Số lớp ống nhựa
trong một cống cáp
|
Số ống nhựa trong
một cống cáp
|
Kích thước rãnh cáp
mm
|
Miệng
|
Đáy
|
1
|
2
|
450
|
350
|
1
|
3
|
600
|
500
|
1
|
4
|
750
|
650
|
2
|
6
|
600
|
500
|
3
|
9
|
600
|
500
|
3
|
12
|
750
|
650
|
Kết cấu nắp cống như hình 1.
Đơn vị: mm
A* : Tùy thuộc vào số lớp ống nhựa mà thay
đổi cụ thể như sau:
- Một lớp ống nhựa: A* = 115 mm
- Hai lớp ống nhựa: A* = 250 mm
- Ba lớp ống nhựa: A* = 400 mm
Hình 1: Kết cấu cống
cáp
2.1.2. Độ chôn sâu tối thiểu từ mặt đất
(đường) đến mép trên của lớp ống nhựa trên cùng là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đối với cống dưới đường: 700 mm.
2.1.3. Khoảng cách giữa 2 ống nhựa kế cận
nhau là 30 mm, được xác định trong hình 2.
Đơn vị: mm
Hình 2: Khoảng cách
giữa hai ống nhựa kế cận
Để định vị chính xác khoảng cách của các ống
nhựa, sử dụng loại bộ gá 6 rãnh và 4 rãnh (hoặc gọi là tấm đệm ống nhựa) như
trong hình 3.
Hình 3: Các tấm đệm
ống nhựa
2.1.4. Khoảng cách từ mép ống nhựa ngoài cùng
đến thành cống là;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 52 mm đối với cống có 4 và 12 ống nhựa
(xem hình 1).
Khi thi công phải đổ lớp cát đen ở đáy rãnh
dày 100 mm rồi mới đặt cống. Nếu đáy rãnh bị bùn lầy hoặc lún, phải đổ một lớp
bê tông, gạch vụn mác 100 dày 50 mm, còn chiều dài phụ thuộc vào đoạn cần bao
phủ lớp bùn lún đó là bao nhiêu mà quy định. Đổ lớp cát đen phủ lên tầng ống
trên cùng là 150 mm.
2.1.5 Nếu độ chôn sâu nhỏ hơn 500 mm (cống
dưới hè) và nhỏ hơn 700 mm (cống dưới đường), sau khi thi công ống cáp xong
phải đổ một lớp bê tông mác 100 dày 100 mm với đá dăm 1 cm x 2 cm, xi măng PC
30 (P400) để bảo vệ ống cáp. Độ rộng của lớp bê tông này bằng độ rộng của miệng
bể tính tại vị trí cách mép của lớp ống nhựa trên cùng là 150 mm. Chiều dài của
lớp bê tông phụ thuộc vào khoảng cách thực không đạt độ sâu tối thiểu 500 mm
như đã nêu ở trên mà thay đổi cho thích hợp.
2.1.6 Khi có đường ống nhựa khác và khi có
đường cáp điện lực đi chéo thì phải lót một tấm bê tông mác 100 dày 50 mm, có
chiều rộng đủ bao phủ số ống nhựa và chiều dài hơn độ rộng của các tuyến vượt
chéo mỗi bên 100 mm.
2.1.7 Khi có nhu cầu lắp nhiều ống nhựa nhỏ
trong một ống nhựa lớn, thì sử dụng các loại nút gắn cống vòng kín hoặc nút gắn
vòng hở theo yêu cầu của từng loại thiết kế mà trang bị cho phù hợp.
2.2 Bể cáp
2.2.1 Phân loại bể cáp
a) Bể cáp bằng bê tông;
b) Bể cáp bằng gạch xây;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2 Bể cáp bằng bê tông
Bể bê tông được xây dựng tại các trục giao
thông chính ở tỉnh thành và những nơi có tải trọng lớn đi qua.
2.2.2.1 Phân loại bể cáp bằng bê tông
a) Phân loại theo vị trí đặt bể
- Bể cáp trên hè;
- Bể cáp dưới đường.
b) Phân loại bể theo quy cách và vị trí của
khung bể
- Khung bể 2 nắp;
- Khung bể 3 nắp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khung bể 5 nắp;
- Khung bể 6 nắp;
- Khung bể 7 nắp;
- Khung bể 8 nắp.
