VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ 2014 - 2018
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ
|
1
|
Nghị
quyết
|
Số 14/2004/NQ-HĐND ngày 28/7/2004
|
Về việc
quy định đấu giá quyền sử dựng đất để tạo vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
|
Nội dung
không còn phù hợp với quy định của Luật Đấu
giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016
|
01/7/2017
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số 70/2006/NQ-HĐND ngày 11/11/2006
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung một số quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn xây
dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Nội
dung không còn phù hợp với quy định của Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11
năm 2016
|
01/7/2017
|
3
|
Nghị
quyết
|
Số
92/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007
|
Về việc quy định danh mục, mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/12/2014
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 107/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007
|
Về định hướng
và giải pháp phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế
bởi Nghị quyết số 356/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch phát triển cây cao su trên địa
bàn tỉnh Điện Biên đến năm 2020
|
17/12/2007
|
5
|
Nghị
quyết
|
Số
109/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007
|
Quy định mức hỗ trợ bệnh nhân
phong K10 Nậm Zin thuộc trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 333/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên quy định mức hỗ trợ bệnh nhân phong K10 Nậm Zin thuộc trung tâm phòng chống
bệnh xã hội tỉnh Điện Biên
|
11/4/2014
|
6
|
Nghị
quyết
|
Số 123/2008/NQ-HĐND ngày 14/7/2008
|
Quy
định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính đặc thù phục vụ hoạt động
HĐND các cấp tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định chế độ,
chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện
Biên
|
20/12/2016
|
7
|
Nghị
quyết
|
Số
136/2008/NQ-HĐND ngày 15/9/2008
|
Về việc nâng mức tiền ăn cho
lưu học sinh Lào tại tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
384/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên vể việc
thông qua Đề án và chính sách hợp tác đào tạo giữa tỉnh Điện Biên với các tỉnh
Bắc Lào, giai đoạn 2016-2020
|
20/11/2015
|
8
|
Nghị
quyết
|
Số
164/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009
|
Về việc điều chỉnh phụ cấp cho
nhân viên y tế thôn, bản
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định
số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
18/7/2015
|
9
|
Nghị
quyết
|
Số
176/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009
|
Về việc thành lập Bảo vệ dân
phố và chế độ, chính sách của bảo vệ dân phố
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định
số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
18/7/2015
|
10
|
Nghị
quyết
|
Số
177/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009
|
Về việc quy định mức đóng góp
quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
348/2014/NQ-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên về việc quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
24/11/2014
|
11
|
Nghị
quyết
|
Số
186/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về
việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng
do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã,
thành phố thực hiện
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối
với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện
|
14/8/2016
|
12
|
Nghị
quyết
|
Số
189/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Quy định chức danh, số lượng
và chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định
số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
18/7/2015
|
13
|
Nghị
quyết
|
Số
191/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Thông qua quy định khuyến
khích phát triển công nghiệp nông thôn của tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 389/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Vê
quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/11/2015
|
14
|
Nghị
quyết
|
Số
193/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Sửa đổi,
bổ sung quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội,
tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề
nghiệp; phân quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế
bằng Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định phân
cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo
quy định của pháp luật về hội; phân cấp quản lý tài sản được xác lập quyền sở
hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/8/2018
|
15
|
Nghị
quyết
|
Số
203/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2010
|
Ban hành các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước
áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015 của tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 390/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên ban
hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân
đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên
|
20/11/2015
|
16
|
Nghị
quyết
|
Số 205/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2010
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2011
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên Về việc Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2017
|
20/12/2016
|
17
|
Nghị
quyết
|
Số 206/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2016
|
Về việc quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách
năm 2011 - 2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 34/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Về việc ban hành
quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định
ngân sách năm 2017 - 2020
|
20/12/2016
|
18
|
Nghị
quyết
|
Số 207/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2010
|
Ban hành
quy định chế độ công tác phí, chế độ cho tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ
quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các
cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
19/12/2017
|
19
|
Nghị
quyết
|
Số
209/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2010
|
Quy định mức thu học phí đối với
cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân từ năm 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 20/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định
mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm
học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
14/8/2016
|
20
|
Nghị
quyết
|
Số
218/2011/NQ-HĐND ngày 20/4/2011
|
Điều chỉnh, bổ sung mức trợ cấp,
mức đóng góp, miễn giảm đóng góp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm
chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại
gia đình, cộng đồng và chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại
nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma
túy tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 69/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý
hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện
chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và
tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma
túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
23/7/2017
|
21
|
Nghị
quyết
|
Số
240/2011/NQ-HĐND ngày 25/7/2011
|
Quy định chế độ lập, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 396/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hoà giải ở
cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
21/12/2015
|
22
|
Nghị
quyết
|
Số
250/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011
|
Về việc quy định thu phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/12/2014
|
23
|
Nghị
quyết
|
Số
252/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011
|
Quy định mức thu lệ phí trước
bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/12/2014
|
24
|
Nghị
quyết
|
Số
269/2012/NQ-HĐND ngày 24/5/2012
|
Quy
định chế độ nhuận bút đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 22/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất
bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
14/8/2016
|
25
|
Nghị
quyết
|
Số
271/2012/NQ-HĐND ngày 24/5/2012
|
Quy
định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
23/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
14/8/2016
|
26
|
Nghị
quyết
|
Số
275/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định mức thu, tỷ lệ phần
trăm trích lại cho các cơ quan thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí
cung cấp thông tin về giao dịch bản đảm trân địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/12/2014
|
27
|
Nghị
quyết
|
Số
276/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định mức thu lệ phí cấp bản
sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/12/2014
|
28
|
Nghị
quyết
|
Số
292/2012/NQ-HĐND ngày 8/12/2012
|
Quy định mức chi, định mức
phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản QPPL của
HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 65/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên quy định định mức phân bổ và mức chi kinh phí NSNN bảo đảm cho công tác
xây dựng văn bản QPPL và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
23/7/2017
|
29
|
Nghị
quyết
|
Số
298/2012/NQ-HĐND ngày 8/12/2012
|
Quy định giá một số dịch vụ
khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 77/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
19/12/2917
|
30
|
Nghị
quyết
|
Số
296/2012/NQ-HĐND ngày 8/12/2012
|
Quy định mức thu học phí đối với
cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2012 -
2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 20/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định
mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm
học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
14/8/2016
|
31
|
Nghị
quyết
|
Số
301/2013/NQ-HĐND ngày 13/5/2013
|
Về sửa đổi, bổ sung mức thu
phí tham quan di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/12/2014
|
32
|
Nghị
quyết
|
Số
302/2013/NQ-HĐND ngày 13/5/2013
|
Về quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện
Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/12/2014
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 322/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông - lâm nghiệp và thủy
sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 05/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điện Biên Ban hành Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông lâm
nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
17/12/2018
|
34
|
Nghị
quyết
|
Số
323/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ trọng
tâm phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh-quốc phòng năm 2014
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
31/12/2014
|
35
|
Nghị
quyết
|
Số
325/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Thông qua bảng giá các loại đất
