STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Diện
tích tăng thêm (ha)
|
Địa
điểm
|
Nguồn
vốn BTGPMB
|
Cấp
bố trí vốn
|
Số
tiền
(tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
HUYỆN THẠNH HÓA
|
463.07
|
222.67
|
240.40
|
|
|
104.09
|
A
|
CÔNG
TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN
BỔ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
57.10
|
5.70
|
51.40
|
|
|
25.70
|
1
|
Công trình Đường vào mốc biên giới
|
1.20
|
0.00
|
1.20
|
Tân
Hiệp
|
Tỉnh
|
0.60
|
2
|
Mở rộng tiểu Đoàn 1
|
13.40
|
5.70
|
7.70
|
Thị trấn
|
Tỉnh
|
3.85
|
3
|
Đường N1 xã
Thuận Bình - Tân Hiệp
|
17.50
|
0.00
|
17.50
|
Thuận
Bình Tân Hiệp
|
TW
|
8.75
|
4
|
Tuyến N1 nối QL62. Địa điểm Thạnh Hóa - Mộc Hóa - Tân Hưng
|
25.00
|
0.00
|
25.00
|
Thạnh
Phước Tân Hiệp
|
TW
|
12.50
|
B
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
405.97
|
216.97
|
189.00
|
|
|
78.39
|
1
|
Đất ở
|
5.00
|
0.00
|
5.00
|
|
|
2.50
|
1.1
|
Dự án cụm dân cư cặp lộ trung tâm
|
5.00
|
0.00
|
5.00
|
Thị trấn
|
huyện
|
2.50
|
2
|
Đất giao thông
|
60.32
|
13.15
|
47.17
|
|
|
21.08
|
2.1
|
Đường từ Sông Vàm Cỏ Tây ra đường
liên xã Thủy Tây, Thạnh Phú, Thạnh Phước
|
0.75
|
0.15
|
0.60
|
Thạnh
Phú
|
Vận
động
|
0.24
|
2.2
|
Đường kênh Vịnh sao Cả Cỏ
|
5.52
|
|
5.52
|
Thạnh
Phú
|
Vận
động
|
2.21
|
2.3
|
Đường GTNT rạch Ông Văn
|
2.40
|
0.40
|
2.00
|
Thạnh
Phú
|
Vận
động
|
0.80
|
2.4
|
Đường kênh rạch ông Bường
|
2.40
|
|
2.40
|
Thạnh
Phú
|
Vận
động
|
0.96
|
2.5
|
Đường liên xã Thủy Tây - Thạnh Phú
- Thạnh Phước
|
21.60
|
11.00
|
10.60
|
Thủy
Tây, Thạnh Phú Thạnh Phước
|
tỉnh
|
5.30
|
2.6
|
Đường Trà Cú hạ từ QLN2-kênh Ông Chí
|
5.70
|
|
5.70
|
Thuận
Bình
|
tỉnh
|
2.85
|
2.7
|
Đường GTNT từ QL62-Kênh La Khoa-
Kênh Ngang
|
3.00
|
|
3.00
|
Tân
Đông
|
Vận động
|
1.20
|
2.8
|
Đường GTNT từ Bà Lộc - Nhà thờ -
Đình
|
4.00
|
|
4.00
|
Tân Đông
|
Vận
động
|
1.60
|
2.9
|
Đường GTNT lộ Trần Lệ Xuân - Đình
|
2.20
|
|
2.20
|
Tân
Đông
|
Vận
động
|
0.88
|
2.10
|
Đường GTNT ấp 1-Công Bình
|
1.50
|
|
1.50
|
Tân
Đông
|
Vận
động
|
0.60
|
2.11
|
Đường GTNT rạch Ông Nhượng
|
2.80
|
|
2.80
|
Tân
Đông
|
Vận
động
|
1.12
|
2.12
|
Nâng cấp mở
rộng đường Lê Duẩn, Võ Văn Thành, Nguyễn Đình Chiểu
|
3.50
|
1.60
|
1.90
|
Thị
trấn
|
tỉnh
|
0.95
|
2.13
|
Công trình đường N6
|
1.20
|
0.00
|
1.20
|
Tân
Hiệp
|
Vận
động
|
0.50
|
2.14
|
Đường Hùng Vương nối Quốc Lộ N2
|
3.75
|
0.00
|
3.75
|
Thị
trấn
|
tỉnh
|
1.88
|
3
|
Đất thủy lợi
|
339.25
|
203.12
|
136.13
|
|
|
54.45
|
3.1
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh
19
|
6.10
|
3.70
|
2.40
|
ấp 3
Tân Đông
|
Vận
động
|
0.96
|
3.2
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh
25
|
7.20
|
1.50
|
5.70
|
Thủy
Đông
|
Vận
động
|
2.28
|
3.3
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh
T6
|
8.00
|
4.00
|
4.00
|
Thủy
Tây
|
Vận
động
|
1.60
|
3.4
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh N4
|
16.49
|
4.12
|
12.37
|
Thạnh
Phước
|
Vận
động
|
4.95
|
3.5
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh N2
|
13.50
|
4.00
|
9.50
|
Thạnh
Phước
|
Vận
động
|
3.80
|
3.6
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh
22
|
7.50
|
6.00
|
1.50
|
Tân
Tây
|
Vận
động
|
0.60
|
3.7
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh
K5
|
17.20
|
13.20
|
4.00
|
Thuận
Bình
|
Vận
động
|
1.60
|
3.8
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh
K3
|
21.50
|
16.50
|
5.00
|
Thuận
Bình
|
Vận
động
|
2.00
|
3.9
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh
K1
|
3.00
|
1.00
|
2.00
|
Tân
Hiệp
|
Vận
động
|
0.80
|
3.10
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh
T3-B
|
18.60
|
15.60
|
3.00
|
Thuận
Bình
|
Vận
động
|
1.20
|
3.11
|
Dự án nạo vét kênh 500 kết hợp GTNT
|
8.00
|
7.00
|
1.00
|
Thủy
Tây
|
Vận
động
|
0.40
|
3.12
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh
K6
|
26.90
|
21.90
|
5.00
|
Thuận
Bình
|
Vận
động
|
2.00
|
3.13
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh
T5
|
3.70
|
2.20
|
1.50
|
Thạnh
Phú
|
Vận
động
|
0.60
|
3.14
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh
20
|
11.50
|
9.00
|
2.50
|
Tân
Tây
|
Vận
động
|
1.00
|
3.15
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT cặp kênh
27
|
9.00
|
6.00
|
3.00
|
Thủy
Đông
|
Vận
động
|
1.20
|
3.16
|
Dự án nạo vét rạch Bà Hai Màng kết
hợp GTNT
|
3.70
|
1.70
|
2.00
|
Tân
Đông
|
Vận
động
|
0.80
|
3.17
|
Dự án nạo vét kênh Cả Thơm kết hợp
GTNT
|
4.50
|
2.50
|
2.00
|
Thủy
Tây
|
Vận
động
|
0.80
|
3.18
|
Dự án nạo vét kênh 26 kết hợp GTNT
|
9.00
|
6.00
|
3.00
|
Thủy
Đông
|
Vận
động
|
1.20
|
3.19
|
Dự án nạo vét kênh Tắc Bến Bùi kết
hợp GTNT
|
5.60
|
4.20
|
1.40
|
Thủy
Đông
|
Vận
động
|
0.56
|
3.20
|
Dự án nạo vét kênh Ông Nhượng xã
Tân Đông
|
5.75
|
2.00
|
3.75
|
Tân
Đông
|
Vận
động
|
1.50
|
3.21
|
Dự án nạo vét kênh ngang A kết hợp
GTNT
|
1.80
|
1.00
|
0.80
|
Tân
Đông
|
Vận
động
|
0.32
|
3.22
|
Dự án nạo vét rạch Thú Cồn kết hợp GTNT
|
5.00
|
2.00
|
3.00
|
Tân
Đông
|
Vận
động
|
1.20
|
3.23
|
Dự án nạo vét rạch Bà Lộc kết hợp
GTNT
|
1.50
|
1.00
|
0.50
|
Tân
Đông
|
Vận
động
|
0.20
|
3.24
|
Dự án nạo vét rạch
Bà Định kết hợp GTNT
|
4.00
|
1.50
|
2.50
|
Tân
Đông
|
Vận
động
|
1.00
|
3.25
|
Dự án nạo vét kênh M3-1 xã Tân Hiệp
|
8.14
|
3.00
|
5.14
|
Tân
Hiệp
|
Vận
động
|
2.06
|
3.26
|
Dự án nạo vét kênh M3-2 xã Tân Hiệp
|
5.12
|
2.00
|
3.12
|
Tân
Hiệp
|
Vận
động
|
1.25
|
3.27
|
Dự án nạo vét kênh M3-3 xã Tân Hiệp
|
4.20
|
2.00
|
2.20
|
Tân
Hiệp
|
Vận
động
|
0.88
|
3.28
|
Dự án nạo vét
kênh M2 xã Tân Hiệp
|
5.50
|
1.50
|
4.00
|
Tân
Hiệp
|
Vận
động
|
1.60
|
3.29
|
Dự án nạo vét kết hợp GTNT kênh 61
|
35.00
|
30.00
|
5.00
|
Tân
Hiệp
|
Vận
động
|
2.00
|
3.30
|
Dự án nạo vét Kênh Nước Trong, xã
Thủy Đông
|
10.50
|
4.00
|
6.50
|
Thủy
Đông
|
Vận
động
|
2.60
|
3.31
|
Dự án nạo vét đường rạch Thủ Ngân
|
6.65
|
4.50
|
2.15
|
Thạnh
Phước
|
Vận
động
|
0.86
|
3.32
|
Dự án nạo vét kênh 4 xã Thuận Bình
|
8.00
|
3.00
|
5.00
|
Thuận
Bình
|
Vận
động
|
2.00
|
3.33
|
Dự án nạo vét kênh 5 xã Thuận Bình
|
13.00
|
6.00
|
7.00
|
Thuận
Bình
|
Vận
động
|
2.80
|
3.34
|
Dự án nạo vét kênh 6 xã Thuận Bình
|
16.50
|
6.50
|
10.00
|
Thuận
Bình
|
Vận
động
|
4.00
|
3.35
|
Dự án nạo vét kênh Năm Bâu, xã
Thạnh An
|
7.60
|
3.00
|
4.60
|
Thạnh
An
|
Vận
động
|
1.84
|
4
|
Đất cơ sở giáo dục
|
1.20
|
0.70
|
0.50
|
|
|
0.25
|
4.1
|
Trường Mẫu giáo Thuận Nghĩa Hòa (điểm Trà Cú)
|
0.30
|
0.20
|
0.10
|
Thuận
Nghĩa Hòa
|
huyện
|
0.05
|
4.2
|
Trường Mẫu
giáo Thuận Nghĩa Hòa (điểm Vàm Lớn)
|
0.30
|
0.20
|
0.10
|
Thuận
Nghĩa Hòa
|
huyện
|
0.05
|
4.3
|
Mở rộng trường tiểu học Thủy Tây
|
0.60
|
0.30
|
0.30
|
Thủy
Tây
|
huyện
|
0.15
|
5
|
Đất chợ
|
0.20
|
0.00
|
0.20
|
|
|
0.10
|
5.1
|
Dự án xây dựng chợ La Khoa
|
0.20
|
0.00
|
0.20
|
Tân
Đông
|
huyện
|
0.10
|
II
|
HUYỆN BẾN LỨC
|
82.49
|
0.50
|
81.99
|
|
|
152.43
|
A
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
B
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
82.49
|
0.50
|
81.99
|
|
|
152.43
|
1
|
Đất giao thông
|
70.99
|
0.00
|
70.99
|
|
|
138.93
|
1.1
|
Mở rộng đường khu di tích Nguyễn
Trung Trực
|
0.19
|
|
0.19
|
Thạnh
Đức
|
Huyện
|
3.00
|
1.2
|
Mở rộng đường
Phước Tú
|
0.46
|
|
0.46
|
Thanh
Phú
|
Vận
động
|
3.20
|
1.3
|
Mở rộng đường liên ấp 3 và 4
|
0.72
|
|
0.72
|
Tân
Bửu
|
Vận
động
|
3.63
|
1.4
|
Mở rộng Hương
Lộ 10
|
0.20
|
|
0.20
|
Tân
Bửu
|
Vận
động
|
2.00
|
1.5
|
Dự án vòng xoay đường cao tốc Bến Lức - Long Thành
|
0.67
|
|
0.67
|
Tân
Bửu
|
TW
|
1.00
|
1.6
|
Mở rộng đường liên ấp 4 và 5
|
0.60
|
|
0.60
|
Mỹ
Yên
|
Vận
động
|
2.40
|
1.7
|
Mở rộng Hương
Lộ 10
|
0.47
|
|
0.47
|
Mỹ
Yên
|
Vận
động
|
4.70
|
1.8
|
Dự án vòng xoay đường cao tốc Bến Lức - Long Thành
|
34.80
|
|
34.80
|
Mỹ
Yên
|
TW
|
52.20
|
1.9
|
Đường ấp 3B
(đoạn TL835C- Cầu Thầy Lưu)
|
0.93
|
|
0.93
|
Phước
Lợi
|
Vận
động
|
3.72
|
1.10
|
Đường rạch Bà
Cua
|
0.53
|
|
0.53
|
Phước Lợi
|
Tỉnh
|
4.60
|
1.11
|
Đường ấp 3A
(đoạn TL835C- Cầu Thầy Lưu)
|
0.74
|
|
0.74
|
Phước Lợi
|
Vận
động
|
2.96
|
1.12
|
Mở rộng đường từ Ấp 1 - ấp 3 A
|
0.80
|
|
0.80
|
Phước
Lợi
|
Vận
động
|
3.20
|
