CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ GIAO THÔNG
VẬNTẢI
|
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI
ĐƯỜNG BỘ - SAI SỐ CHO PHÉP VÀ QUY ĐỊNH LÀM TRÒN SỐ ĐỐI VỚI KÍCH THƯỚC, KHỐI
LUỢNG CỦA XE CƠ GIỚI
|
22 CN 275 - 05
|
(Ban hành theo quyết định số:
61/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này quy định sai số cho phép và làm tròn số
đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới (sau đây gọi là xe);
1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng bắt buộc cho việc kiểm tra chất
lượng, an toàn kỹ thuật và kiểu xe sản xuất, lắp ráp được định nghĩa tại TCVN
6211 : 2003
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 6211 : 2003 (ISO 3833 : 1977) Phương tiện giao thông
đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 6528 : 1999 (ISO 621 : 1978) Phương tiện giao thông
đường bộ - Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - Thuật
ngữ và định nghĩa.
TCVN 6529 : 1999 (ISO 1176 : 1990) Phương tiện giao thông
đường bộ - Khối lượng - Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu.
TCVN 7338 : 2003 (ISO 6725 - 1981) Phương tiện giao thông
đường bộ - Kích thước mô tô, xe máy hai bánh - Thuật ngữ và định nghĩa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7340 : 2003 (ISO 7656 : 1993) Phương tiện giao thông
đường bộ - Mã kích thước ô tô chở hàng.
TCVN 7359 : 2003 (ISO 04131 - 1979) Phương tiện giao thông
đường bộ - Mã kích thước ô tô con.
TCVN 7362 : 2003 (ISO 6726 - 1988) Mô tô, xe máy hai bánh -
Khối lượng - thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 7363 : 2003 (ISO 1932 - 1990) Mô tô, xe máy ba bánh -
Khối lượng - thuật ngữ và định nghĩa.
3. Quy định về kích thước và đơn vị
đo
3.1. Kích thước
3.1.1. Ôtô
3.1.1.1. Các kích thước cơ bản:
3.1.1.1.1. Kích thước theo chiều dài: chiều dài toàn bộ,
chiều dài cơ sở, chiều dài đầu xe, chiều dài đuôi xe.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.1.3. Kích thước theo chiều cao: chiều cao toàn bộ.
Các kích thước nêu trên của ôtô được định nghĩa tại tiêu
chuẩn TCVN 6528 : 1999;
3.1.1.2. Các kích thước khác: Nêu trong Bảng 2.
3.1.2. Mô tô, xe máy hai bánh
3.1.2.1. Các kích thước cơ bản:
3.1.2.1.1. Kích thước theo chiều dài: chiều dài toàn bộ,
khoảng cách trục, chiều dài đầu xe, chiều dài đuôi xe.
3.1.2.1.2. Kích thước theo chiều rộng: chiều rộng toàn bộ.
3.1.2.1.3. Kích thước theo chiều cao: chiều cao toàn bộ.
Các kích thước nêu trên của mô tô, xe máy hai bánh được định
nghĩa tại tiêu chuẩn TCVN 7338 : 2003;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.3. Mô tô, xe máy ba bánh
3.1.3.1. Các kích thước cơ bản:
3.1.3.1.1. Kích thuớc theo chiều dài: chiều dài toàn bộ,
chiều dài cơ sở, chiều dài đầu xe, chiều dài đuôi xe.
3.1.3.1.2. Kích thước theo chiều rộng: chiều rộng toàn bộ,
vết bánh xe.
3.1.3.1.3. Kích thước theo chiều cao: chiều cao toàn bộ.
Các kích thước nêu trên của mô tô, xe máy ba bánh được định
nghĩa tại tiêu chuẩn TCVN 7339 : 2003;
3.1.3.2. Các kích thước khác: Nêu trong Bảng 2
3.2. Đơn vị đo: mm
4. Quy định về khối lượng và đơn vị
đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Đơn vị đo: kg
5. Quy định sai số và sai số cho phép
về kích thước và khối lượng
5.1. Sai số
Sai số là độ sai khác giữa trị số thực đo trên xe với trị số
tương ứng nêu trong hồ sơ kỹ thuật của xe.
5.2. Sai số cho phép của kích thước và khối lượng
Sai số cho phép đối với kích thước cơ bản theo Bảng 1, sai
số cho phép do kích thước khác theo Bảng 2 và sai số cho phép đối với khối
lượng theo Bảng 3.
