sơn
|
UBND
xã Hạ Sơn
|
|
11
|
Xây dựng chợ Chiều
|
1,00
|
-
|
-
|
Đồng
Hợp
|
UBND
xã Đồng Hợp
|
|
12
|
Xây dựng nhà văn hóa Bản Cải
|
0,16
|
-
|
-
|
Xã
Châu Thành
|
UBND
xã Châu Thành
|
|
XII
|
Huyện Quỳ
Châu (có 5 công trình, dự án với diện tích 1,2 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND (3 công trình, dự án, diện
tích 0,70 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi Bai Đón, xã Châu
Thuận
|
0,04
|
-
|
-
|
Xã
Châu Thuận
|
UBND
xã Châu Thuận
|
|
2
|
Mở rộng trường Mầm non, Tiểu học thị
trấn Tân Lạc
|
0,56
|
-
|
-
|
TT
Tân Lạc
|
UBND
huyện
|
|
3
|
Nhà sinh hoạt công đồng bản Bua lầu,
xã Châu Tiến
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Châu Tiến
|
UBND
xã Châu Tiến
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới (2
công trình, dự án, diện tích 0,5 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
4
|
Xây dựng trạm bơm Hợp Tiến
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã
Châu Tiến
|
UBND
Xã Diên Lãm
|
|
5
|
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản
Na Sơn
|
0,37
|
-
|
-
|
Xã
Diễn Lãm
|
UBND
Xã Diên Lãm
|
|
XIII
|
Huyện Quế
Phong (có 21 công trình, dự án với diện tích 17,62 ha đất trồng lúa, 7,77 ha
đất rừng phòng hộ đăng ký mới)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non thị trấn
Kim Sơn
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Mường Nọc
|
UBND
huyện Quế Phong
|
|
2
|
Quy hoạch đất ở xã Mường Nọc
|
3,50
|
-
|
-
|
Xã
Mường Nọc
|
UBND
xã Mường Nọc
|
|
3
|
Mở rộng đường
nội đồng Na Tỳ-háng Na
|
0,14
|
-
|
-
|
Xã
Châu Thôn
|
UBND
xã Châu Thôn
|
|
4
|
Xây dựng cầu BTCT và mở rộng đường
liên thôn từ bản Nóng 1 đến bản Nóng 2 xã Tri Lễ
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Tri Lễ
|
UBND
xã Tri Lễ
|
|
5
|
Xây dựng cầu treo bản Chiếng xã
Quang Phong
|
0,24
|
-
|
-
|
Xã
Quang Phong
|
UBND
huyện Quế Phong
|
|
6
|
Xây dựng công trình cầu Ná Phày - bản Đỏn Chám, xã Mường Nọc
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Mường Nọc
|
UBND
huyện Quế Phong
|
|
7
|
Bổ sung thủy điện Nhạc Hạc
|
0,15
|
1,22
|
-
|
Xã
Quế Sơn, Quang Phong
|
Công
ty cổ phần Za Hưng
|
|
8
|
Xây dựng thủy lợi Na Khích kéo dài
|
0,32
|
-
|
-
|
Xã Nậm
Nhóng
|
UBND
xã Nậm Nhoóng
|
|
9
|
Xây dựng thủy lợi Na Hốc
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã Nậm
Nhóng
|
UBND
xã Nậm Nhoóng
|
|
10
|
Xây dựng công trình thủy lợi mương
Páng
|
0,03
|
-
|
-
|
Phường
Quang Phong
|
UBND
xã Quang Phong
|
|
11
|
Xây dựng mương bản Khoẳng
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã
Châu Kim
|
UBND
xã Châu Kim
|
|
12
|
Xây dựng công trình thủy lợi bản Cọ,
bản Mồng, Liên Minh
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Châu Kim
|
UBND
xã Châu Kim
|
|
13
|
Dự án kéo dài mương thủy lơi bản Khủn
|
0,22
|
-
|
-
|
Xã
Tiền Phong
|
UBND
xã Tiền Phong
|
|
14
|
Xây dựng mương thủy lợi Tổng Quèn
|
0,18
|
-
|
-
|
Xã
Tiền Phong
|
UBND
xã Tiền Phong
|
|
15
|
Xây dựng mương xứ đồng Na Kèm
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Tiền Phong
|
UBND
xã Tiền Phong
|
|
16
|
Di dời cột điện 35 KV
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Tiền Phong
|
UBND
huyện
|
|
17
|
Dự án thủy điện Châu Thôn
|
6,51
|
6,55
|
-
|
Xã
Tri Lễ, Châu Thôn
|
CTCP
phát triển năng lượng Sơn Vũ
|
|
18
|
Xây dựng đường dây 110KV đấu nối nhà máy thủy điện Sông Quang vào lưới điện Quốc gia
|
3,40
|
-
|
-
|
Xã
Châu Thôn, Châu Kim, Mường Nọc, Quế Sơn
|
CTCP
phát triển năng lượng Sơn Vũ
|
|
19
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Tám
|
0,11
|
-
|
-
|
Xã
Mường Nọc
|
UBND
xã Mường Nọc
|
|
20
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Cắng
|
0,08
|
-
|
-
|
Xã
Mường Nọc
|
UBND
xã Mường Nọc
|
|
21
|
Mở rộng sân vận động xã Châu Kim
|
0,24
|
-
|
-
|
Xã
Châu Kim
|
UBND
xã Châu Kim
|
|
XIV
|
Huyện
Tương Dương (có 4 công trình, dự án với diện tích 0,5 ha đất trồng lúa, 16,15
ha đất rừng phòng hộ chuyển từ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND)
|
|
|
|
1
|
Mở mới đường giao thông vào trung
tâm hai xã biên giới Mai Sơn và Nhôn Mai
|
-
|
15,00
|
-
|
Xã
Mai Sơn, Nhôn Mai
|
UBND
huyện Tương Dương
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường dây 220kV Lào
- Việt Nam (Lưu Phong, Xoóng Con, Khe Kiền)
|
-
|
0,65
|
-
|
Xá
Lượng, Lưu Kiền, Yên Na
|
Công
ty TNHH thủy điện Nậm Mô
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống lưới điện 35kV Tri
Lễ - Nhôn Mai - Mai Sơn - Hữu Khuông - Yên Tính
|
-
|
0,50
|
-
|
Xã
Nhôn Mai, Mai Sơn
|
Cty
Điện lực Nghệ An
|
|
4
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định
cư để bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai và vùng đặc
biệt khó khăn xã Yên Hoà
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã Yên
Hòa
|
UBND
huyện Tương Dương
|
|
XV
|
Huyện Con
Cuông (01 công trình, dự án với diện tích 5,41 ha đất trồng lúa đăng ký mới)
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Chi Khê
|
5,41
|
-
|
-
|
Các
xã Chi Khê, Châu Khê, Cam Lâm, Lạng Khê
|
Cty
Agrita Nghệ Tĩnh
|
|
XVI
|
Huyện Anh
Sơn (có 35 công trình, dự án với diện tích 15,46 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND (7 công
trình, dự án, diện tích 4,32 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Bãi xử lý rác thải thị trấn
Anh Sơn và vùng phụ cận tại xã Hoa Sơn
|
2,30
|
-
|
-
|
Xã
Hoa Sơn
|
UBND
huyện Anh Sơn
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
xã Lạng Sơn
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã Lạng
Sơn
|
UBND
xã Lạng Sơn
|
|
3
|
Mở rộng Đường giao thông vùng
nguyên liệu Mía Bình Sơn - Thọ Sơn
|
0,22
|
-
|
-
|
Xã
Bình Sơn, Thọ Sơn
|
UBND
huyện Anh Sơn
|
|
4
|
Xây dựng Nhà Bia Tưởng niệm Liệt Sỹ
xã Cao Sơn
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
xã Cao Sơn
|
|
5
|
Xây dựng Chợ trung tâm xã Long Sơn
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Long Sơn
|
UBND
xã Long Sơn
|
|
6
|
Mở rộng chợ Trung Tâm xã Đức Sơn,
huyện Anh Sơn
|
0,37
|
-
|
-
|
Xã Đức
Sơn
|
UBND
xã Đức Sơn
|
|
7
|
Nâng cấp mở rộng nhà máy xi măng dầu
khí Nghệ An (nay là Công ty CP Xi măng Sông Lam 2)
|
1,02
|
-
|
-
|
Xã Hội
Sơn
|
Công
ty CP Xi măng Sông Lam II
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới
(28 công trình, dự án, diện tích 11,14 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
8
|
Xây dựng đường giao thông vào Nhà
