ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1573/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 14 tháng 07
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1462/QĐ-TTg
ngày 23/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 103/2009/NĐ-CP
ngày 06/11/2009 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và
kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;
Căn cứ Nghị định số 72/2009/NĐ-CP
ngày 03/9/2009 của Chính phủ Quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một
số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện;
Căn cứ Thông tư số
04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch
vụ văn hóa công cộng (ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP của Chính
phủ);
Căn cứ Thông tư số 33/2010/TT-BCA ngày
05/10/2010 của Bộ Công an quy định cụ thể điều kiện về an ninh, trật tự đối với
một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hoạt động kinh doanh karaoke
và vũ trường giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng, gồm những nội dung chính như sau:
I. Mục đích, yêu cầu, đối tượng quy hoạch
1. Mục đích:
- Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt văn hóa,
tạo sân chơi giải trí lành mạnh và nâng cao nhu cầu hưởng thụ văn hóa của nhân
dân, góp phần xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu
phát triển bền vững đất nước.
- Tăng cường công tác quản lý nhà nước
trong hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh; duy trì và ổn
định hoạt động theo quy định pháp luật; nâng cao chất lượng về cơ sở vật chất,
phương tiện kỹ thuật, phục vụ nhu cầu nhân dân; đảm bảo nội dung hoạt động lành
mạnh, văn minh, tiến bộ phù hợp với xu thế hội nhập và phát triển.
- Nâng cao vai trò giám sát của xã hội
đối với loại hình hoạt động văn hóa mang tính đặc thù (ngành, nghề kinh doanh
có điều kiện); nâng cao ý thức của người dân trong việc chấp hành quy định của
pháp luật, góp phần xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh, chống mọi biểu hiện
tiêu cực trong hoạt động văn hóa.
2. Yêu cầu:
Việc quy hoạch phải đúng với quy định
pháp luật hiện hành; phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương và có tính dự báo trong những năm tiếp theo (2020 - 2030); trong đó chú
trọng đến việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa truyền thống, nhu cầu phát
triển du lịch; nâng mức hưởng thụ văn hóa
và tham gia hoạt động văn hóa của nhân dân các dân tộc trong tỉnh.
3. Đối tượng quy hoạch:
Các khu du lịch, khu vui chơi, giải
trí, câu lạc bộ, nhà văn hóa, trung tâm văn hóa, cơ sở lưu trú du lịch và các tổ
chức, cá nhân hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
II. Nội dung
Quy hoạch bổ sung các điểm hoạt động
kinh doanh karaoke, vũ trường phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
địa phương; đáp ứng nhu cầu phát triển du lịch, giải trí, sinh hoạt văn hóa của
nhân dân; đảm bảo điều kiện an ninh trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn toàn tỉnh
và đúng quy định pháp luật.
1. Quy định chung:
a) Khu vực, tuyến đường bổ sung hoạt
động kinh doanh karaoke, vũ trường:
- Khu vực, tuyến đường được quy hoạch
xây dựng các công trình văn hóa, vui chơi giải trí; khu vực sản xuất, kinh
doanh.
- Khu dân cư với các cơ sở đáp ứng đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường theo Quy chế hoạt động văn hóa
và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng (Ban hành kèm theo Nghị định số
103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ).
b) Khu vực, tuyến đường hạn chế,
không khuyến khích phát triển hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường:
- Khu vực, tuyến đường có trụ sở làm
việc của các cơ quan, đơn vị, tổ chức đoàn thể, các trường học, bệnh viện, cơ sở
tôn giáo.
- Khu vực, tuyến đường dành để tổ chức
các hoạt động chính trị; nghi lễ truyền thống của địa phương hoặc khu vực tưởng
niệm cần sự yên tĩnh.
2. Quy định cụ thể:
a) Phát triển số lượng cơ sở hoạt động
kinh doanh karaoke giai đoạn từ 2016 - 2020: Tăng tối đa là 992 cơ sở; định hướng
đến năm 2030: Tăng tối đa là 1.378 cơ sở, cụ thể như sau:
- Thành phố Đà Lạt: Hiện có 119 cơ sở;
đến năm 2020 là 175 cơ sở; đến năm 2030 là 239 cơ sở.
- Thành phố Bảo Lộc: Hiện có 45 cơ sở;
đến năm 2020 là 72 cơ sở; đến năm 2030 là 100 cơ sở.
- Huyện Lạc Dương: Hiện có 04 cơ sở;
đến năm 2020 là 72 cơ sở; đến năm 2030 là 135 cơ sở.
- Huyện Đức Trọng: Hiện có 67 cơ sở;
đến năm 2020 là 200 cơ sở; đến năm 2030 là 208 cơ sở.
- Huyện Đơn Dương: Hiện có 55 cơ sở;
đến năm 2020 là 138 cơ sở; đến năm 2030 là 187 cơ sở.
- Huyện Lâm Hà: Hiện có 32 cơ sở; đến
năm 2020 là 61 cơ sở; đến năm 2030 là 92 cơ sở.
- Huyện Đam Rông: Hiện có 20 cơ sở; đến
năm 2020 là 24 cơ sở; đến năm 2030 là 26 cơ sở.
- Huyện Di Linh: Hiện có 20 cơ sở; đến
năm 2020 là 69 cơ sở; đến năm 2030 là 138 cơ sở.
- Huyện Bảo Lâm: Hiện có 31 cơ sở; đến
năm 2020 là 48 cơ sở; đến năm 2030 là 60 cơ sở.
- Huyện Đạ Huoai: Hiện có 17 cơ sở; đến
năm 2020 là 49 cơ sở; đến năm 2030 là 74 cơ sở.
- Huyện Đạ Tẻh: Hiện có 29 cơ sở; đến
năm 2020 là 41 cơ sở; đến năm 2030 là 52 cơ sở.
- Huyện Cát Tiên: Hiện có 18 cơ sở; đến
năm 2020 là 43 cơ sở; đến năm 2030 là 67 cơ sở.
b) Số lượng cơ sở hoạt động kinh
doanh vũ trường giai đoạn 2016 - 2020 trên toàn tỉnh là 15 cơ sở; định hướng đến
năm 2030 là 33 cơ sở, cụ thể như sau:
- Thành phố Đà Lạt: Hiện có 01 cơ sở;
đến năm 2020 là 03 cơ sở; đến năm 2030 là 04 cơ sở.
- Thành phố Bảo Lộc: Hiện nay chưa có
vũ trường; đến năm 2020 là 02 cơ sở; đến năm 2030 là 04 cơ sở.
- Huyện Lạc Dương: Hiện nay chưa có
vũ trường; đến năm 2020 là 01 cơ sở; đến năm 2030 là 03 cơ sở.
- Huyện Đức Trọng: Hiện nay chưa có
vũ trường; đến năm 2020 là 02 cơ sở; đến năm 2030 là 04 cơ sở.
- Huyện Đơn Dương: Hiện nay chưa có
vũ trường; đến năm 2020 là 02 cơ sở; đến năm 2030 là 03 cơ sở.
- Huyện Lâm Hà: Hiện nay chưa có vũ
trường; đến năm 2020 là 02 cơ sở; đến năm 2030 là 04 cơ sở.
- Huyện Đam Rông: Hiện nay chưa có vũ
trường; đến năm 2020 là 0 cơ sở; đến năm 2030 là 02 cơ sở.
- Huyện Di Linh: Hiện nay chưa có vũ
trường; đến năm 2020 là 01 cơ sở; đến năm 2030 là 02 cơ sở.
- Huyện Bảo Lâm: Hiện nay chưa có vũ
trường; đến năm 2020 là 0 cơ sở; đến năm 2030 là 01 cơ sở.
- Huyện Đạ Huoai: Hiện nay chưa có vũ
trường; đến năm 2020 là 01 cơ sở; đến năm 2030 là 03 cơ sở.
- Huyện Đạ Tẻh: Hiện nay chưa có vũ
trường; đến năm 2020 là 0 cơ sở; đến năm 2030 là 01 cơ sở.
- Huyện Cát Tiên: Hiện nay chưa có vũ
trường; đến năm 2020 là 01 cơ sở; đến năm 2030 là 02 cơ sở.
(Quy hoạch chi tiết các điểm hoạt động kinh
doanh karaoke và vũ trường theo phụ lục đính kèm).
3. Điều kiện hoạt động kinh doanh
karaoke và vũ trường
- Địa điểm kinh doanh karaoke, vũ trường
phải phù hợp với quy hoạch về karaoke, vũ trường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke,
vũ trường phải đảm bảo các điều kiện, quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và
kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số
103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ; Thông tư số
04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về Quy định
chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch
vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày
06/11/2009 của Chính phủ; Nghị định số 72/2009/NĐ-CP ngày 03/9/2009 của Chính
phủ Quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh
doanh có điều kiện; Thông tư số 33/2010/TT-BCA ngày 05/10/2010 của Bộ Công an
quy định cụ thể điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh
doanh có điều kiện.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thực hiện việc cấp giấy phép kinh
doanh vũ trường theo quy định. Hướng dẫn, kiểm tra giám sát việc cấp giấy phép
kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố trong tỉnh triển khai, kiểm tra việc thực hiện
Quy hoạch này; kiểm tra việc chấp hành pháp luật về hoạt động khai thác kinh
doanh karaoke, vũ trường; xác minh và giải quyết các khiếu
nại, tố cáo trong hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường theo thẩm quyền.
- Phổ biến Quy hoạch này đến các tổ
chức, cá nhân và nhân dân trên địa bàn toàn tỉnh.
- Tăng cường quản lý hoạt động kinh
doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn toàn tỉnh nhằm đảm bảo
quy định pháp luật và quy hoạch của tỉnh.
2. Công an tỉnh; Cảnh sát Phòng cháy
và Chữa cháy tỉnh
- Tăng cường công tác quản lý hộ khẩu,
nhân khẩu; cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự đối với ngành,
nghề kinh doanh có điều kiện và giấy chứng nhận hoặc biên bản kiểm tra an toàn
về phòng cháy chữa cháy.
- Phối hợp với các ngành, địa phương
liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra các cơ sở kinh doanh karaoke, vũ trường,
kịp thời phòng ngừa, ngăn chặn các hoạt động vi phạm pháp luật.
3. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Công an tỉnh, hoặc
chỉ đạo các đơn vị trong ngành quản lý lao động ở các cơ sở kinh doanh karaoke,
vũ trường trong toàn tỉnh theo quy định của pháp luật.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chỉ đạo các đơn vị trong ngành căn cứ
các quy định pháp luật hiện hành để cấp mới, cấp sửa đổi giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh đối với các cơ sở kinh doanh ngành nghề karaoke, vũ trường.
5. Đài Phát thanh và Truyền hình, Báo
Lâm Đồng
Tuyên truyền, phổ biến Quy hoạch hoạt
động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn từ 2016
- 2020, tầm nhìn đến 2030 trên các phương tiện thông tin đại chúng.
6. Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố
- Thực hiện việc cấp giấy phép kinh
doanh hoạt động karaoke trên địa bàn (theo Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày
02/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
đảm bảo đúng quy hoạch này và quy định pháp luật có liên quan.
- Thực hiện chức năng quản lý nhà nước
đối với hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn; chỉ đạo các cơ quan liên
quan tại địa phương tổ chức kiểm tra giám sát, xử lý vi phạm, giải quyết khiếu
nại, tố cáo trong hoạt động karaoke, vũ trường theo thẩm quyền.
