Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Lê Chân Hải Phòng 2017

Số hiệu: 445/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Lê Thanh Sơn
Ngày ban hành: 28/02/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 445/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 28 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN LÊ CHÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng  đất;

Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình, số 87/TTr-STN&MT ngày 17/02/2017; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Lê Chân tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 30/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Lê Chân gồm 31 dự án/94,21 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2017 (Biểu số 05).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Lê Chân có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Lê Chân tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;

c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Lê Chân.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Lê Chân và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, PVP B.B.S;
- Phòng: NNTNMT, XDGTCT;
- CV: ĐC3, ĐC1, QH, XD;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Sơn

 

BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN - TP HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Cát Dài

An Biên

Hồ Nam

Dư Hàng

Đông Hải

Hàng Kênh

An Dương

Lam Sơn

Trại Cau

Trần Nguyên Hãn

Niệm Nghĩa

Nghĩa Xá

Dư Hàng Kênh

Kênh Dương

Vĩnh Niệm

(1)

(2)

(3)

(6)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1.190,58

32,31

30,67

34,45

27,30

40,55

38,13

20,58

48,86

29,58

29,09

54,74

55,51

132,47

143,64

472,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

59,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,17

2,45

56,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

17,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

18,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

17,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,17

1,48

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

PRH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

38,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,76

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.130,36

32,31

30,67

34,45

27,30

40,55

38,13

20,58

48,86

29,58

29,09

54,74

55,51

131,30

140,74

416,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,18

 

0,14

 

 

 

 

 

 

0,10

0,01

0,98

0,18

 

 

4,77

2.2

Đất an ninh

CAN

1,93

0,86

0,22

0,01

0,03

0,01

0,04

0,05

0,06

0,01

0,03

 

0,12

0,04

0,09

0,36

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,65

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,37

0,11

0,03

0,03

0,68

2,06

2,49

 

1,31

1,39

0,07

10,95

5,83

1,60

1,68

5,14

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

344,12

11,86

10,46

6,49

6,29

8,16

7,28

5,09

12,05

9,78

7,84

11,65

13,39

29,96

59,00

144,82

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,33

 

0,01

0,45

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

0,84

 

0,42

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

17,64

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

582,53

12,66

17,32

25,81

19,13

30,11

27,56

15,01

18,28

15,71

18,96

25,44

32,03

91,99

64,34

168,18

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,60

0,02

0,17

0,03

0,28

0,05

0,02

0,06

0,02

0,13

0,01

0,05

0,17

0,30

5,51

3,78

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,21

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

0,35

0,05

0,35

 

0,01

1,62

3,81

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,15

0,21

0,29

 

0,64

0,14

 

0,24

 

0,30

 

0,40

 

 

0,26

1,67

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

13,08

 

 

0,86

 

 

 

 

 

 

 

0,12

0,49

0,51

3,03

8,07

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,52

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,60

 

 

0,07

 

 

 

0,03

0,02

0,01

0,01

 

 

0,17

0,03

0,26

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,97

0,02

0,38

 

 

0,02

0,06

0,09

 

 

 

0,13

0,11

0,85

0,32

0,99

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

47,36

1,15

 

 

 

 

 

 

7,28

 

 

4,67

1,79

 

 

32,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

16,97

1,01

1,21

0,70

-0,34

 

 

 

 

1,69

1,18

 

 

4,35

 

7,17

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,01

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

0,31

0,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

0,03

4

Đất đô thị*

KDT

1.190,58

32,31

30,67

34,45

27,30

40,55

38,13

20,58

48,86

29,58

29,09

54,74

55,51

132,47

143,64

472,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Cát Dài

An Biên

Hồ Nam

Dư Hàng

Đông Hải

Hàng Kênh

An Dương

Lam Sơn

Trại Cau

Trần Nguyên Hãn

Niệm Nghĩa

Nghĩa Xá

Dư Hàng Kênh

Kênh Dương

Vĩnh Niệm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

65,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,41

11,62

52,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

26,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,64

17,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,64

17,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,41

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

36,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,98

33,23

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,55

2

Chuyển đổi cơ cấu sdụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

27,63

0,40

 

 

0,79

 

1,24

 

 

0,34

 

 

 

6,32

2,80

15,74

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,79

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

5,56

2.11

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

PNN/PNN

21,84

0,40

 

 

0,79

 

1,01

 

 

0,34

 

 

 

6,32

2,80

10,18

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN - TP HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Cát Dài

An Biên

Hồ Nam

Dư Hàng

Đông Hải

Hàng Kênh

An Dương

Lam Sơn

Trại Cau

Trần Nguyên Hãn

Niệm Nghĩa

Nghĩa Xá

Dư Hàng Kênh

Kênh Dương

Vĩnh Niệm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

65,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,41

11,62

52,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,64

17,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,64

17,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,41

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

36,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,98

33,23

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,84

0,40

 