máy than củi sạch xuất khẩu xã Khai Sơn
|
0,17
|
-
|
-
|
Xã
Khai Sơn
|
UBND
huyện Anh Sơn
|
|
9
|
Mở rông đường nội đồng thôn 1 - xã Bình Sơn
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
xã Bình Sơn
|
|
10
|
Mở rộng đường giao thông Nghĩa
Trang - xã Long Sơn
|
0,04
|
-
|
-
|
Xã
Long Sơn
|
UBND
xã Long Sơn
|
|
11
|
Xây dựng đường giao thông vào Nhà
văn hóa thôn 1 - xã Long Sơn
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Long Sơn
|
UBND
xã Long Sơn
|
|
12
|
Mở rộng đường vào Hiệu Yên Xuân đi
thôn 5,6 - xã Lĩnh Sơn
|
0,11
|
-
|
-
|
Xã
Lĩnh Sơn
|
UBND
xã Lĩnh Sơn
|
|
13
|
Mở rộng đường giao thông thôn 10,
thôn 11 - xã Lĩnh Sơn
|
0,31
|
-
|
-
|
Xã
Lĩnh Sơn
|
UBND
xã Lĩnh Sơn
|
|
14
|
Mở rộng đường giao thông nông thôn
1, 2, 3 - xã Vĩnh Sơn
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Vĩnh Sơn
|
UBND
xã Vĩnh Sơn
|
|
15
|
Mở rộng đường giao thông nông thôn
5, 6 - xã Vĩnh Sơn
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Vĩnh Sơn
|
UBND
xã Vĩnh Sơn
|
|
16
|
Mở rộng đường giao thông phục vụ
công trình Kè bảo vệ bờ Sông Cả, đoạn qua xã Lĩnh Sơn
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Lĩnh Sơn
|
Sở
NN&PTNT
|
|
17
|
Mở rộng đường giao thông cứu hộ cứu
nạn tả ngạn Sông Con từ Đỉnh Sơn đi Bình Sơn
|
0,77
|
-
|
-
|
Xã Đỉnh
Sơn, Thành Sơn, Bình Sơn
|
UBND
huyện Anh Sơn
|
|
18
|
Xây dựng Đập Chọ Đọt - xã Cao Sơn,
huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
5,32
|
-
|
-
|
Xã
Cao Sơn
|
Bộ
Tư lệnh QK 4
|
|
19
|
Xây dựng Kênh đồng ngoài - xã Long
Sơn, huyện Anh Sơn
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Long Sơn
|
UBND
xã Long Sơn
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp Kênh Chọ cóc - xã
Long Sơn
|
0,07
|
-
|
-
|
Xã
Long Sơn
|
UBND
xã Long Sơn
|
|
21
|
Xây dựng kè bảo vệ bờ Sông Cả, đoạn
qua xã Lĩnh Sơn
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Lĩnh Sơn
|
Sở
NN&PTNT
|
|
22
|
Xây dựng Trường mầm non Khai Sơn (vị
trí mới)
|
0,16
|
-
|
-
|
Xã
Khai Sơn
|
UBND
xã Khai Sơn
|
|
23
|
Xây dựng Trường Tiểu học Khai Sơn
(vị trí mới)
|
0,71
|
-
|
-
|
Xã
Khai Sơn
|
UBND
xã Khai Sơn
|
|
24
|
Mở rộng Trạm y tế xã Vĩnh Sơn
|
0,07
|
-
|
-
|
Xã
Vĩnh Sơn
|
UBND
xã Vĩnh Sơn
|
|
25
|
Mở rộng Sân thể thao thôn 11 - xã
Bình Sơn
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
xã Bình Sơn
|
|
26
|
Xây dựng Sân thể thao thôn 9 - xã
Long Sơn
|
0,11
|
-
|
-
|
Xã
Long Sơn
|
UBND
xã Long Sơn
|
|
27
|
Xây dựng Chợ Khai Sơn
|
1,47
|
|
-
|
Xã
Khai Sơn
|
UBND
xã Khai Sơn
|
|
28
|
Đấu giá đất ở thôn 1, 2, 6 - xã
Hùng Sơn
|
0,09
|
.
|
-
|
Xã
Hùng Sơn
|
UBND
xã Hùng Sơn
|
|
29
|
Đấu giá đất ở thôn 3, 4, 7 - xã
Vĩnh Sơn
|
0,72
|
-
|
-
|
Xã
Vĩnh Sơn
|
UBND
xã Vĩnh Sơn
|
|
30
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Sơn
|
0,18
|
-
|
-
|
Xã
Vĩnh Sơn
|
UBND
xã Vĩnh Sơn
|
|
31
|
Xây dựng Trụ sở UBND xã Cao Sơn
|
0,24
|
-
|
-
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
xã Cao Sơn
|
|
32
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 3 - xã
Hùng Sơn (vị trí mới)
|
0,08
|
-
|
-
|
Xã
Hùng Sơn
|
UBND
xã Hùng Sơn
|
|
33
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn 1 - xã
Long Sơn
|
0,11
|
-
|
-
|
Xã
Long Sơn
|
UBND
xã Long Sơn
|
|
34
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn 15 - xã
Long Sơn
|
0,04
|
-
|
-
|
Xã
Long Sơn
|
UBND
xã Long Sơn
|
|
35
|
Xây dựng Nhà thờ Giáo họ Kim Nguyên
- xã Hội Sơn
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã Hội
Sơn
|
Giáo
họ Kim Nguyên
|
|
XVII
|
Huyện Đô
Lương (có 87 công trình, dự án với diện tích 75,58 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ các
Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (41 công trình, dự án, diện tích
41,75 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trạm y
tế xã Quang Sơn
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Quang Sơn
|
UBND
xã Quang Sơn
|
|
2
|
Mở rộng khuôn viên trường mầm non
xã Bài Sơn (Xóm Liên Sơn)
|
0,08
|
-
|
-
|
Xã
Bài Sơn
|
UBND
xã Bài Sơn
|
|
3
|
Xây dựng Trường mầm non xã Lưu Sơn
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Lưu Sơn
|
UBND
xã Lưu Sơn
|
|
4
|
Xây dựng Trường học Mầm non xã Minh
Sơn (Đồng Đầm - xóm Nguyên Minh)
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Minh Sơn
|
UBND
xã Minh Sơn
|
|
5
|
Mở rộng sân vận động xã Đặng Sơn
(Xóm 2)
|
0,27
|
-
|
-
|
Xã Đặng
Sơn
|
UBND
xã Đặng Sơn
|
|
6
|
Xây dựng Sân vận động xã Lưu Sơn
|
2,00
|
-
|
-
|
Xã
Lưu Sơn
|
UBND
xã Lưu Sơn
|
|
7
|
Xây dựng mương tiêu từ Cầu Mụ bà - Yên Sơn, xã Đông Sơn
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
Đông Sơn
|
UBND
xã Đông Sơn
|
|
8
|
Xây dựng mương Đập Tách Rú Hối xã
Hiến Sơn
|
0,24
|
-
|
-
|
Xã
Hiến Sơn
|
UBND
xã Hiến Sơn
|
|
9
|
Mương đập Văn Sơn, xã Quang Sơn
|
1,40
|
-
|
-
|
Xã
Quang Sơn
|
UBND
xã Quang Sơn
|
|
10
|
Xây dựng Chợ nông thôn xã Lưu Sơn
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Lưu Sơn
|
UBND
xã Lưu Sơn
|
|
11
|
Mở rộng đền Quả Sơn
|
1,10
|
-
|
-
|
Xã Bồi
Sơn
|
UBND
huyện Đô Lương
|
|
12
|
Xây dựng tượng đài chiến thắng Bara
|
1,10
|
-
|
-
|
Xã
Tràng Sơn
|
UBND
huyện Đô Lương
|
|
13
|
Đấu giá đất ở Xóm Thị Tứ, xóm Xuân
Sơn, xã Bài Sơn
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Bài Sơn
|
UBND
xã Bài Sơn
|
|
14
|
Đấu giá đất ở (Rú Kiêng, Bệnh viện
cũ, Cựu Rú, Chi Khánh, Cổng ông Tùng, Cổng thầy Nghị, Ao
trạm kéo, Cổng ông Thủy)
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Đà Sơn
|
UBND
xã Đà Sơn
|
|
15
|
Đấu giá đất ở xã Minh Sơn (Đồng Lò
- xóm Cát Minh; Đồng Trai - xóm Bình Minh)
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Minh Sơn
|
UBND
xã Minh Sơn
|
|
16
|
Đấu giá đất ở dọc đường Trù Đại Nhựa,
xã Quang Sơn
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Quang Sơn
|
UBND
xã Quang Sơn
|
|
17
|
Đấu giá đất ở Xóm 14; xóm 2; xóm 6,
xã Thịnh Sơn
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Thịnh Sơn
|
UBND
xã Thịnh Sơn
|
|
18
|
Khu tái định cư 2 - Xóm 10, xã Mỹ
Sơn (Vực Chọng )
|
1,50
|
-
|
-
|
Xã Mỹ
Sơn
|
UBND
xã Mỹ Sơn
|
|
19
|
Khu đô thị Nam thị trấn Đô Lương (Đối
diện Vườn Xanh)
|
9,70
|
-
|
-
|
Thị trấn Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
|
20
|
Xây dựng Trụ sở điện lực Đô lương
|
0,40
|
-
|
-
|
Thị
trấn Đô Lương
|
Tổng
Công ty Điện lực
|
|
21
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm thị tứ, xã