- Định kỳ hàng năm đánh giá tình hình
thực hiện Quy hoạch hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường tại địa phương; đề
xuất kiến nghị những vướng mắc, bất cập (nếu có) gửi về Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và chủ các cơ sở
hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (b/c);
- TTTU, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lãnh đạo và CV VPUBND tỉnh;
- Lưu VT, VX2.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đa
|
BIỂU TỔNG HỢP
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2030 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
(Kèm theo Quyết định số
1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của
UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016-2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Phường 1
|
|
|
7
|
11
|
17
|
1
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
2
|
2
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
2
|
4
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
3
|
5
|
5
|
5
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
1
|
1
|
6
|
Đường 3 tháng 2
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
2
|
2
|
2
|
7
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
2
|
9
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
1
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Phường 2
|
|
|
12
|
14
|
22
|
1
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Giữa
đường
|
Cuối
đường
|
2
|
3
|
3
|
2
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đầu
đường (bên phải)
|
Ngã
5 Đại Học
|
2
|
2
|
3
|
3
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Giữa
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Đường Tô Ngọc Vân
|
Cầu
Cẩm Đô bên phải
|
Cuối
đường
|
2
|
2
|
4
|
6
|
Đường An Dương Vương
|
Giữa
đường
|
Cuối
đường
|
2
|
2
|
2
|
7
|
Đường Thông Thiên Học
|
Giữa
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Khu quy hoạch Phan Đình Phùng
|
|
|
0
|
1
|
4
|
9
|
Khu quy hoạch Bùi Thị Xuân
|
|
|
1
|
1
|
3
|
III
|
Phường 3
|
|
|
8
|
11
|
13
|
1
|
Đường Hà Huy Tập
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
3
|
4
|
5
|
2
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Đường Trần Phú
|
Giữa
đường
|
Cuối
đường
|
3
|
3
|
3
|
4
|
Đường Lương Thế Vinh
|
Giữa
đường
|
Cuối
đường
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Đường 3 tháng 4
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
1
|
2
|
IV
|
Phường 4
|
|
|
17
|
19
|
23
|
1
|
Đường Trần Lê
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
3
|
3
|
3
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Khu
quy hoạch
|
Khu
quy hoạch
|
2
|
3
|
3
|
3
|
Đường Triệu Việt Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
3
|
3
|
5
|
4
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Khu quy hoạch An Sơn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
2
|
2
|
6
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
5
|
5
|
5
|
7
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
2
|
2
|
2
|
8
|
Khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
2
|
V
|
Phường 5
|
|
|
8
|
14
|
18
|
1
|
Đường Hải Thượng
|
Đầu
đường (bên trái)
|
Cuối
đường
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
5
|
5
|
5
|
3
|
Đường Trần Nhật Duật
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Đường Lê Lai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Khu quy hoạch Hoàng Diệu
|
|
|
0
|
1
|
3
|
6
|
Đường Huyền Trân Công Chúa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
1
|
1
|
7
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
1
|
2
|
8
|
Đường Gio An
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
1
|
1
|
9
|
Khu vực Đa Minh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
1
|
1
|
10
|
Khu vực Vạn Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
1
|
2
|
VI
|
Phường 6
|
|
|
19
|
22
|
24
|
1
|
Đường Hải Thượng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường (bên phải)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
13
|
13
|
13
|
3
|
Đường Ngô Quyền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
3
|
3
|
4
|
Đường Kim Đồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Đường La Sơn Phu Tử
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
1
|
7
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
1
|
1
|
8
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
1
|
VII
|
Phường 7
|
|
|
0
|
2
|
5
|
1
|
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh
|
Giữa
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Đường Nguyễn Siêu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Khu Vực Thánh Mẫu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
1
|
4
|
Khu Vực Phước Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
1
|
5
|
Đường Bạch Đằng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
1
|
1
|
VIII
|
Phường 8
|
|
|
13
|
16
|
18
|
1
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Cuối
đường (bên phải)
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đầu
đường (bên trái)
|
Cuối
đường
|
3
|
4
|
5
|
3
|
Đường Phù Đổng Thiên Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
7
|
7
|
7
|
4
|
Đường Nguyên Tử Lực
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
2
|
2
|
5
|
Đường Trần Khánh Dư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Đường Mai Anh Đào
|
Đầu
đường
|
Giáp
với phường 7
|
0
|
1
|
2
|
7
|
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh
|
Đầu
đường
|
|
1
|
1
|
1
|
IX
|
Phường 9
|
|
|
10
|
13
|
17
|
1
|
Khu quy hoạch Yersin
|
|
|
1
|
1
|
2
|
2
|
Khu quy hoạch Mê Linh
|
|
|
3
|
3
|
4
|
3
|
Đường Chi Lăng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Đường Quang Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
2
|
2
|
5
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Đường Cô Giang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
2
|
2
|
7
|
Đường Phan chu Trinh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
2
|
3
|
3
|
8
|
Đường Lữ Gia
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
1
|
9
|
Đường vòng Lâm Viên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
1
|
X
|
Phường 10
|
|
|
10
|
13
|
16
|
1
|
Đường Yersin
|
Giữa
đường
|
Cuối
đường
|
6
|
6
|
6
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Giữa
đường
|
Cuối
đường
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Giữa
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
1
|
2
|
4
|
Đường Hùng Vương
|
Giữa
đường (bên trái)
|
Cuối
đường
|
1
|
2
|
3
|
5
|
Khu quy hoạch Phạm Hồng Thái
|
|
|
0
|
2
|
2
|
6
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
0
|
0
|
1
|
XI
|
Phường 11
|
|
|
5
|
7
|
14
|
1
|
Khu vực Tự Phước
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
4
|
4
|
5
|
2
|
Khu vực Trại Mát
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1
|
2
|
3
|
3
|
Khu Dã Chiến
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
0
|
1
|
1
|
4
|
Các khu vực đường Liên tổ
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
0
|
0
|
5
|
XII
|
Phường 12
|
|
|
1
|
3
|
6
|
1
|
Khu vực Thái Phiên
|
|
|
1
|
3
|
6
|
XIII
|
Xã Xuân Thọ
|
|
|
1
|
4
|
10
|
1
|
Khu quy hoạch Chợ của Xã
|
Đường
liên Thôn
|
|
1
|
2
|
3
|
2
|
Khu vực Thôn Lộc Quý
|
Đường
liên Thôn
|
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Khu vực Thôn Đa Quý
|
Đường
liên Thôn
|
|
0
|
1
|
2
|
4
|
Khu vực Thôn Túy sơn
|
Đường
liên Thôn
|
|
0
|
0
|
1
|
5
|
Khu vực Thôn
Đa Thọ
|
Đường
liên Thôn
|
|
0
|
0
|
1
|
6
|
Khu vực Thôn Xuân Thành
|
Đường
liên Thôn
|
|
0
|
0
|
1
|
7
|
Khu vực Thôn
Đa Lộc
|
Đường
liên Thôn
|
|
0
|
0
|
1
|
XIV
|
Xã Xuân Trường
|
|
|
3
|
10
|
13
|
1
|
Khu vực Thôn Cầu
Đất
|
Đường
liên Thôn
|
|
2
|
3
|
4
|
2
|
Khu vực Thôn Trường Xuân 1
|
Đường
liên Thôn
|
|
1
|
2
|
3
|
3
|
Khu vực Thôn Đất Làng
|
Đường
liên Thôn
|
|
0
|
0
|
1
|
4
|
Khu vực Thôn Trường Xuân 2
|
Đường
liên Thôn
|
|
0
|
1
|
1
|
5
|
Khu vực Thôn Xuân Sơn
|
Đường
liên Thôn
|
|
0
|
1
|
1
|
6
|
Khu vực Thôn Trường Vinh
|
Đường
liên Thôn
|
|
0
|
1
|
1
|
7
|
Khu vực Thôn Trường Sơn
|
Đường
liên Thôn
|
|
0
|
1
|
1
|
8
|
Khu vực Thôn Trường An
|
Đường
liên Thôn
|
|
0
|
1
|
1
|
XV
|
Xã Trạm Hành
|
|
|
3
|
9
|
11
|
1
|
Khu vực Thôn Trường Thọ
|
Đường
liên thôn
|
|
2
|
4
|
4
|
2
|
Khu vực Thôn Phát Chi
|
Đường
liên thôn
|
|
0
|
1
|
2
|
3
|
Khu vực Thôn Trạm Hành 1
|
Đường
liên thôn
|
|
1
|
3
|
3
|
4
|
Khu vực Thôn Trạm Hành 2
|
Đường
liên thôn
|
|
0
|
1
|
2
|
XVI
|
Xã Tà Nung
|
|
|
2
|
7
|
12
|
1
|
Khu vực Thôn 1
|
Đường
liên thôn
|
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Khu vực Thôn 2
|
Đường
liên thôn
|
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Khu vực Thôn 3
|
Đường
liên thôn
|
|
0
|
0
|
1
|
4
|
Khu vực Thôn 4
|
Đường
liên thôn
|
|
0
|
1
|
2
|
5
|
Khu vực Thôn 5
|
Đường
liên thôn
|
|
0
|
1
|
1
|
6
|
Khu vực Thôn 6
|
Đường
liên thôn
|
|
2
|
4
|
4
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
119
|
175
|
239
|
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
1
|
Phường 1
|
Đường
Lê Đại Hành
|
Đường
Lê Đại Hành
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Phường 2
|
Đường
Bùi Thị Xuân
|
Đường
Bùi Thị Xuân
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Phường 4
|
Số 1
đường Lê Hồng Phong
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Phường 9
|
Khu
vực Ngã Tư Phan Chu Trinh
|
|
0
|
0
|
1
|
Tổng
cộng
|
1
|
3
|
4
|
BIỂU TỔNG HỢP
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2030 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC
(Kèm theo Quyết định số
1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của
UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016-2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Phường I
|
|
|
7
|
15
|
18
|
1
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Giáp đường Lê Ngọc Hân
|
Đèn giao thông đường Hà Giang
|
3
|
4
|
5
|
2
|
Đường Lương Thế Vinh
|
Giáp đường Lê Ngọc Hân
|
Đường Hà Giang
|
1
|
2
|
3
|
3
|
Đường Duy Tân
|
Giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
Cuối đường Duy Tân
|
1
|
3
|
3
|
4
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Trung tâm ngoại ngữ Dymamic
|
Gần Trung tâm Viễn thông Bảo Lộc
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
Giáp đường Lê Hồng Phong
|
Giáp đường Phan Bội Châu
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Ngã tư đường Đinh Tiên Hoàng - LTK
|
Giáp với đường Hoàng Văn Thụ
|
0
|
2
|
3
|
7
|
Đường Phan Bội Châu
|
Giáp đường Hồng Bàng
|
Đường Hà Giang
|
0
|
1
|
2
|
8
|
Đường Hà Giang
|
Giáp đường Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp đường Hai Bà Trưng
|
0
|
1
|
0
|
II
|
Phường II
|
|
|
11
|
15
|
19
|
1
|
Đường Nguyễn Công trứ
|
Điểm giao đường Thủ Khoa Huân
|
Giáp đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Từ đầu hẻm 2
|
Cuối hẻm 2
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Siêu thị Plaza
|
Ngã tư đường Phan Đình Phùng - Huỳnh
Thúc Kháng
|
1
|
2
|
2
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Giáp đường Trần Phú
|
Cuối đường
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Đường Chu Văn An
|
Ngã ba vào thác Đambri
|
Số 216 đường Chu Văn An
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Đường Trần Phú
|
Từ nhà hàng Liên Đô
|
Giáp với Trà Thiên Thành
|
2
|
2
|
2
|
7
|
Đường Quang Trung
|
Điểm giao đường Ký Con
|
Nhà hàng tiệc cưới Đambri
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Đường Võ Văn Tần
|
Đường Trần Phú
|
Giáp đường Hà Huy Tập
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Đường Yên Thế
|
Giao lộ đường Phan Đình Phùng
|
Giáp đường Nguyễn Hữu Chỉnh
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Từ đèn giao thông Khu 6
|
Giáp đường Phan Chu Trinh
|
1
|
2
|
2
|
11
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Giao lộ với đường Nguyễn Khuyến
|
Ngã tư đường Huỳnh Thúc Kháng -
Phan Đình Phùng
|
0
|
1
|
2
|
12
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Giáp đường Nguyễn Thái Học (sau ST
Plaza)
|
Giáp đường Lý Thái Tổ
|
0
|
0
|
1
|
13
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Điểm giao đường Nguyễn Công Trứ
|
Ngã tư đường Đinh Tiên Hoàng - Lý Thường
Kiệt
|
0
|
1
|
2
|
14
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Từ đường Nguyễn Khuyễn
|
Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
0
|
0
|
1
|
III
|
Phường B’Lao
|
|
|
7
|
10
|
12
|
1
|
Đường Trần Phú
|
Từ Cửa hàng Thế giới di động
|
Đèn tín hiệu giao thông đường Trần
Phú - Huỳnh Thúc Kháng
|
5
|
5
|
5
|
2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Giáp đường Trần Quốc Toản
|
Giáp đường Bế Văn Đàn
|
2
|
3
|
3
|
3
|
Đường 1 tháng 5
|
Từ khách sạn Rạng Đông
|
Khúc cua suối Nam Phương
|
0
|
1
|
2
|
4
|
Đường Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Quán cà phê Catinat
|
0
|
1
|
2
|
IV
|
Phường Lộc Tiến
|
|
|
7
|
10
|
15
|
1
|
Đường Trần Phú
|
Từ KS Hồng Thái
|
Đèn giao thông TP-PCT
|
3
|
5
|
8
|
2
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Đường Trần Phú - Tân Hà
|
Số 127/28 đường Phan Chu Trinh
|
4
|
5
|
7
|
V
|
Phường Lộc Sơn
|
|
|
8
|
10
|
13
|
1
|
Đường Trần Phú
|
Cầu Minh Rồng
|
Ngã ba Lộc Sơn
|
5
|
6
|
6
|
2
|
Đường Hà Giang
|
Giáp đường Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp đường Hai Bà Trưng
|
3
|
3
|
4
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Ngã ba Phẹc
|
Cầu đỏ (giáp Lộc Thanh)
|
0
|
1
|
2
|
4
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Chợ cá Hà Giang
|
Đập hồ Nam Phương 2
|
0
|
0
|
1
|
VI
|
Phường Lộc Phát
|
|
|
1
|
2
|
5
|
1
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
|
Giáp đường Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
0
|
0
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Cầu Đỏ (tiếp giáp Lộc Sơn)
|
Trà Phương Nam
|
0
|
2
|
3
|
3
|
Đường Trần Nguyên Đán
|
đường Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp đường Ngô Quyền
|
0
|
0
|
2
|
VII
|
Xã Đại Lào
|
|
|
2
|
3
|
5
|
1
|
Quốc lộ 20
|
Cầu Đại Lào
|
Ngã ba B’lao sre
|
2
|
3
|
5
|
VIII
|
Xã Lộc Châu
|
|
|
1
|
3
|
5
|
1
|
Quốc lộ 20
|
Chợ Lộc Châu
|
Gần cầu Đại Lào
|
1
|
3
|
5
|
IX
|
Xã Lộc Thanh
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Đường Lê Lợi
|
điểm giao với đường Nguyễn Văn Cừ (gần chợ Lộc
Phát)
|
Ngã ba Thanh Xá (giao với Quốc lộ
20)
|
0
|
1
|
2
|
X
|
Xã Lộc Nga
|
|
|
1
|
2
|
4
|
1
|
Đường Trịnh Hoài Đức
|
Giáp Quốc lộ 20
|
Số nhà 59 đường Trịnh Hoài Đức
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Quốc lộ 20
|
Bảo tàng đá Hoa Tài Ngọc Châu
|
Cầu Minh Rồng
|
0
|
1
|
3
|
XI
|
Xã Đạmbri
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Thác ĐạmB'ri
|
0
|
1
|
2
|
Tổng
cộng
|
45
|
72
|
100
|
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện tại
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
1
|
Phường I
|
- Đường Hà Giang: Tiếp giáp với đường
Nguyễn Văn Cừ.
