TT
|
Hình
thức văn bản
|
Số,
ký hiệu văn bản
|
Ngày,
tháng, năm ban hành
|
Trích
yếu văn bản
|
Lý do
hết hiệu lực
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
I
|
NGHỊ QUYẾT
|
01
|
Năm 1990
|
Nghị quyết kỳ
họp thứ nhất HĐND
tỉnh Sơn La khoá IX (Không có số)
|
07/01/1990
|
Về việc xây
dựng Quỹ Quốc phòng địa phương
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
159/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 Về việc thành lập Quỹ Quốc phòng của tỉnh Sơn
La
|
02
|
Năm 2001
|
12/2001/NQ-HĐND
|
12/01/2001
|
Về việc ban hành chính sách phát
triển giao thông nông thôn giai đoạn 2001 - 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực của văn
bản
|
03
|
Năm 2003
|
58/2003/NQ-HĐND
|
11/01/2003
|
Về quy định mức thu một
số khoản phí trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND
ngày 10/8/2007 (Bãi bỏ)
|
04
|
|
64/2003/NQ-HĐ
|
11/01/2003
|
Về việc xây dựng thị trấn Mộc Châu
lên thị xã
|
Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày
09/4/2008 của HĐND tỉnh Sơn La (Bãi bỏ)
|
05
|
|
71/2003/NQ-HĐND
|
18/7/2003
|
Về quy định mức thu một
số khoản phí và một số khoản thu trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND
ngày 10/8/2007 Về việc Quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh (Thay thế )
|
06
|
|
74/2003/NQ-HĐND
|
18/7/2003
|
Về chính sách đối với công chức dự bị
|
Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày
10/8/2007 của HĐND tỉnh Sơn La (Bãi bỏ)
|
07
|
|
73/2003/NQ-HĐND
|
18/7/2003
|
Về chính sách đào tạo bồi dưỡng
cán bộ cơ sở cấp xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
|
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2008
của HĐND tỉnh Sơn La (Bãi bỏ)
|
08
|
Năm
2004
|
03/2004/NQ-HĐND
|
02/6/2004
|
Về xác nhận kết quả bầu cử Phó Chủ
tịch HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
192/NQ-HĐND ngày 08/4/2008 Về việc miễn nhiệm chức vụ Phó Chủ tịch HĐND tỉnh
khoá XII, nhiệm kỳ 2004 - 2009 (Bà Cầm Thị Phụi)
|
09
|
|
04/2004/NQ-HĐND
|
02/6/2004
|
Về xác nhận kết quả bầu cử Uỷ viên
thường trực HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
142/NQ-HĐND ngày 12/6/2007 Về việc miễn nhiệm Ủy viên thường trực, Trưởng Ban
Dân tộc HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, nhiệm kỳ 2004 - 2009 (Bà Lương Thu Minh)
|
10
|
|
10/2004/NQ-HĐND
|
02/6/2004
|
Về việc ấn định số lượng thư ký kỳ
họp HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
197/NQ-HĐND ngày 09/4/2008 Về việc quyết định số lượng thành viên Tổ thư ký
kỳ họp HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, nhiệm kỳ 2004 - 2009
|
11
|
|
18/2004/NQ-HĐND
|
23/7/2004
|
Về các giải pháp chủ yếu tổ chức
thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
12
|
|
19/2004/NQ-HĐND
|
23/7/2004
|
Về nhiệm vụ trọng tâm của HĐND
tỉnh 6 tháng cuối năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
13
|
|
21/2004/NQ-HĐND
|
23/7/2004
|
Về chủ trương vay vốn đầu tư và sử
dụng lồng ghép các nguồn vốn để đẩy nhanh tiến độ một số chương trình, dự án
trọng điểm xử lý nợ xây dựng cơ bản trong năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
14
|
|
22/2004/NQ-HĐND
|
23/7/2004
|
Về phân bổ vốn đầu tư XDCB đợt II
năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
15
|
|
35/2004/NQ-HĐND
|
23/7/2004
|
Về việc Giao biên chế sự nghiệp
giáo dục - đào tạo năm học 2004 - 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
16
|
|
37/2004/NQ-HĐND
|
23/7/2004
|
Về quy định mức thu phí xây dựng
và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 151/
2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII về việc quy định
một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
17
|
|
38/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Về nhiệm vụ trọng tâm của HĐND
tỉnh năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
18
|
|
39/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Về chương trình giám sát của HĐND
tỉnh Sơn La năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
19
|
|
40/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
20
|
|
41/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Về kế hoạch đầu tư phát triển
thuộc nguồn ngân sách địa phương quản lý và chương trình mục tiêu năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
21
|
|
42/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Về dự toán ngân sách tỉnh Sơn La
năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
22
|
|
43/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Về phương án phân bổ dự toán ngân
sách cấp tỉnh và mức bổ sung cho ngân sách các huyện, thị của tỉnh Sơn La năm
2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
23
|
|
44/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân
sách tỉnh Sơn La năm 2003
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
24
|
|
47/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Về phân cấp quản lý Nhà nước về
đất đai tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/3/2006 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII
|
25
|
|
49/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Về chính sách thu hút đầu tư tại
tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bằng
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII
|
26
|
|
51/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Về chính sách khuyến khích phát
triển sản xuất nông nghiệp hàng hoá
|
Bãi bỏ bằng
Nghị quyết số 238/NQ-HĐND ngày 27/9/2008 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII
|
27
|
|
52/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Về chính sách ưu đãi khuyến khích
đầu tư vào khu nông nghiệp công nghệ cao Mộc Châu
|
Bãi bỏ bằng
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII
|
28
|
|
53/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Về chính sách ưu đãi khuyến khích
đầu tư vào khu Trung tâm Du lịch Mộc Châu
|
Bãi bỏ bằng
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII
|
29
|
|
57/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Kế hoạch điều chuyển dân cư Dự án
di dân tái định cư Thuỷ điện Sơn La dưới cốt 140m
|
Không còn đối tượng điều chỉnh
|
30
|
|
58/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Thông qua tổng biên chế hành chính
Nhà nước năm 2005 của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
31
|
|
59/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Về tổng biên chế sự nghiệp năm
2005 của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
32
|
|
62/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Phê chuẩn cơ cấu các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
207/NQ-HĐND ngày 09/4/2008 Phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh Sơn La
|
33
|
|
63/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện, thị xã của tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 226/NQ-HĐND
ngày 21/7/2008 Phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thị
xã của tỉnh Sơn La
|
34
|
|
65/2004/NQ-HĐND
|
10/12/2004
|
Về việc ban hành Quy chế về tổ
chức và hoạt động của Hội thẩm Toà án nhân dân tỉnh Sơn La, khoá XII, nhiệm
kỳ 2004 - 2009
|
Bãi bỏ bằng
Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13/3/2006 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII
|
35
|
Năm
2005
|
67/2005/NQ-HĐND
|
25/7/2005
|
Về việc quy
định về định mức chi đối với huấn luyện viên, trọng tài, vận động viên, học
sinh năng khiếu thể thao và các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
155/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đối với
vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các
giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
36
|
|
69/2005/NQ-HĐND
|
25/7/2005
|
Bổ sung biên chế sự nghiệp nhà
nước năm 2005; tổng biên chế sự nghiệp nhà nước năm 2006 của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
37
|
|
70/2005/NQ-HĐND
|
25/7/2005
|
Thông qua
tổng biên chế hành chính năm 2006 của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
38
|
|
72/2005/NQ-HĐND
|
25/7/2005
|
Về các giải pháp chủ yếu tổ chức
thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng 6 tháng
cuối năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
39
|
|
74/2005/NQ-HĐND
|
25/7/2005
|
Phê chuẩn phương án phân bổ vốn
đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước đợt II năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
40
|
|
76/2005/NQ-HĐND
|
25/7/2005
|
Về quy hoạch chế độ công tác phí,
chế độ hội nghị đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh
Sơn La
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
152/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công
lập tỉnh Sơn La
|
41
|
|
82/2005/NQ-HĐND
|
12/12/2005
|
Phê chuẩn dự toán thu, chi ngân
sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
42
|
|
83/2005/NQ-HĐND
|
12/12/2005
|
Phê chuẩn
phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các
huyện, thị xã năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
43
|
|
84/2005/NQ-HĐND
|
12/12/2005
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân
sách địa phương năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
44
|
|
85/2005/NQ-HĐND
|
12/12/2005
|
Phê chuẩn phương án phân bổ vốn
đầu tư phát triển thuộc nguồn ngân sách địa phương quản lý và chương trình
mục tiêu năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
45
|
|
86/2005/NQ-HĐND
|
12/12/2005
|
Phê chuẩn giá đất trên địa bàn
tỉnh Sơn La để công bố công khai vào ngày 01/01/2006
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
46
|
|
89/2005/NQ-HĐND
|
12/12/2005
|
Về phương án thực hiện chính sách
trợ giá, trợ cước năm 2006
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
47
|
|
90/2005/NQ-HĐND
|
12/12/2005
|
Về việc bổ sung,
điều chỉnh Nghị quyết số 89/2003/NQ-HĐND ngày 12/12/2003 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
48
|
Năm
2006
|
95/2006/NQ-HĐND
|
13/3/2006
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
58/2003/NQ-HĐND ngày 11/01/2003 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XI
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND
ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh Sơn La khoá XII về việc quy định một số khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
49
|
|
97/2006/NQ-HĐND
|
13/3/2006
|
Về các biện
pháp cấp bách đấu tranh phòng, chống ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai
đoạn 2006 - 2010
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
182/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007 Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế,
chính sách đẩy mạnh công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La
giai đoạn 2008 - 2010
|
50
|
|
109/2006/NQ-HĐND
|
15/7/2006
|
Về chính sách hỗ trợ chữa trị, cai
nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
182/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007 Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế,
chính sách đẩy mạnh công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La
giai đoạn 2008 - 2010
|
51
|
|
112/2006/NQ-HĐND
|
15/7/2006
|
Bổ sung biên chế sự nghiệp Nhà
nước năm 2006; Quyết định tổng biên chế sự nghiệp Nhà nước năm 2007 của tỉnh
Sơn La
|
Hết thời hạn
có hiệu lực
|
52
|
|
113/2006/NQ-HĐND
|
15/7/2006
|
Bố trí cán bộ phòng, chống ma tuý
tại xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
182/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007 Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế,
chính sách đẩy mạnh công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La
giai đoạn 2008 - 2010
|
53
|
|
116/2006/NQ-HĐND
|
15/7/2006
|
Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số
89/2005/NQ-HĐND ngày 12/12/2005 của HĐND tỉnh về phương án thực hiện chính
sách trợ giá, trợ cước năm 2006
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
54
|
|
121/2006/NQ-HĐND
|
10/12/2006
|
Về phương hướng, nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng năm 2007
|
Hết thời hạn
có hiệu lực
|
55
|
|
122/NQ-HĐND
|
10/12/2006
|
Về dự toán ngân sách tỉnh Sơn La
năm 2007
|
Hết thời hạn
có hiệu lực
|
56
|
|
123/2006/NQ-HĐND
|
10/12/2006
|
Về phân bổ dự toán chi ngân sách
cấp tỉnh về mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thị xã năm 2007
|
Hết thời hạn
có hiệu lực
|
57
|
|
124/NQ-HĐND
|
10/12/2006
|
Phê chuẩn Quyết toán ngân sách
tỉnh Sơn La năm 2005
|
Hết thời hạn
có hiệu lực
|
58
|
|
126/NQ-HĐND
|
10/12/2006
|
Phê chuẩn phương án phân bổ vốn
đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước do tỉnh Sơn La quản lý năm 2007
|
Hết thời hạn
có hiệu lực
|
59
|
Năm 2007
|
158/2007/NQ-HĐND
|
10/8/2007
|
Về việc sửa đổi khoản 3, Điều 1 -
Nghị quyết số 109/2006/NQ-HĐND ngày 15/7/2006 của HĐND tỉnh khoá XII về chính
sách hỗ trợ chữa trị, cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
182/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007 Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế,
chính sách đẩy mạnh công tác phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La
giai đoạn 2008 - 2010
|
60
|
|
163/2007/NQ-HĐND
|
10/8/2007
|
Về việc quy định tạm thời chế độ,
định mức chi hoạt dộng của HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
203/2008/NQ-HĐND ngày 09/4/2008 Về việc quy định một số chế độ, định mức chi
tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH
|
01
|
Năm 1998
|
811/1998/QĐ-UB
|
25/4/1998
|
Về việc ban hành đơn giá vật
liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp
|
Quyết định số 2542/1998/QĐ-UB của
UBND tỉnh (thay thế)
|
02
|
|
1217/1998/QĐ-UB
|
26/6/1998
|
Ban hành Quy chế xây dựng quản lý,
sử dụng Quỹ Bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày
18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ văn bản QPPL do UBND tỉnh ban
hành quy định về các loại quỹ
|
03
|
|
1607/1998/QĐ-UB
|
03/9/1998
|
Về việc ban hành quy định chính sách
cấp không thu tiền chữa bệnh và giấy vở học sinh cho các xã vùng III trong
năm 1998
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
04
|
|
1768/1998/QĐ-UB
|
22/9/1998
|
Về việc quy định thu học phí, thu
xây dựng trường sở, thu lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công
lập ở tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1726/2000/QĐ-UB ngày
24/8/2000 (thay thế)
|
05
|
|
1823/1998/QĐ-UBND
|
01/10/1998
|
Về việc thành lập Trung tâm TGPL
của nhà nước tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1750/QĐ-UBND
19/7/2007 về việc Đổi tên Trung tâm TGPL
nhà nước tỉnh Sơn La được thành lập theo Quyết định số 1823/1998/QĐ-UBND ngày
01/10/1998 của UBND tỉnh Sơn La thành lập Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh Sơn La
(thay thế )
|
06
|
|
1986/1998/QĐ-UB
|
21/10/1998
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc
của Uỷ ban bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
Không còn đối tượng điều chỉnh
|
07
|
|
2135/1998/QĐ-UB
|
17/11/1998
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3,
Điều 5, Điều 6 của Quy định thu học phí, thu xây dựng trường sở, thu lệ phí
trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập ở tỉnh Sơn La ban hành kèm theo
Quyết định số 1768/1998/QĐ-UB ngày 22/9/1998 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1726/2000/QĐ-UB ngày
24/8/2000 (thay thế)
|
08
|
|
2226/1998/QĐ-UB
|
24/11/1998
|
Về việc phê duyệt phát
triển quy hoạch phát triển ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Sơn La giai đoạn
1997 - 2010
|
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 10/3/2008 của UBND
tỉnh Sơn La Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển giáo dục - đạo tạo tỉnh
Sơn La giai đoạn 2008 - 2020
|
09
|
Năm
1999
|
1000/1999/QĐ-UB
|
11/6/1999
|
Về việc ban hành bộ đơn giá xây
dựng cơ bản tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 34/2004/QĐ-UB của
UBND tỉnh (thay thế)
|
10
|
|
1069/1999/QĐ-UB
|
24/6/1999
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
tài chính và hạch toán kinh doanh đối với doanh nghiệp nhà nước
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh
ban hành về lĩnh vực tài chính
|
11
|
|
1217/1999/QĐ-UB
|
19/7/1999
|
Ban hành Quy chế thực hiện Điều lệ
xây dựng Quỹ "Đền ơn, đáp nghĩa"
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày
18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ văn bản QPPL do UBND tỉnh ban
hành quy định về các loại Quỹ
|
12
|
|
1644/1999/QĐ-UB
|
04/9/1999
|
Về việc quy định hạn mức đất ở,
đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp để giao cho hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 875/2002/QĐ-UB (bãi
bỏ)
|
13
|
|