Giang Sơn Đông
|
0,43
|
-
|
-
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
UBND
xã Giang Sơn Đông
|
|
22
|
Xây dựng trung tâm thương mại kết hợp
kho bãi
|
0,21
|
-
|
-
|
Xã
Lưu Sơn
|
Công
ty TNHH Tân Nhật
|
|
23
|
Xây dựng trường mầm non, xã Lưu Sơn
|
0,61
|
-
|
-
|
Xã
Lưu Sơn
|
UBND
xã Lưu Sơn
|
|
24
|
Xây dựng chợ vùng Độc, xã Lưu Sơn
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã Lưu Sơn
|
UBND
xã Lưu Sơn
|
|
25
|
Sân vận động trung tâm xã Lưu Sơn
|
2,00
|
-
|
-
|
Xã
Lưu Sơn
|
UBND
xã Lưu Sơn
|
|
26
|
Trường Mầm non xã Yên Sơn
|
0,71
|
-
|
-
|
Xã
Yên Sơn
|
UBND
xã Yên Sơn
|
|
27
|
Đường nội thị N1, N2 khu hành chính
huyện
|
1,80
|
-
|
-
|
Thị
trấn Đô Lương
|
UBND
huyện Đô Lương
|
|
28
|
Đường giao thông nông thôn cầu
Tràng xã Đại Sơn
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã Đại
Sơn
|
UBND
huyện Đô Lương
|
|
29
|
Đường giao thông Nhân Sơn- Đại Sơn
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã Mỹ
Sơn, Trù Sơn, Nhân Sơn
|
UBND
huyện Đô Lương
|
|
30
|
Đấu giá đất ở
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Đông Sơn
|
UBND
xã Đông Sơn
|
|
31
|
Sân vận động xóm 6, xã Đại Sơn
|
0,70
|
-
|
-
|
Xã Đại
Sơn
|
UBND
xã Đại Sơn
|
|
32
|
Đường vận chuyển từ mỏ về nhà máy
xi măng Đô Lương
|
6,00
|
-
|
-
|
Xã
Bài Sơn
|
Công
ty CP Xi măng Sông Lam
|
|
33
|
Đấu giá đất ở Thị trấn
|
2,50
|
-
|
-
|
Thị
trấn Đô Lương
|
UBND
thị trấn Đô Lương
|
|
34
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến kênh tiêu
úng phí bờ tả kênh chính hệ thống thủy lợi Bắc huyện Đô
Lương
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
Tràng Sơn, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn
|
UBND
huyện Đô Lương
|
|
35
|
Xây dựng, nâng cấp cầu Khe Cô tại
lý trình Km5+500 trên tuyến đường Tràng Bài
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã Đông
Sơn
|
UBND
huyện Đô Lương
|
|
36
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới Tân
Sơn
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
huyện Đô Lương
|
|
37
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm xã Ngọc
Sơn
|
0,04
|
-
|
-
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
huyện Đô Lương
|
|
38
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh tiêu liên
xã từ cầu Tiên ( Thị trấn) đến Rào Gang xã Nhân Sơn
|
1,40
|
-
|
-
|
Thị
trấn, Yên Sơn, Xuân Sơn, Văn Sơn, Đà Sơn, Lạc Sơn, Minh Sơn
|
UBND
huyện Đô Lương
|
|
39
|
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực
nông thôn từ nguồn ngân hàng tái thiết đức
|
0,08
|
-
|
-
|
Xã
Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Đặng Sơn, Thuận Sơn, Tràng Sơn
|
Tổng
công ty Điện lực miền Bắc
|
|
40
|
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung
áp tỉnh Nghệ An
|
0,07
|
-
|
-
|
Xã
Trù Sơn, Đại Sơn
|
Tổng
công ty Điện lực miền Bắc
|
|
41
|
Chống quá tải xã Thái Sơn- Đô Lương
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Thái Sơn
|
Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới (46 công trình, dự án, diện tích 33,83
ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
42
|
Xây dựng cụm công nghiệp Thượng Sơn
|
4,40
|
-
|
-
|
Xã
Thượng Sơn
|
UBND
huyện Đô Lương
|
|
43
|
Nâng cấp đường liên xã xóm 6, xóm 7
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Trung Sơn
|
UBND
xã Trung Sơn
|
|
44
|
Mở rộng tram y tế xã Quang Sơn
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Quang Sơn
|
UBND
xã Quang Sơn
|
|
45
|
Mở rộng khuôn viên trường trường tiểu
học xã Minh Sơn
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Minh Sơn
|
UBND
xã Minh Sơn
|
|
46
|
Xây mới trường mầm non xã (Xóm Đông
Xuân)
|
0,42
|
-
|
-
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
UBND
xã Giang Sơn Đông
|
|
47
|
Mở rộng trường tiểu học xã Tràng
Sơn
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Tràng Sơn
|
UBND
xã Tràng Sơn
|
|
48
|
Xây dựng mở rộng chợ vùng đồng Cửa,
xã Thịnh Sơn
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Thịnh Sơn
|
UBND
xã Thịnh Sơn
|
|
49
|
Bãi đỗ xe trung tâm Chợ Vịnh, xã
Thái Sơn
|
0,23
|
-
|
-
|
Xã
Thái Sơn
|
UBND
xã Thái Sơn
|
|
50
|
Sân vận động xóm Nguyễn Tạo, xã
Giang Sơn Đông
|
0,32
|
-
|
-
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
UBND
xã Giang Sơn Đông
|
|
51
|
Sân vận động xóm 4, xã Bồi Sơn
|
0,27
|
-
|
-
|
Xã Bồi
Sơn
|
UBND
xã Bồi Sơn
|
|
52
|
Sân vận động trung tâm xã Bồi Sơn
|
0,63
|
-
|
-
|
Xã Bồi
Sơn
|
UBND
xã Bồi Sơn
|
|
53
|
Sân vận động xóm 7, xã Thái Sơn
|
0,19
|
-
|
-
|
Xã
Thái Sơn
|
UBND
xã Thái Sơn
|
|
54
|
Sân vận động xóm 4, xã Ngọc Sơn
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
xã Ngọc Sơn
|
|
55
|
Sân vận động xóm 5, xã Ngọc Sơn
|
0,07
|
-
|
-
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
xã Ngọc Sơn
|
|
56
|
Sân vận động trung tâm xã Giang Sơn
Tây
|
1,50
|
-
|
-
|
Xã
Giang Sơn Tây
|
UBND
xã Giang Sơn Tây
|
|
57
|
Sân vận động trường THCS Quang Sơn
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Quang Sơn
|
UBND
xã Quang Sơn
|
|
58
|
Sân vận động trung tâm xã Đà Sơn
|
1,40
|
-
|
-
|
Xã
Đà Sơn
|
UBND
xã Đà Sơn
|
|
59
|
Đấu giá đất ở vùng Lò Dứa, thị trấn
Đô Lương
|
2,12
|
-
|
-
|
Thị
trấn Đô Lương
|
UBDND
huyện Đô Lương
|
|
60
|
Đấu giá đất ở vùng vườn khối 4,
vùng màu khối 7, xen dắm khối 7 sau Bưu điện, thị trấn Đô Lương
|
0,30
|
-
|
-
|
Thị
trấn Đô Lương
|
UBND
Thị trấn
|
|
61
|
Đấu giá vùng đồng Cửa xóm Đông
Minh; vùng đồng Cửa xóm Quang Minh; khu vực đường Tràng Minh (xóm: Bình Minh,
Văn Minh, Thái Minh), xã Minh Sơn
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã
Minh Sơn
|
UBND
xã Minh Sơn
|
|
62
|
Đấu giá khu vực xóm Tân Tiến; xóm
Hoà Bình, xã Giang Sơn Đông
|
0,31
|
-
|
-
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
UBND
xã Giang Sơn Đông
|
|
63
|
Đấu giá vùng đồng Chăm xóm 2; vùng
đồng Sau xóm 11, xã Thái Sơn
|
0,71
|
-
|
-
|
Xã
Thái Sơn
|
UBND
xã Thái Sơn
|
|
64
|
Đấu giá vùng Gia Còng xóm 4, xã Mỹ
Sơn
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã Mỹ
Sơn
|
UBND
xã Mỹ Sơn
|
|
65
|
Đấu giá tại xóm 7, xã Nhân Sơn
|
0,31
|
-
|
-
|
Xã
Nhân Sơn
|
UBND
xã Nhân Sơn
|
|
66
|
Đấu giá vùng Hồ xóm 5; Trọ Đình xóm
3; cây Da xóm 4, xã Đặng Son
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã Đặng
Sơn
|
UBND
xã Đặng Sơn
|
|
67
|
Đấu giá vùng Côn Đôn xóm 1,Vệ Nậy, xóm 3,vùng đường Hồng Giang, xã Hồng Sơn