2.2.2.2 Kích thước bể cáp
Để phù hợp với điều kiện khí hậu và tiện cho
việc sử dụng, bảo dưỡng cáp, thống nhất dùng một loại bể hình chữ nhật có kích
thước phụ thuộc vào các tấm nắp đậy bể cáp. Hình 4 là kích thước của một bể bê
tông hai nắp trên hè. Hình 5 là kích thước của một bể bê tông 3 nắp dưới đường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5: Kích thước
của một bể bê tông 3 nắp dưới đường
a) Đáy bể
- Kích thước đáy bể phải rộng hơn khung bể,
cả bốn phía đều là 100 mm (như hình 4);
- Độ dày lớp bê tông đáy bể;
(i) Đối với bể trên hè: 100 mm.
(ii) Đối với bể dưới dường: 150 mm.
- Đổ bê tông mác 150, đá dăm 1cm x 2cm, sỏi
cỡ 2 hoặc 4 cm, cát vàng và xi măng PC 30;
- Định mức vật liệu xây dựng được liệt kê ở
phụ lục A.2;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Thành bể (như hình 4)
- Độ dày thành bể: 200 mm;
- Đổ bê tông mác 250, đá dăm cỡ 1 cm x 2 cm,
sỏi cỡ 2 hoặc 4 cm, cát vàng và xi măng PC 30;
- Định mức vật liệu xây dựng được liệt kê ở
phụ lục A.2.
c) Kích thước thành bể
- Khoảng cách từ mặt đường (mặt bể) đến mép trên
của lớp ống nhựa trên cùng là 650 mm (bể trên hè) và 900 mm (bể dưới đường);
- Khoảng cách từ đáy bể đến mép dưới ống nhựa
dưới cùng là 200 mm.
- Khoảng cách biến động của số lớp ống nhựa
được ký hiệu là T, phụ thuộc
Vào số lớp ống nhựa như sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ii) Hai lớp ống nhựa: T = 356 mm;
(iii) Ba lớp ống nhựa: T = 495 mm. '
d) Khung bể
- Khung bể được lựa chọn theo loại hình bể
được quy định trong mục 2.2.2.1
(b) Hình 6 là kết cấu của một khung bể 3 nắp
trên hè. Các loại khung bể khác được cho trong phụ lục A.1.
Hình 6: Kết cấu khung
bể 3 nắp trên hè
- Khung bể trên hè: sắt chữ L: 75 mm x 75 mm
x 8 mm;
- Khung bể dưới đường: sắt chữ L: 100 mm x
100 mm x 10 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Chân khung bể
- Khung bể dưới hè: dùng sắt dẹt 80 mm x 8 mm
chẻ đuôi cá một đầu để cho vào thành bể, đầu kia hàn vào dưới khung bể (như
hình 7).
Hình 7: Chân khung bể
- Số lượng, chân khung bể như sau:
(i) Bể có từ 1 ¸ 4 nắp đan vuông và hai nắp đan dọc là 4 thanh;
(ii) Bể có từ 5 ¸ 8 nắp đan vuông và 3 nắp đan dọc là 6
thanh;
(iii) Chiều dài chân khung là 300 mm đoạn chẻ
đuôi cá dài 100 mm để cắm chắc vào thành bể.
f) Ke đơ cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 8: Kích thước ke
đỡ cáp
- Ke đầu tiên cách mặt bể 400 mm (bể dưới
đường) và 300 mm (bể trên hè) còn các ke liên tiếp phía dưới cách đều nhau là
300 mm;
- Số lượng ke trong một bể tối đa là 16;
- Ke đỡ măng xông cáp cũng tương tự như ke đỡ
cáp.
g) Sắt chữ T đỡ nắp đan vuông như hình 9.
- Đối với bể trên hè; sắt chữ T kích thước
100 mm x 60 mm x 8 mm.
- Đối với bể dưới đường: sắt chữ T kích thước
100 mm x 70 mm x 8 mm.
- Chiều dài chung là 1210 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với bể dưới hè: sắt chữ T kích thước
100 mm x 70 mm x 8 mm.
- Đối với bể dưới đường: sắt chữ T kích thước
100 mm x 80 mm x 8 mm.
- Chiều dài chung là 710 mm.
i) Đầu bịt ống nhựa
Khi cố định các ống nhựa vào thành bể, cần cho
các đầu bịt vào đầu ống nhựa, đảm bảo ống nhựa được sạch và an toàn. Khi nào
kéo cáp thì mới lấy ra.
k) Đầu các ống nhựa dẫn cáp vào các đầu bể
cáp
Do bê tông và vữa không liên kết với nhựa
PVC, nên trước khi đổ bê tông cần đặt ống nối xuyên tường bằng nhựa vào vị trí
ống, cố định vị trí ống bằng tấm đệm đã nêu ở mục 2.1.3.
