|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2095/QĐ-LĐTBXH 2017 giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
Số hiệu:
|
2095/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Đào Ngọc Dung
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2095/QĐ-LĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
GIAO NHIỆM VỤ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ CÁC VĂN BẢN KHÁC NHAU NĂM
2018
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ số
76/2015/QH13 ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
và các văn bản khác của Bộ năm 2018 cho các đơn vị tại Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. Các đơn vị có trách nhiệm soạn thảo văn bản quy
phạm pháp luật theo đúng quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015 của Quốc hội và các văn bản có liên quan, đảm bảo
chất lượng, tiến độ đã đăng ký.
Trong trường hợp đột xuất có sự thay
đổi nội dung, tiến độ, các đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản phải trao đổi với Vụ Pháp chế, Văn phòng Bộ để báo cáo Lãnh đạo Bộ quyết định.
Điều 3. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm đảm bảo
kinh phí và hướng dẫn quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí theo quy định hiện
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản,
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Thứ trưởng;
- Các đơn vị liên quan;
- Lưu: VT, VPC.
|
BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung
|
DANH MỤC
XÂY DỰNG VĂN BẢN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2095/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Phần I. Danh mục xây dựng văn bản cấp Quốc hội
TT
|
Tên văn bản
|
Cơ sở pháp lý
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian trình
|
Ghi chú
|
Trình Chính phủ
|
Trình Ủy ban TVQH, Quốc hội đưa vào Chương trình xây
dựng luật, pháp lệnh của Quốc hội
|
Trình Quốc hội thông qua
|
1
|
Bộ luật lao
động (sửa đổi)
|
|
Vụ Pháp chế
|
Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam, Phòng Thương
mại và Công nghiệp Việt Nam, Các cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
|
Hồ sơ đề
nghị xây dựng dự án Bộ luật lao động (sửa đổi)
|
2
|
Pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng (sửa đổi)
|
|
Cục Người
có công
|
Bộ Tư pháp,
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Tài chính, Các cơ quan và đơn vị có liên
quan
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
|
Hồ sơ đề
nghị xây dựng dự án Pháp lệnh ưu
đãi người có công với
cách mạng (sửa đổi)
|
Phần II. Danh mục văn bản cấp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ sở pháp lý
|
Nội dung chính
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian xây dựng
|
Trình CP/TTg CP
|
Ghi chú
|
Lấy ý kiến Bộ, ngành
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Trình Lãnh đạo Bộ
|
I. Cục
Quan hệ lao động và Tiền lương
|
1
|
Nghị định
quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp
đồng lao động
|
Bộ luật lao
động năm 2012
|
Quy định mức
lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác
xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức
có thuê mướn lao động năm 2019
|
Cục Quan hệ
lao động và Tiền lương
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 10
|
|
2
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết khoản 3 Điều 63 của Bộ luật Lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở
cơ sở tại nơi làm việc
|
Bộ luật lao
động năm 2012
|
Bỏ quy định
đối thoại định kỳ đối với đơn vị sử dụng lao động làm việc theo hợp đồng lao
động có dưới 10 lao động.
- Sửa đổi
quy trình đối thoại, đa dạng hóa các hình thức đối thoại trên cơ sở tăng tính
chủ động, sáng tạo của doanh nghiệp, công đoàn cơ sở tại doanh nghiệp.
- Không quy
định hình thức hội nghị người lao động.
