Đường kính
tiêu chuẩn
mm
|
Sai số cho phép
mm
|
0,32
|
± 0,01
|
0,40
|
± 0,01
|
0,50
|
± 0,01
|
0,65
|
± 0,05
|
0,90
|
± 0,02
|
3.1.1.2 Cường độ lực
kéo đứt và độ giãn dài khi đứt
Cường độ lực kéo đứt
và dộ giãn dài khi đứt của dây dẫn (sau đây gọi là độ giãn dài dây dẫn) với các
đường kính khác nhau phải lớn hơn các giá trị qui định trong bảng 2.
Mẫu thử nghiệm là một đoạn dây dẫn không có
vỏ bọc cách điện ở nhiệt độ phòng, dài 30 cm, đánh dấu hai đầu, độ dài của phần
mẫu thử giữa hai điểm đánh dấu là 25 cm. Độ giãn dài dây dẫn được tính theo
công thức (7):
E(%)
= 100 x (L - 25)/25
Trong đó: L là độ dài tổng cộng của đoạn đánh
dấu sau khi đứt được ghép lại, cm.
3.1.2 Cách điện của dây
dẫn
3.1.2.1 Độ dày xuyên
tâm của vỏ cách điện dây dẫn được chọn sao cho đảm bảo các chi tiêu điện khí
nêu trong bản tiêu chuẩn này (xem phụ lục A2).
Bảng 2: Cường độ lực
kéo
đứt và độ giãn dài khi đứt của dây dẫn
Đường kính dây dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài dây dẫn
%
Cường độ lực kéo đứt dây dẫn
kgf/mm2
0,32
10
20
0,40
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
15
20
0,65
20
20
0,90
22
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử nghiệm là một
đoạn dây cách điện đã được rút bỏ phần dây dẫn, dài 15 cm, đánh dấu hai đầu, độ
dài của phần mẫu thử giữa hai điểm đánh dấu là 10 cm.
Dùng thước đo phù hợp
để đo liên tục chiều dài giữa hai điểm đã đánh dấu trong suốt quá trình kéo
đứt. Độ giãn dài khi đứt của vỏ cách điện dây dẫn được tính theo công thức (8).
E(%) = 100 x [L
- 10]/10 (8)
Trong đó: L là độ dài
giữa hai điểm đư đánh dấu tại thời điểm đứt, cm.
Mẫu thử được đưa vào
máy kéo, tốc độ kéo là 50 ± 20 mm/phút ở nhiệt độ phòng. Cường độ lực kéo đứt
và độ giãn dài khi đứt phải lớn hơn các giá trị qui định trong bảng 3.
Bảng 3: Cường độ lực kéo đứt và độ giãn dài khi đứt của vỏ cách điện dây dẫn
Tham số
Chỉ tiêu
Cáp CCP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường
độ
lực kéo đứt, kgf/mm2
1,05
1,05
Độ giãn
dài khi đứt, %
400
300
3.1.3 Vỏ cáp
3.1.3.1 Độ dày trung
bình của vỏ cáp phụ thuộc vào kích thước lõi cáp và được quy định trong bảng 4.
Độ oval cho phép của cáp phải nhỏ hơn hoặc bằng 10%.
Độ oval được xác định
theo công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong
đó:
dmax:
đường kính
ngoài lớn nhất của cáp.
dmin:
đường
kính ngoài nhỏ nhất của cáp.
Bảng 4: Độ dày trung bình tiêu chuẩn của vỏ cáp
Đường kính lõi cáp
mm
Độ dày trung bình tiêu chuẩn của vỏ cáp
mm
Đường kính lõi cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày trung bình tiêu chuẩn của vỏ cáp
mm
15,0
và nhỏ hơn
1,5
45,1 đến
50,0
2,5
15,1 đến
20,0
1,8
50,1 đến
55,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,1 đến
25,0
1,9
55,1 đến
60,0
2,8
25,1 đến
30,0
2,0
60,1 đến
65,0
2,9
30,1 đến
35,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65,1 đến
70,0
3,0
35,1 đến
40,0
2,3
70,1 đến
75,0
3,1
45,1 đến
50,0
2,4
75,1
và lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày trung bình nhỏ
nhất của vỏ cáp không được nhỏ hơn 90% độ dày trung bình tiêu chuẩn.
3.1.3.2 Cường độ lực
kéo đứt và độ giãn dài khi đứt của vỏ cáp
Vật liệu vỏ cáp được
thử nghiệm phải có cường độ lực kéo đứt và độ giãn dài khi đứt lớn hơn các giá
trị quy định trong bảng 5.
Bảng 5: Cường độ lực kéo đứt và độ giãn dài khi đứt của vỏ cáp
Cường độ lực kéo đứt
kgf/mm2
Độ giãn dài khi đứt
%
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.4 Dây
treo
cáp
3.1.4.1 Dây treo cáp
là dây thép mạ kẽm, loại có cường độ chịu lực cao gồm từ 1 đến 7 sợi được xoắn
lại với nhau ngược chiều kim đồng hồ.
Hình 4: Mặt cắt của cáp treo
3.1.4.2 Dây treo cáp
phải có lực kéo đứt và độ giãn dài phù hợp với trọng lượng cáp khoảng cách treo
cáp và chịu được tác động của môi trường như gió, bão, v.v...
3.1.4.3 Độ dày vỏ
phần dây treo cáp và kích thước dây treo phải thoả mãn các giá trị quy định
trong bảng 6.
3.1.5 Yêu cầu về
độ ổn định nhiệt
và độ bền môi
trường
3.1.5.1 Vật
liệu vỏ cáp
Vật liệu làm vỏ cáp
phải có tác dụng bảo vệ ruột cáp với độ dẻo, độ bền, độ dai cần thiết để tránh
sự cố khi thi công và đảm bảo an toàn cho cáp trong điều kiện làm việc. Vỏ cáp
phải có khả năng bảo vệ cáp khỏi các tác động sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các loại côn trùng
gặm nhấm;
- Các tác động của
môi trường.