Hình 9: Kết cấu sắt
chữ T đỡ nắp đan bể trên hè
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kích thước
- Nắp bể trên hè: 1200 mm x 70 mm;
- Nắp bể dưới đường: 1200 mm x 700 mm x 90
mm.
b) Khung nắp bể dưới hè
- Sắt chữ L: 75 mm x 75 mm x 8 mm;
- Sắt chịu lực: 7 thanh sắt F8 dài 1184 mm.
- Sắt cấu tạo: 11 thanh sắt F6 dài 684 mm.
c) Khung nắp bể dưới đường
- Sắt chữ L: 90 mm x 90 mm x 10 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sắt cấu tạo: 11 thanh sắt F12 dài 684 mm.
d) Đổ bê tông
Trước khi đo bê tông dùng sắt buộc F1 để cố định các điểm giao nhau giữa sắt
cấu tạo và sắt chịu lực (nếu có điều kiện có thể hàn các điểm giao nhau đó) sau
đó đánh sạch rỉ toàn bộ khung nắp đan rồi tiến hành đổ bê tông ngay. Sử dụng bê
tông mác 300, đá dăm cỡ 1 cm x 2 cm, sỏi cỡ từ 2 đến 4 cm, cát vàng và xi măng
PC30.
Láng mặt nắp đan bằng vữa xi măng cát vàng
mác 150.
e) Trên mặt nắp đan có kẻ chữ "BĐ",
chiều cao của chữ là 20 mm.
Hình 10: Kết cấu nắp
bể bê tông
2.2.3 Bể cáp bằng gạch xây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.3.1 Phân loại bể. Phân loại bể như mục
2.2.2.1.
2.2.3.2 Kích thước bể cáp
Bể cáp được thiết kế và xây dựng theo một quy
cách thống nhất là bể hình chữ nhật với tấm nắp đậy có các kích thước 1 200 mm
x 500 mm. Hình 11 là kết cấu một bể bằng gạch xây 3 nắp dưới hè. Hình 12 là kết
cấu một bể bằng gạch xây ba nắp dưới đường.
Hình 11: Kết cấu bể
(bằng gạch xây) ba nắp dưới hè
Hình 12: Kết cấu 1 bể
bằng gạch xây 3 nắp dưới đường
a) Đáy bể như mục 2.2.2.2 (a)
b) Thành bể (tường bể)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loại bể dưới đường: xây tường bể dày 330 mm
(kể cả lớp trát) bằng gạch xây loại A 210 mm x 100 mm x 60 mm.
c) Miệng bể
- Loại bể trên hè: lớp bê tông có mặt cắt:
153 mm x 75 mm.
- Loại bể dưới đường; lớp bê tông có mặt cắt:
240 mm x 100 mm.
- Độ dài lớp bê tông bằng chu vi miệng bể.
d) Độ sâu bể
- Từ đáy bể đến mép dưới của tầng ống nhựa
dưới cùng là 200 mm.
- Từ miệng bể đến mép trên tầng ống nhựa trên
cùng là 500 mm (đối với bể dưới hè) và 700 mm (đối với bể dưới đường)...
e) Vật liếu xây bể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Miệng bể đổ bê tông mác 250, đá dăm cỡ 1 cm
x 2 cm, cát vàng, sỏi loại nhỏ (từ 0,2 đến 4 cm) và xi măng PC 30.
- Láng mặt bể bằng vữa mác 100.
f) Khung bể
Căn cứ theo loại hình bể đã quy định ở mục
3.2.1.2 và căn cứ kết cấu nắp bể đối với bể gạch xây là 1200 mm x 500 mm để
chọn khung bể cho phù hợp. Hình 13 dưới đây là kết cấu khung bể loại 3 nắp đan
vuông dưới hè.
Hình 13: Kết cấu bể 3
nắp đan vuông dưới hè
- Khung bể trên hè: sắt chữ L kích thước 75
mm x 75 mm x 8 mm.
- Khung bể dưới đường: sắt chữ L kích thước
100 mm x 100 mm x 10 mm.