|
0,85
|
-
|
-
|
Xã Hồng
Sơn
|
UBND
xã Hồng Sơn
|
|
68
|
Đấu giá đất ở vùng Đồng Cổng Tiến, Đồng Rú, Đồng Hàng Hóp, Đồng Trửa, xã Xuân Sơn
|
7,17
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Sơn
|
UBND
xã Xuân Sơn
|
|
69
|
Đấu giá khu vực xóm Yên Phú, xã Yên
Sơn
|
1,50
|
-
|
-
|
Xã
Yên Sơn
|
UBND
xã Yên Sơn
|
|
70
|
Đấu giá vùng đồng Cựa, xã Thịnh Sơn
|
0,70
|
-
|
-
|
Xã
Thịnh Sơn
|
UBND
xã Thịnh Sơn
|
|
71
|
QH đấu giá đất ở xóm 6 (Làng Vành;
Khe Giang), xóm 7, xóm 10, xã Lạc Sơn
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã Lạc
Sơn
|
UBND
xã Lạc Sơn
|
|
72
|
Đấu giá đất ở xóm 2; xóm 3, xã
Tràng Sơn
|
0,45
|
-
|
-
|
Xã
Tràng Sơn
|
UBND
xã Tràng Sơn
|
|
73
|
Đấu giá khu vực xóm 1; khu vực nhà
trẻ xóm 9, xã Tràng Sơn
|
0,02
|
-
|
-
|
Xã
Tràng Sơn
|
UBND
xã Tràng Sơn
|
|
74
|
Đấu giá đất ở vùng nương mạ xóm 6, 7;
vùng Đồng Lòi xóm 11; vùng Lưu Hàng xóm 8; xen dắm xóm 3, xã Quang Sơn
|
0,93
|
-
|
-
|
Xã
Quang Sơn
|
UBND
xã Quang Sơn
|
|
75
|
Đấu giá đất ở xóm 4, xóm 9, xóm 3,
xóm 12, xã Tân Sơn
|
0,83
|
-
|
-
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
xã Tân Sơn
|
|
76
|
Đấu giá vùng Vùng Eo chọ xóm 11,
Vùng sân bóng xóm 3, Vùng Rú Cựa xóm 9, Vùng nhà trẻ xóm 8 cũ, Vùng đồng Đội
xóm 11 trước nhà ông Đồng, Vùng Chọ Lụy xóm 4, xã Thượng Sơn
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Thượng Sơn
|
UBND
xã Thượng Sơn
|
|
77
|
Mở rộng nhà văn hoá xóm Cát Minh,
xã Minh Sơn
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Minh Sơn
|
UBND
xã Minh Sơn
|
|
78
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm thị tứ, xã
Giang Sơn Đông
|
0,87
|
-
|
-
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
UBND
xã Giang Sơn Đông
|
|
79
|
Xây dựng Nhà văn hoá xóm 3; xóm 8,
xã Ngọc Sơn
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
xã Ngọc Sơn
|
|
80
|
Xây dựng Nhà văn hoá xóm 3; xóm 4,
xã Thuận Sơn
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Thuận Sơn
|
UBND
xã Thuận Sơn
|
|
81
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 5; xóm 11,
xóm 2, xóm 7, xóm 9, xã Đà Sơn
|
1,51
|
-
|
-
|
Xã
Đà Sơn
|
UBND
xã Đà Sơn
|
|
82
|
Mở rộng nhà văn hoá xóm 4, xóm 7,
xóm 8, xóm 10, xã Tràng Sơn
|
0,43
|
-
|
-
|
Xã
Tràng Sơn
|
UBND
xã Tràng Sơn
|
|
83
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 3, xóm 13;
xóm 14, xã Trù Sơn
|
0,32
|
-
|
-
|
Xã
Trù Sơn
|
UBND
xã Trù Sơn
|
|
84
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 7, xóm 11,
xóm 12, xã Tân Sơn
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
xã Tân Sơn
|
|
85
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Quang
Trung, xã Lưu Sơn
|
0,39
|
-
|
-
|
Xã Lưu
Sơn
|
UBND
xã Lưu Sơn
|
|
86
|
Xây dựng nhà bia tưởng niệm xã Mỹ
Sơn
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã Mỹ
Sơn
|
UBND
xã Mỹ Sơn
|
|
87
|
Dự án bổ sung đường vận chuyển
nguyên liệu từ mỏ về nhà máy xi măng Sông Lam
|
1,30
|
-
|
-
|
Xã
Bài Sơn
|
Công
ty CP Xi măng Sông Lam
|
|
XVIII
|
Huyện
Thanh Chương (có 59 công trình, dự án với diện tích 39,37 ha đất trồng lúa,
0,27 ha đất rừng phòng hộ)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị
quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (18 công trình, dự án, diện tích 10,75
ha đất trồng lúa, 0,27 ha đất rừng phòng hộ)
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà hàng khách sạn Nương
trong
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
xã Ngọc Sơn
|
|
2
|
Xây dựng Đường giao thông liên xã
Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng
|
0,70
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Hưng
|
UBND
Huyện Thanh Chương
|
|
3
|
Xây dựng Đường giao thông liên xã
Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Văn
|
UBND
Huyện Thanh Chương
|
|
4
|
Xây dựng Đường giao thông liên xã
Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Tường
|
UBND
Huyện Thanh Chương
|
|
5
|
Xây dựng Đường liên xã Thanh Hưng
đi xã Thanh Phong
|
0,90
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Hưng
|
UBND
Huyện Thanh Chương
|
|
6
|
Xây dựng Đường liên xã Thanh Hưng
đi xã Thanh Phong
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Phong
|
UBND
Huyện Thanh Chương
|
|
7
|
Xây dựng Hồ Chứa nước Chọ Thau (xóm
10)
|
1,20
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Nho
|
UBND
xã Thanh Nho
|
|
8
|
Đấu giá đất ở xóm Ba Nghè, Lam
Dinh, Kho vàng, Giang Thủy, xã Thanh Giang
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Giang
|
UBND
xã Thanh Giang
|
|
9
|
Xây dựng Trụ sở Đội quản lý thị trường
số 8 xã Ngọc Sơn
|
0,08
|
-
|
-
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
xã Ngọc Sơn
|
|
10
|
Xây dựng Khu Hải quan cửa khẩu
Thanh Thủy
|
-
|
0,27
|
-
|
Xã
Thanh Thủy
|
Chi
cục Hải quan
|
|
11
|
Xây dựng đường giao thông vào trung
tâm xã Ngọc Lâm huyện Thanh Chương
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Hương
|
UBND
Huyện Thanh Chương
|
|
12
|
Mở rộng Đê Hữu Ngạn sông Lam
|
2,40
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Chi
|
Chi
cục đê điều và PCLB tỉnh
|
|
13
|
Xây dựng trạm Y tế xã Thanh Văn
|
0,24
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Văn
|
UBND
xã Thanh Văn
|
|
14
|
Xây dựng bãi rác xã Thanh Dương
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Dương
|
UBND
xã Thanh Dương
|
|
15
|
Đấu giá đất ở vùng lưu bưu
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Đồng
|
UBND
xã Thanh Đồng
|
|
16
|
Xây dựng sân thể thao xã Thanh Đồng
|
1,20
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Đồng
|
UBND
xã Thanh Đồng
|
|
17
|
Xây dựng sân thể thao xã Thanh Tiên
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Tiên
|
UBND
xã Thanh Tiên
|
|
18
|
Xây dựng sân thể thao xã Thanh Văn
|
1,10
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Văn
|
UBND
xã Thanh Văn
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới (41 công trình, dự án, diện tích 28,62 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào di tích
nhà thờ Trần Tấn và đường lên mộ và nền Tế cờ
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Chi
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
|
20
|
Mở rộng Đê Hữu Ngạn sông Lam
|
0,03
|
-
|
-
|
Xã
Cát Văn
|
Chi
cục đê điều và PCLB tỉnh
|
|
21
|
Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ
Thanh Bang
|
0,02
|
-
|
-
|
X.
