STT
|
Mục
đánh giá
|
Thành
phần đánh giá
|
Nội
dung đánh giá
|
Nhận
dạng đánh giá
|
Mức
đánh giá
|
Ghi
chú
|
I
|
Hệ thống cung cấp điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn theo quy định (Tiêu chí 4.1)
|
Đạt
|
|
1
|
Đường dây trung áp
|
Đạt
|
|
1.1
|
Hồ sơ pháp lý
|
đạt
|
|
1.1.1
|
Thủ
tục, hồ sơ.
|
Dự
án đầu tư.
|
Hồ
sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
|
Có
hồ sơ, có Quyết định phê duyệt.
|
Đạt
|
Trường
hợp không có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực Tỉnh/huyện hướng dẫn, hỗ trợ cho các cấp, đơn vị quản lý bán điện hoàn thiện hồ sơ để quản lý.
|
1.1.2
|
Hồ
sơ thiết kế.
|
Đạt
|
1.1.3
|
Hồ
sơ nghiệm thu.
|
Đạt
|
1.2
|
An toàn
điện
|
đạt
|
|
1.2.1
|
Thông
tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về an toàn điện.
|
|
Đến mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư.
|
≥ 7
m
|
Đạt
|
|
1.2.2
|
|
Đến
mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư.
|
≥ 5,5
m
|
Đạt
|
|
1.2.3
|
|
Đến
mặt đất tự nhiên khu vực khó đến.
|
≥
4,5 m
|
Đạt
|
|
1.2.4
|
|
Đến mặt đường ô tô.
|
≥ 7
m
|
Đạt
|
|
1.2.5
|
|
Đến
mặt ray đường sắt.
|
≥
7,5 m
|
Đạt
|
|
1.2.6
|
|
Đến
mức nước cao nhất ở sông, hồ, kênh có tàu thuyền qua lại.
|
tĩnh
không +1,5 m
|
Đạt
|
|
1.2.7
|
Khoảng
cách thẳng đứng nhỏ nhất trong các
chế độ làm việc bình thường của đường dây.
|
Đến
bãi sông và nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại.
|
≥ 5,5
m
|
Đạt
|
|
1.2.8
|
Đến
mức nước cao nhất trên sông, hồ, kênh mà thuyền bè và
người không thể qua lại được.
|
≥ 2,5 m
|
Đạt
|
|
1.2.9
|
Từ
đường điện áp 22kV đến đường dây có cấp điện áp thấp
hơn.
|
≥ 2m
|
Đạt
|
|
1.2.10
|
Từ
đường điện áp 35kV đến đường dây có cấp điện áp thấp hơn.
|
≥ 3m
|
Đạt
|
|
1.2.11
|
Đến
đường dây thông tin.
|
≥ 4
m
|
Đạt
|
|
1.2.12
|
Đến
mặt đê, đập.
|
≥ 6
m
|
Đạt
|
|
1.2.13
|
Chiều
rộng hành lang giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng.
|
Khoảng
cách từ dây ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái
tĩnh.
|
Dây
bọc 22kV
|
≥ 1m
|
Đạt
|
Không
có cây cối có thể đổ hoặc xô cành vào dây dẫn điện.
|
1.2.14
|
Dây
bọc 35kV
|
≥ 1,5m
|
Đạt
|
1.2.15
|
Dây
trần 22kV
|
≥ 2m
|
Đạt
|
1.2.16
|
Dây
trần 35kV
|
≥ 3m
|
Đạt
|
1.2.17
|
Biển báo an toàn.
|
Có Biển báo cấm; Biển báo nguy hiểm, cảnh báo;
Biển chỉ dẫn; Biển báo an toàn.
|
100%
|
Đạt
|
|
1.2.18
|
An
toàn cho người và vật nuôi.
|
Dây
nối đất: dây nối từ xà, dây néo hoặc dây trung tính đến
cọc tiếp địa.
|
Không
bị dỉ sắt hoặc đứt, có nối vào cọc tiếp đất.
|
Đạt
|
|
1.3
|
Cung cấp điện
|
Đạt
|
|
1.3.1
|
Nguồn điện cung cấp
|
Đảm
bảo về nguồn cấp.
|
Dòng
điện làm việc lớn nhất dây dẫn.
|
Nhỏ
hơn dòng điện phát nóng dây dẫn.
