TT
|
Lĩnh vực/ Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Phương pháp đánh giá
|
1
|
THỰC
HIỆN NHIỆM VỤ DO UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIAO VÀ QUY CHẾ LÀM VIỆC CỦA
UBND TỈNH
|
25
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
1.1
|
Việc thực hiện nhiệm vụ do
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao (không tính các nhiệm đã giao trong
chương trình công tác của UBND tỉnh)
|
10
|
0
|
0
|
|
1.1.1
|
Tiến độ thực hiện nhiệm vụ do
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
5
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% nhiệm vụ được
thực hiện đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức: [(Tỷ
lệ nhiệm vụ đúng tiến độ x 5)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ được thực
hiện đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng thực hiện nhiệm vụ
do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
5
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% nhiệm vụ đạt
yêu cầu thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức: [(Tỷ lệ nhiệm vụ đạt
yêu cầu x 5)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện Quy chế làm việc
của UBND tỉnh
|
15
|
0
|
0
|
|
1.2.1
|
Tiến độ thực hiện Chương
trình công tác của UBND tỉnh
|
5
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% nhiệm vụ được
thực hiện đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức: [(Tỷ
lệ nhiệm vụ đúng tiến độ x 5)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ được thực
hiện đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng thực hiện Chương trình
công tác của UBND tỉnh
|
5
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% nhiệm vụ đạt
yêu cầu thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức: [(Tỷ lệ nhiệm vụ đạt
yêu cầu x 5)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tham dự các phiên họp của
UBND tỉnh
|
3
|
|
|
|
|
Tham dự đầy đủ các phiên họp
của UBND tỉnh theo thành phần quy định: 3
|
|
|
|
|
|
Không tham dự đầy đủ các
phiên họp của UBND tỉnh theo thành phần quy định: 0
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Thực hiện thủ tục trình văn bản
|
2
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% hồ sơ trình đúng
quy định về hồ sơ, thời gian thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức:
[(Tỷ lệ hồ sơ trình đúng quy định x 2)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% hồ sơ trình đúng
quy định về hồ sơ, thời gian: 0
|
|
|
|
|
2
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
12.5
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
2.1
|
Kế hoạch CCHC hằng năm
|
3
|
0
|
0
|
|
2.1.1
|
Mức độ kịp thời của việc ban
hành Kế hoạch CCHC hằng năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong
tháng 12 năm trước liền kề năm kế hoạch): 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
(trong tháng 01 năm kế hoạch): 0.25
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban
hành sau tháng 01 năm kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ
thuộc các nội dung, lĩnh vực CCHC (công tác chỉ đạo, điều hành CCHC; xây dựng
và tổ chức thực hiện văn bản QPPL; cải cách TTHC; cải cách TCBM HCNN; xây dựng
và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC; cải cách tài chính công; hiện đại hóa
nền hành chính; thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông)
|
0.5
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Mức độ cụ thể của các nhiệm vụ
đề ra trong Kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đều được
phân công đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp và được xác định cụ thể kết quả
đầu ra, thời gian hoàn thành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Bố trí kinh phí để thực hiện
các nhiệm vụ CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không bố trí kinh phí: 0
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
CCHC năm
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(tỷ lệ % hoàn thành
x 1}/100%]
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ
|
5
|
0
|
0
|
|
2.2.1
|
Báo cáo CCHC quý I, 6 tháng đầu
năm, quý III, năm (báo cáo chính thức đến Sở Nội vụ chậm nhất vào ngày 07
tháng cuối cùng của quý đối với báo cáo quý; ngày 07 tháng 6 đối với báo cáo
cáo 6 tháng đầu năm và ngày 25 tháng 11 đối với báo cáo năm)
|
1
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng,
nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo theo dõi thi hành
pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng,
nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Báo cáo kết quả rà soát, hệ
thống hóa văn bản QPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng,
nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Báo cáo tình hình, kết quả kiểm
soát TTHC (quý I, 6 tháng, quý III, năm)
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng,
nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.2.5
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng
CBCCVC
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng,
nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.2.6
|
Báo cáo công tác tài chính,
ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung, biểu
mẫu, gửi đúng thời hạn các báo cáo (báo cáo tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; báo cáo lập dự toán NSNN;
báo cáo quyết toán; báo cáo khắc phục kiến nghị kiểm toán): 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.2.7
|
Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng,
nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.2.8
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm
CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về nội
dung, thời gian theo hướng dẫn (báo cáo chính thức đến Sở Nội vụ chậm nhất
vào ngày 20 tháng 11 hằng năm; điểm tự chấm chênh lệch không quá 3% so với
kết quả thẩm định): 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Kiểm tra CCHC đối với cơ
quan, đơn vị trực thuộc (cơ quan không có cơ quan, đơn vị trực thuộc
thì không đánh giá tiêu chí này)
|
2
|
0
|
0
|
|
2.3.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(tỷ lệ % hoàn thành
x 1)/100%]
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý vấn đề phát hiện sau kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[ (Tỷ lệ % số vấn đề đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý x 1)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
2.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