- Sửa đổi một
số quy định về nội dung đối thoại, đảm bảo đặc thù của hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp.
|
Cục Quan hệ
lao động và Tiền lương
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 01
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 5
|
|
3
|
Nghị định sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động
|
Bộ luật Lao động
năm 2012
|
- Sửa đổi bổ sung
Nghị định số 05/2012/NĐ-CP về quy định về thời gian tính trợ cấp thôi việc, nội
dung hợp đồng lao động, tính trợ cấp thôi việc; thời hạn thanh toán quyền lợi
của mỗi bên khi chấm dứt HĐLĐ; ủy quyền xử lý lao động; xử lý lao động; xử lý
kỷ luật lao động sa thải trong trường hợp người lao động tự ý bỏ việc 05 ngày
cộng dồn trong 01 tháng hoặc 20 ngày cộng dồn trong 01 năm mà không có lý do
chính đáng.
|
Cục Quan hệ lao động
và Tiền lương
|
Các Bộ, ngành và cơ
quan có liên quan
|
Tháng 2
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 5
|
|
4
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền
lương
|
Bộ luật lao
động năm 2012
|
Sửa đổi, bổ
sung nguyên tắc xây dựng thang lương, bảng lương, định mức lao động
|
Cục Quan hệ
lao động và Tiền lương
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 1
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 5
|
|
5
|
Nghị định
thay thế Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp
giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và
Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
Bộ luật lao
động năm 2012
|
Sửa đổi điều
kiện, quy trình, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động;
danh mục công việc được hoạt động cho thuê lại lao động
|
Cục Quan hệ
lao động và Tiền lương
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 7
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 10
|
|
II. Cục
Người có công
|
6
|
Nghị định
quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
|
Lộ trình
cải cách tiền lương, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng
|
Mức trợ cấp,
phụ cấp người có công
|
Cục Người
có công
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 3
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 5
|
|
7
|
Quyết định
của Chủ tịch nước về việc tặng quà nhân dịp Tết Nguyên đán Mậu Tuất
năm 2018
|
Điều 86 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Quà tặng của
Chủ tịch nước đối với các đối tượng có công với cách mạng nhân dịp Tết Nguyên
đán Mậu Tuất năm 2018
|
Cục Người
có công
|
|
|
|
|
|
Quyết định
cá biệt
|
8
|
Quyết định
của Chủ tịch nước về việc tặng quà nhân dịp 71 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ
(27/7/1947-27/7/2018)
|
Điều 86 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Quà tặng của
Chủ tịch nước đối với các đối tượng có công với cách mạng nhân dịp 71 năm
ngày Thương binh - Liệt sĩ
|
Cục Người
có công
|
|
|
|
|
|
Quyết
định cá biệt
|
III. Cục
Quản lý lao động ngoài nước
|
9
|
Nghị định
thay thế Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006
|
|
- Quy định
cụ thể, rõ ràng các điều kiện để doanh nghiệp được cấp phép
- Quy định
cụ thể, rõ ràng các điều kiện để các doanh nghiệp đã có giấy phép hoạt động dịch
vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài được giới thiệu với phía nước
ngoài
- Điều chỉnh
những nội dung không còn phù hợp với thực tế
|
Cục Quản lý
lao động ngoài nước
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 01
|
Tháng 2
|
Tháng 4
|
Tháng 4
|
Hồ sơ đề
nghị xây dựng Nghị định
|
10
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ thay thế Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày
31/08/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ
hỗ trợ việc làm ngoài nước
|
|
- Thay đổi
về Chính sách về nguyên tắc hoạt động tài chính của Quỹ;
- Thay đổi
về tổ chức và quản lý điều hành Quỹ;
- Thay đổi
mức đóng góp Quỹ của Doanh nghiệp;
- Thay đổi
một số nội dung hỗ trợ của Quỹ;
|
Cục Quản lý
lao động ngoài nước
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng 6
|
|
11
|
Quyết định
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1465/2007/QĐ-TTg ngày
31/08/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm việc ký quỹ đối với