Thanh Phong
|
Giáo
họ Thanh Bang
|
|
22
|
Tuyến đường vào nhà máy May Venture
Nghệ An
|
2,09
|
-
|
-
|
Xã Thanh
Tiên
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
|
23
|
Đường xã mở rộng (các tuyến cây
sanh-Ô cứ, Đường 533- xóm 12, Đường 533-Ô cứ, xóm 6A- Tr
tằm)
|
0,78
|
-
|
-
|
Xã
Cát Văn
|
UBND
xã Cát văn
|
|
24
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
tại xã Thanh Chi
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Chi
|
UBND
xã Thanh Chi
|
|
25
|
Xây dựng bãi đậu xe Thanh Liên
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Liên
|
UBND
xã Thanh Liên
|
|
26
|
Xây dựng đường giao thông liên xã
Thanh Nho- Thanh Đức
|
1,10
|
-
|
-
|
Xã Thanh
Nho, Thanh Đức
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
|
27
|
Xây dựng đường giao thông xã Thanh
Tiên (xóm 1, xóm 10, xóm 11)
|
0,31
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Tiên
|
UBND
xã Thanh Tiên
|
|
28
|
Xây dựng sân thể thao xóm Phú Xuân
xã Đồng Văn
|
1,10
|
-
|
-
|
Xã Đồng
Văn
|
UBND
xã Đồng Văn
|
|
29
|
Xây dựng sân thể thao thôn 4, 7, 10
xã Thanh Đồng
|
1,35
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Đồng
|
UBND
xã Thanh Đồng
|
|
30
|
Xây dựng sân thể thao xóm (Liên
Sơn, Liên Thành, Liên Đồng, Liên Đức, Liên Hồng) xã Thanh
Liên
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Liên
|
UBND
xã Thanh Liên
|
|
31
|
Xây dựng sân thể thao xóm 7 xã
Thanh Tường
|
0,78
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Tường
|
UBND
xã Thanh Tường
|
|
32
|
Xây dựng sân thể thao xóm 3, 6, 7
xã Thanh Văn
|
1,45
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Văn
|
UBND
xã Thanh Văn
|
|
33
|
Xây dựng sân vận động của huyện
Thanh Chương
|
0,50
|
-
|
-
|
TT
Thanh Chương
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
|
34
|
Xây dựng trường mầm non Cửa Chùa
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Võ Liệt
|
UBND
xã Võ Liệt
|
|
35
|
Xây dựng trường mầm non xã Đồng Văn
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã Đồng
Văn
|
UBND
xã Đồng Văn
|
|
36
|
Mở rộng trường tiểu học xã Ngọc Sơn
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
xã Ngọc Sơn
|
|
37
|
Mở rộng trường mầm non Thanh Văn
|
0,08
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Văn
|
UBND
xã Thanh Văn
|
|
38
|
Mở rộng Trường Mầm Non Xuân Tường
|
0,21
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Tường
|
UBND
xã Xuân Tường
|
|
39
|
Xây dựng chợ Nông Thôn
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Lâm
|
UBND
xã Thanh Lâm
|
|
40
|
Xây dựng chợ trâu bò
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã Thanh
Ngọc
|
UBND
xã Thanh Ngọc
|
|
41
|
Xây dựng chợ Phủ
|
0,04
|
-
|
-
|
Xã Võ
Liệt
|
UBND
xã Võ Liệt
|
|
42
|
Mở rộng Nghĩa Trang liệt sỹ huyện
Thanh Chương
|
0,75
|
-
|
-
|
TT
Thanh Chương
|
UBND
huyện Thanh Chương
|
|
43
|
Xây dựng bãi rác
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Tường
|
UBND
xã Thanh Tường
|
|
44
|
Chia lô đất ở (Tiên Kiều, Đông Thượng,
Phú Xuân, vùng nhà VH khối 3, Luân Hồng, Thạch Sơn)
|
2,35
|
-
|
-
|
Xã Đồng
Văn
|
UBND
xã Đồng Văn
|
|
45
|
Chia lô đất ở vùng cồn Dầu
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Dương
|
UBND
xã Thanh Dương
|
|
46
|
Chia lô đất ở Bích Thị
|
0,42
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Giang
|
UBND
xã Thanh Giang
|
|
47
|
Chia lô đất ở vùng Cây ươi
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Hòa
|
UBND
xã Thanh Hòa
|
|
48
|
Chia lô đất ở Đồng Trục dọc ao bảng
tin
|
0,32
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Hưng
|
UBND
xã Thanh Hưng
|
|
49
|
Chia lô đất ở (vùng Cây Bần, cồn tranh, Vụng thông, xóm Liên Hòa, Liên Trung, Liên Hồng)
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Liên
|
UBND
xã Thanh Liên
|
|
50
|
Chia lô đất ở (Bạc Hà xóm 4, di dân
xóm 7, vùng Gia Hội xóm 12, Cây Bàng xóm 12, Đồng Nát xóm 3,5,6, Cồn đình đá xóm 5)
|
1,90
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Tiên
|
UBND
xã Thanh Tiên
|
|
51
|
Chia lô đất ở (xóm 1,3,5), xã Thanh
Tường
|
2,09
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Tường
|
UBND
xã Thanh Tường
|
|
52
|
Chia lô đất ở (xóm 1,3,8, vùng 40
và Lòi The)
|
1,56
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Văn
|
UBND
xã Thanh Văn
|
|
53
|
Xây mới trụ sở Ủy ban xã Đồng Văn
|
0,56
|
-
|
-
|
Xã Đồng
Văn
|
UBND
xã Đồng Văn
|
|
54
|
Xây dựng Nhà văn hóa và sân vận động các xóm (2, 3, 6, 8) xã Thanh Văn
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Văn
|
UBND
xã Thanh Văn
|
|
55
|
Xây dựng Nhà văn hóa và sân vận động các thôn (1,3, 4,7 10) xã Thanh Đồng
|
0,75
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Đồng
|
UBND
xã Thanh Đồng
|
|
56
|
Xây dựng Nhà văn hóa và sân vận động
xóm 13 xã Thanh Dương
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Dương
|
UBND
xã Thanh Dương
|
|
57
|
Xây dựng Nhà văn hóa các xóm
(1,2,3,5,6,7,8) xã Thanh Tường
|
0,89
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Tường
|
UBND
xã Thanh Tường
|
|
58
|
Xây dựng Nhà văn hóa (khối 9,11) thị
trấn Thanh Chương
|
0,29
|
-
|
-
|
TT
Thanh Chương
|
UBND
thị trấn Thanh Chương
|
|
59
|
Xây dựng sân thể thao Hòa Trung,
Hòa Thịnh, Hòa Sơn, Hòa Ham
|
0,60
|
-
|
-
|
Xã
Thanh Hòa
|
UBND
xã Thanh Hòa
|
|
XIX
|
Huyện Nam
Đàn (có 64 công trình, dự án với diện tích 113,34 ha đất trồng lúa, 0,4 ha đất
rừng đặc dụng)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ các
Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (26 công trình, dự án, diện tích
32,19 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường vành đai phía bắc
(Nam Nghĩa, Nam Xuân)
|
0,47
|
-
|
-
|
Xã
Nam Nghĩa
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
|
2
|
Xây dựng Trạm y tế mới xã Nam Giang
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Nam Giang
|
UBND
xã Nam Giang
|
|
3
|
Xây dựng Trường mầm non xã Nam
Giang (vùng dưới)
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Nam Giang
|
UBND
xã Nam Giang
|
|
4
|
Sân vận động trung tâm xã Nam Thượng
|
0,80
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thượng
|
UBND
xã Nam Thượng
|
|
5
|
Xây dựng Chợ cồn Bụt mới, xã Hùng
Tiến
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Hùng Tiến
|
UBND
xã Hùng Tiến
|
|
6
|
Mở rộng bãi rác tập trung xã Nam
Giang
|
1,20
|
-
|
-
|
Xã
Nam Giang
|
UBND
xã Nam Giang
|
|
7
|
Cải tạo lưới điện nông thôn
|
0,20
|
-
|
-
|
Các xã
Nam Tân, Nam Lộc, Khánh Sơn, Nam Trung, Nam Kim, Nam Phúc, Nam Cường, Hồng
Long, Xuân Hòa, Hùng Tiến, Vân Diên, thị trấn
|
Cty
Điện lực Nghệ An
|
|
8
|
Đất ở tại xã Xuân Hòa
|
0,12
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Hòa
|
UBND
xã Xuân Hòa
|
|
9
|
Đất ở đấu giá xã Hồng Long (các
vùng: Dăm Sim, Dúi, Đồng Đìa, Vũng Thành)
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã Hồng
Long
|
UBND
xã Hồng Long
|
|
10
|
Đất ở xã Nam Xuân (Đồng Cổng, Đồng Móc)
|
0,90
|
-
|
-
|
Xã
Nam Xuân
|
UBND
xã Nam Xuân
|
|
11
|
Đất ở đấu giá xã Nam Lộc (vùng Mạ Lệ,
Ruộng Làng)
|
0,06
|
-
|
-
|
Xã
Nam Lộc
|
UBND
xã Nam Lộc
|
|
12
|
Đất ở đấu giá tại xã Nam Cường (các
vùng: Chăm Kết, Cửa Hòa Thuận, Lạch Bà Khai, Nhà Tầng, Cửa Xuân)
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Nam Cường
|
UBND
xã Nam Cường
|
|
13
|
Đấu giá đất ở xã Nam Thanh (trường Tiểu Học, Đồng Bông, Rú Nghè, 2B,
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thanh
|
UBND
xã Nam Thanh
|
|
14
|
Đấu giá đất ở xã Hùng Tiến (vùng Cựa
Bà Hoàn, Cơn Gác, Cuôi, xen dắm)
|
0,08
|
-
|
-
|
Xã
Hùng Tiến
|
UBND
xã Hùng Tiến
|
|
15
|
Đất ở xã Nam Giang (các vùng: Đồng
Hồ, Đất Lội, Lùm Lựu, Cửa Ông, xen dắm)
