Phạm vi hàm lượng %
|
Chênh lệch cho phép
%
|
Nhỏ hơn 0,25
|
± 0,02
|
Từ 0,26 đến 0,50
|
± 0,03
|
Từ 0,51 đến 1,50
|
± 0,06
|
7.4 Xác định hàm lượng cacbon tự do (Ctd)
(Áp dụng với hàm lượng Ctd trong
mẫu khoảng từ 0,3 % đến 10,0 %)
7.4.1 Nguyên tắc
Oxi hóa toàn bộ lượng cacbon tự do trong mẫu
về dạng CO2 bằng cách đốt cháy mẫu dưới dòng oxi ở nhiệt độ cao
(1000 oC ± 20 oC),
hấp thụ lượng CO2 sinh ra bằng chất thấp thụ phù hợp. Từ sự thay đổi
về khối lượng của chất hấp thụ, tính toán ra lượng cacbon tự do có trong mẫu
thử.
7.4.2 Thiết bị dụng cụ
- Thiết bị lò ống xác định hàm lượng
cacbon tự do có sơ đồ nguyên lý theo Hình 1.
- Thuyền sứ đựng mẫu.
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Bộ phận hấp thụ khí đầu vào
3) Khoang chứa và đốt cháy mẫu
4) Bộ phận hấp thị khí đầu ra
5) Nguồn điện ổn định
Hình 1 - Sơ đồ nguyên
lý thiết bị xác định hàm lượng cacbon tự do
7.4.3 Chuẩn bị mẫu thử
Cân khoảng 1 g mẫu (Điều 6) chính xác đến 0,0001
g vào thuyền sứ và tiến hành xác định theo hướng dẫn sử dụng.
7.4.4 Cách tiến hành và tính kết quả
Tiến hành xác định theo quy trình hướng dẫn
và vận hành máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch cho phép giữa hai thí nghiệm tiến
hành song song được ở Bảng 2:
Bảng 2- Chênh lệch
cho phép giữa hai thí nghiệm tiến hành song song
Phạm vi hàm lượng %
Chênh lệch cho phép
%
Từ 0,30 đến 1,00
± 0,06
Từ 1,01 đến 5,00
± 0,10
Từ 5,01 đến 10,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 10,00
± 0,50
7.5 Xác định hàm lượng sắt (III) oxit (Fe2O3)
7.5.1 Nguyên tắc
Trong môi trường kiềm amoniac, ion sắt (III)
tạo với thuốc thử axit sunfosalisilic một phức chất màu vàng, cường độ màu tỷ
lệ với nồng độ sắt có trong dung dịch. Đo độ hấp thụ quang của dung dịch ở bước
sóng khoảng từ 420 nm đến 430 nm.
7.5.2 Cách tiến hành
Lấy 25 ml dung dịch A (7.1.2) vào bình định
mức 100 ml, thêm nước cất đến khoảng 50 ml, thêm tiếp 10 ml dung dịch axit sunfosalicilic
10 % (4.16). Sau đó vừa lắc đều, vừa thêm vào từng giọt amoni hydroxit đậm đặc
(4.8) đến khi dung dịch xuất hiện màu vàng, cho dư thêm khoảng 2 ml đến 3 ml
nữa, thêm nước cất đến vạch mức, lắc đều. Sau 15 phút, đo giá trị độ hấp thụ
quang của dung dịch ở bước sóng khoảng từ 420 nm đến 430 nm, dung dịch so sánh
là dung dịch mẫu trắng. Từ giá trị độ hấp thụ quang đo được, dựa vào đồ thị
đường chuẩn (4.37) tìm ra lượng sắt (III) oxit có trong 25 ml dung dịch A.
7.5.3 Tính kết quả
Hàm lượng sắt (III) oxit (Fe2O3),
tính bằng phần trăm (%), theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
m1: Lượng sắt (III) oxit tìm được
từ đồ thị chuẩn, tính bằng gam (g);
m: Lượng mẫu thử lấy đem xác định sắt có
trong bình định mức dung tích 100 ml, tính bằng gam (g).
Chênh lệch cho phép giữa hai thí nghiệm tiến
hành song song được quy định ở Bảng 3
Bảng 3 - Chênh lệch
cho phép giữa hai thí nghiệm tiến hành song song
Phạm vi hàm lượng
%
Chênh lệch cho phép
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
Từ 1,01 đến 2,00
± 0,10
7.6 Xác định hàm lượng nhôm oxit (Al2O3)
Lấy 100 ml dung dịch A (7.1.2), thực hiện theo
mục 7.5 trong TCVN 6533 - 1999.