- Chiều dài và chiều rộng khung bể phụ thuộc
vào từng loại bể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Ke đỡ cáp như mục 2.2.2.2 (g)
i) Sắt chữ T đỡ nắp đan vuông như mục 2.2.2.2
(h)
k) Sắt chữ T đỡ nắp đan dọc
- Loại bể trên hè: sắt chữ T kích thước 100
mm x 70 mm x 8 mm.
- Loa bể dưới đường: sắt chữ T kích thước 100
mm x 90 mm x 8 mm.
- Chiều dài cho cả hai loại bể là 510 mm.
- Khung bể dưới hè: sắt chữ L kích thước 75
mm x 75 mm x 8 mm.
- Khung bể dưới đường: sắt chữ L kích thước
100 mm x 100 mm x 10 mm.
- Chiều dài và chiều rộng khung bể phụ thuộc
vào từng loại bể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m) Ke đỡ cáp như mục 2.2.2.2 (f).
n) Sắt chữ T đỡ nắp đan vuông như mục 2.2.2.2
(g).
o) Sắt chữ T đỡ nắp đan dọc.
- Loại bể dưới hè: sắt chữ T kích thước 100
mm x 70 mm x 8 mm.
- Loại bể dưới đường: sắt chữ T kích thước
100 mm x 90 mm x 8 mm chiều dài cho cả hai loại bể là 510 mm.
2.2.3.3 Nắp cho loại bể bằng gạch xây như
hình 14.
a) Kích thước
- Loại bể dưới hè: 1200 mm x 500 mm x 70 mm
- Loại bể dưới đường: 1 200 mm x. 500 mm x 90
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sắt chữ L: kích thước 75 mm x 75 mm x8 mm
- Sắt chịu lực: 05 thanh sắt F 8 dài 1184 mm
- Sắt cấu tạo: 11 thanh sắt F 6 dài 484 mm.
c) Khung nắp bể dưới đường
- Sắt chữ L: kích thước 100 mm x 1 00 mm x 10
mm.
- Sắt chịu lực: 5 thanh sắt F 6 dài 1184 mm.
- Sắt cấu tạo: 11 thanh sắt F 12 dài 484 mm.
d) Đổ bê tông nắp bể như mục 2.2.2.3 (d)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khoảng cách giữa các bể trung bình là: 100
m.
- Khoảng cách giữa các bể tối thiểu: nếu do
địa hình bắt buộc hoặc có cáp lên tủ đấu cáp thì khoảng bể tối thiểu có thể là
60 m.
- Khoảng cách giữa các bể tối đa là 270 m, trường
hợp cá biệt có thể đến 1000 m khi ống nhựa thẳng và kéo cáp bằng phương pháp
nén áp suất.
2.2.5 Một số chỉ tiêu kỹ thuật
2.2.5.1 Sắt làm khung và nắp bể
- Độ bền kéo đạt 38 ¸ 55 bar.
- Tỷ lệ giãn dài khoảng 20%.
2.2.5.2 Xi măng mác PC30 tức P400
- Cường độ chịu nén là: 400 bar.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.5.3 Gạch xây loại A
- Hệ số hút nước là 15 %.
- Cường độ chống nén bình quân là: 202 bar.
2.2.5.4 Thử tải trọng nắp bể
Đặt một lực 112 kN lên một điểm thử ở giữa
tấm đan có diện tích 375 mm x 75 mm x 75 mm tấm đan không bị rạn nứt là được.
2.3 Tủ đấu cáp
2.3.1 Vị trí và phạm vi áp dụng
2.3.1.1 Trong viễn thông tủ đấu cáp được nối giữa
đường cáp chinh, đường cáp nhánh để đưa đến hộp đấu dây v~ các thuê bao như
hình 15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1.2 Phương thức đấu nối
Bắt vít, gài dây kiểu IDC và hàn.
2.3.2 Chỉ tiêu kỹ thuật của tủ đấu cáp
2.3.2.1 Điện trở tiếp xúc giữa sợi ruột cáp và
tiếp điểm của tủ đấu cáp phải nhỏ hơn hoặc bằng 3 m.Ω.
2.3.2.2 Điện trở cách điện giữa hai tiếp điểm
để đấu một đôi dây của tủ đấu cáp: 3.109.
2.3.2.3 Lực tiếp xúc của loại tiếp điểm cài
phải > 10 N (đối với cỡ dây F
0,6 mm). Tiêu chuẩn này sử dụng phù hợp đối với dây đồng được cách điện bằng
nhựa PE hoặc nhựa PVC có đường kính dây từ 0,32 đến 0,64 mm.