- Đường 28/3: Điểm đầu từ giao lộ với
đường Lê Thị Pha
|
- Đường Hà Giang: Điểm cuối tiếp
giáp với đường Hai Bà Trưng
- Đường 28/3: Điểm cuối giao với đường
Trần Phú
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Phường II
|
Đoạn đường Nguyễn Công Trứ (từ ngã
tư Khu 6)
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Phường B'Lao
|
Đoạn đường Trần Phú từ giao lộ với
đường 28/3
|
Tiếp giáp đường 1/5
|
0
|
0
|
1
|
Tổng
cộng
|
0
|
2
|
4
|
BIỂU TỔNG HỢP
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn Đinh Văn
|
|
|
10
|
18
|
25
|
1
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
TT
Văn hóa - Thể thao
|
Cầu
Tân Văn
|
1
|
2
|
3
|
2
|
Đường Hùng Vương
|
Vật
liệu XD Lâm Hà
|
Công
an huyện
|
1
|
2
|
4
|
3
|
Đường Hùng Vương
|
UBND
TT Đinh
Văn
|
Cây
xăng Gia Thạnh
|
5
|
7
|
8
|
4
|
Đường Lê Lợi
|
đường
Hùng Vương
|
Ngã
3 Hòa Lạc
|
3
|
4
|
5
|
5
|
Đường Đoàn Kết
|
Đường
Đoàn Kết
|
Đi
Tân Lâm - Đạ Đờn
|
0
|
2
|
3
|
6
|
Đường Hùng Vương
|
TDP
Gia Thạnh
|
TDP
Xoan
|
0
|
1
|
2
|
II
|
Thị trấn Nam Ban
|
|
|
6
|
9
|
12
|
1
|
Đường ĐT 725
|
Cầu
Thác Voi
|
Đầu
TDP Từ Liêm 1
|
6
|
8
|
10
|
2
|
Đường Quang Trung
|
Cầu
Thác Voi
|
Chiều
dài 400m
|
0
|
1
|
2
|
III
|
Xã Đạ Đờn
|
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Quốc lộ 27
|
Cty
cà Phê Thái Hòa
|
Cầu
Đạ Đờn
|
1
|
2
|
3
|
IV
|
Xã Đan Phượng
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Đường liên huyện
|
Ngã
3 thôn Đoàn Kết
|
UBND xã Đan Phượng
|
0
|
1
|
2
|
V
|
Xã Đông Thanh
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Đường liên huyện
|
Đầu
thôn Trung Hà
|
Cuối
thôn Tầm Xá
|
0
|
1
|
2
|
VI
|
Xã Gia Lâm
|
|
|
5
|
6
|
8
|
1
|
Đường ĐT 725
|
Cầu
thác Voi
|
Qua
trường THCS 200m
|
4
|
5
|
6
|
2
|
Thôn 2
|
Thôn
2
|
Thôn
2
|
1
|
1
|
2
|
VII
|
Xã Hoài Đức
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Đường ĐT 725
|
Trạm
y tế xã
|
Nhà
ông Lợi - Thúy, thôn Vinh Quang
|
0
|
1
|
2
|
VIII
|
Xã Liên Hà
|
|
|
2
|
3
|
6
|
1
|
Đường liên huyện
|
Trường
Tiểu học Lán Tranh 1
|
UBND
xã Liên Hà
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Thôn Liên Hồ
|
Thôn
Liên Hồ
|
Thôn
Liên Hồ
|
1
|
1
|
2
|
3
|
Thôn Phúc Thạch
|
Thôn
Phúc Thạch
|
Thôn
Phúc Thạch
|
1
|
1
|
2
|
IX
|
Xã Mê Linh
|
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Đường ĐT 725
|
Trường
THCS Mê Linh
|
Cầu
Cam Ly Thượng
|
1
|
2
|
3
|
X
|
Xã Nam Hà
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Đường liên huyện
|
Ngã
3 thôn Sóc Sơn
|
Qua
UBND xã 500m
|
0
|
1
|
2
|
XI
|
Xã Phi Tô
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Đường liên huyện
|
Thôn
Lâm Nghĩa
|
Cuối
thôn Quảng Bằng
|
0
|
1
|
2
|
XII
|
Xã Phú Sơn
|
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Quốc lộ 27
|
Thôn
Ngọc Sơn I
|
Qua
UBND xã 200m
|
1
|
2
|
3
|
XIII
|
Xã Phúc Thọ
|
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Đường liên huyện
|
UBND
xã Phúc Thọ
|
Trường
Tiểu học Phúc Thọ
|
1
|
2
|
3
|
XIV
|
Xã Tân Hà
|
|
|
4
|
7
|
10
|
1
|
Đường ĐT 725
|
BQL
rừng Lán Tranh
|
TT
Thương mại Tân Hà
|
2
|
3
|
4
|
2
|
Đường ĐT 725
|
TT
Thương mại Tân Hà
|
Dốc
200
|
1
|
2
|
3
|
3
|
Đường ĐT 725
|
TT
Thương mại Tân Hà
|
Ngã
3 Nhà thờ
|
1
|
2
|
3
|
XV
|
Xã Tân Thanh
|
|
|
1
|
2
|
4
|
1
|
Đường ĐT 725
|
Đầu
thôn Tân An (T4)
|
Cuối
thôn Hòa Bình
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Thôn 10
|
Thôn
Tân Hợp (T10)
|
Thôn
Tân Hợp
|
1
|
1
|
2
|
XVI
|
Xã Tân Văn
|
|
|
0
|
3
|
5
|
1
|
Đường ĐT 725
|
UBND
xã Tân Văn
|
Nhà
máy gạch tuy nen Hằng Bạ
|
0
|
2
|
3
|
2
|
Đường đi xã Phúc Thọ
|
Cầu
Tân Văn
|
Ngã
3 đi thôn Tân Đức
|
0
|
1
|
2
|
Tổng
cộng
|
32
|
61
|
92
|
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn
Đinh Văn
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
CH
xăng, dầu TDP Gia Thạnh
|
CH
VLXD Lâm Hà
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Đường Lê Lợi
|
Giáp
đường Hùng Vương
|
Cổng
chào TDP Văn Hà
|
0
|
0
|
1
|
II
|
Thị trấn Nam Ban
|
1
|
Đường ĐT 725
|
Cầu
Thác Voi
|
Cuối
TDP Từ Liêm
|
0
|
0
|
1
|
III
|
Xã Tân Hà
|
|
Đường ĐT 725
|
BQL
rừng Lán Tranh
|
Ngã
3 nhà thờ
|
0
|
1
|
1
|
Tổng
cộng
|
0
|
2
|
4
|
BIỂU TỔNG HỢP
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn Lạc Dương
|
|
|
3
|
23
|
50
|
1
|
Đường Lang Biang
|
Cầu
Phước Thành
|
Khu
du lịch Lang Biang
|
2
|
4
|
6
|
2
|
Đường Bi Đoúp
|
Ngã
tư TT Lạc Dương
|
Ranh
giới xã Đạ Sar
|
0
|
2
|
4
|
3
|
Đường 19 tháng 5
|
Ngã
tư TT Lạc Dương
|
Ranh
giới xã Đạ Sar
|
0
|
2
|
5
|
4
|
Đường Thống Nhất
|
Đường
Bi Đoúp
|
Đường
Lang Biang
|
0
|
3
|
4
|
5
|
Đường Thăng Long
|
Đường
Bi Đoúp
|
Đường
Bnơ A
|
0
|
1
|
3
|
6
|
Đường Đồng Tâm
|
Đường
Lang Biang
|
Đường
Lang Biang
|
1
|
2
|
4
|
7
|
Đường Bnơ A
|
Đường
Lang Biang
|
Đường
Thăng Long
|
0
|
1
|
4
|
8
|
Tổ dân phố Đan Kia
|
|
|
0
|
2
|
5
|
9
|
Tổ dân phố B’nơr C
|
|
|
0
|
2
|
5
|
10
|
Tổ dân phố Đăng Gia Rít B
|
|
|
0
|
2
|
5
|
11
|
Tổ dân phố B’nơr B
|
|
|
0
|
2
|
5
|
II
|
Xã Lát
|
|
|
0
|
10
|
20
|
1
|
Thôn Păng Tiêng
|
Cuối
thôn Đạ Nghịt
|
Ranh
giới huyện Lâm Hà
|
0
|
5
|
10
|
2
|
Thôn Đạ Nghịt
|
Đầu
Xã
|
Ranh
giới thôn Păng Tiêng
|
0
|
5
|
10
|
III
|
Xã Đạ Sar
|
|
|
0
|
10
|
20
|
1
|
Thôn 1
|
Đầu
Xã
|
Thôn
2
|
0
|
2
|
4
|
2
|
Thôn 2
|
Cuối
Thôn 1
|
Đầu
Thôn 3
|
0
|
2
|
4
|
3
|
Thôn 3
|
Đầu
Thôn 3
|
Cuối
Thôn 4
|
0
|
1
|
2
|
4
|
Thôn 4
|
Cuối
Thôn 4
|
Đầu
Thôn 5
|
0
|
2
|
4
|
5
|
Thôn 5
|
Đầu
Thôn 5
|
Cuối
Thôn 5
|
0
|
1
|
2
|
6
|
Thôn 6
|
Cuối Thôn 5
|
Ranh
giới xã Đạ Nhim
|
0
|
2
|
4
|
IV
|
Xã Đạ Nhim
|
|
|
1
|
10
|
16
|
1
|
Thôn Đa Ra Hoa
|
Ranh
giới xã Đạ Sar
|
Đầu
thôn Đạ Tro
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Thôn Đạ Tro
|
Cuối
thôn Đa Ra Hoa
|
Đầu
thôn Liêng Bông
|
1
|
2
|
1
|
3
|
Thôn Liêng Bông
|
Cuối
thôn Đạ Tro
|
Đầu
thôn Đạ Blah
|
0
|
2
|
4
|
4
|
Thôn Đạ Blah
|
Cuối thôn Liêng Bông
|
Đầu
thôn Đạ Cháy
|
0
|
2
|
4
|
5
|
Thôn Đạ Cháy
|
Cuối
thôn Liêng Bông
|
Ranh
giới xã Đạ Chais
|
0
|
3
|
5
|
V
|
Xã Đạ Chais
|
|
|
0
|
10
|
16
|
1
|
Thôn Đông Mang
|
Ranh
giới xã Đạ Nhim
|
Đầu
thôn Tu Poh
|
0
|
1
|
3
|
2
|
Thôn Tu Poh
|
Cuối
thôn Đông Mang
|
Đầu thôn
Klong Klanh
|
0
|
3
|
5
|
3
|
Thôn Klong Klanh
|
Cuối
thôn Tu Poh
|
Đầu
thôn Đưng Ksi
|
0
|
3
|
4
|
4
|
Thôn Đưng Ksi
|
Cuối
Thôn Klong Klanh
|
Ranh
giới tỉnh Khánh Hòa
|
0
|
3
|
4
|
VI
|
Xã Đưng K’nớ
|
|
|
0
|
9
|
13
|
1
|
Thôn Lán Tranh
|
Đầu
thôn
|
Đầu
Thôn 1
|
0
|
3
|
5
|
2
|
Thôn 1
|
Cuối
thôn Lán Tranh
|
Đầu
Thôn 2
|
0
|
2
|
3
|
3
|
Thôn 2
|
Cuối
Thôn 1
|
Đầu
thôn Đưng Trang
|
0
|
2
|
3
|
4
|
Thôn Đưng Trang
|
Cuối Thôn 2
|
Ranh
giới H. Đam Rông
|
0
|
2
|
2
|
Tổng
cộng
|
4
|
72
|
135
|
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn Lạc Dương
|
1
|
Đường Lang Biang
|
Cầu
Phước Thành
|
Khu
du lịch Lang Biang
|
0
|
1
|
0
|
2
|
Đường 19 tháng 5
|
Ngã
tư TT Lạc Dương
|
Ranh
giới xã Đạ Sar
|
0
|
0
|
1
|
II
|
Xã Lát
|
1
|
Thôn Đạ Nghịt
|
Đầu
xã Lát
|
Ranh
giới thôn Păng Tiêng
|
0
|
0
|
1
|
III
|
Xã Đạ Nhim
|
2
|
Thôn Đạ Cháy
|
Cuối
thôn Liêng Bông
|
Ranh
giới xã Đạ Chais
|
0
|
0
|
1
|
Tổng
cộng
|
|
0
|
1
|
3
|
BIỂU TỔNG HỢP
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAM RÔNG
(Kèm theo Quyết định số
1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Xã Đạ Long
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Thôn 2
|
Dốc
cầu
|
Trạm
Y tế xã
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Thôn 4
|
Trạm
Y tế xã
|
Thủy
điện Đắk Mê
|
0
|
1
|
1
|
II
|
Xã Đạ Tông
|
|
|
4
|
4
|
3
|
1
|
Thôn Liên Trang 1
|
Nhà
Văn hóa xã
|
Trạm
BQL xã
|
1
|
1
|
2
|
2
|
Thôn Liên Trang 2
|
Thôn
Liên Trang 1
|
Thôn
Cil Múp
|
1
|
1
|
0
|
3
|
Thôn Liên Trang 3
|
Phòng
khám đa khoa xã
|
Trạm
y tế xã
|
2
|
2
|
1
|
III
|
Xã Đạ M’rông
|
|
|
0
|
1
|
3
|
1
|
Thôn Đa La
|
Trường
Tiểu học
|
Cầu
Đa Hố
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Thôn Đa Xế
|
Nghĩa
trang
|
Ngã
tư
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Thôn Đa Tế
|
Trường
Dơng Jri
|
Bờ
sông
|
0
|
0
|
1
|
IV
|
Xã Đa Rsal
|
|
|
6
|
6
|
4
|
1
|
Thôn Tân Tiến
|
Bưu
điện xã
|
Khu
135
|
2
|
2
|
1
|
2
|
Thôn Đắk Măng
|
Đập
Đạ Chao
|
Ngã
ba Nga Bắc
|
0
|
1
|
0
|
3
|
Thôn Liên Hương
|
Ngã
ba Nga Bắc
|
Đường
vào Chùa
|
1
|
2
|
1
|
4
|
Thôn Phi Có
|
UBND
xã
|
Chợ
Đạ Rsal
|
3
|
1
|
2
|
V
|
Xã Rô Men
|
|
|
4
|
4
|
5
|
1
|
Thôn 1
|
Ngã
ba Bằng Lăng
|
Đường
vào Huyện đội
|
3
|
1
|
3
|
2
|
Thôn 2
|
Suối
nước mát
|
UBND
xã
|
1
|
2
|
1
|
3
|
Thôn 3
|
UBND
xã
|
Cầu
số 5
|
0
|
1
|
1
|
VI
|
Xã Liêng Srênh
|
|
|
0
|
1
|
3
|
1
|
Thôn 4
|
Ngã
ba Bằng Lăng
|
Nhà
chị Ngũ
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Thôn 2
|
Ngã
ba Bằng Lăng
|
Trạm
Y tế xã
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Thôn 1
|
Trạm
Y tế xã
|
Trường
Mầm non
|
0
|
0
|
1
|
VII
|
Xã Phi Liêng
|
|
|
3
|
3
|
3
|
1
|
Thôn Trung tâm
|
Cây
xăng Quỳnh Giao