1.13
|
Mở rộng đường vào Trường cấp 2 Gò Đen
|
0.28
|
|
0.28
|
Phước
Lợi
|
Vận
động
|
1.12
|
1.14
|
Mở rộng đường liên xã Nhựt Chánh -
Mỹ Bình
|
0.60
|
|
0.60
|
Nhựt
Chánh
|
Tỉnh
|
1.20
|
1.15
|
Dự án giao thông đấu nối đường Quốc lộ N2 đến
Khu dự án sân Golf và Khu Nông nghiệp công nghệ cao của Công ty Hoàn Cầu Long
An
|
29.00
|
|
29.00
|
Thạnh
Lợi
|
Doanh
nghiệp
|
50
|
2
|
Đất thủy lợi
|
8.50
|
0.00
|
8.50
|
|
|
8.50
|
2.1
|
Dự án nạo vét sông Bến Lức 5,2ha
|
5.20
|
|
5.20
|
An
Thạnh
|
Vận
động
|
5.20
|
2.2
|
Dự án nạo vét
sông Bến Lức
|
3.30
|
|
3.30
|
Tân
Bửu
|
Vận
động
|
3.30
|
3
|
Đất giáo dục
|
1.90
|
0.00
|
1.90
|
|
|
3.80
|
3.1
|
Xây dựng trường mẫu giáo Thanh Phú
|
0.30
|
|
0.30
|
Thanh
Phú
|
Huyện
|
0.60
|
3.2
|
Xây dựng trường mẫu giáo trung tâm
xã
|
0.38
|
|
0.38
|
Tân
Bửu
|
Huyện
|
0.76
|
3.3
|
Xây dựng
trường mẫu giáo Long Hiệp
|
0.62
|
|
0.62
|
Long
Hiệp
|
Huyện
|
1.24
|
3.4
|
Xây dựng trường mẫu giáo ấp 6
|
0.60
|
|
0.60
|
Lương
Hòa
|
Huyện
|
1.20
|
4
|
Đất văn hóa
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
|
|
0.20
|
4.1
|
Nhà văn hóa ấp 7A
|
0.10
|
|
0.10
|
Mỹ
Yên
|
Huyện
|
0.20
|
5
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
1.00
|
0.50
|
0.50
|
|
|
1.00
|
5.1
|
Mở rộng Chùa Pháp Đàn
|
1.00
|
0.50
|
0.50
|
Tân
Bữu
|
Vận
động
|
1.00
|
III
|
HUYỆN
VĨNH HƯNG
|
146.70
|
8.00
|
138.70
|
|
|
68.32
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
133.50
|
5.50
|
128.00
|
|
|
58.00
|
1
|
Đường tuần tra biên giới
|
36.09
|
0.00
|
36.09
|
Thái
Trị, Thái Bình Trung, Tuyên Bình
|
TW
|
13.00
|
2
|
Nâng cấp mở rộng tỉnh lộ 831
|
5.28
|
2.00
|
3.28
|
Vĩnh
Bình
|
Tỉnh
|
2.00
|
3
|
Đường Bắc chiên - Cả Bản
|
7.03
|
0.00
|
7.03
|
Tuyên
Bình Tây, Tuyên Bình
|
Vận
động
|
2.80
|
4
|
Nạo vét và đắp bờ bao kênh 28
|
30.80
|
0.00
|
30.80
|
Vĩnh
Trị, Khánh Hưng
|
Vận
động
|
12.30
|
5
|
Đê bờ tây sông Lò Gạch (ranh huyện Tân Hưng đến kênh Thanh
Niên)
|
20.80
|
0.00
|
20.80
|
Vĩnh
Trị
|
Vận
động
|
8.30
|
6
|
Đê bao sông Lò Gạch (đoạn từ kênh
28 đến k Chòi Mòi)
|
7.30
|
0.00
|
7.30
|
Vĩnh
Thuận
|
Vận
động
|
3.00
|
7
|
Đường giao thông nông thôn bờ tây
kênh 504 (đoạn từ lộ 831 đến kênh Hưng Điền)
|
5.20
|
3.50
|
1.70
|
Vĩnh
Bình
|
Vận
động
|
2.00
|
8
|
Nạo Vét mở rộng kênh 61
|
15.00
|
|
15.00
|
Tuyên
Bình
|
Vận
động
|
2.00
|
9
|
Nạo vét sông Long Khốt kết hợp sửa chữa đường bờ tây
|
5.20
|
0.00
|
5.20
|
Thái
Bình Trung
|
TW
|
12.00
|
10
|
Trạm biến áp
110 kV Vĩnh Hưng
|
0.80
|
0.00
|
0.80
|
Thị
trấn Vĩnh Hưng
|
TW
|
0.60
|
B
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
13.20
|
2.50
|
10.70
|
|
|
10.32
|
1
|
Trường trung học Khánh Hưng
|
3.20
|
0.00
|
3.20
|
Khánh
Hưng
|
tỉnh
|
2.00
|
2
|
Trường Mầm non xã Tuyên Bình Tây
|
0.90
|
0.00
|
0.90
|
Tuyên
Bình Tây
|
huyện
|
0.60
|
3
|
Trạm y tế
Hưng Điền A
|
0.20
|
0.00
|
0.20
|
Hưng
Điền A
|
huyện
|
0.12
|
4
|
Công viên nước TT Vĩnh Hưng
|
0.60
|
0.00
|
0.60
|
Thị
trấn Vĩnh Hưng
|
huyện
|
2.40
|
5
|
Quy hoạch mở rộng
khu dân cư Bào Sậy
|
0.80
|
0.00
|
0.80
|
Thị
trấn Vĩnh Hưng
|
tỉnh
|
3.20
|
6
|
Bãi rác huyện Vĩnh Hưng
|
7.50
|
2.50
|
5.00
|
Thái
Bình Trung
|
tỉnh
|
2.00
|
IV
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
67.71
|
0.18
|
67.53
|
|
|
92.44
|
A
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
50.00
|
0.00
|
50.00
|
|
|
73.00
|
|
Cụm công nghiệp Phước Tân Hưng
|
50.00
|
|
50.00
|
Phước
Tân Hưng
|
Doanh
nghiệp
|
73.00
|
B
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
17.71
|
0.18
|
17.53
|
|
|
19.44
|
1
|
Trường mẫu giáo Thanh Phú Long
|
0.36
|
0.11
|
0.25
|
Thanh
Phú Long
|
Vốn huyện
|
0.65
|
2
|
Trường mẫu giáo Phước Tân Hưng
|
0.27
|
0.07
|
0.20
|
Phước
Tân Hưng
|
Vốn
huyện
|
0.50
|
3
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phú Ngãi Trị
|
0.15
|
|
0.15
|
Phú
Ngãi Trị
|
Vốn
huyện
|
0.56
|
4
|
Di tích căn cứ Phân khu ủy và Bộ tư
lệnh phân khu III
|
0.20
|
|
0.20
|
Thuận
Mỹ
|
Vốn
tỉnh
|
0.20
|
5
|
Mở rộng đường ấp 1 Hòa Phú
|
0.28
|
|
0.28
|
Hòa
Phú
|
Vận
động
|
0.27
|
6
|
Nâng cấp mở rộng
đường tỉnh 827A
|
0.39
|
|
0.39
|
Vĩnh
Công
|
Vận
động
|
4.00
|
7
|
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 827A
|
0.04
|
|
0.04
|
Hiệp
Thạnh
|
Vận
động
|
0.37
|
8
|
Xây dựng trạm biến áp 110KV-63KVA
|
0.94
|
|
0.94
|
Dương Xuân Hội
|
TW
|
2.00
|
9
|
Đê bao ấp 6 Phước
Tân Hưng
|
1.20
|
|
1.20
|
Phước
Tân Hưng
|
Vốn
tỉnh
|
1.00
|
10
|
Kênh Hòa Phú
|
4.56
|
|
4.56
|
Hòa
Phú
Bình Quới
|
TW
|
3.10
|
11
|
Kênh 30/4
|
5.89
|
|
5.89
|
An
Lục Long
Thanh Phú Long
Thuận Mỹ
|
TW
|
4.20
|
12
|
Rạch Bà Lý 3
|
0.23
|
|
0.23
|
Thị
trấn Tầm Vu
Dương Xuân Hội
Long Trì
An Lục Long
|
TW
|
0.30
|
13
|
Rạch Tràm
|
3.20
|
|
3.20
|
An
Lục Long
|
TW
|
2.30
|
V
|
HUYỆN ĐỨC HUỆ
|
144.96
|
27.16
|
117.80
|
|
|
80.16
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
CẤP TỈNH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
B
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
144.96
|
27.16
|
117.80
|
|
|
80.16
|
1
|
Đất trụ sở
|
2.20
|
0.00
|
2.20
|
|
|
1.67
|
1.1
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
1.20
|
|
1.20
|
TT.
Đông Thành
|
huyện
|
0.67
|
1.2
|
Trụ sở UBND thị trấn
|
1.00
|
|
1.00
|
TT. Đông Thành
|
huyện
|
1.00
|
2
|
Đất giao thông
|
89.43
|
17.00
|
72.43
|
|
|
59.20
|
2.1
|
Đường tỉnh 838 - kênh Trường học
(Khu phố 3)
|
0.30
|
|
0.30
|
TT.
Đông Thành
|
Vận
động
|
0.30
|
2.2
|
Đường cầu ông
Phụng đến kênh Bà Mùi
|
0.48
|
|
0.48
|
Mỹ
Thạnh Bắc
|
Vận
động
|
0.24
|
2.3
|
Đường ĐT838 đến đường T.19
|
0.58
|
|
0.58
|
Mỹ
Thạnh Bắc
|
Vận
động
|
0.29
|
2.4
|
Đường Chơn Tóc (ĐT838 - Voi Đình)
|
3.05
|
1.98
|
1.07
|
Mỹ
Quý Tây
|
Vận
động
|
0.54
|
2.5
|
Đường Giồng Bún
|
1.54
|
0.95
|
0.59
|
Mỹ
Quý Tây
|
Vận
động
|
0.30
|
2.6
|
Nâng cấp láng
nhựa đường UBND xã Bình Thành (ấp 2)
|
2.03
|
0.85
|
1.18
|
Bình
Thành
|
Vận
động
|
0.59
|
2.7
|
Đường kênh Điên điển đến kênh Lô
ghe dưới (ấp 4)
|
3.54
|
1.40
|
2.14
|
Bình
Thành
|
Vận
động
|
1.07
|
2.8
|
Đường Thủ Thừa-Bình Thành-Hòa Khánh
|
42.11
|
4.50
|
37.61
|
Bình
Hòa Nam-Bình Thành
|
Tỉnh
|
40.00
|
2.9
|
Đường MTĐ-BHB (Từ ngã 3 đường Mỹ
Thành- Kênh Rạch bọng)
|
4,6
|
|
4,6
|
Mỹ
Thạnh Đông - Bình Hòa Bắc
|
Tỉnh
|
2.70
|
2.10
|
Nâng cấp láng nhựa đường Cây Gáo -
ngã năm
|
4.60
|
2.00
|
2.60
|
Bình
Thành
|
Vận
động
|
1.30
|
2.11
|
Đường Tràm Bò
|
2.42
|
1.00
|
1.42
|
Bình
Thành
|
Vận
động
|
0.75
|
2.12
|
Nâng cấp mở rộng đường ấp 1
|
1.53
|
0.70
|
0.83
|
Bình
Thành
|
Vận
động
|
0.42
|
2.13
|
Đường cặp kênh Trà Cú Thượng (ấp 3)
|
2.60
|
1.30
|
1.30
|
Bình Thành
|
Vận
động
|
0.65
|
2.14
|
Đường UBND xã đến kênh Đìa Sậy (ấp
2)
|
1.75
|
0.50
|
1.25
|
Bình
Thành
|
Vận
động
|
0.63
|
2.15
|
Nâng cấp trải đá đường Cây xoài (ấp 1)
|
1.83
|
0.90
|
0.93
|
Bình
Thành
|
Vận
động
|
0.47
|
2.16
|
Nâng cấp trải đá đường nhà ông 6
Sang - nhà ông Minh
|
1.33
|
0.50
|
0.83
|
Bình
Thành
|
Vận
động
|
0.42
|
2.17
|
Mở rộng đường Bộ Xô (ấp 3)
|
0.80
|
|
0.80
|
Bình
Hòa Hưng
|
Vận
động
|
0.40
|
2.18
|
Mở rộng đường 61 (ấp 3, 4)
|
2.48
|
|
2.48
|
Bình
Hòa Hưng
|
Vận
động
|
0.14
|
2.19
|
Nâng cấp đường từ nhà ông Thành đến
chốt dân quân (ấp Vinh)
|
0.36
|
|
0.36
|
Mỹ
Thạnh Tây
|
Vận
động
|
0.18
|
2.20
|
Nâng cấp đường
khu vực nhà ông Út Cò (ấp Voi)
|
0.16
|
|
0.16
|
Mỹ
Thạnh Tây
|
Vận
động
|
0.08
|
2.21
|
Nâng cấp trải đá từ nhà 6 Gẩm đến
tập đoàn 10 (ấp Vinh)
|
10.88
|
|
10.88
|
Mỹ
Thạnh Tây
|
Vận
động
|
5.44
|
2.22
|
Đường nhà ông Lệ (ấp 4)
|
0.48
|
|
0.48
|
Mỹ
Thạnh Đông
|
Vận
động
|
0.24
|
2.23
|
Nâng cấp trải đá 0-4 (đường ấp 6)
|
0.67
|
0.42
|
0.25
|
Mỹ
Thạnh Đông
|
Vận
động
|
0.13
|
2.24
|
Đường Mỹ Thạnh Đông-Mỹ Bình (Mở
rộng đoạn trường Tiểu học ấp 5 đến nhà ông Cường)
|
0.38
|
|
0.38
|
Mỹ
Thạnh Đông
|
Vận
động
|
0.19
|
2.25
|
Đường giao thông nông thôn tuyến số
15 ấp 3
|
3.00
|
|
3.00
|
Bình
Hòa Nam
|
Vận
động
|
1.50
|
2.26
|
Đường giao thông nông thôn tuyến số
14 ấp 3
|
0.53
|
|
0.53
|
Bình
Hòa Nam
|
Vận
động
|
0.27
|
3
|
Đất thủy lợi
|
42.37
|
8.52
|
33.85
|
|
|
13.73
|
3.1
|
Mở rộng kênh
nhà ông 9 Thơi
|
0.60
|
|
0.60
|
TT.