2.3.2.4 Độ bền sử dụng lớn hơn 200 lần đấu
nối.
2.3.2.5 Độ bền điện môi nhỏ hơn 1500 VAC.
2.3.2.6 Điện áp đánh xuyên giữa hai tiếp điểm
kế tiếp nhau ³ 1500 Vrms.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2.8 Tiếp điểm bằng hợp kim đồng mạ kền
2.3.2.9 Thân nhựa; Polycarbonate/abs.
2.3.2.10 Nhiệt độ sử dụng: (O -7- /1oo)oc.
2.3.2.11 Độ ẩm tương đối: 95% tại 25 0C.
2.3.3 Loại tiếp điểm
2.3.3.1 Sử dụng loại tiếp điểm cài có các
tính năng như trên là phù hợp với điều kiện Việt Nam.
2.3.3.2 Sử dụng tiếp điểm loại bắt vít.
2.3.4 Cấu tạo tủ đấu cáp
2.3.4.1 Tủ đấu cáp được cấu tạo bằng khung
sắt chịu lực, bên trong mạ kẽm chống được han ri, bên ngoài sơn tĩnh điện để
chống mưa gió.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.4.3 Tủ đấu cáp để ngoài trời phải cách
đất ít nhất 400 mm, chống được mưa nắng và có khoá bảo vệ, tiện khi sử dụng bảo
dưỡng tủ đấu cáp.
2.3.4.4 Màu tủ cáp: Sơn màu ghi sáng.
PHỤ
LỤC A1
A1.1 Kích thước các loại bể bằng bê tông
a) Chiều rộng như nhau: 1440 mm;
b) Chiều dài phụ thuộc vào nắp đậy bể;
- Loại 2 nắp có chiều dài là: 1670 mm;
- Loại 3 nắp có chiều dài là: 2400 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loại 5 nắp có chiều dài là: 3860 mm.
A.1.2 Khung nắp bể bê tông
a) Chiều rộng như nhau: 1240 mm.
b) Chiều dài phụ thuộc nắp đậy bể
- Loại 2 nắp có chiều dài: 1470 mm;
- Loại 3 nắp có chiều dài: 2200 mm;
- Loại 4 nắp có chiều dài: 2930 mm;
- Loại 5 nắp có chiều dài: 3660 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN
BỘ XÂY DỰNG - 1994
SỐ 56 BXD/VKT - 1994
A.2.1 Định mức bê tông
A.2.1.1 Bê tông thông thường: Mác xi măng
PC30.
A.2.1.2 Định mức cấp phối vật liệu cho 1 m3
vữa bê tông cát vàng đá dăm kích thước 1 cm x 2 cm.
Mã D 212
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
150
200
250
300
Xi măng
kg
225,2
268,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
368,8
410,0
Cát vàng
m3
0,432
0,417
0,412
0,405
0,398
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m3
0,816
0,847
0,841
0,816
0,811
Mã D24
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
150
200
250
300
Xi măng
kg
210,0
244,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
351,5
363,6
Cát vàng
m3
0,4
0,482
0,457
0,470
0,459
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m3
0,912
0,907
0,887
0,870
0,895
A.2.2 Công tác xây dựng gạch đá
Định mức dự toán cấp phát vữa xây
Bê tông mác PC30.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã D 113
Đơn vị
Mác vữa
25
50
75
100
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xi măng PC 30
kg
101,0
181,8
257,5
328,2
383,8
435,1
Cát vàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,29
1,185
1,118
1,056
1,011
0,291
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
PHỤ
LỤC B
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
1. BSI. BS5911: Part 200: 1989.
British Standards. Part 200: Specification for
unreinforced and reinforced manholes and soakaways of circular cross section.
2. Thiết kế cống bể cáp, bể cáp dưới hè, bể
cáp dưới đường của Công ty Thiết kế - Tổng cục Bưu Điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Specification for Rocker Block System N0TS
302. Ngày 05/05/1993.
5. Sổ tay thiết kế công trình đường dây điện
thoại nội hạt của Viện Thiết kế + Bưu Điện Trung Quốc.
6. Cải tiến hố cáp.
Viện Khảo sát Thiết kế công trình thông tin
Bưu Điện Trung quốc, 1994.
7. Định mức dự toán xây dựng cơ bản của Bộ
Xây dựng. Xuất bản năm 1994 - Số 56BXD/ VKT - 1994.