1.1.
|
Phụ
lục 1:
|
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với amylase
|
1.2.
|
Phụ
lục 2:
|
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với protease
|
1.3.
|
Phụ
lục 3:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với papain
|
1.4.
|
Phụ
lục 4:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với bromelain
|
1.5.
|
Phụ
lục 5:
|
Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với glucose oxidase và catalase
|
2. Các yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy
chuẩn này được thử theo JECFA monograph 1 - Vol. 4, ngoại trừ một số phép thử
riêng được mô tả trong các phụ lục. Các phương pháp thử được hướng dẫn trong
Quy chuẩn này không bắt buộc phải áp dụng, có thể sử dụng các phương pháp thử
khác tương đương.
3. Lấy mẫu theo hướng dẫn tại Thông tư
16/2009/TT-BKHCN ngày 02 tháng 6 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng
dẫn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường và các
quy định khác của pháp luật có liên quan.
III. YÊU
CẦU QUẢN LÝ
1. Công bố hợp quy
1.1.
Các enzym phải được công bố phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.
1.2.
Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Quy định về
chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy
ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và các quy định của pháp luật.
2. Kiểm tra đối
với enzym
Việc kiểm tra
chất lượng, vệ sinh an toàn đối với các enzym phải thực hiện theo các quy định
của pháp luật.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tổ chức, cá nhân chỉ được nhập khẩu, xuất khẩu, sản xuất, buôn bán và
sử dụng các enzym sau khi hoàn tất đăng ký bản công bố hợp quy và bảo đảm chất
lượng, vệ sinh an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định
của pháp luật.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ
trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ
chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An
toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy
chuẩn này.
3. Trường hợp hướng dẫn của quốc tế về
phương pháp thử và các quy định của pháp luật viện dẫn trong Quy chuẩn này được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
INS
1100
Được
tạo ra bằng cách lên men có kiểm soát các chủng không gây độc và không gây bệnh
của Aspergillus oryzae và được phân tách từ môi trường sinh trưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glucan
1,4-alpha glucosidase (tên khác:
amyloglucosidase, acid maltase, lysosomal alpha-glucosidase,
exo-1,4-alpha-glucosidase)
1,4-alpha-D-Glucan
glucanohydrolase
EC 3.2.1.1
alpha-Amylase thủy phân các liên kết
1,4-alpha-glucosidic trong polysaccharid sinh ra dextrin, oligosaccharid và
glucose
Glucoamylase thủy phân các liên kết
1,4-alpha- và 1,6-alpha-glucosidic trong polysaccharide tạo ra glucose
Lipase (EC 3.1.1.3)
Tannase (EC 3.1.1.20)
Cellulase (EC 3.2.1.4)
Endo-1,3-beta-glucanase
(EC 3.2.1.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maltase (EC 3.2.1.20)
Lactase (EC 3.2.1.23)
Endo-1,4-beta-mannanase
(EC 3.2.1.78)
Protease
Dạng
bột vô định hình màu vàng nâu hoặc dạng lỏng màu vàng nâu đến nâu đậm có thể
phân tán trong dịch pha loãng (tinh khiết dùng cho thực phẩm) và có thể chứa
chất ổn định và chất bảo quản; tan trong nước, khó tan trong ethanol và ether
Chế
phẩm enzym.
Được
sử dụng trong quá trình thủy phân ngũ cốc và tinh bột; trong quá trình chế biến
các sản phẩm rau quả, đồ uống, đường, các sản phẩm bánh kẹo và mật ong.
Phải phù hợp với các
Yêu cầu kỹ thuật chung đối với các chế phẩm enzyme sử dụng trong quá trình chế
biến thực phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải có phản ứng thể hiện
hoạt tính glucoamylase (từ Aspergillus oryzae, var ) đặc trưng (Thử theo JECFA monograph
1 - Vol.4)
INS
1101(i)
Được
tạo ra bằng cách lên men có kiểm soát các chủng không gây độc và không gây bệnh
của Aspergillus oryzae và được phân tách từ môi trường sinh trưởng
Endo-
và exopeptidases
1. Aminopeptidases (EC 3.4.11)
2. Serine endopeptidases (EC 3.4.21)
3.