và quy định áp dụng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm
2014
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
31/12/2014
|
36
|
Nghị
quyết
|
Số
331/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014
|
Về điều chỉnh, bổ sung giá dịch
vụ khám bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên định mức
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
19/12/2017
|
37
|
Nghị
quyết
|
Số
338/2014/NQ-HĐND ngày 23/7/2014
|
Về nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh 6 tháng cuối
năm 2014
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
31/12/2014
|
38
|
Nghị
quyết
|
Số
343/2014/NQ-HĐND ngày 23/7/2014
|
Ban hành mức hỗ trợ để thực hiện
một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số
2621/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Được bãi bỏ bằng
Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm năm 2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên về việc bãi bỏ Nghị quyết số 343/2014/NQ-HĐND ngày 23
tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên
|
17/12/2018
|
39
|
Nghị
quyết
|
Số
350/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm
phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh năm 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
20/12/2014
|
40
|
Nghị
quyết
|
Số
354/2014/NQ-HĐND ngày 12/12//2014
|
Quy định danh mục, mức thu phí,
lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
23/7/2017
|
41
|
Nghị
quyết
|
Số
363/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
|
Về nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối
năm 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
18/7/2015
|
42
|
Nghị
quyết
|
Số
391/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ trọng
tâm phát triển kinh tế xã hội đảm bảo quốc phòng an ninh năm 2016
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
21/12/2015
|
43
|
Nghị
quyết
|
Số
16/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016
|
Về
những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm
bảo quốc phòng – an ninh 6 tháng cuối năm 2016
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
14/8/2016
|
44
|
Nghị
quyết
|
Số
36/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ trọng
tâm phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh năm 2017
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
20/12/2016
|
45
|
Nghị
quyết
|
Số
62/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Về những nhiệm vụ giải pháp chủ
yếu thúc đẩy phát triển KT-XH, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm
2017
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
23/7/2017
|
46
|
Nghị
quyết
|
Số
76/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Về
mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội bảo đảm quốc phòng -
an ninh năm 2018
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
09/10/2017
|
47
|
Quyết
định
|
Số
58/2002/QĐ-UB ngày 24/9/2002
|
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ
di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 23/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban
hành quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
14/10/2016
|
48
|
Quyết
định
|
Số
22/2005/QĐ-UBND ngày 22/8/2005
|
Ban hành giá tính thuế tài
nguyên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
về ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
26/6/2014
|
49
|
Quyết
định
|
Số
1436/QĐ-UBND ngày 26/12/2005
|
Về việc ban hành quy định về
thời gian xử lý số dư dự toán và gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 17/2018/QĐ-UBND ngày 5 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
ban hành quy định cụ thể một số nội dung thực hiện Luật ngân sách Nhà nước về
chấp hành và quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/4/2018
|
50
|
Quyết
định
|
Số
04/2006/QĐ-UBND ngày 07/6/2006
|
Ban hành quy định phân cấp quản
lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
23/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
ban hành quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
13/9/2014
|
51
|
Quyết
định
|
Số
13/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2006
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 04/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành quy chế quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
|
14/4/2014
|
52
|
Quyết
định
|
Số
11/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Ban hành danh mục, mức thu
phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ
phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
10/01/2015
|
53
|
Quyết
định
|
Số
21/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007
|
Bổ sung định mức chi hoạt động
thường xuyên cho khu điều trị phong K10 Nậm Zin và điều chỉnh mức hỗ trợ tiền
ăn cho bệnh nhân phong.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 07/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên về việc quy định mức hỗ trợ bệnh nhân phong khu điều trị K10 Nậm Zin thuộc
trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh Điện Biên.
|
02/5/2014
|
54
|
Quyết
định
|
Số
22/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007
|
Về việc miễn thực hiện và bãi bỏ
một số khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí,
lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/01/2015
|
55
|
Quyết
định
|
Số
681/QĐ-UBND ngày 30/5/2008
|
Về việc phê duyệt chế độ bỗi
dưỡng cho cán bộ, đội viên dân phòng trực tiếp tham gia chữa cháy rừng trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên quy định mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động
hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật
và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
31/5/2014
|
56
|
Quyết
định
|
Số
09/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008
|
Ban hành Quy định về trình tự,
thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật và mẫu văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
05/4/2018
|
57
|
Quyết định
|
Số 14/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008
|
Về việc nâng
mức tiền ăn cho lưu học sinh Lào tại tỉnh Điện Biên
|
Hết hiệu lực
bởi Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Điện Biên về đề án hợp tác đào tạo giữa tỉnh Điện Biên với các tỉnh Bắc
Lào giai đoạn 2016-2020
|
30/11/2015
|
58
|
Quyết
định
|
Số
22/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008
|
Về việc ban hành chính sách hỗ
trợ thực hiện dự án quy hoạch phát triển chăn nuôi trâu, bò theo hướng sản xuất
hàng hóa bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006 - 2015
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông – lâm nghiệp và thủy sản trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
23/3/2014
|
59
|
Quyết định
|
Số
04/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009
|
Ban
hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
06/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/4/2017
|
60
|
Quyết
định
|
Số
1029/QĐ-UBND ngày 26/6/2009
|
Về việc quy định cụ thể chính
sách hỗ trợ gạo cho nhân dân trồng chè thuộc vùng chè 4 xã Sín Chải, Tả Sìn
Thàng, Sính Phình huyện Tủa Chùa tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông – lâm nghiệp và thủy sản trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
23/3/2014
|
61
|
Quyết định
|
Số 08/2009/QĐ-UBND
ngày 27/7/2009
|
Về
việc phê duyệt điều chỉnh mức phụ cấp cho nhân viên y tế thôn bản
|
Được thay thế bằng Quyết định số
10/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định số
lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
17/8/2015
|
62
|
Quyết
định
|
Số
15/2009/QĐ-UBND ngày 09/11/2009
|
Ban hành Quy chế xét cho phép
sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày
09/11/2009 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành Quychế xét cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Điện Biên
|
30/01/2018
|
63
|
Quyết
định
|
Số
17/2009/QĐ-UBND ngày 02/12/2009
|
Chuyển giao việc chứng nhận
các hợp đồng, giao dịch đối với bất động sản sang tổ chức hành nghề công chứng
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
420/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc bãi bỏ
Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 2/12/2009 của UBND tỉnh
|
28/5/2015
|
64
|
Quyết
định
|
Số
19/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009
|
Về việc quy định mức thu, quản
lý, sử dụng Quỹ Quốc phòng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
01/01/2015
|
65
|
Quyết định
|
Số 22/2009/QĐ-UBND
ngày 31/12/2009
|
Về
việc thành lập bảo vệ dân phố và chế độ chính sách đối với bảo vệ dân phố
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 10/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định
số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
17/8/2015
|
66
|
Quyết
định
|
Số
01/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010
|
Ban hành Quy đinh chi tiết một
số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
24/10/2014
|
67
|
Quyết
định
|
Số
397/QĐ-UBND ngày 14/4/2010
|
Ban hành quy chế phát ngôn, cung
cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 15/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành quy chế phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên
báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên
|
25/7/2014
|
68
|
Quyết định
|
Số
08/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010
|
Ban hành chế độ chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh
và Ủy ban mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2016/QĐ-UBND ngày 21/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v ban hành Quy định
mức chi đoán tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt
trân Tổ quốc tỉnh và Ủy ban mặt trận tổ quốc các huyện thực hiện trên địa bàn
tỉnh
|
01/9/2016
|
69
|
Quyết
định
|
Số
10/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung quy định phân
cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã
hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp; phân có quản
lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên Về việc Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản
công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã
hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội -
nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội;
phân cấp quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
20/8/2018
|
70
|
Quyết định
|
Số
10a/2010/QĐ-UBND ngày 29/7/2010
|
Về việc ban hành
Quy định khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 27/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định
chính sách Khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
13/12/2015
|
71
|
Quyết
định
|
Số
11/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010
|
Ban hành chính sách hỗ trợ sản
xuất Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
02/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông – lâm nghiệp và thủy sản trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
23/3/2014
