|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
906/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Dũng
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 906/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
24 tháng 5 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỀ GIÁ TRỊ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ĐỐI VỚI TÀI SẢN CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số
78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 869/TTr-STC-CT ngày 18 tháng 5
năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định điều chỉnh,
bổ sung về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2.
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn chi tiết thi
hành Quyết định này.
+ Trường hợp giá xe máy trên thị trường tăng, giảm đến
10%; xe ô tô tăng, giảm đến 5% so với giá quy định của UBND tỉnh tại Quyết định
số 275/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012 và Quyết định này, giao Sở Tài chính
chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh thống nhất ban hành điều chỉnh cho phù hợp;
+ Trường hợp giá xe máy trên thị trường tăng, giảm trên
10%; xe ô tô tăng, giảm trên 5% so với giá quy định của UBND tỉnh tại Quyết định
số 275/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2012 và Quyết định này và trường hợp tài
sản thuộc đối tượng đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định, giao
Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các ngành liên quan trình
UBND tỉnh điều chỉnh giá, bổ sung danh mục tài sản theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 6 năm 2012.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan và
các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Dũng
|
PHỤ LỤC SỐ I
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2012 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
A - HÃNG TOYOTA
Chương I
XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT
STT
|
Loại xe
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú
|
1998 - 2001
|
2002 - 2005
|
2006 - 2009
|
2010, 2011
|
2012
|
I
|
TOYOTA LEXUS
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toyota Lexus GX460 PREMIUM – dung
tích 4.608cc, 07 chỗ
|
|
|
|
|
2.610
|
|
II
|
TOYOTA FORTUNER, YARIS
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toyota Yaris NCP91L-AHPRKM, Hatchback
5 chỗ, AT - dung tích 1.497cc
|
|
|
|
|
660
|
|
III
|
TOYOTA LAND CRUISER
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toyota Landcruiser
Prado TX-TRJ150L- GKPEK - 2.694cc, 7 chỗ
|
|
|
|
1.920
|
|
Điều chỉnh (đ/c) QĐ số 275
|
2
|
Toyota Landcruiser Prado TX-L-
2.694cc, 07 chỗ
|
|
|
|
1.610
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
3
|
Toyota Landcruiser VX, UZJ 200L-GNAEK-
8 chỗ, AT - 4.664cc
|
|
|
|
2.610
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
IV
|
TOYOTA HILUX
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toyota Hilux G-KUN26 -
PRMSYM, pickup, cabin kép - 2.982cc
|
|
|
|
720
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
2
|
Toyota Hilux E
-KUN15L-PRMSYM-pickup, cabin kép - 2.494cc
|
|
|
|
580
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
B - HÃNG SUBARU
|
1
|
SUBARU FORESTER 2.0X - dung tích
1.994cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
1.230
|
|
C - HÃNG MITSUBISHI
|
1
|
Mitsubishi Pajero GL - dung tích
2.972cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
1.540
|
|
D - HÃNG MAZDA
|
1
|
Mazda 3 - dung tích 1.598 cc,
05 chỗ, AT
|
|
|
|
|
840
|
|
2
|
Mazda 3 - dung tích 1.598cc -
MT, 05 chỗ
|
|
|
|
|
730
|
|
3
|
Mazda 6 - dung tích 1.999cc, 05
chỗ
|
|
|
|
|
1.050
|
|
Chương II
XE DO ĐỨC SẢN XUẤT A - HÃNG MERCEDES - BENZ
STT
|
Loại xe
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú
|
1998 - 2001
|
2002 - 2005
|
2006 - 2009
|
2010, 2011
|
2012
|
1
|
Mercedes - BENZ - Loại S63AMG
– dung tích 6.208cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
7.600
|
Mới
|
2
|
Mercedes - BENZ - SLK200 KOMPRESSOR
- dung tích 1.796cc, 02 chỗ
|
|
|
|
|
1.850
|
Mới
|
B - HÃNG AUDI
|
1
|
AUDI-Q5 2.0 TFSI QUATTRO - dung
tích 1.984cc, loại 05 chỗ
|
|
|
|
|
2.270
|
|
2
|
AUDI Q5 2.0T QUATTRO PREMIUM PLUS
- dung tích 1.984cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
1.210
|
|
3
|
AUDI-A6 2.0 TFSI - dung tích 1.984cc,
loại 05 chỗ
|
|
|
|
|
2.540
|
|
C - HÃNG BMW
|
1
|
BMW 535i GRAN TURISMO - dung
tích 2.979cc, loại 05 chỗ, AT
|
|
|
|
|
3.360
|
|
D - HÃNG VOLKSWAGEN
|
1
|
VOLKSWAGEN NEW BEETLE – dung
tích 1.595cc
|
|
|
1.150
|
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
E - HÃNG PORSCHE
|
1
|
CAYENNE - dung tích 3.598cc, 05
chỗ, AT
|
|
|
|
|
3.470
|
|
Chương III
XE DO NƯỚC ANH SẢN XUẤT
1
|
NISSAN, QASHQAI LE AWD - dung
tích 1.997cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
780
|
|
Chương IV
XE DO NƯỚC MỸ, CANADA SẢN XUẤT
1
|
TOYOTA CAMRY LE - dung tích 2.362cc,
05 chỗ
|
|
|
|
1.000
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
2
|
TOYOTA CAMRY SE - dung tích 2.362cc,
05 chỗ
|
|
|
|
1.050
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
3
|
TOYOTA CAMRY SE - dung tích 2.494cc,
05 chỗ
|
|
|
|
1.230
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
4
|
TOYOTA HIGHLANDER - dung tích
2.672cc, 07 chỗ
|
|
|
|
|
1.250
|
|
5
|
TOYOTA HIGHLANDER SE - dung tích
2.672cc, 07 chỗ
|
|
|
|
|
1.270
|
|
6
|
Mercedes - BENZ - GL550 4MATIC
- dung tích 5.461cc, 07 chỗ, AT
|
|
|
|
|
4.900
|
|
Chương V
STT
|
Loại xe
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú
|
1998 - 2001
|
2002 - 2005
|
2006 - 2009
|
2010, 2011
|
2012
|
XE
DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT
|
I
|
XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI, XE KHÁCH,
XE TẢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ZOTYE, loại JNJ6405A - dung