|
Trạm
kiểm lâm
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Thôn Thanh Bình
|
Trường
cấp 2
|
Nhà
chùa
|
1
|
1
|
1
|
VIII
|
Xã Đạ K’Nàng
|
|
|
3
|
4
|
3
|
1
|
Thôn Trung tâm
|
Cây
xăng Quỳnh Giao
|
Công
ty Cà phê
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Thôn Đạ Mur
|
Nhà
thờ
|
Cầu
Đạ K’Nàng
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Thôn Đạ K’Nàng
|
Cầu
Đạ K’Nàng
|
Đầu
thôn Păng Dung
|
0
|
0
|
1
|
4
|
Thôn Păng Dung
|
Đầu
thôn Păng Dung
|
Khu
du lịch
|
0
|
1
|
1
|
Tổng
cộng
|
20
|
24
|
26
|
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Xã Đạ Rsal
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Phi Có
|
Trạm
Y tế xã
|
Cầu
Krông Nô
|
0
|
0
|
1
|
II
|
Xã Phi Liêng
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Trung tâm
|
Đoàn
kinh tế Quốc phòng
|
Trạm
Kiểm lâm
|
0
|
0
|
1
|
Tổng
cộng
|
0
|
0
|
2
|
BIỂU TỔNG HỢP
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số
1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của
UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn
Đran
|
|
|
8
|
18
|
24
|
1
|
Thôn Ha Ma Sing
|
|
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Thôn Kăn Kil
|
|
|
0
|
1
|
1
|
3
|
TDP Phú Thuận 1
|
|
|
0
|
1
|
1
|
4
|
TDP Phú Thuận 2
|
|
|
0
|
1
|
1
|
5
|
TDP Phú Thuận 3
|
|
|
0
|
1
|
1
|
6
|
TDP Lâm Tuyên 1
|
|
|
0
|
1
|
1
|
7
|
TDP Lâm Tuyên 2
|
|
|
0
|
1
|
1
|
8
|
TDP Hòa Bình
|
|
|
0
|
1
|
1
|
9
|
TDP Đường Mới
|
|
|
1
|
2
|
2
|
10
|
TDP Quảng Lạc
|
|
|
0
|
1
|
2
|
11
|
TDP Lạc Quảng
|
|
|
0
|
1
|
2
|
12
|
TDP Lạc Thiện 1
|
|
|
0
|
1
|
2
|
13
|
TDP Lạc Thiện 2
|
|
|
0
|
1
|
2
|
14
|
TDP 1
|
|
|
3
|
2
|
3
|
15
|
TDP 2
|
|
|
1
|
1
|
2
|
16
|
TDP 3
|
|
|
3
|
1
|
1
|
II
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
|
|
14
|
22
|
36
|
1
|
TDP Nghĩa Đức
|
|
|
3
|
2
|
4
|
2
|
TDP Thạnh Nghĩa
|
|
|
2
|
3
|
5
|
3
|
TDP Nghĩa Thị
|
|
|
4
|
2
|
3
|
4
|
TDP Nghĩa Lập 1
|
|
|
2
|
3
|
5
|
5
|
TDP Nghĩa Lập 2
|
|
|
1
|
2
|
3
|
6
|
TDP Nghĩa Lập 3
|
|
|
1
|
2
|
3
|
7
|
TDP Nghĩa Lập 4
|
|
|
0
|
2
|
3
|
8
|
TDP Nghĩa Lập 5
|
|
|
0
|
2
|
3
|
9
|
TDP Nghĩa Hội
|
|
|
0
|
2
|
3
|
10
|
TDP M’Lọn
|
|
|
0
|
1
|
2
|
11
|
TDP Thạnh Hòa
|
|
|
1
|
1
|
2
|
III
|
Xã Lạc Xuân
|
|
|
6
|
22
|
33
|
1
|
Thôn Lạc Xuân 2
|
|
|
0
|
2
|
3
|
2
|
Thôn Lạc Xuân 1
|
|
|
0
|
2
|
3
|
3
|
Thôn Lạc Bình
|
|
|
0
|
1
|
2
|
4
|
Thôn Labouye A
|
|
|
0
|
1
|
2
|
5
|
Thôn Labouye B
|
|
|
0
|
1
|
2
|
6
|
Thôn Lạc Viên A
|
|
|
2
|
2
|
3
|
7
|
Thôn Lạc Viên B
|
|
|
1
|
2
|
3
|
8
|
Thôn Châu Sơn
|
|
|
2
|
2
|
3
|
9
|
Thôn Đồng Thạnh
|
|
|
0
|
1
|
1
|
10
|
Thôn Kinh tế mới Châu Sơn
|
|
|
0
|
1
|
2
|
11
|
Thôn Giãn Dân
|
|
|
1
|
2
|
3
|
12
|
Thôn Diom A
|
|
|
0
|
2
|
3
|
13
|
Thôn Diom B
|
|
|
0
|
1
|
1
|
14
|
Thôn Tân Hiên
|
|
|
0
|
1
|
1
|
15
|
Thôn B’ Kăn
|
|
|
0
|
1
|
1
|
IV
|
Xã Lạc Lâm
|
|
|
4
|
13
|
14
|
1
|
Thôn Hải Dương
|
|
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Thôn Hải Hưng
|
|
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Thôn Xuân Thượng
|
|
|
1
|
2
|
2
|
4
|
Thôn Quỳnh Châu Đông
|
|
|
0
|
1
|
1
|
5
|
Thôn Yên Khê Hạ
|
|
|
2
|
2
|
3
|
6
|
Thôn M’ Răng
|
|
|
0
|
1
|
1
|
7
|
Thôn Lạc Lâm Làng
|
|
|
0
|
1
|
1
|
8
|
Thôn Lạc Sơn
|
|
|
0
|
1
|
1
|
9
|
Thôn Tân Lập
|
|
|
1
|
2
|
2
|
10
|
Thôn Lạc Thạnh
|
|
|
0
|
1
|
1
|
V
|
Xã Đạ Ròn
|
|
|
5
|
9
|
9
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Thôn 2
|
|
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Thôn 3
|
|
|
0
|
1
|
1
|
4
|
Thôn Đạ Ròn
|
|
|
0
|
1
|
1
|
5
|
Thôn Suối
Thông B1
|
|
|
0
|
1
|
1
|
6
|
Thôn Suối
Thông B2
|
|
|
0
|
1
|
1
|
7
|
Thôn Suối
Thông A1
|
|
|
4
|
1
|
1
|
8
|
Thôn Suối
Thông A2
|
|
|
1
|
2
|
2
|
VI
|
Xã Ka Đô
|
|
|
7
|
12
|
22
|
1
|
Thôn Nam Hiệp 1
|
|
|
3
|
2
|
4
|
2
|
Thôn Nam Hiệp 2
|
|
|
0
|
1
|
2
|
3
|
Thôn Nghĩa Hiệp 1
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Thôn Nghĩa Hiệp 2
|
|
|
2
|
2
|
3
|
5
|
Thôn Ta Ly 1
|
|
|
0
|
1
|
2
|
6
|
Thôn Ta Ly 2
|
|
|
0
|
1
|
2
|
7
|
Thôn Ka Đô
|
|
|
0
|
1
|
2
|
8
|
Thôn Ka Đô mới 1
|
|
|
1
|
1
|
2
|
9
|
Thôn Ka Đô mới 2
|
|
|
0
|
1
|
2
|
VII
|
Xã Quảng Lập
|
|
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Thôn Quảng Tân
|
|
|
3
|
1
|
2
|
2
|
Thôn Quảng Hiệp
|
|
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Thôn Quảng Thuận
|
|
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Thôn Quảng Hòa
|
|
|
0
|
1
|
1
|
5
|
Thôn Quảng Lợi
|
|
|
0
|
1
|
1
|
VIII
|
Xã Próh
|
|
|
1
|
7
|
8
|
1
|
Thôn Próh Kinh tế
|
|
|
1
|
1
|
2
|
2
|
Thôn Próh Trong
|
|
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Thôn Próh Ngó
|
|
|
0
|
1
|
1
|
4
|
Thôn Ha Ma Nhai 1
|
|
|
0
|
1
|
1
|
5
|
Thôn Ha Ma Nhai 2
|
|
|
0
|
1
|
1
|
6
|
Thôn Đông Hồ
|
|
|
0
|
1
|
1
|
7
|
Thôn K’răng Gọ
|
|
|
0
|
1
|
1
|
IX
|
Xã Ka Đơn
|
|
|
3
|
13
|
15
|
1
|
Thôn Lạc Nghĩa
|
|
|
1
|
2
|
2
|
2
|
Thôn Ka Đê
|
|
|
1
|
2
|
3
|
3
|
Thôn Ka Rái 2
|
|
|
1
|
2
|
2
|
4
|
Thôn Ka Rái 1
|
|
|
0
|
1
|
2
|
5
|
Thôn Sao Mai
|
|
|
0
|
1
|
1
|
6
|
Thôn Lộc Thọ
|
|
|
0
|
1
|
1
|
7
|
Thôn Krăng Chớ
|
|
|
0
|
1
|
1
|
8
|
Thôn Ka Đơn
|
|
|
0
|
1
|
1
|
9
|
Thôn Hòa Lạc
|
|
|
0
|
1
|
1
|
10
|
Thôn K’răng Gọ 2
|
|
|
0
|
1
|
1
|
X
|
Xã Tu Tra
|
|
|
3
|
17
|
20
|
1
|
Thôn Lạc Thạnh
|
|
|
1
|
2
|
3
|
2
|
Thôn Lạc Nghiệp
|
|
|
1
|
2
|
3
|
3
|
Thôn Kinh tế mới
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Thôn Suối Thông C1
|
|
|
0
|
1
|
1
|
5
|
Thôn Suối Thông C2
|
|
|
0
|
1
|
1
|
6
|
Thôn Cầu Sắt
|
|
|
0
|
1
|
1
|
7
|
Thôn Kamboutte
|
|
|
0
|
1
|
1
|
8
|
Thôn Ma Đanh
|
|
|
0
|
1
|
1
|
9
|
Thôn R’ Lơm
|
|
|
0
|
1
|
1
|
10
|
Thôn Hawai
|
|
|
0
|
1
|
1
|
11
|
Thôn Đa Hoa
|
|
|
0
|
1
|
1
|
12
|
Thôn K’ Lók
|
|
|
0
|
1
|
1
|
13
|
Thôn Lạc Nghiệp
|
|
|
0
|
1
|
1
|
14
|
Thôn Lạc Trường
|
|
|
0
|
1
|
1
|
Tổng
cộng
|
55
|
138
|
187
|
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn
Đran
|
Khu
vực Tổ dân phố 3
|
0
|
0
|
1
|
II
|
Xã Quảng Lập
|
Khu
vực Thôn Quảng Thuận
|
0
|
1
|
1
|
III
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
Khu
vực Tổ dân phố Nghĩa Lập 2
|
0
|
1
|
1
|
Tổng
cộng
|
0
|
2
|
3
|
BIỂU TỔNG HỢP
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG
(Kèm theo Quyết định số
1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của
UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016-2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
|
|
31
|
113
|
118
|
1
|
Quốc lộ 20
|
Cầu
Bồng Lai
|
Thôn
Phú Tân, Phú Hội
|
4
|
4
|
6
|
2
|
Đường Thống Nhất
|
Quốc
lộ 20
|
Thôn
Phú lộc, Phú Hội
|
1
|
3
|
5
|
3
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
Đường
Thống Nhất
|
0
|
2
|
3
|
4
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường
Phan Chu Trinh
|
Đường
Thống Nhất
|
4
|
6
|
6
|
5
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Quốc
lộ 20
|
Mương
thủy lợi
|
1
|
2
|
2
|
6
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Quốc
lộ 20
|
Mương
thủy lợi
|
1
|
2
|
2
|
7
|
Đường Trần Phú
|
Quốc
lộ 20
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
1
|
3
|
3
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Quốc
lộ 20
|
Mương
thủy lợi
|
0
|
1
|
1
|
9
|
Đường Hà Huy Tập
|
Quốc
lộ 20
|
Mương
thủy lợi
|
0
|
1
|
1
|
10
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
0
|
1
|
1
|
11
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Quốc
lộ 20
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
1
|
2
|
2
|
12
|
Đường Ngô Gia Khảm
|
Quốc
lộ 20
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
2
|
2
|
13
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Quốc
lộ 20
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
0
|
1
|
1
|
14
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Đường
Thống Nhất
|
Quốc
lộ 20
|
1
|
2
|
2
|
15
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường
Thống Nhất
|
Quốc
lộ 20
|
0
|
1
|
1
|
16
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
Quốc
lộ 20
|
Cầu
Ông Kén
|
1
|
3
|
3
|
17
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
Quốc
lộ 20
|
Sông
Đa Nhim
|
0
|
1
|
1
|
18
|
Đường Tô Hiến
Thành
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
0
|
1
|
1
|
19
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
1
|
2
|
2
|
20
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
1
|
1
|
1
|
21
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
0
|
1
|
1
|
22
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
4
|
5
|
5
|
23
|
Đường Sư Vạn Hạnh
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
1
|
2
|
2
|
24
|
Đường Cù Chính Lan
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
0
|
1
|
1
|
25
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
0
|
1
|
1
|
26
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
1
|
1
|
1
|
27
|
Đường Kim Đồng