người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm
cho lao động nước ngoài tại Hàn Quốc
|
|
- Thay đổi
nơi nhận khoản tiền ký quỹ sau khi người lao động bỏ hợp đồng
- Kéo dài
thời gian thí điểm việc ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc
theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài tại Hàn Quốc
|
Cục Quản lý
lao động ngoài nước
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 9
|
|
IV. Tổng
cục Giáo dục nghề nghiệp
|
12
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án hỗ trợ đào tạo nghề nghiệp cho học sinh,
sinh viên khu vực tam giác phát triển Camphuchia -Lào - Việt
Nam
|
Văn bản số
5411/VPCP- QHQT ngày 25/5/2017 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến của
Thủ tướng Chính phủ giao Bộ LĐTBXH chủ trì, phối hợp với các cơ quan, địa
phương phía Việt Nam, trao đổi và thống nhất với phía Lào,
Campuchia xây dựng đề án
|
- Đánh giá
thực trạng và nhu cầu hỗ trợ đào tạo trong vùng tam giác phát triển; trao đổi, thống
nhất với phía Lào và Campuchia về hoạt động hỗ trợ, tiếp nhận đào tạo nghề
nghiệp cho lưu học sinh tại Việt Nam thông qua Hiệp định giữa 03 bên;
- Hoàn thiện
các quy định về chính sách, pháp luật hỗ trợ đào tạo cho lưu học sinh trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- Xây dựng phương án hỗ trợ đào tạo nghề nghiệp
cụ thể cho 3 nước Campuchia, Lào và Việt Nam
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 6
|
Tháng 9
|
Tháng 12
|
Tháng 12
|
|
V. Cục Bảo
trợ xã hội
|
13
|
Nghị định
quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về an sinh xã hội
|
Quyết định
số 708/QĐ-TTg ngày 25/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “xây dựng
cơ sở dữ liệu quốc gia về an sinh xã hội, ứng dụng công nghệ thông tin vào giải
quyết chính sách an sinh xã hội đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm
2030
|
Quy định
vai trò, vị trí, phân biệt rõ đặc tính, phạm vi dữ liệu đảm bảo tránh thu thập
trùng lặp, chồng lấn với các cơ sở dữ liệu quốc gia khác; quy định cách thức
xây dựng, thu thập, cập nhật, duy trì kết nối cũng như nguyên tắc trong việc
chia sẻ dữ liệu như đối tượng khai thác, trình tự thủ tục kết nối; quy định về
quyền hạn, trách nhiệm của chủ quản cơ sở dữ liệu quốc gia, các cơ quan tổ chức
có liên quan trong quá trình xây dựng, vận hành, cũng như quy định về giá trị
pháp lý của dữ liệu, giá trị sử dụng dữ liệu trong chỉ đạo điều hành của
Chính phủ, của các Bộ, ngành, địa phương
|
Cục Bảo trợ
xã hội
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 7
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
14
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển y tế xã hội đến 2030
|
- Luật An
toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.
- Quyết định
số 1781/QĐ- TTg ngày 22/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình hành động quốc gia về Người cao tuổi giai đoạn 2012-2020.
- Quyết định
số 1100/QĐ- TTg ngày 21/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực
hiện Công ước của Liên hợp quốc về Quyền của người khuyết tật.
|
- Nâng cao
năng lực của cán bộ y tế lao động xã hội nhằm đáp ứng được nhu cầu chăm sóc sức
khỏe người lao động trong điều kiện đất nước đẩy mạnh công nghiệp, công nghiệp
hóa và già hóa dân số nhanh chóng.
- Rà soát,
đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của các cơ sở y tế lao động xã hội trên cơ sở đó
đề xuất Đề án tổng thể phát triển y tế cơ sở.
|
Cục Bảo trợ
xã hội
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Tháng 12
|
Quyết định
cá biệt
|
VI. Vụ
Pháp chế
|
15
|
Nghị định của
Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo
hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng.
|
- Luật Xử
lý vi phạm hành chính.
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động năm 2015.
- Luật Bảo
hiểm xã hội năm 2014.
|
|
Vụ Pháp chế
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 11
|
Thay thế NĐ
số 95/2013/NĐ-CP; Nghị định số 88/2015/NĐ-CP
|
16
|
Nghị định của
Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo
vệ, chăm sóc trẻ em
|
- Luật Xử
lý vi phạm hành chính.