1680/1999/QĐ-UBND
|
10/9/1999
|
Về việc ban hành quy định về thực
hành tiết kiệm chống lãng phí
|
Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày
13/9/2007 Về việc bãi bỏ Quyết định số 1680/1999/QĐ-UBND ngày 10/9/1999 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về thực hành tiết kiệm chống
lãng phí
|
14
|
|
1803/1999/QĐ-UB
|
21/9/1999
|
Về việc Quy định một số nội
dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1688/2000/QĐ-UBND
của UBND tỉnh (thay thế)
|
15
|
|
3094/1999/QĐ-UB
|
20/12/1999
|
Ban hành chính sách khuyến khích
phát triển chè tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày
18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực ưu đãi, khuyến khích đầu tư
|
16
|
|
3350/1999/QĐ-UB
|
27/12/1999
|
Về việc ban hành Quy định khám, chữa
bệnh cho người nghèo và thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh
nhà nước trong tỉnh Sơn La
|
Quyết định số
1495/2001/QĐ-UB ngày
09/7/2001 (thay thế)
|
17
|
Năm
2000
|
159/2000/QĐ-UB
|
02/02/2000
|
Về việc ban hành chính sách cấp
không thu tiền thuốc chữa bệnh và giấy vở học sinh cho các xã vùng III trong
năm 2000
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
18
|
|
432/2000/QĐ-UB
|
20/3/2000
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt
động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Quyết định số 456/QĐ-UB của UBND
tỉnh (thay thế)
|
19
|
|
514/2000/QĐ-UB
|
29/3/2000
|
Về việc quy định mức đóng tiền
thay cho mỗi ngày công lao động công ích
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
70/2006/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ văn bản QPPL thực hiện nghĩa vụ lao động công
ích trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20
|
|
600/2000/QĐ-UB
|
06/4/2000
|
Về việc ban hành đơn giá vật
liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp
|
Quyết định số 1971/QĐ-UB của UBND
tỉnh (thay thế)
|
21
|
|
666/2000/QĐ-UB
|
19/4/2000
|
Về việc thành lập Ban quản lý
dự án đầu tư và xây dựng thị xã Sơn La
|
Quyết định số 456/QĐ-UB của UBND
tỉnh (thay thế)
|
22
|
|
667/2000/QĐ-UB
|
19/4/2000
|
Về việc thành lập Ban quản lý
dự án đầu tư và xây dựng huyện Sông Mã
|
nt
|
23
|
|
668/2000/QĐ-UB
|
19/4/2000
|
Về việc thành
lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Mộc Châu
|
nt
|
24
|
|
737/2000/QĐ-UB
|
04/5/2000
|
Về việc ban hành quy định về quản
lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất
đầu tư và xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh
ban hành về lĩnh vực tài chính
|
25
|
|
753/2000/QĐ-UB
|
05/5/2000
|
Về việc thành lập Ban quản lý
dự án đầu tư và xây dựng thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 456/QĐ-UB của UBND
tỉnh (thay thế)
|
26
|
|
754/2000/QĐ-UB
|
05/5/2000
|
Về việc thành lập Ban quản lý
dự án đầu tư và xây dựng huyện Quỳnh Nhai
|
nt
|
27
|
|
756/2000/QĐ-UB
|
05/5/2000
|
Về việc thành lập Ban quản lý
dự án đầu tư và xây dựng huyện Phù Yên
|
nt
|
28
|
|
757/2000/QĐ-UB
|
05/5/2000
|
Về việc thành lập Ban quản lý
dự án đầu tư và xây dựng huyện Mai Sơn
|
Quyết định số 456/QĐ-UB của UBND
tỉnh (thay thế)
|
29
|
|
758/2000/QĐ-UB
|
05/5/2000
|
Về việc thành lập Ban quản lý
dự án đầu tư và xây dựng huyện Yên Châu
|
nt
|
30
|
|
782/2000/QĐ-UB
|
10/5/2000
|
Về việc thành lập Ban quản lý
dự án đầu tư và xây dựng huyện Bắc Yên
|
nt
|
31
|
|
1021/2000/QĐ-UB
|
12/6/2000
|
Về việc thành lập Ban quản lý
dự án đầu tư và xây dựng huyện Phù Yên
|
nt
|
32
|
|
1524/2000/QĐ-UB
|
07/8/2000
|
Về việc quy định trình tự thủ tục lập hồ sơ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng
đất, giao đất, cho thuế đất, cấp giấy CNQSD đất cho các tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày
08/5/2006 về việc bãi bỏ các văn bản QPPL và văn bản hành chính của UBND tỉnh
Sơn La về lĩnh vực Tài nguyên Môi trường
|
33
|
|
1688/2000/QĐ-UB
|
22/8/2000
|
Về việc quy định một số nội
dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Quyết định số
103/2005/QĐ-UB của UBND tỉnh (thay thế)
|
34
|
|
1726/2000/QĐ-UB
|
24/8/2000
|
Về việc ban hành quy định thu, quản lý, sử
dụng học phí và tiền xây dựng trường của các cơ sở giáo dục đào tạo công lập
trong tỉnh
|
Quyết định số 57/2003/QĐ-UB Quy định tạm thời về thu học
phí, đóng góp xây dựng trường tại các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập tỉnh
Sơn La (thay thế)
|
35
|
|
1971/2000/QĐ-UB
|
05/9/2000
|
Về việc ban hành đơn giá vật
liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp
|
Quyết định số 3806/QĐ-UBND của
UBND tỉnh (thay thế)
|
36
|
|
2011/2000/QĐ-UB
|
11/9/2000
|
Về việc ban hành quy định phân loại đường bộ và phân công trách nhiệm quản lý
hệ thống đường bộ tỉnh Sơn La
|
Quyết định số
268/QĐ-UBND 01/02/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Sơn La (thay thế)
|
37
|
|
2468/2000/QĐ-UB
|
23/10/2000
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự
án đầu tư và xây dựng huyện Thuận Châu
|
Quyết định số 456/QĐ-UB của UBND
tỉnh (thay thế)
|
38
|
Năm
2001
|
15/2001/QĐ-UB
|
17/8/2001
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị
định số 75/2001/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực
|
Thực hiện theo Luật Công chứng năm
2007
|
39
|
|
62/2001/QĐ-UB
|
09/01/2001
|
Về việc ban hành đơn giá khảo
sát xây dựng
|
Quyết định số 60/2006/QĐ-UBND của
UBND tỉnh (thay thế)
|
40
|
|
103/2001/QĐ-UB
|
11/01/2001
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng
thể phát triển thương mại du lịch Sơn La thời kỳ 2000 - 2010
|
Đã được Quyết định số 4140/QĐ-UB
ngày 5/4/2004 của UBND tỉnh thay thế
|
41
|
|
116/2001/QĐ-UB
|
17/01/2001
|
Về việc sử dụng nguồn thu từ học
phí và tiền đóng góp xây dựng trường để đầu tư xây dựng nhà lớp học kiên cố
hai tầng
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 06/6/2008
của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh ban hành về lĩnh
vực giáo dục
|
42
|
|
450/2001/QĐ-UB
|
15/3/2001
|
Về việc ban
hành chính sách phát triển giao thông nông thôn tỉnh Sơn La (giai đoạn 2001 -
2005)
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
43
|
|
929/2001/QĐ-UB
|
09/5/2001
|
Về việc ban hành đơn giá công
tác sửa chữa trong Xây dựng cơ bản
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND của
UBND tỉnh (bãi bỏ)
|
44
|
|
941/2001/QĐ-UB
|
11/5/2001
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu
tư và xây dựng huyện Mường La
|
Quyết định số 456/QĐ-UB của UBND
tỉnh (thay thế)
|
45
|
|
1495/2001/QĐ-UB
|
09/7/2001
|
Về việc ban hành Quy định khám, chữa bệnh
cho người quá nghèo và người nghèo trong tỉnh thay cho việc mua thẻ bảo hiểm
y tế
|
Quyết định số
29/2003/QĐ-UBND (thay thế)
|
46
|
|
1527/2001/QĐ-UBND
|
12/7/2001
|
Về việc sửa đổi Điều 12 Quyết định
số 1680/1999/QĐ-UB ngày 10/9/1999
|
Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày
13/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 1527/2001/QĐ-UBND
|
47
|
|
1628/2001/QĐ-UB
|
27/7/2001
|
Về việc ban hành quy định chính sách cấp
không thu tiền thuốc chữa bệnh và giấy vở học sinh cho đồng bào khu vực đặc
biệt khó khăn trong năm 2001
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
48
|
|
2146/2001/QĐ-UB
|
07/9/2001
|
Về việc thẩm quyền địa hạt của các
Phòng Công chứng
|
Thực hiện theo Luật Công chứng năm
2007
|
49
|
|
2807/2001/QĐ-UB
|
01/11/2001
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời chế độ
chi cho công tác củng cố phổ cập giáo dục tiểu học - xóa mù chữ và phổ cập
trung học cơ sở
|
Quyết định số 70/2003/QĐ-UB ngày
15/4/2003 Ban hành quy định tạm thời chế
độ chi cho công tác củng cố kết quả phổ cập giáo dục tiểu học xoá mù chữ và
thực hiện phổ cập trung học cơ sở (thay thế)
|
50
|
|
3100/2001/QĐ-UB
|
20/11/2001
|
Về việc cấp
chứng chỉ quy hoạch sử dụng đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp
|
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày
08/5/2006
|
51
|
|
3506/2001/QĐ-UB
|
13/12/2001
|
Về việc ban
hành chính sách khuyến khích khai thác sử dụng đất ở, đất chuyên dùng
|
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày
08/5/2006 (Thay thế)
|
52
|
|
3939/2001/QĐ-UB
|
27/12/2001
|
Về việc ban
hành chính sách thu hút đầu tư tại Sơn La
|
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày
08/5/2006 về việc bãi bỏ các văn bản QPPL và văn bản hành chính của UBND tỉnh
