Số hiệu bình
|
S0
|
S1
|
S2
|
S3
|
S4
|
S5
|
S6
|
Nồng độ dãy tiêu chuẩn Zn (mg/L)
|
0
|
0,1
|
0,2
|
0,4
|
0,6
|
0,8
|
1,0
|
Dung dịch Zn 10mg/L lấy vào mỗi bình
(ml)
|
0
|
1
|
2
|
4
|
6
|
8
|
10
|
Dung dịch 1%HCl thêm tới vạch định
mức
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Bảng 1b: Pha dung dịch dãy tiêu
chuẩn kẽm từ 0 đến 10mg/L
(Đo ở vạch phổ 213,9nm, khe đo 0,7
nm, dãy chuẩn mở rộng)
Nồng độ dãy tiêu chuẩn Zn (mg/L)
0
1
2
4
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Dung dịch Zn 100mg/L lấy vào mỗi
bình (ml)
0
1
2
4
6
8
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
100
100
100
100
100
Lưu ý: Bảo quản dẫy tiêu chuẩn trong
tủ lạnh có thể sử dụng 7 ngày
Mỗi dẫy tiêu chuẩn có một mẫu chuẩn
kiểm tra và một khoảng giới hạn xác định (theo chỉ dẫn của nhà sản xuất thiết
bị)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3. Kiểm tra thiết bị trước khi
khởi động máy
4.3.3.1. Kiểm tra nguồn điện
Nguồn điện cung cấp ổn định 220 ±2V, các thiết bị dùng điện đều được nối tiếp đất
4.3.3.2. Kiểm tra nguồn cung cấp khí
axetylen
Bình khí axetylen đã được để đứng
yên lặng 24 giờ trước khi sử dụng, hàm lượng axetylen không nhỏ hơn 99,6%, van
khí axetylen dễ dàng hiệu chỉnh áp lực, áp lực khí trong bình không nhỏ hơn 600
kPa (85 psig), áp lực khí đầu ra duy trì ổn định ở mức 83 đến 96 kPa (không
vượt quá mức quy định của nhà sản xuất thiết bị)
4.3.3.3. Kiểm tra nguồn cung cấp
không khí nén
Sử dụng máy nén không khí có áp lực
nguồn 800 kPa, áp lực khí đầu ra ổn định từ 350 đến 450kPa (theo mức quy định
của nhà sản xuất thiết bị), không khí khô sạch. Tuyệt đối không sử dụng bình
khí oxy
4.3.3.4. Kiểm tra hệ thống hút xả
khí độc, nhiệt độ, ẩm độ
Hệ thống hút xả khí độc chuyên dụng
chịu được nhiệt độ 600 oC. Nhiệt độ không khí trong phòng máy ổn
định (dao động không quá ±3oC), ẩm độ không khí
luôn luôn thấp hơn 85%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.4.1. Lắp đèn catot rỗng kẽm vào
máy, bật công tắc khởi động
Kết nối liên lạc giữa máy AAS và
chương trình phân tích, chọn kỹ thuật phân tích ngọn lửa (Flame)
4.3.4.2. Cài đặt các thông số cơ bản
cho đèn catot rỗng
- Ký hiệu nguyên tố (Elements): Zn,
số thứ tự của đèn No
- Cường độ dòng (Current): 10 đến
15mA, thường ở mức 65 đến 75% cường độ cực đại ghi trên đèn catot rỗng
- Loại đèn (Lamps): HCL
- Vạch phổ (Wavelength) 213,9nm, khe
đo (Slit) 0,7nm
- Chọn "OK" cho thiết bị
tự động chấp nhận các thông số đã cài đặt
4.3.4.3. Hiệu chỉnh đèn catot rỗng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hiệu chỉnh hướng đi của chùm tia
sao cho tín hiệu năng lượng của đèn có giá trị cao và ổn định nhất (xem hình
H1; H2)
4.3.4.4. Hiệu chỉnh chiều cao đầu
