|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4386/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thống Nhất tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
4386/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4386/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THỐNG NHẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 428/TTr-UBND ngày
27/12/2019 của UBND huyện Thống Nhất, Tờ trình số
1437/TTr-STNMT ngày 30/12/2019 của Sở Tài nguyên và
Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thống
Nhất với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2020
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
4
|
55,51
|
2
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
250,00
|
3
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
120,32
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
6
|
42,61
|
5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
2
|
1,65
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
31
|
212,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
0,11
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
9
|
20,47
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
0,02
|
|
- Đất giao thông
|
10
|
114,70
|
|
- Đất thủy lợi
|
5
|
68,26
|
|
- Đất
công trình năng lượng
|
2
|
1,93
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1
|
0,01
|
|
- Đất chợ
|
2
|
7,00
|
7
|
Đất ở tại nông
thôn
|
1
|
25,00
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3
|
0,41
|
9
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
15
|
5,54
|
10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
3,30
|
11
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ
|
6
|
75,19
|
12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
13
|
0,69
|
13
|
Khu đất đấu
giá
|
6
|
105,49
|
Tổng
|
92
|
899,14
|
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ
lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thống Nhất được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
tại nông thôn là 4 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
phi nông nghiệp khác là 1 ha;
- Chuyển từ đất
trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 3 ha;
- Chuyển từ đất
nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất phi nông nghiệp khác là 3 ha;
- Chuyển từ đất
nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất ở tại nông
thôn là 15 ha;
- Chuyển từ đất
nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất ở tại đô thị là 2 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2020
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
25,51
|
25,51
|
2
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
250,00
|
250,00
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19
|
163,90
|
161,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
6
|
17,72
|
17,53
|
|
- Đất giao thông
|
8
|
84,20
|
81,68
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
54,50
|
54,50
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
0,77
|
0,77
|
|
- Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
1
|
0,01
|
0,01
|
|
- Đất chợ
|
1
|
6,70
|
6,70
|
4
|
Đất ở tại nông
thôn
|
1
|
25,00
|
25,00
|
5
|
Đất ở tại tại
đô thị
|
2
|
98,99
|
98,99
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3
|
0,41
|
0,41
|
7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
13
|
3,76
|
3,41
|
8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5
|
0,25
|
0,25
|
|
Tổng
|
47
|
567,82
|
564,76
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
250,00
|
1
|
56,77
|
2
|
Đất thủy lợi
|
1
|
46,20
|
1
|
4,80
|
3
|
Đất công trình dẫn truyền năng lượng
|
1
|
0,77
|
1
|
0,19
|
4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0,07
|
1
|
0,07
|
Tổng
|
4
|
297,04
|
4
|
61,83
|
5. Số lượng dự án
hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất thủy lợi
|
1
|
0,10
|
2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0,05
|
3
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
1
|
45,00
|
|
Tổng
|
3
|
45,15
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2020
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
20.290,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
940,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
605,61
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1.678,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
