|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1636/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Thủy lợi Sở Nông nghiệp Cà Mau
Số hiệu:
|
1636/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1636/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 05 tháng 10
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 568/TTr-SNN ngày 02/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 12 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà
Mau và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số
2084/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
2. Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính (từ
STT 105 đến STT 110) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1568/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố chuẩn hóa
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua
dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết
quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- Phòng: NN - TN, CCHC (Đời 147, VIC);
- Lưu: VT, M.A38/10.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
1636/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày
20/12/2017
|
1.
|
CMU-290564
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số Điều của Luật Thủy lợi.
|
2.
|
CMU-290565
|
Cấp giấy phép cho hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ
các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới
dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp
với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
|
3.
|
CMU-290566
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định
tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.
|
CMU-290567
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động xây
dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn
phế thải, chất thải
|
5.
|
CMU-290568
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi
liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn
1000m3/ngày đêm
|
6.
|
CMU-290569
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ
thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia
với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm
|
Tổng
số có 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1636/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm
2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang
Một cửa điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ website http://sonnptnt.dvctt.camau.gov.vn,
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết
tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BNN-288337” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BNN-288338” của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
3
|
Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
Thời
hạn cấp phép là 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017 của Quốc Hội;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BNN-288339” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Phê
duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017 của Quốc Hội;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BNN-288340” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Thời
hạn cấp giấy phép là 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BNN-288341” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Cấp
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BNN-288342” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BNN-288343” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BNN-288344” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BNN-288345” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BNN-288346” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Cấp
giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BNN-288347” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan,
đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Thời
hạn cấp giấy phép là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BNN-288348 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288349” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình
thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất
phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Thời
hạn cấp giấy phép là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BNN-288350” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BNN-288351” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây
nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
-
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
-
Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc
Hội;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BNN-288352” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ghi chú: Tổng số có 16 thủ tục
hành chính cấp tỉnh, trong đó:
- 04 thủ tục hành chính (từ STT 1
đến 4) mới ban hành;
- 12 thủ tục hành chính (từ STT 5
đến 16) được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN VÀ
KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 1636/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
16
|
0
|
16
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban
nhân dân tỉnh quản lý
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy
ban nhân dân tỉnh quản lý
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
12.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
13.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
14.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
15.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
16.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
Tổng cộng có 16 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1636/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
1.182
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|