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Nam Giang
|
UBND
xã Nam Giang
|
|
16
|
Đất ở tại Kim Liên (các vùng: Mậu
6, Trù 1, Sen 3)
|
0,5
|
-
|
-
|
Xã
Kim Liên
|
UBND
xã Kim Liên
|
|
17
|
Đất ở tại xã Nam Cát (các vùng: Bói
Lợi, Đa Cát, Hòa Hội, Màu Cựa Ông Khai, Đập Dực, Bàu Cá, Trung Lang, Quý Đức,
xen dắm)
|
0,39
|
-
|
-
|
Xã
Nam Cát
|
UBND
xã Nam Cát
|
|
18
|
Đất ở tại xã Vân Diên (các xóm: Trường
Long, Bắc Thung, Quỳ Chính 2)
|
0,70
|
-
|
-
|
Xã
Vân Diên
|
UBND
xã Vân Diên
|
|
19
|
Đấu giá đất ở tại xã Nam Anh (Cồn
Ươi, Khe Pheo, Nương Cộ, Gia Họ Đồng Trúc, Đồng Trong Sông)
|
0,35
|
-
|
-
|
Xã
Nam Anh
|
UBND
xã Nam Anh
|
|
20
|
Khu Dịch vụ thương mại và nhà ở Vân Diên
|
9,00
|
-
|
-
|
Xã
Vân Diên
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
|
21
|
Xây dựng Trung tâm hành chính xã
Nam Tân
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Nam Tân
|
UBND
xã Nam Tân
|
|
23
|
Xây dựng Cụm công nghiệp nhỏ Nam
Thái
|
10,00
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thái
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
|
24
|
Xây dựng cây xăng Nam Giang
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Nam Giang
|
CT
Xăng dầu NA
|
|
25
|
Xây dựng Bãi đậu xe khu tích lịch sử
văn hóa Làng Sen
|
3,30
|
-
|
-
|
Xã
Kim Liên
|
Sở
VHTTDL
|
|
26
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 9
|
0,21
|
-
|
-
|
Xã
Nam Cường
|
UBND
xã Nam Cường
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới
(38 công trình, dự án, diện tích 81,15 ha đất trồng lúa, 0,4 ha đất rừng đặc dụng)
|
|
|
|
27
|
Xây dựng cầu Yên Xuân qua Sông Lam
|
0,25
|
|
|
Xã
Nam Cường
|
Bộ
GTVT
|
|
28
|
Xây dựng Cửa hàng xăng dầu Nam
Giang (vùng Trọt Diệc)
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Nam Giang
|
Công
ty xăng dầu Nghệ An
|
|
29
|
Đường vành đai phía Bắc huyện Nam
Đàn
|
5,08
|
-
|
0,4
|
Xã
Nam Hưng, Nam Nghĩa, Nam Thanh Nam Anh Nam Lĩnh, Nam Giang
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
|
30
|
Đường tránh thị trấn Nam Đàn, huyện
Nam Đàn
|
9,90
|
-
|
-
|
Xã
Vân Diên, Thị trấn, Xuân Hòa
|
Nam
Đàn
|
|
31
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng (Khôi phục vùng
ngập lũ tỉnh Nghệ An)
|
4,10
|
-
|
-
|
Khánh
Sơn, Nam Trung, Nam Phúc, Nam Cường, Nam Kim
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
|
32
|
Xây dựng trường Tiểu học Nam Anh
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Nam Anh
|
UBND
xã Nam Anh
|
|
33
|
Cụm công nghiệp xã Vân Diên
|
7,00
|
-
|
-
|
Xã
Vân Diên
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
|
34
|
Cụm công nghiệp Nam Giang
|
5,00
|
-
|
-
|
Xã
Nam Giang
|
UBND
huyện Nam Đàn
|
|
35
|
Trụ sở Phòng cháy chữa cháy Khu vực
7
|
2,00
|
-
|
-
|
Xã
Kim Liên
|
Cảnh
sát PCCC tỉnh
|
|
36
|
Mở rộng đường đoạn từ QL15 A đến
nhà ông Lương
|
0,12
|
-
|
-
|
Xã
Nam Hưng
|
UBND
xã Nam Hưng
|
|
37
|
Đường tránh thị trấn Nam Đàn, huyện
Nam Đàn
|
10,71
|
-
|
-
|
Vân
Diên, Thị trấn, Xuân Hòa
|
Sở
GTVT
|
|
38
|
Mở rộng các tuyến đường giao thông nội
đồng
|
1,60
|
-
|
-
|
Xã
Nam Cát
|
UBND
xã Nam Cát
|
|
39
|
Mở rộng đường Đông Văn - Trường Cửu
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Hùng Tiến
|
UBND
xã Hùng Tiến
|
|
40
|
Mở rộng đường Tăng Tiến - Tư Thục
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Hùng Tiến
|
UBND
xã Hùng Tiến
|
|
41
|
Các tuyến đường giao thông nội đồng
xã Nam Cường
|
0,70
|
-
|
-
|
Xã
Nam Cường
|
UBND
xã Nam Cường
|
|
42
|
Mở rộng các tuyến mương tưới tiêu tại
xã Nam Cát
|
1,30
|
-
|
-
|
Xã
Nam Cát
|
UBND
xã Nam Cát
|
|
43
|
Cải tạo lưới điện nông thôn (trạm
biến áp)
|
0,13
|
-
|
-
|
Các
xã Nam Kim, Xuân Lâm, Nam Hưng, Vân Diên, Nam Giang, Thị trấn
|
Điện
lực Nam Đàn
|
|
44
|
Xây dựng sân vận động xóm Hồng Lĩnh
|
0,35
|
-
|
-
|
Xã
Nam Hưng
|
UBND
xã Nam Hưng
|
|
45
|
Xây dựng Sân vận động Trung tâm xã Xuân
Lâm
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Lâm
|
UBND
xã Xuân Lâm
|
|
46
|
Mở rộng sân vận động trung tâm xã
Nam Cát
|
1,10
|
-
|
-
|
Xã
Nam Cát
|
UBND
xã Nam Cát
|
|
47
|
Xây dựng chợ mới Nam Cát
|
0,37
|
-
|
-
|
Xã
Nam Cát
|
UBND
xã Nam Cát
|
|
48
|
Chia lô đất ở Thị trấn Nam Đàn, các
vùng: Cây Sữa (Khối Tây Hồ), Ba Hà trên, Mầm non Liên cơ (Khối Mai Hắc Đế),
Cây Đa (khối Quang Trung), Tây Hồ, Phan Bội Châu, TĐC Ba Hà
|
4,30
|
-
|
-
|
Thị trấn
|
UBND
thị trấn
|
|
49
|
Đấu giá đất ở tại Nam Thái (các
vùng: cồn Tròn, Bãi Trỉn, Bục Bài, Cây Thị, Đập Hóc Lầy)
|
5,90
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thái
|
UBND
xã Nam Thái
|
|
50
|
Chia lô đất ở xã Nam Thanh (các
vùng: xóm 2B, 4B, 6A, 7A)
|
0,31
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thanh
|
UBND
xã Nam Thanh
|
|
51
|
Chia lô đất ở xã Hồng Long (các
vùng: Đồng Trưa, Dăm Xuân)
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã Hồng
Long
|
UBND
xã Hồng Long
|
|
52
|
Chia lô đất ở xã Xuân Lâm (các vùng
xen dắm)
|
0,27
|
-
|
-
|
Xã
Xuân Lâm
|
UBND
xã Xuân Lâm
|
|
53
|
Chia lô đất ở xã Nam Anh
|
0,65
|
-
|
-
|
Xã
Nam Anh
|
UBND
xã Nam Anh
|
|
54
|
Chia lô đất ở xã Nam Lĩnh (tại các
xóm: 1, 6,7, 8,9,10,12 13, Khe Chanh)
|
1,07
|
-
|
-
|
Xã
Nam Lĩnh
|
UBND
xã Nam Lĩnh
|
|
55
|
Chia lô đất ở xã Nam Giang (các vùng:
Đồng Danh, Mụ vần)
|
3,00
|
-
|
-
|
Xã
Nam Giang
|
UBND
xã Nam Giang
|
|
56
|
Chia lô đất ở xã Kim Liên (các
vùng: Mậu 6, Cựa Kho - Sen 2, Chế Biến - Mậu 6, Dăm Cháy
- Trù 1, Cồn Cao - Mậu 5, xen dắm)
|
2,01
|
-
|
-
|
Xã
Kim Liên
|
UBND
xã Kim Liên
|
|
57
|
Chia lô đất ở xã Nam Cát (các vùng:
Phú Nhuận, Thọ Mới, Thuận Mỹ, Đồng Quan, Mỹ Thiện)
|
2,87
|
-
|
-
|
Xã
Nam Cát
|
UBND
xã Nam Cát
|
|
58
|
Chia lô đất ở xã Nam Thượng (vùng
Chợ Hóp)
|
0,15
|
-
|
-
|
Xã
Nam Thượng
|
UBNDxã
Nam Thượng
|
|
59
|
Chia lô đất ở xã Nam Lộc (các vùng:
Ruộng Làng, Bàu)
|
3,00
|
-
|
-
|
Xã
Nam Lộc
|
UBND
xã Nam Lộc
|
|
60
|
Chia lô đất ở xã Khánh Sơn (các
vùng Núi Bùi, Cột Mèo, Động Trâm, xóm 9, xóm 13, xóm 16)
|
1,13
|
-
|
-
|
Xã
Khánh Sơn
|
UBND
xã Khánh Sơn
|
|
61
|
Chia lô đất ở xã Nam Trung (vùng Cửa
Ông Quyền xóm 7)
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Nam Trung
|
UBND
xã Nam Trung
|
|
62
|
Chia lô đất ở xã Nam Phúc (các
vùng: Cây Roi, Trọt De, xóm 1, xóm 2, xóm 3, Vùng Soi)
|
2,01
|
-
|
-
|
Xã
Nam Phúc
|
UBND
xã Nam Phúc
|
|
63
|
Chia lô đất ở xã Nam Cường (Đường
Quan xóm 8, Cửa Hùng xóm 8, Cửa Hùng xóm 8, Cây Đa xóm 9, Bãi Bói)
|
0,37
|
-
|
-
|
Xã
Nam Cường
|
UBND
xã Nam Cường
|
|
64
|
Chia lô đất ở xã Nam Kim (Các vùng:
Mặt Nậy, Yên Sơn, Tổ Ác, Cầu Choi, Ao Kho)
|
1,80
|
-
|
-
|
Xã
Nam Kim
|
UBND
xã Nam Kim
|
|
XX
|
Huyện Hưng
Nguyên (có 75 công trình, dự án với diện tích 100,74 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án chuyển từ các
Nghị quyết số 153/NQ-HĐND và số 164/NQ-HĐND (49 công trình, dự án, diện tích
62,79 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã Hưng Xá -
Hưng Long
|
0,30
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Long, Hưng Xá
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
|
2
|
Đường vào Nghĩa Trang sinh thái xã
Hưng Tây
|
4,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tây
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
|
3
|
Đường nối khu di tích Lê Hồng Phong
đến Phạm Hồng Thái
|
0,40
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Châu, Hưng Nhân
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
|
4
|
Đường nối đường Nguyễn Văn Trỗi đến
đường Nguyễn Trường Tộ
|
1,20
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Trung
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
|
5
|
Đê bao xã Hưng Đạo
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đạo