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
0
|
1
|
1
|
28
|
Đường Tô Hiệu
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
0
|
1
|
1
|
29
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
0
|
1
|
1
|
30
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
0
|
1
|
1
|
31
|
Đường Quang Trung
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
0
|
1
|
1
|
32
|
Đường Lê Lợi
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
0
|
1
|
1
|
33
|
Đường Hà Giang
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
0
|
1
|
1
|
34
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường
Thống Nhất
|
Sông
Đa Nhim
|
0
|
1
|
1
|
35
|
Đường Trần Quốc Toản
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Nguyễn Khuyến
|
2
|
2
|
2
|
36
|
Đường Huyền
Trân Công Chúa
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Đào Duy Từ
|
1
|
2
|
2
|
37
|
Đường Trần Nhân Tông
|
Quốc
lộ 20
|
Đường
Đào Duy Từ
|
0
|
2
|
2
|
38
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
Đường
Đào Duy Từ
|
0
|
1
|
1
|
39
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Quốc
lộ 20
|
Đường
Trần Phú
|
0
|
1
|
1
|
40
|
Đường Lê Đức Thọ
|
Đường
Lương Thế Vinh
|
Đường
Lê Đình Chinh
|
0
|
1
|
1
|
41
|
Đường Dã Tượng
|
Đường
Lê Hữu Phước
|
Đường
Lê Đình Chinh
|
0
|
1
|
1
|
42
|
Đường Võ Chí Công
|
Đường
Lương Thế Vinh
|
Đường
Hồ Tùng Mậu
|
0
|
1
|
1
|
43
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
Lương Thế Vinh
|
Đường
Thi Sách
|
0
|
1
|
1
|
44
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Đường
Thi Sách
|
Đường
Trần Đại Nghĩa
|
0
|
1
|
1
|
45
|
Đường Trần Quang Khải
|
Đường
Lương Thế Vinh
|
Đường
Hồ Tùng Mậu
|
0
|
1
|
1
|
46
|
Đường Ngô Sĩ Liên
|
Đường
Thi Sách
|
Đường
Trần Đại Nghĩa
|
0
|
1
|
1
|
47
|
Đường Trần Nhật Duật
|
Đường
Nguyễn Văn Siêu
|
Hết
Công viên
|
0
|
1
|
1
|
48
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường
Lương Thế Vinh
|
Đường
Hồ Tùng Mậu
|
0
|
1
|
1
|
49
|
Đường Lương Thế Vinh
|
Đường
Nguyễn Thị Định
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
0
|
1
|
1
|
50
|
Đường Ngọc Hồi
|
Đường
Lê Đại Hành
|
Đường
Đống Đa
|
0
|
1
|
1
|
51
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường
Lê Đại Hành
|
Đường
Võ Chí Công
|
0
|
1
|
1
|
52
|
Đường Nguyễn Siêu
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
0
|
1
|
1
|
53
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Đường
Nguyễn Thị Định
|
Đường
Trần Quang Khải
|
0
|
1
|
1
|
54
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường
Lê Đại Hành
|
Đường
Trần Quang Khải
|
0
|
1
|
1
|
55
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường
Nguyễn Thị Định
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
0
|
1
|
1
|
56
|
Đường Thi Sách
|
Đường
Võ Chí Công
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
0
|
1
|
1
|
57
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
Trần Phú
|
0
|
3
|
3
|
58
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan
|
Đường
Lê Đại Hành
|
Đường
Võ Chí Công
|
0
|
1
|
1
|
59
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
Đào Duy Từ
|
0
|
1
|
1
|
60
|
Đường Tôn Thất Thuyết
|
Đường
Nguyễn Thị Định
|
Đường
Ngô Sỹ Liên
|
0
|
1
|
1
|
61
|
Đường Lưu Hữu Phước
|
Đường
Lê Đức Thọ
|
Đường
Nguyễn Thái Bình
|
0
|
1
|
1
|
62
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
Đường
Võ Chí Công
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
0
|
1
|
1
|
63
|
Đường Lê Đình Chinh
|
Đường
Nguyễn Thị Định
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
0
|
1
|
1
|
64
|
Đường Lê Lai
|
Đường
Nguyễn Thị Định
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
0
|
1
|
1
|
65
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Đường
Nguyễn Thị Định
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
0
|
1
|
1
|
66
|
Đường Trần Thủ Độ
|
Đường
Huyền Trân Công Chúa
|
Đường
Lạc Long Quân
|
0
|
1
|
1
|
67
|
Đường Nguyễn Biểu
|
Đường
Trần Bình Trọng
|
Đường
Âu Cơ
|
0
|
1
|
1
|
68
|
Đường Khúc Thừa Dụ
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
Đường
Lạc Long Quân
|
0
|
1
|
1
|
69
|
Đường Phùng Hưng
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
Đường
Phan Thanh Giản
|
0
|
1
|
1
|
70
|
Đường Hùng Vương
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
0
|
1
|
1
|
71
|
Đường Âu Cơ
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
Đường
Huyền Trân Công Chúa
|
0
|
1
|
1
|
72
|
Đường Lạc Long Quân
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
Huyền Trân Công Chúa
|
0
|
1
|
1
|
73
|
Đường Trần Bình Trọng
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
Trần Phú
|
0
|
1
|
1
|
74
|
Đường Trương Vĩnh Ký
|
Đường
Lạc Long Quân
|
Đường
Trần Bình Trọng
|
0
|
1
|
1
|
75
|
Đường Dương Đình Nghệ
|
Đường
Huyền Trân Công Chúa
|
Đường
Trần Bình Trọng
|
0
|
1
|
1
|
76
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường
Thống Nhất
|
Đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
0
|
1
|
1
|
77
|
Đường Đinh Công Tráng
|
Đường
Thống Nhất
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
0
|
1
|
1
|
78
|
Đường Trần Cao Vân
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
0
|
1
|
1
|
79
|
Đường Mai Hắc Đế
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Nguyễn Khuyến
|
0
|
1
|
1
|
80
|
Đường Ngô Đức Kế
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
Đường
Mai Hắc Đế
|
0
|
1
|
1
|
81
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
Quốc
lộ 20
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
0
|
1
|
1
|
82
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Quốc
lộ 20
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
0
|
1
|
1
|
II
|
Xã Ninh Gia
|
|
|
7
|
19
|
21
|
1
|
Thôn Đại Ninh
|
Trục
đường chính
|
2
|
5
|
7
|
2
|
Thôn Ninh Hòa
|
Trục
đường chính (QL 20 - 28B)
|
4
|
6
|
6
|
3
|
Thôn Đăng SRôn
|
Trục
đường chính QL 28B
|
0
|
1
|
1
|
4
|
Thôn Hiệp Thuận
|
Trục
đường chính QL 20
|
0
|
2
|
2
|
5
|
Thôn Hiệp Hòa
|
Trục
đường chính QL 20
|
0
|
2
|
2
|
6
|
Thôn Kinh tế mới
|
Trục
đường chính
|
0
|
1
|
1
|
7
|
Thôn Thiện Chí
|
Trục
đường chính
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Thôn Ninh Thiện
|
Trục
đường chính
|
0
|
1
|
1
|
III
|
Xã Hiệp Thạnh
|
|
|
12
|
20
|
20
|
1
|
Thôn Quảng Hiệp
|
Trục
đường chính
|
4
|
5
|
5
|
2
|
Thôn Phi Nôm
|
Trục
đường chính
|
4
|
6
|
6
|
3
|
Thôn Bắc Hội
|
Trục
đường chính
|
0
|
2
|
2
|
4
|
Thôn Phú Thạnh
|
Trục
đường chính
|
4
|
6
|
6
|
5
|
Thôn Bồng Lai
|
Trục
đường chính
|
0
|
1
|
1
|
IV
|
Xã Hiệp An
|
|
|
0
|
6
|
6
|
1
|
Thôn Định An
|
Trục
đường chính
|
0
|
2
|
2
|
2
|
Thôn K’Long
|
Trục
đường chính
|
0
|
2
|
2
|
3
|
Thôn Trung Hiệp
|
Trục
đường chính
|
0
|
2
|
2
|
V
|
Xã Phú Hội
|
|
|
4
|
8
|
8
|
1
|
Thôn Phú Lộc
|
Trục
đường chính
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Thôn Phú Thịnh
|
Trục
đường chính
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Thôn Phú Trung
|
Trục
đường chính
|
0
|
1
|
1
|
4
|
Thôn Phú Hòa
|
Trục
đường chính
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Thôn Phú Tân
|
Trục
đường chính
|
0
|
1
|
1
|
6
|
Thôn Chi Rông
|
Trục
đường chính
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Thôn R’Chai 2
|
Trục
đường chính
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Thôn Phú An
|
Trục
đường chính
|
1
|
1
|
1
|
VI
|
Xã Tân Hội
|
|
|
4
|
7
|
7
|
1
|
Thôn Tân Đà
|
Trục
đường chính
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Thôn Tân Trung
|
Trục
đường chính
|
2
|
3
|
3
|
3
|
Thôn Tân Hiệp
|
Trục
đường chính
|
2
|
3
|
3
|
VII
|
Xã Liên Hiệp
|
|
|
1
|
3
|
3
|
1
|
Các tuyến đường xã
|
Trục
đường chính
|
1
|
3
|
3
|
VIII
|
Xã N’Thôn Hạ
|
|
|
0
|
2
|
2
|
1
|
Các tuyến đường xã
|
Trục
đường chính
|
0
|
2
|
2
|
IX
|
Xã Bình Thạnh
|
|
|
0
|
2
|
2
|
1
|
Các tuyến đường xã
|
Trục
đường chính
|
0
|
2
|
2
|
X
|
Xã Tân Thành
|
|
|
0
|
2
|
3
|
1
|
Các tuyến đường xã
|
Trục
đường chính
|
0
|
2
|
3
|
XI
|
Xã Tà Hine
|
|
|
0
|
2
|
2
|
1
|
Các tuyến đường xã
|
Trục
đường chính
|
0
|
2
|
2
|
XII
|
Xã Ninh Loan
|
|
|
3
|
5
|
5
|
1
|
Các tuyến đường xã
|
Trục
đường chính
|
3
|
5
|
5
|
XIII
|
Xã Đà Loan
|
|
|
3
|
6
|
6
|
1
|
Các tuyến đường xã
|
Trục
đường chính
|
3
|
6
|
6
|
XIV
|
Xã Tà Năng
|
|
|
2
|
3
|
3
|
1
|
Các tuyến đường xã
|
Trục
đường chính
|
2
|
3
|
3
|
XV
|
Xã Đa Quyn
|
|
|
0
|
2
|
2
|
1
|
Các tuyến đường xã
|
Trục
đường chính
|
0
|
2
|
2
|
Tổng
cộng
|
67
|
200
|
208
|
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
1
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
Đường
Thống Nhất
|
0
|
1
|
1
|
II
|
Xã Ninh Gia
|
1
|
Quốc lộ 20
|
Trên
trục đường
|
0
|
0
|
1
|
III
|
Xã Hiệp Thạnh
|
1
|
Quốc lộ 20
|
Trên
trục đường
|
0
|
0
|
1
|
Tổng
cộng
|
0
|
2
|
4
|
BIỂU TỔNG HỢP
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI LINH
(Kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016-2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn
Di Linh
|
|
|
8
|
19
|
33
|
1
|
Đường Hùng Vương (Tổ Dân phố 1, 2, 3)
|
Nghĩa
trang Liệt sĩ
|
Ngã
tư đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
1
|
2
|
2
|
Trung tâm nghề nghiệp huyện (Tổ Dân
phố 3)
|
Quốc
lộ 20
|
Khu
vực quy hoạch Khu dân cư
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Đường Hùng Vương (Tổ Dân phố 4, 5)
|
Khu
vực Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
Ngã
ba Tâm Châu
|
0
|
1
|
3
|
4
|
Đường Hùng Vương (Tổ Dân phố 6, 7,
8)
|
Ngã
ba Tâm Châu
|
Ngã
tư đường Nguyễn Du
|
1
|
2
|
3
|
5
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Tổ
Dân phố 5)
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Giáp
đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
1
|
3
|
6
|
Đường Mọ Kọ
|
Giáp
quốc lộ 20
|
Hội
trường Tổ DP K’Ming
|
1
|
2
|
3
|
7
|
Đường Nguyễn Du (Tổ Dân phố 7, 8)
|
Giáp
quốc lộ 20
|
Chùa
Thanh Sơn
|
3
|
4
|
6
|
8
|
Đường Hùng Vương (Tổ Dân phố 14,
15)
|
Ngã
tư đường Nguyễn Du
|
Ngã
ba đường Phạm Văn (TT Y tế cũ)
|
1
|
2
|
3
|
9
|
Đường Hùng Vương (Tổ Dân phố 17,
18, 19)
|
Ngã
ba đường Phạm Văn (Trung tâm Y tế cũ)
|
Hết đường
đôi thị trấn (Giáp thôn Đồng Đò - xã Tân Nghĩa)
|
0
|
2
|
2
|
10
|
Đường Trần Phú (Tổ Dân phố 16)
|
Giáp
quốc lộ 20 (Đầu đường Phạm Văn)
|
Trạm
điện 500 KV
|
0
|
1
|
2
|
11
|
Khu Tân Lập (Đường Lý Thường Kiệt, Tổ Dân phố 11, 12, 13)
|
Trường
Mẫu giáo Sao Mai
|
Ngã
ba Cây Sơn (thôn 8 xã Tân Châu)
|
0
|
1
|
2
|
12
|
Khu Kim Lệ (Tổ Dân phố 13, 20)
|
Ngã
ba Cây Sơn
|
Hồ
Tây Di Linh
|
0
|
1
|
3
|
II
|
Xã Tam Bố
|
|
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Khu vực thôn Hiệp Thành 1, thôn Hiệp
Thành 2
|
Khu
vực Công ty Cổ phần gạch Tam Bố
|
Cầu
Le, giáp ranh huyện Đức Trọng (QL 20)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Khu vực thôn 4 và thôn 5
|
Tuyến
đường vào thôn giáp quốc lộ 20
|
Khu
vực Ban quản lý rừng Tam Hiệp
|
0
|
1
|
2
|
III
|
Xã Gia Hiệp
|
|
|
3
|
5
|
8
|
1
|
Khu vực thôn 8, thôn 5A, thôn 5B,
thôn 7
|
Khu
vực giáp thôn Tân Phú 2 - xã Định Lạc
(QL 20)
|
Công
ty cà phê OrLam (QL 20)
|
1
|
2
|
4
|
2
|
Khu vực thôn Gia Lành và Thôn 2
|
Tuyến
đường vào thôn giáp QL 20
|
Hội
trường Thôn 2
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Khu vực các thôn Phú Hiệp 1, Phú Hiệp
2, Phú Hiệp 3
|
Công
ty cà phê OrLam (QL 20)
|
Đầu
đèo Phú Hiệp
|
2
|
2
|
2
|
4
|
Khu vực Thôn 3
|
Đầu
đường vào thôn (giáp QL 20)
|
Hội
trường Thôn 3
|
0
|
1
|
1
|
5
|
Khu vực Thôn 1
|
Đầu
đường vào thôn (giáp QL 20)
|
Hết
đường liên thôn
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Xã Đinh Lạc
|
|
|
1
|
5
|
9
|
1
|
Khu vực thôn Đồng Lạc 1 và thôn Đồng
Lạc 2
|
Ngã
ba Tân nghĩa (giáp thôn Đồng Lạc - Tân Nghĩa) QL 20
|
Trường
Tiểu học Đinh Lạc (QL 20)
|
1
|
1
|
2
|
2
|
Khu vực thôn Đồng Lạc 3, thôn Tân
Phú 1 và thôn Tân Phú 2.
|
Trường
Tiểu học Đinh Lạc (QL 20)
|
Ranh
giới của Thôn 8 xã Gia Hiệp
|
0
|
2
|
2
|
3
|
Khu vực thôn Kao Kuil
|
Đầu
đường vào thôn (giáp QL 20)
|
Giáp
với thôn Kala và Tô Krềng, xã Bảo Thuận
|
0
|
0
|
1
|
4
|
Khu vực thôn Duệ
|
Đầu
đường vào thôn (giáp QL 20)
|
Sân
bóng thôn Duệ
|
0
|
0
|
1
|
5
|
Khu vực 3 thôn: Tân Lạc 1, Tân Lạc
2, Tân Lạc 3
|
Ngã
ba giáp Mi Nét (giáp QL 20)
|
Trường
Tiểu học Tân Lạc
|
0
|
2
|
3
|
V
|
Xã Tân Nghĩa
|
|
|
0
|
3
|
7
|
1
|
Khu vực thôn Đồng Lạc
|
Giáp
Tổ 19, thị trấn Di Linh (QL 20)
|
Ngã
ba Tân Nghĩa giáp với thôn Đồng Lạc 1, xã Đinh Lạc (QL 20)
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Khu vực Công ty cà phê PETEC đến
Trung tâm xã (thôn Đồng Lạc, thôn Tân Nghĩa và thôn Lộc Châu 1)
|
Ngã
ba Tân Nghĩa (giáp QL 20)
|
Ngã
ba Trung tâm xã Tân Nghĩa.
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Khu vực Cầu Be
(thôn Lộc Châu 4, thôn Lộc Châu 3)
|
Ngã
ba Trung tâm xã
|
Hội
trường thôn Lộc Châu 4
|
0
|
1
|
1
|
4
|
Khu vực đường Liên xã (thôn Lộc
Châu 2)
|
Ngã ba
Trung tâm xã
|
Hết
đường thôn Lộc Châu 2
|
0
|
0
|
2
|
5
|
Khu vực thôn K’Brạ
|
Ngã
ba (giáp QL 20)
|
Hội
trường thôn K’Brạ
|
0
|
0
|
1
|
VI
|
Xã Tân Châu
|
|
|
0
|
02
|
08
|
1
|
Trung tâm xã (Thôn 9)
|
Sân
bóng Thôn 8
|
Ngã
ba Thôn 7
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Khu vực Thôn 5, Thôn 6
|
Đường
QL 28 (Ngã ba Thôn 7)
|
Núi
Chẻ (giáp Thôn 1, xã Tân Thượng)
|
0
|
1
|
3
|
3
|
Khu vực Thôn 1 và Thôn 2
|
Đầu
đường (giáp QL 28)
|
Hết
Thôn 2
|
0
|
0
|
1
|
4
|
Khu vực Liên Châu
|
Giáp
Thôn 5
|
Giáp
thôn 7 xã Liên Đầm
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Khu vực thôn 3, thôn 8
|
Đầu
đường giáp QL 28
|
Hết
Thôn 3
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Khu vực thôn 4, thôn 7
|
Giáp
đường QL 28
|
Hội
trường Thôn 7
|
0
|
0
|
3
|
VII
|
Xã Tân Thượng
|
|
|
1
|
3
|
5
|
1
|
Khu vực Thôn 1, Thôn 2
|
Núi
Chẻ - đường quốc lộ 28 (Giáp Thôn 6, xã Tân Châu)
|
Trường
Mẫu giáo Tân Thượng (QL 28)
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Khu vực Thôn 3, Thôn 4
|
Trường
Mẫu giáo Tân Thượng (QL 28)
|
Hội
trường Thôn 4 (Tân Thượng)
|
1
|
1
|
2
|
3
|
Khu vực Thôn 11
|
Ngã
ba Trung tâm xã (Đường vào Thủy điện Đồng Nai 2)
|
Hội
trường Thôn 11
|
0
|
1
|
2
|
VIII
|
Xã Tân Lâm
|
|
|
0
|
1
|
6
|
1
|
Khu vực Thôn 5, Thôn 6
|
Khu
vực giáp Thôn 4, Tân Thượng (QL 28)
|
Trường
THPT Nguyễn Huệ
|
1
|
2
|
4
|
2
|
Khu vực các Thôn: 7, 8, 9, 10
|
Khu
vực Ngã ba trung tâm xã Tân Lâm (QL 28)
|
Hội
trường Thôn 10 (Đường Liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa)
|
0
|
1
|
2
|
IX
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
|
|
0
|
2
|
3
|
1
|
Khu vực các Thôn: 1, 2, 3
|
Từ khu
vực Ngã ba đi Đắc Nông (QL 28)
|
Trường
Tiểu học Đinh Trang Thượng (QL 28)
|
0
|
2
|
1
|
2
|
Khu vực Thôn 4 và Thôn 5
|
Trường
Tiểu học Đinh Trang Thượng (QL 28)
|
Khu
vực sông Đạ Dờng
|
0
|
0
|
2
|
X
|
Xã Bảo Thuận
|
|
|
0
|
2
|
4
|
1
|
Khu vực các thôn: Hàng Ùng, Hàng Piơ, Bảo Tuân, Kơ Nệt
|
Giáp
khu vực Trại phong
|
Nhà
thờ Ka La (đường vào thủy lợi KaLa)
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Khu vực các thôn: KaLa TôKrềng, KơRọt
Dờng, K Rọt Sớk, KaLa Tơng Gu
|
Nhà
thờ Ka La
|
Giáp
thôn Kao Kuil, xã Đinh Lạc
|
0
|
1
|
2
|
XI
|
Xã Gung Ré
|
|
|
0
|
2
|
5
|
1
|
Khu vực K’ Long Trao 1 và K’ Long
Trao 2
|
Đầu đường dốc Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh
|
Cầu
1 - QL28 đến T. Bình Thuận
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Khu vực Trung tâm xã (thôn Đăng Rách,
thôn Lăng Kú)
|
QL
28 (Bên kia cầu 1)
|
Giáp
Cầu 2
|
0
|
1
|
2
|
3
|
Khu vực thôn Hàng Làng và thôn Hàng
Hải
|
Cầu
3
|
Qua
Cầu 4 giáp với đất Lâm trường
|
0
|
1
|
2
|
XII
|
Xã Sơn Điền
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Khu vực thôn Bờ Nơm
|
Trung
tâm xã Sơn Điền, Trạm y tế, Trường Tiểu học Sơn Điền
|
Nhà
thờ Ka La (đường vào thủy lợi KaLa)
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Khu vực thôn Bó Cao
|
Cầu đập tràn Sơn Điền
|
Giáp
thôn Bó Cao
|
0
|
0
|
1
|
XIII
|
Xã Gia Bắc
|
|
|
0
|
1
|
3
|
1
|
Khu vực thôn Nao Sẻ
|
Trường
THCS Gia Bắc
|
Trạm
Y tế xã Gia Bắc (QL 28)
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Khu vực thôn Đạ Hiồng
|
Đầu
đường giáp QL 28 đi vào thôn Đạ Hiồng
|
Hội
trường thôn
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Khu vực thôn Bộ
Bê
|
Trạm
Y tế xã
|
Giáp
thôn Hà Giang
|
0
|
0
|
1
|
XIV
|
Xã Liên Đầm
|
|
|
0
|
2
|
4
|
1
|
Khu vực Thôn 5, Thôn 9
|
Đầu
đường QL 20 (giáp TDP 1, TT Di Linh)
|
Sân
bóng Thôn 5
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Khu vực các Thôn: 3, 4, 7, 8.
|
Dốc
Số 5 (Công ty trà Suzuki)
|
Thác
Bobla
|
1
|
2
|
2
|
3
|
Khu vực các Thôn: 1, 2, 10 , Nông
trường.
|
Thác
Bobla
|
Dốc Cây số 16 (giáp xã Đinh Trang Hòa)
|
0
|
0
|
1
|
XV
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
|
|
0
|
3
|
10
|
1
|
Khu vực thôn Trung tâm xã (các
thôn: 1A, 1B, 2A, 2B, NaoPlô, Hàng Dờng, Pọa Dam, Trang Bir)
|
Đầu giáp với thôn Nông trường, xã Liên Đầm (QL 20, ngã ba xã Đinh Trang Hòa đường vào
liên xã Hòa Trung - Hòa Bắc)
|
Cầu Đinh Trang Hòa (đường vào
Liên xã Hòa Trung - Hòa Bắc)
|
0
|
2
|
4
|
2
|
Khu vực đường vào Kinh tế 2 (các thôn:
Đông Trang, Tây Trang, Nam Trang, Bắc Trang)
|
Ngã
ba QL 20 đi vào Khu vực Kinh tế 2 (đường Liên xã Đinh Trang Hòa - Tân Lâm)
|
Trường
Tiểu Học Đinh Trang Hòa 2
|
0
|
0
|
3
|
3
|
Khu vực đường vào Kinh tế 2 (các
thôn: Hòa Bình, Hòa Sơn, Hòa Thuận, Hòa Thái, Hòa Hợp)
|
Ngã
ba Tây Trang (Đường Liên xã Đinh Trang Hòa -Tân Lâm)
|
Đến
giáp với Thôn 10 xã Tân Lâm (Đường Liên xã Đinh Trang Hòa - Tân Lâm)
|
0
|
1
|
3
|
XVI
|
Xã Hòa Bắc
|
|
|
0
|
3
|
7
|
1
|
Khu vực các Thôn: 4, 5, 6
|
Đầu Thôn 4 giáp với đường vào Ban quản lý rừng Hòa Bắc - Hòa Nam
|
Cổng
chào thôn văn hóa Thôn 6.