Sơn La về lĩnh vực Tài nguyên Môi trường
|
53
|
Năm
2002
|
119/2002/QĐ-UB
|
14/01/2002
|
Về việc ban hành quy định chính sách cấp
không thu tiền thuốc chữa bệnh và giấy vở học sinh cho các xã thuộc chương
trình 135 trong năm 2002
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
54
|
|
268/2002/QĐ-UB
|
28/01/2002
|
Về việc Quy định chế độ chi đào
tạo đối với lưu học sinh Lào tại Trường Cao đẳng Sư phạm Sơn La theo chương
trình hợp tác giáo dục đào tạo giữa tỉnh Sơn La và tỉnh Hủa Phăn nước Cộng
hoà dân chủ nhân dân Lào
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh
ban hành về lĩnh vực tài chính
|
55
|
|
634/2002/QĐ-UB
|
19/3/2002
|
Về việc điều chỉnh mức chi học
bổng học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú, học sinh thuộc diện hưởng
học bổng học tại các cơ sở giáo dục đào tạo công lập tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
56
|
|
666/2002/QĐ-UB
|
22/3/2002
|
Về việc quy định chính
sách trợ cấp cho học sinh bán trú dân nuôi ở tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh ban
hành về lĩnh vực giáo dục
|
57
|
|
703/2002/QĐ-UB
|
27/3/2002
|
Về việc ban hành Quy chế thẩm định
giá
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
58
|
|
875/2002/QĐ-UB
|
09/4/2002
|
Về việc quy định một số nội dung
về quản lý, sử dụng đất ở, đất vườn
|
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày
08/5/2006 Về việc bãi bỏ các văn bản QPPL và văn bản hành chính của UBND tỉnh
Sơn La về lĩnh vực Tài nguyên Môi trường
|
59
|
|
894/2002/QĐ-UB
|
10/4/2002
|
Ban hành chính sách khuyến khích
trồng rừng nguyên liệu
|
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày
18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực ưu đãi, khuyến khích đầu tư
|
60
|
|
895/2002/QĐ-UB
|
10/4/2002
|
Ban hành chính sách khuyến khích
phát triển một số cây công nghiệp
|
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày
18/01/2007
|
61
|
|
898/2002/QĐ-UB
|
10/4/2002
|
Ban hành chính sách khuyến khích
nuôi bò sữa và bò lai hướng sữa
|
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày
18/01/2007
|
62
|
|
973/2002/QĐ-UB
|
16/4/2002
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ
nhân viên y tế bản tại tỉnh Sơn La
|
Quyết định số
2923/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh (bãi bỏ)
|
63
|
|
1104/2002/QĐ-UB
|
29/4/2002
|
Về việc ban hành quy định chính
sách đào tạo, bồi dưỡng công chức và cán bộ chính quyền cơ sở tỉnh Sơn La
|
QĐ số 139/2003/QĐ-UB ngày
29/8/2003 về việc ban hành chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cấp xã,
phường, thị trấn của tỉnh Sơn La (thay thế)
|
64
|
|
1250/2002/QĐ-UB
|
20/5/2002
|
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo bồi dưỡng giáo
viên cấp tỉnh thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông giai đoạn
2002 - 2007 và chương trình bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ 2002 - 2005 cho giáo
viên phổ thông, mầm non
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
65
|
|
1262/2002/QĐ-UB
|
20/5/2002
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo THA
tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 139/2004/QĐ-UB ngày 08/11/2004
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo THADS tỉnh Sơn La (thay thế)
|
66
|
|
1463/2002/QĐ-UB
|
31/5/2002
|
Ban hành chính sách khuyến khích
phát triển chăn nuôi bò sữa nhập khẩu
|
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày
18/01/2007
|
67
|
|
4287/QĐ-UB
|
20/12/2002
|
Về việc Quy định quản lý, cấp phát
thanh quyết toán vốn đầu tư đối với những dự án công trình (HMCT) do nhân dân
tự làm, nhà nước hỗ trợ vốn đầu tư
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
68
|
|
4292/2002/QĐ-UB
|
20/12/2002
|
Về việc Ban hành chính sách khuyến
khích phát triển du lịch tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày
18/01/2007
|
69
|
Năm
2003
|
09/2003/QĐ-UB
|
13/01/2003
|
Quy định về phân cấp
hoạt động quản lý tài chính sự nghiệp GDĐT, sự nghiệp y tế tỉnh Sơn La
|
Quyết định số
1386/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh (bãi bỏ)
|
70
|
|
29/2003/QĐ-UB
|
14/02/2003
|
Về quy định chế độ
khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Quyết định số
05/2004/QĐ-UB ngày
05/01/2004 của UBND tỉnh (thay thế)
|
71
|
|
30/2003/QĐ-UB
|
20/02/2003
|
Về việc ban hành quy định thu phí dự thi, dự tuyển
|
Quyết định số 122/2003/QĐ-UB ngày 14/8/2003 của UBND
tỉnh quy định mức thu phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) vào các cơ sở
giáo dục - đào tạo thuộc địa phương quản lý (thay thế)
|
72
|
|
33/2003/QĐ-UB
|
20/02/2003
|
Ban hành quy định thu phí đo đạc,
lập bản đồ địa chính
|
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày
09/10/2007 Về việc ban hành quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh (thay thế)
|
73
|
|
35/2003/QĐ-UB
|
20/02/2003
|
Ban hành mức thu phí sử dụng lề
đường, bến bãi
|
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày
09/10/2007
|
74
|
|
36/2003/QĐ-UB
|
20/02/2003
|
Ban hành mức thu phí tham quan di
tích lịch sử bảo tàng Sơn La
|
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày
09/10/2007
|
75
|
|
37/2003/QĐ-UB
|
20/02/2003
|
Ban hành mức thu phí thư viện
|
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày
09/10/2007
|
76
|
|
38/2003/QĐ-UB
|
20/02/2003
|
Ban hành quy định thu phí trông
giữ xe đạp, xe máy
|
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày
09/10/2007
|
77
|
|
40/2003/QĐ-UB
|
20/02/2003
|
Ban hành quy định thu phí vệ sinh
|
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày
09/10/2007
|
78
|
|
43/2003/QĐ-UB
|
20/02/2003
|
Ban hành quy định mức thu phí thăm
quan danh lam thắng cảnh
|
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày
09/10/2007
|
79
|
|
50/2003/QĐ-UB
|
04/3/2003
|
Ban hành quy định mức thu phí chợ
|
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày
09/10/2007
|
80
|
|
51/2003/QĐ-UB
|
04/3/2003
|
Ban hành quy định thu phí qua đò
|
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày
09/10/2007
|
81
|
|
57/2003/QĐ-UB
|
18/3/2003
|
Quy định tạm thời về thu học phí,
đóng góp xây dựng trường tại các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập tỉnh Sơn
La
|
Quyết định số 141/2003/QĐ-UB ngày
29/8/2003 quy định mức thu học phí (thay thế)
|
82
|
|
58/2003/QĐ-UB
|
19/3/2003
|
Về việc Quy định tạm thời về thu
một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh
ban hành về lĩnh vực tài chính
|
83
|
|
62/2003/QĐ-UB
|
04/4/2003
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc
của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
84
|
|
65/2003/QĐ-UB
|
10/4/2003
|
Về việc kiện toàn Ban
Chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Sơn La
|
Không còn đối tượng
điều chỉnh (giải thể theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 của UBND
tỉnh Sơn La về việc giải thể Ban Chỉ đạo cải cách hành chính)
|
85
|
|
69/2003/QĐ-UB
|
11/4/2003
|
Ban hành Điều lệ Quỹ Khuyến học
tỉnh
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 18/01/2007
của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành quy
định về các loại quỹ
|
86
|
|
70/2003/QĐ-UB
|
15/4/2003
|
Ban hành quy định tạm thời chế độ
chi cho công tác củng cố kết quả phổ cập giáo dục tiểu học-xoá mù chữ và thực
hiện phổ cập trung học cơ sở
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
87
|
|
75/2003/QĐ-UB
|
06/5/2003
|
Chính sách hỗ trợ sách giáo khoa,
giấy vở học tập cho học sinh chính sách, quản lý kinh phí đầu tư sách, thiết
bị giáo dục cho các cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 62/2004/QĐ-UBND ngày
04/6/2004 Về quản lý ngân sách chi thực hiện đổi mời chương trình giáo dục
phổ thông theo Nghị quyết 40/2000/QH10; Chi hỗ trợ sách giáo khoa, giấy vở
học tập cho học sinh thuộc diện chính sách theo quyết định số 186/2001/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ
|
88
|
|
84/2003/QĐ-UBND
|
16/6/2003
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc
của Sở Thể dục - Thể thao
|
Không còn đối tượng điều chỉnh
|
89
|
|
85/2003/QĐ-UB
|
16/6/2003
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản
lý, sử dụng Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Sơn La "sửa đổi"
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày
18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ văn bản QPPL do UBND tỉnh ban
hành quy định về các loại quỹ
|
90
|
|
89/2001/QĐ-UB
|
11/01/2001
|
Về việc sửa đổi chính sách khuyến
khích nâng cao chất lượng, hiệu quả dạy và học trong hoạt động giáo dục, đào
tạo của tỉnh
|
Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
91
|
|
102/2003/QĐ-UB
|
09/7/2003
|
Về việc điều
chỉnh quy định về phân cấp, quản lý hoạt động tài chính sự nghiệp giáo dục - đào
tạo, sự nghiệp y tế tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh ban
hành về lĩnh vực giáo dục
|
92
|
|
106/2003/QĐ-UB
|
14/7/2003
|
Về việc Quy định về cơ chế, điều
hành chương trình kiên cố hoá trường lớp học theo Quyết định số
159/2002/QĐ-TTg ngày 15/11/2002 của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
93
|
|
122/2003/QĐ-UB
|
14/8/2003
|
Quy định mức thu phí dự thi, dự
tuyển (lệ phí tuyển sinh) vào các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc địa phương
quản lý
|
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày
09/10/2007
|
94
|
|
123/2003/QĐ-UB
|
14/8/2003
|
Ban hành mức thu phí đấu thầu
|
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày
09/10/2007
|
95
|
|
139/2003/QĐ-UB
|
29/8/2003
|
Về việc ban hành chính sách đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở cấp xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
96
|
|
140/2003/QĐ-UBND
|
29/8/2003
|
Về việc ban hành chính sách đối
với công chức dự bị
|
Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày
07/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La
|
97
|
|
141/2003/QĐ-UB
|
29/8/2003
|
Về việc quy định mức thu học phí
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
98
|
|
143/2003/QĐ-UB
|
01/9/2003
|
Về việc ban hành Quy chế lập quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai và quản lý sau quy hoạch, kế hoạch đã được
phê duyệt
|
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày
08/5/2006 Về việc bãi bỏ các văn bản QPPL và văn bản hành chính của UBND tỉnh
Sơn La về lĩnh vực Tài nguyên Môi trường
|
99
|
|
144/2003/QĐ-UB
|
11/9/2003
|
Về việc Quy định cơ chế quản lý
tài chính theo Nghị định số 10/2002/NĐ-CP đối với các đơn vị sự nghiệp có thu
tỉnh Sơn La
|
Hết hiệu lực theo quy định Điều 53
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND
|
100
|
|
150/2003/QĐ-UB
|
26/09/2003
|
Quy định quản lý kinh phí mua thuốc,
vật tư y tế thông dụng cấp cho các Trạm y tế xã, phường, thị trấn để thực hiện
chính sách khám chữa bệnh cho người nghèo theo Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg
ngày 15/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số
2923/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh (bãi bỏ)
|
101
|
|
160/2003/QĐ-UB
|
09/10/2003
|
Về việc Quy định về thu đóng góp
xây dựng trường tại các cơ sở giáo dục đào tạo công lập tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
102
|
|
163/2003/QĐ-UB
|
27/10/2003
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của UBND huyện Yên Châu
|
Quyết định số 2342/QĐ-UBND
ngày 25/9/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một
cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân tại UBND
các huyện, thị xã (thay thế)
|
103
|
|
164/2003/QĐ-UB
|
27/10/2003
|
Về việc ban hành Quy
chế làm việc của Ban quản lý Dự án di dân tái định cư Thuỷ điện Sơn La
|
Quyết định số 77/2005/QĐ-UBND ngày
29/6/2005 của UBND tỉnh Sơn La Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ban quản
lý Dự án tái định cư Thuỷ điện Sơn La
|
104
|
|
167/2003/QĐ-UB
|
24/11/2003
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của huyện Mộc Châu
|
Quyết định số
2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2008
|
105
|
|
171/2003/QĐ-UB
|
02/12/2003
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của huyện Phù Yên
|
Quyết định số 2342/QĐ-UBND
ngày 25/9/2008
|
106
|
|
172/2003/QĐ-UB
|
12/12/2003
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của huyện Sông Mã
|
Quyết định số
2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2008
|
107
|
|
183/2003/QĐ-UB
|
17/12/2003
|
Về việc phân công
nhiệm vụ cho các thành viên BCĐ CCHC của tỉnh phụ trách ngành, các huyện, thị
xã trong việc triển khai thực hiện CCHC nhà nước của tỉnh
|
Không còn đối tượng
điều chỉnh (giải thể theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 của UBND
tỉnh Sơn La về việc giải thể ban chỉ đạo cải cách hành chính)
|
108
|
|
184/2003/QĐ-UB
|
17/12/2003
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của huyện Mường La
|
Quyết định số
2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện
cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công
dân tại UBND các huyện, thị xã (thay thế)
|
109
|
|
185/2003/QĐ-UB
|
12/12/2003
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Quyết định số
508/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện
cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công
dân tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (thay thế)
|
110
|
|
186/2003/QĐ-UB
|
17/12/2003
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của huyện Thuận Châu
|
Quyết định số
2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện
cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân
tại UBND các huyện, thị xã (thay thế)
|
111
|
|
188/2003/QĐ-UB
|
17/12/2003
|
Về Kế hoạch cải cách
thủ tục hành chính nhà nước tỉnh Sơn La 2002 – 2005
|
Hêt thời hạn có hiệu
lực của văn bản
|
112
|
|
189/2003/QĐ-UB
|
17/12/2003
|
Về việc ban hành Quy
chế làm việc của BCĐ cải cách hành chính
|
Không còn đối tượng
điều chỉnh (giải thể theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 của UBND
tỉnh Sơn La về việc giải thể Ban Chỉ đạo cải cách hành chính)
|
113
|
|
525/QĐ-UBND
|
05/3/2003
|
Về việc ban hành quy
định bảo vệ môi trường đô thị
|
Quyết định số
1253/QĐ-UBND ngày 08/5/2006 (bãi bỏ)
|
114
|
|
3543/QĐ-UBND
|
13/10/2003
|
Về việc ban hành Quy
chế công nhận danh hiệu gia đình văn hoá, bản văn hoá, khu phố văn hoá, đơn
vị văn hoá, xã, phường, thị trấn văn hoá
|
Quyết
định số 3146/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 của UBND tỉnh (bãi bỏ)
|
115
|
Năm 2004
|
05/2004/QĐ-UB
|
05/01/2004
|
Về việc Quy định chế
độ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Quyết định số
1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản
QPPL do UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực tài chính
|
116
|
|
06/2004/QĐ-UB
|
06/01/2004
|
Về việc Quy định một
số điểm về quản lý Tài chính - Ngân sách địa phương năm 2004 theo Luật Ngân
sách nhà nước (sửa đổi)
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
117
|
|
12/2004/QĐ-UB
|
06/02/2004
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng, Ban quản lý Dự án di dân tái định cư huyện Sốp Cộp
|
Quyết định số 456/QĐ-UB
của UBND tỉnh (thay thế)
|
118
|
|
34/2004/QĐ-UB
|
03/01/2004
|
Về việc ban hành “Bộ
đơn giá xây dựng cơ bản” tỉnh Sơn La
|
Quyết định số
58/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh (thay thế)
|
119
|
|
37/2004/QĐ-UB
|
15/3/2004
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Tài chính
|
Quyết định số 505/QĐ-UBND
ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một
cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công dân tại Sở
Tài chính (thay thế)
|
120
|
|
38/2004/QĐ-UB
|
15/3/2004
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Giao thông - Vận
tải
|
Quyết định số
507/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện
cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công
dân tại Sở Giao thông - Vận tải (thay thế)
|
121
|
|
42/2004/QĐ-UB
|
29/3/2004
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quyết định số
1974/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện
cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công
dân tại Sở Tài nguyên và Môi trường (thay thế)
|
122
|
|
47/2004/QĐ-UB
|
13/4/2004
|
Về việc thành lập Hạt Giao
thông huyện Sông Mã
|
Không còn đối tượng
điều chỉnh (giải thể theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 27/11/2007)
|
123
|
|
48/2004/QĐ-UB
|
15/4/2004
|
Về việc cấp Giấy chứng
nhận cho đối tượng hưởng chế độ khám chữa bệnh theo Quyết định số
139/2002/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số
1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008
|
124
|
|
57/2004/QĐ-UB
