|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
161/TB-KBNN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
161/TB-KBNN
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2011
|
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 02 NĂM 2011
- Căn cứ Quyết
định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ
Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc
Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng
02 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 02
năm 2011 là 1 USD = 18.932 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của
tháng 02 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và
hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng
ngoại tệ.
- Quy đổi và
hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các
cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước
căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo
chế độ quy định./.
|
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Quốc Vinh
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Thông báo số 161/TB-KBNN ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với
các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/02/2011 cho đến khi có
thông báo mới như sau:
TÊN
NƯỚC
|
TÊN NGOẠI
TỆ
|
Ký
hiệu ngoại tệ
|
VND/
Ngoại tệ
|
Bằng
số
|
Bằng
chữ
|
|
|
|
|
|
SLOVAKIA
|
SLOVAKKORUNA
|
09
|
SKK
|
879
|
MOZAMBIQUE
|
MOZAMBICAN
METICAL
|
10
|
MZN
|
588
|
NICARAGUA
|
CORDOBA ORO
|
11
|
NIO
|
862
|
NAM TƯ
|
NEW DINAR
|
12
|
YUM
|
-
|
CHÂU ÂU
|
EURO
|
14
|
EUR
|
25,765
|
GUINé -
BISSAU
|
GUINEA
BISSAU PESO
|
15
|
GWP
|
-
|
HONDURAS
|
LEMPIRA
|
16
|
HNL
|
1,002
|
ALBANIA
|
LEK
|
17
|
ALL
|
186
|
BA LAN
|
ZLOTY
|
18
|
PLN
|
6,567
|
BULGARIA
|
LEV
|
19
|
BGN
|
13,175
|
LIBERIA
|
LIBERIAN
DOLLAR
|
20
|
LRD
|
263
|
HUNGARY
|
FORINT
|
21
|
HUF
|
95
|
SNG (NGA)
|
RUSSIAN
RUBLE( NEW)
|
22
|
RUB
|
635
|
MÔNG Cổ
|
TUGRIK
|
23
|
MNT
|
15
|
RUMANI
|
LEU
|
24
|
RON
|
6,050
|
TIệP KHắC
|
CZECH
KORUNA
|
25
|
CZK
|
1,064
|
TRUNG QUốC
|
YAN RENMINBI
|
26
|
CNY
|
2,876
|
CHDCND TRIềU
TIÊN
|
NORTH
KOREAN WON
|
27
|
KPW
|
146
|
CUBA
|
CUBAN PESO
|
28
|
CUP
|
18,932
|
LàO
|
KIP
|
29
|
LAK
|
2