đốt (Burner)
- Sử dụng đầu đốt loại 10 đến 12cm
cho kỹ thuật ngọn lửa axetylen
- Hiệu chỉnh chiều cao đầu đốt tới
vị trí mặt đầu đốt cách tiêu điểm chùm tia từ 2 đến 3mm
4.3.4.5. Hiệu chỉnh khe đốt (Burner)
song song với chùm tia
Hiệu chỉnh khe đốt nằm dưới chùm tia
và song song với chùm tia, (góc lệch a
bằng không), chùm tia sẽ đi qua vùng trung tâm ngọn lửa, bề dầy của môi trường
hấp thụ sẽ là lớn nhất. (xem hình H1, H2)
Lưu ý: Nếu việc hiệu chỉnh đèn và
đầu đốt đã tối ưu thì sau khi bật ngọn lửa không cần hiệu chỉnh lại, nếu chưa
tối ưu thì sau khi bật ngọn lửa cần hiệu chỉnh lại
4.3.4.6. Hiệu chỉnh tốc độ dẫn mẫu
- Hiệu chỉnh tìm tốc độ dẫn mẫu tối
ưu để có độ hấp thụ lớn và ổn định nhất (sau khi bật ngọn lửa quét mẫu chuẩn để
kiểm tra, hiệu chỉnh)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.4.7. Cài đặt các tham số cho máy
AAS
- Cài đặt các tham số chính
Ký hiệu nguyên tố: Zn
Vạch phổ: 213,9nm, khe đo: 0,7nm
Đo chiều cao peak. Tín hiệu: AA
Thời gian đọc: 3 giây
Số lần đọc lặp lại: 5 đến 10 lần
(tuỳ theo sai số phép đo)
Chế độ ngọn lửa: C2H2
Tốc độ, tỷ lệ không khí/axetylen
(Air/C2H2 khoảng 6/1,4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cài đặt các tham số đường chuẩn -
chọn phương pháp đường chuẩn
Dẫy tiêu chuẩn kẽm từ 0,00 đến
1,00mg/L
Đơn vị đo mg/L
4.3.4.8. Tối ưu hoá điều kiện nguyên
tử hoá mẫu
- Bật ngọn lửa sau khi mọi công việc
chuẩn bị, hiệu chỉnh cài đặt các thông số đã xong
- Quét kiểm tra độ hấp thụ của mẫu
chuẩn kiểm tra
Trong lúc quét, hiệu chỉnh lại tỷ lệ
khí và tốc độ dẫn mẫu thích hợp để có độ hấp thụ lớn và ổn định nhất
Có thể hiệu chỉnh độ khuyếch đại tín
hiệu để đạt tới độ hấp thụ 0.200abs như đã được quy định cho mẫu chuẩn kiểm tra
(lưu ý khi tăng độ khuyếch đại tín hiệu cần tăng số lần đọc lặp lại)
4.3.5. Xây dựng đường chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mỗi đường chuẩn có ít nhất năm
điểm và chỉ phù hợp với một lần đo
- Mỗi đường chuẩn có một khoảng nồng
độ giới hạn đo cho phép và một
mẫu chuẩn kiểm tra. Có thể kéo dài
đường chuẩn kẽm tới 2 mgZn/L, hoặc hiệu chỉnh góc lệch a khác không và đo bằng dãy chuẩn mở rộng
- Hệ số tương quan của đường chuẩn
phải lớn hơn 0,9999
- Trong suốt quá trình đo, độ hấp
thụ của mẫu chuẩn kiểm tra không được thay đổi (nếu thay đổi phải xây dựng lại
đường chuẩn và đo lại)
4.3.6. Đo dung dịch mẫu
4.3.6.1. Xử lý dung dịch mẫu trước
khi đo
Dung dịch mẫu trước khi đo kẽm cần
được pha loãng và xử lý môi trường nền 1%HCl (pha loãng kết hợp xử lý môi
trường nền)
Quét mẫu "dung dịch A",
kiểm tra độ hấp thụ để biết cần pha loãng bao nhiêu lần, để sau khi pha loãng
dung dịch đo có nồng độ nằm trong khoảng giữa của dãy tiêu chuẩn là tốt nhất.
