|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi phí lệ phí tài nguyên môi trường Bình Định
Số hiệu:
|
07/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2016/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
26 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày
25/12/2015 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 12 về việc ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy định về một số loại Phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào
nguồn nước; Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới
đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
a. Cơ quan thu:
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định.
b. Mức thu: như Phụ lục 01 kèm theo Quyết định
này.
c. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu:
Cơ quan thu phí được trích để lại 100% số phí thu
được để thực hiện chi theo quy định.
2. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước.
a. Cơ quan thu:
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định.
b. Mức thu: như Phụ lục 02 kèm theo Quyết định
này.
c. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu:
Cơ quan thu lệ phí được trích để lại 100% số phí
thu được để chi theo quy định.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy định tại Điều 1
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung quy định về một số loại Phí, lệ
phí tại Khoản 1, Khoản 2 Mục 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
43/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành mới và sửa đổi,
bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh
tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC 01
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH
ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC
MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC; PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KẾT QUẢ THĂM DÒ ĐÁNH
GIÁ TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC
DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Loại phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới
200 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án
|
400.000
|
|
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ
200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
1.100.000
|
|
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
2.600.000
|
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
5.000.000
|
2
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt
|
|
|
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát
điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
600.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
1.800.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
4.400.000
|
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
8.400.000
|
3
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn
nước
|
|
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày
đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
600.000
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3
đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
1.800.000
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3
đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
4.400.000
|
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3
đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
8.400.000
|
4
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ
lượng nước dưới đất
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu
lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
400.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3
đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
1.400.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ
500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
3.400.000
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ
1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1 báo cáo
|
6.000.000
|
5
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất
|
đồng/hồ sơ
|
1.400.000
|
* Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: áp dụng mức
thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên./.
PHỤ LỤC 02
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP
THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC
THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
đồng/giấy phép
|
150.000
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
đồng/giấy phép
|
150.000
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
đồng/giấy phép
|
150.000
|
* Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: áp dụng mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy lần đầu./.
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 sửa đổi Quy định về Phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
3.548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|