7.7 Xác định hàm lượng canxi oxit (CaO)
Lấy 100 ml dung dịch A (7.1.2), thực hiện
theo mục 7.7 trong TCVN 6533 - 1999.
7.8 Xác định hàm lượng magie oxit (MgO)
Lấy 100 ml dung dịch A (7.1.2), thực hiện
theo mục 7.5 trong TCVN 6533 - 1999.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo mục 7.9 tiêu chuẩn TCVN 6533 - 1999.
8 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm cần nêu được các thông tin
sau:
- Các thông tin cần thiết để nhận biết mẫu
thử một cách đầy đủ.
- Các bước tiến hành thử khác với quy định
của tiêu chuẩn này (ghi rõ tài liệu viện dẫn).
- Các kết quả thử (trong đó kết quả xác định
hàm lượng kali oxit và natri oxit thực hiện theo mục 7.9 trong TCVN 6533 - 1999).
- Các tình huống có ảnh hưởng đến kết quả
thử.
- Ngày, tháng, năm tiến hành thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Phương
pháp xác định hàm lượng nitơ
(Áp dụng cho nguyên
liệu và vật liệu chịu lửa cacbua silic có chứa liên kết nitơ với hàm lượng N2
từ 5 % đến 15 %)
A.1 Nguyên tắc
Phân hủy mẫu bằng natri hydroxit (NaOH),
chuyển toàn bộ lượng nitơ có trong mẫu về dạng amoniac, chưng cất và hấp thụ
khí amoniac thu được bằng dung dịch axit boric sau đó chuẩn độ bằng dung dịch
axit clohydric 0,1 N tiêu chuẩn.
A.2 Hóa chất chuẩn bị
A.2.1 Hóa chất
A.2.1.1 Natri hydroxit (NaOH) khan.
A.2.1.2 Dung dịch tiêu chuẩn axit clohydric
(HCl) 0,1 N: pha từ ống fixanal.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.1.4 Chỉ thị.
A.2.1.4.1 Chỉ thị metyl đỏ, dung dịch 0,1 %: Hòa
tan 0,1 gam thuốc thử metyl đỏ trong 100 ml nước.
A.2.1.4.2 Hỗn hợp dung dịch metyl đỏ 0,1 % và
dung dịch brom xanh 0,1 %: phatheo tỷ lệ 3 : 1 về thể tích. Bảo quản chỉ thị trong
lọ thủy tinh tối màu.
A.2.2 Thiết bị
- Thiết bị xác định hàm lượng nitơ có
trong sơ đồ nguyên lý Hình 2.
- Chén nung mẫu bằng coridon.
CHÚ DẪN:
1) Nguồn cung cấp khí trơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Phễu ngưng tụ
4) Chuẩn độ lượng NH3 thu được
5) Nguồn điện ổn định
Hình 2 - Sơ đồ nguyên
lý thiết bị xác định hàm lượng nitơ
A.3 Chuẩn bị mẫu
Cân khoảng 0,2 g mẫu thử (Điều 6) trên cân
phân tích vào chén nung đã có lót natri hydroxit nóng chảy và phủ lên trên
khoảng 1 g natri hydroxit nữa. Đậy kín chén bằng nắp sứ rồi nhẹ nhàng đưa chén
vào buồng phản ứng.
A.4 Cách tiến hành
Tiến hành xác định hàm lượng nitơ của mẫu đã
được chuẩn bị theo quy trình hướng dẫn sử dụng và vận hành thiết bị.
Kết quả phân tích của mẫu là giá trị trung
bình cộng của hai lần đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Chênh lệch
cho phép giữa hai thí nghiệm tiến hành song song
Phạm vi hàm lượng %
Chênh lệch cho phép
%
Từ 5,00 đến 10,00
± 0,40
Từ 10,01 đến 15,00
± 0,60
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
3. Quy định chung
4. Hóa chất, thuốc thử
5. Thiết bị, dụng cụ
6. Chuẩn bị mẫu
7. Phương pháp thử
7.1 Xác định hàm lượng cacbua silic (Sic)
7.2 Xác định hàm lượng silic dioxit (SiO2)
7.3 Xác định hàm lượng silic tự do (sitd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5 Xác định hàm lượng sắt (III) oxit (Fe2O3)
7.6 Xác định hàm lượng nhôm oxit (Al2O3)
7.7 Xác định hàm lượng canxi oxit (CaO)
7.8 Xác định hàm lượng magie oxit (MgO)
7.9 Xác định hàm lượng natri oxit và kali
oxit (Na2O và K2O)
8. Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A