- Luật Trẻ
em.
|
|
Vụ Pháp chế
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 10
|
Thay thế
NĐ số 144/2013/NĐ-CP
|
17
|
Nghị định
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Chính phủ
trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nghị định
34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Bãi bỏ các
Nghị định của Chính phủ:
- Nghị định
số 206/2004/NĐ-CP;
- Nghị định
207/2004/NĐ-CP;
Nghị định
65/2011/NĐ-CP;
- Nghị định
74/2014/NĐ-CP
|
Vụ Pháp chế
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Tháng 7
|
|
VII. Vụ
Bảo hiểm xã hội
|
18
|
Nghị định
điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng
|
Luật BHXH
năm 2014
|
|
Vụ Bảo hiểm
xã hội
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 3
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 5
|
|
VIII. Cục
Việc làm
|
19
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp
|
Luật Việc
làm
|
- Đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp
- Quyền và trách nhiệm về bảo hiểm thất nghiệp
- Các chế độ
bảo hiểm thất nghiệp
- Thủ tục
thực hiện bảo hiểm thất nghiệp
- Quỹ Bảo
hiểm thất nghiệp
|
Cục Việc
làm
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 11
|
|
20
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ thay thế Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014
của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người tham gia bảo
hiểm thất nghiệp
|
Luật Việc
làm
|
Mức hỗ trợ
học nghề đối với người lao động
|
Cục Việc
làm
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 11
|
|
IX. Cục
Trẻ em
|
21
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/2014/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em
|
- Luật trẻ
em 2016;
- Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017;
- Quyết định
số 34/2014/QĐ-TTg
|
|
Cục Trẻ em
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục xây dựng văn bản trình Bộ (Chính thức)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ sở pháp lý
|
Nội dung chính
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian xây dựng
|
Ghi chú
|
Lấy ý kiến Bộ, ngành
|
Thời gian thẩm định
|
Trình Lãnh đạo Bộ
|
I. Cục
Quản lý lao động ngoài nước
|
1
|
Thông tư
thay thế Thông tư liên tịch số 31/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 1465/QĐ-TTg ngày 21/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện
thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương
trình EPS
|
Quyết định
sửa đổi Quyết định 1465/QĐ-TTg
|
Hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 1465/QĐ-TTg ngày 21/8/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại
Hàn Quốc theo Chương trình EPS
|
Cục Quản lý
lao động ngoài nước
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
II. Cục quan
hệ lao động và Tiền lương
|
2
|
Thông tư
thay thế Thông tư số 33/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/12/2012 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động
theo Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh
nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
|
Nghị định số
126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước
và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư
100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần
|
Hướng dẫn
thực hiện chia số dư bằng tiền quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi, quỹ thưởng của
người quản lý doanh nghiệp, kiểm soát viên; chính sách mua cổ phần ưu đãi,
mua thêm cổ phiếu; chính sách đối với người lao động dôi dư, chính sách đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà
nước đầu tư 100% vốn điều lệ
|
Cục Quan hệ
lao động và Tiền lương
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Tháng 4
|
|
III. Vụ
Bình đẳng giới
|
3
|
Thông tư
quy định điều kiện tối thiểu của địa chỉ tin cậy - Nhà tạm lánh tại cộng đồng
|
- Quyết định
số 1464/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng phê duyệt Đề án phòng ngừa và ứng
phó với bạo lực trên cơ sở giới giai đoạn 2016 - 2020 và tầm nhìn đến năm
2030;
- Quyết định
số 565/QĐ-TTg ngày 25/4/2017 của Thủ tướng phê duyệt chương trình mục tiêu
phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016-2020
|
Quy định
các tiêu chuẩn tối thiểu về địa điểm, cơ sở vật chất, nhân lực để triển khai
đối với Địa chỉ tin cậy - Nhà tạm lánh tại cộng đồng cho nạn nhân bạo lực
trên cơ sở giới trên phạm vi toàn quốc
|
Vụ Bình đẳng
giới
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
Tháng 9
|
|
IV. Cục Bảo
trợ xã hội
|
4
|
Thông tư
thay thế Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28
tháng 12 năm 2012 quy định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật thực hiện
|
- Luật người khuyết tật;
- Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều Luật người khuyết tật
|
Quy định mức
độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện
|
Cục Bảo trợ
xã hội
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Năm 2017
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Văn bản
năm 2017 chuyển sang
|
V. Tổng
cục Giáo dục nghề nghiệp
|
5
|
Thông tư
quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ
trung cấp; mẫu chứng chỉ, mẫu bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư
phạm dạy trình độ trung cấp.