0
|
0
|
|
2.4.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch
tuyên truyền CCHC (hoặc nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC)
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(tỷ lệ % hoàn thành
x 1}/100%]
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền CCHC: (1) tổ chức hội nghị/hội thảo/tập huấn về CCHC; (2) đăng tải
thông tin CCHC trên trang TTĐT của đơn vị; (3) tuyên truyền CCHC trên báo chí/Đài
Phát thanh - Truyền hình tỉnh; (4) tổ chức thi/tọa đàm/sân khấu hóa hoặc các
hình thức khác
|
1
|
|
|
|
|
Tuyên truyền CCHC thông
qua 04 hình thức trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền CCHC thông
qua 03 hình thức: 0.75
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền CCHC thông qua
02 hình thức: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền CCHC thông
qua dưới 02 hình thức: 0
|
|
|
|
|
2.5
|
Sáng kiến hoặc giải pháp mới
trong CCHC (được cấp có thẩm quyền phê duyệt/công nhận; lần đầu tiên
được áp dụng trong phạm vi quản lý; đã hoặc có khả năng mang lại hiệu quả thiết
thực trong công tác CCHC)
|
0.5
|
|
|
|
|
Có từ 1 sáng kiến/giải
pháp mới trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải
pháp mới: 0
|
|
|
|
|
3
|
XÂY
DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
7
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ sơ
của Hội đồng tỉnh
|
3.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2
|
0
|
0
|
|
3.1.1
|
Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ
theo dõi thi hành pháp luật được cơ quan có thẩm quyền giao
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - 100% nhiệm
vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
[(Tỷ lệ hoàn thành x 1.00)/100]
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ
được giao đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm
quyền: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có
thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, hệ thống hóa văn
bản QPPL
|
3
|
0
|
0
|
|
3.2.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát, hệ
thống hóa văn bản QPPL
|
1
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà
soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - 100%
nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
[(Tỷ lệ hoàn thành x 1.00)/100]
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ
được giao đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản
phát hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan
có thẩm quyền thì điểm đánh giá được tính theo công thức[(tỷ lệ % văn bản đã
xử lý hoặc kiến nghị xử lý x 1)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản phát
hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có
thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
3.3
|
Kiểm tra, xử lý văn bản
QPPL
|
2
|
0
|
0
|
|
3.3.1
|
Phối hợp với cơ quan có thẩm
quyền trong kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt công tác phối
hợp: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện tốt công
tác phối hợp: 0
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản
phát hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan
có thẩm quyền thì điểm đánh giá được tính theo công thức[(tỷ lệ % văn bản đã
xử lý hoặc kiến nghị xử lý x 1)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản phát
hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có
thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
21
|
0
|
0
|
|
4.1
|
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ
rà soát, đánh giá TTHC được cơ quan có thẩm quyền giao
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
|
Thực hiện từ 80% - 100% nhiệm
vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[(Tỷ lệ hoàn thành x 1.00)/100%]
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ
được giao đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh
công bố TTHC (nếu trong năm không phát sinh nhiệm vụ phải tham mưu thì không
đánh giá tiêu chí này)
|
2
|
|
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
|
Tham mưu công bố đầy đủ, kịp
thời các TTHC thuộc ngành, lĩnh vực đơn vị quản lý (chậm nhất trước 05 ngày
làm việc tính đến ngày văn bản QPPL có quy định TTHC có hiệu lực thi hành): 2
|
|
|
|
|
|
Tham mưu công bố không đầy
đủ hoặc không kịp thời các TTHC thuộc ngành, lĩnh vực đơn vị quản lý:
0
|
|
|
|
|
4.3
|
Công khai TTHC tại Bộ phận
Một cửa
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
{(1) Bảng niêm yết công khai TTHC; (2) Danh mục TTHC theo từng lĩnh vực; (3)
công khai đầy đủ các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu
lực thi hành; (4) không công khai các TTHC đã hết hiệu lực thi hành; (5) công
khai đầy đủ các bộ phận tạo thành của từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị đang có hiệu lực thi hành)}: 1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
4.4
|
Công khai TTHC trên Trang
Thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
{(1) Danh mục TTHC theo từng lĩnh vực; (2) công khai đầy đủ các TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (3) không công khai
các TTHC đã hết hiệu lực thi hành; (4) công khai đầy đủ các bộ phận tạo thành
của từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi
hành)}: 1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
4.5
|
Công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng thông tin điện tử hoặc Cổng dịch vụ công của
tỉnh
|
2
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
100% hồ sơ TTHC được công
khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 2
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ TTHC được
công khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0
|
|
|
|
|
4.6
|
Thực hiện quy định về tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với
TTHC
|
1
|
0
|
0
|
|
4.6.1
|
Công khai nội dung hướng dẫn thực
hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
|
0.5
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
4.6.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC theo chỉ đạo của UBND tỉnh (trong năm không có chỉ đạo của UBND
tỉnh thì không đánh giá tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
|
100% số PAKN được xử lý
theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN được xử
lý theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4.7
|
Tỷ lệ TTHC được thực hiện
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