16.909,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
138,76
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1,27
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
122,30
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
499,48
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.509,95
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
59,54
|
2.2
|
Đất an ninh
|
8,80
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
579,62
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
118,88
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
61,36
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
54,20
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.214,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
25,12
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
5,49
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
71,07
|
|
- Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
10,62
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,21
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
129,51
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
950,04
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
134,74
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
17,84
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,08
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
47,35
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
101,42
|
2.16
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
133,38
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
2,71
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
14,66
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
1,73
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
170,28
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
701,85
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
4,00
|
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2020
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
528,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
61,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
239,83
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
222,68
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
36,42
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
0,11
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,08
|
2.3
|
Đất giao thông
|
1,60
|
2.4
|
Đất ở tại nông
thôn
|
5,63
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
29,00
|
|
Tổng
|
564,76
|
8. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
812,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
78,05
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
3,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
313,98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
412,06
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6,72
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
13,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
10,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
3,00
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Thống Nhất
thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm
quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý
và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và
Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và
Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Thống
Nhất; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thống Nhất; các tổ chức, hộ
gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ
tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Thống Nhất;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 4386/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
I. Công trình chuyển tiếp
từ kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
741,41
|
|
1. Đất
quốc phòng
|
|
|
1
|
Công trình
phòng thủ địa phương
|
Gia
Tân 2
|
30,00
|
2
|
Thao trường huấn luyện cho lực lượng
vũ trang
|
Gia
Kiệm
|
25,00
|
3
|
Trụ sở Trung đội
dân quân thường trực Khu công nghiệp Dầu Giây
|
TT.Dầu
Giây
|
0,11
|
4
|
Công trình Quốc phòng
|
Bàu
Hàm 2
|
0,40
|
|
2. Đất
khu công nghiệp
|
|
|
5
|
Khu dịch vụ, thương mại, logistics
|
Lộ
25
|
250,00
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
6
|