|
- Luật Giáo
dục nghề nghiệp;
- Nghị định
số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
|
Quy định
chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp;
mẫu chứng chỉ, mẫu bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy
trình
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 8
|
Tháng 11
|
|
6
|
Thông tư
quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ
cao đẳng; mẫu chứng chỉ, mẫu bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư
phạm dạy trình độ cao đẳng.
|
- Luật Giáo
dục nghề nghiệp
- Nghị định
số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
|
Quy định
chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ cao đẳng;
mẫu chứng chỉ, mẫu bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy
trình độ cao đẳng.
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 8
|
Tháng 11
|
|
7
|
Thông tư
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong đào tạo cho nghề Điện công nghiệp,
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, Kỹ thuật xây dựng, Vận hành cầu cầu
trục, Vận hành máy thi công nền, Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas, Quản
trị mạng máy tính, Bảo vệ thực vật, Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ
trung cấp, cao đẳng
|
Nghị định số
48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
|
Ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật cho 09 nghề trình độ trung cấp, cao đẳng
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
|
8
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2017/TT- BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm
2017 Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số
48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
|
- Bổ sung
thêm nội dung quy định về Định mức sử dụng cơ sở vật chất.
- Sửa đổi nội
dung một số mẫu biểu đính kèm.
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
|
9
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017
về danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
- Điểm c
khoản 2 Điều 71 Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Khoản 13
Điều 4 Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015;
- Nhu cầu
thực tế, đề xuất của các Bộ, ngành, địa phương.
|
Sửa đổi, bổ
sung danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
|
10
|
Thông tư
quy định về sổ sách, biểu mẫu trong tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình
độ cao đẳng
|
Điểm c khoản
2 Điều 71 Luật giáo dục nghề nghiệp
|
Mẫu sổ lên lớp,
sổ tay giáo viên, mẫu giáo án.
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
|
11
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 về đào tạo thường
xuyên
|
- Khoản 4
Điều 43 Luật GDNN.
- Điểm d
khoản 7 Điều 32 Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015.
|
Sửa đổi bổ
sung chương trình, tổ chức đào tạo, tổ chức thực hiện đào tạo thường xuyên
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
12
|
Thông tư
quy định chuẩn cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp và chuẩn người
đứng đầu cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Khoản 10 Điều
4 Nghị định số 48/2015/NĐ-CP
|
Quy định
chi tiết tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ quản lý nhà nước
về giáo dục nghề nghiệp, cán bộ quản lý và người đứng đầu cơ sở
giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
13
|
Quyết định
của Bộ trưởng ban hành tiêu chí giám sát, đánh giá thực hiện đào tạo nghề cho
lao động nông thôn
|
- Quyết định
số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009
- Quyết định
số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015
|
Tiêu chí
giám sát, đánh giá việc thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
theo Quyết định số 1956
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các Cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
|
VI. Cục
Việc làm
|
14
|
Thông tư hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm
2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
|
Luật Việc
làm
|
Quy trình,
nghiệp vụ thực hiện giao dịch điện tử về bảo hiểm thất nghiệp
|
Cục Việc
làm
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
|
VII. Vụ
Bảo hiểm xã hội
|
15
|
Thông tư hướng
dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng
|
Nghị định
điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng.
|
- Đối tượng
áp dụng: cán bộ, công chức, viên chức đang hưởng lương hưu, người đang hưởng
trợ cấp mất sức lao động.
