|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
677/QĐ-BHXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Sang
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI
TP. HỒ CHÍ MINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 677/QĐ-BHXH
|
TP. Hồ Chí Minh,
ngày 18 tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ
THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 4857/QĐ-BHXH ngày 21/10/2008
của Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bảo hiểm xã hội địa phương;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày
05/03/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ
chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Ban chỉ đạo ISO Bảo hiểm xã hội
Thành phố Hồ Chí Minh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng
tại Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/03/2014 của Thủ tướng
Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết
định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ban hành.
Điều 3. Ban Chỉ đạo ISO Bảo hiểm xã hội
Thành phố Hồ Chí Minh, các Phòng chức năng thuộc Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ
Chí Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Ban Chỉ đạo ISO ngành BHXH (để b/c);
- Công ty TNHH TVQL & PTDN Á Châu (để phối hợp);
- Lưu VT, TCCB (2b).
|
GIÁM ĐỐC
Cao Văn Sang
|
DANH MỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG CỦA BHXH TP. HỒ CHÍ MINH THEO HTQLCL ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 677/QĐ-BHXH ngày 18/6/2014 của Giám đốc BHXH
Thành phố Hồ Chí Minh)
TT
|
Tên lĩnh vực,
thủ tục hành chính
|
A/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: 57 quy trình
|
I. Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN: 6 quy
trình, cụ thể:
|
1.
|
Đăng ký tham gia BHXH bắt buộc, BHYT bắt buộc và
bảo hiểm thất nghiệp đối với đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa
bàn tỉnh, thành phố khác đến
|
2.
|
Báo tăng, giảm, truy thu, điều chỉnh lao động
tham gia BHXH, BHYT, BHTN
|
3.
|
Giải quyết ngừng đóng BHXH đối với đơn vị bị giải
thể, phá sản, di chuyển khỏi địa bàn
|
4.
|
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất
|
5.
|
Hoàn trả tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN cho người sử
dụng lao động
|
6.
|
Đăng ký tham gia, điều chỉnh số người tham gia và
cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT
|
II. Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT: 13 quy
trình, cụ thể:
|
1.
|
Cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm mất
hoặc hỏng
|
2.
|
Cấp lại sổ BHXH do người tham gia BHXH, BHTN làm
mất hoặc hỏng
|
3.
|
Cấp và ghi xác nhận trên sổ BHXH cho người lao
động làm việc thuộc khu vực Nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 11 năm
1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
|
4.
|
Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp để
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
5.
|
Đề nghị ghi điều chỉnh thay đổi các yếu tố về
nhân thân đã ghi trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH bắt buộc
|
6.
|
Đề nghị ghi điều chỉnh thay đổi các yếu tố về
nhân thân đã ghi trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH tự nguyện
|
7.
|
Đề nghị ghi điều chỉnh thay đổi các yếu tố về cấp
bậc, chức vụ, chức danh nghề, công việc, nơi làm việc đã ghi trên sổ BHXH
|
8.
|
Cấp lại thẻ BHYT cho người tham gia BHYT bị mất
|
9.
|
Đổi thẻ BHYT do ghi thông tin trên thẻ BHYT không
đúng, do bị rách, hỏng và thay đổi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban đầu, điều
chỉnh quyền lợi khám chữa bệnh, dịch vụ chi phí cao.
|
10.
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi làm
việc ở nước ngoài theo hình thức hợp tác trực tiếp giữa các Bộ, địa phương của
Nhà nước ta với tổ chức kinh tế của nước ngoài quy định tại Quyết định số
107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
11.
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi học
tập, thực tập ở nước ngoài quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày
13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
12.
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi làm
chuyên gia theo Hiệp định của Chính phủ quy định tại Quyết định số
107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
13.
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi lao
động có thời hạn ở nước ngoài theo Hiệp định của Chính phủ và người đi làm
đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng do người nước ngoài trả lương quy định
tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
III. Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH: 01
quy trình, cụ thể:
|
1.
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối
với người hưởng mới hoặc tỉnh khác chuyển đến
|
IV. Lĩnh vực chính sách BHXH: 31 quy trình,
cụ thể:
|
1.
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động.
|
2.
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động
phải nghỉ việc để chăm sóc con ốm.
|
3.
|
Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động
khám chữa bệnh ở nước ngoài
|
4.
|
Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ đi
khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu và người lao động thực
hiện các biện pháp tránh thai.
|
5.
|
Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ
đang làm việc sinh con.
|
6.
|
Quyết toán chế độ thai sản đối với người lao động
đang làm việc nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi.
|
7.
|
Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ
sinh con mà sau khi sinh, con bị chết.
|
8.
|
Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp sau
khi sinh con, người mẹ bị chết.
|
9.
|
Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức
khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
|
10.
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng đối
với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu.
|
11.
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một lần đối
với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu.
|
12.