|
CAMPUCHIA
|
RIEL
|
30
|
KHR
|
5
|
PAKISTAN
|
PAKISTAN
RUPEE
|
31
|
PKR
|
221
|
ARGENTINA
|
ARGENTINE
PESO
|
32
|
ARS
|
4,740
|
ANH Và BắC
IRELAND
|
POUND
STERLING
|
35
|
GBP
|
30,034
|
HÔNG KÔNG
|
HONG KONG
DOLLAR
|
36
|
HKD
|
2,431
|
PHáP
|
FRENCH
FRANC
|
38
|
FRF
|
2,548
|
THụY Sĩ
|
SWISS FRANC
|
39
|
CHF
|
20,102
|
CHLB ĐứC
|
DEUTSCH
MARK
|
40
|
DEM
|
8,547
|
NHậT BảN
|
YEN
|
41
|
JPY
|
232
|
Bồ ĐàO NHA
|
PORTUGUESE
ESCUDO
|
42
|
PTE
|
83
|
GUINéE
|
GUINEA
FRANC
|
43
|
GNF
|
3
|
SOMALIA
|
SOMA
SHILING
|
44
|
SOS
|
12
|
THáI LAN
|
BAHT
|
45
|
THB
|
609
|
BRUNEI
DARUSSALAM
|
BRUNEI
DOLLAR
|
46
|
BND
|
14,737
|
BRASIL
|
BRAZILIAN
REAL
|
47
|
BRL
|
11,257
|
THụY ĐIểN
|
SWEDISH
KRONA
|
48
|
SEK
|
2,902
|
NA UY
|
NORWEGIAN
KRONE
|
49
|
NOK
|
3,256
|
ĐAN MạCH
|
DANISH
KRONE
|
50
|
DKK
|
3,459
|
LUCXEMBOURG
|
LUXEMBOURG
FRANC
|
51
|
LUF
|
414
|
úC
|
AUSTRALIAN
DOLLAR
|
52
|
AUD
|
18,796
|
CANADA
|
CANADIAN
DOLLAR
|
53
|
CAD
|
18,911
|
SINGAPORE
|
SINGAPORE
DOLLAR
|
54
|
SGD
|
14,735
|
MALAYSIA
|
MALAYSIAN
RINGGIT
|
55
|
MYR
|
6,199
|
ALGéRIE
|
ALGERIAN
DINAR
|
56
|
DZD
|
265
|
YEMEN
|
YEMENI RIAL
|
57
|
YER
|
89
|
IRAQ
|
IRAQI DINAR
|
58
|
IQD
|
16
|
LIBYA
|
LEBANESE
DINAR
|
59
|
LYD
|
15,321
|
TUNISIA
|
TUNISIAN
DINAR
|
60
|
TND
|
13,363
|
Bỉ
|
BELGIAN
FRANC
|
61
|
BEF
|
414
|
MAROC
|
MOROCCAN
DIRHAM
|
62
|
MAD
|
2,302
|
COLOMBIA
|
COLOMBIAN
PESO
|
63
|
COP
|
10
|
CÔNG GÔ
|
CFA FRANC
BEAC
|
64
|
XAF
|
39
|
ANGOLA
|
KWANZA
REAJUSTADO
|
65
|
AOR
|
204
|
Hà LAN
|
NETHERLANDS
GUILDER
|
66
|
NLG
|
7,586
|
MALI
|
CFA FRANC
BEAC
|
67
|
XOF
|
39
|
MYANMA
|
KYAT
|
68
|
MMK
|
2,954
|
AI CậP
|
EGYPTIAN
POUND
|
69
|
EGP
|
3,233
|
SYRIA
|
SYRIAN
POUND
|
70
|
SYP
|
407
|
LI BĂNG
|
LIBIAN
POUND
|
71
|
LBP
|
13
|
ETHIOPIA
|
ETHIOPIAN
BIRR
|
72
|
ETB
|
1,141
|
IRELAND
|
IRISH POUND
|
73
|
IEP
|
21,202
|
THổ NHĩ Kỳ
|
NEW TURKISH
LIRA
|
74
|
TRY
|
11,734
|
ITALY
|
ITALIAN
LIRA
|
75
|
ITL
|
9
|
PHầN LAN
|
MARKKA
|
76
|
FIM
|
2,812
|
MEXICO
|
MAXICAN
PESO
|
77
|
MXN
|
1,553
|
PHILIPPINES
|
PHILIPINE
PESO
|
78
|
PHP
|
429
|
PARAGUAY
|
GUARANI
|
79
|
PYG
|
4
|
HY LạP
|
DRACHMA
|
80
|
GRD
|
49
|
ấN Độ
|
INDIAN
RUPEE
|
81
|
INR
|