|
24/5/2004
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Y tế
|
Quyết định số
506/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện
cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công
dân tại Sở Y tế (thay thế)
|
125
|
|
58/2004/QĐ-UB
|
24/5/2004
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Xây dựng
|
Quyết định số
509/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện
cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công
dân tại Sở Xây dựng (thay thế)
|
126
|
|
59/2004/QĐ-UB
|
26/5/2004
|
Về việc ban hành đơn giá vật liệu
xây dựng đến hiện trường xây lắp
|
Quyết định số
03/2005/QĐ-UBND của UBND (thay thế)
|
127
|
|
61/2004/QĐ-UB
|
24/5/2004
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Uỷ ban Dân số Gia đình
và Trẻ em
|
Không còn đối tượng
điều chỉnh (sáp nhập, giải thể theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 28/5/2008
của UBND tỉnh)
|
128
|
|
78/2004/QĐ-UB
|
22/7/2004
|
Về quản lý kinh phí
mua TTBYT cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập của tỉnh Sơn La
|
Quyết
định số 1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 của UBND tỉnh (bãi bỏ)
|
129
|
|
89/2004/QĐ-UBND
|
31/7/2004
|
Về việc ban hành Quy
chế làm việc của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
|
Quyết định số
1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008
|
130
|
|
92/2004/QĐ-UB
|
03/8/2004
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn
dự án tái định cư xã Tân Lập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
131
|
|
99/2004/QĐ-UB
|
16/8/2004
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về
quản lý kinh phí mua TTBYT cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập của tỉnh
Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định số 78/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 của UBND
tỉnh Sơn La
|
Quyết
định số 2923/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh (bãi bỏ)
|
132
|
|
100/2005/QĐ-UB
|
24/8/2005
|
Về việc sửa đổi một số
điều của Quyết định số 181/2004/QĐ-UBND ngày 17/12/2004
|
Quyết định số
2275/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La (thay thế)
|
133
|
|
102/2004/QĐ-UB
|
23/8/2004
|
Về việc giao kế hoạch vốn thực hiện
bồi thường, di dân, tái định cư Dự án Thuỷ điện Sơn La, tỉnh Sơn La năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu
lực
|
134
|
|
107/2004/QĐ-UBND
|
31/8/2004
|
Về việc ban hành Quy
chế làm việc của Sở Văn hoá - Thông tin
|
Không còn đối tượng
điều chỉnh
|
135
|
|
123/2004/QĐ-UB
|
01/10/2004
|
Về việc Điều chỉnh Quyết định số
05/2004/QĐ-UB ngày 05/01/2004 của UBND tỉnh Sơn La về Quy định chế độ khám
chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Quyết
định số 2923/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh (bãi bỏ)
|
136
|
|
125/2004/QĐ-UB
|
12/10/2004
|
Ban hành Quy chế thực
hiện Điều lệ Quỹ Khuyến học tỉnh Sơn La
|
Quyết định số
191/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ văn bản QPPL
do UBND tỉnh ban hành quy định về các loại quỹ
|
137
|
|
126/2004/QĐ-UB
|
13/10/2004
|
Về việc kiện toàn Ban
Chỉ đạo CCHC tỉnh Sơn La
|
Không còn đối tượng
điều chỉnh (giải thể theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 của UBND
tỉnh Sơn La về việc giải thể Ban Chỉ đạo cải cách hành chính)
|
138
|
|
129/2004/QĐ-UB
|
22/10/2004
|
Về việc Quy định về sử dụng học
phí và đóng góp xây dựng trường của các cơ sở giáo dục đào tạo công lập tỉnh
Sơn La
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
139
|
|
130/2004/QĐ-UB
|
22/10/2004
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo phổ
cập Giáo dục Tiểu học - Xoá mù chữ, Phổ cập Trung học cơ sở tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 313/QĐ-UB ngày
31/01/2007 của UBND tinh Sơn La về việc kiện toàn Ban chỉ đạo
phổ cập Giáo dục Tiểu học - Xoá mù chữ, Phổ cập Trung học cơ sở tỉnh Sơn La
(thay thế)
|
140
|
|
135/2004/QĐ-UB
|
28/10/2004
|
Về việc giao kế hoạch vốn bồi
thường, hỗ trợ và xây dựng khu tái định cư xã Mường Chùm, huyện Mường La năm
2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
141
|
|
141/2004/QĐ-UB
|
15/11/2004
|
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thực
hiện Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
932/QĐ-UBND ngày 07/4/2006 của UBND tỉnh về việc thành lập Ban Chỉ đạo thực
hiện Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
|
142
|
|
153/2004/QĐ-UB
|
25/11/2004
|
Về việc áp dụng cơ chế
“một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn
|
Quyết
định số 2089/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định
thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức
và công dân tại các xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
|
143
|
|
155/2004/QĐ-UB
|
25/11/2004
|
Về việc ban hành quy
định về việc tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại UBND xã,
phường, thị trấn
|
Quyết
định số 2089/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định
thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức
và công dân tại các xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
|
144
|
|
181/2004/QĐ-UB
|
17/12/2004
|
Về số lượng chức danh,
mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và cán bộ bản, tiểu khu,
tổ dân phố
|
Quyết định số
2275/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La (thay thế)
|
145
|
|
184/2004/QĐ-UB
|
20/12/2004
|
Về việc ban hành quy định về phân
cấp quản lý nhà nước về đất đai, tài nguyên môi trường
|
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày
08/5/2006 về việc bãi bỏ các văn bản QPPL và văn bản hành chính của UBND tỉnh
Sơn La về lĩnh vực Tài nguyên Môi trường
|
146
|
|
193/2004/QĐ-UB
|
23/12/2004
|
Ban hành Quy chế làm việc của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày
21/6/2007 Về việc bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Quy chế
làm việc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
147
|
|
194/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc giao kế hoạch vốn thực hiện
đền bù, GPMB khu công trường TĐSL năm 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
148
|
|
198/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Ban hành chính sách ưu đãi khuyến
khích đầu tư vào Khu Nông nghiệp công nghệ cao Mộc Châu
|
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày
18/01/2007
|
149
|
|
199/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Ban hành chính sách thu hút đầu tư
tại tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày
18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực ưu đãi, khuyến khích đầu tư
|
150
|
|
200/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Ban hành chính sách ưu đãi khuyến
khích đầu tư vào khu Trung tâm Du lịch Mộc Châu
|
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày
18/01/2007
|
151
|
Năm
2005
|
01/2005/QĐ-UB
|
09/01/2005
|
Về việc ban hành quy định cụ thể hoá
chính sách của Chính phủ về bồi thường, di dân, TĐC dự án Thuỷ điện Sơn La
|
Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày
08/5/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chi tiết một số điều về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết
định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
152
|
|
03/2005/QĐ-UB
|
12/01/2005
|
Về việc ban hành đơn giá vật liệu
xây dựng đến hiện trường xây lắp
|
Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND của
UBND tỉnh (thay thế)
|
153
|
|
06/2005/QĐ-UB
|
20/01/2005
|
Về việc Quy định giá đất trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu lực của văn
bản
|
154
|
|
10/2005/QĐ-UB
|
26/01/2005
|
Ban hành Quy chế tạm thời về đấu
giá đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất tại tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 73/2006/QĐ-UBND ngày
10/11/2006 về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung Quyết định số
216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất (thay
thế)
|
155
|
|
16/2005/QĐ-UB
|
02/02/2005
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND
11/11/2008 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La (thay thế)
|
156
|
|
23/2005/QĐ-UB
|
04/3/2005
|
Ban hành Quy chế làm việc của Sở
Nội vụ tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày
21/6/2007 Về việc bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Quy chế