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
1.3.2
|
Đảm
bảo điện áp.
|
Điện
áp phía thứ cấp.
|
không
vượt quá +5%; - 10% điện áp định mức.
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không
đạt.
|
1.5
|
Kết cấu chịu lực
|
Đạt
|
|
1.5.1
|
Thông tin, số liệu
kỹ thuật để nhận dạng về kết cấu chịu lực
|
Cột
bê tông.
|
Xác
định mức độ vỡ, nứt bê tông.
|
Không
để hở cốt thép bên trong.
|
Đạt
|
|
1.5.2
|
Độ
nghiêng dọc hoặc ngang tuyến chiếu xuống từ ngọn cột.
|
Không
nghiêng quá 1/150 xH.
|
Đạt
|
H:
Chiều cao cột
|
1.5.3
|
Cột
thép.
|
Xác
định các thanh thép và bu lông.
|
Đủ
các thanh thép không bị cong; sơn hoặc mạ chống dỉ
không bị bong.
|
Đạt
|
|
1.5.4
|
Độ
nghiêng dọc hoặc ngang tuyến chiếu xuống từ ngọn cột.
|
Không nghiêng quá 1/200 xH
|
Đạt
|
H:
Chiều cao cột
|
1.5.5
|
Kết
cấu hỗ trợ chịu lực.
|
Dây néo thép, thanh chống.
|
Có
bảo vệ chống dỉ theo quy định
|
Đạt
|
|
1.5.6
|
Móng
néo.
|
Được
bảo vệ chống xói lở.
|
Đạt
|
|
1.5.7
|
Móng
cột.
|
Móng bê tông, trụ ...
|
Được
bảo vệ không bị xói lở.
|
Đạt
|
|
1.5.8
|
Xà
giá đỡ
|
Xà
đỡ, néo dây điện.
|
Được
bảo vệ chống dỉ, không bị vặn,
cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa.
|
Đạt
|
|
1.5.9
|
Giá đỡ và kết cấu
khác.
|
Được
bảo vệ chống dỉ, không bị vặn,
cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa.
|
Đạt
|
|
1.6
|
Vận hành
|
đạt
|
|
1.6.1
|
Nhận dạng về quy trình vận hành.
|
Các
quy trình vận hành.
|
Quy trình kiểm tra an toàn vận hành.
|
Có quy trình đầy đủ.
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
1.6.2
|
Quy
trình sửa chữa, khắc phục sự cố.
|
Có
quy trình đầy đủ.
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
2
|
Trạm biến áp phân phối
|
Đạt
|
|
2.1
|
Hồ sơ pháp lý
|
Đạt
|
|
2.1.1
|
Thủ tục, hồ sơ
|
Dự
án đầu tư.
|
Hồ
sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
|
Có hồ sơ, có Quyết định phê
duyệt.
|
Đạt
|
Trường hợp không có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực Tỉnh/huyện hướng
dẫn, hỗ trợ cho các cấp, đơn vị quản lý bán điện hoàn
thiện hồ sơ để quản Iý.
|
2.1.2
|
Hồ
sơ thiết kế.
|
Đạt
|
2.1.3
|
Hồ
sơ nghiệm thu.
|
Đạt
|
2.2
|
An toàn điện
|
Đạt
|
|
2.2.1
|
Thông tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về an toàn điện.
|
Khoảng
cách giữa phần mang điện với các bộ
phận, công trình xung quanh.
|
Đến
22 kV
|
≥
2,0 m
|
Đạt
|
Không có cây cối có thể đổ
hoặc xô cành vào các kết cấu công
trình trạm biến áp
|
2.2.2
|
Đến
35 kV
|
≥
3,0 m
|
Đạt
|
2.2.3
|
Nối
đất.
|
Dây
nối đất an toàn, nối đất làm việc và nối đất chống sét.
|
Có đủ
các điểm nối đất, dây nối đất không bị dỉ hoặc
bị đứt.
|
Đạt
|
|
2.2.4
|
Biển
báo an toàn.
|
Biển báo cấm; Biển báo nguy hiểm, cảnh báo; Biển chỉ dẫn; Biển báo yêu cầu có kích thước theo quy định.
|
100%
|
Đạt
|
|
2.3
|
Cung cấp điện
|
Đạt
|
|
2.3.1
|
Nguồn điện cung cấp
|
Đảm
bảo về nguồn cấp.
|
Dung
lượng vận hành trạm theo nhu cầu sử dụng điện.
|
≤ công
suất định mức máy biến áp.