412
|
SRI LANKA
|
SRILANCA
RUPEE
|
82
|
LKR
|
171
|
BANGLADESH
|
TAKA
|
83
|
BDT
|
268
|
INDONESIA
|
RUPIAH
|
84
|
IDR
|
2
|
áO
|
SCHILLING
|
85
|
ATS
|
1,215
|
QUỹ TIềN Tệ
QUốC Tế
|
SDR
|
86
|
SDR
|
-
|
ECUADOR
|
SUCRE
|
87
|
ECS
|
1
|
NEW ZEALAND
|
NEWZELAND
DOLLAR
|
88
|
NZD
|
14,621
|
DJIBOUTI
|
DJIBOUTI
FRANC
|
89
|
DJF
|
108
|
TÂY BAN NHA
|
SPANISH
PESETA
|
90
|
ESP
|
100
|
PERU
|
NUEVO SOL
|
92
|
PEN
|
6,830
|
PANAMA
|
BALBOA
|
93
|
PAB
|
18,932
|
ĐàI LOAN
|
NEW TAIWAN
DOLLAR
|
94
|
TWD
|
652
|
MA CAO
|
PATACA
|
95
|
MOP
|
2,361
|
IRAN
|
IRANIAN
RIAL
|
96
|
IRR
|
2
|
CÔ OéT
|
KUWAITI
DINAR
|
97
|
KWD
|
67,827
|
HàN QUốC
|
WON
|
98
|
KRW
|
17
|
KHốI CáC NƯớC
XHCN
|
RúP CHUYểN
NHƯợNG
|
100
|
RCN
|
18,932
|
ĐÔNG ĐứC
|
EAST GERMAN
MARK
|
101
|
DDM
|
8,547
|
AFGHANISTAN
|
AFGHAN
AFGHANI
|
102
|
AFN
|
440
|
BAHAMAS
|
BAHAMIAN
DOLLAR
|
103
|
BSD
|
18,932
|
BAHRAIN
|
BAHARAINI
DINAR
|
104
|
BHD
|
50,218
|
BARBADOS
|
BARBADOS
DOLLAR
|
105
|
BBD
|
9,514
|
BELIZE
|
BELIZE
DOLLAR
|
106
|
BZD
|
9,709
|
MADAGASCAR
|
MALAGASY
ARIARY
|
107
|
MGA
|
9
|
ISRAEL
|
NEW ISRAELI
SHEKEL
|
108
|
ILS
|
5,156
|
JAMAICA
|
JAMACAN
DOLLAR
|
109
|
JMD
|
224
|
BOLIVIA
|
BOLIVIANO
|
110
|
BOB
|
2,720
|
COSTA RICA
|
COSTA RICAN
COLON
|
111
|
CRC
|
38
|
GHANA
|
CEDI
|
112
|
GHC
|
2
|
GUATEMALA
|
QUETZAL
|
113
|
GTQ
|
2,396
|
MAURITANIA
|
OUGUIYA
|
114
|
MRO
|
68
|
NEPAL
|
NEPALESE
RUPEE
|
115
|
NPR
|
262
|
NIGERIA
|
NAIRA
|
116
|
NGN
|
125
|
SIERRA
LEONE
|
LEONE
|
117
|
SLL
|
5
|
NAM PHI
|
RAND
|
118
|
ZAR
|
2,644
|
LESOTHO
|
RAND
|
119
|
ZAR
|
2,644
|
URUGUAY
|
PESO
URUGUAYO
|
120
|
UYU
|
963
|
VENEZUELA
|
BOLIVAR
|
121
|
VEF
|
4,414
|
CYPRUS
|
CYPRUS
POUND
|
122
|
CYP
|
47,330
|
TIệP KHắC
(Cũ)
|
CZECH
KORUNA
|
123
|
CSK
|
1,064
|
SLOVENIA
|
TOLAR
|
124
|
SIT
|
104
|
SOLOMON
ISLANDS
|
SOLOMON
ISLANDS DOLLAR
|
125
|
SBD
|
154,169
|
ZAMBIA
|
KWACHA
|
126
|
ZMK
|
4
|
ZIMBABWE
|
ZIMBABWEAN
DOLLAR
|
127
|
ZWD
|
50
|
ICELAND
|
ICELAND
KRONA
|
128
|
ISK
|
163
|
RWANDA
|
RWANDA
FRANC
|
129
|
RWF
|
32
|
MONTSERRAT
|
EAST
CARIBEAN DOLLAR
|
130
|
XCD
|
7,091
|
SAINT
HELENA
|
ST. HELENA
POUND
|
131
|
SHP
|
11,935
|
SAINT KITTS
AND NEVIS
|
EAST