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động do thương tật
tái phát
|
13.
|
Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp hàng tháng
đối với trường hợp bị bệnh nghề nghiệp lần đầu
|
14.
|
Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp một lần đối
với trường hợp bị bệnh nghề nghiệp lần đầu
|
15.
|
Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp do bệnh tật
tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc
|
16.
|
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
đối với người lao động đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp nay tiếp tục
bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp.
|
17.
|
Giải quyết hưởng lương hưu đối với người lao động
đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
18.
|
Giải quyết hưởng lương hưu đối với người bảo lưu
thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc và người tham gia bảo hiểm xã hội tự
nguyện.
|
19.
|
Giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã
theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP, chờ đủ tuổi hưởng trợ cấp
|
20.
|
Giải quyết chế độ tử tuất hàng tháng đối với thân
nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết (kể cả chết do tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp)
|
21.
|
Giải quyết chế độ tử tuất hàng tháng đối với thân
nhân người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc (bao gồm cả người
chờ đủ tuổi hưởng chế độ hưu trí, người tự đóng tiếp BHXH bắt buộc), người
tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, chết
|
22.
|
Giải quyết chế độ tử tuất hàng tháng đối với thân
nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết
|
23.
|
Giải quyết chế độ tử tuất một lần đối với thân
nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết (kể cả chết do tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp)
|
24.
|
Giải quyết chế độ tử tuất một lần đối với thân
nhân người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc (bao gồm cả người
chờ đủ tuổi hưởng chế độ hưu trí, người tự đóng tiếp BHXH bắt buộc), người
tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, chết
|
25.
|
Giải quyết chế độ tử tuất một lần đối với thân nhân
người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết
|
26.
|
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm
xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định
cư hoặc mất tích trở về
|
27.
|
Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ
cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện bắt đầu
hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác
|
28.
|
Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ
cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện đang
hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác
|
29.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết
định số 613/QĐ-TTg
|
30.
|
Giải quyết trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu
chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu.
|
31.
|
Xác nhận thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã để tính
hưởng BHXH theo Quyết định số 250/QĐ-TTg
|
V. Lĩnh vực chính sách BHYT: 6 quy trình,
cụ thể:
|
1.
|
Thanh toán các dịch vụ kỹ thuật mới phát sinh tại
cơ sở khám chữa bệnh
|
2.
|
Thanh lý hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT
|
3.
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh BHYT
|
4.
|
Khám chữa bệnh BHYT
|
5.
|
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT
|
6.
|
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở
KCB BHYT
|
B/ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC NỘI BỘ: 41 quy trình,
cụ thể:
|
1.
|
Kiểm soát tài liệu
|
2.
|
Kiểm soát hồ sơ
|
3.
|
Đánh giá chất lượng nội bộ
|
4.
|
Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
|
5.
|
Hành động khắc phục
|
6.
|
Hành động phòng ngừa
|
7.
|
Xem xét của lãnh đạo đối với hệ thống quản lý
chất lượng
|
8.
|
Thu thập thông tin, tổng hợp xây dựng các loại
báo cáo theo chức năng, nhiệm vụ của ngành
|
9.
|
Xây dựng chương trình công tác trọng tâm hằng năm
của ngành
|
10.
|
Đào tạo cán bộ, công chức, viên chức
|
11.
|
Tổ chức thực hiện công tác báo cáo thống kê BHXH
tỉnh
|
12.
|
Xây dựng, lập và phân bổ kế hoạch hàng năm
|
13.
|
Quản lý văn bản đi, đến
|
14.
|
Thẩm định, tổng hợp, lập báo cáo quyết toán
|
15.
|
Xét nâng bậc lương thường xuyên.
|
16.
|
Đánh giá cán bộ, công chức, viên chức hàng năm
tại cơ quan BHXH
|
17.
|
Kiểm tra nghiệp vụ theo chức năng nhiệm vụ của
ngành
|
18.
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh.
|
19.
|
Giao nhận danh sách chi trợ cấp BHXH từ tỉnh đến
huyện
|
20.
|
Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ và trả kết quả tại
bộ phận một cửa
|
21.
|
Quản lý, duy trì hoạt động của website
|
22.
|
Xét tặng danh hiệu thi đua và hình thức khen
thưởng thường xuyên
|
23.
|
Mua sắm hàng hóa, trang thiết bị phục vụ hoạt
động của cơ quan
|
24.
|
Lập kế hoạch, tiếp nhận, cấp phát, quyết toán sử
dụng phôi sổ BHXH, thẻ BHYT
|
25.
|
Quản lý tài sản của cơ quan
|
26.
|
Kết luận xử lý sau kiểm tra
|
27.
|
Sửa chữa trang thiết bị phục vụ cho hoạt động của
cơ quan
|
28.
|
Soạn thảo và ban hành văn bản hành chính.
|
29.
|
Tạm ứng và thanh toán các chi phí phục vụ cho
hoạt động của cơ quan.
|
30.
|
Tiếp công dân
|
31.
|
Quy hoạch cán bộ quản lý
|
32.
|
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ quản lý tại cơ quan
Bảo hiểm xã hội
|
33.
|
Tiếp nhận và xử lý thông tin đường dây nóng
|
34.
|
Thực hiện thư xin lỗi
|
35.
|
Tuyển dụng tạm tuyển hợp đồng lao động
|
36.
|
Thực hiện chế độ nghỉ phép hằng năm, nghỉ không
lương
|
37.
|
Thực hiện chế độ ốm đau thai sản, tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp đối với công chức, viên chức.
|
38.
|
Thực hiện chế độ đi nước ngoài về việc riêng đối
với công chức, viên chức.
|
39.
|
Quản lý hồ sơ công chức, viên chức
|
40.
|
Xét nâng bậc lương trước thời hạn
|
41.
|
Xử lý kỷ luật công chức, viên chức tại cơ quan Bảo
hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ
BẢO HIỂM XÃ HỘI
TP. HỒ CHÍ MINH
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Bảo
hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 đối với các hoạt động thực hiện chức năng quản lý nhà nước và giải
quyết thủ tục hành chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trên địa bàn Thành
phố.
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 677/QĐ-BHXH ngày 18/6/2014 của Giám đốc Bảo hiểm xã hội Thành
phố Hồ Chí Minh)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban
hành.
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 18 tháng 6 năm 2014
|
Quyết định 677/QĐ-BHXH năm 2014 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 677/QĐ-BHXH ngày 18/06/2014 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|