làm việc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
157
|
|
25/2005/QĐ-UB
|
07/3/2005
|
Về việc ban hành giá vật liệu xây
dựng áp dụng riêng cho các hạng mục công trình phục vụ xây dựng Thuỷ điện Sơn
La
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh ban
hành về lĩnh vực tái định cư
|
158
|
|
30/2005/QĐ-UB
|
30/3/2005
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ban
Dân tộc tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1503 /QĐ-UBND ngày
21/6/2007 Về việc bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Quy chế
làm việc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
|
159
|
|
36/2005/QĐ-UB
|
04/4/2005
|
Về việc đổi tên, kiện toàn
tổ chức bộ máy Sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Sơn La
|
Quyết định số
18/2008/QĐ-UBND ngày 04/10/2008
|
160
|
|
38/2005/QĐ-UB
|
04/4/2005
|
Về việc cụ thể hoá và bổ sung một số
điểm ban hành kèm theo Quyết định số 01/2005/QĐ-UB của UBND tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày
08/5/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chi tiết một số điều về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết
định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
161
|
|
39/2005/QĐ-UB
|
08/4/2005
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
về chi phí quản lý cho công tác thực hiện bồi thường, di dân, TĐC dự án Thuỷ
điện Sơn La
|
Quyết định số 34/2006/QĐ-UBND ngày
12/5/2006 về việc ban hành quy định về sử dụng chí phí quản lý cho công tác
bồi thường, di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La
|
162
|
|
42/2005/QĐ-UB
|
11/4/2005
|
Về việc ban
hành đơn giá tổng hợp phục vụ cho công tác quy hoạch xây dựng chi tiết và lập
dự án đầu tư các khu tái định cư Dự án Thuỷ điện Sơn La
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
163
|
|
43/2005/QĐ-UBND
|
19/4/2005
|
Về việc phê duyệt đề
án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của UBND huyện Sốp Cộp
|
Quyết định số
2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thực hiện
cơ chế một cửa trong giải quyết công việc có liên quan đến tổ chức và công
dân tại UBND các huyện, thị xã (thay thế)
|
164
|
|
41/2005/QĐ-UBND
|
09/4/2005
|
Về việc thành lập Sở Bưu chính -
Viễn thông tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày
11/11/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La (thay thế)
|
165
|
|
48/2005/QĐ-UB
|
22/4/2005
|
Về việc ban hành quy định tạm thời
về đơn giá lập, y thẩm định quy hoạch chi tiết các khu, điểm TĐC thực hiện di
dân trong năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực của văn
bản
|
166
|
|
54/2005/QĐ-UB
|
09/5/2005
|
Ban hành Quy chế làm việc của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày
21/6/2007 Về việc bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Quy chế
làm việc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
167
|
|
55/2005/QĐ-UB
|
09/5/2005
|
Ban hành Quy chế làm việc của Sở
Công nghiệp tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày
21/6/2007 Về việc bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Quy chế
làm việc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
168
|
|
57/2005/QĐ-UB
|
09/5/2005
|
Về việc ban hành cơ chế quản lý,
điều hành, tổ chức thực hiện dự án TĐC Thuỷ điện Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày
16/5/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Cơ chế quản lý, điều hành, tổ
chức thực hiện Dự án tái định cư Thuỷ điện Sơn La
|
169
|
|
58/2005/QĐ-UB
|
09/5/2005
|
Về việc ban hành Quy trình tổ chức
thực hiện bồi thường di dân tái định cư dự án Thuỷ điện Sơn La
|
Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày
01/6/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc ban hành Quy trình tổ
chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án di dân tái định cư Thuỷ
điện Sơn La (thay thế)
|
170
|
|
59/2005/QĐ-UB
|
09/5/2005
|
Về việc ban hành quy định quyết
toán vốn đầu tư thực hiện bồi thường, di dân, tái định cư Dự án Thuỷ điện Sơn
La
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
171
|
|
64/2005/QĐ-UB
|
19/5/2005
|
Về việc Ban hành quy
định tạm thời về chế độ chi kiểm kê đất năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
172
|
|
77/2005/QĐ-UB
|
29/6/2005
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc
của Ban quản lý Dự án tái định cư Thuỷ điện Sơn La
|
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày
19/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban quản lý Dự án di dân tái định cư Thuỷ điện
Sơn La
|
173
|
|
92/2005/QĐ-UBND
|
21/7/2005
|
Về việc Giao chỉ tiêu
vận động mua trái phiếu Chính phủ năm 2005 cho các huyện, thị xã
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
174
|
|
94/2005/QĐ-UBND
|
22/7/2005
|
Ban hành quy chế làm việc của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày
21/6/2007 Về việc bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Quy chế
làm việc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
175
|
|
95/2005/QĐ-UBND
|
02/8/2005
|
Về việc ban hành Quy
chế làm việc của Hội đồng bồi thường, đền bù, tái định cư Dự án Thuỷ điện Sơn
La các huyện, thị xã
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
176
|
|
97/2005/QĐ-UBND
|
08/8/2005
|
Về việc Giao chỉ tiêu
tăng thu ngân sách năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
177
|
|
98/2005/QĐ-UBND
|
17/8/2005
|
Về việc Hỗ trợ ngoài học bổng cho
học sinh học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú, học sinh thuộc diện
học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú đang học tại các cơ sở giáo dục
công lập khác của tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh
ban hành về lĩnh vực tài chính
|
178
|
|
99/2005/QĐ-UBND
|
22/8/2005
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
các đoàn của tỉnh Sơn La ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày
30/8/2007 (bãi bỏ)
|
179
|
|
101/2005/QĐ-UBND
|
05/9/2005
|
Về việc kiện toàn sắp xếp lại cơ
cấu, tổ chức bộ máy thuộc Sở Thương mại - Du lịch
|
Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày
04/10/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức Sở Công thương tỉnh Sơn La
|
180
|
|
104/2005/QĐ-UB
|
11/9/2005
|
Về việc điều chỉnh và bổ sung kế hoạch
di dân, tái định cư Dự án tái định cư Thuỷ điện Sơn La năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu lực của văn
bản
|
181
|
|
107/2005/QĐ-UBND
|
29/9/2005
|
Về việc Ban hành đơn giá các công
trình kiến trúc phục vụ công tác cổ phần hoá doanh nghiệp
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày
30/8/2007 (bãi bỏ)
|
182
|
|
112/2005/QĐ-UBND
|
11/11/2005
|
Về việc quy định nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Sơn La
|
Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày
14/11/2008 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở
Y tế tỉnh Sơn La (thay thế)
|
183
|
|
118/2005/QĐ-UBND
|
31/12/2005
|
Về việc ban hành quy định về quản
lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư Dự án di dân tái định cư Thuỷ điện
Sơn La
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
184
|
|
119/2005/QĐ-UBND
|
31/12/2005
|
Về việc Ban hành Quy chế quản lý,
sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh chuyển sang Ngân hàng Chính sách Xã hội để
cho vay
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày
30/8/2007 (bãi bỏ)
|
185
|
|
4106/QĐ-UBND
|
19/12/2005
|
Về việc ban hành quy
định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của phòng Y tế huyện, thị xã
|
Quyết định số 2796/QĐ-UBND
ngày 29/11/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số
4106/2005/QĐ-UBND ngày 19/12/2005 về việc ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của phòng Y tế huyện, thị xã
|
186
|
Năm
2006
|
05/2006/QĐ-UBND
|
10/02/2006
|
Ban hành chính sách khuyến khích
đầu tư xây dựng quản lý kinh doanh, khai thác bến xe, bãi đỗ xe tĩnh - tỉnh
Sơn La
|
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày
18/01/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành về lĩnh vực ưu đãi, khuyến khích đầu tư
|
187
|
|
28/2006/QĐ-UB
|
04/5/2006
|
Ban hành quy định phí an ninh trật
tự
|
Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày
09/10/2007 Về việc ban hành quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền QĐ của HĐND tỉnh (thay thế)