Bảng 6: Kích thước dây treo cáp
Số sợi và đường dinh sợi/dây
treo
mm
Độ dày vỏ bọc phần dây treo
Phần cổ dây treo
Độ dày tiêu chuẩn
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Chiều cao
mm
Độ rộng
mm
1/2,6
1,0
0,9
- 1,1
2,0
± 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7/1,2
1,0
0,9
- 1,1
2,0
± 1,0
2,0
± 1,0
7/1,6
1,0
0,95
- 1,2
2,0
± 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7/2,0
1,0
0,95
- 1,3
2,0
± 1,0
2,0
± 1,0
3.1.5.2 Độ chịu uốn ở
nhiệt độ thấp của vật liệu cách điện dây dẫn
Mẫu vật liệu cách
điện dây dẫn (kể cả dây dẫn) được quấn 5 vòng trên thanh tròn hình trụ có đường
kính không lớn hơn 3 lần đường kính ngoài của dây cách điện và được thử nghiệm
Ở nhiệt
độ
-40 ± 1oC trong 1 giờ. Để
nguyên
mẫu
trên
thanh thử, kiểm
tra mẫu vật liệu, nếu
không
có vết
nứt là
đạt.
3.2
Các chỉ tiêu điện
3.2.1 Điện trở dây
dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi đo ở nhiệt độ t
khác với 20oC thì giá trị điện trở một chiều được quy đổi về giá trị
điện trở ở nhiệt độ t0 = 20oC theo công thức:
(10)
Trong
đó:
: điện trở một chiều của 1 km chiều dài dây dẫn quy đổi về 20oC.
Rt:
điện
trở dây dẫn đo được
ở nhiệt
độ t0C.
Bảng 7: Điện trở dòng một chiều của dây dẫn
Đường kính dây dẫn
mm
Điện trở một chiều của dây
dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình cực
đại
Giá trị cá biệt cực đại
0,32
220,0
239,0
0,40
139,0
147,0
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93,5
1,65
52,5
56,5
0,90
27,4
29,0
Đối với cáp từ 100
đôi trở lên, cho phép 1% số đôi trong cuộn cáp không đạt yêu cầu về điện trở cá
biệt cực đại.
3.2.2 Mức
độ mất
cân bằng điện trở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(11)
Trong đó:
Rmax:
giá trị
điện trở một chiều lớn nhất trong đôi dây.
Rmin : giá trị điện trở một
chiều của dây còn lại.
Mức độ mất cân bằng
điện trở giữa hai dây dẫn của một đôi dây bất kỳ trong cuộn cáp thành phẩm khi
được xác định ở nhiệt độ 20oC hoặc được qui đổi về giá trị ở nhiệt
độ này không được vượt quá các giá trị quy định trong bảng 8.
Bảng 8: Mức độ mất cân bằng điện trở ở
20oC
Đường kính dây dẫn mm
Giá trị trung bình cực
đại
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
0,32
2,0
5,0
0,40
2,0
5,0
0,50
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
1,5
4,0
0,90
1,5
4,0
Đối với cáp từ 100 đôi
trở lên, cho phép 1% số đôi trong cuộn cáp không đạt yêu cầu về mức độ mất cân
bằng điện trở cá biệt cực đại.
3.2.3 Điện dung công tác
Điện dung công tác là
điện dung tương hỗ giữa hai dây dẫn của một đôi dây khi tất cả các đôi còn lại
được nối với màn che và tất cả được nối đất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9: Điện dung công tác
Số đôi trong cáp
Loại cáp
Giá trị trung bình cực
đại
nF/km
Giá trị cá biệt cực đại
nF/km
FSP
CCP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCP
12 đôi trở xuống
52
±
4
55
58
60
13 đôi trở lên
52
±
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
Đối với cáp từ 100
đôi trở lên, cho phép 1% số đôi trong cuộn cáp không đạt yêu cầu về giá trị
điện dung cá biệt cực đại.
3.2.4 Điện dung không cân bằng
3.2.4.1 Điện dung
không cân bằng giữa các đôi dây và giữa các đôi dây với đất trong cáp thành
phẩm ở tần số 1 kHz và nhiệt độ 20oC
không
được vượt quá các giá trị quy định trong bảng 10
Bảng 10: Điện dung không cân bằng
Số đôi trong cáp
Điện dung không cân bằng giữa đôi với đôi
pF/km
Điện dung không cân bằng giữa đôi với đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cá biệt cực đại
Giá trị căn quân phương cực đại, rms
Giá trị cá biệt cực đại
Giá trị trung bình cực
đại
12 đôi trở
xuống
181
-
2625
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
45,6
2625
656
Đối với cáp từ 100
đôi trở lên, cho phép 1% số đôi trong cuộn cáp không đạt yêu cầu về giá trị
diện dung không cân bằng cá biệt cực đại.
3.2.4.2 Đối với các cuộn
cáp có độ dài khác với 1000 m, điện dung không cân bằng giữa đôi với đôi được
qui đổi về giá trị ứng với độ dài 1000 m theo công thức sau:
(12)
Trong
đó:
: chiều
dài của
cuộn
cáp,
m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CUPPl:
điện
dung
của
cuộn
cáp có độ dài .
3.2.4.3 Điện dung
không cân bằng giữa đôi dây và đất được xác định trực tiếp theo độ dài cáp. Khi
xác định điện dung không cân bằng giữa đôi với đất, tất cả các đôi còn lại phải
được nối với màn che và nối đất.
3.2.5 Điện trở cách điện
Điện trở
cách điện của
mỗi dây đã
được
bọc
cách điện so
với tất
cả
các
dây khác và
với
màn che
của cáp
thành
phẩm
ở mọi
chiều dài được đo
ở 20oC phải lớn hơn 10.000 MWkm.