Bảng 1. Sai số cho phép đối với kích thước cơ bản (đơn vị mm)
Loại kích thước
Loại xe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo chiều rộng
Theo chiều cao
Mô tô, xe máy
±
30
±
20
±
30
Ôtô chuyên dùng
±
50
±
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các lại ôtô còn lại
±
40
±
30
±
40
Ghi chú:
- Sai số nêu trong mục này được áp dụng cho cả các kích
thước giới hạn và khối lượng giới hạn của xe đã được ghi trong các tiêu chuẩn
hoặc quy định khác (ví dụ: Đối với ôtô, kích thước giới hạn chiều rộng quy định
là 2500 mm, hồ sơ kỹ thuật là 2495 mm khi đo là 2520 mm thì vẫn thỏa mãn quy
định).
- Các giá trị sai số cho phép nêu trong mục này là sai số
cho phép lớn nhất, nếu trong hồ sơ kỹ thuật của xe có yêu cầu độ chính xác cao
hơn thì phải lấy theo độ chính xác cao hơn đó.
Bảng 2. Sai số cho phép đối với kích thước khác
Loại kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp đặt đèn chiếu sáng và tín hiệu của môtô, xe máy
±
10 mm
Lắp đặt đèn chiếu sáng và tín hiệu của ôtô
±
20 mm
Kích thước hữu ích nhỏ nhất của cửa hành khách ôtô khách
±
20 mm
Chiều cao của bậc lên xuống thứ nhất ôtô khách
±
20 mm
Chiều rộng, chiều sâu đệm ghế ngồi, chiều cao từ mặt sàn
tới mặt đệm ngồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng trống giữa hai hàng ghế
±
20 mm
Chiều rộng, chiều cao lối đi dọc của ôtô khách
±
20 mm
Lối thoát khẩn cấp (1)
±
20 mm
Sai số cho phép đối với kích thước còn lại
±
5%
Ghi chú: (1) Không được phép nhỏ hơn kích thước
giới hạn đã được ghi trong các tiêu chuẩn hoặc quy định khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại xe
Sai số cho phép
Mô tô, xe máy hai bánh có dung tích xi lanh động cơ dưới
125 cm3
±
8 kg
Các loại mô tô, xe máy còn lại
±
10% (nhưng không quá 15 kg)
Ôtô con
±
5% (nhưng không quá 60 kg)
Ôtô chuyên dùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại xe còn lại
±
10% (nhưng không quá 300 kg)
6. Quy định về làm tròn số
Khi làm tròn số thực hiện theo quy định dưới đây:
6.1. Kích thước
6.1.1. Kích thước theo chiều dài:
- Loại bỏ các giá trị nhỏ hơn 5 ở chữ số thứ nhất sau dấu
phẩy.
Ví dụ: Số đo 665,4 mm” được làm tròn thành “665 mm”.
- Các giá trị lớn hơn hoặc bằng 5 ở chữ số thứ nhất sau dấu
phẩy được loại bỏ và cộng thêm 1 vào số hàng đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.2. Thể tích làm việc của động cơ: đơn vị cm3
Đối với xe có thể tích làm việc của động cơ nhỏ hơn 175 cm3;
- Loại bỏ các giá trị nhỏ hơn 5 ở chữ số thứ hai sau dấu
phẩy.
Ví dụ: Số đo “97,54 cm3” được làm tròn thành
“97,5cm3”
- Các giá trị lớn hơn hoặc bằng 5 ở chữ số thứ hai sau dấu
phẩy được loại bỏ và cộng thêm 1 vào chữ số thứ nhất sau dấy phẩy.
Ví dụ: Số đo “97,56 cm3” được làm tròn thành
“97,6 cm3”
Đối với xe có thể tích làm việc của động cơ không nhỏ hơn
175 cm3;
- Loại bỏ các giá trị nhỏ hơn 5 ở chữ số thứ nhất sau dấu
phẩy.
Ví dụ: Số “1997,4 cm3” được làm tròn thành “1997
cm3”
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ: Số đo “1997,6 cm3” được làm tròn thành
“1998 cm3”
6.2. Khối lượng
6.2.1. Xe có khối lượng bản thân không lớn hơn 400 kg;
- Loại bỏ các giá trị nhỏ hơn 5 chữ số thứ nhất sau dấu
phẩy.
Ví dụ: Số đo “102,4 kg” được làm tròn thành “102 kg”.
- Các giá trị lớn hơn hoặc bằng 5 ở chữ số thứ nhất sau dấu
phẩy được loại bỏ và cộng thêm 1 vào số hàng đơn vị.
Ví dụ: Số đo “43,6 kg” được làm tròn thành “44 kg”.
6.2.2. Xe có khối lượng bản thân lớn hơn 400 kg;
- Loại bỏ các giá trị nhỏ hơn 5 ở hàng đơn vị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các giá trị lớn hơn hoặc bằng 5 ở hàng đơn vị được làm
tròn bằng 0 và cộng thêm 1 vào số hàng chục.
Ví dụ: Số đo “765 kg” được làm tròn thành “760 kg”.