CARIBEAN DOLLAR
|
132
|
XCD
|
7,091
|
SAINT LUCIA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
133
|
XCD
|
7,091
|
LATVIA
|
LATVIAN
LATS
|
134
|
LVL
|
36,619
|
ARMENIA
|
ARMENIAN
DRAM
|
135
|
AMD
|
53
|
ARUBA
|
ARUBAN
GUILDER
|
136
|
AWG
|
10,636
|
GIOOC ĐA NI
|
JORDANIAN
DINAR
|
137
|
JOD
|
26,759
|
KAZAKHSTAN
|
TENGE
|
138
|
KZT
|
129
|
HAITI
|
GOURDE
|
139
|
HTG
|
469
|
KENYA
|
KENYAN
SHILING
|
140
|
KES
|
234
|
MOLDOVA
|
MOLDOVAN
LEU
|
141
|
MDL
|
1,584
|
QATA
|
QATARI RIAL
|
142
|
QAR
|
5,203
|
WALLIS
& FUTUNA ISLANDS
|
CFP FRANC
|
143
|
XPF
|
219
|
FRENCH
POLYNESIA
|
CFP FRANC
|
144
|
XPF
|
219
|
MAURITIUS
|
MAURITUS
RUPEE
|
145
|
MUR
|
655
|
ST.
VINCENT& THE GRENADINES
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
146
|
XCD
|
7,091
|
USSR
|
RUP XO VIET
|
147
|
USR
|
635
|
ĐÔNG SAHARA
|
MOROCCAN
DIRHAM
|
148
|
MAD
|
2,302
|
LITHUANIA
|
LITHUANIAN
LITAS
|
149
|
LTL
|
7,512
|
SAMOA
|
TALA
|
150
|
WST
|
45,896
|
UZBEKISTAN
|
UZBEKISTAN
SUM
|
151
|
UZS
|
11
|
VANUATU
|
VATU
|
152
|
VUV
|
206
|
GIBRALTA
|
GIBRALTAR
POUND
|
153
|
GIP
|
11,949
|
OMAN
|
RIAL OMANI
|
154
|
OMR
|
49,225
|
SWAZILAND
|
LILANGENI
|
155
|
SZL
|
2,641
|
FALKLAND
ISLANDS (MALVINAS)
|
FALKLAND
ISLANDS POUND
|
156
|
FKP
|
11,949
|
GRENADA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
157
|
XCD
|
7,091
|
FIJI
|
FIJI DOLLAR
|
158
|
FJD
|
35,027
|
UGANDA
|
UGANDA
SHILING
|
159
|
UGX
|
8
|
CAPE VERDE
|
CAPE VERDE
ESCUDO\
|
160
|
CVE
|
235
|
NETH.
ANTILLES
|
NETH.ANTILLIAN
GUILDER
|
161
|
ANG
|
10,818
|
UKRAINA
|
HRYVNIA
|
162
|
UAH
|
2,384
|
CAYMAN
ISLANDS
|
CAYMAN
ISLANDS DOLLAR
|
163
|
KYD
|
23,373
|
UNITED ARAB
EMIRATES
|
UAE DIRHAM
|
164
|
AED
|
5,154
|
MALDIVES
|
RUFIYAA
|
165
|
MVR
|
1,499
|
COMOROS
|
COMORO
FRANC
|
166
|
KMF
|
53
|
CHILÊ
|
UNIDADES DE
FOMENTO
|
167
|
CLF
|
39
|
CộNG HOà
CÔNG GÔ
|
FRANC
CONGOLAIS
|
168
|
CDF
|
21
|
ERITREA
|
NAKFA
|
169
|
ERN
|
1,262
|
ZAMBIA
|
DALASI
|
170
|
GMD
|
728
|
ANGÔLA
|
ANGOLAN
KWANZA
|
171
|
AOA
|
204
|
CHILÊ
|
CHILEAN
PESO
|
172
|
CLP
|
39
|
COOK
ISLANDS
|
NEW ZWALAND
DOLLAR
|
173
|
NZD
|
14,621
|
ESTONIA
|
KROON
|
174
|
EEK
|
1,619
|
GEORGIA
|
LARI
|
175
|
GEL
|