Điện áp đo thử là
điện áp một chiều bằng 350 V cho cáp đang sử dụng và bằng 500 V cho cáp xuất
xưởng, thời gian đo là 1 phút.
3.2.6 Độ chịu diện áp cao một
chiều
Cách điện giữa các
dây dẫn và giữa dây dẫn với màn che của cáp trên suốt chiều dài của cáp thành
phẩm phải chịu được điện áp một chiều đặt trên đó có giá trị lớn hơn hoặc bằng
các giá trị quy định trong bảng 11 trong thời gian 3 giây.
Bảng11: Độ chịu điện áp cao một chiều
Đường kính dây dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp thử một chiều, kV
Giữa dây dẫn và dây
dẫn
Giữa dây dẫn và màn tĩnh điện
Cách điện CCP
Cách điện FS
Cách điện CCP
Cách điện FS
0,32
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
0,40
2,8
2,4
10
10
0,50
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
0,65
5,0
3,6
10
10
0,90
7,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
3.2.7 Suy hao truyền
dẫn
Giá
trị
trung
bình
cực
đại của
suy
hao
truyền
dẫn được
đo
tại
tần
số
1
kHz, 150
kHz và 772
kHz và ở nhiệt độ
20oC hoặc quy đổi về giá trị
ở
nhiệt độ
đó
được quy
định trong
bảng 12.
Bảng 12: Suy hao truyền dẫn
Đường kính dây dẫn
mm
Giá trị trung bình cực
đại của suy hao truyền dẫn dB/km
1 kHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
772 kHz
0,32
2,37
± 3%
16,30
31,60
0,40
1,85
± 3%
12,30
23,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,44
± 3%
8,90
19,80
0,65
1,13
± 3%
6,0
13,9
0,90
0,82
± 3%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,00
Đối với cáp từ 100
đôi trở lên, cho phép 1% số đôi trong cuộn cáp không đạt yêu cầu về giá trị suy
hao truyền dẫn cá biệt cực đại. Giá trị suy hao truyền dẫn cá biệt cực đại được
tính bằng
110oC giá trị
trung
bình quy
định
trong bảng 12.
3.2.8 Suy
hao xuyên âm
3.2.8.1 Suy hao của
tổng công suất xuyên âm trung bình đầu xa và suy hao của tổng công suất xuyên
âm cá biệt đầu xa trên cấp thành phẩm được đo tại các tần số 150 kHz và 772 kHz
phải lớn hơn giá trị trong bảng 13. Trong bảng 13, Đ là đường kính dây dẫn.
Bảng 13: Suy hao xuyên âm đầu xa
Đ, mm f, kHz
Giá
trị trung bình tối thiểu dB/km
Giá
trị trung bình tối thiểu dB/km
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,4
0,32
0,9
0,65
0,5
0,4
0,32
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
58
26
54
54
52
52
52
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
44
44
42
40
40
38
38
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.8.2 Suy hao của
tổng công suất xuyên âm đầu xa cá biệt và suy hao của tổng công suất xuyên âm
đầu xa trung bình, tính theo đơn vị dB, có thể được xác định theo công thức (4)
và (5).
Khi độ dài cáp được
đo khác với 1000 m thì quy đổi giá trị suy hao của tổng công suất xuyên âm về
độ dài 1000 m theo công thức sau:
ELFEXT (KX)
= K0 - 201g( FX/F0)) - 101g (LX/L0) (13)
Trong
đó:
K0:
hao
công suất
xuyên âm đầu xa
đo
được
tại tần số
F0 và
độ
dài cáp L0.
KX: Suy
hao công suất xuyên âm đầu xa quy đổi tại tần số F0 và độ dái cáp LX
LX = 1000
m.
3.2.8.3 Suy hao cửa
tổng công suất xuyên âm đầu gần trung bình và suy hao của tổng công suất xuyên âm
đầu gần cá biệt được đo trong mỗi nhóm bất kỳ của cáp thành phẩm tại tần số 150
kHz và 772 kHz phải lớn hơn giá trị trong bảng 14.
Bảng 14: Suy hao xuyên âm đầu gần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kHz
Giá trị trung bình tối thiểu
dB/km
Giá trị trung bình cá
biệt
dB/km
150
58
53
772
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
3.2.8.4 Suy hao công
suất
xuyên âm dầu gần qui đồi đối
với cáp có chiều
dài khác
1000 m) từ đoạn cáp có chiều dài ‘L0’ sang đoạn có chiều dài LX= 1000 m
được xác định theo công thức sau:
(14)
Trong
đó:
a:
suy hao truyền
dẫn đo được
trên
độ dài cáp ‘L0,’
tính
bằng đơn vị
Nepe
N0:
suy
hao
xuyên
âm
đầu gần
đo được
trên độ dài cáp ‘L0’ tính bằng dB.
Nx:
suy hao
xuyên
âm
dầu gần
quy
đổi
trên độ dài LX =
1000
m
tính
bằng dB.
L0:
chiều
dài đoạn cáp cần xác
định xuyên âm
đầu gân, tính
bằng m.
LX:
dộ dài chuẩn; (LX =
1000
m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
adB =
8,686aN
4. Các yêu cầu chung
khi đo các thông số của cáp
4.1 Phương tiện đo
Các máy đo được sử
dụng trong công tác đo kiểm phải còn hiệu lực của thời hạn kiểm định.
4.2 Chọn mẫu thử
Các đôi dây trong
cuộn cáp độc
chọn một cách ngẫu nhiên làm
mẫu
thứ theo
số lượng:
- 5% với các cuộn cáp có dung lượng lớn hơn 100 đôi;
- 10%r với các cuộn cáp có dung lượng 100 đôi trở xuống.