 

0,79

 

1,01

 

 

0,34

 

 

 

6,32

2,80

10,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,80

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,62

9,73

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,26

 

 

 

0,45

 

0,66

 

 

 

 

 

 

6,32

0,38

0,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,68

 

 

 

0,34

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Cát Dài

An Biên

Hồ Nam

Dư Hàng

Đông Hải

Hàng Kênh

An Dương

Lam Sơn

Trại Cau

Trần Nguyên Hãn

Niệm Nghĩa

Nghĩa Xá

Dư Hàng Kênh

Kênh Dương

Vĩnh Niệm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,45

0,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,53

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,45

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Loại đất HT trước thu hồi và CMĐSD

Loại đất HT sau thu hồi và CMĐSD

Địa điểm

Dự toán kinh phí BTGPMB (triệu đồng)

Căn cứ pháp lý

Diện tích (ha)

Loại đất

Diện tích (ha)

Loại đất

 

Tổng cộng

94,21

 

 

 

 

 

1.702.529,66

 

A/ CÁC DỰ ÁN ĐANG THỰC HIỆN NĂM 2016 ĐỀ NGHỊ CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN NĂM 2017

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

76,62

70,98

 

76,62

 

 

1.429.597,43

 

1

Tuyến đường HS-CR2 (Nguyễn Văn Linh - Chợ Con)

7,82

1,10

LUC

7,82

DGT

Phường Dư Hàng Kênh, Hàng Kênh, Dư Hàng, Trại Cau

1.061.271,00

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Công văn số 3186/UBND-GT ngày 14/5/2013

3,55

ODT

2,53

DGT

0,12

SKC

0,29

 

0,23

MNC

2

Dự án tái định cư Vĩnh Niệm (phục vụ tuyến đường Hồ Sen -CR2)

10,27

5,17

LUC

10,27

ODT

Phường Vĩnh Niệm

145.810,00

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo thu hồi đất số 210/TB-UBND, ngày 14/7/2011

2,50

ODT

0,85

DGT

1,75

DTL

1,58

0,95

ODT

1,58

ODT

Dư Hàng kênh

40.254,00

0,63

DGT

3

Khu tái định cư phục vụ đường Hồ Sen - Cầu Rào

3,04

3,04

LUC

3,04

ODT

Phường Kênh Dương

53.219,43

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo thu hồi đất 84/TB-UBND, ngày 25/3/2014

4

Nâng cấp hồ Văn Minh

0,46

0,10

ODT

0,46

MNC

Phường Hàng Kênh

4.000,00

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP

0,36

MNC

5

Dải cây xanh Tổ 22 Dư Hàng Kênh

0,68

0,68

ODT

0,68

DKC

Phường Dư Hàng Kênh

67.685,00

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo thu hồi đất số 292/TB-UBND ngày 9/11/2013

6

Trường học liên cấp A53-1

6,63

2,53

LUC

6,63

DGD

Phường Vĩnh Niệm

7.290,00

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015

3,77

NTS

0,08

DGT

0,25

DTL

7

Trường đại học đa ngành A52-2

5,54

4,47

LUC

5,54

DGD

Phường Vĩnh Niệm

6.090,00

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015

0,54

NTS

0,35

DGT

0,18

DTL

8

Làng sinh viên A53-3

2,75

2,52

NTS

2,75

DGD

Phường Vĩnh Niệm

3.030,00

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015

0,23

DTL

9

Khu chuyên gia A53-4, A53-5

3,81

3,81

NTS

3,81

DGD

Phường Vĩnh Niệm

1.650,00

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015

10

Mặt nước A53-8, A53-9

2,21

2,21

NTS

2,21

DGD

Phường Vĩnh Niệm

1.258,00

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015

11

Khu chăm sóc sức khỏe cộng đồng A54-3, A54-4, Mặt nước

16,05

13,73

NTS

16,05

DYT

Phường Vĩnh Niệm

21.500,00

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015

2,32

DTL

12

Đường nội bộ

7,15

2,40

LUC

7,15

DGT

Phường Vĩnh Niệm

8.540,00

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015

4,50

NTS

0,2

DTL

13

Hồ Điều hòa

0,78

0,78

MNC

0,78

MNC

Phường Vĩnh Niệm

400,00

Thông báo số 37/TB-HĐND ngày 31/3/2015; Công văn số 3651/UBND-TH ngày 7/8/2015

14

Bệnh viện da khoa quốc tế Vinmec

2,21

2,21

NTS

2,21

DYT

Phường Vĩnh Niệm

7.600,00

Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 về phê duyệt chủ trương đầu tư XD BV đa khoa quốc tế