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
2.3.2
|
Đảm
bảo về chất lượng điện.
|
Điện
áp phía hạ áp tại đầu ra.
|
Không
vượt quá +5%; - 10% điện áp định mức.
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt
|
2.4
|
Vận hành
|
đạt
|
|
2.4.1
|
Nhận dạng về quy
trình vận hành
|
Mua
bán điện.
|
Tỷ
lệ số công tơ đo đếm điện điện năng
khách hàng còn trong thời gian kiểm định, còn nguyên kẹp chì.
|
100%
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh
giá: đạt/không đạt
|
2.4.2
|
Có
đồng hồ kiểm tra các thông số vận hành (V; A; TU; TI)
trạm đảm bảo các thông số kỹ thuật đang vận hành.
|
100%
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh
giá: đạt/không đạt
|
2.4.3
|
Thao
tác, vận hành
|
Thiết
bị đóng cắt được kiểm tra đủ tiêu chuẩn đóng cắt trước khi thao tác.
|
Có
hồ sơ
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt
|
2.4.4
|
Thiết
bị bảo vệ được kiểm tra, bảo trì
theo quy định hiện hành.
|
Có
hồ sơ
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt
|
2.5
|
Kết cấu chịu lực, bảo vệ
|
đạt
|
|
2.5.1
|
Thông tin, số liệu
kỹ thuật để nhận dạng về kết cấu chịu lực.
|
Cột
điện.
|
Cột
bê tông.
|
Không
bị vỡ, nứt bê tông để hở cốt thép
bên trong.
|
Đạt
|
|
2.5.2
|
Cột
thép
|
Không
nghiêng, các thanh thép đầy đủ, được bảo vệ chống dỉ sắt.
|
Đạt
|
|
2.5.3
|
Móng
cột.
|
Móng
bê tông, trụ.
|
Được
bảo vệ không bị xói lở.
|
Đạt
|
|
2.5.4
|
Giá
đỡ thiết bị.
|
Xà
đỡ, dây néo cột điện.
|
Được
bảo vệ chống dỉ, không bị vặn,
cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa.
|
Đạt
|
|
2.5.5
|
Giá
đỡ và kết cấu khác.
|
Được
bảo vệ chống dỉ, không bi vặn, cong, vênh, được nối vào cọc
tiếp địa
|
Đạt
|
|
2.5.6
|
Cổng,
hàng rào bảo vệ trạm (nếu có)
|
Hàng
rào.
|
Móng
bờ rào không bị sói mòn, tường rào
không bị bong vữa, thủng lỗ, nứt mạch vữa.
|
Đạt
|
|
2.5.7
|
Cổng
ra vào.
|
Có cửa, khóa, ngăn được người và vật nuôi, không bị
cong vênh, vật liệu bằng thép không bị dỉ sắt.
|
Đạt
|
|
3
|
Đường dây hạ áp
|
Đạt
|
|
3.1
|
Hồ sơ pháp lý
|
|
|
3.1.1
|
Thủ tục, hồ sơ
|
Dự
án đầu tư
|
Hồ
sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền
|
Có
hồ sơ, có Quyết định phê duyệt
|
Đạt
|
Trường
hợp không có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện
lực Tỉnh/huyện hướng dẫn, hỗ trợ cho các cấp, đơn vị quản lý bán điện hoàn
thiện hồ sơ để quản lý.
|
3.1.2
|
Hồ
sơ thiết kế
|
Đạt
|
3.1.3
|
Hồ
sơ nghiệm thu
|
Đạt
|
3.2
|
An toàn điện
|
đạt
|
|
3.2.1
|
Thông tin, số liệu
kỹ thuật để nhận dạng về an toàn điện.
|
Khoảng
cách thẳng đứng nhỏ nhất từ dây dẫn đến mặt đất tự nhiên
và công trình trong các chế độ làm việc bình thường của đường dây.
|
Đến mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư.
|
≥
5,5 m
|
Đạt
|
|
3.2.2
|
Đến
mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư.
|
≥ 5
m
|
Đạt
|
|
3.2.3
|
Đến mặt đất tự nhiên khu vực khó đến.
|
≥ 4 m
|
Đạt
|
|
3.2.4
|
Đến
mặt đường ô tô cấp I, II.
|
≥ 7m
|
Đạt
|
|
3.2.5
|
Đến
mặt đường ô tô các cấp còn lại.