|
188
|
|
29/2006/QĐ-UB
|
04/5/2006
|
Ban hành quy định về phí khai thác
và sử dụng tài liệu đất đai
|
Nt
|
189
|
|
30/2006/QĐ-UB
|
04/5/2006
|
Ban hành quy định về phí sử dụng
bến bãi tại Bến xe khách Trung tâm thị xã Sơn La
|
Nt
|
190
|
|
32/2006/QĐ-UBND
|
08/5/2006
|
Về việc ban
hành quy định mức giao đất ở mới để tự xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận đất
ở trong trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc
cho hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày
11/4/2008 Về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2003; Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 và Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày
25/5/2007 của Chính phủ (bãi bỏ)
|
191
|
|
33/2006/QĐ-UBND
|
11/5/2006
|
Về việc Ban hành bảng giá dự toán
ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND của
UBND tỉnh (bãi bỏ)
|
192
|
|
34/2006/QĐ-UBND
|
12/5/2006
|
Về việc ban hành quy định về sử
dụng chi phí quản lý cho công tác bồi thường, di dân, tái định cư Dự án Thuỷ
điện Sơn La
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản do UBND tỉnh ban
hành về lĩnh vực tái định cư
|
193
|
|
40/2006/QĐ-UBND
|
31/5/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Sơn La
|
Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày
11/11/2008 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở
Nội vụ tỉnh Sơn La (thay thế)
|
194
|
|
43/2006/QĐ-UBND
|
12/6/2006
|
Về việc Quy định mật độ cây trồng để
làm cơ sở tính bồi thường, GPMB khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày
09/02/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc huỷ bỏ hiệu lực thi hành Quyết định
số 43/2006/QĐ-UBND ngày
12/6/2006 và Quyết định số 76/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006
|
195
|
|
45/2006/QĐ-UBND
|
16/6/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá - Thông tin - Thể thao tỉnh Sơn
La
|
Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày
04/9/2008 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
|
196
|
|
48/2006/QĐ-UBND
|
29/6/2006
|
Về việc Ban hành đơn giá vật liệu
xây dựng đến hiện trường xây lắp
|
Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND của
UBND tỉnh (thay thế)
|
197
|
|
58/2006/QĐ-UBND
|
07/8/2006
|
Về việc Ban hành Bộ đơn giá xây
dựng công trình - Phần Xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND của
UBND tỉnh (bãi bỏ)
|
198
|
|
60/2006/QĐ-UBND
|
07/8/2006
|
Về việc ban hành Đơn giá xây
dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND của
UBND tỉnh (bãi bỏ)
|
199
|
|
61/2006/QĐ-UBND
|
07/8/2006
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá xây
dựng công trình - Phần Lắp đặt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND của
UBND tỉnh (bãi bỏ)
|
200
|
|
66/2006/QĐ-UBND
|
25/8/2006
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số
nội dung quy định ban hành kèm theo Quyết định số 118/2005/QĐ-UBND ngày
31/12/2005 của UBND tỉnh Sơn La về quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu
tư Dự án tái định cư Thuỷ điện Sơn La
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
06/6/2008 (nt)
|
201
|
|
71/2006/QĐ-UBND
|
02/11/2006
|
Về việc Sửa đổi một số nội dung ban
hành tại Quyết định số 07/2006/QĐ-UBND ngày 12/02/2006 của UBND tỉnh Sơn La
về Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án tái định cư thuỷ điện
Sơn La
|
Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày
16/5/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc ban hành Cơ chế quản lý, điều hành, tổ
chức thực hiện Dự án tái định cư Thuỷ điện Sơn La
|
202
|
|
72/2006/QĐ-UBND
|
02/11/2006
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều ban hành kèm theo Quyết định số 01/2005/QĐ-UBND ngày
09/01/2005 của UBND tỉnh Sơn La Về việc ban hành quy định cụ thể hoá
chính sách của Chính phủ về bồi thường, di dân, TĐC dự án Thuỷ điện Sơn La
|
Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày
08/5/2007 (thay thế)
|
203
|
|
74/2006/QĐ-UBND
|
17/11/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục thể thao tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND
04/9/2008
|
204
|
|
76/2006/QĐ-UBND
|
27/11/2006
|
Về việc bổ sung Quyết
định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định
mật độ cây trồng để làm cơ sở tính bồi thường giải phóng mặt bằng.
|
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày
09/02/2007 (nt)
|
205
|
|
714/QĐ-UBND
|
14/3/2006
|
Về việc Ban hành bảng giá dự toán
ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND của
UBND tỉnh (thay thế)
|
206
|
Năm
2007
|
02/2007/QĐ-UBND
|
13/01/2007
|
Về việc Ban
hành quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí cấp biển số nhà
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
207
|
|
03/2007/QĐ-UBND
|
13/01/2007
|
Về việc Ban hành Quy
định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô
tô bị tạm giữ do vi phạm hành chính
|
Quyết định số
1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008
|
208
|
|
04/2007/QĐ-UBND
|
13/01/2007
|
Về việc ban hành quy
định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng phí đấu giá đất
|
Quyết định số
1387/QĐ-UBND ngày 06/6/2008
|
209
|
|
14/2007/QĐ-UBND
|
24/5/2007
|
Về việc ban hành bộ
đơn giá tổng hợp cho các hạng mục công trình thuộc diện phải đền bù trên địa
bàn huyện Quỳnh Nhai
|
Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 20/12/2007
(nt)
|
210
|
|
16/2007/QĐ-UBND
|
24/5/2007
|
Về việc Ban hành đơn giá vật liệu
xây dựng đến hiện trường xây lắp
|
Quyết định số 2757/QĐ-UBND của
UBND tỉnh (thay thế)
|
211
|
|
17/2007/QĐ-UBND
|
14/9/2007
|
Về việc Quy định chế độ dinh dưỡng
đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính
cho các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008
|
212
|
|
19/2007/QĐ-UBND
|
21/09/2007
|
Về việc huỷ bỏ Bộ đơn giá tổng hợp
cho các hạng mục công trình thuộc diện phải đền bù trên địa bàn huyện lỵ
Quỳnh Nhai ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-UBND ngày 24/5/2007 của
UBND tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 20/12/2007
về việc bãi bỏ Quyết định số 14/2007/QĐ-UBND ngày 24/5/2007 và Quyết định số
19/2007/QĐ-UBND ngày 21/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La
|
213
|
|
21/2007/QĐ-UBND
|
01/10/2007
|
Về việc Quy định chế độ công tác
phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập tỉnh Sơn La
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
06/6/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh
ban hành về lĩnh vực tài chính
|
III
|
CHỈ THỊ
|
01
|
1999
|
03/1999/CT-UB
|
21/01/1999
|
Về chỉ đạo công tác
Quốc phòng năm 1999
|
Hết thời hạn có hiệu lực của văn
bản
|
02
|
|
04/1999/CT-UB
|
26/01/1999
|
Về việc Thực hiện
chống lãng phí và triệt để thực hành tiết kiệm chi ngân sách năm 1999
|
Nt
|
03
|
2002
|
11/2002/CT-UB
|
15/3/2002
|
Về việc lập quy hoạch
sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất 05 năm và hàng năm
|
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày
08/5/2006 về việc bãi bỏ các văn bản QPPL và văn bản hành chính của UBND tỉnh
Sơn La về lĩnh vực Tài nguyên Môi trường
|
04
|
2003
|
10/2003/CT-UB
|
13/05/2003
|
Về việc Tổ chức các kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông, trung học cơ sở, tiểu học năm 2002-2003 và công
tác tuyển sinh vào các lớp đầu cấp bậc học phổ thông, công tác tuyển sinh vào
các trường Cao Đẳng, trung học chuyên nghiệp - đào tạo nghề tỉnh Sơn La năm
học 2002 - 2004
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
05
|
2005
|
12/2005/CT-UB
|
22/4/2005
|
Về việc Tổ chức vận
động mua Công trái giáo dục năm 2005 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có hiệu lực của văn
bản
|
06
|
|
17/2005/CT-UBND
|
27/6/2005
|
Về việc xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
07
|
|
18/2005/CT-UBND
|
28/6/2005
|
Về xây dựng dự toán
ngân sách địa phương năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
08
|
|
26/2005/CT-UBND
|
07/12/2005
|
Về việc tổng kết công tác năm 2005
và xây dựng chương trình công tác năm 2006
|
nt
|
09
|
2006
|
27/2006/CT-UBND
|
26/12/2006
|
Về việc tăng cường các biện pháp
thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy rừng trong mùa khô hanh năm 2006 -2007
|
nt
|