Cụm công nghiệp Hưng Lộc
|
Hưng
Lộc
|
40,45
|
7
|
Cụm CN Quang Trung
|
Quang
Trung
|
79,87
|
|
4. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
8
|
Khu du lịch sinh thái Hồ Sen
|
Hưng
Lộc
|
4,72
|
9
|
Trạm dừng nghỉ Quốc lộ 1A
|
TT.Dầu
Giây
|
4,65
|
10
|
Văn phòng giao dịch Viettel
|
Gia
Tân 3
|
0,03
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
11
|
Cơ sở sản xuất
phân bón hữu cơ
|
Gia
Kiệm
|
0,75
|
|
6. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
6.1. Đất xây dựng cơ sở Văn hóa
|
|
12
|
Nhà văn hóa xã
|
Gia
Kiệm
|
0,11
|
|
6.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
13
|
Trường MG Gia Tân 3 (mở rộng)
|
Gia
Tân 3
|
0,20
|
14
|
Trường THCS Duy Tân
|
Gia
Tân 3
|
1,50
|
15
|
Trường MN Lộ 25 (mở rộng)
|
Lộ
25
|
0,39
|
16
|
Trường MN Quang Trung B (Cơ sở 2)
|
Quang
Trung
|
0,14
|
17
|
Trường MN Lê Lợi (mở rộng)
|
Quang
Trung
|
0,07
|
18
|
Trường TH Kim Đồng (Khu TTHC xã)
|
Hưng
Lộc
|
1,00
|
19
|
Trường Đại học
Kinh tế - Công nghệ Miền Đông (mở rộng)
|
TT.Dầu
Giây
|
14,49
|
|
6.3. Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
20
|
Giếng khoan quan trắc
|
Quang
Trung
|
0,02
|
|
6.4. Đất giao thông
|
|
|
21
|
Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Dầu
Giây - Phan Thiết)
|
Lộ
25
|
30,86
|
22
|
Nút giao Dầu Giây (QL 20 và QL 1A)
|
TT.Dầu
Giây
|
4,50
|
23
|
Đường vành đai thay thế đường Tỉnh Lộ 769
|
TT.Dầu
Giây
|
10,00
|
24
|
Đường Song hành phía đông Quốc Lộ
20
|
Các
xã
|
26,00
|
25
|
Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối
ĐT769
|
TT.Dầu
Giây
|
6,80
|
26
|
Đường từ QL 20
vào Trung tâm Mục vụ Núi Cúi
|
Gia
Tân 1
|
3,00
|
27
|
Đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi Núi Cúi
|
Gia
Tân 1
|
3,20
|
28
|
Quốc lộ 1A (mở
rộng đoạn qua đô thị Dầu Giây)
|
TT.Dầu
Giây
|
23,62
|
29
|
Quốc lộ 20 (mở rộng đoạn qua đô thị Dầu Giây)
|
TT.Dầu
Giây
|
4,92
|
|
6.5. Đất thủy lợi
|
|
|
30
|
Hệ thống cấp nước tập trung 5 xã Kiệm Tân và khu vực đô thị Dầu
Giây
|
Các
xã
|
7,46
|
31
|
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cửa xả số 6 khu công nghiệp Dầu Giây
|
TT.Dầu
Giây
|
1,30
|
32
|
Hệ thống kênh mương thủy lợi cánh đồng 78A - 78B
|
Lộ
25
|
5,00
|
33
|
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc
|
Xuân
Thiện
|
8,30
|
34
|
Nạo vét và nâng cấp hành lang suối
Reo
|
Các
xã
|
46,20
|
|
6.6. Đất năng lượng
|
|
|
35
|
Đường điện 500
kV TTĐL Vĩnh Tân - Rẽ Sông Mây -
Tân Uyên
|
Các
xã
|
1,16
|
36
|
Đường điện 110
kV một mạch Định Quán 2 - Vĩnh An
|
Gia
Tân 1; Gia Tân 2
|
0,77
|
|
6.7. Đất công trình bưu chính viễn thông
|
|
|
37
|
Điểm công nghệ thông tin
|
Gia
Kiệm
|
0,01
|
|
6.8. Đất Chợ
|
|
|
38
|
Chợ Phan Bội Châu
|
TT.Dầu
Giây
|
0,30
|
|
7. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
39
|
Khu dân cư tái định cư
|
Lộ
25
|
25,00
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
40
|
Trụ sở Ban chỉ
huy Quân sự xã Xuân Thiện
|
Xuân
Thiện
|
0,25
|
41
|
Trụ sở công an
xã Xuân Thiện
|
Xuân
Thiện
|
0,08
|
42
|
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Gia Tân 3
|
Gia
Tân 3
|
0,08
|
|
9. Đất tôn giáo
|
|
|
43
|
Giáo xứ Minh Tín
|
Lộ
25
|
0,89
|
44
|
Giáo xứ Bình Lộc
|
Xuân
Thiện
|
0,89
|
45
|
Niệm phật đường
Quan Thế Âm
|
Hưng
Lộc
|
0,34
|
46
|
Cộng Đoàn
Thánh TêRêSa
|
Gia
Tân 1
|
0,23
|
47
|
Giáo xứ Kim Phát
|
Gia
Tân 3
|
0,07
|
48
|
Giáo xứ Martino (Nhà nguyện Đài Thánh Martino)
|
Gia
Kiệm
|
0,43
|
49
|
Cộng đoàn Matino
|
Gia
Kiệm
|
0,11
|
50
|
Mở rộng Tu hội
Têrêsa Hài đồng Giêsu
|
Gia
Kiệm
|
0,17
|
51
|
Nhà nguyện Thánh
Fatima (Nay là Giáo xứ Đức Mẹ
Fatima)
|
Gia
Kiệm
|
0,20
|
52
|
Tu hội Gia đình mẹ Maria thăm viếng
|
Gia
Kiệm
|
0,32
|
53
|
Dòng Mân Côi Đức
Huy
|
Gia
Tân 1
|
0,21
|
54
|
Giáo Xứ Dốc Mơ (Cơ sở mới)
|
Gia
Tân 1
|
0,84
|
55
|
Cộng đoàn Lạc Sơn
|
Quang
Trung
|
0,22
|
56
|
Chùa Phổ Minh
|
Hưng
Lộc
|
0,48
|
|
10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
57
|
Nghĩa trang Nhất An Viên
|
Quang
Trung
|
3,33
|
|
11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
58
|
SokLu 4 - Gia Kiệm - (TN.D94-2)
|
Gia
Kiệm
|
13,90
|
59
|
Sóc Lu 3 - Gia Kiệm - (TN.Đ3-2)
|
Gia
Kiệm
|
18,80
|
60
|
Tăng Xi - Hưng
Lộc (TN.VS6-3)
|
Hưng
Lộc
|
17,81
|
61
|
Soklu 6 - Quang Trung - (TN.Đ6-2)
|
Quang
Trung
|
12,50
|
|
12. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
62