10,502
|
ANGUILLA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
176
|
XCD
|
7,091
|
NEW
CALEDONIA
|
CFP FRANC
|
177
|
XPF
|
219
|
ANTIGUA AND
BARBUDA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
178
|
XCD
|
7,091
|
BERMUDA
|
BERMUDIAN
DOLLAR
|
179
|
BMD
|
18,932
|
BURUNDI
|
BURUNDI
FRANC
|
180
|
BIF
|
16
|
CROATIA
|
KUNA
|
181
|
HRK
|
3,482
|
GUYANA
|
GUYANA
DOLLAR
|
182
|
GYD
|
93
|
MALTA
|
MALTESE
LIRA
|
183
|
MTL
|
5,556
|
SEYCHELLES
|
SEYCHELLESS
RUPEE
|
184
|
SCR
|
1,571
|
NAMIBIA
|
NAMIBIA
DOLLAR
|
185
|
NAD
|
2,632
|
EL SALVADOR
|
EL SALVADOR
COLON
|
186
|
SVC
|
2,166
|
NAMIBIA
|
RAND
|
187
|
ZAD
|
2,632
|
LESOTHO
|
LOTI
|
188
|
LSL
|
2,640
|
TURKMENISTAN
|
MANAT
|
189
|
TMM
|
1
|
SãO TOMé
AND PRíNCIPE
|
DOBRA
|
190
|
STD
|
1
|
ả RậP XÊúT
|
SAUDI RYAL
|
191
|
SAR
|
5,048
|
MEXICO
|
MEX.UNIDAD
DE INVERSIOR
|
192
|
MXV
|
1,553
|
BHUTAN
|
NGULTRUM
|
193
|
BTN
|
414
|
SUDAN
|
SUDANESE
DINAR
|
194
|
SDD
|
95
|
BOLIVIA
|
MVDOL
|
195
|
BOV
|
2,720
|
SURINAME
|
SURINAME
DOLLAR
|
196
|
SRD
|
5,825
|
BELARUS
|
BELARUSIAN
RUBLE
|
197
|
BYB
|
6
|
BOSNIA AND
HERZEGOVINA
|
CONVERTIBLE
MARKS
|
198
|
BAM
|
13,450
|
AZERBAIJAN
|
AZERBAIJANIAN
MANAT
|
199
|
AZN
|
23,766
|
BOTSWANA
|
PULA
|
200
|
BWP
|
127,402
|
ECUADOR
|
UNIDAD DE
VALOR CONSTANTE(UVC)
|
201
|
ECV
|
1
|
TONGA
|
PAANGA
|
202
|
TOP
|
35,118
|
DOMINICA
|
EAST
CARIBIAN DOLLAR
|
203
|
XCD
|
7,091
|
TRINIDAD
AND TOBAGO
|
TRINIDAD
&TOBACO DOLLAR
|
204
|
TTD
|
2,991
|
ANDORRA
|
ANDORRAN PESETA
|
205
|
ADP
|
101
|
CộNG HOà
DOMINICANA
|
DOMINICAN
PESO
|
206
|
DOP
|
512
|
ĐÔNG TIMOR
|
RUPIAH
|
207
|
IDR
|
2
|
PAPUA NEW
GUINEA
|
KINA
|
209
|
PGK
|
51,168
|
TAJIKISTAN
|
TAJIK RUBLE
|
210
|
TJR
|
13
|
MACEDONIA
|
DENAR
|
211
|
MKD
|
416
|
TANZANIA
|
TANZANIAN
SHILLING
|
212
|
TZS
|
13
|
KYRGYZSTAN
|
SOM
|
213
|
KGS
|
401
|
MALAWI
|
KWACHA
|
214
|
MWK
|
126
|
Thông báo 161/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 2 năm 2011 do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 161/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 2 ngày 30/01/2011 do Bộ Tài chính ban hành
3.450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|