Phân loại
|
Loại thép
|
Giới hạn bền
kéo nhỏ nhất, MPa
|
Thép kết cấu
thông thường
|
USGS 400
|
400
|
USGS 490
|
490
|
USGS 540
|
540
|
Thép kết cấu
hàn
|
USWS 400A
|
400
|
USWS 400B
|
400
|
USWS 400C
|
400
|
USWS 490A
|
490
|
USWS 490B
|
490
|
USWS 490C
|
490
|
USWS 520B
|
520
|
USWS 520C
|
520
|
USWS 570
|
570
|
Thép kết cấu
xây dựng
|
USBS 400A
|
400
|
USBS 400B
|
400
|
USBS 400C
|
400
|
USBS 490B
|
490
|
USBS 490C
|
490
|
5 Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của sản phẩm theo Bảng
2.
Bảng 2 -
Thành phần hóa học
Loại thép
Thành phần
hóa học, % khối lượng
C
lớn nhất
Si
lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
lớn nhất
S
lớn nhất
Ceq1)
lớn nhất
PCM2)
lớn nhất
USGS 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,050
0,050
-
-
USGS 490
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
0,050
-
-
USGS 540
0,30
-
≤ 1,60
0,040
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
USWS 400A
0,23
-
≥ 2,5xC3)
0,035
0,035
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
USWS 400B
0,20
0,35
0,60~1,50
0,035
0,035
-
-
USWS 400C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,60~1,50
0,035
0,035
-
-
USWS 490A
0,20
0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
-
-
USWS 490B
0,18
055
≤ 1,65
0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
USWS 490C
0,18
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
USWS 520B
0,20
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
-
USWS 520C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
≤ 1,65
0,035
0,035
-
-
USWS 570
0,18
0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,035
0,035
0,44
0,28
USBS 400A
024
-
-
0,050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
USBS 400B
0,20
0,35
0,60~1,50
0,030
0 015
0,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
USBS 400C
0,20
0,35
0,60~1,50
0,020
0,008
0,36
026
USBS 490B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
≤ 1,65
0,030
0,015
0,44
0,29
USBS 490C
0,18
0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
0,008
0,44
029
1) Đương lượng cacbon được tính bằng
công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1:
Ceq = C + Mn/6 + Si/24 +
Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1)
2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do
hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được
theo 9.1:
PCM = C + Si/30 + Mn/20 +
Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2)
3) Hàm lượng cacbon đo được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất cơ học của thép chữ U được
quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Tính
chất cơ học
Ký hiệu loại
thép
Thử kéo
Thử va đập
Charpy (t ≥ 12mm)
Thử uốn
Giới hạn chảy
nhỏ nhất, MPa
Giới hạn bền
kéo, MPa
Độ giãn dài
nhỏ nhất, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính uốn,
mm
t ≤ 16
16 < t ≤
40
t ≤ 5
5 < t ≤
16
16 < t ≤
50
Nhiệt độ, °C
Năng lượng
hấp thụ nhỏ nhất, J
USGS 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
400-510
21
17
21
-
-
180°
1.5 x t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
285
275
490-610
19
15
19
-
-
2.0 x t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
390
≥ 540
16
13
17
-
-
2.0 x t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245
235
400-510
23
18
22
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
USWS 400B
245
235
400-510
23
18
22
0
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
USWS 400C
245
235
400-510
23
18
22
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
USWS 490A
325
315
490-610
22
17
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
USWS 490B
325
315
490-610
22
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
27
-
-
USWS 490C
325
315
490-610
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
0
47
-
-
USWS 520B
365
355
520-640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
19
0
27
-
-
USWS 520C
365
355
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
15
19
0
47
-
-
USWS 570
460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570-720
19
(t ≤ 16)
26
(16<t ≤ 20)
20
(t>20)
-5
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
USBS 400A
235
(6 < t ≤
40)
400-510
-
17
(6 ≤ t ≤
16)
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
USBS 400B
235
(6 ≤ t <
12)
235-355
(12 ≤ t ≤ 40)
400-510
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
(6 ≤ t ≤ 16)
22
(16 < t
≤ 40)
0
27
-
-
USBS 400C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235-355
(16 ≤ t ≤ 40)
400-510
-
18
(6 ≤ t ≤ 16)
22
(16 < t
≤ 40)
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
USBS 490B
325
(6 ≤ t <
12)
325-445
(12 ≤ t ≤ 40)
490-610
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6 ≤ t ≤ 16)
21
(16 < t
≤ 40)
0
27
-
-
USBS 490C
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(16 ≤ t ≤ 40)
490-610
-
17
(6 ≤ t ≤ 16)
21
(16 < t
≤ 40)
0
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
CHÚ THÍCH:
1. t: chiều dày, là chiều dày tại vị trí
lấy mẫu, tính bằng milimet
2. Với ký hiệu thép USBS 400B và
USBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:
a. t < 12: Không áp dụng.