2
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
4.7.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa
|
1
|
|
|
|
|
100% TTHC được thực hiện
theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được thực
hiện theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4.7.2
|
Tỷ lệ TTHC được thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông (nếu đơn vị không có TTHC được quy định giải
quyết thông qua cơ chế một cửa liên thông thì không đánh giá tiêu chí này)
|
1
|
|
|
|
|
100% TTHC được thực hiện
theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được thực
hiện theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4.8
|
TTHC được thực hiện toàn bộ
quy trình giải quyết tại Bộ phận Một cửa
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Có TTHC được thực hiện
toàn bộ quy trình giải quyết tại Bộ phận Một cửa: 1
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC được thực hiện
toàn bộ quy trình giải quyết tại Bộ phận Một cửa: 0
|
|
|
|
|
4.9
|
Kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu
chí này)
|
5
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ
TTHC được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 5)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC được
giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
4.10
|
Kết quả đánh giá trực tuyến
công chức Bộ phận Một cửa
|
2
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Tỷ lệ rất hài lòng và hài
lòng đạt 100% hoặc chưa phát sinh lượt đánh giá nào: 2
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ rất hài lòng và hài
lòng đạt 80% - dưới 100%, đồng thời không có lượt đánh giá chưa hài lòng:
1
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ rất hài lòng và hài
lòng đạt dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
4.11
|
Tiếp nhận hồ sơ có giao
phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức - không tính hồ sơ giải quyết trong ngày,
hồ sơ nhận trực tuyến, hồ sơ nhận qua đường bưu điện (nếu trong năm đơn vị
không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này)
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4.12
|
Phát phiếu đánh giá việc giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - bao gồm trực tiếp và trực tuyến (nếu trong
năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh giá tiêu chí này)
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4.13
|
Thực hiện việc xin lỗi cá
nhân, tổ chức bằng văn bản khi để xảy ra sai sót trong quá trình tiếp nhận,
giải quyết TTHC (nếu trong năm đơn vị không tiếp nhận hồ sơ nào thì không đánh
giá tiêu chí này)
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Đã thực hiện xin lỗi đầy đủ
theo quy định hoặc không để xảy ra sai sót: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
4.5
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
5.1
|
Tham mưu UBND tỉnh kiện
toàn cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị (nếu trong năm
không có quy định mới của cơ quan có thẩm quyền thì không đánh giá tiêu chí
này)
|
2
|
0
|
0
|
|
5.1.1
|
Chất lượng tham mưu
|
1
|
|
|
|
|
Tham mưu đầy đủ, đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Tham mưu không đầy đủ hoặc
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thời gian tham mưu (có văn bản
đề nghị Sở Nội vụ trình UBND tỉnh quyết định kiện toàn cơ cấu tổ tổ chức, chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày có hướng dẫn
của cơ quan có thẩm quyền)
|
1
|
|
|
|
|
Kịp thời tham mưu theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời tham mưu
theo quy định: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về phân
cấp quản lý thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc
thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.3
|
Kiểm tra tình hình tổ chức,
hoạt động, việc thực hiện các nhiệm vụ phân cấp đối với các đơn vị trực thuộc
(cơ quan không có đơn vị trực thuộc thì không đánh giá tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
5.4
|
Việc thực hiện nhiệm vụ cải
cách tổ chức bộ máy thuộc phạm vi quản lý theo Nghị quyết số 18- NQ/TW,
Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25-10-2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII
và các chương trình, kế hoạch cơ quan có thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời
các nhiệm vụ được giao trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ, kịp
thời các nhiệm vụ được giao trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
6
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
7
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
6.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
0
|
0
|
|
6.1.1
|
Việc bố trí công chức theo vị
trí việc làm đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
Bố trí công chức theo đúng
vị trí việc làm đã được phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức
theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Việc bố trí viên chức theo vị
trí việc làm đã được phê duyệt (cơ quan chưa được phê duyệt danh mục vị trí việc
làm hoặc cơ quan không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thì không đánh
giá TCTP này)
|
1
|
|
|
|
|
Bố trí viên chức theo đúng
vị trí việc làm đã được phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
Không bố trí viên chức
theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm lãnh đạo các đơn vị thuộc và trực thuộc (trong năm không bổ nhiệm
trường hợp nào thì không đánh giá tiêu chí này)
|
1
|
|
|
|
|
100% vị trí được bổ nhiệm
đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vị trí được bổ
nhiệm đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
6.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch
tinh giản biên chế trong năm
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% Kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ hoàn thành x
1.00)/100%]
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
6.5
|
Tỷ lệ CBCCVC thuộc phạm vi
quản lý của đơn vị tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch của
UBND tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% CBCCVC tham
gia tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao tính theo công thức [(Tỷ
lệ % tham gia x 1.00)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% CBCCVC tham gia
tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao: 0
|
|
|
|
|
6.6
|
Bố trí số lượng cấp phó
các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