|
≥ 6m
|
Đạt
|
|
3.2.6
|
Đến
mặt ray đường sắt
|
≥ 7,5
m
|
Đạt
|
|
3.2.7
|
Đến
mức nước cao nhất ở sông, hồ, kênh có tàu thuyền qua lại.
|
tĩnh
không +1,5 m
|
Đạt
|
|
3.2.8
|
Đến
bãi sông và nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại.
|
≥
5,5 m
|
Đạt
|
|
3.2.9
|
Đến mức nước cao nhất trên sông, hồ, kênh mà
thuyền bè và người không thể qua lại được.
|
≥ 2,5 m
|
Đạt
|
|
3.2.10
|
Đến
đường dây thông tin.
|
≥ 1,25 m
|
Đạt
|
|
3.2.11
|
Đến
mặt đê, đập.
|
≥ 6
m
|
Đạt
|
|
3.2.12
|
Nối đất.
|
Nối
đất lặp lại cho dây trung tính, nối đất vỏ thiết bị.
|
không
bị đứt hay dỉ sét.
|
Đạt
|
|
3.2.13
|
Điện
trở nối đất đối với các đường dây đi qua khu vực có
nhiều nhà cao tầng, cây cối cao che chắn, khó có thể bị
sét đánh trực tiếp.
|
<
50W
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để
đánh giá: đạt/không đạt.
|
3.2.14
|
Điện
trở nối đất đối với các đường dây
đi qua khu vực trống trải không có nhà cửa, công trình, cây cối che chắn,
đường dây dễ bị sét đánh trực tiếp.
|
<
30W
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
3.2.15
|
Biển
báo an toàn.
|
Có
biển báo cấm; biển báo nguy hiểm, cảnh báo; biển chỉ
dẫn; biển báo yêu cầu có kích thước theo
quy định.
|
100%
|
Đạt
|
|
3.3
|
Chất lượng điện năng
|
đạt
|
|
3.3.1
|
Thông tin, số liệu
nhận dạng chất lượng điện năng sử dụng.
|
Điện
áp
|
Trong
điều kiện bình thường, độ lệch điện
áp cho phép so với điện áp danh định của lưới điện và được xác định tại vị
trí đặt thiết bị đo đếm điện hoặc tại vị trí khác do hai bên thỏa thuận.
|
trong
khoảng ± 5%
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt
|
3.3.2
|
Đối với lưới điện chưa ổn định sau sự cố, độ lệch
điện áp cho phép.
|
từ
+5% đến -10%;
|
Đại
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh
giá: đạt/không đạt.
|
3.3.3
|
Tần số
|
Trong
điều kiện bình thường, độ lệch tần số hệ thống điện cho phép so với tần số danh định là 50Hz.
|
trong
phạm vi ± 0,2Hz
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh
giá: đạt/không đạt.
|
3.3.4
|
Đối với lưới điện chưa ổn định sau sự cố đơn lẻ,
độ lệch tần số cho phép so với tần
số danh định là 50Hz.
|
trong
phạm vi ± 0,5Hz
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt.
|
3.4
|
Dây dẫn điện
|
đạt
|
|
3.4.1
|
Nhận dạng về chủng
loại, thông tin số liệu dây dẫn hạ áp.
|
Kiểu đi dây.
|
Đảm bảo an toàn điện.
|
Lắp
trên sứ cách điện có xà đỡ sứ,
không mắc dây dẫn điện trên cây xanh, gá trên mái nhà.
|
Đạt
|
|
3.4.2
|
Kết nối dây.
|
-
Mối nối phải được nối bằng ống nối ép chặt hoặc bắt siết ốc chắc chắn.
|
số
lượng gíp kẹp ≥ 2 bộ.
|
Đạt
|
|
3.4.3
|
An
toàn dẫn điện.
|
Dòng
điện làm việc lớn nhất dây dẫn.
|
Nhỏ
hơn dòng điện phát nóng dây dẫn
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả đánh
giá: đạt/không đạt
|
3.4.4
|
An
toàn cách điện.
|
Dây
trần.
|
Có
sứ cách điện trên cột
|
Đạt
|
|
3.4.5
|
Dây
bọc.
|
Dây
không nứt, rách, có sứ cách điện trên cột
|
Đạt
|
|
3.4.6
|
Dây
cáp dẫn điện.