b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%
3. Với ký hiệu thép USBS 400C và
USBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như
sau:
a. t <16: Không áp dụng.
b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Dung sai
hình dạng và kích thước
Dung sai hình dạng và kích thước của thép
hình chữ U được thể hiện như trong Bảng 5. Những dung sai không được thể hiện
trong Bảng 5 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
Bảng 5 - Dung
sai hình dạng và kích thước của thép hình chữ U
Đơn vị tính bằng
milimét
Các phần và
kích thước
Dung sai
Ghi chú
Chiều rộng (B)
B < 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 ≤ B < 100
± 2,0
100 ≤ B < 200
± 3,0
B ≥ 200
± 4,0
Chiều cao (H)
H < 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ≤ H < 200
± 2,0
200 ≤ H < 400
± 3,0
H ≥ 400
± 4,0
Chiều dày (t1, t2)
H < 130
t1, t2 < 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 ≤ t1, t2 <
10
± 0,7
10 ≤ t1, t2 <
16
± 0,8
t1, t2 ≥ 16
± 1,0
H ≥ 130
t1, t2 < 6
± 0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,8
10 ≤ t1, t2 <
16
± 1,0
t1, t2 ≥ 16
± 1,2
Chiều dài (L)
L ≤ 7m
+ 40
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
[40+(L-7)×5]
0
Độ không vuông góc (T)
T ≤ 0,025 x
B
Độ cong
Nhỏ hơn hoặc bằng 0,003 x chiều dài
(L)
7.3 Chiều
dài thép hình chữ U
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Chiều
dài cung cấp
Kích thước tính
bằng mét
6,0
7,0
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
15,0
Chiều dài không có trong Bảng 6 theo sự
thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
7 Hình dạng, kích
thước và đặc tính mặt cắt
7.1 Kích thước,
diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của
thép hình chữ U
Xem Hình 1 và Bảng 4.
Hình 1 - Hình
dạng mặt cắt ngang thép hình chữ U
Bảng 4 - Kích
thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt
của thép hình chữ U
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Diện tích mặt
cắt ngang
Khối lượng
trên mét dài
Đặc tính mặt
cắt
H x B
t1
t2
r1
r2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm
Mômen quán
tính hình học
cm4
Bán kính
quán tính
cm
Modun mặt cắt
cm3
cm2
kg/m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cy
lx
ly
ix
iy
Zx
Zy
75 x 40
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
4
8,818
6,92
0
1,28
75,3
12,2
2,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,1
4,47
80 x 45
5,5
7,5
8
4
10,5
8,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,43
102
18
3,12
1,30
25,6
5,85
100 x 50
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
4
11,92
9,36
0
1,54
188
26
3,97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,6
7,52
120 x 55
6,3
8,5
8
4,5
16
12,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
350
39,5
4,68
1,57
58,4
10,1
125 x 65
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
4
17,11
13,4
0
1,90
424
61,8
4,98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67,8
13,4
140 x 60
6,7
9
9
4,5
19,2
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,68
570
55,3
5,45
1,67
81,4
12,8
150 x 75
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
5
23,71
18,6
0
2,28
861
117
6,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
22,4
9
12,5
15
7,5
30,59
24,0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1050
147
5,86
2,19
140
28,3
160 x 65
7,2
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
23,2
18,2
0
1,81
900
79
6,22
1,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,8
180 x 75
7
10,5
11
5,5
27,20
21,4
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1380
131
7,12
2,19
153
24,3
200 x 80
7,5