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Khu vực Thôn 7
|
Đầu cầu La Òn (đường rẽ Hòa Bắc
- Hòa Ninh)
|
Khu
vực UBND xã Hòa Bắc
|
0
|
1
|
2
|
3
|
Khu vực Thôn 9, Thôn 10.
|
Giáp
Nhà làm việc BQL rừng Hòa Bắc - Hòa Nam (Gần UBND
xã)
|
Ngã
ba vào lòng hồ Hàm Thuận - ĐaMi
|
0
|
1
|
2
|
4
|
Khu vực các Thôn: 11, 16, 17, 18.
|
Ngã
ba đường liên xã Hòa Bắc - Hòa Ninh
|
Hội
trường Thôn 18
|
0
|
0
|
1
|
XVII
|
Xã Hòa Trung
|
|
|
0
|
1
|
4
|
1
|
Khu vực Thôn 1, Thôn 2
|
Đường
liên xã giáp Đinh Trang Hòa
|
Ngã
3 nhánh rẽ đi Thôn 8
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Khu vực Thôn 3, Thôn 4
|
Ngã
ba nhánh rẽ đi Thôn 8
|
Chùa
Hòa Trung, đoạn đường liên xã ngang qua Hòa Ninh
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Khu vực Thôn 5
|
Ngã
ba trung tâm xã
|
Đến cầu vào Thôn 7
|
0
|
1
|
2
|
4
|
Khu vực các Thôn: 6, 7, 8, 9
|
Ngã
ba tiếp giáp với Thôn 5 (đường liên xã)
|
Hội
trường Thôn 9
|
0
|
0
|
0
|
XVIII
|
Xã Hòa Nam
|
|
|
0
|
2
|
5
|
1
|
Khu vực Thôn 1, Thôn 2
|
Đầu
Thôn 1 giáp Thôn 15 xã Hòa Ninh - liên xã Hòa Ninh - Hòa Nam
|
Chợ
Hòa Nam
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Khu vực Thôn 4, Thôn 6
|
Trường
Tiểu học Hòa Nam
|
Khu
vực UBND xã Hòa Nam
|
0
|
0
|
2
|
3
|
Khu vực thôn 7, thôn 8
|
Đường
rẽ qua Chùa Hòa Nam
|
Ngã ba
đường vào Thôn 10
|
0
|
1
|
2
|
XIX
|
Xã Hòa Ninh
|
|
|
4
|
7
|
11
|
1
|
Khu vực các Thôn: 1, 2, 3
|
Cây
Điệp - QL 20
|
Khu
vực Công ty Trà Kinh Lộ
|
3
|
4
|
4
|
2
|
Khu vực các Thôn: 4, 5, 6
|
Ngã
ba Hòa Ninh, QL 20 đi Hòa Ninh - Hòa Nam
|
Trạm
Y tế xã Hòa Ninh
|
1
|
2
|
3
|
3
|
Khu vực các Thôn: 7, 8, 9
|
Trạm
y tế xã Hòa Ninh
|
Cầu
1
|
0
|
0
|
1
|
4
|
Khu vực các Thôn: 10, 11, 12
|
Cầu
1 hướng đi Hòa Nam
|
Ngã
ba đường rẽ đi Hòa Bắc
|
0
|
1
|
2
|
5
|
Khu vực các Thôn: 13, 14, 15
|
Trường
THPT Hòa Ninh
|
Cầu
giáp ranh thôn 1 - xã Hòa Nam
|
0
|
0
|
1
|
Tổng
cộng
|
20
|
69
|
138
|
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Số
cơ sở hiện tại
|
Quy
hoạch từ 2016-2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn Di Linh
|
Nghĩa trang Liệt sỹ, tiếp giáp với thôn 9 xã Liên Đầm nằm trên quốc lộ 20; đường Nguyễn Thị
Minh Khai, đường Nguyễn Du tiếp giáp với đường Hùng Vương, ngã tư Mọ Kọ
|
Đường Trần Phú tiếp giáp đường quốc
lộ 20, đường Hùng Vương tiếp giáp với thôn Đồng Đò - xã Tân Nghĩa
|
0
|
1
|
1
|
II
|
Xã Hòa Ninh
|
Từ thôn 1 - xã Hòa Ninh tiếp giáp với thôn 5A - xã Đinh Trang Hòa trên QL 20, thôn 4 - xã Hòa Minh tiếp giáp với Cống Sình -
xã Lộc An trên QL 20
|
Đến khu vực trường Trung học phổ thông
Hòa Ninh, thôn 14 - Hòa Ninh trên đường liên xã Hòa Ninh - Hòa Nam
|
0
|
0
|
1
|
Tổng
cộng
|
0
|
1
|
2
|
BIỂU TỔNG HỢP
QUY HOẠCH BỔ SUNG DỊCH VỤ KARAOKE ĐẾN NĂM
2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Kèm theo Quyết định số
1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của
UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn Lộc Thắng
|
|
|
13
|
15
|
17
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Ranh
giới Bảo Lộc
|
Đường
Trần Phú
|
8
|
10
|
12
|
2
|
Đường Trần Phú
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
Hàm Nghi
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Hàm Nghi
|
Trần
Phú
|
Ranh
giới Lộc Phú
|
2
|
2
|
2
|
4
|
Đường Âu Cơ
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
Hùng vương
|
2
|
2
|
2
|
II
|
Xã Lộc An
|
|
|
4
|
5
|
7
|
1
|
Thôn 1
|
Thôn
7
|
Thôn
4
|
1
|
1
|
2
|
2
|
Thôn 7
|
Thôn
3
|
Thôn
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Thôn 6
|
Thôn
4
|
Thôn
An Bình
|
1
|
1
|
2
|
4
|
Thôn An Hòa
|
Thôn
1
|
Ranh
giới Lộc Đức
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Thôn 3
|
Thôn
8
|
Thôn
7
|
0
|
1
|
1
|
III
|
Xã Lộc Nam
|
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Thôn 2
|
Thôn
6
|
Thôn
8
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Thôn 9
|
Thôn
8
|
Thôn
5
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Thôn 8
|
Thôn
2
|
Thôn
9
|
0
|
1
|
1
|
IV
|
Xã Lộc Thành
|
|
|
4
|
6
|
7
|
1
|
Thôn 16
|
Cầu
Đại Bình
|
Thôn
15
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Thôn 12
|
Thôn
15
|
Thôn
11
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Thôn 11
|
Thôn
12
|
Thôn
9
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Thôn 6
|
Thôn
9
|
Thôn
8a
|
0
|
1
|
1
|
5
|
Thôn 8a
|
Thôn
6
|
Thôn
8b
|
0
|
0
|
1
|
6
|
Thôn 3
|
Thôn
5
|
Thôn
2
|
0
|
1
|
1
|
7
|
Thôn 2
|
Thôn
3
|
Thôn
1
|
1
|
1
|
1
|
V
|
Xã Lộc Tân
|
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Thôn 2
|
Thôn
1
|
Thôn
3
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Thôn 3
|
Thôn
2
|
Thôn
4
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Thôn 4
|
Thôn
3
|
Ngã
năm
|
1
|
1
|
1
|
VI
|
Xã Tân Lạc
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Thôn 2
|
Thôn
1
|
Thôn
3
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Thôn 6
|
Thôn
3
|
Thôn
4
|
0
|
0
|
1
|
VII
|
Xã Lộc Quảng
|
|
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Thôn 1
|
Ranh
giới xã Lộc Thắng
|
Thôn
4
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Thôn 4
|
Thôn
1
|
Thôn
5
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Thôn 5
|
Thôn
4
|
Thôn
7
|
1
|
1
|
1
|
VIII
|
Xã Lộc Đức
|
|
|
0
|
2
|
3
|
1
|
Thôn Thanh Bình
|
Thôn
Tiền Yên
|
Thôn
Đông La 1
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Thôn Đông La 1
|
Thôn
Thanh Bình
|
Thôn
Khánh Thượng
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Thôn Đức Giang 1
|
Thôn
Đông La 1
|
Thôn
Đức Giang 2
|
0
|
1
|
1
|
IX
|
Xã B’Lá
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Thôn 1
|
Thôn
2
|
Thôn
4
|
0
|
0
|
1
|
2
|
Thôn 4
|
Thôn
1
|
Thôn
3
|
0
|
1
|
1
|
X
|
Xã Lộc Bắc
|
|
|
1
|
2
|
2
|
1
|
Thôn 1
|
Ranh
giới xã Lộc Bảo
|
Thôn
3
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Thôn 4
|
Thôn
3
|
Thôn
3
|
0
|
1
|
1
|
XI
|
Xã Lộc Bảo
|
|
|
6
|
6
|
7
|
1
|
Thôn 1
|
Đèo
B40
|
Thôn
2
|
4
|
4
|
4
|
2
|
Thôn 3
|
Thôn
2
|
Thôn
2
|
2
|
2
|
3
|
XII
|
Xã Lộc Lâm
|
|
|
0
|
1
|
1
|
1
|
Thôn 3
|
Thôn
2
|
Thôn
2
|
0
|
1
|
1
|
XIII
|
Xã Lộc Phú
|
|
|
0
|
1
|
1
|
1
|
Thôn 3
|
Thôn
2
|
Thôn
4
|
0
|
1
|
1
|
XIV
|
Xã Lộc Ngãi
|
|
|
0
|
2
|
2
|
1
|
Thôn 9
|
Thôn
8
|
Thôn
13
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Thôn 6
|
Thôn
2
|
Thôn
14
|
0
|
1
|
1
|
Tổng
cộng
|
31
|
48
|
60
|
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn Lộc Thắng
|
Ranh
giới Bảo Lộc
|
Đường
Trần Phú
|
0
|
0
|
1
|
Tổng
cộng
|
0
|
0
|
1
|
BIỂU TỔNG HỢP
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE VÀ VŨ TRƯỜNG ĐẾN
NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI
(Kèm theo Quyết định số
1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của
UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn Mađaguôi
|
|
|
9
|
16
|
24
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Km
76 +700 Quốc lộ 20
|
Km
79 + 800, quốc lộ 20
|
6
|
6
|
7
|
2
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
2
|
2
|
3
|
3
|
Tổ dân phố 12
|
Tổ dân phố 11
|
Ranh
giới tỉnh Đồng Nai
|
0
|
2
|
3
|
4
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường
Hùng Vương
|
Cầu thôn
7 - xã Mađaguôi
|
0
|
2
|
3
|
5
|
Tổ dân phố 1
|
Tổ dân phố 2
|
Ranh
giới xã Hà Lâm
|
1
|
2
|
3
|
6
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
Đường
Nguyễn Khuyến
|
Đường
Bùi Thị Xuân
|
0
|
1
|
2
|
7
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
Nguyễn Thái Học
|
0
|
0
|
1
|
8
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
Trần Phú
|
0
|
1
|
2
|
II
|
Thị trấn
Đạ M’ri
|
|
|
3
|
7
|
10
|
1
|
Đường quốc Lộ 20
|
Tổ
dân phố 1
|
Chân
đèo Bảo Lộc
|
3
|
4
|
5
|
2
|
Đường Vành đai phía Đông thị trấn Đạ
M’ri
|
Trường
THCS thị trấn Đạ M’ri
|
Đường
quốc lộ 20, tổ dân
phố 7 - thị trấn Đạ M’ri
|
0
|
2
|
3
|
3
|
Đường ĐT 721 nối dài
|
Đường
quốc lộ 20
|
Ranh
giới xã Đạ P’Loa
|
0
|
1
|
2
|
III
|
Xã Mađaguôi
|
|
|
0
|
4
|
7
|
1
|
Đường ĐT 721
|
Cầu 1
- xã Mađaguôi
|
Thôn
4 - xã Mađaguôi
|
0
|
2
|
3
|
2
|
Đường liên xã thị trấn Mađaguôi -
xã Mađaguôi
|
Thôn
7 - xã Mađaguôi
|
Ranh
giới xã Phú An - tỉnh Đồng Nai
|
0
|
1
|
2
|
3
|
Đường liên xã Mađaguôi - Đạ Tồn
|
Đường
ĐT 721
|
Ranh
giới xã Đạ Tồn
|
0
|
1
|
2
|
IV
|
Xã Hà Lâm
|
|
|
0
|
3
|
5
|
1
|
Đường quốc lộ 20
|
Thôn
1 - xã Hà Lâm
|
Ranh
giới Tổ dân phố 1 - thị trấn Đạ M’ri
|
0
|
2
|
3
|
2
|
Đường liên xã Hà Lâm - Phước Lộc
|
Đường
quốc lộ 20
|
Ranh
giới xã Phước Lộc
|
0
|
1
|
2
|
V
|
Xã Phước Lộc
|
|
|
0
|
2
|
3
|
1
|
Đường liên xã Hà Lâm - Phước Lộc
|
Thôn
4 - xã Phước Lộc
|
Ranh
giới xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm
|
0
|
2
|
3
|
VI
|
Xã Đạ M’ri
|
|
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Đường liên xã Đạ M’ri - Hà Lâm
|
Thôn
2 - xã Đạ M’ri
|
Thôn
1 - xã Đạ M’ri
|
5
|
6
|
7
|
VII
|
Xã Đạ P’Loa
|
|
|
0
|
3
|
5
|
1
|
