VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT DO HĐND VÀ UBND TỈNH NAM ĐỊNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Nam Định)
TT
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích
yếu của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I
|
Văn bản do HĐND tỉnh Nam Định
ban hành
|
01
|
15/2012/NQ-HĐND
ngày 07/12/2012
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán
bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
02
|
61/2007/NQ-HĐND
ngày 04/7/2007
|
Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường và mức thu phí - lệ phí về các hoạt động liên
quan đến tài nguyên nước
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND
ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
03
|
12/2012/NQ-HĐND
ngày 07/12/2012
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/12/2017
|
04
|
85/2008/NQ-HĐND
ngày 03/7/2008
|
Quy định mức thu lệ phí địa chính trên
địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
05
|
149/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
06
|
136/2010/NQ-HĐND
ngày 09/7/2010
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
07
|
53/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
08
|
86/2008/NQ-HĐND
ngày 03/7/2008
|
Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
9
|
105/2008/NQ-HĐND
ngày 10/12/2008
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
10
|
147/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Quy định mức chi công tác phí, chi hội
nghị, chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc địa phương quản lý
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
01/01/2018
|
11
|
19/2015/NQ-HĐND
ngày 16/12/2015
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú
trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
01/01/2018
|
12
|
101/2008/NQ-HĐND
ngày 10/12/2008
|
Quy định mức thu lệ phí cấp Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa
bàn tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
13
|
04/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký và phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
14
|
22/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Quy định mức thu phí thư viện công cộng
trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
01/01/2018
|
15
|
23/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối
với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Tỷ
lệ thu lệ phí trước bạ đã được quy định tại Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016
của Chính phủ
|
01/01/2017
|
16
|
15/2016/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016
|
Quy định thu phí tham gia đấu giá quyền
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo
pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/7/2017
|
II
|
Văn bản do UBND tỉnh Nam Định
ban hành
|
01
|
22/2015/QĐ-UBND
ngày 17/7/2015
|
Quy định giá bán nước sạch do Công ty
TNHH MTV kinh doanh nước sạch Nam Định và Công ty Cổ phần Nước sạch và Vệ sinh
nông thôn Nam Định sản xuất.
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 và Quyết định số
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017
|
01/3/2017
|
02
|
25/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải
sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Hải Hậu
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/3/2017
|
03
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải
sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nam Trực
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày
27/02/2017
|
09/3/2017
|
04
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải
sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Mỹ Lộc
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/3/2017
|
05
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải
sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Xuân Trường
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/3/2017
|
06
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải
sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Trực Ninh
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/3/2017
|
07
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải
sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nghĩa Hưng
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/03/2017
|
08
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải
sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Ý Yên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/3/2017
|
09
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải
sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vụ Bản
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/03/2017
|
10
|
33/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải
sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Giao Thủy
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/3/2017
|
11
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 29/8/2016
|
Ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ
thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi
đất
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017
|
13/4/2017
|
12
|
21/2008/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
Được
thay thế bằng Quyết định số
08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
|
13
|
05/2011/QĐ-UBND
ngày 28/3/2011
|
Bổ sung nhiệm vụ cho Sở Nội vụ và thành
lập Phòng Công tác thanh niên thuộc Sở Nội vụ
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
20/4/2017
|
14
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 26/6/2014
|
Quy định mức chi phí đào tạo nghề và
mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg
ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
21/4/2017
|
15
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 20/5/2015
|
Quy định mức chi phí đào tạo nghề và
mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người khuyết tật học nghề theo Quyết định
số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
21/4/2017
|
16
|
20/2012/QĐ-UBND
ngày 26/9/2012
|
Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí sử dụng cảng cá, bến bãi tại cảng cá Ninh cơ tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
01/7/2017
|
17
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 16/3/2016
|
Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và
sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh ủy thác qua NHCSXH để cho vay đối với hộ
nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
20/7/2017
|
18
|
11/2013/QĐ-UBND
ngày 04/3/2013
|
Điều chỉnh mức phụ cấp kiêm nhiệm của
các thành viên Hội đồng giám sát Xổ số tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
07/8/2017
|
19
|
09/2011/QĐ-UBND
ngày 13/4/2011
|
Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của
các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
07/8/2017
|
20
|
35/2013/QĐ-UBND
ngày 31/10/2013
|
Ủy quyền quyết định miễn, giảm tiền
sử dụng đất đối với người có công với cách mạng theo Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
15/8/2017
|
21
|
18/2011/QĐ-UBND
ngày 11/7/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cấp,
các ngành trong việc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
01/10/2017
|
22
|
25/2010/QĐ-UBND
ngày 12/11/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
|
01/10/2017
|
23
|
06/2010/QĐ-UBND
ngày 18/03/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017
|
20/10/2017
|
24
|
21/2014/QĐ-UBND
ngày 03/10/2014
|
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên
địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017
|
20/10/2017
|
25
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 19/6/2015
|
Ban hành giá một số dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Nam Định
|
Bị
bãi bỏ bằng Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017
|
01/12/2017
|
26
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 06/10/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải
sinh hoạt) tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Nam Định.
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
01/01/2017
|
27
|
3443/2004/QĐ-UBND
ngày 25/12/2004
|
Ban hành quy định chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng 03 loại phí liên quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo
Nghị quyết số 22/NQ-HĐ ngày 9/12/2004
|
01/8/2017
|
28
|
775/2007/QĐ-UBND
ngày 29/3/2007
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh
|
Theo
Nghị quyết số 53/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
01/8/2017
|
29
|
1958/2007/QĐ-UBND
ngày 29/8/2007
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí, lệ phí về các
hoạt động liên quan đến tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo
Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007
|
01/8/2017
|
30
|
24/2010/QĐ-UBND
ngày 28/10/2010
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Nam Định
|
Theo
Nghị quyết số 136/2010/NQ- HĐND ngày 09/7/2010
|
01/8/2017
|
31
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 04/1/2012
|
Ban hành quy định mức thu phí, chế độ
quản lý, thu nộp phí qua phà Sa Cao-Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh
Cường
|
Theo
Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
01/01/2017
|
32
|
21/2012/QĐ-UBND
ngày 26/9/2012
|
Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm hạng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo
Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
01/8/2017
|
33
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 07/01/2015
|
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và
sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo
Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
01/01/2017
|
34
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 06/02/2015
|
Quy định chế độ thu nộp và quản lý,
sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo
Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
01/01/2017
|
35
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 31/08/2015
|
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Nam Định
|
Theo
Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
01/01/2017
|
36
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 06/10/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải
sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định
|
Theo
Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
01/01/2017
|
37
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 10/01/2013
|
Thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với cán
bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh
|
Theo
Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
01/8/2017
|