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
31,33
24,6
0
2,21
1950
168
7,88
2,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,1
200 x 90
8
13,5
14
7
38,65
30,3
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2490
277
8,02
2,68
249
44,2
250 x 90
9
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
44,07
34,6
0
2,40
4180
294
9,74
2,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,5
11
14,5
17
8,5
71,17
40,2
0
2,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
329
9,56
2,54
374
49,9
300 x 90
9
13
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,57
38,1
0
2,22
6440
309
11,5
2,52
429
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15,5
19
9,5
55,74
43,8
0
2,34
7410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5
2,54
494
54,1
12
16
19
9,5
61,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
2,28
7870
379
11,3
2,48
525
56,4
380 x 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
18
9
69,39
54,5
0
2,41
14500
535
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,78
763
70,5
13
16,5
18
9
78,96
62,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,33
15600
565
14,1
2,67
823
73,6
13
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
85,71
63,7
0
2.54
17600
655
14,3
2,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,8
1) Các kích
thước không được thể hiện trong Bảng 4 sẽ theo sự thỏa thuận giữa khách hàng
và nhà sản xuất.
CHÚ THÍCH: Phương pháp tính khối lượng:
Khối lượng trên mét dài của thép
hình chữ U được tính bằng công thức sau:
Đơn vị khối lượng (kg/m) = 0,785 x
diện tích mặt cắt
Trong dó: Diện tích mặt cắt của thép
hình
a = [Ht1
+ 2 t2 (B - t1)
+ 0,349 (r12 - r22)] /100
(cm2)
7.4 Dung sai
khối lượng
Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung
sai khối lượng của thép chữ U được quy định trong Bảng 7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày
(t2)
Dung sai khối
lượng
Dưới 10 mm
± 5%
10 mm hoặc
hơn
± 4%
8 Chất lượng bề mặt
Bề mặt của thép hình chữ U không bị
tách, nứt và được kiểm tra bằng mắt thường theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và
khách hàng.
9 Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp xác định thành phần hóa học
của sản phẩm theo TCVN 8998 (ASTM E 415).
CHÚ THÍCH: Phương pháp xác định thành
phần hóa học của mẻ nấu theo thỏa
thuận của nhà sản xuất và khách hàng.
9.2 Cơ tính
9.2.1 Yêu cầu chung
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo
TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 4399 (ISO 404). Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu
sẽ theo các yêu cầu sau.
a) Số lượng mẫu thử kéo và uốn: Lô kiểm
tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học,
có chiều dày khác nhau nhưng chiều dày lớn nhất của sản phẩm không được lớn hơn
hai lần chiều dày nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô < 50 t, lấy
một mẫu thử kéo và một mẫu thử uốn. Đối với khối lượng của một lô vượt quá 50
t, lấy hai mẫu thử kéo và hai mẫu thử uốn.
b) Số lượng mẫu thử va đập: một mẫu được
lấy từ vị trí có chiều dày lớn nhất của sản phẩm trong một lô sản phẩm có cùng
mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập.
c) Vị trí lấy mẫu thử kéo, uốn, va đập:
Vị trí lấy mẫu kiểm tra kéo và uốn phải theo Hình 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Theo thỏa
thuận, có thể lấy phôi mẫu thử từ thân, tại một phần tư của tổng chiều cao.
Hình 2 - Vị
trí lấy mẫu thử
9.2.2 Thử kéo
Phương pháp thử theo TCVN 197-1 (ISO
6892-1).
9.2.3 Thử uốn
Phương pháp thử theo TCVN 198 (ISO
7438).
9.2.4 Thử va đập
Phương pháp thử theo TCVN 312-1 (ISO
148-1).