Cách pha loãng xem bảng 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pha loãng
Hệ số F
(lần)
Lượng hút dung dịch mẫu để pha
loãng
ml
Dung môi pha loãng
1% HCl
ml
Cộng(dung dịch mẫu+dung môi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 lần
5
05
10
5 lần
5
20
25
10 lần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
50
20 lần
Pha loãng 10 lần, tiếp theo pha
loãng 2 lần thành 20 lần
50 lần
Pha loãng 10 lần, tiếp theo pha
loãng 5 lần thành 50 lần
100 lần
Pha loãng 10 lần, tiếp theo pha
loãng 10 lần thành 100 lần
200 lần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lưu ý: Nồng độ axit clohydrric
trong dung dịch đo khoảng từ 1 đến 2% HCl là thích hợp. Trường hợp dung dịch A
có môi trường axit mạnh cần pha loãng nhiều lần cho tới khi kết quả phép đo kẽm
trong dung dịch A không thay đổi mới có kết quả chính xác
4.3.6.2. Đo dung dịch mẫu
- Đo dung dịch mẫu trắng, đo dung
dịch mẫu tiêu chuẩn kẽm 0mg/L
- Đo lần lượt dung dịch mẫu cùng
điều kiện đo dung dịch dẫy chuẩn
- Độ lệch chuẩn của phép đo RSD nhỏ
hơn 5% được chấp nhận
- Đo mười mẫu phải đo kiểm tra bằng
mẫu chuẩn kiểm tra hoặc mẫu
chuẩn có nồng độ tương đương mẫu đo
- Khử hiệu ứng lưu mẫu bằng nước cất
sau mỗi lần đo (10 giây)
- Căn cứ vào số đo dung dịch mẫu, số
đo mẫu trắng, hệ số pha loãng, hệ số xử lý môi trường nền, tính ra nồng độ kẽm
trong dung dịch A, suy ra hàm lượng kẽm trong mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1. Công thức tính
- Khối lượng kẽm trong mẫu tính
theo mg/Kg (Zn mg/Kg)
- Hoặc khối lượng kẽm trong mẫu tính
theo phần trăm (% Zn)
Trong đó:
a Nồng độ dung dịch mẫu đo đã pha
loãng (mg/L)
b Nồng độ dung dịch mẫu trắng đã
pha loãng (mg/L)
F Hệ số pha loãng dung dịch mẫu
sau phân huỷ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m Khối lượng mẫu phân huỷ (gam)
4.4.2. Sai số phép đo
Kết quả phép thử kiểm nghiệm chất
lượng phân bón là giá trị trung bình của ít nhất hai lần thử lặp lại tiến hành
song song, sai lệch kết quả giữa các lần lặp lại so với giá trị trung bình của
phép thử không lớn hơn 0,5% giá trị tuyệt đối được chấp nhận
Phụ
lục B
(Tham
khảo)
Phương pháp xác định kẽm tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử với
thiết bị PERKIN-ELMER AAS 3300
B.1. Phạm vi áp dụng. (xem mục 1.)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem tài liệu hướng dẫn của
Perkil-elmer AAS 3300: - Atomic Absorption Laboratory Benchotop - Moden 3300
Atomic Absorption Spectrometer - Alalytical Methods for Atomic Absorption
Spectrometry
B.3. Quy định chung (xem mục 3.)
B.4. Phương pháp xác định
B.4.1. Nguyên tắc (xem mục 4.1.)
B.4.2. Phương tiện thử (xem mục
4.2.)