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng khu
phố Trần Cao Vân
|
TT.Dầu
Giây
|
0,04
|
63
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ Dõng 2
|
Gia
Kiệm
|
0,05
|
64
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp
Đông Bắc
|
Gia
Kiệm
|
0,04
|
65
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Đông Kim
|
Gia
Kiệm
|
0,04
|
66
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Dốc
Mơ 2
|
Gia
Tân 1
|
0,03
|
67
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Phúc Nhạc 2
|
Gia
Tân 3
|
0,07
|
68
|
Nhà văn hóa kết
hợp văn phòng ấp Tân Yên
|
Gia
Tân 3
|
0,05
|
69
|
Nhà văn hóa kết
hợp văn phòng ấp Lê Lợi 1
|
Bàu Hàm 2
|
0,05
|
70
|
Nhà văn hóa kết
hợp văn phòng ấp Nguyễn Huệ 1
|
Quang
Trung
|
0,05
|
71
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Tây Nam
|
Gia
Kiệm
|
0,04
|
|
13. Khu đất đấu giá
|
|
|
72
|
Khu đất đấu nối hạ tầng khu dân cư A1-C1 (công ty Phú Việt Tín)
|
TT.Dầu
Giây
|
1,85
|
73
|
Đấu giá đất ở nông thôn
|
Các
xã
|
0,15
|
74
|
Khu Tích Thiện (Đất công ích)
|
Quang
Trung
|
4,34
|
75
|
Khu đất xã quản
lý (Lập thủ tục giao đất cho hộ gia đình, cá nhân theo nội
dung Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 14/4/2011 của UBND
tỉnh)
|
Quang
Trung
|
0,16
|
|
II. Công trình bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2020
|
|
157,73
|
|
1. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
1
|
Trạm xăng dầu Tín Thành
|
TT.Dầu
Giây
|
0,10
|
2
|
Trạm xăng dầu Ngọc Khoa
|
Gia
Kiệm
|
0,11
|
3
|
Khu du lịch sinh thái (du lịch sinh
thái + thể dục thể thao + nghỉ dưỡng)
|
Gia
Tân 1
|
33,00
|
|
2. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
4
|
Điểm cơ sở giết
mổ gia súc, gia cầm
|
Gia
Kiệm
|
0,90
|
5
|
Trạm trộn bê tông nhựa nóng (Cty
TNHH Bá Lộc)
|
Gia
Kiệm
|
0,90
|
|
3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
6
|
Trường TH, THCS Gia Kiệm
|
Gia
Kiệm
|
1,50
|
7
|
Trường tiểu học Quang Trung
|
Quang
Trung
|
1,18
|
|
4. Đất giao thông
|
|
|
8
|
Đường từ QL 20 vào trường THCS Gia Tân 1
|
Gia
Tân 1
|
1,80
|
|
5. Đất chợ
|
|
|
9
|
Chợ đầu mối nông sản thực phẩm (Gđ 2)
|
Bàu
Hàm 2
|
6,70
|
|
6. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
10
|
Chùa Huệ Viễn
|
Hưng Lộc
|
0,14
|
|
7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
11
|
Soklu 1 - Gia
Kiệm - (TN.Đ1-2)
|
Gia
Kiệm
|
9,94
|
12
|
Soklu 5 - Quang Trung - (TN.Đ5-2)
|
Quang
Trung
|
1,24
|
|
8. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên
|
Gia
Tân 3
|
0,07
|
14
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Ngô Quyền
|
Bàu Hàm 2
|
0,10
|
15
|
Nhà văn hóa kết hợp văn phòng khu phố Phan Bội Châu
|
TT.
Dầu Giây
|
0,06
|
|
9. Khu đất đấu giá
|
|
|
16
|
Khu dân cư B1
|
Hưng Lộc
|
43,27
|
TT.
Dầu Giây
|
49,87
|
17
|
Khu dân cư Bàu
Hàm 2
|
TT.
Dầu Giây
|
5,85
|
|
III. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
|
|
38,00
|
1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất ở tại nông thôn
|
Các
xã
|
4,00
|
2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất phi
nông nghiệp khác
|
Các
xã
|
1,00
|
3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
Các
xã
|
10,00
|
4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
Các
xã
|
3,00
|
5
|
Đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) chuyển sang đất phi nông nghiệp khác
|
Các
xã
|
3,00
|
6
|
Đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) chuyển sang đất ở tại nông thôn
|
Các
xã
|
15,00
|
7
|
Đất nông nghiệp
(không phải đất trồng lúa) chuyển
sang đất ở tại đô thị
|
TT.
Dầu Giây
|
2,00
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4386/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Tên
công trình
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch
|
Lý
do
|
1
|
Hệ thống cấp nước tập trung
|
Lộ
25
|
0,1
|
2015
|
Chưa được bố trí vốn năm 2020
|
2
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Tây Kim
|
Gia
Kiệm
|
0,05
|
2015
|
Chưa được bố trí vốn năm 2020
|
3
|
Hồ Gia đức
|
Bàu
Hàm 2; Xuân Thạnh
|
45
|
2015
|
Công văn số 13101/UBND-KTNS ngày
12/11/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc dừng triển
khai thực hiện dự án
|
Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4386/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
1.627
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|