Đường ĐT 721 nối dài
|
Thôn
1 - xã Đạ P’Loa
|
Cầu
Đạ P’Loa - Đoàn Kết
|
0
|
2
|
3
|
2
|
Đường Thôn 5
|
Cầu
treo Thôn 2 - Thôn 5
|
Sân
vận động xã Đạ P’Loa
|
0
|
1
|
2
|
VIII
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
0
|
3
|
5
|
1
|
Đường ĐT 721 nối dài
|
Cầu
Đạ P’Loa xã Đoàn Kết
|
Thôn
2 - xã Đoàn Kết
|
0
|
2
|
3
|
2
|
Đường Thôn 4 - Đá Bàn
|
Thôn
4 - xã Đoàn Kết
|
Khu
vực Đá Bàn
|
0
|
1
|
2
|
IX
|
Xã Đạ Oai
|
|
|
0
|
3
|
4
|
1
|
Đường ĐT 721
|
Thôn
7, xã Đạ Oai
|
Thôn
1, xã Đạ Oai
|
0
|
2
|
3
|
2
|
Đường Thôn 3 - Thôn 2
|
Đường
ĐT 721
|
Thôn
2, xã Đạ Oai
|
0
|
1
|
1
|
X
|
Xã Đạ Tồn
|
|
|
0
|
2
|
4
|
1
|
Đường liên xã Mađaguôi - Đạ Tồn
|
Thôn
3 - xã Đạ Tồn
|
Đường
liên Thôn 1 - Thôn 3
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Đường liên Thôn 1 - Thôn 3
|
Thôn
1
|
Thôn
3
|
0
|
1
|
2
|
3
|
Đường Thôn 4
|
Cầu
treo Thôn 4
|
Hội
trường thôn 4
|
0
|
0
|
1
|
Tổng
cộng
|
17
|
49
|
74
|
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn Mađaguôi
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Km
76 +700 Quốc lộ 20
|
Km79
+ 800 Quốc lộ 20
|
0
|
1
|
1
|
II
|
Thị trấn
Đạ M’ri
|
1
|
Đường quốc lộ 20
|
Tổ
dân phố 1
|
Chân
đèo Bảo Lộc
|
0
|
0
|
1
|
III
|
Xã Đạ Oai
|
1
|
Đường ĐT 721
|
Thôn
7, xã Đạ Oai
|
Thôn
1 - xã Đạ Oai
|
0
|
0
|
1
|
Tổng
cộng
|
0
|
1
|
3
|
BIỂU TỔNG HỢP
QUY HOẠCH BỔ SUNG DỊCH VỤ KARAOKE ĐẾN NĂM
2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH
(Kèm theo Quyết định số
1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của
UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016-2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn
Đạ Tẻh
|
|
|
21
|
26
|
30
|
1
|
Đường 30 tháng 4
|
Giáp
đường Phạm Ngọc Thạch
|
Ngã
ba Hoài Nhơn
|
8
|
11
|
11
|
2
|
Đường 3 tháng 2
|
Cầu
Sắt
|
Hết
đường Công an
|
6
|
6
|
6
|
3
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Cầu
Mới
|
Hết
cầu Đạ Mi
|
2
|
5
|
5
|
4
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Ngã
tư chợ
|
Ngã
ba Huyện ủy
|
4
|
3
|
5
|
5
|
Đường Quang Trung
|
Ngã
tư chợ
|
Ngã
tư cầu Mới
|
1
|
1
|
3
|
II
|
Xã Đạ Lây
|
|
|
4
|
5
|
5
|
1
|
Trung tâm xã
|
Cầu
Đạ Lây
|
Dốc
Khỉ
|
4
|
5
|
5
|
III
|
Xã Triệu Hải
|
|
|
1
|
1
|
2
|
1
|
Trung tâm xã
|
Tạp
hóa Quang phú
|
Cầu
Cây Xoài
|
1
|
1
|
2
|
IV
|
Xã Hà Đông
|
|
|
1
|
1
|
2
|
1
|
Trung tâm xã
|
Cầu
Da Bò
|
Trường
Lê Quý Đôn
|
1
|
1
|
2
|
V
|
Xã Đạ Kho
|
|
|
2
|
2
|
3
|
1
|
Trung tâm xã
|
Dốc
Ma Thiên Lĩnh
|
Cầu
Mới
|
2
|
2
|
3
|
VI
|
Xã Quảng Trị
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Trung tâm xã
|
Cầu
Quảng Trị
|
Giáp
với X. Triệu Hải
|
0
|
1
|
2
|
VII
|
Xã Đạ Pal
|
|
|
0
|
1
|
1
|
1
|
Trung tâm xã
|
Cầu
Cây Xoài
|
Tôn
K’Long
|
0
|
1
|
1
|
VIII
|
Xã An Nhơn
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Trung tâm xã
|
Cầu
Đạ Mi
|
dốc
Mạ ơi
|
0
|
1
|
2
|
IX
|
Xã Hương Lâm
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Trung tâm xã
|
Dốc
Mạ ơi
|
Cầu Đạ
Lây
|
0
|
1
|
2
|
X
|
Xã Mỹ Đức
|
|
|
0
|
1
|
1
|
1
|
Trung tâm xã
|
Trường
Lê Quý Đôn
|
Hồ Đạ
Tẻh
|
0
|
1
|
1
|
XI
|
Xã Quốc Oai
|
|
|
0
|
1
|
2
|
1
|
Trung tâm xã
|
Cầu
Ông Thực
|
Buôn
Đại Nha
|
0
|
1
|
2
|
Tổng
cộng
|
29
|
41
|
52
|
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
1
|
Khu vực ven trung tâm thị trấn Đạ Tẻh
|
|
|
0
|
0
|
1
|
Tổng
cộng
|
|
0
|
0
|
1
|
BIỂU TỔNG HỢP
QUY HOẠCH BỔ SUNG DỊCH VỤ KARAOKE ĐẾN NĂM
2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN
(Kèm theo Quyết định số
1573/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của
UBND tỉnh)
1. Quy hoạch hoạt động karaoke
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
(Khu vực, tuyến đường)
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Số
cơ sở hiện có
|
Quy
hoạch 2016-2020
|
Định
hướng đến 2030
|
I
|
Thị trấn
Cát Tiên
|
|
|
12
|
15
|
18
|
1
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Dốc
đá mài
|
Cầu
2 cô
|
3
|
4
|
4
|
2
|
Đường Trần Lê
|
Dốc đá
mài
|
Đường
Đinh Bộ Lĩnh
|
3
|
4
|
4
|
3
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Cầu
phao Phù Mỹ
|
0
|
0
|
1
|
4
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Đường
Trần Lê
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Chùa
Vạn Phước
|
3
|
3
|
3
|
6
|
Đường Nguyễn Minh Châu
|
Đường
Đinh Bộ Lĩnh
|
Ranh
giới xã Đức Phổ
|
0
|
0
|
1
|
7
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Cầu
2 Cô
|
Ranh
giới xã Đức Phổ
|
2
|
3
|
3
|
8
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Đường
6 tháng 6
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Đường Lương Thế Vinh
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Đường
Trần Lê
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Đường Xuân Diệu
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Bờ
sông Đồng Nai
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Bờ
sông Đồng Nai
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Bờ
sông Đồng Nai
|
1
|
1
|
1
|
13
|
Đường Ngô Mây
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Bờ
sông Đồng Nai
|
0
|
0
|
1
|
II
|
Xã Phước Cát 1
|
|
|
6
|
8
|
10
|
1
|
Khu vực 1
|
Cua đá - Cát An 1
|
UBND
xã (Cát Lâm 2)
|
1
|
2
|
3
|
2
|
Khu vực 2
|
Nhà
ông Mã Ngọc Tiến - ngã 3 (Cát Lợi)
|
Nhà
ông Nguyễn Đào - ngã 3 Dâu Tằm (Cát Lâm 1)
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
Ngã
ba bà Phượng Dương (Cát Lâm 1)
|
Cát
Điền - Cát Hòa - (đường ĐH 93 - Lô 2)
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Khu vực 4
|
Ngã
3 cổng chào thôn Cát Lâm 1 - chợ
|
Nhà
ông Huỳnh văn Hữu (Cát Lâm 2)
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Khu vực 5
|
Trường
Tiểu học Phước Cát 1
|
Nhà
ông Võ Văn Túc (Cat Lâm 3)
|
0
|
1
|
1
|
6
|
Khu vực 6
|
Ngã
ba Quán nước ông Hùng Nâng (Cát Lâm 3) giáp ĐH 93
|
Cầu
treo Phước Cát 1 (Cát Lâm 3)
|
2
|
2
|
3
|
III
|
Xã Phước Cát 2
|
|
|
0
|
2
|
3
|
1
|
Khu vực 1
|
Nhà
ông Nguyễn Thiện Mỹ (Phước Hải)
|
Nhà
ông Trần Văn Chương (Phước Hải)
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Khu vực 2
|
Trường
Mẫu giáo Phước Sơn
|
Nhà ông
Diệp Duy Tân (Phước Sơn)
|
0
|
1
|
2
|
IV
|
Xã Đức Phổ
|
|
|
0
|
2
|
4
|
1
|
Khu vực 1
|
Nhà
ông Lê Quý Đạt (Thôn 2)
|
Nhà
ông Nguyễn Trung Quân (Thôn 3)
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
Từ
nhà ông Phạm Anh Việt (Thôn 3)
|
Đến nhà
ông Trần Xô (Thôn 3)
|
0
|
1
|
2
|
V
|
Xã Quảng Ngãi
|
|
|
0
|
2
|
4
|
1
|
Khu vực 1
|
Di
tích Khảo cổ Cát Tiên
|
Cầu
Đạ Sị
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
Cách
UBND xã 200m
|
Nhà
ông Trần Quân (Thôn 2)
|
0
|
1
|
2
|
VI
|
Xã Tư Nghĩa
|
|
|
0
|
2
|
4
|
1
|
Khu vực 1
|
Nhà
ông Phạm Văn En (Minh Nghĩa)
|
Đầu
đường Liên thôn (Minh Nghĩa)
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
Cách
Trạm xá 200m
|
Nhà
ông Đoàn Anh Viết (Minh Nghĩa)
|
0
|
1
|
2
|
VII
|
Xã Mỹ Lâm
|
|
|
0
|
2
|
4
|
1
|
Khu vực 1
|
Cách
UBND xã 200m
|
Nhà
ông Nguyễn Văn Quang (Mỹ Trung)
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
Nhà
ông Trần Hùng (Mỹ Thủy)
|
Mỹ
Thủy
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
Mỹ
Điền
|
Nhà
ông Vũ Bình (Mỹ Thủy)
|
0
|
0
|
1
|
VIII
|
Xã Nam Ninh
|
|
|
0
|
2
|
4
|
1
|
Khu vực 1
|
Nhà
ông Phạm Duy Vàng (Ninh Trung)
|
Nhà
ông Trần Văn Hải (Ninh Thượng)
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
Cách
trường tiểu học 200m
|
Nhà
ông Nguyễn Văn Mùi (Ninh Đại)
|
0
|
1
|
2
|
IX
|
Xã Gia Viễn
|
|
|
0
|
3
|
6
|
1
|
Khu vực 1
|
Nhà ông
Lê Xuân Tiếp (Trấn Phú)
|
Nhà
ông Lê Thanh Hải (Hòa Thịnh)
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
Nhà
ông Phạm Trung Thành (Liên Phương)
|
Nhà
VH Liên (Liên Phương)
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Khu vực 3
|
Nhà
ông Nguyễn Văn Ký (Trấn Phú)
|
Nhà ông
Dương Lưu Chắn (Tiến Thắng)
|
0
|
1
|
1
|
4
|
Khu vực 4
|
Nhà
ông Nguyễn Văn Vinh (Trung Hưng)
|
Nhà ông Lê Anh Mạc (Trung Hưng)
|
0
|
0
|
1
|
5
|
Khu vực 5
|
Gần
phân hiệu Trường Cấp 1 (Trung Hưng)
|
Nhà bà
Phạm Thị Dung (Thanh Tiến, hướng vào Hồ Đăk Lô)
|
0
|
1
|
1
|
X
|
Xã Tiên Hoàng
|
|
|
0
|
3
|
6
|
1
|
Khu vực 1
|
Nhà
ông Đinh
Trần Thành (Thôn 4)
|
Nhà
ông Nguyễn Văn Dương (Thôn 5)
|
0
|
1
|
2
|
2
|
Khu vực 2
|
Cách
Trường cấp 2 xã Đồng Nai Thượng 200m
|
Nhà
ông Đinh
Công Trực (Thôn 5)
|
0
|
1
|
2
|
3
|
Khu vực 3
|
Nhà
ông Trần Văn Chiến (Thôn 5)
|
Nhà
ông Nguyễn Văn Sửu (Thôn 4)
|
0
|
1
|
2
|
XI
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm xã
|
Đầu thôn
Đạ Cọ
|
Cuối
thôn Bi Nao
|
0
|
2
|
4
|
Tổng cộng
|
18
|
43
|
67
|
2. Quy hoạch hoạt động vũ trường
STT
|
Địa
điểm quy hoạch
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Số
cơ sở hiện tại
|
Quy
hoạch từ 2016 - 2020
|
Định
hướng đến 2030
|
1
|
Thị trấn Cát Tiên
|
Khu
vực trung tâm
|
0
|
1
|
1
|
2
|
Xã Phước Cát 1
|
Khu
vực trung tâm
|
0
|
0
|
1
|
3
|
Xã Gia Viễn
|
Khu
vực trung tâm
|
0
|
0
|
1
|
Tổng
cộng
|
0
|
1
|
3
|