Độ dài tối
thiểu của mẫu
đo thử cho các
phép đo thông số điện
theo bảng A4
của
phụ lục A4 “Độ dài tiêu
chuẩn
của
cuộn
cáp”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bản kết quả các phép
đo thông số điện của cáp bao gồm kết quả chi tiết của từng phép đo và có thêm
các nội dung sau:
- Thông tin về mẫu
cáp: số đôi dây, đường kính dây, độ dài cuộn cáp, chất liệu vỏ bọc, loại cáp có
nhồi dầu, không nhồi dầu, số của cuộn cáp, hãng sản xuất;
- Tên và kí hiệu
thiết bị đo:
- Thời gian, ngày,
tháng, năm đo kiểm;
- Địa điểm tiến hành
đo và những người thực hiện;
- Điều kiện đo kiểm;
- Phương pháp đo hoặc
thủ tục đo và độ lệch (nếu có) so với thủ tục kiểm tra chuẩn;
- Phạm vi thay đổi
trong phép đo như độ lệch chuẩn trung bình, độ lệch chuẩn tối thiểu và độ lệch
chuẩn tối đa cũng như sự thay đổi về điều kiện môi trường đo;
- Các con số giá trị
kết quả phép đo, quan sát trực tiếp trên máy đo hay rút ra từ các phép tính
toán, cần được làm tròn tới đơn vị gần nhất ở vị trí cuối cùng bên phải con số
được sử dụng trong chi tiêu kỹ thuật của cáp để biểu thị giá trị giới hạn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Quy định về bao
gói, vận chuyển
5.1 Cả hai đầu của mỗi
cuộn cáp phải được bịt kín để tránh hơi ẩm thâm nhập
5.2 Cáp phải được
quấn trên bôbin. Đường kính của bôbin phải đủ lớn để tránh hỏng cáp khi cuộn
hoặc ra cáp.
5.3 Bôbin cuộn cáp
phải được kết cấu đủ chắc chắn, ngăn ngừa hư hỏng cáp trong quá trình bốc xếp,
nâng đỡ, vận chuyển.
5.4 Đầu ngoài cùng
của cáp phải được cố định chắc chắn để tránh lỏng cáp khi vận chuyển. Đầu trong
cùng của cáp phải được đưa ra ngoài để khi cần có thể tiến hành đo thử dễ dàng.
5.5 Trên mỗi cuộn cáp
phải in rõ mũi tên chỉ chiều lăn cáp và vị trí cuối của cáp để tránh sự cố khi
lăn cuộn cáp.
5.6 Trên cả hai mặt
của bôbin cáp phải ghi rõ ràng những thông tin sau:
- Mũi tên chỉ chiều
lăn cáp, vị trí đầu cuối cáp;
- Tên hãng, công ty
sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mô tả cáp (số đôi,
đường kính dây dẫn, kiểu, loại cáp);
- Độ dài thực tế của
cáp;
- Số của cuộn cáp;
- Trọng lượng cáp,
trọng lượng tổng của cả cuộn cáp;
- Dấu kiểm tra chất
lượng của công ty sản xuất.
PHỤ LỤC A1
(Quy định)
DÂY DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC A2
(Quy định)
CÁCH ĐIỆN CỦA DÂY DẪN
Độ đồng đều của bề
dày lớp cách điện xung quanh dây dẫn được xác định theo độ đồng tâm (Ec,%) hoặc
tỷ số giữa độ dày xuyên tâm nhỏ nhất và độ dày xuyên tâm lớn nhất (dm/dM)
tại mặt cắt bất kỳ của vỏ cách điện dây dẫn như sau:
Ec(%) = [ i -
(dM - dm)/(dM + dm)] x 100 (15)
dm/dM >
0,75
Trong
đó:
dM:
độ dày xuyên
tâm
lớn nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ec
phải
lớn hơn hoặc bằng 43%.
PHỤ LỤC A3
(Quy định)
ĐỘ ỔN ĐỊNH NHIỆT ĐỘ
VÀ BỀN MÔI TRƯỜNG
A3.1 Độ co ngốt của
cách điện dây dẫn
Thử ít nhất một mẫu
của mỗi mẫu cách điện trong một nhóm. Ngay trước khi bắt đầu thử nghiệm tiến
hành cắt các đoạn mẫu thí nghiệm của dây cách điện (kể cả dây dẫn) dài 20 cm ở
phần giữa của các đoạn cáp thành phẩm dài 1,5 m, sau đó cắt tiếp hai đầu các
mẫu nói trên để nhận được mẫu thử nghiệm dài 15 cm.
Các mẫu 15 cm được
đặt trong tủ gia nhiệt có không khí luân chuyển trong 4 giờ ở nhiệt độ 15
±
1oC. Độ co ngót là tổng
cộng độ co ngót lớp cách điện dây dẫn trên cả 2 đầu mẫu thử. Giá trị tính được
không lớn hơn 10 mm (tương đương với 6,7%).
A3.2 Vỏ cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu của vật liệu vỏ
cáp được lấy từ cáp thành phẩm dài 51 mm, rộng 6,4 mm được đặt trong tủ gia nhiệt, có khí
luân
chuyển
trong
4 giờ Ở
nhiệt
độ 115
±
1oC.
Sau
đó
lấy
ra, làm
nguội bằng không khí, độ co ngót
tổng cộng không được vượt quá 5% so với diện tích ban đầu.
A3.2.2 Độ bám dính
của vỏ cáp với băng nhôm
Đối với cáp có băng
nhôm làm màn che tĩnh điện và ngăn ẩm, lực kéo khi thử độ bám dính giữa vỏ cáp
với băng nhôm không được nhỏ hơn 0,8 N cho mỗi mm bề rộng mẫu khi thử ở nhiệt
độ 18 đến 27oC.
A3.3 Độ chảy dầu (đối
với cáp có nhồi dầu)
Cáp nhồi
dầu phải
đạt được
các
yêu
cầu về thử độ chảy dầu như sau:
Mẫu thử là một đoạn
cáp thành phẩm dài 30 cm. Tại một đầu của đoạn mẫu, bóc vỏ cáp và lớp băng nhôm
một đoạn dài 15 cm. Sau đó bóc một đoạn lớp băng chịu nhiệt (P/S tape) dài 10
cm để hở lõi cáp ra. Tách rời các đôi dây cáp và treo mẫu thử vào buồng gia nhiệt
với đầu bị
bóc
vỏ
hướng
xuống
dưới.