tích 1.299cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
260
|
|
2
|
BYD, loại QCJ7152A, 05 chỗ
|
|
|
|
|
310
|
|
|
BYD, loại FO QCJ7100L2 - dung
tích 998cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
216
|
|
3
|
BYD, loại FO QCJ7100L - dung tích
998cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
240
|
|
II
|
XE HIỆU DONGFENG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dongfeng/LZ1200PCS, loại XEM
GHI CHU - dung tích 6.494cc, 9,2 kg
|
|
|
|
|
590
|
|
2
|
Dongfeng EQ1161ZE1 - dung
tích 6.494cc, 9,3 kg
|
|
|
490
|
|
|
|
3
|
Dongfeng EQ1220 GE1, CK327,
DFG-PB - dung tích 6.494cc, 8.350 kg
|
|
|
|
|
650
|
|
4
|
Dongfeng DFL5250GJBA - dung tích
8.900cc, ô tô trộn bê tông
|
|
|
|
|
1.370
|
|
5
|
Trọng tải trên 15 tấn
|
|
|
|
|
960
|
|
III
|
CÁC LOẠI XE KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơmirơmooc CIMIC trọng tải 40
tấn
|
|
|
|
|
300
|
|
2
|
Sơmirơmooc tải có mui CIMIC
24.480 kg
|
|
|
|
|
300
|
|
3
|
Sơmirơmooc tải có mui CIMIC
24.700 kg
|
|
|
|
|
580
|
|
4
|
Sơmirơmooc tải có mui CIMIC
23.470 kg
|
|
|
|
|
430
|
|
5
|
Sơmirơmooc tải CIMIC, tải
trọng 26.660 kg
|
|
|
|
|
380
|
|
6
|
Sơmirơmooc tải có mui CIMIC, tải
trọng 29.500 kg
|
|
|
|
|
450
|
|
7
|
Sơmirơmooc xi téc CIMC 25,7
tấn
|
|
|
|
|
740
|
|
8
|
Somirơmooc DONGFENG - hiệu JUPTER,
trọng tải 27.150 kg
|
|
|
300
|
|
|
|
9
|
Đầu kéo CNHTC HOWO34257N3241,
trọng tải 14.500 kg - dung tích 9.726cc
|
|
|
570
|
|
|
|
10
|
Đầu kéo JAC HFC4253K5R1,
trọng tải 16.020kg - dung tích 9.726cc
|
|
|
740
|
|
|
|
11
|
Đầu kéo DONGFENG, trọng tải
14.855 kg
|
|
|
710
|
|
|
|
12
|
Đầu kéo DONGFENG EQ4252GE7, trọng
tải 39,5 tấn
|
|
|
600
|
|
|
|
13
|
Đầu kéo DONGFENG - số
DFL4251A, trọng tải 14.000 kg
|
|
|
710
|
|
|
|
14
|
Đầu kéo DONGFENG, trọng tải 39,5
tấn - dung tích 8.900cc
|
|
|
670
|
|
|
|
15
|
Đầu kéo DONGFENG-LZ4251QDC, trọng
tải 39,5 tấn - dung tích 8.900cc
|
|
|
780
|
|
|
|
16
|
Đầu kéo DONGFENG - loại EQ4252GE7,
trọng tải 39,5 tấn - dung tích 9.839cc
|
|
|
630
|
|
|
|
17
|
Đầu kéo CHENGLONG, trọng tải 40
tấn - dung tích 8.900cc
|
|
|
|
|
980
|
|
Chương VI
XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT
I
|
XE HIỆU HUYNDAI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hyundai GETZ - dung tích 1.399cc
-AT, 05 chỗ
|
|
|
|
460
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
2
|
Hyundai I30 CW -1.6 -AT, 05 chỗ
|
|
|
|
660
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
3
|
Hyundai Accent - dung tích
1.396cc, AT
|
|
|
|
|
560
|
|
4
|
Hyundai Accent 1.396cc, 1.4L
- MT
|
|
|
|
|
540
|
|
5
|
Hyundai Tucson 4WD - dung tích
1.998cc, 05 chỗ, MT
|
|
|
|
930
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
6
|
Hyundai Tucson 4WD - dung tích
1.998cc, 05 chỗ, AT
|
|
|
|
950
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
7
|
Hyundai Santa Fe - dung tích 2.188cc,
07 chỗ
|
|
|
900
|
|
|
|
8
|
Hyundai Santa Fe, AT - dung tích
1.995cc, 07 chỗ
|
|
|
|
|
1.140
|
|
9
|
Hyundai Sonata, dung tích 1.998cc,
số sàn
|
|
|
580
|
|
910
|
|
10
|
Hyundai Sonata, dung tích 1.998cc,
số tự động
|
|
|
640
|
|
970
|
|
12
|
Hyundai SONATA Y F-BB6AB-1 – dung
tích 1.998cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
970
|
|
13
|
Hyundai ELANTRA HD-16-M4 - dung
tích 1.591cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
460
|
|
14
|
Hyundai GENESIS COUPE 2.0T – dung
tích 1.998cc, 04 chỗ
|
|
|
|
|
1.060
|
|
15
|
Hyundai VELOSTER GDI - dung tích
1.591cc, 04 chỗ
|
|
|
|
|
550
|
|
16
|
Hyundai VELOSTER, dung tích 1.591cc,
4 chỗ, AT
|
|
|
|
|
850
|
|
II
|
XE HIỆU DAEWOO, KIA
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kia MORNING EX, dung tích 1.086cc
– 05 chỗ ngồi
|
|
|
310
|
|
|
|
2
|
Kia CERARO, KNAFW511BB, dung tích
1591, 05 chỗ
|
|
|
|
|
650
|
|
3
|
Kia CARENS EX - dung tích 1.998cc,
07 chỗ
|
|
|
460
|
|
|
|
4
|
Kia SPORTAGE AWD - dung tích 1.998cc,
05 chỗ
|
|
|
|
|
880
|
|
5
|
Kia SORENTO - dung tích 2.359cc,
07 chỗ
|
|
|
|
|
950
|
|
III
|
CÁC LOẠI XE KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe Huyndai 25TON - dung tích 12.344cc,
tải (không thùng) - 14,5 tấn
|
|
|
600
|
|
|
|
2
|
Hyundai HD 170-FUSIN/TMB, dung
tích 11.149cc, tải trọng 08 tấn
|
|
|
|
|
740
|
|
3
|
Hyundai HD 170-FUSIN/TMB,
dung tích 11.149cc, tải trọng 8,5 tấn
|
|
|
|
|
810
|
|
4
|
Hyundai HD72/VMCT-TL-D4DB-d –
dung tích 3.907, trọng tải 3,5 tấn
|
|
|
530
|
|
|
|
5
|
Huyndai SANTA FE - dung tích 2.359cc
- trọng tải 280 kg - chở tiền
|
|
|
|
|
760
|
|
6
|
Ô tô tải tự đổ Huyndai FS415DL-2,
tải trọng 18,6 tấn
|
300
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyndai ô tô tải (cabin kep) PORTER
II, 6 chỗ, Tải trọng 1 tấn, dung tích 2.476cc
|
|
|
420
|
|
|
|
8
|
Huyndai ô tô tải (thùng kín) PORTER
II, 6 chỗ, tải trọng 01 tấn - dung tích 2.476cc
|
|
|
|
|
240
|
|
9
|
Huyndai MEGA 5TON, tải trọng 05
tấn, dung tích 6.606cc
|
|
|
870
|
|
|
|
10
|
Ô tô đầu kéo Huyndai TRAGO - dung
tích 12.344cc
|
|
|
1.100
|
|
|
|
11
|
Ô tô đầu kéo Huyndai, tải
trọng 15.500 kg, dung tích 12.920cc
|
|
800
|
|
|
|
|
12
|
Ô tô đầu kéo Daewoo V3TVF - dung
tích 14.618cc, tải trọng 14.600 kg
|
|
|
1.190
|
|
|
|
13
|
Ô tô đầu kéo, ASIA, GRANTO -
dung tích 17.238cc, tải trọng 14.600 kg
|
270
|
|
|
|
|
|
14
|
Ô tô đầu kéo Huyndai
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại từ 20 tấn trở xuống
|
650
|
|
|
|
|
|
|
Loại trên 20 tấn đến 40 tấn
|
850
|
|
|
|
|
|
Chương VII
XE DO ĐÀI LOAN, MEXICO SẢN XUẤT
1
|
TOYOTA COROLLA XLI - 1.598cc,
05 chỗ
|
|
|
|
600
|
600
|
|
Chương VIII
XE DO ẤN ĐỘ, INDONESIA, THÁI LAN SẢN XUẤT
1
|
Toyota HILUX G KUN26L-PRMSYM (pickup
cabin kép) - dung tích 2.982cc
|
|
|
|
720
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
2
|
Toyota HILUX E (pickup cabin kép)
– dung tích 2.494cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
580
|
|
3