|
72
|
Quyết định
|
Số 12/2010/QĐ-UBND
ngày 3/8/2010
|
Về
việc giao số lượng cán bộ, công chức và quy định chức danh, số lượng, chế độ
phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
và ở thôn, bản, tổ dân phố
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 10/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định
số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
17/8/2015
|
73
|
Quyết định
|
Số 18/2010/QĐ-UBND ngày 07/9/2010
|
Về việc
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Điện
Biên
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Điện Biên kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy và quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
|
06/1/2016
|
74
|
Quyết định
|
Số 1239/QĐ-UBND ngày 05/10/2010
|
Ban
hành Danh mục các nghề nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi
phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
06/4/2018
|
75
|
Quyết định
|
Số
22/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010
|
Ban hành Quy chế cộng tác viên
kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành Quy chế tổ chức, quản lý Cộng tác viên kiểm tra, rà soát văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/10/2017
|
76
|
Quyết
định
|
Số
1374/QĐ-UBND ngày 16/11/2010
|
Về việc ban hành bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên về ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
26/6/2014
|
77
|
Quyết
định
|
Số
23/2010/QĐ-UBND ngày 25/12/2010
|
Ban hành các nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn NSNN áp dụng
cho thời kỳ ổn định ngân sách 2011 – 2015 của tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 23/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Về việc ban hành
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối
ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2010 tỉnh Điện Biên
|
03/11/2015
|
78
|
Quyết định
|
Số
24/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010
|
Ban hành định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 28/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Ban hành định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
01/01/2017
|
79
|
Quyết định
|
Số
25/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010
|
Quy
định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các
khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân
sách 2011 - 2015
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 27/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v ban hành Quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017
và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
80
|
Quyết
định
|
Số
26/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010
|
Ban hành quy chế về tổ chức và
hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng
12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế về tổ chức và
hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên
|
02/11/2018
|
81
|
Quyết định
|
Số
27/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010
|
Về việc ban hành
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông
công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học
2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 18/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên quy định mức thu học
phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020
-2021 trên địa bàn tỉnh
|
27/8/2016
|
82
|
Quyết
định
|
Số
29/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010
|
Ban
hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với
các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn
tỉnh Điện Biên
|
10/01/2018
|
83
|
Quyết
định
|
Số
31/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010
|
Về việc ban hành quy định hạn
mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; hạn mức công nhận đất ở trong trường
hợp thửa đất có vường, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt
nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng và quy định diện tích tối thiểu được phép
tách thửa đối với từng loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 28/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên Ban hành quy định hạn mức giao đất , công nhận quyền sử dụng đất; diện
tiách tối thiểu được phép tách thửa và mức xây dựng phần mộ, tượng đài, bia
tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên bàn tỉnh Điện Biên
|
24/10/2014
|
84
|
Quyết
định
|
Số
01/2011/QĐ-UBND ngày 04/01/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt
động Báo cáo viên pháp luật, Tuyên truyền viên pháp luật cơ sở trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
1.
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực và được thay thế bằng văn bản mới, cụ thể: Thông
tư số 18/2010/TT-BTP ngày 5/11/2010 của Bộ Tư pháp Quy định về Báo cáo viên
pháp luật hết hiệu lực toàn bộ ngày 01/02/2014 bị thay thế bởi Thông tư
21/2013/TT-BTP Quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật; công nhận, cho thôi làm tuyên truyền pháp luật và một số biện pháp
bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật
2. Nội dung không còn phù hợp
với Thông tư 21/2013/TT-BTP Quy định trình tự,
thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật; công nhận, cho thôi làm
tuyên truyền pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên
pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật
|
01/01/2015
|
85
|
Quyết
định
|
Số
02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011
|
Quy định về lập dự toán, sử dụng
và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 17/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban
hành Quy định chi tiết một số nội dung về việc lập dự toán, sử dụng và quyết
toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
29/10/2015
|
86
|
Quyết định
|
Số
05/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011
|
Về việc ban hành
Quy chế quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
28/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định
số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02
năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy
chế quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
và Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế bán đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
16/11/2017
|
87
|
Quyết
định
|
Số
06/2011/QĐ-UBND ngày 03/03/2011
|
Quy định chi tiết một số nội
dung xét duyệt học sinh bán trú theo thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT về quy chế
tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 04/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên Quy định chi tiết một số nội dung xét duyệt học sinh bán trú theo Thông
tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của trường PTDT nội trú
|
29/3/2012
|
88
|
Quyết
định
|
Số
234/QĐ-UBND ngày 11/3/2011
|
Ban hành quy định, trình tự và
thời gian lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả quyết toán vốn đầu tư xây
dựng cơ bản
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 17/2018/QĐ-UBND ngày 5 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
ban hành quy định cụ thể một số nội dung thực hiện Luật ngân sách Nhà nước về
chấp hành và quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/4/2018
|
89
|
Quyết
định
|
Số
15/2011/QĐ-UBND ngày 30/5/2011
|
Ban hành đơn giá bồi thường, hỗ
trợ thiệt hại về tài sản (nhà cửa, kiến trúc, cây trồng và vật nuôi) trên đất
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây
trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
20/3/2015
|
90
|
Quyết định
|
Số 545/QĐ-UBND ngày 10/6/2011
|
Phân
bổ chi tiết chỉ tiêu đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2011 và mức hỗ
trợ chi phí đào tạo nghề cho từng nghề thực hiện từ năm 2011
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí
đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
6/4/2018
|
91
|
Quyết định
|
Số
18/2011/QĐ-UBND ngày 15/6/2011
|
Điều chỉnh, bổ sung mức trợ cấp, mức đóng góp, miễn
giảm đóng góp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại gia đình, cộng đồng
và chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ
đóng góp và hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày
22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa
trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức
cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/8/2017
|
92
|
Quyết
định
|
Số
19/2011/QĐ-UBND ngày 8/7/2011
|
Quy định về phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ công trình
thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
12/7/2018
|
93
|
Quyết định
|
Số
21/2011/QĐ-UBND ngày 05/8/2011
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 21/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế
làm việc của UBND tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2016-2021
|
08/9/2016
|
94
|
Quyết
định
|
Số
23/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011
|
Quy định chế độ lập, quản lý,
sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
29/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định
việc lập dự toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công
tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/01/2016
|
95
|
Quyết định
|
Số 796/QĐ-UBND ngày 25/8/2011
|
Phê
duyệt bổ sung danh mục 17 nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho
lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo,
mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
06/4/2018
|
96
|
Quyết
định
|
Số
26/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011
|
Về việc ban hành quy chế quản lý
lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 29/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
03/11/2014
|
97
|
Quyết
định
|
Số
28/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011
|
Ban hành Quy định về quy trình
tham gia ý kiến và thẩm định đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thuộc
thẩm quyền ban hành của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định về thủ tục hành
chính
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 17/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành quy chế phối hợp trong đánh giá tác động thủ tục hành chính và
rà soát, thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
04/8/2014
|
98
|
Quyết
định
|
Số
29/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011
|
Ban hành quy chế tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính và hành vi
hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của
UBND tỉnh Điện Biên quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
22/10/2018
|
99
|
Quyết
định
|
Số
30/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
Văn phòng UBND tỉnh với cá Sở, Ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trong việc thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 21/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành quy chế phối hợp công bố niên yết thủ tục hành chính và báo cáo
tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