7
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
5
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
7.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về
sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại đơn vị
|
2
|
0
|
0
|
|
7.1.1
|
Kết quả thực hiện cơ chế tự
chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí tiết kiệm
năm đánh giá tăng hơn năm trước liền kề: 1
|
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí tiết kiệm
năm đánh giá không tăng so với năm trước liền kề: 0
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Thực hiện quy định về phân phối
kết quả hoạt động hành chính hoặc sử dụng kinh phí chi thường xuyên trong năm
|
1
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát
hiện trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
7.2
|
Kiểm tra, rà soát việc thực
hiện các quy định về quản lý tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
7.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước, tự kiểm tra quyết toán
nội bộ về tài chính, ngân sách
|
2
|
|
|
|
|
Đã thực hiện 100% kiến nghị
hoặc không có kiến nghị phải thực hiện: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% kiến nghị
được thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kiến nghị được thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
8
|
HIỆN
ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
13
|
0
|
0
|
|
8.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch
ứng dụng CNTT năm
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ hoàn thành x
1.00)/100%]
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch
hoặc không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
8.2
|
Kết quả đánh giá, xếp hạng
mức độ ứng dụng CNTT trong năm
|
5
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Đạt từ 50% - 100% tổng số
điểm đánh giá thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ đạt được
x 5)/100%]
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% tổng số điểm
đánh giá: 0
|
|
|
|
|
8.3
|
Sử dụng chứng thư số, chữ ký
số trao đổi văn bản điện tử (không tính văn bản mật, tối mật, tuyệt mật và
văn bản khác theo quy định)
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Từ 80% - 100% văn bản đã
áp dụng thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ văn bản đã áp
dụng x 1.00)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản đã áp dụng:
0
|
|
|
|
|
8.4
|
Thực hiện quy định về tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
(cơ quan không có TTHC trong danh mục tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích thì không đánh giá tiêu chí này)
|
2
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
8.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận
qua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (bao
gồm tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích và qua hình thức khác) - lưu
ý chỉ tính các TTHC trong danh mục đã triển khai
|
1
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ số hồ sơ x 1.00)/10%]
|
|
|
|
|
8.4.2
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết được
trả qua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ đã trả kết quả giải quyết
(bao gồm trả qua dịch vụ bưu chính công ích và trả qua hình thức khác) - lưu
ý chỉ tính các TTHC trong danh mục đã triển khai
|
1
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 15% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ số hồ sơ x 1.00)/15%]
|
|
|
|
|
8.5
|
Thực hiện quy định về áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
vào hoạt động của cơ quan, tổ chức hành chính
|
4
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
8.5.1
|
Công bố Hệ thống quản lý chất
lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
|
1
|
|
|
|
|
Đã công bố theo quy định:
1
|
|
|
|
|
|
Chưa công bố theo quy định:
0
|
|
|
|
|
8.5.2
|
Cập nhật các thay đổi của văn
bản QPPL liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào Hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
8.5.3
|
Thực hiện đánh giá nội bộ và xem
xét của Lãnh đạo tối thiểu 1 năm 1 lần
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
8.5.4
|
Thực hiện công bố lại khi có
sự điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
9
|
VIỆC
CHẤP HÀNH QUY CHẾ VĂN HÓA CÔNG SỞ, KỶ LUẬT, KỶ CƯƠNG HÀNH CHÍNH
|
5
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
9.1
|
Việc chấp hành giờ giấc
làm việc cúa cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc theo
quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC các cơ
quan, đơn vị thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc
theo quy định: 0
|
|
|
|
|
9.2
|
Thực hiện quy định cấm hút
thuốc lá nơi làm việc
|
1
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC các cơ
quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
9.3
|
Thực hiện quy định không uống
rượu, bia và đồ uống có cồn khác trước, trong giờ hành chính và giờ
nghỉ trưa của ngày làm việc
|
1
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
9.4
|
Thực hiện quy định đeo thẻ
khi thực hiện nhiệm vụ
|
0.5
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
9.5
|
Thực hiện quy định về bài
trí công sở
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
9.6
|
Tình hình cán bộ, công chức,
viên chức bị xử lý kỷ luật
|
1
|
|
|
|
|
Trong năm không có CBCCVC
thuộc phạm vi quản lý bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Trong năm có CBCCVC thuộc
phạm vi quản lý bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
100
|
0
|
0
|
|
|
Chỉ số cải cách hành chính
|
|
|
0
|
|
TT
|
Lĩnh vực/ Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Phương pháp đánh giá
|
1
|
THỰC
HIỆN NHIỆM VỤ DO UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIAO VÀ QUY CHẾ LÀM VIỆC CỦA
UBND TỈNH
|
23
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
1.1
|
Việc thực hiện nhiệm vụ do
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao (không tính các nhiệm đã giao trong
chương trình công tác của UBND tỉnh)
|
10
|
0
|
0
|
|
1.1.1
|
Tiến độ thực hiện nhiệm vụ do
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
5
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% nhiệm vụ được
thực hiện đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức: [(Tỷ
lệ nhiệm vụ đúng tiến độ x 5)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ được thực