|
MITSUBISHI TRITON GLS (pickup
cabin kép) - dung tích 2.477cc
|
|
|
|
660
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
4
|
MAZDA-BT-50 (pickup cabin
kép) – dung tích 2.953cc
|
|
|
|
|
620
|
|
5
|
NISSAN, loại NAVARALE (pickup
cabin kép) - dung tích 2.488cc
|
|
|
|
|
670
|
|
6
|
ISUZU Thái Lan D-MAX LS - dung
tích 2.999cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
670
|
|
7
|
Thái Lan FORD EVEREST - dung tích
2.606cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
800
|
|
8
|
INDONESIA TOYOTA FORTUNER SR5
- dung tích 2.694cc, 07 chỗ
|
|
|
|
980
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
9
|
Ấn độ Hyundai I 10 - dung tích
1.248cc, 05 chỗ
|
|
|
|
420
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
Chương IX
XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
I
|
KIA, NISSAN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kia - Morning BAH42F8 - dung tích
1.086cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
370
|
|
2
|
Kia - Morning BAH43F8 - dung
tích 1.086cc, 05 chỗ
|
|
|
|
360
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
3
|
Kia Carens FGKA42 - dung tích
1.998cc, 07 chỗ
|
|
|
|
|
550
|
|
4
|
Kia CARENS FGKA42 - dung tích
1.998cc, 07 chỗ
|
|
|
|
|
550
|
|
5
|
Kia Forte TD 16G E2 - dung
tích 1.591cc, 1.6L SX-AT
|
|
|
|
|
560
|
|
6
|
Kia Forte TD 16G E2 MT - dung
tích 1.591cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
550
|
|
7
|
Kia Spectra - dung tích 1.594cc,
05 chỗ
|
|
320
|
|
|
|
|
8
|
Kia K2700II
- dung tích 2.665cc, trọng tải 1.250 kg
|
|
|
|
250
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
9
|
Kia K2700II - Thaco/TK-C, tải
thùng kín 01 tấn - dung tích 2.665cc
|
|
|
|
270
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
10
|
Kia K2700II - Thaco/TMB-C,
tải thùng có mui phủ 01 tấn dung tích 2.665cc
|
|
|
|
270
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
11
|
Kia K3000S, tải thùng 1,4 tấn
- dung tích 2.957cc
|
|
|
|
310
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
12
|
Kia K3000S Thaco/MBB-C, tải
thùng có mui phủ 1,2 tấn - dung tích 2.957cc
|
|
|
|
310
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
13
|
Kia K3000S Thaco/TK-C, tải thùng
kín 1,1 tấn - dung tích 2.957cc
|
|
|
|
310
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
14
|
Kia K2700II/ Thaco-TK-C, tải
thùng kín 01 tấn - dung tích 2.665cc
|
|
|
|
270
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
15
|
Nissan Grand Livina L10A - dung
tích 1.798cc, 07 chỗ
|
|
|
|
|
670
|
|
II
|
XE HIỆU MITSUBISHI (Công
ty Vinastar)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Pajero Sport D.4WD.MT
(KH4WGNMZL VT2), 07 chỗ - dung tích 2.477cc
|
|
|
|
|
860
|
|
III
|
XE HIỆU DAEWOO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Daewoo GENTRA SF69Y-2-1 - dung
tích 1.498cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
380
|
|
2
|
Daewoo Chevrolet Captiva KLAC1FF
- dung tích 2.405cc, 07 chỗ
|
|
|
|
730
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
3
|
Daewoo Chevrolet Captiva KLAC
CM51/2256 - dung tích 2.384cc
|
|
|
|
|
860
|
|
4
|
Daewoo Chevrolet Captiva KLAC
CM51/2257 - dung tích 2.384cc
|
|
|
|
|
880
|
|
5
|
Daewoo Chevrolet ORLANDO
KL1YYMA11/AA7 - dung tích 1.796cc
|
|
|
|
|
670
|
|
6
|
Daewoo Chevrolet ORLANDO
KL1YYMA11/BB7 - dung tích 1.796cc
|
|
|
|
|
710
|
|
7
|
Chevrolet Spark van - dung
tích 796cc
|
|
|
|
220
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
8
|
Chevrolet Spark KLAKF4U - dung
tích 796cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
300
|
|
9
|
Chevrolet Spark KL1M-MHB 12/2BB5
- dung tích 1.206cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
370
|
|
10
|
Chevrolet Spark KL1M-MHA12/1AA5
- dung tích 995, 05 chỗ
|
|
|
|
|
330
|
|
11
|
Chevrolet LACETTI KLANF 6U – dung
tích 1.598 cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
440
|
|
12
|
Chevrolet AVEO KLASN1FYU - dung
tích 1.498cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
410
|
|
13
|
Chevrolet cruze
KL1J-JNE11/AA5 – dung tích 1.598cc, vành đúc
|
|
|
|
500
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
14
|
Chevrolet cruze
KL1J-JNB11/AC5 - dung
tích 1.796cc
|
|
|
|
600
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
15
|
Chevrolet cruze
KL1J-JNB11/CD5 - dung
tích 1.796cc
|
|
|
|
640
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
IV
|
XE HIỆU TOYOTA
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toyota Camry GSV40L-JETGKU 3.5Q,
05 chỗ - dung tích 3.456cc
|
|
|
|
1.500
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
2
|
Toyota Camry 2.4G -
ACV40L-JEAEKU, 05 chỗ - dung tích 2.362cc
|
|
|
|
1.100
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
3
|
Toyota Camry ACV40L-JEAEKU, 05
chỗ - dung tích 2.362cc, MT
|
|
|
|
|
920
|
|
4
|
Toyota Camry ACV40L-JEAEKU, 05
chỗ - dung tích 2.362cc, AT
|
|
|
|
1.100
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
5
|
Toyota Hiace Comumuter TRH 213
L- JEMDKU, 16 chỗ
|
|
|
|
680
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
6
|
Toyota Hiace Comumuter KDH 212
L- JEMDYU, 16 chỗ
|
|
|
|
700
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
7
|
Toyota Hiace super Wagon
TRH213L- JDMNKU, 10 chỗ
|
|
|
|
820
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
8
|
Toyota LAND CRUISER-GX, FZJ100L-
GNMNKV - dung tích 4.477cc, 08 chỗ
|
|
800
|
|
|
|
|
9
|
Toyota Corolla - dung tích
1.8cc – ZRE 142L - GEFGKH, AT
|
|
|
|
720
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
10
|
Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH
– dung tích 1.798cc, 05 chỗ
|
|
|
|
770
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
11
|
Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH
– dung tích 1.798cc
|
|
|
|
720
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