Đặt
nhiệt
độ n thử nghiệm
là
65
±
1oC. Sau 24
giờ lấy
mẫu thử
ra,
không được
có
một
giọt dầu nào chảy
ra.
PHỤ LỤC A4
(Quy định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A4: Độ dài tiêu chuẩn của cuộn cáp
Dung lượng cáp
Đường kính
dây dẫn, mm
Độ dài chế tạo m
0,40
0,50
0,65
0,90
10
SS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1000
1000
20
SS
1000
1000
1000
1000
30
SS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1000
1000
50
SS
1000
1000
1000
-
100 SS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1000
-
200 SS
1000
1000
-
-
300 SS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
-
-
100 LAP
1000
1000
1000
-
200 LAP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1000
-
300 LAP
1000
1000
5000
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
BẢNG LUẬT MÀU
Bảng A5: Bảng luật màu của các đôi dây trong nhóm cơ bản 25 đôi
Đôi
số
Màu
dây (a-b)
Đôi
số
Màu
dây (a-b)
1
trắng-lam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đen-nâu
2
trắng-cam
15
đen-xám
3
trắng-lục
16
vàng-lam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trắng-nâu
17
vàng-cam
5
trắng-xám
18
vàng-
lục
6
đỏ-lam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vàng-nâu
7
đỏ-cam
20
vàng-xám
8
đỏ-lục
21
tím-lam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đỏ-nâu
22
tím-cam
10
đỏ-xám
23
tím-lục
11
đỏ-lam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tím-nâu
12
đỏ-cam
25
tím-xám
13
đỏ-lục
đôi
dự phòng
trắng-đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC A6
(Quy định)
MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG
ĐỐI VỚI CÁP THÀNH PHẨM
A6.1 Nhận
biết
nhà sản
xuất
Tên của nhà sản xuất,
năm sản xuất phải được in trên băng nhận biết đặt ở dưới băng bó cáp chịu
nhiệt. Các dấu hiệu nhận biết phải lặp đi lặp lại dọc theo suốt chiều dài cáp
với khoảng cách không lớn hơn 150 mm.
A6.2 Đánh số
độ dài
cáp
A6.2.1 Tất cả các
cuộn cáp phải được đánh số độ dài liên tục tại các khoảng cách đều nhau 1 m bắt
đầu từ “0 m” dọc theo chiều dài bên ngoài vỏ cáp.
A6.2.2 Số đánh độ dài
phải đọc được một cách rõ ràng.
A6.2.3 Sai số của độ
dài đọc đánh số phải nhỏ hơn 1%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC B1
(Tham
khảo)
CÁC PHÉP ĐO THÔNG SỐ
ĐIỆN CỦA CÁP
B1.1 Phép
đo điện
trở
một chiều
Thiết
bị
đo
Cầu đo
Wheatstone
hoặc máy đo
tương đương như
đồng
hồ
Volt/ohm có
độ chính xác ±
0,5%, hoặc các thiết bị
đo tự động, bán tự động có chức
năng đo điện trở một
chiều.
Sơ đồ đo:
Theo sơ đồ đo a) hoặc b).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Sơ
đồ đo điện
trở
một chiều của
một sợi dây
dẫn
l:
chiều
dài đôi dây dẫn
b) Sơ
đồ đo điện
trở
một chiều của
một sợi dây
dẫn theo điện trở
vòng của đôi dây
Hình B1.1: Sơ đồ đo điện trở một chiều của dây dẫn
Các
vấn đề
cần lưu
ý
khi đo:
- Nếu tiến hành đo ở nhiệt độ t khác 2oC thì cần phải qui đổi kết quả đo được về giá trị
điệu
trở ở 2oC theo công
thức (10).
-
Nếu
độ dài mẫu cáp khác
l km
thì phải qui đổi
giá
trị đo được
về
độ dài chuẩn 1 km theo công thức sau:
R = RL/l (16)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R: giá trị điện trở được qui đổi về 1 km, W;
RL:
giá trị
điện
trở đo được
trên
chiều
dài mẫu
cáp,
W;
l:
chiều
dài mẫu
cáp, km.
B1
.2. Phương pháp tính mức độ mất cân bằng điện trở
Mức độ mất cân bằng
điện trở giữa hai sợi của bất kỳ đôi dây nào trong cuộn cáp thường được
xác
định khi
đo
điện
trở
dây dẫn trong
mục
1.
Mức
độ
mất
cân
bằng, Rmcb thường
được
tính
theo phần
trăm
bằng công
thức (11).
B1.3. Phép
đo điện
dung công tác
của một đôi dây trong cuộn cáp
Thiết bị đo:
- Cầu đo điện dung, hoặc
- Các thiết bị đo tự
động, bán tự
động
có chức năng đo điện dung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B1.2: Sơ đồ đo điện dung công tác
Điện
dung
công
tác
của
đôi dây được
xác
định
theo công
thức (17):
CM = Cab +
(Cag +
Cbg) / (Cag + Cbg) (17)
Các
vấn đề
cần lưu
ý
khi tiến hành đo:
- Tần số đo: 1000 Hz
± 100 Hz.
- Khì đo phải đảm bảo
các dây dẫn cần đo không bị ngắn mạch hoặc bị nối đất, các đôi dây còn lại
trong cuộn cáp phải được nối với nhau, với màn che và toàn bộ được nối đất.
- Nếu độ dài mẫu cáp
khác 1000 m thì giá trị đo được phải qui đổi về độ dài tiêu chuẩn 1000 m bằng
công thức (18):
(18)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C0:
điện
dung
công
tác, nF/1000 m;
C: điện dung tương hỗ
đo được, nF;
l: độ dài của cuộn
cáp, 1000 m.