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
|
6
|
Hồ tiêu năng Hưng Châu
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã Hưng
Châu
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
|
7
|
Kè bảo vệ nguồn nước cho trạm bơm
nước thô cầu Mượu và tuyến ống cấp nước xã Hưng Chính
|
0,10
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đạo
|
Công
ty TNHH MTV cấp nước Nghệ An
|
|
8
|
Củng cố, nâng
cấp tuyến đê tả lam
|
0,50
|
-
|
-
|
Các
xã
|
Chi
cục Đê điều
|
|
9
|
Đài tưởng niệm xã Hưng Yên Nam
|
0,13
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Yên Nam
|
UBND
xã Hưng Yên Nam
|
|
10
|
Đài tưởng niệm xã Hưng Mỹ
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Mỹ
|
UBND
xã Hưng Mỹ
|
|
11
|
Trạm Y tế xã Hưng Mỹ
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Mỹ
|
UBND
xã Hưng Mỹ
|
|
12
|
Sân vận động xã Hưng Tiến
|
1,60
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tiến
|
UBND
xã Hưng Tiến
|
|
13
|
Bảo tồn, tôn tạo và mở rộng di tích
lịch sử văn hóa đền ông Hoàng Mười
|
3,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Thịnh
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
|
14
|
Phân lô đất ở tại xã Hưng Yên Nam
|
3,44
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Yên Nam
|
UBND
xã Hưng Yên Nam
|
|
15
|
Phân lô đất ở tại xã Hưng Tiến
|
0,61
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tiến
|
UBND
xã Hưng Tiến
|
|
16
|
Phân lô đất ở tại xã Hưng Trung
|
0,27
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Trung
|
UBND
xã Hưng Trung
|
|
17
|
Phân lô đất ở tại xã Hưng Thịnh
|
3,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Thịnh
|
UBND
xã Hưng Thịnh
|
|
18
|
3 hân lô đất ở tại xã Hưng Tây
|
0,26
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tây
|
UBND
xã Hưng Tây
|
|
19
|
Phân lô đất ở tại xã Hưng Xuân
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Xuân
|
UBND
xã Hưng Xuân
|
|
20
|
Phân lô đất ở tại xã Hưng Đạo
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đạo
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
|
21
|
Phân lô đất ở tại xã Hưng Hưng Châu
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Châu
|
UBND
xã Hưng Châu
|
|
22
|
Phân lô đất ở tại xã Hưng Long
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Long
|
UBND
xã Hưng Long
|
|
23
|
Phân lô đất ở tại xã Hưng Mỹ
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Mỹ
|
UBND
xã Hưng Yên Nam
|
|
24
|
Phân lô đất ở tại xã Hưng Yên Tiến
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tiến
|
UBND
xã Hưng Tiến
|
|
25
|
Khu tái định cư DA Mở rộng trụ
sở UBND xã Hưng Trung
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Trung
|
UBND
xã Hưng Trung
|
|
26
|
Đất ở tại thị trấn Hưng Nguyên
|
1,00
|
-
|
-
|
Thị
trấn Hưng Nguyên
|
UBND
thị trấn Hưng Nguyên
|
|
27
|
Khu đô thị xứ Đồng Mác và Ao Đông
|
3,00
|
-
|
-
|
Thị
trấn Hưng Nguyên
|
UBND
thị trấn Hưng Nguyên
|
|
28
|
Khu đô thị xứ Đồng Mác và Ao Đông
|
4,00
|
|
-
|
Thị
trấn Hưng Nguyên
|
UBND
thị trấn Hưng Nguyên
|
|
29
|
Trung tâm hành chính xã Hưng Long
|
3,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Long
|
UBND
xã Hưng Long
|
|
30
|
Trung tâm hành chính xã Hưng Phú
|
0,52
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Phú
|
UBND
xã Hưng phú
|
|
31
|
Nhà văn hóa xóm 4 xã Hưng Yên Bắc
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Yên Bắc
|
UBND
xã Hưng Yên Bắc
|
|
32
|
Nhà văn hóa xóm 5 xã Hưng Yên Bắc
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Yên Bắc
|
UBND
xã Hưng Yên Bắc
|
|
33
|
Nhà văn hóa xóm 6B xã Hưng Yên Bắc
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Yên Bắc
|
UBND
xã Hưng Yên Bắc
|
|
34
|
Nhà văn hóa xóm 7A xã Hưng Yên Bắc
|
0,05
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Yên Bắc
|
UBND
xã Hưng Yên Bắc
|
|
35
|
Dự án dịch vụ tổng hợp công ty Bắc
Vinh
|
2,50
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tây
|
Công
ty Bắc Vinh
|
|
36
|
Khu tái định cư Công ty cổ phần tàu
quốc và xây lắp Nghệ An
|
0,84
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lơi
|
Cty
tàu Quốc và xây lắp Nghệ An
|
|
37
|
Văn phòng Làm việc và kho bãi
tập kết hàng hóa và xưởng bảo dưỡng xe máy
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Thịnh,
|
Doanh
nghiệp tư nhân Ngọc Huy
|
|
38
|
Phòng trưng bày giới thiệu sản phẩm,
trung tâm sửa chữa và trạm dừng nghỉ CTCP Ôtô Trường Hải
|
3,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đạo
|
Công
ty Cổ phần ô tô Trường Hải
|
|
39
|
Nhà Máy xử lý chất thải rắn nguy hại
tại xã Hưng Yên Nam, huyện Hưng Nguyên
|
0,01
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Yên Nam
|
Doanh
nghiệp tư nhân
|
|
40
|
Phân lô đất ở tại
xã Hưng Thông
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Thông
|
UBND
xã Hưng Thông
|
|
41
|
Phân lô đất ở tại xã Hưng Trung
|
2,00
|
-
|
-
|
Xã Hưng
Trung
|
UBND
xã Hưng Trung
|
|
42
|
Xây dựng Khu kinh doanh thương mại,
kinh doanh vận tải nhà kho
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Thịnh
|
CT
TNHH xây dựng vận tải thương mại TS
|
|
43
|
Xây dựng Văn phòng đại diện, kho chứa
dược liệu, nhà chưng cất tinh nghệ và giới thiệu sản phẩm
|
3,30
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đạo
|
Cty
CPXD và thương mại XNK tổng hợp
|
|
44
|
Xây dựng cây xăng dầu
|
0,41
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tiến
|
Công
ty xăng dầu Nghệ An
|
|
45
|
Văn phòng công ty, khu lum giữ hành
hóa, buôn bán vật liệu xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Thắng
|
CT
TNHH xây dựng và thương mại VHS
|
|
46
|
Xây dựng Khu tái định cư đường 72 m
|
5,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tây
|
Ban
quản lý dự án thành phố Vinh
|
|
47
|
Xây dựng Tổ hợp
dịch vụ thương mại, trạm dừng nghỉ phương tiện giao
thông và cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tây
|
Công
ty cổ phần thương mại DTS
|
|
48
|
Xây dựng Trụ sở làm việc kinh doanh
xăng dầu và nhà kho
|
2,50
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tây
|
Cty
CPTM Bắc Vinh
|
|
49
|
Dự án nâng cao hiệu quả năng lượng
khu vực nông thôn
|
1,00
|
-
|
-
|
Các
xã
|
TCT
Điện lực miền bắc
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới
(26 công trình, dự án, diện tích 37,95 ha đất trồng lúa)
|
|
|
|
50
|
Chia lô đất ở tại các xóm: 2, 6, 7,
13, 14, xã Hưng Trung
|
1,80
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Trung
|
UBND
xã Hưng Trung
|
|
51
|
Chia lô đất ở tại xã Hưng Phúc
|
1,51
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Phúc
|
UBND
xã Hưng Phúc
|
|
52
|
Chia lô đất ở tại các xóm 2, 3, 4,
6, 7, 8 xã Hưng Tân
|
2,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tân
|
UBND
xã Hưng Tân
|
|
53
|
Chia lô đất ở
tại xóm 7 và xóm 11 xã Hưng Thông
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Thông
|
UBND
xã Hưng Thông
|
|
54
|
Chia lô đất ở tại vùng đình, xã
Hưng Tiến
|
1,62
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tiến
|
UBND
xã Hưng Tiến
|
|
55
|
Chia lô đất ở tại xóm Ao và xóm 18
xã Hưng Thắng
|
1,50
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Thắng
|
UBND
xã Hưng Thắng
|
|
56
|
Chia lô đất ở tại các xóm 11 A, 11B, 9B, xã Hưng Long
|
2,50
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Long
|
UBND
xã Hưng Long
|
|
57
|
Chia lô đất ở tại
xóm 5, xã Hưng Châu
|
0,50
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Châu
|
UBND
xã Hưng Châu
|
|
58
|
Xây dựng Sân vận động xã Hưng Xá
|
0,90
|
-
|
-
|
Xã
Hưng xá
|
UBND
xã Hưng Xá
|
|
59
|
Xây dựng Sân vận động xã Hưng Yên
Nam
|
1,43
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Yên Nam