|
Được
chôn dưới đất hoặc treo có cáp thép chịu lực.
|
Đạt
|
|
3.4.7
|
An
toàn về cơ học.
|
Dây
trần và dây bọc.
|
Dây
không bị bong đứt sợi cáp bện.
|
Đạt
|
|
3.5
|
Kết
cấu chịu lực
|
đạt
|
|
3.5.1
|
Thông tin, số liệu
kỹ thuật để nhận dạng về kết cấu chịu lực.
|
Cột
điện.
|
Cột
bê tông.
|
Không
bị vỡ, nứt bê tông để hở cốt thép bên trong.
|
Đạt
|
|
3.5.2
|
Cột
thép.
|
Không
nghiêng, các thanh thép đầy đủ, được bảo vệ chống dỉ sắt.
|
Đạt
|
|
3.5.3
|
Cột
gỗ, tre trên nhánh rẽ về hộ gia
đình.
|
Cao
tối thiểu 5m, đường kính ngọn tối thiểu 80mm, được xử lý
chống mối mục.
|
Đạt
|
|
3.5.4
|
Kết
cấu hỗ trợ chịu lực.
|
Dây
néo thép, thanh chống.
|
Có
bảo vệ, chống dỉ sắt.
|
Đạt
|
|
3.5.5
|
Móng
néo.
|
Được
bảo vệ chống xói lở.
|
Đạt
|
|
3.5.6
|
Móng
cột.
|
Móng
bê tông, trụ.
|
Được
bảo vệ không bị xói lở.
|
Đạt
|
|
3.5.7
|
Móng
đà cản.
|
Được
bảo vệ không bị xói lở.
|
Đạt
|
|
3.5.8
|
Móng
đất.
|
Được
bảo vệ không bị xói lở.
|
Đạt
|
|
3.5.9
|
Xà
giá đỡ.
|
Xà
đỡ, néo dây điện.
|
Được
bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc
tiếp địa.
|
Đạt
|
|
3.5.10
|
Giá
đỡ và kết cấu khác.
|
Được
bảo vệ chống dỉ, không bị vặn,
cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa.
|
Đạt
|
|
3.6
|
Vận hành
|
Đạt
|
|
3.6.1
|
Nhận dạng về quy
trình vận hành
|
Đường
dây.
|
Sơn
chỉ rõ tên và mạch trên các vị trí
cột.
|
Có
đánh số.
|
Đạt
|
|
3.6.2
|
Các
quy trình vận hành.
|
Quy
trình kiểm tra an toàn vận hành.
|
Có
sổ theo dõi.
|
Đạt
|
|
3.6.3
|
Quy
trình sửa chữa, khắc phục sự cố.
|
Có
sổ theo dõi.
|
Đạt
|
|
3.6.4
|
Trong mạch điện ba
pha bốn dây.
|
thiết
bị đóng cắt (áp-tô-mát, cầu dao, cầu chì) đặt trên dây
pha.
|
Cắt
thiết bị các dây không có điện.
|
Đạt
|
|
3.6.5
|
Trong
mạch điện một pha hai dây.
|
áp-tô-mát,
cầu chì và công tắc đặt trên dây pha.
|
Cắt
thiết bị hai dây không có điện.
|
Đạt
|
|
4
|
Dây dẫn về hộ gia đình sau công tơ điện và
công tơ điện
|
Đạt
|
|
4.1
|
Dây sau công tơ
|
Đạt
|
|
4.1.1
|
Nhận dạng về chủng
loại, thông tin số liệu dây dẫn sau công tơ.
|
Loại
dây dẫn về hộ gia đình.
|
Tiết
diện dây bọc cách điện hoặc cáp điện phải phù hợp với công suất sử dụng của các hộ sử dụng điện.
|
Dây
bọc cách điện, tiết diện tối thiểu 2,5mm2
|
Đạt
|
|
4.1.2
|
An
toàn treo dây dẫn.
|
Khoảng
cách từ công tơ về nhà dưới 20m.
|
Có
hãm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp hoặc sử dụng kẹp
hãm, kẹp siết 2 đầu.
|
Đạt
|
|
4.1.3
|
Khoảng cách từ công tơ về nhà từ 20m trở lên.
|
Có hãm dây hai đầu trên sứ
cách điện hạ áp hoặc sử dụng kẹp hãm, kẹp siết 2
đầu, có cột đỡ trung gian.