Đông Thành
|
Vận
động
|
0.70
|
3.2
|
Mở rộng kênh nhánh Rạch Cối
|
0.80
|
|
0.80
|
TT.
Đông Thành
|
Vận
động
|
0.49
|
3.3
|
Mở rộng kênh xáng Rạch Bần nối dài (ấp An Hòa)
|
0.97
|
|
0.97
|
Bình
Hòa Bắc
|
Vận
động
|
0.48
|
3.4
|
Kênh Giồng Bún (ấp 3, 4)
|
2.03
|
1.65
|
0.38
|
Mỹ
Quý Tây
|
Vận
động
|
0.19
|
3.5
|
Nạo vét kênh từ nhà ông 6 Chí đến
kênh Ma Reng (ấp 2)
|
4.15
|
1.65
|
2.50
|
Bình
Thành
|
Vận
động
|
1.20
|
3.6
|
Nạo vét kênh TNXP kết hợp san sửa bờ
kênh (kênh Rạch Tràm - Mỹ Bình đến kênh lô 9)
|
12.40
|
4.40
|
8.00
|
Bình
Thành
|
Vận
động
|
0.40
|
3.7
|
Nạo vét kênh 9 Miều (ấp 4)
|
1.96
|
0.50
|
1.46
|
Bình
Thành
|
Vận
động
|
0.73
|
3.8
|
Xây giếng nước sạch nhà ông 5 Mịnh
(ấp Vinh)
|
0.02
|
|
0.02
|
Mỹ
Thạnh Tây
|
Vận
động
|
0.01
|
3.9
|
Nạo vét kênh từ nhà ông Sum đến kênh Mỹ Bình
|
0.50
|
|
0.50
|
Mỹ
Thạnh Tây
|
Vận
động
|
0.25
|
3.10
|
Nạo vét kênh chợ bà Mùi đến kênh rạch Gốc (ấp 3)
|
3.86
|
|
3.86
|
Mỹ
Thạnh Bắc
|
Vận
động
|
1.93
|
3.11
|
Giếng nước ấp 2 (nhà ông 9 Chiểu)
|
0.02
|
|
0.02
|
Mỹ
Thạnh Đông
|
Vận
động
|
0.01
|
3.12
|
Kênh Tám Tấn Anh (ấp 2)
|
0.62
|
0.20
|
0.42
|
Mỹ
Thạnh Đông
|
Vận
động
|
0.27
|
3.13
|
Kênh ba Trội - nhà ông 2 He (ấp 6)
|
2.23
|
0.13
|
2.10
|
Mỹ
Thạnh Đông
|
Vận
động
|
1.00
|
3.14
|
Nạo vét kênh kết hợp làm đường 02
bên (kênh bà Đội ấp 1)
|
0.02
|
|
0.02
|
Bình
Hòa Nam
|
Vận
động
|
0.93
|
3.15
|
Nạo vét kênh kết hợp làm đường 02 bên (kênh Chùa ấp 2)
|
1.90
|
|
1.90
|
Bình Hòa Nam
|
Vận
động
|
1.20
|
3.16
|
Nạo vét kênh kết hợp làm đường 02
bên (Rạch Miểu ấp 2)
|
2.39
|
|
2.39
|
Bình
Hòa Nam
|
Vận
động
|
0.63
|
3.17
|
Giếng nước ấp 2
|
1.25
|
|
1.25
|
Bình Hòa Nam
|
Vận
động
|
0.01
|
3.18
|
Nạo vét kênh cựa Gà Mướp (từ 3 Dồn - MTB)
|
1.70
|
|
1.70
|
Mỹ
Quý Đông
|
Vận
động
|
0.85
|
3.19
|
Kênh B4
|
2.10
|
|
2.10
|
Mỹ
Quý Đông
|
Vận
động
|
0.95
|
3.20
|
Kênh Khám đường
|
0.61
|
|
0.61
|
Mỹ
Quý Đông
|
Vận
động
|
0.30
|
3.21
|
Kênh Nội đồng
Chùm Mòi
|
2.23
|
|
2.23
|
Mỹ
Quý Đông
|
Vận
động
|
1.20
|
3.22
|
Trạm cấp nước khu kênh Gãy (ấp 3)
|
0.02
|
|
0.02
|
Bình
Hòa Hưng
|
Vận
động
|
0.01
|
4
|
Đất văn hóa
|
0.59
|
0.00
|
0.59
|
|
|
0.30
|
4.1
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
0.13
|
|
0.13
|
Mỹ
Thạnh Bắc
|
Huyện
|
0.07
|
4.2
|
Nhà văn hóa ấp
An Hòa (ấp An Hòa)
|
0.10
|
|
0.10
|
Bình Hòa Bắc
|
Huyện
|
0.05
|
4.3
|
Nhà văn hóa ấp Tân Hòa (ấp Tân Hòa)
|
0.19
|
|
0.19
|
Bình
Hòa Bắc
|
Huyện
|
0.10
|
4.4
|
Nhà văn hóa khu phố 2 (Khu phố 2)
|
0.05
|
|
0.05
|
TT.
Đông Thành
|
Huyện
|
0.03
|
4.5
|
Nhà văn hóa ấp
6
|
0.02
|
|
0.02
|
Mỹ
Quý Tây
|
Huyện
|
0.01
|
4.6
|
Nhà văn hóa ấp Mỹ Lợi
|
0.02
|
|
0.02
|
Mỹ
Thạnh Tây
|
Huyện
|
0.01
|
4.7
|
Nhà Văn hóa ấp 6
|
0.04
|
|
0.04
|
Mỹ
Thạnh Đông
|
Huyện
|
0.02
|
4.8
|
Nhà Văn hóa ấp 3
|
0.04
|
|
0.04
|
Mỹ
Thạnh Đông
|
Huyện
|
0.02
|
5
|
Đất y tế
|
0.21
|
0.00
|
0.21
|
0.21
|
0.21
|
0.21
|
5.1
|
Trạm Y Tế xã
Bình Hòa Bắc (ấp Hòa Tây)
|
0.21
|
|
0.21
|
Bình
Hòa Bắc
|
Huyện
|
0.07
|
6
|
Đất giáo dục
|
3.83
|
1.64
|
2.19
|
|
|
4.38
|
6.1
|
Trường mầm non
Hoa Hồng (ấp Tân Hòa)
|
0.45
|
|
0.45
|
Bình
Hòa Bắc
|
Doanh
nghiệp
|
0.25
|
6.2
|
Trường THCS và THPT Mỹ Quý
|
2.42
|
1.64
|
0.78
|
Mỹ
Quý Tây
|
Huyện
|
3.00
|
6.3
|
Trường mầm non
Rạng Đông (ấp 2)
|
0.30
|
|
0.30
|
Mỹ
Quý Đông
|
Huyện
|
0.40
|
6.4
|
Trường mầm non
Sơn Ca (ấp 5)
|
0.40
|
|
0.40
|
Mỹ
Thạnh Bắc
|
Huyện
|
0.60
|
6.5
|
Trường Mẫu
giáo ấp 4
|
0.26
|
|
0.26
|
Mỹ
Thạnh Đông
|
Doanh
nghiệp
|
0.13
|
7
|
Đất
chợ
|
0.53
|
0.00
|
0.53
|
|
|
0.55
|
7.1
|
Xây mới chợ Bình Thành
|
0.53
|
|
0.53
|
Bình
Thành
|
Doanh
nghiệp
|
0.55
|
8
|
Đất khu xử lý chất thải
|
5.80
|
0.00
|
5.80
|
|
|
0.13
|
8.1
|
Khu xử lý chất thải ấp 1
|
5.80
|
|
5.80
|
Mỹ
Thạnh Bắc
|
Doanh
nghiệp
|
0.13
|
VI
|
THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
|
91.50
|
0.00
|
91.50
|
|
|
62.54
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP
TỈNH
|
25.65
|
0.00
|
25.65
|
|
|
22.10
|
1
|
Đường tuần tra
biên giới
|
1.10
|
|
1.10
|
Bình
Tân
|
TW
|
3.06
|
2
|
Đường từ Cụm dân cư xã Bình Tân đến
đường tuần tra Biên giới
|
6.80
|
|
6.80
|
Bình
Hiệp, Bình Tân
|
Tỉnh
|
0.50
|
3
|
Xây dựng trụ sở ấp văn hóa xã Bình
Tân (điểm ấp Mới)
|
0.0200
|
|
0.02
|
Bình
Tân
|
Tỉnh
|
0.01
|
4
|
Bờ Kè Thị trấn
Mộc Hóa (giai đoạn 4)
|
0.1114
|
|
0.11
|
Phường
2
|
TW
|
0.33
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế Long An giai đoạn 1
|
11,61
|
|
11,61
|
Bình
Hiệp
|
TW
|
6.97
|
6
|
Trụ sở UBND Phường 3 - Thị xã Kiến
Tường
|
0.0654
|
|
0.07
|
Phường
3
|
Tỉnh
|
0.05
|
7
|
Trường THCS xã Thạnh Trị
|
1
|
|
1.00
|
Thạnh
Trị
|
Tỉnh
|
0.60
|
8
|
Trường Tiểu
học phường 3
|
0.0608
|
|
0.06
|
Phường
3
|
Tỉnh
|
0.04
|
9
|
Trạm y tế phường
2
|
0.1000
|
|
0.10
|
Phường
2
|
Tỉnh
|
0.06
|
10
|
Trạm y tế phường 3
|
0.1000
|
|
0.10
|
Phường
3
|
Tỉnh
|
0.06
|
11
|
Trụ sở UBND xã Tuyên Thạnh
|
0.0654
|
|
0.07
|
Tuyên
Thạnh
|
Tỉnh
|
0.04
|
12
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Bình Tân
|
0.2
|
|
0.20
|
Bình
Tân
|
Tỉnh
|
0.01
|
13
|
Nạo vét kết hợp đắp đê, làm đường
từ Cầu Cá rô đến đường Huỳnh Việt Thanh
|
0.7
|
|
0.70
|
Phường
1
|
Vận
động
|
0.42
|
14
|
Dự án Kênh 61
|
2.8625
|
|
2.86
|
Thạnh
Trị
|
TW
|
0.69
|
15
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng, thu
hồi đất Khu dân cư Bến xe Phường 3
|
11.96
|
|
11.96
|
Phường
3
|
Tỉnh
|
8.97
|
16
|
Trạm 110kV
Vĩnh Hưng và đường dây 110kV Mộc Hóa -
Vĩnh Hưng
|
0.50
|
|
0.50
|
Phường
2
|
TW
|
0.30
|
B
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
65.85
|
0.00
|
65.85
|
|
|
40.43
|
1
|
Chợ Thạnh Trị
|
0.4431
|
|
0.44
|
Thạnh Trị
|
Tỉnh
|
0.27
|
2
|
Đường Lê Quí
Đôn
|
0.1985
|
|
0.20
|
Phường
1
|
TX
|
0.12
|
3
|
Mở rộng cụm
dân cư Cầu Dây (phía nam đường số
11B)
|
0.5101
|
|
0.51
|
Phường
3
|
TX
|
0.31
|
4
|
Nghĩa Trang nhân dân ấp 3 xã Thạnh
Trị
|
0.2085
|
|
0.21
|
Thạnh
Trị
|
TX
|
0.09
|
5
|
Khu dân cư Sân bay nối dài đến kênh Huyện Ủy
|
12.5067
|
|
12.51
|
Phường
1
|
TX
|
7.50
|
6
|
Đường vào Làng Thương Phế Binh cũ
|
0.30
|
|
0.30
|
Phường
2
|
TX
|
0.23
|
7
|
Mở rộng khu dân cư xã Bình Hiệp
|
17.21
|
|
17.21
|
Bình
Hiệp
|
TX
|
7.74
|
8
|
Mở rộng cụm dân cư Bắc Chan xã
Tuyên Thạnh
|
0.56
|
|
0.56
|
Tuyên
Thạnh
|
TX
|
0.25
|
9
|
Mở rộng khu dân cư cặp kênh 79 xã
Thạnh Hưng
|
0.4722
|
|
0.47
|
Thạnh
Hưng
|
TX
|
0.28
|
10
|
Mở rộng CDC
khu phố 5
|
7.57
|
|
7.57
|
Phường
2
|
TX
|
4.54
|
11
|
Cụm dân cư bờ đông kênh Cửa Đông
|
18.1936
|
|
18.19
|
Phường
2
|
TX
|
13.65
|
12
|
Đường cặp trường THPT Mộc Hóa (từ
đường Lê Lợi đến KDC Sân bay)
|
0.6775
|
|
0.68
|
Phường
1
|
TX
|
0.41
|
13
|
Mở rộng Hẻm Võ Tánh
|
0.017
|
|
0.02
|
Phường
1
|
TX
|
0.85
|
14
|
CDC khu phố 8
|
6.99
|
|
6.99
|
Phường
2
|
Tỉnh
|
4.19
|
VII
|
HUYỆN
MỘC HÓA
|
82.52
|
0.00
|
82.52
|
|
|
60.09
|
1
|
Đường tuần tra Biên giới
|
29.49
|
|
29.49
|
Bình
Hòa Tây - Bình Thạnh
|
TW
|
18.87
|
2
|
Khu Bệnh viện
|
4.27
|
|
4.27
|
Bình
Phong Thạnh
|
Tỉnh
|
3.51
|
3
|
Khu hành chính giai đoạn 2
|
6.10
|
|
6.10
|
Bình
Phong Thạnh
|
Tỉnh
|
5.69
|
4
|
Khu đường đôi khu hành chính
|
18.77
|
|
18.77
|
Bình
Phong Thạnh
|
Tỉnh
|
13.57
|
5
|
Mở rộng Đường
liên huyện (QL 62 - Trung tâm hành chính)
|
3.04
|
|
3.04
|
Tân
Thành
|
Tỉnh
|
2.80
|
6
|
Khu TĐC và nhà ở cho CBCC
|
6.10
|
|
6.10
|
Bình
Phong Thạnh
|
Huyện
|
5.70
|
7
|
Tuyến dân cư
và lộ cặp Kênh Trục
|
6.21
|
|
6.21
|
Tân
Thành
|
Huyện
|
3.98
|
8
|
Trung tâm VH-TT xã Tân Thành
|
0.33
|
|
0.33
|
Tân
Thành
|
Huyện
|
0.63
|
9
|
Trường THCS xã Bình Hòa Trung (điểm
ấp Bình Nam)
|
0.13
|
|
0.13
|
Bình
Hòa Trung
|
Huyện
|
0.11
|
10
|
Trường Mẫu
giáo xã Bình Hòa Đông (điểm Bình Hòa Trung)
|
0.10
|
|
0.10
|
Bình
Hòa Đông
|
Huyện
|
0.12
|
11
|
Bến xe
|
2.16
|
|
2.16
|
Bình
Phong Thạnh
|
Huyện
|
3.72
|
12
|
Khu chợ, phố chợ