12
|
Toyota Corolla -
ZRE143L-GEXVKH - dung tích 1.987cc, 05 chỗ 2.0CVT
|
|
|
|
840
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
13
|
Toyota Vios Limo - Model
NCP93L- BEMDKU - dung tích 1.497cc
|
|
|
|
|
520
|
|
14
|
Toyota Vios G -NCP93L-BEPGKU –
dung tích 1.497cc, 05 chỗ
|
|
|
|
600
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
15
|
Toyota Vios - NCP93L-BEPGKU –
dung tích 1.497cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
600
|
|
16
|
Toyota Vios -NCP93L-BEMDKU – dung
tích 1.497cc, 05 chỗ
|
|
|
|
500
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
17
|
Toyota Vios E - NCP93L-BEMRKU
– dung tích 1.497cc, 05 chỗ
|
|
|
|
550
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
18
|
Toyota Innova G, Model TGN40L
- GKMNKU - dung tích 1.998cc
|
|
|
|
|
720
|
|
19
|
Toyota Innova G, Model TGN40L
- GKPDKU - dung tích 1.998cc, 08 chỗ
|
|
|
|
|
730
|
|
20
|
Toyota Innova E, Model TGN40L
- GKMDKU - dung tích 1.998cc, 08 chỗ
|
|
|
|
|
670
|
|
21
|
Toyota Innova J, Model TGN40L
- GKMRKU - dung tích 1.998cc, 08 chỗ
|
|
|
|
650
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
22
|
Toyota Innova V, Model TGN40L
- GKPNKU - dung tích 1.998cc
|
|
|
|
780
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
23
|
Toyota Fortuner Model TGN51L-NKPSKU
(Sportivo) - dung tích 2.694 cc, 07 chỗ
|
|
|
|
|
1.060
|
|
24
|
Toyota Fortuner Model TGN51L-NKPSKU
(Fortuner V) - dung tích 2.694 cc, 07 chỗ
|
|
|
|
1.030
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
25
|
Toyota Fortuner Model TGN61L-NKPSKU(Fortuner
V) - dung tích 2.694 cc, 07 chỗ
|
|
|
|
|
920
|
|
26
|
Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU
- dung tích 2.494 cc, 07 chỗ
|
|
|
|
850
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
V
|
XE HIỆU FORD
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ford Laser, 05 chỗ - dung
tích 1.598cc
|
370
|
|
|
|
|
|
2
|
Ford FIESTA JA8 4D TSIA-AT,
05 chỗ - dung tích 1.596cc
|
|
|
|
|
580
|
|
3
|
Ford FIESTA JA8-5D TSJA-AT, 05
chỗ - dung tích 1.388cc
|
|
|
|
|
610
|
|
4
|
Ford FIESTA JA8 4D M6JA-MT, 05
chỗ - dung tích 1.388cc
|
|
|
|
|
550
|
|
5
|
Ford EVEREST UW 151-2, 07 chỗ
- dung tích 2.499cc
|
|
|
|
770
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
6
|
Ford EVEREST UW 152-2, 05 chỗ
- dung tích 2.499cc
|
|
|
350
|
|
|
|
7
|
Ford Focus DB3 QQDD MT, - dung
tích 1.798cc, 05 chỗ
|
|
|
|
600
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
VI
|
XE HIỆU MERCEDES-BENZ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
C200 BLUE EFFICIENCY (W204) –
dung tích 1.796cc, 05 chỗ
|
|
|
|
1.290
|
1.290
|
|
2
|
Mercedes-Benz C250 CGI (W204)
|
|
|
|
1.370
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
3
|
Mercedes-Benz MB100, 09 chỗ
lắp động cơ xăng
|
|
450
|
|
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
4
|
Mercedes-Benz, SPRINTER 313 CDI,
16 chỗ - dung tích 2.150cc
|
|
|
|
900
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
VII
|
XE HIỆU HONDA, MAZDA,
HYUNDAI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Honda Civic 1.8L 5MT FD1, 05 chỗ
|
|
|
|
670
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
2
|
Honda Civic 1.8L 5AT FD1 - dung
tích 1.799cc, 05 chỗ
|
|
|
|
730
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
3
|
Honda CR-V 2.4L AT RE3, 05
chỗ - dung tích 2.354cc
|
|
|
|
1.100
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
4
|
Mazda 3(BVSN) - dung tích 1.598cc,
05 chỗ
|
|
450
|
|
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
5
|
Hyundai Avante HD-16GS-M4 -
dung tích 1.591cc
|
|
|
|
|
520
|
|
6
|
Hyundai AVANTE HD - 16GS - A5
- dung tích 1.591cc, 05 chỗ
|
|
|
|
|
580
|
|
7
|
Hyundai AVANTE HD-2.0L, AT, 05
chỗ
|
|
|
|
|
660
|
|
VIII
|
XE HIỆU HINO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe Hino-FC9JLSA-TL 6,4 - ô tô
tải, 6,4 tấn
|
|
|
|
|
1.100
|
|
2
|
Xe Hino-FG8JPSB-TL9.4 tải
trọng 9.400 kg - dung tích 7.684cc
|
|
|
|
|
1.270
|
|
IX
|
XE HIỆU JRD, JAC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe JRD Mega II.D (08 chỗ)
|
|
|
|
120
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
2
|
Xe JRD Storm I (02 chỗ)
|
|
|
160
|
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
3
|
Xe JRD Manjia I (02 chỗ)
|
|
|
|
130
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
4
|
Xe JRD EXCEL I/TM - dung tích
3.168cc, tải trọng 1.250 kg
|
|
|
|
|
180
|
|
5
|
Xe JAC HFC1025KZ - dung tích 2.156cc,
tải trọng 1.250 kg
|
|
|
150
|
|
230
|
|
X
|
CÁC HIỆU KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe hiệu An Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
An Thái Coneco - 4950TD1, tự đổ
4,5 tấn
|
|
|
270
|
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
2
|
Xe hiệu Chiến Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiến Thắng - CT5.00D1/4 x 4 tải
trọng 5.000 kg - dung tích 4.214cc tự đổ
|
|
|
|
|
380
|
|
|
Chiến Thắng - CT3.48D1/4 x 4 tải
trọng 3,48 tấn tự đổ
|
|
|
|
350
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Chiến Thắng - CT3.45D1/4 x 4,
tải trọng 3,45 tấn tự đổ
|
|
|
|
350
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
3
|
Xe hiệu Cuulong
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuulong DFA3810D - 950 kg
|
|
|
|
150
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong ZB 3812 D-T550, 1,2
tấn
|
|
|
|
190
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong ZB 3812 D3N - T550,
1,2 tấn
|
|
|
|
190
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong ZB 5220 D, 2,2 tấn
|
|
|
|
190
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong ZB 5220 D2, 2,2 tấn
|
|
|
|
|
180
|
|
|
Cuulong ZB3812T1, 1.2 tấn
|
|
|
|
160
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong KC 3815 D-T400, 1,2
tấn
|
|
|
|
170
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong 4025 DG3B - 2,35 tấn;