14/8/2014
|
100
|
Quyết
định
|
Số
31/2011/QĐ-UBND ngày 25/10/2011
|
Quy định giá bán Báo và ấn phẩm
Báo Điện Biên Phủ
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 24/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên về việc quy định giá bán Báo và ấn phẩm Báo Điện Biên Phủ
|
22/9/2014
|
101
|
Quyết
định
|
Số
33/2011/QĐ-UBND ngày 4/11/2011
|
Ban hành quy chế kiểm tra, xử
lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
31/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Ban hành quy chế phối hợp về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
21/11/2014
|
102
|
Quyết
định
|
Số
36/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
V/v quy định mức thu lệ phí
trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí,
lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/01/2015
|
103
|
Quyết
định
|
Số
39/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Quy định thu phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí,
lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/01/2015
|
104
|
Quyết
định
(cá
biệt)
|
Số
1442/QĐ-UBND ngày 31/12/2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
11/8/2016
|
105
|
Quyết định
|
Số
03/2012/QĐ-UBND ngày 09/3/2012
|
Về việc
ban hành quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 01/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
28/01/2017
|
106
|
Quyết
định
|
Số
08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012
|
Ban
hành Quy định phân cấp quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
ban hành quy định phân cấp, quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
08/5/2017
|
107
|
Quyết
định
|
Số
09/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012
|
Ban hành quy chế về trách nhiệm
và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công
tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
30/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Ban hành Quy chế về nhiệm vụ và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan
quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại
và hàng giả trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
06/11/2014
|
108
|
Quyết định
|
Số
11/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012
|
Quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
15/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên quy định mức thu nộp,
quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
27/8/2016
|
109
|
Quyết
định
|
Số
13/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012
|
Quy định chế độ nhuận bút đối
với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 17/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Ban hành quy định
chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
27/8/2016
|
110
|
Quyết
định
|
Số
605/QĐ-UBND ngày 13/7/2012
|
Phê duyệt định mức vật tư và mức
hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
21/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
ban hành quy định mức hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản bị thiệt hại
do thiên tai dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
07/5/2018
|
111
|
Quyết
định
|
Số
15/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012
|
Quy định về việc thu lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí,
lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/01/2015
|
112
|
Quyết
định
|
Số
16/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012
|
Quy định mức thu lệ phí cấp bản
sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí,
lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/01/2015
|
113
|
Quyết
định
|
Số
18/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012
|
Quy định
chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn
thư, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Về quy định chế
độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
12/01/2018
|
114
|
Quyết định
|
Số
22/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012
|
Sửa đổi
một số điều của Quy định phân cấp quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa
bàn tỉnh Điện Biên được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày
07/5/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện
Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 10/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành quy định phân cấp, quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn
tỉnh Điện Biên
|
08/05/2017
|
115
|
Quyết định
|
Số
24/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
Về việc
ban hành Quy định quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
36/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Ban hành quy định quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
08/12/2017
|
116
|
Quyết
định
|
Số
25/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012
|
Về việc
ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 15/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên Bãi bỏ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các
hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/4/2018
|
117
|
Quyết
định
|
Số
28/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012
|
Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 2 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
18/02/2018
|
118
|
Quyết định
|
Số
29/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
Về việc quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí
bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày
15 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định định mức phân
bổ, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà
nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ
thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
25/08/2017
|
119
|
Quyết định
|
Số
31/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
Về việc quy định mức thu học
phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ
năm 2012-2013 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 18/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên quy định mức thu học
phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020
-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
27/8/2016
|
120
|
Quyết
định
|
Số
06/2013/QĐ-UBND ngày 27/5/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mức
thu phí thăm quan di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí,
lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/01/2015
|
121
|
Quyết
định
|
Số
07/2013/QĐ-UBND ngày 5/6/2013
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên quy dịnh danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí,
lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/01/2015
|
122
|
Quyết
định
|
Số
10/2013/QĐ-UBND ngày 1/7/2013
|
Ban
hành quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế xây dựng và ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
05/4/2018
|
123
|
Quyết định
|
Số
17/2013/QĐ-UBND
ngày 13/8/2013
|
Ban hành Quy chế
bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
28/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định
số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02
năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy
chế quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
và Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế bán đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
16/11/2017
|
124
|
Quyết định
|
Số
16/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013
|
Về việc quy định mức
thù lao và số lượng người làm công tác cho trả trợ cấp bảo trợ xã hội trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 10/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Quy định mức thù
lao và người làm công tác chi trả trợ cấp bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
12/6/2016
|
125
|
Quyết
định
|
Số
951/QĐ-UBND ngày25/11/2013
|
Về việc ủy quyền duyệt giá, mức cước vận chuyển hàng
hóa, dịch vụ theo các chính sách được nhà nước hỗ trợ trực tiếp trên địa bàn
tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày
05 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Về việc phân cấp
quy định giá, cước vận chuyển hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền
quy định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
15/8/2017
|
126
|
Quyết
định
|
Số
22/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Quyết định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của
UBND tỉnh Điện Biên quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
22/10/2018
|
127
|
Quyết
định
|
Số
23/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
Ban hành bảng giá các loại đất
và quy định áp dụng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 36/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
06/01/2015
|
128
|
Quyết
định
|
Số
02/2014/QĐ-UBND ngày 13/3/2014
|
Ban hành chính sách hỗ trợ sản
xuất nông – lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của
UBND tỉnh Điện Biên Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông,
lâm nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
03/01/2019
|
129
|
Quyết định
|
Số
04/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Ban
hành quy chế quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
08/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/04/2017
|
130
|
Quyết
định
|
Số
08/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014
|
Điều
chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 2 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
18/02/2018
|
131
|
Quyết
định
|
Số
12/2014/QĐ-UBND ngày 16/6/2014
|
Ban hành
Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày
18 tháng 01 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên Về việc ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
28/01/2017
|
132
|
Quyết
định
|
Số
13/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
Quy định
mức bình quân diện tích đất sản xuất cho hộ gia đình thu hưởng chính sách
theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính trên địa bàn
tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 23/2018/QĐ-UBND ngày 7/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định
mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình thụ hưởng chính sách
theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
17/05/2018
|
133
|
Quyết
định
|
Số
14/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014
|
Ban
hành quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
18/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy
định về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
22/4/2018
|
134
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014
|
Về việc ban hành Quy chế Phát ngôn, cung cấp, đăng
phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm
2018 của UBND tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày
15/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế Phát
ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
27/5/2018
|
135
|
Quyết