|
5.82
|
|
5.82
|
Bình
Phong Thạnh
|
Huyện
|
1.38
|
VIII
|
HUYỆN TÂN HƯNG
|
178.10
|
0.00
|
178.10
|
|
|
41.51
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP
TỈNH
|
63.92
|
0.00
|
63.92
|
|
|
15.32
|
1
|
Đất thủy lợi
|
62.06
|
|
62.06
|
|
|
14.89
|
2.1
|
Nạo vét kênh Đìa Việt, kết hợp san
sửa bờ Tây (Kênh Hồng Ngự - Kênh Tân Thành Lò Gạch)
|
2.78
|
|
2.78
|
Hưng
Thạnh
|
Vận
động
|
0.67
|
2.2
|
Sửa chữa bờ Bắc Kênh Hồng Ngự (kênh Đìa Việt- ranh Đồng Tháp)
|
0.88
|
|
0.88
|
Hưng
Thạnh
|
Vận
động
|
0.21
|
2.3
|
Nạo vét Kênh T5, kết hợp sửa chữa
bờ kênh (Kênh 79 - ranh huyện Vĩnh Hưng)
|
6.00
|
|
6.00
|
Hưng
Thạnh, Thạnh Hưng, Hưng Hà
|
Vận
động
|
1.44
|
2.4
|
Nạo vét kênh T3, kết hợp san sửa bờ
Bắc (Kênh Hồng Ngự - Kênh Tân Thành Lò Gạch)
|
1.50
|
|
1.50
|
Hưng
Thạnh, Thạnh Hưng
|
Vận
động
|
0.36
|
2.5
|
Sửa chữa bờ Kênh T1 (Kênh Ranh đến Kênh Lê Văn Khương)
|
0.85
|
|
0.85
|
Hưng
Điền B
|
Vận
động
|
0.20
|
2.6
|
Nạo vét kênh 79 (đoạn kênh Cái Cỏ - kênh Hồng Ngự)
|
2.00
|
|
2.00
|
Hưng
Điền B
|
Vận
động
|
0.48
|
2.7
|
Nạo vét Kênh
T5B, kết hợp sửa chữa bờ kênh (Kênh 79 - ranh huyện Vĩnh
Hưng)
|
2.00
|
|
2.00
|
Hưng
Điền B, Hưng Hà
|
Vận
động
|
0.48
|
2.8
|
Sửa chữa bờ Bắc
Kênh Tân Thành - Lò Gạch (Kênh T7) (Kênh Sông Trăng - ranh huyện Vĩnh Hưng)
|
2.00
|
|
2.00
|
Hưng
Hà
|
Vận
động
|
0.48
|
2.9
|
Nạo vét, san sửa bờ Kênh T2 (Đoạn
Kênh Lâm trường - Cái Sách)
|
5.06
|
|
5.06
|
Vĩnh
Châu A
|
Vận
động
|
1.21
|
2.10
|
Nạo vét Kênh T1 liên 3 xã, kết hợp san sửa bờ kênh (Đoạn Cái Sách - 7 Thước)
|
5.00
|
|
5.00
|
Vĩnh
Châu A
|
Vận
động
|
1.20
|
2.11
|
Sửa chữa bờ Kênh 79 (đoạn kênh Nông
nghiệp 2 - Kênh ranh Lâm Trường)
|
1.63
|
|
1.63
|
Vĩnh
Châu A
|
Vận
động
|
0.39
|
2.12
|
Sửa chữa bờ Kênh Nông nghiệp 2 (đoạn k 79 - Kênh T2)
|
1.81
|
|
1.81
|
Vĩnh
Châu A
|
Vận
động
|
0.44
|
2.13
|
Nạo vét Kênh Ngang kết hợp sửa bờ
kênh (Đoạn từ Rạch Cái Sách - Kênh 79)
|
3.00
|
|
3.00
|
Vĩnh
Đại
|
Vận
động
|
0.72
|
2.14
|
Nạo vét Kênh 63, kết hợp san sửa bờ
Tây (Kênh 79 - Kênh Dương Văn Dương)
|
4.25
|
|
4.25
|
Vĩnh
Đại, Vĩnh Bửu
|
Vận
động
|
1.02
|
2.15
|
Sửa chữa bờ Kênh
1/6 (đoạn Kênh 79 - Kênh 7 Thước)
|
3.75
|
|
3.75
|
Vĩnh
Đại, Vĩnh Bửu
|
Vận
động
|
0.90
|
2.16
|
Nạo vét Kênh 4M, kết hợp sửa chữa
bờ kênh (Kênh Ngang - Kênh 63)
|
4.06
|
|
4.06
|
Vĩnh
Bửu
|
Vận
động
|
0.97
|
2.17
|
Kênh Đường Xe
|
7.00
|
|
7.00
|
Vĩnh
Thạnh
|
Vận
động
|
1.68
|
2.18
|
Nạo vét Kênh Lâm Trường B (Kênh Thầu - Kênh T2)
|
2.00
|
|
2.00
|
Vĩnh
Thạnh
|
Vận
động
|
0.48
|
2.19
|
Sửa chữa bờ Bắc Kênh Hồng Ngự (Sông VCT- rạch Bàu Chứa)
|
3.75
|
|
3.75
|
Vĩnh
Thạnh
|
Vận
động
|
0.90
|
2.20
|
Sửa chữa bờ Kênh Cả Môn (hai bên)
|
1.50
|
|
1.50
|
Vĩnh
Thạnh
|
Vận
động
|
0.36
|
2.21
|
Nạo vét nhánh rẽ rạch Cái Sách, kết
hợp san sửa bờ bao (Sông VCT - Kênh Thầu)
|
1.25
|
|
1.25
|
Vĩnh
Lợi
|
Vận
động
|
0.30
|
3
|
Đất giao thông
|
0.06
|
|
0.06
|
|
|
0.03
|
3.1
|
Đường tỉnh 831 (Tân Hưng - ranh Đồng Tháp)
|
0.06
|
|
0.06
|
Vĩnh
Châu B
|
Tỉnh
|
0.03
|
4
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
1.80
|
|
1.80
|
|
|
0.40
|
4.1
|
Trường THCS - THPT Hưng Điền B
|
1.80
|
|
1.80
|
Hưng
Điền B
|
Tỉnh
|
0.40
|
B
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
114.18
|
0.00
|
114.18
|
|
|
26.18
|
1
|
Đất thủy lợi
|
79.32
|
|
79.32
|
|
|
19.04
|
1.1
|
Nạo vét kết hợp đê Kênh 8/3 (đoạn
K, Ngang - Kênh 63)
|
2.03
|
|
2.03
|
Vĩnh
Bửu
|
Vận
động
|
0.49
|
1.2
|
Hậu Kênh 63 (đoạn Kênh Tư Sành -
Kênh 20/3)
|
1.86
|
|
1.86
|
Vĩnh
Bửu
|
Vận
động
|
0.45
|
1.3
|
Nạo vét Kênh sườn 7 Quốc
|
1.88
|
|
1.88
|
Vĩnh
Châu A
|
Vận
động
|
0.45
|
1.4
|
Nạo vét Kênh Trấp Suôn
|
2.36
|
|
2.36
|
Vĩnh
Châu A
|
Vận
động
|
0.57
|
1.5
|
Đê kênh Quân Khu 7
|
2.80
|
|
2.80
|
Vĩnh
Châu A
|
Vận
động
|
0.67
|
1.6
|
Đê kênh số 8
|
2.80
|
|
2.80
|
Vĩnh
Châu A
|
Vận
động
|
0.67
|
1.7
|
Đê kênh số 12
|
1.80
|
|
1.80
|
Vĩnh
Châu A
|
Vận
động
|
0.43
|
1.8
|
Đê kênh số 14
|
2.64
|
|
2.64
|
Vĩnh
Châu A
|
Vận
động
|
0.63
|
1.9
|
Đê kênh bờ trái ranh Vĩnh Châu A -
Vĩnh Châu B
|
2.28
|
|
2.28
|
Vĩnh
Châu A
|
Vận
động
|
0.55
|
1.10
|
Nạo vét kênh kết hợp đắp đê Kênh Tràm Gò
|
1.50
|
|
1.50
|
Vĩnh
Đại
|
Vận
động
|
0.36
|
1.11
|
Đê kênh 7 Hò (đoạn kênh Ngang - kênh Đòn Dong)
|
0.28
|
|
0.28
|
Vĩnh
Đại
|
Vận
động
|
0.07
|
1.12
|
Đê kênh Giữa (kênh 5 Huế - kênh Cả Cạy)
|
2.21
|
|
2.21
|
Vĩnh
Đại
|
Vận
động
|
0.53
|
1.13
|
Đê kênh 22/12 (đoạn kênh 1/6 - kênh
1/5)
|
2.21
|
|
2.21
|
Vĩnh
Đại
|
Vận
động
|
0.53
|
1.14
|
Đê kênh 1/5 (kênh 79 - kênh 6 Bô)
|
2.87
|
|
2.87
|
Vĩnh
Đại
|
Vận
động
|
0.69
|
1.15
|
Đê kênh 5 Huế
|
1.68
|
|
1.68
|
Vĩnh
Đại
|
Vận
động
|
0.40
|
1.16
|
Đê kênh Gáo Xanh
|
2.88
|
|
2.88
|
Vĩnh
Đại
|
Vận
động
|
0.69
|
1.17
|
Đê kênh Đòn Dong
|
2.40
|
|
2.40
|
Vĩnh
Đại
|
Vận
động
|
0.58
|
1.18
|
Nạo vét kênh Cả Bát
|
4.00
|
|
4.00
|
Vĩnh
Thạnh
|
Vận
động
|
0.96
|
1.19
|
Đê bao kênh Cái Môn
|
2.80
|
|
2.80
|
Vĩnh
Thạnh
|
Vận
động
|
0.67
|
1.20
|
Đê bờ bắc kênh Hồng Ngự
|
8.00
|
|
8.00
|
Vĩnh
Thạnh, thị trấn
|
Vận
động
|
1.92
|
1.21
|
Đê kênh 2 Phước
|
3.36
|
|
3.36
|
Vĩnh
Lợi
|
Vận
động
|
0.81
|
1.22
|
Máng bơm điện
|
3.20
|
|
3.20
|
Vĩnh
Châu B
|
Vận
động
|
0.77
|
1.23
|
Đê bao kênh Gò Thuyền
|
2.20
|
|
2.20
|
Vĩnh
Châu B
|
Vận
động
|
0.53
|
1.24
|
Kênh Đầu Ngàn
1 (KT1 - KT5)
|
2.00
|
|
2.00
|
Thạnh
Hưng
|
Vận
động
|
0.48
|
1.25
|
Nạo vét kết hợp đê Kênh Cả Kéo
|
2.00
|
|
2.00
|
Thạnh
Hưng
|
Vân
động
|
0.48
|
1.26
|
Nạo vét kênh Bình Trinh
|
4.00
|
|
4.00
|
Thạnh
Hưng
|
Vận
động
|
0.96
|
1.27
|
Nạo vét kênh ranh ấp 2
|
2.88
|
|
2.88
|
Thạnh
Hưng
|
Vận
động
|
0.69
|
1.28
|
Nạo vét kết hợp đê kênh Sông Trăng
|
8.40
|
|
8.40
|
Thạnh
Hưng
|
Vận
động
|
2.02
|
2
|
Đất giao thông
|
31.28
|
|
31.28
|
|
|
5.56
|
2.1
|
Cầu Ngọn Lúa
Ma
|
0.30
|
|
0.30
|
Vĩnh
Lợi
|
huyện
|
0.15
|
2.2
|
Mở rộng lộ bờ đông Kênh Ngang
|
4.45
|
|
4.45
|
Vĩnh
Đại
|
Vận
động
|
1.44
|
2.3
|
Đường Kênh Ngang (Kênh 79 - Kênh Tư
Sành)
|
2.00
|
|
2.00
|
Vĩnh
Đại
|
Vận
động
|
0.48
|
2.4
|
Đường Kênh Ngang (Kênh Tư Sành -
Kênh 20/3)
|
2.00
|
|
2.00
|
Vĩnh
Bửu
|
Vận động
|
0.48
|
2.5
|
Đường Kênh Ngang (Kênh 20/3 - Kênh
7 thước)
|
2.00
|
|
2.00
|
Vĩnh
Bửu
|
Vận
động
|
0.48
|
2.6
|
Đường Dương Văn Dương (Kênh Ngang -
Kênh 63)
|
4.00
|
|
4.00
|
Vĩnh
Bửu
|
Vận
động
|
0.96
|
2.7
|
Đường Lộ 63 (Kênh 7 thước - kênh 79)
|
4.00
|
|
4.00
|
Vĩnh
Đại, Vĩnh Bửu
|
Vận
động
|
0.96
|
2.8
|
Đường bờ tây kênh Sông Trăng
|
11.78
|
|
11.78
|
Hưng Hà
|
Vận
động
|
0.43
|
2.9
|
Cầu KT2
|
0.75
|
|
0.75
|
Vĩnh
Châu B
|
Vận
động
|
0.18
|
3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
1.19
|
|
1.19
|
|
|
0.60
|
3.1
|
Trường Tiểu
học điểm 5 Quế
|
0.07
|
|
0.07
|
Vĩnh
Đại
|
huyện
|
0.04
|
3.2
|
Trường Mầm non
|
0.40
|
|
0.40
|
Vĩnh
Châu B
|
huyện
|
0.20
|
3.3
|
Mở rộng Trường THCS Vĩnh Châu B
|
0.72
|
|
0.72
|
Vĩnh
Châu B
|
huyện
|
0.36
|
4
|
Đất trụ sở cơ quan
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
0.02
|
4.1
|
Trụ sở ấp Vĩnh An
|
0.02
|
|
0.02
|
Vĩnh
Đại
|
huyện
|
0.01
|
4.2
|
Trụ sở ấp Vĩnh Bửu
|
0.02
|
|
0.02
|
Vĩnh
Đại
|
huyện
|
0.01
|
4.3
|
Trụ sở ấp Cà Dăm
|
0.01
|
|
0.01
|
Vĩnh
Đại
|
huyện
|
0.01
|
5
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2.00
|
|
2.00
|
|
|
0.80
|
5.1
|
Đất thiết chế thể thao (sân bóng đá)
|
2.00
|
|
2.00
|
Vĩnh
Thạnh
|
huyện
|
0.80
|
6
|
Đất ở
tại nông thôn
|
0.34
|
|
0.34
|
|
|
0.17
|
6.1
|
Xây dựng hạ tầng CDC vượt lũ
|
0.34
|
|
0.34
|
Vĩnh
Đại
|
huyện
|
0.17
|
IX
|
HUYỆN TÂN THẠNH
|
409.26
|
313.15
|
96.11
|
|
|
28.64
|
A
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP
TỈNH
|
60.06
|
41.58
|
18.48
|
|
|
5.36
|
1
|
Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông trên địa bàn huyện Tân Thạnh
|
20.80
|
14.40
|
6.40
|
Xã