hiện đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng thực hiện nhiệm vụ
do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
5
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% nhiệm vụ đạt
yêu cầu thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức: [(Tỷ lệ nhiệm vụ đạt
yêu cầu x 5)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện Quy chế làm việc
của UBND tỉnh
|
13
|
0
|
0
|
|
1.2.1
|
Tiến độ thực hiện Chương
trình công tác của UBND tỉnh
|
5
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% nhiệm vụ được
thực hiện đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức: [(Tỷ
lệ nhiệm vụ đúng tiến độ x 5)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ được thực
hiện đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng thực hiện Chương
trình công tác của UBND tỉnh
|
5
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% nhiệm vụ đạt
yêu cầu thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức: [(Tỷ lệ nhiệm vụ đạt
yêu cầu x 5)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ đạt yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tham dự các phiên họp của
UBND tỉnh
|
3
|
|
|
|
|
Tham dự đầy đủ các phiên họp
của UBND tỉnh theo thành phần quy định: 3
|
|
|
|
|
|
Không tham dự đầy đủ các
phiên họp của UBND tỉnh theo thành phần quy định: 0
|
|
|
|
|
2
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
12.5
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
2.1
|
Kế hoạch CCHC hằng năm
|
3
|
0
|
0
|
|
2.1.1
|
Mức độ kịp thời của việc ban
hành Kế hoạch CCHC hằng năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong tháng
12 năm trước liền kề năm kế hoạch): 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
(trong tháng 01 năm kế hoạch): 0.25
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc ban
hành sau tháng 01 năm kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ thuộc
các nội dung, lĩnh vực CCHC (công tác chỉ đạo, điều hành CCHC; xây dựng và tổ
chức thực hiện văn bản QPPL; cải cách TTHC; cải cách TCBM HCNN; xây dựng và
nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC; cải cách tài chính công; hiện đại hóa nền
hành chính; thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông)
|
0.5
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Mức độ cụ thể của các nhiệm vụ
đề ra trong Kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
Tất cả các nhiệm vụ đều được
phân công đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp và được xác định cụ thể kết quả
đầu ra, thời gian hoàn thành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Bố trí kinh phí để thực hiện
các nhiệm vụ CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không bố trí kinh phí: 0
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
CCHC năm
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(tỷ lệ % hoàn thành
x 1}/100%]
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ
|
5
|
0
|
0
|
|
2.2.1
|
Báo cáo CCHC quý I, 6 tháng đầu
năm, quý III, năm (báo cáo chính thức đến Sở Nội vụ chậm nhất vào ngày 07
tháng cuối cùng của quý đối với báo cáo quý; ngày 07 tháng 6 đối với báo cáo
cáo 6 tháng đầu năm và ngày 25 tháng 11 đối với báo cáo năm)
|
1
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng,
nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo theo dõi thi hành
pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng,
nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Báo cáo kết quả rà soát, hệ
thống hóa văn bản QPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng,
nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Báo cáo tình hình, kết quả kiểm
soát TTHC (quý I, 6 tháng, quý III, năm)
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng,
nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.2.5
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng CBCCVC
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng,
nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.2.6
|
Báo cáo công tác tài chính,
ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung,
biểu mẫu, gửi đúng thời hạn các báo cáo (báo cáo tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; báo cáo lập dự toán NSNN;
báo cáo quyết toán; báo cáo khắc phục kiến nghị kiểm toán): 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.2.7
|
Báo cáo kết quả ứng dụng CNTT
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về số lượng,
nội dung, thời gian theo hướng dẫn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.2.8
|
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm
CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ về nội dung,
thời gian theo hướng dẫn (báo cáo chính thức đến Sở Nội vụ chậm nhất vào
ngày 20 tháng 11 hằng năm; điểm tự chấm chênh lệch không quá 3% so với kết quả
thẩm định): 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu trên: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Kiểm tra CCHC đối với cơ
quan chuyên môn cấp huyện và các đơn vị cấp xã
|
2
|
0
|
0
|
|
2.3.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(tỷ lệ % hoàn thành
x 1)/100%]
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý vấn đề phát hiện sau kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công
thức [ (Tỷ lệ % số vấn đề đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý x 1)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
2.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
0
|
0
|
|
2.4.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên
truyền CCHC (hoặc nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC)
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(tỷ lệ % hoàn thành
x 1}/100%]
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền CCHC: (1) tổ chức hội nghị/hội thảo/tập huấn về CCHC; (2) đăng tải
thông tin CCHC trên trang TTĐT của đơn vị; (3) tuyên truyền CCHC trên báo
chí/Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; (4) tổ chức thi/tọa đàm/sân khấu hóa
hoặc các hình thức khác
|
1
|
|
|
|
|
Tuyên truyền CCHC thông
qua 04 hình thức trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền CCHC thông
qua 03 hình thức: 0.75
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền CCHC thông
qua 02 hình thức: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền CCHC thông
qua dưới 02 hình thức: 0
|
|
|
|
|
2.5
|
Sáng kiến hoặc giải pháp mới
trong CCHC (được cấp có thẩm quyền phê duyệt/công nhận; lần đầu tiên