4025 DG3B - TC, 2,35 tấn
|
|
|
|
200
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong KC 6025 D-PD, 2,2 tấn
|
|
|
|
|
230
|
|
|
Cuulong KC 6025 D-PD, 2,5 tấn
|
|
|
|
|
260
|
|
|
Cuulong KC 6025 D-PH, 2,5
tấn, 01 cầu
|
|
|
|
|
270
|
|
|
Cuulong KC 6025 D-PH, 2,5
tấn, 02 cầu
|
|
|
|
|
290
|
|
|
Cuulong KC 6625 D2- 2,5 tấn, 02
cầu
|
|
|
|
300
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong KC 8135 D2, 3,45 tấn
|
|
|
|
360
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong KC 8135 D2-T550, 3,45
tấn
|
|
|
|
360
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong KC 8135 D2 - T650, 3,45
tấn
|
|
|
|
360
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong KC 8135 D-T650A, 3,45
tấn
|
|
|
|
|
340
|
Mới
|
|
Cuulong KC 8135 D2-T650A, 3,45
tấn
|
|
|
|
370
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong KC 8135 D2-T750, 3,45
tấn
|
|
|
|
360
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong KC 9050 D-T600, 4,95 tấn;
KC 9050 D -T700- 4,95 tấn
|
|
|
|
360
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong KC 9050D2-T600, 4950
kg – dung tích 4.214cc
|
|
|
|
380
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong KC 9050D2-T700, 4950
kg - dung tích 4.214cc
|
|
|
|
|
430
|
|
|
Cuulong KC 9060D-T600, 06
tấn; KC 9060D-T700, 06 tấn
|
|
|
|
360
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong KC 9060D2-T600, 06
tấn; KC 9060D2-T700, 06 tấn
|
|
|
|
380
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong KC 13208D 7,8 tấn
|
|
|
|
630
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong KC 13208D-1, 7,5 tấn
|
|
|
|
630
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong CT3.48D1/4 x 4 trọng tải
3480 kg - dung tích 33.760
|
|
|
|
340
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong 5220 D2A-1, 2200 kg -
dung tích 2.540cc
|
|
|
|
200
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong 9670D2A, 6,8 kg - dung
tích 4.214cc
|
|
|
450
|
|
|
Mới
|
|
Cuulong DFA4215T, 1,5 tấn; DFA4215T1-MB,
1,25 tấn
|
|
|
|
200
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong DFA7027T3, 2,25 tấn
|
|
|
|
150
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong DFA 6027T, 2,5 tấn; DFA
6027T-MB, 2,25 tấn
|
|
|
|
230
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong DFA3.45T2, 3,45 tấn; DFA3.45T2-LK,
3,45 tấn
|
|
|
|
280
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong DFA3.2T3, 3,2 tấn; DFA3.2T3-3,2
tấn - LK, 3,2 tấn
|
|
|
|
280
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong DFA7050T, 4,95 tấn; DFA7050T/LK,
4,95 tấn
|
|
|
|
280
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong DFA7050T-MB, 4,7 tấn;
DFA7050T-MB/LK, 4,7 tấn
|
|
|
|
280
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong 9650T2, 05 tấn; 9650T2-MB,
4,75 tấn
|
|
|
|
390
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong DFA9970T2, 07 tấn; DFA9970T3,
07 tấn
|
|
|
|
260
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong DFA9970T2-MB, 6,8
tấn; DFA9970T3-MB, 6,8 tấn
|
|
|
|
260
|
|
|
|
Cuulong DFA9950D-T700, 4,95
tấn
|
|
|
|
|
670
|
|
|
Cuulong DFA9950D-T850, 4,95
tấn
|
|
|
|
|
370
|
|
|
DFA9670DA-1, DFA9670DA-2;
|
|
|
|
|
430
|
|
|
DFA9670DA-3, DFA9670DA-4, (6,8
tấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuulong DFA9670D-T750, 6,8 tấn
|
|
|
|
|
440
|
|
|
Cuulong DFA9670D-T860, 6,8 tấn
|
|
|
|
|
440
|
|
|
Cuulong 9670D2A, 6,8 tấn;
9670D2A- TT, 6,8 tấn
|
|
|
|
430
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Cuulong DFA12080D, 7,86 tấn; DFA12080D-
HD, 7,86 tấn
|
|
|
|
480
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
4
|
Xe hiệu Dongfeng
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe Dongfeng -DFL 1203/HH-TM1
|
|
|
660
|
|
|
|
|
Xe Dongfeng -DFL 1311A1/TC-TL
|
|
|
780
|
|
|
|
5
|
Xe hiệu Giải Phóng tải có
mui
|
|
|
|
|
|
|
|
CHENGLONG GMC-MPB01 tải trọng
12.185 kg - dung tích 6.494cc
|
|
|
|
700
|
700
|
|
6
|
Xe hiệu Hoa Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoa Mai - loại HD 1.500A.4 x 4,
1,5 tấn -dung tích 2.540cc
|
|
|
|
250
|
250
|
|
|
Hoa Mai - loại HD 2.500, 2,5 tấn
– dung tích 2.540cc
|
|
|
|
280
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Hoa Mai - loại HD 2.500.4 x
4, 2,5 tấn - dung tích 2.540cc
|
|
|
|
280
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Hoa Mai - loại HD 3450A, tải ben
3,45 tấn dung tích 3.857cc
|
|
|
|
320
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Hoa Mai - loại HD 3450A4 x 4,
tải ben 3,45 tấn - dung tích 3.857cc
|
|
|
|
370
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
7
|
Xe hiệu Huyndai các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Hyundai H100/TC-TK, trọng tải
9,2 tấn - dung tích 2.476cc
|
|
|
|
|
400
|
|
|
Hyundai H100/TC-MP, trọng tải
9,9 tấn - dung tích 2.476cc
|
|
|
|
|
420
|
|
|
Hyundai K3000S/Thaco-MBB-C có
mui 1.200 kg - dung tích 2.957cc
|
|
|
|
300
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Hyundai HD65/THACO-TB - tự đổ
2,5 tấn - dung tích 3.907cc
|
|
|
|
|
540
|
|
|
Hyundai HD65/VMCT-TB.D4DB-d,
tải trọng 2,5 kg - dung tích 3.907cc
|
|
|
|
|
480
|
|
|
Hyundai HD65/TC-MP.D4DB-d,
tải trọng 1,9 kg - dung tích 3.907cc
|
|
|
|
|
510
|
|
|
Huyndai - Mighty HD72, trọng tải
3,5 tấn - dung tích 3.907cc
|
|
|
|
530
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Hyundai HD 170/THACO -MBB,
tải trọng 8.100kg - dung tích 11.149cc
|
|
|
|
1.250
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Hyundai HD260/THACO -XTNL xi
téc
|
|
|
|
|
1.910
|
|
|
Hyundai HD370/THACO-TB tải tự
đổ 18 tấn
|
|
|
|
|
2.110
|
|
8
|
Xe hiệu SYM
|
|
|
|
|
|
|
|
SYM T880 , ô tô tải SC1-A - dung
tích 1.343cc, tải trọng 880 kg
|
|
|
|
|
160
|
|
|
SYM T880 - thùng kín SCI-B-1
|
|
|
|
190
|
190
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