Aspartic endopeptidases (EC 3.4.23)
1. Thủy phân các protein tại
N-terminal, giải phóng các amino acid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thủy phân các protein có chứa
liên kết acid aspartic
alpha-amylase (EC
3.2.1.1)
Dạng
bột vô định hình từ trắng nhạt đến vàng nâu có thể phân tán trong môi trường
phân tán hoặc chất mang (tinh khiết dùng cho thực phẩm; có thể chứa chất ổn định
và chất bảo quản; tan trong nước và khó tan trong ethanol và ether
Chế
phẩm enzym.
Được
sử dụng trong quá trình chế biến sản phẩm thịt và thủy sản, đồ uống, súp và
nước dùng, các sản phẩm sữa và bánh kẹo.
Phải phù hợp với các
Yêu cầu kỹ thuật chung đối với các chế phẩm enzym sử dụng trong quá trình chế
biến thực phẩm (xem phần Hướng dẫn)
Phải
có phản ứng thể hiện hoạt tính proteolytic đặc trưng (Sử dụng phương pháp thử hoạt tính
proteolytic, Fungal (HUT))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INS
1101(ii)
Là
các chất proteolytic được tinh chế từ quả đu đủ Carica Papaya (L)
(Fam.Caricaceae)
1. Papain (papaya peptidase I,
cystein proteinase)
2.
Chymopapain (cystein proteinase)
1. Không (EC 3.4.22.2)
2. Không (EC 3.4.22.6)
Các
enzyme này thủy phân các polypeptid, các amid và ester, đặc biệt tại các liên
kết của các amino acid có tính base, hoặc leucin hoặc glycin, tạo ra các
peptid với phân tử lượng nhỏ hơn.
Dạng
bột vô định hình hoặc dạng lỏng có màu trắng đến vàng nâu nhạt; tan trong nước,
dung dịch từ không màu đến vàng nhạt và đôi khi có màu trắng đục; không tan
trong cồn, clorform và ether
Chế
phẩm enzym.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải phù hợp với các
Yêu cầu kỹ thuật chung đối với các chế phẩm enzyme sử dụng trong quá trình chế
biến thực phẩm (xem phần Hướng dẫn)
Phải
có phản ứng thể hiện hoạt tính proteolytic thực vật đặc trưng
INS
1101(iii)
Là
các chất proteolytic được tinh chế từ quả dứa Ananas comosus và Ananas
bracteatus (L)
Bromelain
(crystein proteinase)
Không (EC 3.4.22.4)
Enzym thủy
phân các polypeptid, các amid và ester, đặc biệt là các liên kết của amino
acid có tính base, hoặc leucin hoặc glycin, tạo ra các peptid có phân tử lượng
thấp hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế
phẩm enzym.
Được sử dụng trong quá
trình xử lý thịt bò, chế biến thịt, sơ chế ngũ cốc và sản xuất dịch thủy phân
protein
Phải phù hợp với các
Yêu cầu kỹ thuật chung đối với các chế phẩm enzyme sử dụng trong quá trình chế
biến thực phẩm
Phải
có phản ứng thể hiện hoạt tính proteolytic thực vật đặc trưng (xem phần Hoạt
tính Proteolytic, thực vật)
Glucose oxyhydrase,
glucose aerodehydrogenase, notatin, aero-glucose dehydrogenase;
INS
1102
Là
các chế phẩm enzyme được tạo ra từ quá trình lên men nấm Aspergillus niger var., có kiểm soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Catalase
1. ß-D-glucose: oxygen
1-oxidoreductase (EC 1.1.3.4)
2.
Hydrogen-peroxide: hydrogen-peroxide oxidoreductase (EC 1.11.1.6)
1. ß-D-glucose + O2
--> D-glucono-delta-lactone + H2O2
2. H2O2
+ H2O2 --> 2H2O + O2
Invertase (EC
3.2.1.26)
Dạng lỏng có màu trắng
nhạt đến màu nâu; tan trong nước và không tan trong ethanol, chloroform và
ether
Chế
phẩm enzym.
Được sử dụng trong quá
trình chế biến, hoặc
sử dụng sữa, pho mát, trứng, đồ uống và sa lát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải
có phản ứng thể hiện hoạt tính glucose oxidase (xem Vol 4.)
Phản
có phản ứng thể hiện hoạt tính catalase đặc trưng (xem Vol 4.)