được áp dụng trong phạm vi quản lý; đã hoặc có khả năng mang lại hiệu quả thiết
thực trong công tác CCHC)
|
0.5
|
|
|
|
|
Có từ 1 sáng kiến/giải
pháp mới trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải
pháp mới: 0
|
|
|
|
|
3
|
XÂY
DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
7
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
3.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2
|
0
|
0
|
|
3.1.1
|
Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ
theo dõi thi hành pháp luật được cơ quan có thẩm quyền giao
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - 100%
nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
[(Tỷ lệ hoàn thành x 1.00)/100%]
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ
được giao đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có thẩm
quyền: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có
thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, hệ thống hóa văn
bản QPPL
|
3
|
0
|
0
|
|
3.2.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát, hệ
thống hóa văn bản QPPL
|
1
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà
soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - 100%
nhiệm vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
[(Tỷ lệ hoàn thành x 1.00)/100%]
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ
được giao đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản
phát hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan
có thẩm quyền thì điểm đánh giá được tính theo công thức[(tỷ lệ % văn bản đã
xử lý hoặc kiến nghị xử lý x 1)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản phát
hiện thuộc trách nhiệm của đơn vị được xử lý theo yêu cầu của cơ quan có
thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
3.3
|
Kiểm tra, xử lý văn bản
QPPL
|
2
|
0
|
0
|
|
3.3.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch kiểm
tra VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% Kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức[(Tỷ lệ hoàn thành x
1)/100%]
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản
phát hiện được xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức[(tỷ lệ % văn
bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý x 1)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản phát hiện
được xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
20.5
|
0
|
0
|
|
4.1
|
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ
rà soát, đánh giá TTHC được cơ quan có thẩm quyền giao
|
0.5
|
|
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
|
Thực hiện từ 80% - 100% nhiệm
vụ được giao đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[(Tỷ lệ hoàn thành x 0.5)/100%]
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ
được giao đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Công khai TTHC tại Bộ phận
Một cửa
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
|
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
{(1) Bảng niêm yết công khai TTHC; (2) Danh mục TTHC theo từng lĩnh vực; (3)
công khai đầy đủ các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu
lực thi hành; (4) không công khai các TTHC đã hết hiệu lực thi hành; (5) công
khai đầy đủ các bộ phận tạo thành của từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị đang có hiệu lực thi hành)}: 1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Công khai TTHC trên Trang Thông
tin điện tử của đơn vị
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
{(1) Danh mục TTHC theo từng lĩnh vực; (2) công khai đầy đủ các TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi hành; (3) không công khai
các TTHC đã hết hiệu lực thi hành; (4) công khai đầy đủ các bộ phận tạo thành
của từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị đang có hiệu lực thi
hành)}: 1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đủ các yêu cầu
trên: 0
|
|
|
|
|
4.4
|
Tỷ lệ đơn vị cấp xã công
khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận Một cửa
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Đạt 100% đơn vị cấp xã thực
hiện đúng: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 1005 đơn vị cấp xã thực
hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
4.5
|
Công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng thông tin điện tử hoặc Cổng dịch vụ công của
tỉnh
|
2
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
4.5.1
|
Đối với UBND huyện, thành phố
|
1
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được công
khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ TTHC được
công khai đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0
|
|
|
|
|
4.5.2
|
Đối với các đơn vị cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
100% đơn vị đã công khai đầy
đủ, thường xuyên, liên tục: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% đơn vị đã công khai
đầy đủ, thường xuyên, liên tục: 0
|
|
|
|
|
4.6
|
Thực hiện quy định về tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với
TTHC
|
1
|
0
|
0
|
|
4.6.1
|
Công khai nội dung hướng dẫn
thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
|
0.5
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
4.6.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC theo chỉ đạo của UBND tỉnh (trong năm không có chỉ đạo của UBND
tỉnh thì không đánh giá tiêu chí này)
|
0.5
|
|
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
|
100% số PAKN được xử lý
theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN được xử
lý theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4.7
|
Tỷ lệ TTHC được thực hiện
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
2
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
4.7.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa
|
1
|
|
|
|
|
100% TTHC được thực hiện
theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được thực
hiện theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4.7.2
|
Tỷ lệ TTHC được thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông
|
1
|
|
|
|
|
100% TTHC được thực hiện
theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được thực
hiện theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4.8
|
TTHC được thực hiện toàn bộ
quy trình giải quyết tại Bộ phận Một cửa
|
2