B1.4. Phép
đo điện
dung
không cân
bằng
giữa đôi dây với đất
Thiết
bị
đo:
Thiết bị sử dụng để
đo điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất như thiết bị đo lường mục 3.
Sơ đồ đo:
như
hình 2 trong mục
1.10.
Các
vấn đề
lưu ý
khi tiến hành đo:
- Giá trị điện dung
không cân bằng dôi dây với đất như công thức (3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi độ dài mẫu cáp
được đo khác với 1000 m, qui đổi giá trị điện dung không cân bằng về độ dài
1000 m bằng công thức:
(19)
Trong
đó:
Y1 : giá trị điện
dung không cân bằng qui đổi về 1 km;
Y: giá trị điện dung
không cân bằng đo được trên độ dài cuộn cáp được đo;
X: độ dài cuộn cáp,
km.
B1.5. Phép đo điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đôi dây
Thiết
bị
đo: Thiết bị sử dụng để
đo điện dung không cân bầng giữa đôi dây với đôi dây tương tự như thiết bị đo
trong mục 3.
Sơ đồ đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B1.3: Sơ đồ điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đôi dây
Các
vấn đề
cần lưu
ý
khi đo:
- A, B và C, D là các
sợi của hai đôi dây.
- Điện dung không cân
bầng giữa đôi dây với đôi dây, CUPP được tính theo công thức (1).
- Tần số tín hiệu đo:
1000 ± 100 Hz.
- Khi độ dài mẫu cáp được
đo khác với 1000 m, qui đổi giá trị điện dung không cân bằng giữa đôi dây với
đôi dây về độ dài 1000 m bằng công thức:
(20)
Trong
đó.
Y1 : giá trị điện dung
không cân bằng được qui đổi về độ dài 1000 m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X: độ dài cuộn cáp,
m.
- Kết quả đo bao gồm:
giá trị căn quân phương, giá trị cá biệt cực đại của điện dung không cân bằng
giữa đôi dây với đôi dây.
B1.6. Phép đo suy
hao truyền
dẫn
Thiết
bị
đo
- Máy phát tín hiệu sin
- Máy đo công suất chọn tần.
Sơ
đồ đo
l: chiều dài đôi dây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
vấn đề
cần lưu
ý
khi đo:
- Có thể dùng phép đo hiệu mức điện.
- Chênh lệch giữa trở kháng thiết bị đo, điện trở kết cuối và trở kháng đặc tính của đôi dây không vượt quá ± 1%.
- Công thức tính suy hao truyền dẫn, α:
a
= -101g(Pout/Pin) (21)
Trong
đó:
α:
giá trị
suy hao truyền
dẫn đo được, dB;
Pin:
công
suất
đầu vào;
Pout: công suất đầu ra đo được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(22)
Trong
đó:
α:
giá trị
suy hao đo được
ở
nhiệt
độ t, dB;
α0:
giá trị
suy hao được
qui
đổi về
20oC, dB.
- Tần số đo suy hao
truyền dẫn: 1 kHz; 150 kHz và 772 kHz.
- Nếu chiều dài mẫu
cáp khác 1000 m thì phải qui đổi giá trị đo được về độ dài tiêu chuẩn 1 km bằng
công thức:
a = a1/l (23)
Trong đó:
α1: giá trị suy hao truyền dẫn đo được, dB;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l: chiều dài mẫu cáp,
km.
B1.7. Phép
đo suy
hao xuyên
âm đầu gần
Thiết
bị
đo:
Hình B1.5: Sơ đồ đo suy hao xuyên âm đầu gần
Các
vấn đề
lưu ý
khi tiến hành đo:
- Chênh lệch giữa trở kháng thiết bị đo, điện trở kết cuối và trở kháng đặc tính của đôi dây không vượt quá ±1%
- Công thức tính suy hao xuyên âm đầu gần, NEXTji:
NEXTji(dB)
= |101g(PiN/PjN)| (24)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PJN: công
suất tín hiệu đưa vào đôi dây gây xuyên âm;
PiN: công suất tín hiệu ra
tại đầu gần tại đôi dây bị xuyên âm.
- Suy hao xuyên âm
đầu gần được đo tại các tần số 150 kHz và 772 kHz.
- Tính suy hao của
tổng công suất xuyên âm đầu gần theo công thức (4).
- Kết quả phép đo bao
gồm giá trị suy hao xuyên âm trung bình, giá trị nhỏ nhất và suy hao của tổng
công suất xuyên âm đầu gần.
B1.8. Phép đo suy hao xuyên âm
đầu xa
Thiết
bị
đo:
Yêu
cầu về
thiết
bị đo xuyên
âm đầu xa như yêu
cầu về
thiết
bị đo xuyên âm
đầu gần
trong
mục
B1
.7.
Sơ đồ đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
vấn đề
cần lưu
ý
khi tiến hàn đo:
Chênh lệch giữa
trở
kháng
thiết
bị đo, điện trở
kết cuối
và
trở
kháng
đặc tính của
đôi dây cấp không vượt
quá
± 1%.
Công
thức tính
suy
hao xuyên
âm
đầu xa,
FEXTji:
FEXTji(dB)
= |101g(PiF/PjF)| (25)
Trong
đó:
PjF:
công
suất
tín hiệu
trên
tải
kết cuối
tại
đầu xa
của
đôi dây gây xuyên
âm
PiF:
công
suất
tín hiệu
trên
tải
kết cuối
đầu xa
của
đôi dây bị
xuyên
âm.
- Thực hiện phép đo suy hao xuyên âm đầu xa tại tần số 150 kHz và 772 kHz.
-
Tính
giá trị
cân quân phương của
xuyên âm
đầu xa,
rms
FEXT,
bằng công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó N là số lần
đo.
- Suy hao của tổng
công suất xuyên âm đầu xa, P.S. FEXT, được tính theo công thức (4).