|
UBND
xã Hưng Yên Nam
|
|
60
|
Xây dựng công viên cây xanh xã Hưng
Xá
|
0,44
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Xá
|
UBND
xã Hưng Xá
|
|
61
|
Xây dựng công viên cây xanh xã Hưng Tân
|
0,41
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tân
|
UBND
xã Hưng Tân
|
|
62
|
Xây dựng Nhà văn hóa đa chức năng
|
0,39
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Lĩnh
|
UBND
xã Hưng Lĩnh
|
|
63
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Hưng Yên
Nam
|
0,24
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Yên Nam
|
UBND
xã Hưng Yên Nam
|
|
64
|
Dự án đường
giao thông kênh mương nội đồng
|
0,59
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tiến
|
UBND
xã Hưng Tiến
|
|
65
|
Đường giao thông nối liên xóm
|
0,71
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Thắng
|
UBND
xã Hưng Thắng
|
|
66
|
Xây dựng Đường liên xã
|
1,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đạo
|
UBND
xã Hưng Đạo
|
|
67
|
Xây dựng Trạm y tế xã Hưng Nhân
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Nhân
|
UBND
xã Hưng Nhân
|
|
68
|
Xây dựng Trạm y tế xã Hưng Yên Nam
|
0,25
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Yên Nam
|
UBND
xã Hưng Yên Nam
|
|
69
|
Xây dựng Trường Mầm non, xã Hưng
Châu
|
0,37
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Châu
|
UBND
xã Hưng Châu
|
|
70
|
Xây dựng chợ Hưng Long
|
0,20
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Long
|
UBND
xã Hưng Long
|
|
71
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC tại xã
Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên phục vụ công tác bồi thường GPMB dự án phát triển
đô thị loại vừa tại Việt Nam-Tiểu dự án Vinh
|
6,00
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Tây, Thị trấn Hưng Nguyên
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
|
72
|
Xây dựng kênh mương thanh thiếu
niên (trong quy hoạch xây dựng quần thể lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Hồng Phong
|
4,80
|
-
|
-
|
Thị
trấn Hưng Nguyên
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
|
73
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại
khối 12, thị trấn Hưng Nguyên, phục vụ GPMB dự án đường 72 m
|
3,21
|
-
|
-
|
Thị
trấn Hưng Nguyên
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
|
74
|
Kiên cố hóa kênh mương, đường giao
thông nông thôn huyện Hưng Nguyên
|
2,30
|
-
|
-
|
TT,
Hưng Tây, Hưng Tiến, Hưng Thắng, Hưng Tân
|
UBND
huyện Hưng Nguyên
|
|
75
|
Xây dựng Trung tâm khai thác vận
chuyển Bắc Miền Trung tại xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên
|
2,03
|
-
|
-
|
Xã
Hưng Đạo
|
Bưu
điện tỉnh Nghệ An
|
|
DANH MỤC II
HỦY BỎ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT 29 CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 153/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2014 CỦA
HĐND TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của HĐND tỉnh
Nghệ An)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Tổng toàn tỉnh có 29 Công trình, dự án với diện tích 40,21 ha đất trồng
lúa; 5ha đất rừng phòng hộ
|
I
|
Thành phố Vinh (có 13 công trình, dự án, diện tích 24,68 ha đất trồng lúa)
|
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm và Thực phẩm Nghệ An
|
2,00
|
|
Xã
Nghi Phú
|
Sở Y
tế
|
|
2
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa Quốc tế
|
5,00
|
|
Xã
Nghi Ân
|
Sở Y
tế
|
|
3
|
Xây dựng Bệnh viện Đông y chất lượng
cao
|
4,00
|
|
Xã
Nghi Phú
|
Sở Y
tế
|
|
4
|
Xây dựng Bệnh viện dưỡng lão
|
4,00
|
|
Xã
Nghi Ân
|
Sở Y
tế
|
|
5
|
Tái Định Cư Xóm Hòa Lam, xã Hưng
Hòa
|
2,98
|
|
Xã
Hưng Hòa
|
UBND
xã Hưng Hòa
|
|
6
|
Khu quy hoạch chia lô đất ở xóm 10,
xã Nghi Kim
|
0,06
|
|
Xã
Nghi Kim
|
UBND
xã Nghi Kim
|
|
7
|
Chia lô đất ở khối 5, phường Quán
Bàu
|
0,47
|
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
TP. Vinh
|
|
8
|
Chia lô đất ở khối 9, phường Quán
Bàu
|
0,59
|
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
TP Vinh
|
|
9
|
Chia lô đất ở khối 6, phường Quán
Bàu
|
0,48
|
|
Phường
Quán Bàu
|
UBND
TP. Vinh
|
|
10
|
Trụ sở làm việc và kho hàng của
Công ty CP TV và XD Dũng Nghĩa
|
0,30
|
|
Xã
Nghi Liên
|
Công
ty CP TV và XD Dũng Nghĩa
|
|
11
|
Chia lô đất ở xã Hưng Đông (Tây Đ.
Nguyễn Trường Tộ, phía Tây khu công nghiệp nhỏ, xóm Yên Bình, xóm Mỹ Hòa, xóm
Yên Vinh)
|
3,86
|
|
Xã
Hưng Đông
|
UBND
Thành phố Vinh
|
|
12
|
Khu nhà ở tổng hợp và sân vận động
tại khối 3 và khối 9, Phường Lê Lợi, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An.
|
0,83
|
|
Phường
Lê Lợi
|
Công
ty CP PTĐT Vinh
|
|
13
|
Xây dựng Nhà máy tôn Hoa Sen
|
0,11
|
|
Xã
Nghi Liên
|
Tập
đoàn Tôn Hoa Sen
|
Trùng
danh mục tại NQ164, có điều chỉnh quy mô diện tích xin chuyển mục đích
|
II
|
Huyện Nghi Lộc (có 4 công trình,
dự án, diện tích 0,16 ha đất trồng lúa, 5 ha đất rừng phòng hộ)
|
|
|
1
|
Xây dựng Đường từ TL 534 đi các xóm
1,2,3 nối xã Nghi Kiều
|
0,08
|
|
Xã
Nghi Lâm
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
2
|
Xây dựng Đường giao thông từ xã
Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc đi xã Đại Sơn, huyện Đô Lương
|
0,01
|
|
Xã
Nghi Kiều
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
3
|
Xây dựng Đường giao thông từ xóm 3
đi xóm 4, xã Nghi Kiều
|
0,07
|
|
Xã
Nghi Kiều
|
UBND
huyện Nghi Lộc
|
|
4
|
Xây dựng Trạm nghiền xi măng và cảng
biển của Công ty TNHH tập đoàn Hoàng Phát Vissai
|
|
5,00
|
Xã
Nghi Thiết
|
Tập
đoàn Hoàng Phát Vissai
|
Điều
chỉnh quy mô diện tích thuộc thẩm quyền TTCP cho phép chuyển mục đích đất rừng
phòng hộ
|
III
|
Huyện Diễn Châu (có 1 công
trình, dự án, diện tích 3 ha đất trồng lúa)
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà máy nước sạch xã Diễn
Bình
|
3,00
|
|
Xã
Diễn Bình
|
Ban
Quản lý KKT- Đông Nam
|
|
IV
|
Thị xã Thái Hòa (có 1 công
trình, dự án, diện tích 0,4 ha đất trồng lúa)
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở Bảo hiểm xã hội
TX.Thái Hòa
|
0,40
|
|
Phường Long Sơn
|
BHXH
tỉnh
|
|
V
|
Huyện Yên Thành (có 2 công
trình, dự án, diện tích 0,78 ha đất trồng lúa)
|
|
|
1
|
Mở rộng trường bắn huyện Yên Thành
|
0,48
|
|
Xã
Phúc Thành
|
BCH
quân sự huyện
|
|
2
|
Xây dựng Hợp tác xã nông nghiệp xã
Xuân Thành
|
0,30
|
|
Xã
Xuân Thành
|
UBND
xã Xuân Thành
|
|
VI
|
Huyện Quỳnh Lưu (có 7 công
trình, dự án, diện tích 5,19 ha đất trồng lúa)
|
|
|
1
|
Xây dựng đường Giao thông nội đồng,
liên thôn, xã Quỳnh Thạch
|
0,30
|
|
Xã
Quỳnh Thạch
|
UBND
xã Quỳnh Thạch
|
|
2
|
Xây dựng Nhà máy nước sạch
|
0,30
|
|
Xã
Quỳnh Hoa
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến đê cửa sông Thái
|
1,87
|
|
Các
xã: Sơn Hải, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Hưng, Quỳnh Lâm, Quỳnh Diễn,
Quỳnh Giang
|
UBND
huyện Quỳnh Lưu
|
|
4
|
Xây dựng Chợ xã Quỳnh Lâm
|
0,60
|
|
Xã
Quỳnh Lâm
|
UBND
xã Quỳnh Lâm
|
|
5
|
Đất ở tại nông thôn (Xóm 10), xã Quỳnh Thắng
|
0,16
|
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
xã Quỳnh Thắng
|
|
6
|
Đất ở tại nông thôn (Cồn Hêu, Cồn Cát), xã Quỳnh Bá
|
1,06
|
|
Xã
Quỳnh Bá
|
UBND
xã Quỳnh Bá
|
|
7
|
Đất ở nông thôn vùng Làng Cộ, xã Quỳnh
Tân
|
0,90
|
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
xã Quỳnh Tân
|
|
VII
|
Thị xã Hoàng Mai (có 1 công
trình, dự án, diện tích 6 ha đất trồng lúa)
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà máy nước TX.Hoàng Mai
|
6,00
|
|
Phường
Mai Hùng
|
UBND
thị xã Hoàng Mai
|
|
Nghị quyết 196/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 196/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
846
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|