|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/1999/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Quách Thế Hùng
|
Ngày ban hành:
|
20/05/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/1999/QĐ-UB
|
Hòa Bình, ngày 20 tháng 5 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THU PHÍ, LỆ PHÍ.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội
đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21-6-1994 ;
- Căn cứ Nghị định số
04/1999/NĐ-CP ngày 30-1-1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà
nước ; Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10-5-1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP;
- Căn cứ Nghị quyết số 05
NQ/1999/HĐND12 ngày 23-1-1999 kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII ;
Xét đề nghị của Sở Tài
chính-Vật giá (tại các Tờ trình số 811 TTr/TCVG ngày 13-11-1998 và Tờ trình số
327 TT/TCVG ngày 8-4-1999, số 409CV/TCVG ngày 6-5-1999) và của Uỷ ban nhân dân
thị xã Hòa Bình (Tờ trình số 65TT/UB ngày 26-3-1999, số 124CV/UB ngày
14-5-1999).
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1 : Nay ban hành danh mục và mức thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn
toàn tỉnh Hòa Bình (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2 : Cục Thuế chủ trì, phối hợp Sở Tài chính-Vật giá hướng dẫn việc kê
khai, thu nộp, sử dụng và quyết toán nguồn thu theo đúng các quy định của pháp
luật.
- Nghiêm cấm các cơ quan, tổ
chức, cá nhân đặt ra các khoản thu và mức thu khác với quy định của Điều 1 nói
trên.
Điều 3 : Quyết định này thay thế Quyết định số 21/1999/QĐ-UB ngày 15-4-1999
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hòa Bình và có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4 : Các ông : Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận :
- Như điều 4.
- VP Chính phủ (thay
- Bộ Tài chính (báo
- TV Tỉnh uỷ (cáo
- TT HĐND tỉnh.
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND
tỉnh.
- Viện KSND tỉnh.
- UBMTTQ và các Đoàn thể tỉnh.
- Chánh, Phó VP/UB.
- Lưu VT+TCTN+CV/VP.
|
T/M UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Quách Thế Hùng
|
DANH MỤC VÀ MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/1999/QĐ-UB ngày 20 tháng 5 năm 1999
của UBND tỉnh).
|
|
|
Mức thuế
|
TT
|
Danh mục các loại phí
|
Đơn vị tính
|
Thị xã
|
Thị trấn
|
Nông thôn
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Phí qua cầu
|
|
Thực hiện QĐ số 577 QĐ/TCTN 24/8/1995 của UBND Tỉnh
|
|
|
1
|
Người đi bộ
|
đ/lượt/người
|
100
|
100
|
2
|
Người đi xe đạp (cả người và
xe)
|
nt
|
200
|
200
|
3
|
Người đi xe máy (cả người và
xe)
|
nt
|
500
|
500
|
II
|
Phí qua đường nông thôn do
xã đầu tư (Không áp dụng cho các phường nội thị)
|
|
|
|
|
1
|
Xe súc vật kéo
|
đ/lượt
|
|
|
1.000
|
2
|
Xe ô tô tải <4 tấn
|
nt
|
|
|
2.000
|
3
|
Xe ô tô tải từ 4 tấn đến <7
tấn
|
nt
|
|
|
5.000
|
4
|
Xe ô tô tải từ >7 tấn
|
nt
|
|
|
10.000
|
III
|
Phí bến bãi thuộc xã,
phường quản lý
|
|
|
|
|
a/
|
Xe ô tô (trừ xe ô tô đi
công tác)
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô con <12 chỗ ngồi
|
đ/lượt
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2
|
Ô tô con >12 chỗ ngồi, ô
tô tải
|
nt
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
b/
|
Tàu thuyền, xà lan thu cố
định
|
|
|
|
|
|
Trọng tải từ 1 đến <5 tấn
|
đ/tháng
|
60.000
|
30.000
|
15.000
|
|
Trọng tải từ 5 đến < 10 tấn
|
nt
|
90.000
|
60.000
|
30.000
|
|
Trọng tải từ 10 đến < 20
tấn
|
nt
|
120.000
|
90.000
|
60.000
|
|
Trọng tải >20 tấn
|
nt
|
150.000
|
90.000
|
60.000
|
|
Tàu khách du lịch < 12 ghế
|
nt
|
60.000
|
30.000
|
15.000
|
|
Tàu khách du lịch >12 ghế
|
nt
|
90.000
|
60.000
|
30.000
|
c/
|
Tàu, thuyền, xà lan thu
không cố định
|
|
|
|
|
1
|
Trọng tải <5 tấn
|
đ/lượt
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Trọng tải từ 5 tấn đến <10
tấn
|
nt
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
3
|
Trọng tải từ 10 tấn đến <20
tấn
|
nt
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
|
Trọng tải >20 tấn
|
nt
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
IV
|
Phí tham quan danh lam
thắng cảnh
|
đ/lượt/ người
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
V
|
Phí sử dụng đất công tạm
thời để sản xuất-KD-DV.