B1.9. Phép đo trở
kháng đặc tính của cáp
Trở kháng đặc tính
được tính qua các thông số cấp 1 (R, L, C) và tần số theo công thức:
với các tần số nhỏ hơn hoặc bằng 500
kHz (27)
với các tần số lớn hơn 500 kHz (28)
Trong
đó:
R:
điện
trở của
dây dẫn, W/km;
L:
điện
cảm
của
dây dẫn, H/km;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w: tần
số góc, w
=2nf, rad;
f:
tần
số công
tác, Hz.
Thiết
bị
đo:
- Cầu đo trở kháng, hoặc
- Các thiết
bị tự
động,
bán tự
động có chức năng tương
đương
cầu
đo trở kháng.
Sơ đồ đo:
l:
chiều
dài mẫu
cáp
a) Do trở
kháng hở
mạch
b) Đo trở
kháng ngắn mạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
vấn đề
cần lưu
ý
khi đo:
- Công thức tính trở khác đặc tính:
(29)
Trong đó:
Z0: trở kháng đặc tính của dôi dây, W
ZOC:
trở kháng hở mạch
của
đôi dây được
đo, W
ZSC:
trở kháng ngắn mạch
của
dôi dây được
đo, D.
- Công thức (29) có
thể áp dụng cho các tần số đo và độ dài cáp thay đổi từ chỗ là phần số của bước
sóng tới chỗ là bội số của bước sóng. Thông thường tiến hành đo tại tần số 772
kHz và độ dài mẫu cáp là 1000 m.
B1.10. Phép
đo điện
cảm và điện dẫn của dây dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện
cám
dây dẫn cực
đại:
- 1,21 mH (cáp không nhồi dầu);
- 1,39 mH (cáp nhồi
dầu), cho tất cả các kích cỡ dây.
B1.10.2 Đo điện cảm
tương hỗ
Thiết
bị
đo:
- Máy đo R, L, C.
Sơ đồ đo:
Hình B1.7: Sơ đồ đo điện cảm tương hỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ dài đôi dây là
100 m, một đầu nối vào máy đo, đầu kia nối ngắn mạch như trong hình B1 .7.
Tần số đo: 1000 ± 100
Hz.
- Nếu độ dài mẫu cáp
khác 100 m, sử dụng công thức qui đổi sau:
(30)
Trong
đó:
L:
giá trị
điện
cám
tương hỗ đo được, µH;
l:
chiều
dài mẫu
cáp,
m.
B1.10.3 Đo điện
dẫn
Điện dẫn của
dây dẫn phụ
thuộc vào môi
trường điện
môi
quanh dây
dẫn. Điện dẫn của dây dẫn đo ở nhiệt độ 20oC tần số 1 kHz phải không được vượt quá 0,13 µS/km cho tất cả các kích cỡ dây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G(µS/m) = 1/Rcd (31)
Trong đó:
G: điện dẫn;
Rcd:
điện
trở cách
điện.
B1.10.4 Đo điện dẫn tương hỗ
Thiết
bị
đo:
- Cầu đo trở kháng có
chức năng đo điện dẫn tương hỗ, hoặc
- Các thiết bị tự
động hoặc bán tự động có chức năng tương đương.
Sơ đồ đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l:
chiều
dài đôi dây trong
cuộn cáp
Hình B1.8: Sơ đồ đo điện dẫn tương hỗ
Các
vấn đề
khi tiến hành đo:
- Tần số đo 1000 ± 100 Hz.
- Nếu độ dài mẫu cáp
khác 1 km thì qui đổi giá trị đo được về độ dài tiêu chuẩn 1 km theo công thức
(32):
(32)
Trong
đó:
G0: giá trị điện dẫn
tương hỗ được qui đổi về 1 km, µS/km;
G: giá trị điện dẫn
tương hỗ đo được, µS;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong kết quả đo cần
đưa ra giá trị điện dẫn tương hỗ lớn nhất.
B1.11. Phép
đo điện
trở
cách điện
Thiết
bị
đo:
Máy đo điện trở cách
điện, Megaohmeter, có mức điện áp một chiều tự 100 V đến 550 V.
Các
vấn đề
cần lưu
ý
khi đo:
- Thời gian đo: 1 phút.
- Nếu độ dài mẫu cáp
khác 1 km thì phải qui đổi giá trị đo được về đó dài tiêu chẩu 1 km theo công
thức (33):
Rcd0 = Rcđ
1 x l
Trong
đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rcđ1:
giá trị
điện trở đo được trên chiều dài mẫu cáp, MW
l:
chiều
dài mẫu
cáp, km.
Kết quả đo bao gồm
các thông số giá trị điện trở cách điện trung bình và nhỏ nhất.
B1.12. Xác định mức
chịu điện áp cao một chiều
B1.12.1. Xác định mức chịu
điện áp cao một chiều giữa sợi dây cáp và sợi dây cáp
Đo mức chịu điện áp
cao một chiều thông thường sử dụng một nguồn điện áp cao một chiều và điều kiện
môi trường đo khô ráo.
Thiết
bị
đo:
Các máy đo mức chịu
điện áp cao một chiều tự động hoặc bán tự động.
Sơ đồ đo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l:
chiều dài cuộn
cáp
Hình B1.9: Sơ đồ đo mức chịu điện áp cao một chiều
Các
vấn đề
cần lưu
ý
khi đo:
- Do sử dụng điện áp
cao trong quá trình đo nên phải tuyệt đối tuân thủ các biện pháp an toàn đo
như: nối đất tất cả các thành phần dẫn điện mà người thao tác đo có thể phải
tiếp xúc khi tiến hành đo, phải có phương tiện sử dụng sau khi hoàn thành phép
đo để nối đất tất cả các thành phần phóng điện cảm ứng và các thành phần có thể
phóng điện khi đã ngắt nguồn điện áp cao, không để các chất dễ cháy nổ gần nơi
tiến hành đo.