- Nguồn:
NSNN và Quỹ BHXH
- Thời gian
điều chỉnh
|
Vụ Bảo hiểm xã hội
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 5
|
|
16
|
Thông tư
quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã
hội
|
Luật Bảo hiểm
xã hội năm 2014 và các văn bản quy định chi tiết
|
- Đối tượng
áp dụng: người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động
quyết định và người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện hưởng lương
hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp tuất một lần.
- Mức điều
chỉnh: trên cơ sở chỉ số giá tăng sinh hoạt
- Nguồn
kinh phí đảm bảo: NSNN và Quỹ BHXH
|
Vụ Bảo hiểm xã hội
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Tháng 12
|
|
17
|
Thông tư sửa
đổi Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.
|
|
- Các chế độ
bảo hiểm xã hội bắt buộc: chế độ ốm đau, chế độ thai sản, chế độ hưu trí, chế
độ tử tuất.
- Quỹ bảo
hiểm xã hội.
- Các quy định
chuyển tiếp.
|
Vụ Bảo hiểm
xã hội
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
|
18
|
Thông tư hướng
dẫn Nghị định quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh
lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Nghị định
quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo
hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
- Đối tượng
áp dụng: người lao động là công dân nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam.
- Các chế độ
áp dụng: chế độ ốm đau, chế độ thai sản, chế độ tai nạn lao động - bệnh nghề
nghiệp.
- Quỹ bảo
hiểm xã hội.
|
Vụ Bảo hiểm
xã hội
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 01
|
Tháng 02
|
Tháng 02
|
Năm 2017
chuyển sang
|
VIII. Cục
Người có công
|
19
|
Thông tư hướng
dẫn về đối tượng, quy trình thực hiện các chế độ, chính sách đối với công tác
điều dưỡng; trang cấp dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp; thăm viếng
mộ liệt sĩ; quản lý các công trình liệt sĩ
|
Nghị định
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2017 của Chính phủ
|
Hướng dẫn về
đối tượng, quy trình thực hiện các chế độ, chính sách đối với công tác điều
dưỡng; trang cấp dụng cụ chỉnh hình và phương tiện trợ giúp; thăm viếng mộ liệt
sĩ; quản lý các công trình liệt sĩ
|
Cục Người
có công
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 01
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
|
20
|
Thông tư hướng
dẫn chế độ, chính sách đối với cựu chiến binh
|
Nghị định số
157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ
|
Hướng dẫn
chế độ, chính sách đối với cựu chiến binh
|
Cục Người
có công
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
Tháng 6
|
|
IX. Cục
An toàn lao động
|
21
|
Thông tư
ban hành danh mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người
chưa thành niên
|
Điều 161; Khoản
1, Khoản 4 Điều 164; Khoản 3 Điều 164; Điều 165 Bộ luật lao động
|
Danh mục
các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên
|
Cục An toàn
lao động
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 10
|
Tháng 12
|
|
X. Vụ
Pháp chế
|
22
|
Thông tư
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành và liên tịch ban hành
|
Nghị định
34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
|
Vụ Pháp chế
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Tháng 7
|
|
XI. Vụ Kế
hoạch - Tài chính
|
23
|
Thông tư
quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Luật Thống
kê
|
Ban hành chế
độ báo cáo thống kê của ngành Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Vụ Kế hoạch
- Tài chính
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
|
XII. Cục,
phòng chống tệ nạn xã hội
|
24
|
Thông tư hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Cơ sở cai
nghiện ma túy
|
|
Quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các
Cơ sở cai nghiện ma túy
|
Cục Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
|
XIII.
Văn phòng Bộ
|
25
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung thông tư số 30/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng
Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Nghị định
số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ thay thế Nghị định
42/2010/NĐ-CP;
- Nghị định 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 và Nghị
định 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014.
|
- Sửa đổi
phù hợp với nội dung của Nghị định mới (Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017);
- Bổ sung
lĩnh vực quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp;
- Thực hiện
bình đẳng giới đối với nữ khi xét tặng Kỷ niệm chương
|
Văn phòng Bộ
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
|
XIV.