Thiết bị Perkin-elmer AAS 3300 đi
kèm theo phần mềm chuyên dụng "GEM", nguyên tử hoá mẫu bằng ngọn lửa
axetylen và không khí nén, đèn catot rỗng kẽm ở vạch phổ 213,9nm, khe đo 0,7nm,
độ nhậy 0,01mg/L giới hạn phát hiện 0,003mg/L. Bao gồm các phần chính sau đây
- Máy Perkin-elmer AAS 3300
- Đèn catot rỗng kẽm (ký hiệu HCL
Zn)
- Máy tính và phần mềm chuyên dụng
"GEM"
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy nén không khí GAST Model
3HBE-31T M303X
- Nguồn điện 220V ổn định, sử dụng
qua ổn áp tự động 10KVA
- Hệ thống hút xả khí độc, hút ẩm,
điều hoà nhiệt độ không khí
B.4.3. Tiến hành thử
B.4.3.1. Phân huỷ mẫu (xem mục
4.3.1.)
B.4.3.2. Pha dung dịch dãy tiêu
chuẩn kẽm (xem mục 4.3.2.)
B.4.3.3. Kiểm tra thiết bị trước khi
khởi động (xem mục 4.3.3.)
Áp lực khí axetylen đầu ra duy trì
ổn định ở mức 96 kPa, không vượt quá 103 kPa (15psi), áp lực không khí đầu ra
duy trì ổn định ở mức 450 kPa
B.4.3.4. Chuẩn bị, khởi động và
hiệu chỉnh máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước một
- Cài đặt các thông số cơ bản cho
đèn catot rỗng kẽm
Số thứ tự của đèn (No): Ví dụ số 1
Ký hiệu nguyên tố (Elements): Zn
Cường độ dòng (Current): 15
mA
Loại đèn (Lamps): HCL
Vạch phổ (Wavelength) 213,9nm
Khe đo (Slit) 0,7nm
- Chọn số thứ tự của đèn (OK) cho
thiết bị tự động chấp nhận các thông số đã cài đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA Repeak Wavelength 213.9
AGC/AIC 50
Slit 0.7
Energy Current 10.0
Lamp
No
Elements
Current
(mA)
Lamp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(nm)
Slit
(nm)
1
Zn
15
4HCL
213.9
0.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
-
PMT 701 vols (250-850)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hiệu chỉnh chiều cao đầu đốt
(Burner) (xem mục 4.3.4.4)
- Hiệu chỉnh khe đốt (Burner) (xem
mục 4.3.4.5)
- Hiệu chỉnh tốc độ dẫn mẫu: Tốc độ
dẫn mẫu để ở mức 1/4 đến 1/2 vòng điều chỉnh (kiểm tra và hiệu chỉnh lại sau
khi bật ngọn lửa)
Bước hai
- Chọn nguyên tố phân tích Zn
(Defaults/Zn/OK)
Flame Standard Condition
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OK
Bước ba
- Mở bốn cửa sổ theo dõi làm việc
thường xuyên
Cửa sổ Display Data
Cửa sổ Flame Control
Cửa sổ Manual Control
Cửa sổ Display Calbration
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mở cửa sổ tham số nguyên tố (Element
Parameter), cài đặt các tham số chính (Interest -Inst)
Cài đặt các tham số chính (Interest
-Inst)
Element Parameter
inst
Calib
Chechk
QC
Option
Element:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Analyts
…
Wavelength (nm):
213,9
4Peak
Slit. Widdth (nm):
Height
0.7
4High
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA
Signal
measurement:
Time average
Read Time (sec):
Read Delay (sec):
3(0.1-120)
0 (0-60)
BOC Time (sec):
Rollover (Abs)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
---
Sample Replicates