định
|
Số
17/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014
|
Ban hành quy chế phối hợp
trong đánh giá tác động thủ tục hành chính và rà soát, thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
22/10/2018
|
136
|
Quyết
định
|
Số
19/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
|
Ban
hành quy định tiêu chí phân loại các xã đặc biệt khó khăn và tiêu chí phân bổ
vốn thuộc chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Về việc Ban hành Quy định tiêu
chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/9/2018
|
137
|
Quyết
định
|
Số
21/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014
|
Ban hành quy chế phối hợp công
bố niên yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy chế thực
hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
22/10/2018
|
138
|
Quyết
định
|
Số
23/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014
|
Ban hành quy định về
phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Ban hành quy định phân
cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
01/10/2016
|
139
|
Quyết
định
|
Số
741/QĐ-UBND ngày 01/10/2014
|
Quy định
cụ thể một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 05/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Ban hành quy định về phân cấp cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
01/4/2017
|
140
|
Quyết
định
|
Số
29/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
Ban hành quy chế phối hợp quản
lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
30/01/2018
|
141
|
Quyết định
|
Số
30/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
Quy chế về nhiệm vụ và quan hệ
phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh
chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế và
trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước
trong công tác đấu tranh phòng chống buôn lận thương mại và hàng giả trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
22/8/2016
|
142
|
Quyết
định
|
Số
31/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp về
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 5 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Ban hành Quy chế Kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/10/2017
|
143
|
Quyết
định
|
Số
34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Về việc
Ban hành quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa
bàn tỉnh Điện Biện
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
27/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Bãi bỏ Quyết định số 34/2014/QĐ-QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh về quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/11/2017
|
144
|
Quyết
định
|
Số
37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân
chia tiền thu phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu
và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/8/2017
|
145
|
Quyết
định
|
Số
03/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015
|
Về việc ban hành quy định quản
lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao
thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi đặc
thù, mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an
toàn giao thông và việc lập dự toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo
đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
19/01/2019
|
146
|
Quyết
định
|
Số
09/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/ 2015
|
Quy định mức trợ cấp xã hội và
chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Quy định mức trợ cấp,
trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng
bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/12/2016
|
147
|
Quyết
định
|
Số
12/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định
về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu
và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/8/2017
|
148
|
Quyết
định
|
Số
766/QĐ-UBND ngày 27/8/2015
|
Về
việc phân chia tiền thuế tài nguyên nước của nhà máy thủy điện Nậm Mức
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 27/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v ban hành Quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017
và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
149
|
Quyết định
|
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
Ban
hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 24/2018/QĐ-UBND ngày 9/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng
10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên
|
20/5/2018
|
150
|
Quyết
định
|
Số
20/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
Ban hành quy chế hoạt động và
quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Điện
Biên ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử
dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
05/01/2019
|
151
|
Quyết
định
|
Số
21/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp quản
lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của
UBND tỉnh Điện Biên ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
05/01/2019
|
152
|
Quyết
định
|
Số
30/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy chế hoạt động của
hệ thống công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
22/10/2018
|
153
|
Quyết
định
|
Số
04/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016
|
Ban
hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý công tác
thi hành pháp luật về xử lý vi phamh hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý
công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
26/4/2018
|
154
|
Quyết
định
|
Số
07/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016
|
Ban
hành Quy định tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở
Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh cấp
Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư
pháp các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
30/10/2018
|
155
|
Quyết
định
|
Số
525/QĐ-UBND ngày 14/5/2016
|
Về việc quy định tạm thời mức
học phí đối với cơ sở công lập năm học 2015-2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 18/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v quy định mức
thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học
2020 -2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
27/8/2016
|
156
|
Quyết
định
|
Số
10/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016
|
Quy định mức thù lao và số người làm công tác chi trả
trợ cấp xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày
20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức chi phí cho tổ
chức thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp xã hội
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
30/6/2017
|
157
|
Quyết
định
|
Số
15/2016/QĐ-UBND
ngày 17/8/2016
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị
thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
20/8/2017
|
158
|
Quyết
định
|
Số
25/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016
|
Ban
hành Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn
vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của
UBND tỉnh Điện Biên phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng máy móc thiết bị của
cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
22/10/2018
|
1
159
|
Quyết
định
|
Số
29/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017
|
Ban
hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc
thù; tài sản vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục thời
gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô
hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Điện Biên
|
30/11/2018
|
160
|
Quyết
định
|
Số
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm
2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày
05 tháng 8 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/8/2017
|
161
|
Quyết
định
|
Số
759/QĐ-UBND ngày 29/8/2017
|
Ban
hành Quy định tạm thời về cơ chế tổ chức thực hiện nội dung, mức chi hỗ trợ dự
án phát triển sảng xuất, đa dạng hoá sinh kế nhân rộng mô hình giảm nghèo nguồn
kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh
Điện Biên giai đoạn 2016-2020
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ; quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp hỗ
trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
12/01/2018
|
162
|
Quyết định
|
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017
|
Ban hành Quy định Quy trình công nhận sáng kiến trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày
28/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định Quy trình
công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/10/2018
|
163
|
Quyết
định
|
Số
1248/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn
tỉnh Điện Biên năm 2018
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa
bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
|
23/10/2018
|
164
|
Quyết
định
|
Số
40/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay bằng Quyết định số
05/2019/QĐ-UBND Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn
tỉnh Điện Biên
|
17/01/2019
|
165
|
Quyết
định
|
Số
39/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
|
Được thay bằng Quyết định số
05/2019/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh
Điện Biên năm 2019
|
17/01/2019
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: KHÔNG CÓ
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN
|
1
|
Nghị quyết
|
- Số 151/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008;
- Về quy hoạch
phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2008 -
2015, định hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ nội
dung thành lập trường Trung học phổ thông Tuần Giáo 2
|
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 398/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển sự
nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2008-2015, định hướng đến
năm 2020 để thành lập trường THCS và THPT Quài Tở, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện
Biên
|
11/12/2015
|
2
|
Nghị
quyết
|
- Số 246/2011/NQ-HĐND ngày
25/7/2011;
- Ban hành một số chế độ chính
sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ
|
Điểm 2 Khoản 1 Điều 1
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định
số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
18/7/2015
|
3
|
Nghị
quyết
|
- Số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015;
-
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không
chuyên trách ở xã phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều
1
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị
quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên V/v sửa đổi,
bổ sung điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày
08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
|
09/10/2017
|
4
|
Nghị
quyết
|
- Số 35/2016/NQ-HĐND ngày
10/12/2016;
- Ban hành định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên NSĐP năm 2017.
|
Tiết 2, điểm b, khoản 2.5, mục
2, phần III, chương II.