SYM T880 - thùng kín SCI-B2-1
– dung tích 1.343cc
|
|
|
|
190
|
190
|
Đ/c QĐ số 275
|
9
|
Xe hiệu Thaco
|
|
|
|
|
|
|
|
Thaco Hyundai County City
|
|
|
|
|
780
|
|
|
Thaco Hyundai Country Crdi
|
|
|
|
|
810
|
|
|
Thaco Hyundai HB 120SL, 38 người
nằm
|
|
|
|
|
2.670
|
|
|
Thaco Hyundai HB 70CS ô tô
khách
|
|
|
|
|
850
|
|
|
Thaco Hyundai HB 90ES ô tô
khách
|
|
|
|
|
1.650
|
|
|
Thaco Hyundai HB 90ETS ô tô
khách
|
|
|
|
|
1.680
|
|
|
Thaco Hyundai HB 120S ô tô
khách
|
|
|
|
|
2.370
|
|
|
Thaco Hyundai HB 120SSL - dung
tích 12.344cc, 40 người nằm
|
|
|
|
|
2.830
|
|
|
Thaco Hyundai HB 120SL - dung
tích 12.920cc, 40 người
|
|
|
|
|
2.670
|
|
|
Thaco Hyundai HB 120SLS
|
|
|
|
|
2.630
|
|
|
Thaco Hyundai HB 120ESL
|
|
|
|
|
2.780
|
|
|
Thaco KB110SL, 47 chỗ
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
Thaco KB120SE, dung tích 9.203cc,
42 chỗ
|
|
|
2.250
|
|
|
|
|
Thaco Towner 750 - MBB , tải có
mui phủ 650 kg
|
|
|
|
150
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Thaco Towner 750-TK, tải
thùng kín 650 kg
|
|
|
|
150
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Thaco Towner 750 - 750 kg -
dung tích 970cc
|
|
|
|
150
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Thaco Towner 750-TB tải tự đổ
560 kg
|
|
|
|
150
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Thaco FC 099L-MBB, tải thùng
900 kg
|
|
|
|
|
|
|
|
Thaco FC 099L-MBM, tải thùng
900 kg
|
|
|
|
|
|
|
|
Thaco FC 099L-TK, tải thùng
kín 830 kg
|
|
|
|
|
|
|
|
Thaco FC 099L, tải thùng 990
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
Thaco HD 65 tải 2.5 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Thaco HD65-LTL tải thùng kín 1.99
tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Thaco HD65-MBB tải 02 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Thaco HD65-TK tải thùng kín 02
tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Thaco HD 65-LMBB tải thùng có
mui 1.55 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Thaco HD65-LTK tải thùng kín 1.6
tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Thaco HD72 tải 3.5 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Thaco HD 72-MBB tải thùng có mui
phủ 03 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Thaco HD72-TK tải thùng kín 03
tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Thaco HC550, trọng tải 5,5 tấn
|
|
|
|
|
770
|
|
|
Thaco HC600 tải 06 tấn
|
|
|
|
|
800
|
|
|
Thaco HC750A tải 7.5 tấn
|
|
|
|
|
810
|
|
|
Thaco HC750 tải 7.5 tấn
|
|
|
|
|
850
|
|
|
Thaco HC750-TK tải 6.5 tấn
|
|
|
|
|
920
|
|
|
Thaco FC500-TK, thùng kín 4,5
tấn
|
|
|
|
|
290
|
|
|
Thaco FC500-MBB, thùng kín 4,6
tấn
|
|
|
|
|
920
|
|
|
Thaco FLC125, tải 1,25 tấn
|
|
|
|
|
200
|
|
|
Thaco FLC125-MBB tải 01 tấn
|
|
|
|
|
210
|
|
|
Thaco FLC125-MBM tải 1,1 tấn
|
|
|
|
|
210
|
|
|
Thaco FLC125-TK tải 1 tấn
|
|
|
|
|
210
|
|
|
Thaco FLC198TK tải 1.98 tấn
|
|
|
|
|
230
|
|
|
Thaco FLC198-MBB tải 1,7 tấn
|
|
|
|
|
250
|
|
|
Thaco FLC198-MBM tải 1,78 tấn
|
|
|
|
|
250
|
|
|
Thaco FLC250, tải 2,5 tấn
|
|
|
|
250
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Thaco FLC250-MBM - tải có mui
2,3 tấn
|
|
|
|
270
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Thaco FLC250-MBB - tải có mui
2,2 tấn
|
|
|
|
270
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Thaco FLC250-TK, tải có mui 2,15
tấn
|
|
|
|
|
290
|
|
|
Thaco FLC345A, tải 3,45 tấn
|
|
|
|
|
210
|
|
|
Thaco FLC345A-MBB tải 3,05 tấn
|
|
|
|
|
330
|
|
|
Thaco FLC345A-MBM tải 3.2 tấn
|
|
|
|
|
330
|
|
|
Thaco FLC345A-TK tải 03 tấn
|
|
|
|
|
330
|
|
|
Thaco FLC345, tải 3,45 tấn
|
|
|
|
|
330
|
|
|
Thaco FLC345-MBB tải 2.95 tấn
|
|
|
|
|
350
|
|
|
Thaco FLC345-MBM tải 03 tấn
|
|
|
|
|
350
|
|
|
Thaco FLC345-TK tải 3,45 tấn
|
|
|
|
|
360
|
|
|
Thaco FLC800 tải 08 tấn
|
|
|
|
|
440
|
|
|
Thaco FLC800-MBB tải có mui 7.6
tấn
|
|
|
|
|
440
|
|
|
Thaco FLC800-4WD tải 7.5 tấn
|
|
|
|
|
550
|
|
|
Thaco FLC800-4WD-MBB tải 07
tấn
|
|
|
|
|
550
|
|
|
Thaco FLC300
|
|
|
|
|
260
|
|
|
Thaco FLC300-MBB
|
|
|
|
|
280
|
|
|
Thaco FLC300-MBM
|
|
|
|
|
280
|
|
|
Thaco FLC300-TK
|
|
|
|
|
280
|
|
|
Thaco FLC 450 4.5 tấn
|
|
|
|
|
330
|
|
|
Thaco FLC 450-MBB 04 tấn
|
|
|
|
|
350
|
|
|
Thaco FLC 450-XTL
|
|
|
|
|
350
|
|
|
Thaco TC 450 tải 4.5 tấn
|
|
|
|
|
330
|
|
|
Thaco TC 450-MBB tải có mui 04
tấn
|
|
|
|
|
350
|
|
|
Thaco FLD 150
|
|
|
|
|
250
|
|
|
Thaco FLD 200
|
|
|
|
|
260
|
|
|
Thaco TD 200 - 4WD
|
|
|
|
|
320
|
|
|
Thaco FLD 250
|
|
|
|
|
280
|
|
|
Thaco FLD 300
|
|
|
|
|
290
|
|
|
Thaco TD 345
|
|
|
|
|
350
|
|
|
Thaco TD 345-4WD, tải trọng
3450 kg - dung tích 3.298cc
|
|
|
|
|
400
|
|
|
Thaco TD 450
|
|
|
|
|
350
|
|
|
Thaco FLD 499-4WD, tải trọng 4990
kg - dung tích 4.214cc
|
|
|
|
|
430
|
|
|
Thaco FLD 500
|
|
|
|
|
380
|
|
|
Thaco TD 600, tải trọng 6000
kg – dung tích 4.214cc
|
|
|
|
|
420
|
|
|
Thaco TD 600-4WD
|
|
|
|
|
490
|
|
|
Thaco FLD 700
|
|
|
|
|
390
|
|
|
Thaco FLD 750
|
|
|
|
|
460
|
|
|
Thaco FLD 750-4WD
|
|
|
|
|
540
|
|
|
Thaco FLD 800
|
|
|
|
|
540
|
|
|
Thaco FLD 800-4WD
|
|
|
|
|
600
|
|
|
Thaco FLD 1000
|
|
|
|
|
640
|
|
|
Thaco OLLIN198-TK, thùng kín 1,73
tấn
|
|
|
|
310
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Thaco OLLIN198-LTK
|
|
|
|
|
310
|
|
|
Thaco OLLIN 198-MBM, tải có mui
1,78 tấn
|
|
|
|
320
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Thaco OLLIN198-MBB, tải có mui
1,83 tấn
|
|
|
|
|
310
|
|
|
Thaco OLLIN198-LMBM, tải có mui
phủ 1,6 tấn
|
|
|
|
|
320
|
|
|
Thaco OLLIN 198 -tải 1,98 tấn
|
|
|
|
|
290
|
|
|
Thaco OLLIN 250-MBM, tải có mui
2,3 tấn
|
|
|
|
|
320
|
|
|
Thaco OLLIN 250-MBB, tải có mui
2,35 tấn
|
|
|
|
|
320
|
|
|
Thaco OLLIN 250-TK 2,25 tấn -
dung tích 2.432cc
|
|
|
|
|
320
|
|
|
Thaco OLLIN 250, tải 2,5 tấn
- dung tích 2.432cc
|
|
|
|
|
300
|