15

Trung tâm đa chức năng

0,71

0,15

LUC

0,71

TMD

Phường Vĩnh Niệm

1.500,00

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015

0,02

DGT

0,01

DTL

0,53

CSD

16

Khu nhà ở thương mại của HTX Toàn Thắng

0,35

0,35

SKC

0,35

PDT

Phường Hàng Kênh

Không phải GPMB

Công văn số 3553/UBND-XD ngày 24/6/2011 của UBND thành phố và Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/200

17

Khu tái định phục vụ Dự án xây dựng công viên cây Xanh Tam Bạc

4,58

2,36

LUC

4,58

ODT

Phường Vĩnh Niệm

16.030,00

Thông báo số 65/TB-UBND ngày 26/2/2016 chấp thuận chủ trương đầu tư

0,75

ODT

0,35

DGT

0,55

DTL

0,57

PNK

II

Công trình dự án cấp quận/huyện

15,68

13,08

 

15,68

 

 

249.602,23

 

1

Tuyến đường vào Trung tâm hành chính quận

3,64

3,64

LUC

3,64

DGT

Phường Kênh Dương

63.630,00

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Công văn số 3999/UBND-XD, ngày 9/6/2014

2

Mở rộng và nâng cấp tuyến đường nhánh khu đô thị Hồ Sen Cầu Rào 2

0,30

0,30

ODT

0,30

DGT

Phường Vĩnh Niệm

15.015,00

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo số 371/TB-UBND, ngày 12/11/2013

3

Chi cục thuế Lê Chân

0,31

0,31

LUC

0,31

TSC

Kênh Dương + Vĩnh Niệm

6.116,90

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Quyết định phê duyệt dự án đầu tư ngày 10/7/2014

4

Trung tâm hành chính quận

3,36

0,76

LUC

3,36

TSC

Phường Kênh Dương

58.764,56

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo số 187/TB-UBND, ngày 6/9/2010

0,35

ODT

1,80

SKC

0,45

CSD

5

Trường tiểu học Dư Hàng Kênh

0,31

0,31

LUC

0,31

DGD

Phường Dư Hàng Kênh

15.655,00

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo số 310/TB-UBND, ngày 22/10/2014

6

Trường tiểu học Kênh Dương

0,30

0,30

LUC

0,30

DGD

Phường Kênh Dương

5.318,81

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; CV chấp thuận chủ trương đầu tư số 4448/UBND-QH, ngày 23/6/2015

7

Đấu giá QSDĐ Kênh Dương (CH-9)

1,06

1,06

LUC

1,06

ODT

Phường Kênh Dương

18.561,30

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo số 207/TB-UBND ngày 10/7/2013

8

Đấu giá QSDĐ Kênh Dương (TM-7, TM-8)

3,80

0,82

LUC

3,80

TMD

Phường Kênh Dương

66.540,66

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP

2,98

NTS

9

Dự án đấu giá đất của quận: Dự án Quán Sòi

2,60

1,41

LUC

2,60

ODT

Phường Vĩnh Niệm

28.861,00

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Công văn số 3156/UBND-ĐC2 ngày 29/5/2015

0,67

ODT

0,25

DGT

0,27

MNC

 

Cộng: (I+II)

92,30

 

 

92,30

 

 

1.679.199,66

 

B/ DỰ ÁN CÔNG TRÌNH ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

1,91

1,91

 

1,91

 

 

23.330,00

 

1

Địa điểm giao dịch quận Lê Chân - Ngân hàng chính sách

0,14

0,06

ODT

0,14

TMD

Phường Kênh Dương

3.500,00

Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân TP.

0,08

LUC

2

Cơ sở dịch vụ mai táng, điện táng, hỏa táng

0,25

0,25

LUC

0,25

DNT

Phường Vĩnh Niệm

5.500,00

Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân TP.

3

Dự án cải tạo đường Nguyễn Bình

0,36

0,28

DGT

0,36

DGT

Phường Kênh Dương

5.300,00

Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân TP.

0,04

PNK

0,04

DKV

4

Dự án xây dựng Kênh Ba Tổng (Gói thầu A4)

1,16

0,13

DGD

1,16

DGT

Phường Kênh Dương

7.000,00

Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND thành phố Hải Phòng V.v phê duyệt đồ án điều chỉnh

0,51

DGT

0,49

DTL

0,03

ODT

5

Mở tuyến đường vào xây dựng Chung cư U19

0,004

0,004

ODT

0,004

DGT

Phường Lam  Sơn

2.030,00

Văn bản số 310/HĐND-CTHĐND ngày 05 tháng 2 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố

 

Cộng:

1,91

1,91

 

1,91

 

 

23.330,00

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/02/2017 quận Lê Chân do thành phố Hải Phòng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.848

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.139.28
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!