Tân Hòa, Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành
|
TW
|
1.85
|
2
|
Nạo vét kênh Đồng Tiến - Lagrange
trên địa bàn huyện Tân Thạnh
|
39.26
|
27.18
|
12.08
|
Xã
Hậu Thạnh Tây, Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập,
Nhơn Hòa và Thị trấn Tân Thạnh
|
TW
|
3.51
|
B
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
349.20
|
271.57
|
77.63
|
|
|
23.28
|
1
|
Trường Mầm Non
Tân Ninh
|
0.50
|
|
0.50
|
xã
Tân Ninh
|
Huyện
|
0.21
|
2
|
Trường Mầm Non Tân Hòa
|
0.13
|
|
0.13
|
Xã Tân Hòa
|
Huyện
|
0.03
|
3
|
Trường Mầm Non Nhơn Ninh
|
0.20
|
|
0.20
|
Xã
Nhơn Ninh
|
Huyện
|
0.21
|
4
|
Trường Mầm Non Tân Bình
|
0.10
|
|
0.10
|
Xã
Tân Bình
|
Huyện
|
0.18
|
5
|
Trường Mầm Non
Tân Thành
|
0.35
|
|
0.35
|
xã
Tân Thành
|
Huyện
|
0.11
|
6
|
Xây dựng mới trụ sở UBND xã Tân
Thành
|
0.35
|
|
0.35
|
xã
Tân Thành
|
Huyện
|
0.42
|
7
|
Xây dựng mới Trung Tâm VHTT xã Tân Thành
|
0.30
|
|
0.30
|
xã
Tân Thành
|
Huyện
|
0.40
|
8
|
Xây dựng đường Đinh Văn Phu (nối dài)
|
2.50
|
0.18
|
2.32
|
Thị
trấn Tân Thạnh
|
Vận
động
|
0.67
|
9
|
Nạo vét kênh 63 (Kênh Thằng Tây), kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
14.00
|
10.64
|
3.36
|
xã
Hậu Thạnh Tây
|
Vận
động
|
1.03
|
10
|
Nạo vét Kênh Ba Mới, kết hợp san
sửa đê làm đường giao thông nông
thôn
|
19.25
|
15.95
|
3.30
|
xã
Tân Hoà, xã Tân Bình
|
Vận
động
|
1.03
|
11
|
Nạo vét kênh Bùi Mới (kênh Kiểm),
kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
9.00
|
7.20
|
1.80
|
xã
Nhơn Hòa Lập
|
Vận
động
|
0.52
|
12
|
Nạo vét Kênh 7 Thước, kết hợp san
sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
27.00
|
21.60
|
5.40
|
xã
Bắc Hoà, Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hoà Lập, Tân Lập
|
Vận
động
|
2.52
|
13
|
Nạo vét kênh Hậu 7 Thước, kết hợp
san sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
20.63
|
15.00
|
5.63
|
Xã
Bắc Hoà, Nhơn Hoà Lập, Tân Lập, Nhơn Hoà, Kiến Bình
|
Vận
động
|
1.46
|
14
|
Nạo vét Kênh Quận nối dài (kênh Nông Nghiệp), kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
6.00
|
4.80
|
1.20
|
Xã
Hậu Thạnh Đông
|
Vận
động
|
0.35
|
15
|
Nạo vét kênh 1000 Bắc, kết hợp san
sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
16.15
|
13.30
|
2.85
|
Thị
Trấn, Kiến Bình
|
Vận
động
|
0.71
|
16
|
Nạo vét kênh 63, kết hợp san sửa đê
làm đường giao thông nông thôn
|
15.45
|
12.36
|
3.09
|
Xã
Hậu Thạnh Đông, xã Hậu Thạnh Tây, Tân Thành
|
Vận
động
|
0.84
|
17
|
Nạo vét kênh 6000, kết hợp san sửa
đê làm đường giao thông nông thôn
|
27.90
|
22.32
|
5.58
|
xã
Nhơn Ninh, Tân Ninh
|
Vận
động
|
1.76
|
18
|
Đê Phụng Thớt
(Nạo vét kênh ISAFOS)
|
4.40
|
2.32
|
2.08
|
Xã
Nhơn Hòa
|
Vận
động
|
0.00
|
19
|
Nạo vét kênh 2000 Nam, kết hợp san
sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
12.90
|
10.32
|
2.58
|
xã
Nhơn Hoà Lập, xã Tân Lập
|
Vận
động
|
0.78
|
20
|
Nạo vét kênh 1000 Đông, kết hợp san
sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
6.90
|
5.10
|
1.80
|
Xã
Tân Bình
|
Vận
động
|
0.43
|
21
|
Nạo vét kênh Trấp, kết hợp san sửa
đê làm đường giao thông nông thôn
|
2.79
|
2.14
|
0.65
|
Xã
Tân Hoà
|
Vận
động
|
0.20
|
22
|
Nạo vét kênh Trần Công Vịnh (Kênh Ba Tố) kết hợp san sửa đê làm
đường giao thông nông thôn
|
9.74
|
7.94
|
1.80
|
Xã
Tân Hoà
|
Vận
động
|
0.54
|
23
|
Nạo vét kênh Tân Hoà (bờ Nam), kết
hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
7.34
|
5.80
|
1.54
|
Xã
Tân Hoà
|
Vận
động
|
0.48
|
24
|
Nạo vét Kênh Chín Chiên, kết hợp
san sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
3.60
|
2.40
|
1.20
|
Xã
Hậu Thanh Đông, Hậu Thạnh Tây
|
Vận
động
|
0.31
|
25
|
Nạo vét Kênh Hoà Tân, kết hợp san
sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
12.60
|
10.08
|
2.52
|
Xã
Bắc Hoà
|
Vận
động
|
0.73
|
26
|
Nạo vét Kênh 7 Lợp, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
7.50
|
6.00
|
1.50
|
Xã
Bắc Hoà
|
Vận
động
|
0.43
|
27
|
Nạo vét kênh 500, kết hợp san sửa
đê làm đường giao thông nông thôn
|
7.00
|
5.50
|
1.50
|
Xã
Bắc Hoà
|
Vận
động
|
0.39
|
28
|
Nạo vét kênh Trại Lòn, kết hợp san
sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
17.28
|
14.40
|
2.88
|
Xã
Nhơn Ninh
|
Vận
động
|
0.95
|
29
|
Nạo vét Kênh Cò Lớn, kết hợp san
sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
6.80
|
5.60
|
1.20
|
Xã
Hậu Thạnh Đông, xã Hậu Thạnh Tây
|
Vận
động
|
0.31
|
30
|
Nạo vét Kênh Quy, kết hợp san sửa
đê làm đường giao thông nông thôn
|
9.00
|
7.20
|
1.80
|
Xã
Tân Lập, xã Nhơn Hoà Lập
|
Vận
động
|
0.48
|
31
|
Nạo vét Kênh Chà, kết hợp san sửa
đê làm đường giao thông nông thôn
|
3.00
|
2.40
|
0.60
|
Xã
Nhơn Hoà
|
Vận
động
|
0.14
|
32
|
Nạo vét kênh 1000
Đông, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
3.90
|
3.12
|
0.78
|
Xã
Nhơn Hoà
|
Vận
động
|
0.19
|
33
|
Nạo vét Kênh C8 Cũ, kết hợp san sửa
đê làm đường giao thông nông thôn
|
3.90
|
3.12
|
0.78
|
Xã
Kiến Bình
|
Vận
động
|
0.19
|
34
|
Nạo vét Kênh Hậu Tây QL62, kết hợp
san sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
7.50
|
6.00
|
1.50
|
Xã
Kiến Bình
|
Vận
động
|
0.36
|
35
|
Nạo vét Kênh Hậu Nam QL62, kết hợp
san sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
9.00
|
7.20
|
1.80
|
Xã
Kiến Bình
|
Vận
động
|
0.43
|
36
|
Nạo vét kênh 1000 Đông, kết hợp san
sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
6.90
|
5.52
|
1.38
|
Xã
Tân Bình
|
Vận
động
|
0.33
|
37
|
Nạo vét Kênh 2000 Đông, kết hợp san
sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
9.00
|
7.20
|
1.80
|
Xã
Tân Bình
|
Vận
động
|
0.43
|
38
|
Nạo vét kênh 1000 Bắc, kết hợp san
sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
7.50
|
6.00
|
1.50
|
Xã
Tân Bình
|
Vận
động
|
0.36
|
39
|
Nạo vét Kênh 7 Thước Cũ, kết hợp
san sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
9.00
|
7.20
|
1.80
|
Xã
Hậu Thạnh Tây
|
Vận
động
|
0.52
|
40
|
Nạo vét kênh 500, kết hợp san sửa
đê làm đường giao thông nông thôn
|
5.60
|
3.92
|
1.68
|
Xã
Kiến Bình
|
Vận
động
|
0.40
|
41
|
Nạo vét Kênh Đầu Ngàn, kết hợp san sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
10.20
|
8.16
|
2.04
|
Xã
Tân Thành
|
Vận
động
|
0.61
|
42
|
Nạo vét Kênh 27 tháng 3, kết hợp
san sửa đê làm đường giao thông nông thôn
|
6.00
|
3.58
|
2.42
|
Xã
Nhơn Ninh
|
Vận
động
|
0.80
|
43
|
Công trình xây mới trạm cấp nước ấp
Hoàng Mai
|
0.04
|
0.00
|
0.04
|
Xã
Hậu Thanh Đông
|
Huyện
|
0.01
|
X
|
HUYỆN THỦ THỪA
|
47.93
|
0.00
|
47.93
|
|
|
82.95
|
A
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP
TỈNH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
0.00
|
B
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
47.93
|
0.00
|
47.93
|
|
|
82.95
|
1
|
Đất
giao thông
|
44.32
|
0.00
|
44.32
|
|
|
64.98
|
1.1
|
Cầu An Hòa và đường dẫn vào cầu
|
0.95
|
0.00
|
0.95
|
Thị
trấn
|
TW
|
8.70
|
1.2
|
Cải tạo kênh Thủ Thừa
|
2.40
|
0.00
|
2.40
|
Thị
trấn
|
TW
|
9.29
|
1.3
|
Đường vào
Trung tâm hành chính huyện Thủ Thừa
|
4.30
|
0.00
|
4.30
|
Thị
trấn
|
Tỉnh
|
10.50
|
1.4
|
Bờ kè chống
sạt lỡ
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Thị
trấn
|
TW
|
13.00
|
1.5
|
Đường nối vào
đường Cao tốc và nhánh rẽ
|
1.50
|
0.00
|
1.50
|
Nhị Thành
|
Tỉnh
|
4.20
|
1.6
|
Cải tạo sông Nguyễn Văn Tiếp
|
0.23
|
0.00
|
0.23
|
Mỹ
Phú
|
TW
|
1.06
|
1.7
|
Cải tạo kênh Thủ Thừa
|
0.72
|
0.00
|
0.72
|
Tân
Thành
|
TW
|
7.63
|
1.8
|
Đường Thủ Thừa - Bình Thành - Hòa
Khánh
|
10.12
|
0.00
|
10.12
|
Tân
Thành
|
Tỉnh
|
4.80
|
1.9
|
Đường Thủ Thừa - Bình Thành - Hòa
Khánh
|
23.00
|
0.00
|
23.00
|
Tân
Lập
|
Tỉnh
|
3.10
|
1.10
|
Cải tạo kênh
Thủ Thừa
|
1.10
|
0.00
|
1.10
|
Bình
An
|
TW
|
2.70
|
2
|
Đất năng lượng điện
|
0.38
|
0.00
|
0.38
|
|
|
8.00
|
2.1
|
Đường điện 110Kv
Long An 2-An Thạnh
|
0.08
|
0.00
|
0.08
|
Bình
Thạnh
|
TW
|
8.00
|
2.2
|
Đường điện 110Kv
Long An 2-An Thạnh
|
0.20
|
0.00
|
0.20