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Từ 50% TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết được thực hiện toàn bộ quy trình tại Bộ phận Một cửa: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 50% TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết được thực hiện toàn bộ quy trình tại Bộ phận Một
cửa: 1
|
|
|
|
|
|
Có từ 1 TTHC - dưới 10%
thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện toàn bộ quy trình tại Bộ phận Một
cửa: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC được thực hiện
toàn bộ quy trình giải quyết tại Bộ phận Một cửa: 0
|
|
|
|
|
4.9
|
Kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC
|
5
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ
lệ % hồ sơ đúng hạn x 5)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC được
giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
4.10
|
Kết quả đánh giá trực tuyến
công chức Bộ phận Một cửa
|
2
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Tỷ lệ rất hài lòng và hài
lòng đạt 100% hoặc chưa phát sinh lượt đánh giá nào: 2
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ rất hài lòng và hài
lòng đạt 80% - dưới 100%, đồng thời không có lượt đánh giá chưa hài lòng:
1
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ rất hài lòng và hài
lòng đạt dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
4.11
|
Tiếp nhận hồ sơ có giao
phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức - không tính hồ sơ giải quyết trong ngày, hồ
sơ nhận trực tuyến, hồ sơ nhận qua đường bưu điện
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực tế
của Hội đồng tỉnh
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4.12
|
Phát phiếu đánh giá việc
giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân - bao gồm trực tiếp và trực tuyến
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
4.13
|
Thực hiện việc xin lỗi cá nhân,
tổ chức bằng văn bản khi để xảy ra sai sót trong quá trình tiếp nhận, giải
quyết TTHC
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Đã thực hiện xin lỗi đầy đủ
theo quy định hoặc không để xảy ra sai sót: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện chưa đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
5
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
5.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và
kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban chuyên môn cấp huyện
(nếu trong năm không có quy định mới của cơ quan có thẩm quyền thì không đánh
giá tiêu chí này)
|
2
|
0
|
0
|
|
5.1.1
|
Tuân thủ quy định của Chính
phủ, bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thời gian thực hiện (chậm nhất
sau 45 ngày kể từ ngày có hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền)
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện kịp thời:
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về phân
cấp quản lý thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc
thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.3
|
Kiểm tra tình hình tổ chức,
hoạt động, việc thực hiện các nhiệm vụ phân cấp đối với các đơn vị cấp
xã
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
5.4
|
Việc thực hiện nhiệm vụ cải
cách tổ chức bộ máy thuộc phạm vi quản lý theo Nghị quyết số 18- NQ/TW,
Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25-10-2017 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII
và các chương trình, kế hoạch cơ quan có thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời
các nhiệm vụ được giao trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ, kịp
thời các nhiệm vụ được giao trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
6
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
7
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
6.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
0
|
0
|
|
6.1.1
|
Việc bố trí công chức theo vị
trí việc làm đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
Bố trí công chức theo đúng
vị trí việc làm đã được phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức
theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Việc bố trí viên chức theo vị
trí việc làm đã được phê duyệt (cơ quan chưa được phê duyệt danh mục vị trí
việc làm hoặc cơ quan không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thì không
đánh giá TCTP này)
|
1
|
|
|
|
|
Bố trí viên chức theo đúng
vị trí việc làm đã được phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
Không bố trí viên chức
theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm lãnh đạo các đơn vị thuộc và trực thuộc (trong năm không bổ nhiệm
trường hợp nào thì không đánh giá tiêu chí này)
|
1
|
|
|
|
|
100% vị trí được bổ nhiệm
đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vị trí được bổ
nhiệm đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
6.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch
tinh giản biên chế trong năm
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% Kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ hoàn thành x
1.00)/100%]
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
6.5
|
Tỷ lệ CBCCVC thuộc phạm vi
quản lý của đơn vị tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch của
UBND tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% - 100% CBCCVC tham
gia tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao tính theo công thức [(Tỷ
lệ % tham gia x 1.00)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% CBCCVC tham gia
tính trên chỉ tiêu đã đăng ký hoặc được giao: 0
|
|
|
|
|
6.6
|
Bố trí số lượng cấp phó
các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
6.7
|
Chất lượng cán bộ, công chức
cấp xã
|
1
|
0
|
0
|
|
6.7.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp
xã
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số
cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số cán bộ cấp xã
đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
6.7.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức
cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số công chức cấp xã đạt
chuẩn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số
công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số công chức cấp xã
đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
7
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
7.1
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính, ngân sách
|
3
|
0
|
0
|
|
7.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
vốn đầu tư ngân sách nhà nước hằng năm
|
1
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 90%