|
|
Thaco OLLIN 345 tải trọng
3450 kg – dung tích 4.087cc
|
|
|
|
|
380
|
|
|
Thaco OLLIN 345-MBM, tải có
mui 3,25 tấn
|
|
|
|
|
390
|
|
|
Thaco OLLIN345-TK, thùng kín 3,2
tấn
|
|
|
|
|
400
|
|
|
Thaco OLLIN 450 4,5 tấn
|
|
|
|
|
370
|
|
|
Thaco OLLIN 450 -MBB
|
|
|
|
|
390
|
|
|
Thaco OLLIN 450 -TK
|
|
|
|
|
400
|
|
|
Thaco OLLIN 700, 07 tấn
|
|
|
|
430
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Thaco OLLIN 700-MBB, 6.5 tấn
|
|
|
|
|
480
|
|
|
Thaco OLLIN 800
|
|
|
|
|
460
|
|
|
Thaco OLLIN 800-MBB
|
|
|
|
|
520
|
|
|
Thaco-FD200, tải tự đổ, 02 tấn
|
|
|
|
|
250
|
|
|
Thaco-FD200B-4WD, tải tự đổ 02
cầu, 02 tấn
|
|
|
|
|
270
|
|
|
Thaco-AUMARK198 -TK, tải thùng
kín 1,8 tấn
|
|
|
|
|
370
|
|
|
Thaco-AUMARK198-MBB, có mui
phủ 1,85 tấn - dung tích 2.771cc
|
|
|
|
|
370
|
|
|
Thaco-AUMARK198-MBM, có mui phủ
1,85 tấn
|
|
|
|
|
370
|
|
|
Thaco AUMARK 198, tải 1,98 tấn
|
|
|
|
|
350
|
|
|
Thaco AUMARK 250-MBM, tải có mui
phủ 2,3 tấn
|
|
|
|
|
370
|
|
|
Thaco AUMARK 250-TK tải 2.2
tấn
|
|
|
|
|
370
|
|
|
Thaco-AUMARK250, trọng tải 2,5
tấn
|
|
|
|
|
350
|
|
|
Thaco-AUMARK250-MBB, trọng
tải 2,3 tấn
|
|
|
|
|
370
|
|
|
Thaco FTC 450 tải 4.5 tấn
|
|
|
|
|
430
|
|
|
Thaco FTC 450-MBB tải có mui phủ
04 tấn
|
|
|
|
|
460
|
|
|
Thaco FTC 700, 07 tấn
|
|
|
|
|
500
|
|
|
Thaco FTC 700-MBB 6.5 tấn có mui
phủ
|
|
|
|
|
500
|
|
|
Thaco TC345, tải 3,45 tấn
|
|
|
|
|
330
|
|
|
Thaco TC345-MBB tải 2.95 tấn
|
|
|
|
|
350
|
|
|
Thaco TC345-MBM tải 03 tấn
|
|
|
|
|
350
|
|
|
Thaco TC345-TK tải 2.7 tấn
|
|
|
|
|
360
|
|
|
Thaco FTC345-MBB tải 3.05 tấn
|
|
|
|
|
460
|
|
|
Thaco FTC345-MBM tải 3.2 tấn
|
|
|
|
|
460
|
|
|
Thaco FTC345 tải 3.45 tấn
|
|
|
|
|
430
|
|
|
Thaco FTC345-TK tải 03 tấn
|
|
|
|
|
460
|
|
|
Thaco FD 099 - 990 kg - dung
tích 1.809cc
|
|
|
|
|
220
|
|
|
Thaco FD 800, 08 tấn
|
|
|
|
480
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Thaco FD450, tự đổ 4,5 tấn
|
|
|
|
|
280
|
|
|
Thaco FD800, tự đổ 08 tấn
|
|
|
|
|
470
|
|
|
FOTON BJ4183SMFJB-2 tải 35.625
tấn
|
|
|
|
|
600
|
|
|
Thaco FTD1200 12 tấn
|
|
|
|
|
1.130
|
|
|
Thaco FTD1250 12.5 tấn
|
|
|
|
|
1.120
|
|
|
Thaco HD270/D340 tải tự đổ 12.7
tấn
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
Thaco HD 270/D380A tải tự đổ 12
tấn
|
|
|
|
|
1.560
|
|
|
Thaco HD270/D380 tải tự đổ 12.7
tấn
|
|
|
|
|
1.560
|
|
|
Thaco AUMAN 820 MBB
|
|
|
|
600
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Thaco AUMAN 990-MBB - dung
tích 5.990cc, tải trọng 9.900 kg
|
|
|
|
720
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
Thaco AUMAN 1290 -MBB 12.9 tấn
|
|
|
|
|
910
|
|
|
Thaco AUMAND1300, 13 tấn
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
Thaco Towner 750-BCR
|
|
|
|
|
130
|
|
|
Thaco HD 72; 3,5 tấn - dung
tích 3.907cc
|
|
|
|
|
510
|
|
10
|
Xe hiệu Trường Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
DFM -TD71A 4 x 4, tải trọng
6,500 kg - dung tích 4.257cc
|
|
|
|
|
440
|
|
|
DFM EQ7140TA-KM, tải trọng
7.000 kg - dung tích 3.920cc
|
|
|
|
|
500
|
|
|
DFM -TD7,5TA, tải trọng 7,500
kg
|
|
|
|
|
480
|
|
|
DFM -TD 4.99T, tải trọng
4,990 kg
|
|
|
|
|
440
|
|
|
DFM -TD 4.98TB, tải trọng
4,980 kg
|
|
|
|
400
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
DFM -TD 6.5B, tải trọng 6,785
kg
|
|
|
|
|
400
|
|
|
DFM -3.45TD, tải trọng 3.450
kg
|
|
|
|
|
360
|
|
|
DFM -TD 6.9B, tải trọng 6.900
kg
|
|
|
|
|
360
|
|
|
DFM -TD 2.35TB, tải trọng
2.350 kg
|
|
|
|
280
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
DFM -TD 3.45B, tải trọng
3.450 kg
|
|
|
|
|
280
|
|
|
DFM -TD 2.35TC, tải trọng
2.350 kg
|
|
|
|
280
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
DFM -TD 3.45M, tải trọng
3.450 kg
|
|
|
|
|
280
|
|
|
DFM -TD 0,97TA, tải trọng
1.970 kg
|
|
|
|
|
190
|
|
|
DFM -TD 1,25B, tải trọng
1.250 kg
|
|
|
|
|
190
|
|
|
DFM -TD 1,8TA, tải trọng
1.800 kg
|
|
|
|
230
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
DFM -TD 2,5B, tải trọng 2.500
kg
|
|
|
|
|
230
|
|
|
DFM -TD 8180, tải trọng 7.300
kg
|
|
|
|
|
590
|
|
|
DFM -TD 4,98T 4 x 4, tải
trọng 4.980 kg, Tải ben 02 cầu
|
|
|
|
|
410
|
|
|
DFM -TD 5T 4 x 4, tải trọng 5.000
kg, tải ben 02 cầu
|
|
|
|
|
340
|
|
|
DFM -TD 7T 4 x 4, tải trọng 6.500
kg, tải ben 02 cầu
|
|
|
|
|
490
|
|
|
DFM -TT 1.25TA, tải trọng 1.250
kg, tải thùng
|
|
|
|
|
170
|
|
|
DFM -TT 1.25TA/KM, tải trọng 1.150
kg, tải thùng
|
|
|
|
|
170
|
|
|
DFM -TT 1.850TB, tải trọng 1.850
kg, tải thùng
|
|
|
|
|
170
|
|
|
DFM -TT 1.850TB/KM, tải trọng
1.650 kg, tải thùng
|
|
|
|
|
170
|
|
|
DFM -TT 1.8TA/KM, tải trọng 1.600
kg, tải thùng
|
|
|
|
|
180
|
|
|
DFM -TT 2.5B, tải trọng 2.500
kg, tải thùng
|
|
|
|
|
180
|
|
|
DFM -EQ 4.98T-KM, tải trọng 4.980
kg, tải thùng
|
|
|
|
|
360
|
|
|
DFM -EQ 4.98T/KM 6511, tải
trọng 6.500 kg, tải thùng
|
|
|
|
|
360
|
|
|
DFM -EQ 7TB-KM, tải trọng 7.000
kg, tải thùng
|
|
|
|
|
400
|
|
|
DFM -EQ 7140 TA, tải trọng 7.000
kg, tải thùng
|
|
|
|
430
|
|
Đ/c QĐ số 275
|
|
DFM -EQ 6T 4 x 4/3.45KM, tải trọng
3.450 kg, tải thùng
|
|
|
|
|
380
|
|
|
DFM -EQ3.45T 4 x 4/KM, tải
trọng 6.250 kg, tải thùng
|
|
|
|
|
380
|
|
|
DFM -EQ 8TB 4 x 2/KM, tải
trọng 8.600 kg, tải thùng
|
|
|
|
|
540
|
|
|
DFM -EQ 9TB 6 x 2/KM, tải
trọng 9.300 kg, tải thùng
|
|
|
|
|
640
|
|
11
|
Xe hiệu Transico
|
|
|
|
|
|
|
|
Transinco 1-5CA6110D84-3K46, 02
ngồi, 44 giường nằm - dung tích 7.127cc
|
|
|
|
|
1.620
|
|
|
Transinco 1-5 AE K47 UNIVERSE
46 giường nằm - dung tích 12.920cc
|
|
|
|
|
2.490
|
|
12
|
Xe hiệu Transico - Jiulong
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe khách 44 người nằm, loại
1-5 CA6110D84-3 K46
|
|
|
|
|
1.620
|
|
13
|
Xe hiệu VINAXUKI sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô tải 1980T/TK1, tải trọng
1.700 kg - dung tích 2.672cc
|
|
|
|
|
230
|
|
14
|