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
06/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định mức chi hỗ trợ
đối với Ủy ban Mặt trận Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư
thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh” trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
17/12/2018
|
5
|
Quyết định
|
- Số 06/2007/QĐ-UBND ngày
22/06/2007;
- Về việc ban hành quy định cụ
thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thủy điện Sơn La ban
hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng
Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 5 Điều 2; Điều 3; Mục a,
b, đ Khoản 3 Điều 5; Mục b Khoản 3 Điều 5; Mục đ Khoản 3 Điều 5; Khoản 2 Điều
6; Khoản 2 Điều 7; nội dung thứ 2, gạch đầu dòng thứ nhất mục a, khoản 1 Điều
8; Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 11; sửa đổi Mục a Khoản 1; khoản 3 và Khoản
6 Điều 12; sửa đổi Khoản 3 Điều 12; sửa đổi khoản 6 Điều 12; sửa đổi, bổ sung
Khoản 1, Khoản 3, Khoản 5 Điều 13; sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 13; thay thế
Điều 14; sửa đổi Khoản 1 Điều 16; sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 18
|
- Điều 1 Quyết định
số 07/2008/QĐ-UBND
|
27/4/2008
|
Điển a Khoản 2 Điều
1
|
Điều 1 Quyết định số
17/2008/QĐ-UBND
|
09/12/2008
|
Điểm a Khoản 1 Điều
12
|
Điều 1 Quyết định số
02/2009/QĐ-UBND
|
24/02/2009
|
Khoản 2 Điều 18;
|
Khoản 3 Điều 3 Quyết
định số 02/2010/QĐ-UBND
|
06/4/2010
|
Khoản 3 Điều 16;
|
Khoản 1 Điều 1 Quyết
định số 03/2011/QĐ-UBND
|
20/01/2011
|
Điều 13
|
Điều 1 Quyết định số
08/2011/QĐ-UBND
|
29/4/2011
|
6
|
Quyết định
|
- Số 07/2008/QĐ-UBND ngày
17/4/2008;
- Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/06/2007 của UBND tỉnh Điện Biên quy
định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy
điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
- Khoản 5 Điều 1;
- Mục 7 Điều 1;
- Điểm thứ nhất Khoản
9 Điều 1;
|
Điều 2 Quyết định số
17/2008/QĐ-UBND
|
09/12/2008
|
Điểm a Khoản 8 Điều
1;
|
Điều 1 Quyết định số
02/2009/QĐ-UBND
|
24/02/2009
|
Gạch đầu dòng thứ 3
Điểm a nội dung thứ 2 Khoản 8 Điều 1;
|
Điều 2 Quyết định số
02/2009/QĐ-UBND
|
Điểm b Khoản 1 Điều
1;
|
Khoản 1 Điều 3 Quyết
định số 02/2010/QĐ-UBND
|
06/4/2010
|
Ý a Điểm 6 Khoản 8
Điều 1.
|
Khoản 2 Điều 1 Quyết
định số 03/2011/QĐ-UBND
|
20/01/2011
|
Khoản 9 Điều 1
|
Khoản 3 Điều 3 Quyết định số
08/2011/QĐ-UBND
|
29/4/2011
|
7
|
Quyết định
|
- Số
12/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008;
- Về việc sửa
đổi, bổ sung chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị và chế độ chi
tiêu tiếp khách trong nước đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập
|
- Mục III, Điều
1
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 của UBND tỉnh Điện Biên Về
việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm
việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế
độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác tại nước ngoài
|
01/8/2010
|
Mục I, II Điều
1
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 Về việc Ban hành quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan
nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
01/01/2011
|
8
|
Quyết định
|
- Số
17/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008;
- Về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án
thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số
02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và trình tự lập, thẩm
định, phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư khi thực hiện dự án
di dân tái định cư trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 1
|
Điều 3 Quyết định số
13/2009/QĐ-UBND thay thế Điều 1
|
11/9/2009
|
Khoản 3 Điều 2
|
Mục 2.1 Điều 3 Quyết định số
02/2010/QĐ-UBND thay thế Khoản 3 Điều 2
|
06/4/2010
|
Khoản 4 Điều 2;
|
Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 4 Điều
2
|
29/4/2011
|
9
|
Quyết định
|
- Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009;
- Ban hành
đơn giá xây dựng nhà ở, công trình phụ cho các hộ tái định cư thuộc dự án di
dân, tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên
|
- Điểm 2 mục
III (Mức hỗ trợ công trình phụ)
|
Được thay thế
bằng Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Điện Biên Ban
hành đơn giá và mức hỗ trợ công trình phụ đối với che hộ tái định cư tại các
khu, điểm tái định cư tập trung khu vực nông thôn thuộc Dự án di dân, tái định
cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
30/4/2009
|
10
|
Quyết
định
|
- Số 13/2009/QĐ-UBND ngày
11/9/2009;
- Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các quyết định của UBND tỉnh về quy định bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo
Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 9/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
19/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh Điện Biên V/v
ban hành quy định cụ thể hoá và một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư Dự án thuỷ điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của
Thủ tướng Chính phủ
|
10/9/2009
|
11
|
Quyết
định
|
- Số 02/2010/QĐ-UBND
ngày 27/3/2010;
- Về việc quy định cụ thể một
số nội dung của Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 11/01/2010 của Thủ tướng Chính
phủ; Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các Quyết định của UBND tỉnh về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh
|
- Điểm f, Khoản 6 Điều 3
|
Quyết định số
03/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011
|
20/01/2011
|
12
|
Quyết
định
|
- Số 32/2010/QĐ-UBND ngày
31/12/2010;
- Ban hành Quy định mức trợ cấp,
trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Các quy định về chế độ trợ cấp
thường xuyên, chế độ trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống
tại cộng đồng tại khoản 1, khoản 2 Điều 1
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Quy định mức
trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối
tượng bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/12/2016
|
13
|
Quyết
định
|
- Số 14/2011/QĐ-UBND ngày
19/5/2011;
- Phê duyệt mức, thời gian hỗ
trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản
xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 4 Điều 1.