|
Nhị Thành
|
2.3
|
Đường điện 110Kv
Long An 2-An Thạnh
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
Tân
Thành
|
3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1.18
|
0.00
|
1.18
|
|
|
2.30
|
3.1
|
Xây mới nhà văn hóa xã Mỹ Phú
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
Mỹ
Phú
|
Huyện
|
0.70
|
3.2
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã
|
0.93
|
0.00
|
0.93
|
Bình
An
|
Huyện
|
1.60
|
4
|
Đất cơ sở giáo dục
|
2.05
|
0.00
|
2.05
|
|
|
7.67
|
4.1
|
Trường mẫu
giáo Long Thạnh - 5 tuổi, điểm ấp 1
|
0.11
|
0.00
|
0.11
|
Long
Thạnh
|
Huyện
|
1.40
|
4.2
|
Trường mẫu giáo Long Thạnh - 5 tuổi, điểm ấp 2
|
0.22
|
0.00
|
0.22
|
Long
Thạnh
|
4.3
|
Mở rộng tiểu học Long Thành
|
0.75
|
0.00
|
0.75
|
Long
Thành
|
Huyện
|
1.00
|
4.4
|
Trường mẫu giáo Long Thuận - 5
tuổi, điểm ấp 1
|
0.11
|
0.00
|
0.11
|
Long
Thuận
|
Huyện
|
0.77
|
4.5
|
Trường mẫu giáo Long Thuận - 5
tuổi, điểm ấp 2
|
0.36
|
0.00
|
0.36
|
Long
Thuận
|
4.6
|
Trường tiểu học Tân Lập
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
Tân
Lập
|
Huyện
|
4.50
|
XI
|
HUYỆN TÂN TRỤ
|
7.31
|
2.58
|
4.73
|
|
|
4.73
|
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÂN BỔ TỪ QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
7.31
|
2.58
|
4.73
|
|
|
4.73
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp ĐT 833D
|
4.91
|
2.58
|
2.33
|
Xã
Mỹ Bình, xã An Nhựt Tân
|
Tỉnh
|
2.33
|
2
|
Cải tạo nâng cấp ĐT 833
|
2.40
|
|
2.40
|
Xã
Nhựt Ninh
|
Tỉnh
|
2.40
|
XII
|
HUYỆN CẦN ĐƯỚC
|
92.21
|
1.55
|
90.66
|
|
|
29.46
|
A
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÂN BỔ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
B
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
92.21
|
1.55
|
90.66
|
|
|
29.46
|
1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
1.58
|
0.44
|
1.14
|
|
|
2.42
|
1.1
|
Mở rộng diện tích xây dựng bảo hiểm
xã hội
|
0.12
|
0.02
|
0.10
|
TT
Cần Đước
|
TW
|
0.70
|
1.2
|
Mở rộng Chi cục thi hành án dân sự
|
0.18
|
0.06
|
0.12
|
TT
Cần Đước
|
TW
|
0.80
|
1.3
|
Xây dựng trụ
sở Công an, Xã đội xã Tân Trạch
|
0.23
|
0.00
|
0.23
|
Tân
Trạch
|
Huyện
|
0.23
|
1.4
|
Mở rộng Trung
tâm hành chính xã Long Cang
|
0.54
|
0.21
|
0.33
|
Long
Cang
|
Huyện
|
0.33
|
1.5
|
Xã đội Long Sơn
|
0.23
|
0.00
|
0.23
|
Long Sơn
|
Huyện
|
0.23
|
1.6
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Long Hựu Đông
|
0.29
|
0.16
|
0.13
|
Long
Hựu Đông
|
Huyện
|
0.13
|
2
|
Đất năng lượng
|
6.00
|
0.00
|
6.00
|
|
|
6.00
|
2.1
|
Xây dựng trạm biến áp 220KV Cần
Đước và đường dây đấu nối
|
6.00
|
0.00
|
6.00
|
Tân
Trạch
|
TW
|
6.00
|
3
|
Đất văn hóa
|
2.92
|
0.00
|
2.92
|
|
|
2.22
|
3.1
|
Xây dựng TT Văn hóa thể thao và học
tập cộng đồng
|
0.12
|
0.00
|
0.12
|
Long
Định
|
Huyện
|
0.12
|
3.2
|
Xây dựng TT Văn hóa thể thao và học
tập cộng đồng
|
2.70
|
0.00
|
2.70
|
Long
Sơn
|
Huyện
|
2.00
|
3.3
|
Xây dựng bia xóm Trường xã Long Sơn
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
Long
Sơn
|
Huyện
|
0.10
|
5
|
Đất giáo dục
|
5.87
|
0.61
|
5.26
|
|
|
4.97
|
5.1
|
Trường THPT Long Cang
|
3.29
|
0.00
|
3.29
|
Long Cang
|
Tỉnh
|
3.00
|
5.2
|
Mở rộng THCS
Long Sơn
|
0.32
|
0.00
|
0.32
|
Long
Sơn
|
Huyện
|
0.32
|
5.3
|
Trường mẫu giáo Long Sơn
|
0.08
|
0.00
|
0.08
|
Long
Sơn
|
Huyện
|
0.08
|
5.4
|
Mở rộng
Trường trung học cơ sở xã Tân Ân
|
0.67
|
0.30
|
0.37
|
Tân
Ân
|
Huyện
|
0.37
|
5.5
|
Mở rộng trường
mẫu giáo xã Tân Ân
|
0.37
|
0.17
|
0.20
|
Tân
Ân
|
Huyện
|
0.20
|
5.6
|
Mở rộng Trường
tiểu học Tân Chánh 2
|
1.14
|
0.14
|
1.00
|
Tân Chánh
|
Huyện
|
1.00
|
7
|
Đất giao thông
|
74.00
|
0.00
|
74.00
|
|
|
12.51
|
7.1
|
Hẻm vào nhà văn hóa khu 8, đoạn 1
|
0.24
|
0.00
|
0.24
|
TT
Cần Đước
|
Vận
động
|
0.24
|
7.2
|
Hẻm vào nhà văn hóa khu 8, đoạn 2
|
0.08
|
0.00
|
0.08
|
TT
Cần Đước
|
Vận
động
|
0.08
|
7.3
|
Hẻm 06 khu 1C
|
0.20
|
0.00
|
0.20
|
TT
Cần Đước
|
Vận
động
|
0.20
|
7.4
|
Đường kênh xã Long Trạch
|
5.44
|
0.00
|
5.44
|
Long
Trạch
|
Vận
động
|
1.00
|
7.5
|
Đường ấp 1
|
4.71
|
0.00
|
4.71
|
Phước
Vân
|
Vận
động
|
0.50
|
7.6
|
Đường liên xã Tân Trạch-Long Sơn
|
5.00
|
0.00
|
5.00
|
Tân
Trạch
|
Vận
động
|
0.50
|
7.7
|
Mở rộng, nâng cấp đường ấp 2
|
0.30
|
0.00
|
0.30
|
Phước
Tuy
|
Vận
động
|
0.10
|
7.8
|
Mở rộng đường ấp 4, nối dài ấp 1,2,4
|
0.14
|
0.00
|
0.14
|
Phước
Tuy
|
Vận
động
|
0.14
|
7.9
|
Đường huyện 82
|
13.10
|
0.00
|
13.10
|
Long
Hựu Tây
|
huyện
|
5.00
|
7.10
|
Đường A0 hội 1
|
0.97
|
0.00
|
0.97
|
Long
Hựu Tây
|
Vận
động
|
0.10
|
7.11
|
Đường hựu Lộc lớn
|
0.15
|
0.00
|
0.15
|
Long
Hựu Tây
|
Vận
động
|
0.15
|
7.12
|
Đường Mỹ Tây
|
0.40
|
0.00
|
0.40
|
Long
Hựu Tây
|
Vận
động
|
0.40
|
7.13
|
Đường Đông Nhì-Bà Nghĩa
|
6.93
|
0.00
|
6.93
|
Tân
Chánh
|
Vận
động
|
0.60
|
7.14
|
Đường lộ mới Đông Nhì
|
5.32
|
0.00
|
5.32
|
Tân
Chánh
|
Vận
động
|
0.50
|
7.15
|
Đường Đông Nhất-Hòa Quới
|
10.92
|
0.00
|
10.92
|
Tân
Chánh
|
Vận
động
|
1.00
|
7.16
|
Đường Đông
Nhì-cầu Ông Du
|
10.22
|
0.00
|
10.22
|
Tân
Chánh
|
Vận
động
|
1.00
|
7.17
|
Đường Ao Tranh
|
3.50
|
0.00
|
3.50
|
Tân
Chánh
|
Vận
động
|
0.35
|
7.18
|
Đường ngã tư Đinh- cầu Ông Du
|
6.38
|
0.00
|
6.38
|
Tân
Chánh
|
Vận
động
|
0.65
|
8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
hỏa táng
|
0.74
|
0.50
|
0.24
|
|
|
0.24
|
8.1
|
Nghĩa trang nhân dân ấp Đông Trung xã Tân Chánh
|
0.74
|
0.50
|
0.24
|
Tân
Chánh
|
huyện
|
0.24
|
9
|
Đất thủy lợi
|
1.10
|
0.00
|
1.10
|
|
|
1.10
|
9.2
|
Xử lý sạt lở kênh 30/4
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
Tân
Ân
|
Vận
động
|
0.50
|
9.3
|
Nâng cấp đê và xây cống trên đê
Rạch Cát
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
Long
Hựu Đông, Long Hựu Tây
|
Vận
động
|
0.10
|
9.4
|
Kênh thông dòng giữa Xóm Bồ và Mồng
Gà
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
Mỹ Lệ
|
Vận
động
|
0.50
|
XIII
|
HUYỆN CẦN GIUỘC
|
2478.20
|
7.72
|
2470.47
|
|
|
6469.83
|
A
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THỰC
HIỆN BẰNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ XÃ HỘI HÓA
|
36.04
|
7.72
|
28.31
|
|
|
81.33
|
1
|
Khu trung tâm hành chính huyện
|
5.00
|
0.00
|
5.00
|
Mỹ
Lộc
|
Huyện
|
3.00
|
2
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc
|
0.22
|
0.00
|
0.22
|
Mỹ
Lộc
|
Huyện
|
0.55
|
3
|
Trường Tiểu học Lộc Tiền
|
0.40
|
0.26
|
0.14
|
Mỹ
Lộc
|
Huyện
|
0.42
|
4
|
Mở rộng Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
|
1.21
|
0.32
|
0.89
|
Mỹ
Lộc
|
Huyện
|
2.70
|
5
|
Mở rộng trụ sở
UBND xã Phước Lý
|
0.47
|
0.15
|
0.32
|
Phước
Lý
|
Huyện
|
2.50
|
6
|
Mở rộng Trường Tiểu học Long Thượng
|
0.72
|
0.56
|
0.16
|
Long
Thượng
|
Huyện
|
0.50
|
7
|
Khu di tích Gò bà Sáu và mở rộng
đường vào khu di tích
|
0.16
|
0.01
|
0.15
|
Phước
Lâm
|
Huyện
|
0.15
|
8
|
Trường Mẫu giáo Phước Lâm
|
0.21
|
0.00
|
0.21
|
Phước Lâm
|
Huyện
|
0.65
|
9
|
Mở rộng Trường tiểu học Phước Lại
|
0.70
|
0.50
|
0.20
|
Phước
Lại
|
Huyện
|
0.40
|
10
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Tân Tập
|
0.53
|
0.20
|
0.33
|
Tân
Tập
|
Huyện
|
0.33
|
11
|
Trường THCS Tân Tập
|
1.22
|
0.62
|
0.60
|
Tân
Tập
|
Huyện
|
0.60
|
12
|
Trường Mẫu giáo Tân Tập
|
0.34
|
0.14
|
0.20
|
Tân
Tập
|
Huyện
|
0.20
|
13
|
Khu Di tích lịch sử cách mạng cầu Kinh
|
0.65
|
0.11
|
0.54
|
Phước
Vĩnh Tây
|
Huyện
|
0.40
|
14
|
Nhà văn hoá PVĐ
|
0.15
|
0.10
|
0.05
|
Phước
Vĩnh Đông
|
Huyện
|
0.03
|
15
|
Mở rộng Trạm Y tế xã Phước Hậu
|
0.20
|
0.07
|
0.13
|
Phước
Hậu
|
Huyện
|
0.60
|
16
|
Trường Tiểu học Phước Hậu
|
0.32
|
0.00
|
0.32
|
Phước
Hậu
|
Huyện
|
1.00
|
17
|
Trường Mẫu giáo Phước Hậu
|
0.39
|
0.00
|
0.39
|
Phước
Hậu
|
Huyện
|
1.00
|
18
|
Đường vào nhà lưu niệm đồng chí Trương Văn Bang
|
0.25
|
0.10
|
0.15
|
Trường
Bình
|
Huyện
|
0.30
|
19
|
Trụ sở UBND xã Trường Bình
|
0.75
|
0.00
|
0.75
|
Trường