Xe hiệu Việt Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
Việt Trung - DVM 3.45, tải tự
đổ 3,45 tấn - dung tích 4.214cc
|
|
|
|
|
380
|
|
|
Việt Trung DVM 8.0/TB-T2, tải
có mui 07 tấn - dung tích 3.920cc
|
|
|
|
|
440
|
|
15
|
Xe hãng VEAM sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô tải HD 72 TL, trọng tải 3,5
tấn – dung tích 3.907cc
|
|
|
|
|
530
|
|
|
Ô tô tải HD 65 TL, trọng tải
2,5 tấn – dung tích 3.907cc
|
|
|
|
|
510
|
|
|
Ô tô tải (tự đỗ) FOX TD 1.5T,
trọng tải 1.490kg - dung tích 2.665cc
|
|
|
|
|
260
|
|
|
Ô tô tải (có mui) Fox MB 1.5T,
trọng tải 1.490 kg - dung tích 2.665cc
|
|
|
|
|
230
|
|
|
Ô tô tải (tự đỗ) MAZ- 555102-223,
trọng tải 7.500kg - dung tích 11.150cc
|
|
|
|
|
660
|
|
|
Ô tô tải (tự đỗ) MAZ- 551605-271,
trọng tải 11.500kg - dung tích 14.860cc
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
Ô tô tải (tự đỗ) CUB TD 1.25T
- dung tích 2.665cc, tải trọng 124 kg
|
|
|
|
|
220
|
|
|
Fox 1,5 tấn
|
|
|
|
|
220
|
|
|
VEAM PUMA 2.0 tải trọng 1.990
kg - dung tích 2.665cc
|
|
|
|
|
230
|
|
|
Dongben DB1020D-2 - dung tích
1.051cc; tải trọng 870 kg
|
|
|
|
|
160
|
|
16
|
Xe hiệu SONGHUAJIANG sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải HFJ1011G - dung tích
970cc, tải trọng 650 kg
|
|
|
|
|
120
|
|
17
|
Sơmirơmooc
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiệu Chienyou
|
|
|
|
|
|
|
|
Trọng tải từ 25 tấn trở xuống
|
|
|
|
|
250
|
|
|
Trọng tải trên 25 tấn
|
|
|
|
|
350
|
|
|
Hiệu KCT
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơmirơmooc tải KCT-B83-B-01, tải
trọng 25.500 kg
|
|
|
|
|
590
|
|
|
Sơmirơmooc tải KCT-B83-B-02, tải
trọng 24.800 kg
|
|
|
|
|
510
|
|
|
Sơmirơmooc tải KCT-843-B-01, tải
trọng 27.400 kg
|
|
|
320
|
|
|
|
|
Trọng tải từ 25 tấn trở xuống
|
|
|
|
|
150
|
|
|
Trọng tải trên 25 tấn
|
|
|
|
|
250
|
|
|
Hiệu ABƯU
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại SMRM 40F-03, trọng tải
từ 21 tấn
|
|
250
|
|
|
|
|
|
Hiệu VIỆT PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Trọng tải từ 25 tấn trở xuống
|
|
|
|
|
200
|
|
|
Trọng tải trên 25 tấn
|
|
|
|
|
300
|
|
|
Hiệu TUẤN LEN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trọng tải từ 25 tấn trở xuống
|
|
|
|
|
220
|
|
|
Trọng tải trên 25 tấn
|
|
|
|
|
320
|
|
|
Các hiệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Trọng tải từ 25 tấn trở xuống
|
|
|
|
|
200
|
|
|
Trọng tải trên 25 tấn
|
|
|
|
|
300
|
|
|
Sơmirơmooc hiệu K.R.N.G, tải trọng
30.000 kg
|
|
|
|
|
720
|
|
|
KRAZ 65055 tải trọng 10.080
kg – dung tích 14.860cc
|
|
750
|
|
|
|
|
Chương XIV
CÁC LOẠI XE KHÁC DO CÁC NƯỚC SẢN XUẤT
1
|
Xe trộn bê tông các hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại có dung tích động cơ từ
3.000 cm3 trở xuống
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
Loại có dung tích trên 3.000 đến
5.000 cm3
|
|
|
|
|
1.300
|
|
|
Loại có dung tích trên 5.000 đến
10.000 cm3
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
Loại có dung tích trên 10.000
cm3
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Xe bơm bê tông các hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại có dung tích động cơ từ
3.000 cm3 trở xuống
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
Loại có dung tích trên 3.000 đến
5.000 cm3
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
Loại có dung tích trên 5.000 đến
10.000 cm3
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
Loại có dung tích trên 10.000
cm3
|
|
|
|
|
5.500
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
BẢNG GIÁ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2012 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Loại xe
|
Nhãn hiệu
|
Giá đề xuất tính LPTB xe mới năm 2012
|
Nước sản xuất
|
Ghi chú
|
I
|
SYM
|
|
|
|
|
1
|
SYM ELEGANTII-SAF
|
110; 97,2cc
|
11.000.000
|
Việt Nam
|
|
2
|
SYM ELEGANT S-SAS
|
100cc
|
12.000.000
|
Việt Nam
|
|
3
|
SYM ELEGANT SR-SAR
|
100cc
|
13.000.000
|
Việt Nam
|
|
II
|
HONDA
|
|
|
|
|
1
|
HONDA WAVE α
|
HC 120; 110
|
16.000.000
|
Việt Nam
|
Số TT 323
|
2
|
HONDA WAVE
|
JC52-RSX(C)
|
22.000.000
|
Việt Nam
|
|
3
|
HONDA WAVE
|
JC52-RSX
|
20.000.000
|
Việt Nam
|
|
4
|
HONDA WAVE
|
JC 521- S
|
18.000.000
|
Việt Nam
|
Số TT 351
|
5
|
HONDA WAVE
|
JC 521- RS (C)
|
19.000.000
|
Việt Nam
|
|
6
|
HONDA WAVE
|
JC432-RSX (c)
|
20.500.000
|
Việt Nam
|
Số TT 357
|
7
|
HONDA WAVE JA08
|
RSX F1 AT(c)
|
31.000.000
|
Việt Nam
|
Số TT 360
|
8
|
HONDA MÔ TÔ WH
|
125-8, dung tích 123cc
|
34.000.000
|
Thái Lan
|
|
III
|
YAMAHA
|
|
|
|
|
1
|
YAMAHA NO3A
|
1DR1-113,7cc
|
35.000.000
|
Việt Nam
|
Số TT 779
|
2
|
YAMAHA NOUVO
|
1DB2-RC,
|
37.000.000
|
Việt Nam
|
|
3
|
YAMAHA NOUVO
|
1DB1-STD; SXRC
|
37.000.000
|
Việt Nam
|
|
4
|
YAMAHA EXCITER
|
55P1, 55P2
|
41.000.000
|
Việt Nam
|
Số TT 729
|
5
|
YAMAHA JUPITER
|
31C5,113,7cc
|
28.000.000
|
Việt Nam
|
|
6
|
YAMAHA JUPITER
|
31C3
|
27.000.000
|
Việt Nam
|
|
7
|
YAMAHA JUPITER MX
|
5B94, 5B95
|
25.500.000
|
Việt Nam
|
Số TT 739
|
8
|
YAMAHA GRAVITA
|
31C3
|
27.000.000
|
Việt Nam
|
|
9
|
YAMAHA GRAVITA
|
31C4
|
25.000.000
|
Việt Nam
|
|
10
|
YAMAHA TAURUS
|
16S2, 16S4
|
17.500.000
|
Việt Nam
|
Số TT 794
|
11
|
YAMAHA MIO CLASSICO
|
23C1
|
24.000.000
|
Việt Nam
|
Số TT 755
|
12
|
YAMAHA MIO UITIMO
|
23B3
|
24.000.000
|
Việt Nam
|
Số TT 767
|
IV
|
SUZUKI
|
|
|
|
|
1
|
SUZUKI HAYATE
|
125SS F1,124cc
|
29.500.000
|
Việt Nam
|
|
2
|
SUZUKI HAYATE
|
125SS, 124cc
|
26.000.000
|
Việt Nam
|
|
V
|
R
|
|
|
|
|
1
|
REBEL RB 125
|
124cc
|
36.000.000
|
Việt Nam
|
|
2
|
REBEL USA
|
CB 125R
|
36.000.000
|
Việt Nam
|
|
VI
|
K
|
|
|
|
|
1
|
KYMCO
|
PEOPLE 16Fi
|
39.000.000
|
Việt Nam
|
|
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 906/QĐ-UBND ngày 24/05/2012 điều chỉnh giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
3.864
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|