9.3 Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Thử nghiệm lại
10.1 Sản phẩm thép nếu
không đạt thử kéo hoặc uốn có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN
4399 (ISO 404), và sau đó sẽ được xác định có chấp nhận hoặc không được chấp nhận.
10.2 Sản phẩm thép không
đạt thử va đập ở điều 8.3.4.2 trong TCVN 4399 (ISO 404) có thể được thử lại
theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404).
11 Ghi nhãn
11.1 Ghi nhãn trên thanh thép
Thép góc cạnh đều cán nóng phải được gắn
nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin tối thiểu sau:
- Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu
hàng hóa của nhà sản xuất (có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí
phù hợp trên thanh thép).
11.2 Ghi nhãn trên bó thép
Mỗi bó thép phải được gắn nhãn với những
thông tin tối thiểu sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Kí hiệu loại thép;
c) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
d) Số hiệu mẻ luyện hoặc số hiệu sản
phẩm;
e) Kích thước (chiều rộng, chiều dày
và chiều dài).
12 Thông tin bổ sung
Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách
hàng hàng phiếu báo cáo kết quả thử nghiệm bao gồm thông tin của kết
quả thử, tên sản phẩm,
tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản
phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong
trường hợp các yêu cầu về đương lượng cacbon hoặc đương lượng
cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng của các nguyên tố hợp kim bao gồm
công thức
tính
được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo.
Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào
không có trong Bảng 2, thì hàm lượng của
các nguyên tố hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo.
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp xác định dung sai
A.1 Chiều rộng
(B), chiều cao (H) và chiều dày (t1 và t2)
A.1.1 Dụng cụ đo
Dụng cụ đo với độ chính xác là 0,5 mm
để đo chiều rộng
(B) và chiều cao (H) và dụng cụ đo với độ chính xác là 0,05 mm để đo chiều dày
(t1 và t2).
A.1.2 Cách tiến
hành
Phương pháp đo được thực hiện tại vị
trí không được nhỏ hơn 150 mm từ hai đầu của mẫu và tại vị trí giữa mẫu
thép hình.
A.1.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm các kết quả đo được.
A.2 Chiều dài (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3 Độ không
vuông góc (T)
A.3.1 Dụng cụ đo
Thước góc có chiều dài cạnh lớn hơn
chiều rộng bề mặt được đo.
Thước kim loại có độ chính xác là 1
mm.
A.3.2 Cách tiến
hành
Đặt mẫu trên mặt phẳng nhẵn sao cho bề
mặt B vuông góc với mặt phẳng.
Đặt thước góc sao cho cạnh dài của thước
góc vuông góc với mặt phẳng và di chuyển để cạnh của thước góc tiếp xúc với bề
mặt mẫu cần đo.
Đo khoảng cách giữa bề mặt B của mẫu với
cạnh của thước góc, đơn vị milimét
(T).
A.3.3 Báo cáo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4 Độ cong
A.4.1 Dụng cụ đo
Sợi dây có chiều dài lớn hơn chiều dài
mẫu.
Thước kim loại với độ chính xác là 1
mm.
A.4.2 Cách tiến
hành
Giữ sợi dây ở hai đầu theo
hướng dọc chiều dài mẫu và đo khoảng cách lớn nhất giữa sợi dây và bề mặt của mẫu
theo hướng ngang, đơn vị milimét.
A.4.3 Báo cáo
Báo cáo phải bao gồm độ cong lớn nhất
đọc được, đơn vị milimét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 7571-11:2006 (ISO
657-11:1980), Thép hình cán nóng - Phần 11: Thép chữ C - Kích thước
và đặc tính mặt cắt.
[2] JIS G 3101:2015, Rolled steels
for general structure.
[3] JIS G
3106:2015, Rolled steels for welded structure.
[4] JIS G
3136:2012, Rolled steels for building structure.
[5] JIS G 3192:2014, Dimensions,
mass and permissible variations of hot rolled steel sections.
[6] TIS 1227-2539 (1996), Hot
rolled structural steel sections.