Bình
|
Huyện
|
3.00
|
20
|
Khu Di tích Ngã
ba Mũi Tàu
|
0.02
|
0.00
|
0.02
|
Trường
Bình
|
Huyện
|
0.50
|
21
|
Trường Mẫu giáo Kế Mỹ mở rộng
|
0.3935
|
0.19
|
0.2
|
Trường
Bình
|
Huyện
|
0.80
|
22
|
Trường Trung học CS Đông Thạnh
|
1.18
|
0.68
|
0.50
|
Đông
Thạnh
|
Huyện
|
1.50
|
23
|
Trụ sở UBND xã Đông Thạnh mở rộng
|
0.61
|
0.11
|
0.50
|
Đông
Thạnh
|
Huyện
|
1.50
|
24
|
Trụ sở ấp Nam
|
0.08
|
0.00
|
0.08
|
Đông
Thạnh
|
Huyện
|
0.10
|
25
|
Trụ sở ấp Trung
|
0.08
|
0.00
|
0.08
|
Đông
Thạnh
|
Huyện
|
0.10
|
26
|
Mở rộng đường Chùa Hòa Bình khu phố
3, thị trấn Cần Giuộc
|
0.10
|
0.00
|
0.10
|
Thị
trấn Cần Giuộc
|
Huyện
|
0.50
|
27
|
Mở rộng đường
Thầy Ba Lô
|
0.93
|
0.59
|
0.34
|
Long
An
|
Huyện
|
0.50
|
28
|
Trụ sở Phòng cháy chữa cháy khu vực
Cần Giuộc
|
0.43
|
|
0.43
|
Long
An
|
Tỉnh
|
2.50
|
29
|
Mở rộng đường
ấp 3 Long Hậu
|
11.00
|
1.00
|
10.00
|
Long
Hậu
|
Tỉnh
|
45.00
|
30
|
Trạm biến áp,
trụ cột đường 110 KV
|
0.54
|
0.00
|
0.54
|
Đông
Thạnh
|
TW
|
2.50
|
31
|
Nghĩa trang Nhân dân xã Mỹ Lộc
|
2.00
|
0.96
|
1.04
|
Mỹ
Lộc
|
Doanh
nghiệp
|
2.00
|
32
|
Mở rộng đường Ba Trung
|
0.40
|
0.17
|
0.23
|
Phước
Lý
|
Doanh
nghiệp
|
1.00
|
33
|
Nghĩa trang xã Phước Lý
|
2.08
|
0.53
|
1.55
|
Phước
Lý
|
Doanh
nghiệp
|
3.00
|
34
|
Nghĩa trang nhân dân xã Long Phụng
|
2.30
|
0.34
|
1.95
|
Long
Phụng
|
Doanh
nghiệp
|
1.50
|
B
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THỰC
HIỆN BẰNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1284.22
|
0.00
|
1284.22
|
|
|
3533.50
|
1
|
Nhà máy cung cấp nước sạch
|
0.15
|
0.00
|
0.15
|
Long
Phụng
|
Doanh
nghiệp
|
0.50
|
2
|
Chợ khu vực
|
4.50
|
0.00
|
4.50
|
Đông
Thạnh
|
Doanh
nghiệp
|
14.00
|
3
|
Khu dân cư nông thôn mới
|
18.00
|
0.00
|
18.00
|
Tân
Kim
|
Doanh
nghiệp
|
80.00
|
4
|
Khu dân cư nông thôn mới
|
16.00
|
0.00
|
16.00
|
Long
Thượng, Phước Hậu
|
Doanh
nghiệp
|
35.00
|
5
|
Khu đô thị thương mại, dịch vụ
Trường Mỹ
|
94.00
|
0.00
|
94.00
|
Trường
Bình, Mỹ Lộc
|
Doanh
nghiệp
|
282.00
|
6
|
Khu dân cư TMDV Kim Long
|
98.50
|
0.00
|
98.50
|
Tân
Kim
|
Doanh
nghiệp
|
300.00
|
7
|
Khu dân cư TMDV Hoa Thương
|
98.50
|
0.00
|
98.50
|
Tân
Kim
|
Doanh
nghiệp
|
300.00
|
8
|
Khu dân cư Đức Cao
|
100.00
|
0.00
|
100.00
|
Long
Hậu
|
Doanh
nghiệp
|
300.00
|
9
|
Khu dân cư Tân Đô
|
114.50
|
0.00
|
114.50
|
Long
Hậu
|
Doanh
nghiệp
|
343.50
|
10
|
Khu dân cư Tân Vạn Hưng
|
162.00
|
0.00
|
162.00
|
Long
Hậu
|
Doanh
nghiệp
|
486.00
|
11
|
Khu dân cư Quế Trân
|
74.00
|
0.00
|
74.00
|
Long
Hậu
|
Doanh
nghiệp
|
222.00
|
12
|
Khu dân cư Long Giang
|
100.00
|
0.00
|
100.00
|
Long
Hậu
|
Doanh
nghiệp
|
300.00
|
13
|
Khu Cảng, KCN, Đô thị Đông Nam Á
|
288.00
|
0.00
|
288.00
|
Tân
Tập, Phước Vĩnh Đông
|
Doanh
nghiệp
|
550.00
|
14
|
Khu dân cư Chợ Mới
|
16.17
|
0.00
|
16.17
|
Thị
trấn Cần Giuộc
|
Doanh
nghiệp
|
100.00
|
15
|
Khu TĐC Long Hậu 3
|
18.50
|
0.00
|
18.50
|
Long
Hậu
|
Doanh
nghiệp
|
55.50
|
16
|
Khu dân cư TĐC (Cty Đại Hoàng
Kim cũ)
|
20.00
|
0.00
|
20.00
|
Tân
Tập
|
Doanh
nghiệp
|
40.00
|
17
|
Khu dân cư TĐC (TĐC Cty CP KCN Long
An cũ)
|
54.00
|
0.00
|
54.00
|
Tân
Tập
|
Doanh
nghiệp
|
100.00
|
18
|
Xây dựng cầu Cảng kho Soài Rạp
|
2.40
|
0.00
|
2.40
|
Tân
Tập
|
Doanh
nghiệp
|
15.00
|
19
|
Mở rộng nghĩa trang Trung Khuê
|
5.00
|
0.00
|
5.00
|
Phước
Vĩnh Đông
|
Doanh
nghiệp
|
10.00
|
C
|
TẬP
ĐOÀN VẠN THỊNH PHÁT KÊU GỌI ĐẦU TƯ
|
1157.94
|
0.00
|
1157.94
|
|
|
2855.00
|
1
|
Khu dân cư TMDV (TĐC Tân Phú Thịnh
cũ)
|
9.92
|
0.00
|
9.92
|
Trường
Bình
|
Doanh
nghiệp
|
35.00
|
2
|
Khu dân cư TMDV (TĐC Cty Việt Hàn
cũ)
|
42.61
|
0.00
|
42.61
|
Long
Hậu
|
Doanh
nghiệp
|
90.00
|
3
|
Khu dân cư TMDV (TĐC Làng Đại học
cũ)
|
26.43
|
0.00
|
26.43
|
Long
Hậu
|
Doanh
nghiệp
|
80.00
|
4
|
Khu dân cư TMDV (KDC Đức Cao cũ)
|
42.19
|
0.00
|
42.19
|
Long
Hậu
|
Doanh
nghiệp
|
130.00
|
5
|
Khu dân cư TMDV (TĐC Thành Hiếu cũ)
|
26.00
|
0.00
|
26.00
|
Phước
Lại
|
Doanh
nghiệp
|
55.00
|
6
|
Khu TĐC-dân cư TMDV (TĐC, CCN Nam
Hoa cũ)
|
280.00
|
0.00
|
280.00
|
Trường
Bình
|
Doanh
nghiệp
|
840.00
|
7
|
Khu dân cư TMDV (Khu Làng Đại học
cũ)
|
180.79
|
0.00
|
180.79
|
Long
Hậu
|
Doanh
nghiệp
|
540.00
|
8
|
Khu dân cư TMDV (KDC Công ty Thành
Hiếu cũ)
|
121.00
|
0.00
|
121.00
|
Phước
Lại
|
Doanh
nghiệp
|
250.00
|
9
|
Khu dân cư TMDV (Sân golf Việt Hàn cũ)
|
232.00
|
0.00
|
232.00
|
Phước
Lại
|
Doanh
nghiệp
|
460.00
|
10
|
Khu dân cư TMDV (KDC Công ty Phương
Trang cũ)
|
172.00
|
0.00
|
172.00
|
Phước
Lại
|
Doanh
nghiệp
|
350.00
|
11
|
Khu nghĩa trang Tân Tập (Khu Nghĩa
trang Công ty Long Hậu cũ)
|
25.00
|
0.00
|
25.00
|
Tân
Tập
|
Doanh
nghiệp
|
25.00
|
XIV
|
THÀNH PHỐ TÂN AN
|
29.17
|
0.00
|
29.17
|
|
|
147.83
|
A
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN
BỔ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH
|
5.34
|
0.00
|
5.34
|
|
|
37.52
|
1
|
Bờ Kè sông Vàm Cỏ Tây
|
0.75
|
0.00
|
0.75
|
Phường
1
|
TW
|
3.47
|
2
|
Mở rộng khu nuôi dưỡng, điều trị và
phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
3.20
|
0.00
|
3.20
|
Phường
3
|
tỉnh
|
14.81
|
3
|
Tòa án nhân dân tỉnh Long An
|
1.34
|
0.00
|
1.34
|
Phường
7
|
tỉnh
|
19.00
|
4
|
Đường đấu nối đến trạm biến áp 110
kV Châu Thành
|
0.05
|
0.00
|
0.05
|
Phường
7, Xã An Vĩnh Ngãi
|
TW
|
0.24
|
B
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
23.83
|
0.00
|
23.83
|
|
|
110.31
|
1
|
Giáo dục
|
15.01
|
0.00
|
15.01
|
|
|
69.48
|
1.1
|
Trường Cao Đẳng
tin học Trí Thức
|
6.08
|
0.00
|
6.08
|
Phường
4
|
Doanh
nghiệp
|
28.14
|
1.3
|
Trường THPT Hùng Vương
|
3.40
|
0.00
|
3.40
|
Phường
5
|
thành
phố
|
15.74
|
1.4
|
Trường mẫu giáo Tân Khánh
|
2.00
|
0.00
|
2.00
|
Phường
Tân Khánh
|
thành
phố
|
9.26
|
1.5
|
Trường mẫu giáo An Vĩnh Ngãi
|
0.48
|
0.00
|
0.48
|
An
Vĩnh Ngãi
|
thành
phố
|
2.22
|
1.6
|
Trường điểm chính mẫu giáo Khánh Hậu
|
0.36
|
0.00
|
0.36
|
Phường
Khánh Hậu
|
thành
phố
|
1.67
|
1.7
|
Trường mẫu giáo + trường tiểu học
Phường 7
|
2.30
|
0.00
|
2.30
|
Phường
7
|
thành
phố
|
10.65
|
1.8
|
Trường tiểu học xã An Vĩnh Ngãi mở
rộng (bổ sung)
|
0.39
|
0.00
|
0.39
|
An
Vĩnh Ngãi
|
thành
phố
|
1.81
|
2
|
Giao thông
|
7.46
|
0.00
|
7.46
|
|
|
34.53
|
2.1
|
Mở rộng Đường Nguyễn Văn Tịch
|
0.25
|
0.00
|
0.25
|
Phường
7, xã An Vĩnh Ngãi
|
vận
động
|
1.16
|
2.2
|
Đường Phạm Văn Điền
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
An
Vĩnh Ngãi
|
vận
động
|
4.63
|
2.3
|
Đường Trần Văn
Ngà
|
0.56
|
0.00
|
0.56
|
An
Vĩnh Ngãi
|
vận
động
|
2.59
|
2.4
|
Đường Lê Văn Cảng
|
0.53
|
0.00
|
0.53
|
An
Vĩnh Ngãi
|
vận
động
|
2.45
|
2.5
|
Đường Huỳnh Văn Nhứt (1/2 đường còn lại)
|
0.30
|
0.00
|
0.30
|
Phường
3
|
vận
động
|
1.39
|
2.6
|
Đường Nguyễn Văn Nhâm (Đoạn từ
đường Nguyễn Văn Bộ đến cống Mười Mậu - ranh ấp Bình Trung 1)
|
0.55
|
0.00
|
0.55
|
Xã
Nhơn Thạnh Trung
|
vận
động
|
2.55
|
2.7
|
Hẻm 61/2 Sương Nguyệt Anh
|
0.08
|
0.00
|
0.08
|
Phường
2
|
vận
động
|
0.37
|
2.8
|
Đường nối từ khu đô thị Lợi Bình Nhơn đến đường công vụ
|
0.16
|
0.00
|
0.16
|
Lợi
Bình Nhơn
|
vận
động
|
0.74
|
2.9
|
Đường Xuân Hòa 1
|
0.28
|
0.00
|
0.28
|
Lợi
Bình Nhơn
|
vận
động
|
1.30
|
2.10
|
Đường Đặng Ngọc Sương
|
0.20
|
0.00
|
0.20
|
Hướng
Thọ Phú
|
vận
động
|
0.93
|
2.11
|
Đường Huỳnh Ngọc Mai (ấp 4)
|
0.20
|
0.00
|
0.20
|
Hướng
Thọ Phú
|
vận
động
|
0.93
|
2.12
|
Đường Lê Minh Xuân
|
0.84
|
0.00
|
0.84
|
Nhơn
Thạnh Trung
|
vận
động
|
3.89
|
2.13
|
Đường vào nhà Vuông
|
0.15
|
0.00
|
0.15
|
Bình
Tâm
|
vận
động
|
0.69
|
2.14
|
Đường cặp kênh Tư Vĩnh
|
0.19
|
0.00
|
0.19
|
Phường
7, An Vĩnh Ngãi
|
vận
động
|
0.88
|
2.15
|
Đường Phạm Văn Ngô (đoạn từ đường
Trần Văn Đấu - Đ.Nguyễn Văn Cương)
|
0.27
|
0.00
|
0.27
|
Tân
Khánh
|
vận
động
|
1.25
|
2.16
|
Hẻm 70 Đường Lê Anh Xuân
|
0.06
|
0.00
|
0.06
|
Phường
1 và phường 3
|
vận
động
|
0.28
|
2.17
|