- Với nguồn điện áp
cao một chiều của máy đo, giá trị đỉnh-đỉnh của thành phần gợn xoay chiều không
được vượt quá 5% giá trị điện áp trung bình trong điều kiện không tải. Tốc độ
tăng điện áp một chiều của máy đo lớn hơn hoặc bằng 3000 V/s.
- Giá trị điện áp của
nguồn điện áp cao một chiều đưa vào sợi dây cáp là điện áp trung bình được đo
bằng đồng hồ đo một chiều nối tiếp với một điện trở chịu điện áp cao thích hợp
hoặc đồng hồ đo điện áp tĩnh điện có dải đo tương ứng. Độ chính xác của mạch đo
điện áp phải nằm trong phạm vi 2% giá trị lớn nhất của thang đo.
- Phép đo mức chịu
điện áp cao giữa dây dẫn với dây dẫn được tiến hành theo mỗi dáy dẫn với từng
dây dẫn còn lại của cuộn cáp. Trừ đôi dây thử nghiệm, tất cả các đôi còn lại
được nối với màn che tĩnh điện và nối đất.
Biên độ điện áp của
nguồn điện áp cao một chiều được đặt tương ứng với khả năng chịu điện áp cao
một chiều được cho trong chỉ tiêu kỹ thuật của cáp.
- Thời gian đo: 3
giây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong kết quả đo cần
ghi rõ mức điện áp cao một chiều sử dụng và số các sợi dây cáp bị hỏng cách
điện (nếu có).
B1.12.2 Xác định mức
chịu điện áp cao một chiều giữa dây dẫn và màn che tĩnh điện.
Việc xác định mức
chịu điện áp cao một chiều giữa sợi dây cáp và màn che được thực hiện tương tự
như phép đo mức chịu điện áp cao một chiều giữa dây dẫn với dây dẫn. Ngoại trừ
sợi dây cáp được kiểm tra, tất cả các dây dẫn còn lại được nhóm với nhau và
điện áp cao một chiều được đưa vào giữa sợi dây cáp cần đo kiểm và màn che.
PHỤ LỤC B2
(Tham khảo)
ĐỘ NGẤM NƯỚC
Mẫu thử là một đoạn
cáp thành phẩm dài 1m. Trên một đần mẫu thử bóc vỏ nhựa, băng nhôm, để hở phần
lõi cáp có bọc băng chịu nhiệt (P/S) ra ngoài một đoạn dài 10cm. Đưa phần lõi
cáp vừa bóc vỏ vào ống thử và đặt mẫu cáp nằm ngang (như hình B2.1), dùng băng
không thấm nước bọc kín phần vỏ cáp và đầu ống thử không cho nước chảy ra
ngoài. Đổ nước có pha bột phát quang (hoặc bột màu) vào ống thử cao 1 m, để
trong vòng 24 giờ trong phòng có nhiệt độ 20 ±
5oC. Sau thời gian trên, kiểm tra đầu còn lại của
mẫu cáp (dùng đèn tia cực tím đối với trường hợp dùng bột phát quang). Nếu đầu
mẫu cáp không phát quang hoặc không có nước chảy ra là đạt yêu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
1. Tiêu chuẩn kỹ
thuật cáp thông tin TCN 68-132: 1994
2. LEC 708*CEL 708:
Low-frequency cables with polyolefin insulation and moisture barrier polyoefin sheath.
International Electrotechnical Commission (IEC) Standard.
4.1 Part I : Genaral
design details and requirements.
4.2 Part2: Unit type,
filled, moiseture barrier polythylene sheathed cables with copper conductors and
solid or cellular insulation.
4.3.4.3 Part 3: Unit type,
unfilled, moisture barrier polyethylene sheathed cables with copper conductors,
solid insulationn and integnal suspension strand.
3. ICEA-S-84-608-1998:
Telecommunication cables filled polyolefin insulated, copper conductor, Technical
requirement.
4. ANSI/IECA
A-85-625-1996: Standard for telecommunications cable aircore, poluolefin insulated,
copper conductor. Technical requirements.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Specification fof
F/S and solid polyethylene insulated jelly filled moisture barrier sheated unit
twin telephone cable.
DSS 91001; DSS 91002;
DSS 9200; DSS 91003, DSS 2026-1
7. Specification for
F/S jelly filled telephone cable:. KT-6145-3282-0-0
8. REA specification
for filled telephone cables: REA PE-39
9. REA specification
for self-supporting cables: REA PE-38
10. Specification for
local telephone cables SHOWA ELECTRIC WIRE & CABLE CAT.N0.90-08-0.
11. ITU Transmission
characteristics of cable pairs. Traning manual 1990.
12. Leom Chatter. A
guide to electrical specification requirements for multipair telephone cable.
DCM International Corportion.
13. ASTM. D4566-94.
Standard test methods for electrical performance properities of insulation and
jackets for telecommunications wire and cable.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Whitham D. Reeve
Series Editor, 1993. IEEE telecommunication Handbook, 1993.
16. TCVN 5933-1995.
Tiêu chuẩn Việt Nam: Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện - Yêu cầu kỹ thuật chung.
17. TCVN 5936-1995
(IEC 540-1982). Tiêu chuẩn Việt Nam: Cáp và dây dẫn điện - Phương pháp thử cách
điện và màn che tĩnh điện.
18. ASTM D 1248-84.
Standard specification for polyethylene plastics molding and extrusion
materials.
19. ASTM D 4565-94.
Standard test methods fof physical and environmental performance properties of
insulations and jackets for telecommunications wire and cable.
20. ASTM D638-93.
Standard test methods fof tensile of plastics/
21. TCVN 4763-89 (ST
SEV 2777-80). Tiêu chuẩn Việt Nam: Cáp tần số thấp cách điện bằng polyethylene
và vỏ bằng nhựa hoá học - Yêu cầu kỹ thuật.
22.
KT-6145-3282-0-0/1995: Specification for Foam-Skin insulated jelly filled
telephones cables (Korea telecom Standard).