Thanh tra Bộ
|
26
|
Thông tư
quy định chi tiết khoản 4 Điều 21 Nghị định số 110/NĐ-CP ngày 04/10/2017 quy
định về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội về tự kiểm tra của doanh nghiệp
|
Khoản 4 Điều
21 Nghị định số 110/NĐ-CP ngày 04/10/2017 quy định về tổ chức và hoạt động của
thanh tra ngành Lao động Thương binh và Xã hội
|
Quy định về
phiếu tự kiểm tra và trình tự tự kiểm tra việc thực hiện pháp luật lao động của
doanh nghiệp; nhiệm vụ của các cơ quan thanh tra các cơ quan, đơn vị có liên
quan
|
Thanh tra Bộ
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
|
27
|
Thông tư quy
định chi tiết điểm b khoản 3 Điều 22 Nghị định số 110/NĐ-CP ngày 04/10/2017
quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động
- Thương binh và Xã hội về phối hợp trong thanh tra lao động, an toàn vệ sinh
lao động
|
Điểm b khoản
3 Điều 22 Nghị định số 110/NĐ-CP ngày 04/10/2017 quy định về tổ chức và hoạt
động của thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quy chế phối
hợp giữa các cơ quan thanh tra thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và
cơ quan có liên quan trong thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật
lao động và pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động
|
Thanh tra Bộ
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
|
XV. Cục
Trẻ em
|
28
|
Thông tư hướng
dẫn tiêu chuẩn xác định và theo dõi đánh giá trẻ em, cá nhân nhận
chăm sóc thay thế
|
- Luật trẻ
em năm 2016;
- NĐ số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017
|
Hướng dẫn
tiêu chuẩn xác định và theo dõi đánh giá trẻ em, cá nhân nhận chăm sóc thay
thế
|
Cục Trẻ em
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 6
|
Tháng 12
|
Tháng 12
|
|
29
|
Thông tư
quy định về quy trình, tiêu chuẩn, điều kiện tổ chức hoạt động có sự tham gia
của trẻ em
|
- Luật trẻ
em 2016;
- Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em;
- Quyết định
số 1235/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình thúc đẩy quyền
tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em;
- Thông tư
số 33/2014/TT-LĐTBXH của Bộ LĐTBXH hướng dẫn tổ chức Diễn đàn trẻ em
các cấp
|
Ban hành
các quy định về quy trình, tiêu chuẩn, điều kiện tổ chức hoạt động có sự tham
gia của trẻ em
|
Cục Trẻ em
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
III.
Danh mục xây dựng văn bản trình Bộ (chuẩn bị)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ sở pháp lý
|
Nội dung chính
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian xây dựng
|
Ghi chú
|
Lấy ý kiến Bộ, ngành
|
Thời gian thẩm định
|
Trình Lãnh đạo Bộ
|
I. Vụ
Pháp chế
|
1
|
Thông tư hướng
dẫn về đánh giá tác động xã hội đối với văn bản quy phạm
pháp luật
|
- Luật Ban
hành Văn bản quy phạm pháp luật;
- Nghị định 34/NĐ-CP
|
Hướng dẫn về
đánh giá tác động xã hội trong quá trình lập đề nghị xây dựng văn bản
|
Vụ Pháp chế
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
2
|
Thông tư sửa
đổi Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của Bộ LĐTBXH
Hướng dẫn xác định, quản lý đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại
Khoản 4, Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo
hiểm y tế
|
Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
|
Hướng dẫn
xác định, quản lý đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại Khoản 4,
Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
|
Vụ Pháp chế
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
II. Cục
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
3
|
Thông tư
quy định quy trình thủ tục đánh giá xã, phường làm tốt công tác phòng chống tệ
nạn xã hội
|
|
Quy trình
thủ tục đánh giá xã, phường làm tốt công tác phòng chống tệ nạn xã hội
|
Cục Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
III. Cục
Quan hệ lao động và Tiền lương
|
4
|
Thông tư
ban hành quy chế mẫu về quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc mẫu
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết khoản 3 Điều 63 của Bộ luật Lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở
cơ sở tại nơi làm việc
|
Nội dung,
quy trình, hình thức thực hiện đối thoại tại nơi làm việc
|
Cục Quan hệ
lao động và Tiền lương
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Sau khi
Nghị định ban hành
|
5
|
Thông tư hướng
dẫn Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Bộ luật lao động,
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động
|
- Hướng dẫn
quy định tính trợ cấp thôi việc; ủy quyền xử lý kỷ luật lao động; xử lý kỷ luật
lao động sa thải trong trường hợp người lao động tự ý bỏ việc 05 ngày cộng dồn
trong 01 tháng hoặc 20 ngày cộng dồn trong 01 năm mà không có lý do chính
đáng
|
Cục Quan hệ
lao động và Tiền lương
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Sau khi
Nghị định ban hành
|
6
|
Thông tư
thay thế Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực
hiện cho thuê lại lao động.