|
đ/m2/tháng
|
8.000
|
6.000
|
4.000
|
VI
|
Lệ phí chợ
|
|
|
|
|
1
|
Điểm cố định.
|
đ/m2/tháng
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
2
|
Điểm lưu động
|
đ/lượt
|
500
|
200
|
200
|
3
|
Thu chuyến (xe chở hàng vào
chợ bán)
|
đ/chuyến
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
4
|
Bảo vệ hàng qua đêm
|
đ/tháng/quầy
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
VII
|
Lệ phí trông giữ xe
|
|
|
|
|
a/
|
Giữ xe ngày.
|
|
|
|
|
1
|
Xe đạp
|
đ/lượt
|
500
|
500
|
500
|
2
|
Xe máy
|
nt
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
3
|
Ô tô <12 chỗ ngồi
|
nt
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
4
|
Ô tô > 12 chỗ ngồi
|
nt
|
7.000
|
7.000
|
5.000
|
5
|
Ô tô tải
|
nt
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|
b/
|
Giữ xe qua đêm
|
|
|
|
|
1
|
Xe đạp
|
đ/lượt
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
2
|
Xe máy
|
nt
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
3
|
Ô tô <12 chỗ ngồi
|
nt
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
4
|
Ô tô >12 chỗ ngồi
|
nt
|
7.000
|
7.000
|
5.000
|
5
|
Ô tô tải
|
nt
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
VIII
|
Lệ phí vệ sinh
- Hộ gia đình
- Cơ sở SXKDDV.
|
đ/tháng
"
|
2.000
|
2.000
|
|
1
|
Giết mổ gia súc, gia cầm, cơm
phở, khách sạn, nhà hàng.
|
"
|
50.000
|
|
|
2
|
Dịch vụ cơ khí, đồ mộc, sửa
chữa ô tô
|
"
|
30.000
|
|
|
3
|
Chế biến lương thực, thực
phẩm, bánh kẹo, nước giải khát.
|
"
|
20.000
|
|
|
4
|
Kinh doanh khác.
|
"
|
10.000
|
|
|
5
|
Cơ quan HCSN, các Doanh
nghiệp.
|
"
|
20.000
|
|
|
IX
|
Lệ phí tang ma.
|
|
|
|
|
1
|
Mai táng (1 huyệt + 2 ô
tô)
|
đ/đám
|
350.000
|
|
|
2
|
Cải táng
|
đ/mộ
|
130.000
|
|
|
X
|
Lệ phí hút hố ga
|
đ/téc
|
200.000
|
|
|
Quyết định 40/1999/QĐ-UB về thu phí, lệ phí do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/1999/QĐ-UB ngày 20/05/1999 về thu phí, lệ phí do tỉnh Hòa Bình ban hành
3.488
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|