5 (1-99)
Standard Replicates
5
Gas Flows (L/min) Oxydant:
Fuel:
6(3.1-13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flame Type
Flame Sensor
Burner Move
4Air/C2H2
4On
4On
Vertical Sampling Pos. (mm) 0,75
Cài đặt các tham số đường chuẩn (Calibration - Calib)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
inst
Calib
Chechk
QC
Option
Solutions
ID
Concentration
Calib Blank (S0)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-----
S1
Zn1
0.10
S2
Zn2
0.20
S3
Zn3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S4
Zn4
0.60
S5
Zn5
0.80
S6
Zn6
1.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Calibration Equation
Calibration Units
Sample Units
Nonlinear
mg/L
mg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bật ngọn lửa sau khi mọi công việc
chuẩn bị máy, hiệu chỉnh cài đặt các thông số đã xong
Mở cửa sổ quét nguyên tố Zn
(Continuos graphics Zn), quét kiểm tra theo dõi độ hấp thụ của mẫu chuẩn kiểm
tra Zn 1mg/L
Trong lúc quét mẫu chuẩn kiểm tra
hiệu chỉnh lại tỷ lệ khí/axetylen, hiệu chỉnh lại tốc độ dẫn mẫu để có độ hấp
thụ lớn và ổn định nhất (tỷ lệ không khí/axetylen là 6/1.4, tốc độ dẫn mẫu
khoảng 1/2 đến 1/4 vòng). Hiệu chỉnh độ khuyếch đại tín hiệu (Expansion) để đạt
được độ hấp thụ 0.200abs theo quy định với mẫu chuẩn kiểm tra Zn 1mg/L
Quét kiểm tra độ hấp thụ
của mẫu trên cửa sổ Continuos graphics
B.4.3.5. Xây dựng đường chuẩn (xem
mục 4.3.5.)
- Mở cửa sổ đường chuẩn
(calibration), chọn phương pháp đường chuẩn
- Lần lượt nhập dữ liệu và đo các
mẫu dãy tiêu chuẩn
- Ghi lại các số đo của mẫu chuẩn để
kiểm tra trong quá trình đo mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lưu ý: Dãy tiêu chuẩn kẽm từ 0
đến 1mg/L ở vạch phổ 213,9nm, khe đo 0,7nm có mẫu chuẩn kiểm tra là Zn 1mg/L
tương ứng với độ hấp thụ 0,200abs. Trong trường hợp cần đo mẫu nồng độ cao hơn
có thể kéo dài đường chuẩn tới Zn 2mg/L hoặc hiệu chỉnh góc lệch a khác không và đo bằng đường chuẩn
mở rộng đồng từ 0 đến 10mg/L
Trong suốt quá trình đo, độ hấp thụ
của mẫu chuẩn kiểm tra kẽm 1mg/L tương ứng với độ hấp thụ 0,200abs không được
thay đổi
Đồ thị đường chuẩn kẽm từ 0 đến 1
mg/L
B.4.3.6. Đo dung dịch mẫu (xem mục
4.3.6.)
- Dung dịch mẫu trước khi đo phải
được pha loãng và xử lý môi trường nền (xem mục 4.3.6.1)
- Đo dung dịch mẫu (xem mục
4.3.6.2.)
Mở cửa sổ Display data
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đo lần lượt dung dịch mẫu cùng điều
kiện đo dung dịch chuẩn
Độ lệch chuẩn của phép đo RSD không
lớn hơn 5%
Đo mười mẫu phải đo kiểm tra bằng
mẫu chuẩn kiểm tra hoặc mẫu chuẩn có nồng độ tương đương mẫu đo
Khử hiệu ứng lưu mẫu sau mỗi lần đo
bằng nước cất
Căn cứ vào số đo dung dịch mẫu, số
đo mẫu trắng, hệ số pha loãng xử lý môi trường nền, tính ra nồng độ kẽm trong
dung dịch mẫu sau phân huỷ, suy ra hàm lượng kẽm trong mẫu
B.4.4. Tính toán kết quả (xem mục
4.4.)