so với kế hoạch được giao: 1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 60%
- dưới 90% so với kế hoạch được giao thì điểm đánh giá được tính theo công
thức [Tỷ lệ giải ngân x 1.00/100%]
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân dưới 60%
so với kế hoạch được giao: 0
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước, tự kiểm tra quyết toán nội
bộ về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
Đã thực hiện 100% kiến nghị
hoặc không có kiến nghị phải thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% kiến
nghị được thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kiến nghị được thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử
dụng kinh phí quản lý hành chính tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý
|
1
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
7.2
|
Kiểm tra, rà soát việc thực
hiện các quy định về quản lý tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại
các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý
|
1
|
0
|
0
|
|
7.3.1
|
Số đơn vị sự nghiệp công lập tự
bảo đảm một phần chi thường xuyên (chỉ tính được giao mới, không tính giao lại)
|
0.5
|
|
|
|
|
Tăng thêm từ 02 đơn vị trở
lên so với năm trước liền kề năm đánh giá: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tăng thêm 01 đơn vị so với
năm trước liền kề năm đánh giá: 0.25
|
|
|
|
|
|
Không tăng thêm đơn vị nào so
với năm trước liền kề năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Thực hiện quy định về phân phối
kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
0.5
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát
hiện trong năm đánh giá: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện thu ngân sách hằng
năm của huyện, thành phố theo kế hoạch UBND tỉnh giao
|
1
|
|
|
|
|
Đạt hoặc vượt dự toán thu được
UBND tỉnh giao: 1
|
|
|
|
|
|
Không đạt dự toán thu được
UBND tỉnh giao: 0
|
|
|
|
|
8
|
HIỆN
ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
14
|
0
|
0
|
|
8.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch
ứng dụng CNTT năm
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ hoàn thành x
1.00)/100%]
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch
hoặc không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
8.2
|
Kết quả đánh giá, xếp hạng
mức độ ứng dụng CNTT trong năm
|
5
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Đạt từ 50% - 100% tổng số
điểm đánh giá thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ đạt được
x 5)/100%]
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% tổng số điểm
đánh giá: 0
|
|
|
|
|
8.3
|
Sử dụng chứng thư số, chữ ký
số trao đổi văn bản điện tử (không tính văn bản mật, tối mật, tuyệt mật và
văn bản khác theo quy định)
|
1
|
|
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
|
Từ 80% - 100% văn bản đã áp
dụng thì điểm đánh giá được tính theo công thức [(Tỷ lệ văn bản đã áp
dụng x 1.00)/100%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản đã áp dụng:
0
|
|
|
|
|
8.4
|
Thực hiện quy định về tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và thẩm định hồ
sơ của Hội đồng tỉnh
|
8.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận
qua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (bao
gồm tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích và qua hình thức khác) - lưu
ý chỉ tính các TTHC trong danh mục đã triển khai
|
1
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ số hồ sơ x 1.00)/10%]
|
|
|
|
|
8.4.2
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết được
trả qua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ đã trả kết quả giải quyết
(bao gồm trả qua dịch vụ bưu chính công ích và trả qua hình thức khác) - lưu
ý chỉ tính các TTHC trong danh mục đã triển khai
|
1
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 15% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ số hồ sơ x 1.00)/15%]
|
|
|
|
|
8.5
|
Thực hiện quy định về áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia vào hoạt động của
cơ quan, tổ chức hành chính
|
5
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
8.5.1
|
Công bố Hệ thống quản lý chất
lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia
|
1
|
|
|
|
|
Đã công bố theo quy định:
1
|
|
|
|
|
|
Chưa công bố theo quy định:
0
|
|
|
|
|
8.5.2
|
Cập nhật các thay đổi của văn
bản QPPL liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào Hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
8.5.3
|
Thực hiện đánh giá nội bộ và
xem xét của Lãnh đạo tối thiểu mỗi năm 1 lần
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
8.5.4
|
Thực hiện công bố lại khi có
sự điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
8.5.5
|
Tỷ lệ đơn vị cấp xã công bố Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% số đơn vị trở lên:
1
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị
thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % số xã thực hiện x
1.00)/80%]
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
9
|
VIỆC
CHẤP HÀNH QUY CHẾ VĂN HÓA CÔNG SỞ, KỶ LUẬT, KỶ CƯƠNG HÀNH CHÍNH
|
5
|
0
|
0
|
Tự đánh giá và kiểm tra thực
tế của Hội đồng tỉnh
|
9.1
|
Việc chấp hành giờ giấc
làm việc của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan, đơn
vị thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC các cơ
quan, đơn vị thuộc, trực thuộc chấp hành nghiêm chỉnh giờ giấc làm việc
theo quy định: 0
|
|
|
|
|
9.2
|
Thực hiện quy định cấm hút
thuốc lá nơi làm việc
|
1
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC các cơ
quan, đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
9.3
|
Thực hiện quy định không uống
rượu, bia và đồ uống có cồn khác trước, trong giờ hành chính và giờ
nghỉ trưa của ngày làm việc
|
1
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
9.4
|
Thực hiện quy định đeo thẻ
khi thực hiện nhiệm vụ
|
0.5
|
|
|
|
|
100% CBCCVC các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc thực hiện nghiêm quy định: 0
|
|
|
|
|
9.5
|
Thực hiện quy định về bài
trí công sở
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
9.6
|
Tình hình cán bộ, công chức,
viên chức thuộc phạm vi quản lý bị xử lý kỷ luật
|
1
|
|
|
|
|
Trong năm không có CBCCVC
cấp huyện bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có CBCC cấp
xã bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
100
|
0
|
0
|
|
|
Chỉ số cải cách hành chính
|
|
|
0
|
|