|
Nghị định
thay thế Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp
giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc
được thực hiện cho thuê lại lao động.
|
Sửa đổi điều
kiện, quy trình, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
|
Cục Quan hệ
lao động và Tiền lương
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Sau khi
Nghị định ban hành
|
IV. Tổng
cục Giáo dục nghề nghiệp
|
7
|
Thông tư sửa
đổi Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia,
cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
Nghị quyết
93/NQ-CP ngày 26/9/2017
|
Sửa đổi khoản
2 Điều 7 và khoản 2 Điều 8
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
8
|
Thông tư hướng
dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của
Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang giảng dạy
trong các cơ sở giáo dục công lập
|
- Luật Giáo
dục nghề nghiệp;
- Luật Viên
chức;
- Quyết định
số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005.
|
Quy định chế
độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang giảng dạy trong các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp công lập.
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 8
|
Tháng 11
|
|
9
|
Thông tư hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của
Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục
công lập
|
- Luật Giáo
dục nghề nghiệp;
- Luật Viên
chức;
- Nghị định
số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011.
|
Quy định chế
độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo đang giảng dạy trong các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp công lập.
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 8
|
Tháng 11
|
|
10
|
Thông tư
quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo
từ xa, tự học có hướng dẫn
|
- Khoản 4
Điều 43 Luật GDNN
- Khoản 9
Điều 4 Nghị định số 48/2015/NĐ-CP
|
Quy định về
đối tượng, chương trình, tuyển sinh, tổ chức thực hiện đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo từ xa, học có hướng dẫn
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
11
|
Thông tư sửa
đổi Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 quy định Điều lệ trung
tâm giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị quyết
93/NQ-CP ngày 26/9/2017
|
Sửa đổi mẫu
số 1, 6, 8 Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
12
|
Thông tư sửa
đổi Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định Điều lệ trường
cao đẳng
|
Nghị quyết
93/NQ-CP ngày 26/9/2017
|
Sửa đổi Phụ
lục II, VI, VIII Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH
|
Tổng cục Giáo
dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
13
|
Thông tư sửa
đổi Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định Điều lệ trường
trung cấp
|
Nghị quyết
93/NQ-CP ngày 26/9/2017
|
Sửa đổi Phụ
lục II, VI, VIII Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
14
|
Thông tư sửa
đổi Thông tư liên tịch số 12/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 hướng dẫn thực hiện
chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học
cao đẳng, trung cấp
|
Nghị quyết
93/NQ-CP ngày 26/9/2017
|
Sửa đổi điểm
b khoản 2 Điều 4, Phụ lục II, III, IV, V Thông tư liên tịch số
12/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
V. Cục
Việc làm
|
15
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số
11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016 của Chính phủ
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016 của Chính phủ về cấp
giấy phép lao động
|
Lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Cục Việc
làm
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Sau khi
Nghị định ban hành
|
Quyết định 2095/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và văn bản khác năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2095/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 về giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và văn bản khác năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
2.836
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|