Kè xung quanh Ao Quan đoạn còn lại
|
0.03
|
0.00
|
0.03
|
Phường
1
|
vận
động
|
0.14
|
2.18
|
Hẻm 23 Đường Võ Văn Tần
|
0.03
|
0.00
|
0.03
|
Phường
2
|
vận
động
|
0.14
|
2.19
|
Đường Trần
Trung Nam nối dài
|
0.02
|
0.00
|
0.02
|
Phường
3
|
vận
động
|
0.09
|
2.20
|
Đường xung quanh trụ sở công an tỉnh
|
0.02
|
0.00
|
0.02
|
Phường
4
|
vận
động
|
0.09
|
2.21
|
Đường Nguyễn Kim Công (đoạn từ
Nguyễn Cửu Vân đến khu dân cư)
|
0.02
|
0.00
|
0.02
|
Phường
4
|
vận
động
|
0.09
|
2.22
|
Nâng cấp hẻm 120 Nguyễn Minh Đường
|
0.08
|
0.00
|
0.08
|
Phường
4
|
vận
động
|
0.37
|
2.23
|
Đường Mai Bá Hương
|
0.22
|
0.00
|
0.22
|
Phường
5
|
vận
động
|
1.02
|
2.24
|
Đường Phạm Văn Trạch
|
0.26
|
0.00
|
0.26
|
Phường
6
|
vận
động
|
1.20
|
2.25
|
Đường Đinh Thiếu Sơn (kênh Sáu
Nguyên)
|
0.29
|
0.00
|
0.29
|
Phường
7
|
vận
động
|
1.34
|
2.26
|
Hẻm 570 Châu Thị Kim
|
0.12
|
0.00
|
0.12
|
Phường
7
|
vận
động
|
0.56
|
2.27
|
Hẻm 504 Quốc lộ
1A
|
0.04
|
0.00
|
0.04
|
Phường
4
|
vận
động
|
0.19
|
2.28
|
Đường chui cầu
Tân An
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
Phường
2
|
vận
động
|
2.31
|
2.29
|
Mở rộng giao lộ
Huỳnh Thị Mai - Nguyễn Trung Trực (bổ sung)
|
0.01
|
0.00
|
0.01
|
Phường
2
|
vận
động
|
0.05
|
2.30
|
Mở rộng hẻm 32 đường Trần Phong Sắc
|
0.06
|
0.00
|
0.06
|
Phường
4
|
vận
động
|
0.28
|
2.31
|
Mở rộng hẻm 38
đường Nguyễn Cửu Vân
|
0.14
|
0.00
|
0.14
|
Phường
4
|
vận
động
|
0.65
|
3
|
Văn hóa
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
|
|
2.31
|
3.1
|
Cải tạo, mở
rộng nhà bia, nhà truyền thống, nhà
văn hóa xã
|
0.30
|
0.00
|
0.30
|
An
Vĩnh Ngãi
|
thành
phố
|
1.39
|
3.2
|
Trung tâm văn hóa phường Khánh Hậu
|
0.20
|
0.00
|
0.20
|
Phường
Khánh Hậu
|
thành
phố
|
0.93
|
4
|
Dự án
nhà ở sinh viên
|
0.86
|
0.00
|
0.86
|
|
|
3.98
|
4.1
|
Ký Túc Xá Đại Học KT-CN Long An
|
0.86
|
0.00
|
0.86
|
Phường
Tân Khánh
|
Doanh
nghiệp
|
3.98
|
XV
|
HUYỆN ĐỨC HÒA
|
475.96
|
41.04
|
437.28
|
|
|
898.74
|
A
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
423.39
|
41.00
|
382.39
|
|
|
795.23
|
1
|
Giáo dục
|
3.63
|
1.00
|
2.63
|
|
|
3.67
|
1.1
|
Trường Trung học phổ thông An Ninh
(mở rộng)
|
3.63
|
1.00
|
2.63
|
ấp
Hòa Hiệp, An Ninh Đông
|
Tỉnh
|
3.67
|
2
|
Giao thông
|
29.44
|
0.00
|
29.44
|
|
|
206.08
|
2.1
|
Nâng cấp, mở
rộng tỉnh lộ 821
|
0.48
|
0.00
|
0.48
|
Lộc
Giang
|
vận
động
|
3.36
|
2.2
|
Đường tỉnh 822
Tân Mỹ - Tân Thái (mở rộng, nâng cấp)
|
4.00
|
0.00
|
4.00
|
Tân
Mỹ
|
vận
động
|
28.00
|
2.3
|
Đường tỉnh 825 Đức Hòa - ngã ba Hòa
Khánh (mở rộng, nâng cấp)
|
16.00
|
0.00
|
16.00
|
TT
Đức Hòa, Hòa Khánh Đông
|
vận
động
|
112.00
|
2.4
|
Đường tỉnh 825 N2 - ngã tư Hậu
Nghĩa (mở rộng, nâng cấp)
|
7.00
|
0.00
|
7.00
|
TT
Hậu Nghĩa
|
vận
động
|
49.00
|
2.5
|
Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 830
|
1.96
|
0.00
|
1.96
|
Hựu
Thạnh, Tân Phú, Hòa Khánh Tây, Hòa Khánh Nam, TT Hiệp Hòa
|
vận
động
|
13.72
|
3
|
Thủy lợi
|
0.60
|
0.00
|
0.60
|
|
|
0.90
|
3.1
|
Đê cặp kênh 31 (từ kênh An Hạ đến ranh Bến Lức)
|
0.60
|
0.00
|
0.60
|
Hựu Thạnh
|
vận
động
|
0.90
|
4
|
Công trình năng lượng
|
20.00
|
0.00
|
20.00
|
|
|
30.00
|
4.1
|
Trạm điện (đường dây 500kV)
|
20.00
|
0.00
|
20.00
|
Hòa
Khánh Đông
|
Doanh
nghiệp
|
30.00
|
5
|
Dự
án cụm công nghiệp
|
222.00
|
40.00
|
182.00
|
|
|
333.00
|
5.1
|
Cụm công nghiệp (Công ty CPPTHT
Trung Thành Phát) giai đoạn 1
|
75.00
|
0.00
|
75.00
|
Đức
Hòa Đông
|
Doanh
nghiệp
|
112.50
|
5.2
|
Cụm công nghiệp SX gạch (Cty Đồng Phát)
|
72.00
|
0.00
|
72.00
|
Lộc
Giang
|
Doanh
nghiệp
|
108.00
|
5.3
|
Cụm công nghiệp xã Đức Hòa Hạ
|
75.00
|
40.00
|
35.00
|
Đức
Hòa Hạ
|
Doanh
nghiệp
|
112.50
|
6
|
Khu dân cư nông thôn
|
147.72
|
0.00
|
147.72
|
|
|
221.58
|
6.1
|
Khu dân cư (Cty Cổ phần BĐS Trần
Anh-Long An)
|
48.00
|
0.00
|
48.00
|
Mỹ
Hạnh Nam
|
Doanh
nghiệp
|
72.00
|
6.2
|
Khu dân cư (Cty Cổ phần BĐS Trần
Anh-Long An)
|
12.00
|
0.00
|
12.00
|
Mỹ
Hạnh Nam
|
Doanh
nghiệp
|
18.00
|
6.3
|
Khu nhà ở công nhân
|
4.00
|
0.00
|
4.00
|
ấp
1,4,5, Đức Hòa Đông
|
Doanh
nghiệp
|
6.00
|
6.4
|
Khu nhà ở dân cư nông thôn
|
2.30
|
0.00
|
2.30
|
Đức
Hòa Thượng
|
Doanh
nghiệp
|
3.45
|
6.5
|
Khu nhà ở công nhân (Công ty TNHH
Chutex International)
|
2.43
|
0.00
|
2.43
|
Đức
Hòa Thượng
|
Doanh
nghiệp
|
3.65
|
6.6
|
Khu dân cư (Hải Sơn)
|
18.00
|
0.00
|
18.00
|
Đức
Hòa Hạ
|
Doanh
nghiệp
|
27.00
|
6.7
|
Cụm dân cư
|
1.89
|
0.00
|
1.89
|
Mỹ
Hạnh Nam
|
Doanh
nghiệp
|
2.84
|
6.8
|
Khu dân cư phố chợ (Cty địa ốc Cát Tường)
|
3.50
|
0.00
|
3.50
|
Mỹ
Hạnh Nam
|
Doanh
nghiệp
|
5.25
|
6.9
|
Khu tái định cư (Cty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Long An IDICO)
|
55.60
|
0.00
|
55.60
|
Mỹ
Hạnh Nam
|
Doanh
nghiệp
|
83.40
|
B
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
52.57
|
0.04
|
54.89
|
|
|
103.51
|
1
|
Cơ sở y tế
|
0.08
|
0.04
|
0.04
|
|
|
0.40
|
1.1
|
Trạm y tế xã (mở rộng)
|
0.08
|
0.04
|
0.04
|
Đức
Hòa Thượng
|
Huyện
|
0.40
|
2
|
Cơ sở giáo dục - đào tạo
|
2.96
|
0.00
|
2.96
|
|
|
5.92
|
2.1
|
Trường mẫu giáo Mỹ Hạnh Bắc
|
0.97
|
0.00
|
0.97
|
Ấp
Rừng Dầu, Mỹ Hạnh Bắc
|
Huyện
|
1.80
|
2.2
|
Trường mẫu giáo Tân Mỹ
|
0.31
|
0.00
|
0.31
|
Ấp
Chánh Hội, Tân Mỹ
|
Huyện
|
0.45
|
2.3
|
Trường mẫu giáo+tiểu học Hòa Khánh
Đông
|
0.79
|
0.00
|
0.79
|
ấp
Thôi Môi, Hòa Khánh Đông
|
Huyện
|
1.15
|
2.4
|
Trường mẫu giáo Võ Tấn Đồ
|
0.39
|
0.00
|
0.39
|
ấp
An Hiệp, An Ninh Đông
|
Huyện
|
0.56
|
2.5
|
Trường mẫu giáo Nguyễn Văn Phú
|
0.20
|
0.00
|
0.20
|
ấp
Bình Tiền 2, Đức Hòa Hạ
|
Huyện
|
1.00
|
2.6
|
Trường mẫu giáo
Đức Lập Hạ
|
0.30
|
0.00
|
0.30
|
ấp
Chánh, Đức Lập Hạ
|
Huyện
|
0.96
|
3
|
Thủy lợi
|
30.13
|
0.00
|
30.13
|
|
|
45.20
|
3.1
|
Trạm cấp nước ấp Bình Thủy (Hồ
Phước Hòa)
|
0.05
|
0.00
|
0.05
|
Hòa
Khánh Đông
|
TW
|
0.08
|
3.2
|
Trạm cấp nước Tân Quy Thượng
|
0.02
|
0.00
|
0.02
|
Tân
Phú
|
TW
|
0.03
|
3.3
|
Trạm cấp nước Hóc Thơm 2
|
0.02
|
0.00
|
0.02
|
Hòa
Khánh Tây
|
TW
|
0.03
|
3.4
|
Trạm cấp nước Xuân Khánh 2
|
0.02
|
0.00
|
0.02
|
Hòa
Khánh Nam
|
TW
|
0.03
|
3.5
|
Trạm cấp nước 1A
|
0.02
|
0.00
|
0.02
|
Hựu
Thạnh
|
TW
|
0.03
|
3.6
|
Công trình thủy lợi nội đồng (dự
kiến tại các xã)
|
30.00
|
0.00
|
30.00
|
Các
xã, thị trấn
|
vận
động
|
45.00
|
4
|
Công trình bưu chính, viễn thông
|
3.10
|
0.00
|
3.00
|
|
|
4.65
|
4.1
|
Đất xây dựng các trạm BTS
|
3.10
|
0.00
|
3.00
|
TT
Hậu Nghĩa, TT Đức Hòa; các xã
|
TW
|
4.65
|
5
|
Đất văn hóa
|
1.40
|
0.00
|
1.40
|
|
|
2.17
|
5.1
|
Trung tâm văn hóa - thể thao và học
tập cộng đồng
|
0.40
|
0.00
|
0.40
|
ấp
Chánh Hội, Tân Mỹ
|
Huyện
|
0.67
|
5.2
|
Trung tâm bảo trợ người tàn tật
|
1.00
|
0.00
|
1.00
|
Hòa
Khánh Đông
|
Doanh
nghiệp
|
1.50
|
6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
2.46
|
0.00
|
2.46
|
|
|
11.30
|
6.1
|
Khu di tích Bình Tả
|
1.21
|
0.00
|
1.21
|
Đức
Hòa Hạ
|
Tỉnh
|
7.80
|
6.2
|
Khu di tích An Sơn
|
1.25
|
0.00
|
1.25
|
An
Ninh Tây
|
Tỉnh
|
3.50
|
7
|
Đất chợ
|
4.00
|
0.00
|
4.00
|
|
|
17.52
|
7.1
|
Chợ xã
|
3.00
|
0.00
|
3.00
|
Đức
Hòa Đông
|
Doanh
nghiệp
|
13.14
|
7.2
|
Chợ xã
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
Đức
Hòa Hạ
|
Doanh
nghiệp
|
2.19
|
7.3
|
Chợ xã
|
0.50
|
0.00
|
0.50
|
Đức
Hòa Thượng
|
Doanh
nghiệp
|
2.19
|
8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà hỏa táng
|
10.90
|
0.00
|
10.90
|
|
|
16.35
|
8.1
|
Nghĩa trang
nhân dân xã
|
4.40
|
0.00
|
4.40
|
ấp
Đức Hạnh 2, Đức Lập Hạ
|
Doanh
nghiệp
|
6.60
|
8.2
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
1.30
|
0.00
|
1.30
|
Mỹ
Hạnh Nam
|
Doanh
nghiệp
|
1.95
|
8.3
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
5.20
|
0.00
|
2.00
|
Đức
Lập Thượng
|
Doanh
nghiệp
|
3.00
|
8.4
|
Nghĩa trang từ trần
|
3.20
|
Đức
Lập Thượng
|
Huyện
|
4.80
|
TỔNG
|
4,797.09
|
624.56
|
4,174.89
|
|
|
8,323.76
|