|
Đạt
|
|
4.1.4
|
Dây
dẫn căng vượt đường ô tô.
|
Có hãm dây hai đầu trên sứ
cách điện hạ áp, có dây văng đỡ dây,
khoảng cách an toàn tới đất kiểm tra theo tiêu chuẩn đường dây hạ áp.
|
Đạt
|
|
4.2
|
Kết cấu sau công tơ điện
và loại công tơ
|
đạt
|
|
4.2.1
|
Thông
tin, số liệu nhận dạng.
|
Cột
đỡ trung gian.
|
Loại
cột.
|
Gỗ
hoặc tre, cao ≥ 4,0m, đường kính ≥
80mm.
|
Đạt
|
|
4.2.2
|
Bảo
vệ an toàn cho cột.
|
Được
chôn dưới đất, không bị nghiêng, không ảnh hưởng đến việc giao thông đi lại.
|
Đạt
|
|
4.2.3
|
Hợp
đồng mua bán điện.
|
Các
hộ dân ký hợp đồng mua bán điện theo giá quy định của
Chính phủ.
|
100%
các hộ dân được ký hợp đồng.
|
Đạt
|
Đơn
vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt
|
4.2.4
|
Công
tơ điện.
|
Chất
lượng.
|
Có
kiểm định còn thời hạn, được kẹp chì niêm
phong.
|
Đạt
|
|
4.2.5
|
Bảo
vệ công tơ.
|
Hòm
công tơ.
|
Công
tơ được đặt trong hòm comporit hoặc sơn tĩnh điện treo trên cột hoặc tường nhà.
|
Đạt
|
|
4.3
|
Điện trong nhà
|
Đạt
|
|
4.3.1
|
Thông
tin, số liệu nhận dạng.
|
Bảng
điện tổng.
|
Có
cầu chì/aptomat, công tắc, ổ cắm đặt cố định trên tường hoặc khung nhà.
|
100%
các hộ dân
|
đạt
|
Trưởng
thôn (bản, buôn) báo cáo đánh giá chung, cung cấp kết quả để đánh giá đạt/ không đạt. Các hộ chưa đạt, nếu có cam kết
cải tạo, nâng cấp trong vòng 6 tháng thì được đánh giá là đạt trong năm.
|
4.3.2
|
Dây
điện.
|
Có
vỏ cách điện, dây điện được cố định trên tường hoặc khung nhà hoặc chôn trong
tường.
|
100%
các hộ dân
|
đạt
|
II
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên (Tiêu chí 4.2)
|
Đạt
|
|
1
|
Khu vực lưới điện kết nối lưới điện quốc gia
|
đạt
|
|
1.2
|
Thông tin nhận
dạng về sử dụng điện lưới quốc gia.
|
Tỷ
lệ số hộ dùng điện thường xuyên.
|
Tỷ
lệ số hộ dùng điện thường xuyên đối với vùng Đồng bằng
sông Hồng và Đông Nam Bộ.
|
≥
99%
|
Đạt
|
|
1.3
|
Đối với vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ, Tây nguyên và Đồng
bằng sông Cửu Long.
|
≥
98%
|
Đạt
|
|
1.4
|
Đối
với vùng trung du miền núi phía bắc; các xã theo Nghị Quyết 30a/2008/NQ-CP.
|
≥
95%
|
Đạt
|
|
1.5
|
Ngừng,
giảm mức cung cấp điện.
|
Thông
báo cho khách hàng biết trước thời điểm ngừng hoặc giảm mức cung cấp điện.
|
≥ 05
ngày
|
Đạt
|
|
1.6
|
Thông
báo trên phương tiện thông tin đại chúng.
|
Trong
3 ngày liên tiếp
|
Đạt
|
|
2
|
Khu vực sử dụng điện từ nguồn
năng lượng tái tạo, trạm Diezen độc lập
|
đạt
|
|
2.1
|
Nguồn
năng lượng tái tạo
|
Có
công suất ≥ 50KW.
|
Tổ
chức có giấy phép hoạt động điện lực.
|
Tỷ
lệ hộ dân khu vực nhà máy kết nối ≥ 95%.
|
Đạt
|
|
2.2
|
Có
công suất < 50KW.
|
Tổ
chức, cá nhân kinh doanh bán điện
trực tiếp.
|
Tỷ
lệ hộ dân khu vực nhà máy kết nối ≥
85%.
|
Đạt
|
|