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1
Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Điện Biên về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số
14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh Điện Biên Phê duyệt mức, thời
gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng,
sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
|
16/5/2015
|
14
|
Quyết
định
|
- Số 20/2011/QĐ-UBND ngày
14/10/2014;
- Ban hành Quy định về mức trợ
cấp, trợ giúp và quà tặng chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn
tỉnh Điện Biên
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 6 Quyết định
số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Quy định mức
trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối
tượng bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/12/2016
|
15
|
Quyết định
|
-
Số 25/2011/QĐ-UBND ngày
5/9/2011;
-
Về việc ban hành một số chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ
khi thực hiện nhiệm vụ
|
Điểm
2 Khoản 3 Điều 1.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 10/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Điện Biên Quy định số lượng,
chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
17/8/2015
|
16
|
Quyết
định
|
- Số 02/2012/QĐ-UBND ngày
17/01/2012;
- Về việc sửa đổi Điều 3 Quyết
định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011; Điều 3 Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND
ngày 22/8/2011; Điều 3 Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 05/09/2011 của UBND
tỉnh Điện Biên
|
Điều 3 Quyết định số
23/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 29/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định
việc lập dự toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công
tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/01/2016
|
17
|
Quyết
định
|
- Số 27/2012/QĐ-UBND ngày
14/12/2012;
- Ban hành quy định về quản lí
dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
- Cụm từ “và ngoài nhà trường”
tại Khoản 2 Điều 8;
- Cụm từ “Quỹ phúc lợi” tại
Khoản 1 Điều 13”;
- Điểm đ Khoản 2 Điều 14.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
01/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
sửa đổi một số điều của quy định về quản lý dạy thêm, học thêm ban hành kèm theo
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên
|
10/02/2014
|
18
|
Quyết
định
|
- Số 05/2013/QĐ-UBND ngày
04/5/2013;
- Về việc quy định mức trợ cấp
xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
Các quy định về chế độ trợ cấp
thường xuyên, chế độ trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống
tại cộng đồng tại Điều 1
|
Được thay thế bằng Quyết định số
26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Quy định mức trợ
cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối
tượng bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/12/2016
|
19
|
Quyết
định
|
- Số 20/2014/QĐ-UBND ngày
31/7/2014;
- Về việc hỗ trợ phát triển sản
xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Cột định mức “≥ 50” tại Khoản 1 Phần V Mục F Chăn nuôi lợn sinh sản
hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường bạ hành kèm thei Quyết định số
20/2014/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết
định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Điện Biên Sửa
đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện
Biên về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014
– 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
4/01/2015
|
20
|
Quyết
định
|
- Số 27/2014/QĐ-UBND ngày
14/10/2014;
- Ban hành quy định chi tiết một
số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
- Khoản 1 Điều 11;
- Điều 24
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết
định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về
sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng
10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định chi tiết một
số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
22/8/2015
|
Khoản
2, khoản 3 Điều 10
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Điện Biên Bãi bỏ khoản 2, khoản 3 Điều 10
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh Điện Biên
|
23/10/2018
|
21
|
Quyết
định
|
- Số 10/2015/QĐ-UBND ngày
24/7/2015;
- Giao số lượng cán bộ, công
chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đổi với
những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở nông
thôn, bản, tỏ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 1, Điều 2 và Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết
định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên V/v sửa đổi. bổ sung Khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định số
10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh ĐB V/v giao số lượng cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đổi
với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở nông
thôn, bản, tỏ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/11/2017
|
22
|
Quyết
định
|
- Số 18/2015/QĐ-UBND ngày
21/10/2015;
- Ban hành quy chế quản lý đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
|
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 6
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
08/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 UBND tỉnh Điện Biên V/v sửa đổi Quyết định số
18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh ĐB ban hành quy chế quản lý đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
|
19/5/2016
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN: KHÔNG CÓ
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (Đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 63/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006
|
Về
việc quy hoạch phát triển chăn nuôi trâu, bò thịt theo hướng sản xuất hàng
hóa bền vững tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2006-2015
|
Bãi bỏ
|
Nghị
quyết số 63/2006/NQ-HĐND chỉ áp dụng cho giai đoạn 2016-2015.
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 106/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007
|
Về việc thông qua đề án phát triển công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp tỉnh Điện Biên đến năm 2010, định hướng đến 2020
|
Bãi bỏ
|
Nghị
quyết số 106/2007/NQ-HĐND được thay thế bằng Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày
10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy hoạch phát triển công
nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2025, định hướng
đến năm 2030.
- Tại
thời điểm rà soát, Nghị quyết số 106/2007/NQ-HĐND không phải là văn bản quy
phạm pháp luật.
|
Sở Tư pháp;
Sở Công thương
|
Năm 2019
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 217/2011/NQ-HĐND ngày 20/4/2011
|
Quy
định số lượng, chính sách hỗ trợ đối với khuyến nông viên cấp xã và cộng tác
viên khuyến nông thôn, bản trên địa bàn tính Điện Biên
|
Thay thế
|
Nội
dung chính của Nghị quyết không còn phù hợp với Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông (Nghị định này thay thế Nghị định
số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của chính phủ về Khuyến nông đã hết hiệu lực
toàn bộ)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Xây
dựng mới sau khi có Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 270/2012/NQ-HĐND ngày 24/5/2012
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động, huấn luyện
viên và mức cho đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Toàn
bộ Nghị quyết không còn phù hợp với văn bản cấp trên
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch.
|
Năm 2019
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 334/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014
|
Ban
hành quy định chi tiết mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và
phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của
Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng
lúa có hiệu lực từ ngày 01/7/2015 và thay thế cho Nghị định số 42/2012/NĐ-CP
ngày 11/5/2012 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng đất trồng lúa
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 337/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014
|
Quy định
mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện
tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy,
chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Luật
Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004 được thay thế bởi Luật Lâm nghiệp
ngày 15/11/2017 có hiệu lực thi hành từ 01/01/2019. Các căn cứ pháp lý khác
Luật Ngân sách ngày 16/12/2002, Luật ban hành VBQPPL của HĐND-UBND tỉnh ngày
03/12/2004…. Đã được thay thế bằng các Luật mới
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 383/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Về
việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp
tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Nghị
quyết số 383/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 cụ thể hóa các quy định tại Quyết định
số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Hiện tại Quyết định
số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng đã hết hiệu lực (theo quy định
tại khoản 2, Điều 19, Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 389/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Về
quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Một
số căn cứ pháp lý được sửa đổi, bổ sung và thau thế, cụ thể:
- Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng
12 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính Phủ về khuyến
công được sửa đổi, bổ sung một số điều bằng Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày
29/9/2017 của Bộ Công thương;
- Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm
2013 Quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh
phí khuyến công quốc gia được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số
17/2018/TT-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Cong thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản
lý kinh phí khuyến công quốc gia.
- Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày
18 tháng 02 năm 2014 của liên bộ Tài chính – Bộ Công Thương hướng dẫn trình tự
lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa
phương được thay thế bằng Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 18/02/2018 của Bộ
Tài chính hướng dẫn
lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công
|
Sở Công thương
|
Quý II/2019
|
9
|
Quyết định
|
Số 13/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007
|
Phê duyệt điều
chỉnh mức phụ cấp cho nhân viên Y tế thôn, bản và hỗ trợ tiền thuốc cho hoạt
động của y tế thôn bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Nội dung
Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND không còn phù hợp với điều kiện thực tế
|
Sở Tư pháp;
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
10
|
Quyết định
|
Số 1941/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
Phê duyệt danh
mục các lĩnh vực công việc thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa
tại Sở Y tế tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Nội
dung Quyết định số 1941/2008/QĐ-UBND không còn phù hợp với điều kiện thực tế
|
Sở Tư pháp;
Sở Y tế
|
Năm 2019
|
11
|
Quyết định
|
Số 1942/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
Phê duyệt danh mục các lĩnh vực công việc thực hiện cải
cách hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông
|
Bãi bỏ
|
Quyết
định số 1942/2008/QĐ-UBND không
còn phù hợp với quy định hiện hành
|
|
|
12
|
Quyết định
|
Số
04/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010
|
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
Thay thế
|
Các căn
cứ pháp lý và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Nội vụ
|
Được
chấp thuận tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Điện Biên
|
13
|
Quyết định
|
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010
|
Ban hành
quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Vì
Quyết định không còn phù hợp với Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc quy định giá các sản phẩm, dịch vụ
chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
14
|
Quyết định
|
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010
|
Ban hành
quy định về phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Quyết
định không còn phù hợp với Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017 và Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
15
|
Quyết định
|
Số 17/2010/QĐ-UBND ngày 07/9/2010
|
Về
việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Điện
Biên
|
Thay thế
|
-
Căn cứ pháp lý ban hành Quyết định thay thế bằng văn bản khác;
- Nội
dung không còn phù hợp với Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV
|
Sở Y tế
Sở Nội vụ
|
Sau
khi Chính phủ có văn bản điều chỉnh, thay thế Nghị định số 24/2014/NĐ-CP, Sở
Y tế sẽ tiếp tục tham mưu, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản
|
16
|
Quyết định
|
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Về
việc Ban hành định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển và bảo vệ rừng giai đoạn
2011-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Quyết
định số 10/2011/QĐ-UBND chỉ áp dụng cho giai đoạn 2011-2015.
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
17
|
Quyết định
|
Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011
|
Ban
hành quy định số lượng, chính sách hỗ trợ đối với khuyến nông viên cấp xã và cộng
tác viên khuyến nông thôn, bản trên địa bàn tính Điện Biên
|
Thay thế
|
Nội
dung của Quyết định không còn phù hợp với Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông (Nghị định này thay thế Nghị định số
02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của chính phủ về Khuyến nông đã hết hiệu lực
toàn bộ)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xây
dựng mới sau khi có Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018
|
18
|
Quyết định
|
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012
|
Ban
hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa
phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Nội
dung của Quyết định không còn phù hợp với Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT
|
Năm 2019
|
19
|
Quyết định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012
|
Quy
định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và mức chi
đối với các giải thi đấu thể theo trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Toàn
bộ Quyết định không còn phù hợp với văn bản cấp trên
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
20
|
Quyết định
|
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012
|
Về việc
ban hành định mức tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình
135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Quyết
đinh số 19/2012/QĐ-UBND chỉ áp dụng cho 2 năm 2011 và 2012
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
21
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND 11/6/2013
|
Ban
hành quy chế đào tạo, sát hoạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng
bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Một số
văn bản căn cứ pháp lý ban hành Quyết định đã hết hiệu lực
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho
các hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông tỉnh
Điện Biên
|
Thay thế
|
Không
còn phù hợp với Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về
Khuyến nông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
23
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21/5/2014
|
Quy định
mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện
tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy,
chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
-
Các căn cứ pháp lý ban hành Quyết định được thay thế bằng văn bản khác;
- Nội
dung không còn phù hợp với văn bản cấp trên
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2019
|
24
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014
|
Ban hành
quy định chi tiết mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát
triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính
phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Không
còn phù hợp với Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản
lý, sử dụng đất trồng lúa
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
25
|
Quyết định
|
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
|
Quy định
mức hỗ trợ sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Quyết
đinh số 20/2014/QĐ-UBND chỉ áp dụng cho giai đoạn 2014-2015
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
26
|
Quyết
định
|
Số
01/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015
|
Quy định mức chi phí chi trả
phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công
lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Bãi bỏ
|
Nội
dung Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND không còn phù hợp với điều kiện thực tế
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2019
|
27
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
|
Ban
hành một số chính sách hỗ trợ sản xuất theo Quyết định số 2621QĐ-TTg ngày
31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 387/QĐ-TTg ngày
10/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày
31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2019
|
28
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Sửa
đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật tại phụ lục ban hành theo Quyết định
số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc hỗ trợ phát
triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Quyết
đinh số 20/2014/QĐ-UBND chỉ áp dụng cho giai đoạn 2014-2015
|
Sở Tư pháp;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2019
|
29
|
Quyết
định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 5/15/2015
|
Ban
hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Nghị
định số 149/2016/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số
177/2013/NĐ-CP và Thông tư số 233/2016 TT-BTC sửa đổi bổ sung một số điều
Thông tư số 56/2014/TT-BTC
|
Sở Tài chính
|
Quý
I/2019
(Sở
Tài chính gửi Sở Tư pháp thẩm định dự thảo Quyết định)
|
31
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
|
Ban hành
Quy định mức thu, đơn vị thu, đối tượng nộp và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với các phương tiện
ra, vào khu vực Lối mở A Pa Chải, huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Nội
dung Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Tư pháp
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
32
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015
|
Ban
hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh
Điện Biên
|
Thay thế
|
Căn cứ
pháp lý và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2019
|
33
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Ban
hành định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Quyết
định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh cụ thể hóa các quy định
tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Hiện
tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng đã hết hiệu lực
(theo quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Năm 2019
|
34
|
Quyết định
|
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015
|
Ban
hành quy định chính sách khuyến
công trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Một
số căn cứ pháp lý được sửa đổi, bổ sung và thay thế, cụ thể:
- Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng
12 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính Phủ về khuyến
công được sửa đổi, bổ sung một số điều bằng Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày
29/9/2017 của Bộ Công thương;
- Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm
2013 Quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh
phí khuyến công quốc gia được sửa đổi, bổ sung bằng Thông tư số
17/2018/TT-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản
lý kinh phí khuyến công quốc gia.
- Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày
18 tháng 02 năm 2014 của liên bộ Tài chính – Bộ Công Thương hướng dẫn trình tự
lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công địa
phương được thay thế bằng Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 18/02/2018 của Bộ
Tài chính hướng dẫn
lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công
|
Sở Công thương
|
Quý II/2019
|
35
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016
|
Ban
hành quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thời
điểm có hiệu lực và điểm a khoản 2 Điều 12 của Quy định ban hành kèm theo Quyết
định chưa phù hợp với văn bản cấp trên
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2019
|
36
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành
Quy định công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền
thống trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Nghị
định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề
nông thôn được thay thế bằng Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2019
|
37
|
Quyết
định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND
|
Ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Quyết
định chỉ áp dụng trong năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Hiện Quyết định được thay thế bằng Quyết định số
05/2019/QĐ-UBND Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn
tỉnh Điện Biên
|
38
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018
|
Sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho
các hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông tỉnh
Điện Biên
|
Thay thế
|
Nghị
định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông thay thế
Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về Khuyến nông
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2019
|