|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Lê Chân Hải Phòng 2017
Số hiệu:
|
445/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
445/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 28 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN LÊ CHÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015; Công văn số 1927/TTg-KTN
ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các
dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự
kiến cấp cho việc bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm
2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình, số 87/TTr-STN&MT ngày 17/02/2017; đề nghị của Ủy
ban nhân dân quận Lê Chân tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 30/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận
Lê Chân gồm 31 dự án/94,21 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2017 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân quận Lê Chân có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra,
giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã
cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy
ban nhân dân quận Lê Chân tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm
tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của
huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm
bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng
quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Lê Chân.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Lê Chân và thủ trưởng
các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, PVP B.B.S;
- Phòng: NNTNMT, XDGTCT;
- CV: ĐC3, ĐC1, QH, XD;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Sơn
|
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN
LÊ CHÂN - TP HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Cát Dài
|
An Biên
|
Hồ Nam
|
Dư Hàng
|
Đông Hải
|
Hàng Kênh
|
An Dương
|
Lam Sơn
|
Trại Cau
|
Trần Nguyên Hãn
|
Niệm Nghĩa
|
Nghĩa Xá
|
Dư Hàng Kênh
|
Kênh Dương
|
Vĩnh Niệm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
1.190,58
|
32,31
|
30,67
|
34,45
|
27,30
|
40,55
|
38,13
|
20,58
|
48,86
|
29,58
|
29,09
|
54,74
|
55,51
|
132,47
|
143,64
|
472,70
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
59,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,17
|
2,45
|
56,12
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
18,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
17,30
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
18,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
17,30
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,17
|
1,48
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
PRH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
38,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,76
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.130,36
|
32,31
|
30,67
|
34,45
|
27,30
|
40,55
|
38,13
|
20,58
|
48,86
|
29,58
|
29,09
|
54,74
|
55,51
|
131,30
|
140,74
|
416,55
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
6,18
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,01
|
0,98
|
0,18
|
|
|
4,77
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,93
|
0,86
|
0,22
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,01
|
0,03
|
|
0,12
|
0,04
|
0,09
|
0,36
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
12,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,65
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
33,37
|
0,11
|
0,03
|
0,03
|
0,68
|
2,06
|
2,49
|
|
1,31
|
1,39
|
0,07
|
10,95
|
5,83
|
1,60
|
1,68
|
5,14
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
344,12
|
11,86
|
10,46
|
6,49
|
6,29
|
8,16
|
7,28
|
5,09
|
12,05
|
9,78
|
7,84
|
11,65
|
13,39
|
29,96
|
59,00
|
144,82
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,33
|
|
0,01
|
0,45
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
0,84
|
|
0,42
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
17,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
17,64
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
582,53
|
12,66
|
17,32
|
25,81
|
19,13
|
30,11
|
27,56
|
15,01
|
18,28
|
15,71
|
18,96
|
25,44
|
32,03
|
91,99
|
64,34
|
168,18
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,60
|
0,02
|
0,17
|
0,03
|
0,28
|
0,05
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
0,13
|
0,01
|
0,05
|
0,17
|
0,30
|
5,51
|
3,78
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,21
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,35
|
0,05
|
0,35
|
|
0,01
|
1,62
|
3,81
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
4,15
|
0,21
|
0,29
|
|
0,64
|
0,14
|
|
0,24
|
|
0,30
|
|
0,40
|
|
|
0,26
|
1,67
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
13,08
|
|
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,49
|
0,51
|
3,03
|
8,07
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,60
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,17
|
0,03
|
0,26
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,97
|
0,02
|
0,38
|
|
|
0,02
|
0,06
|
0,09
|
|
|
|
0,13
|
0,11
|
0,85
|
0,32
|
0,99
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
47,36
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
7,28
|
|
|
4,67
|
1,79
|
|
|
32,47
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
16,97
|
1,01
|
1,21
|
0,70
|
-0,34
|
|
|
|
|
1,69
|
1,18
|
|
|
4,35
|
|
7,17
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
0,31
|
0,14
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
0,03
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
1.190,58
|
32,31
|
30,67
|
34,45
|
27,30
|
40,55
|
38,13
|
20,58
|
48,86
|
29,58
|
29,09
|
54,74
|
55,51
|
132,47
|
143,64
|
472,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Cát Dài
|
An Biên
|
Hồ Nam
|
Dư Hàng
|
Đông Hải
|
Hàng Kênh
|
An Dương
|
Lam Sơn
|
Trại Cau
|
Trần Nguyên Hãn
|
Niệm Nghĩa
|
Nghĩa Xá
|
Dư Hàng Kênh
|
Kênh Dương
|
Vĩnh Niệm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
65,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
11,62
|
52,57
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
26,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,64
|
17,79
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
26,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,64
|
17,79
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
36,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98
|
33,23
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
27,63
|
0,40
|
|
|
0,79
|
|
1,24
|
|
|
0,34
|
|
|
|
6,32
|
2,80
|
15,74
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,79
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,56
|
2.11
|
Đất phi nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
21,84
|
0,40
|
|
|
0,79
|
|
1,01
|
|
|
0,34
|
|
|
|
6,32
|
2,80
|
10,18
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN
LÊ CHÂN - TP HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Cát Dài
|
An Biên
|
Hồ Nam
|
Dư Hàng
|
Đông Hải
|
Hàng Kênh
|
An Dương
|
Lam Sơn
|
Trại Cau
|
Trần Nguyên Hãn
|
Niệm Nghĩa
|
Nghĩa Xá
|
Dư Hàng Kênh
|
Kênh Dương
|
Vĩnh Niệm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
65,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
11,62
|
52,57
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
26,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,64
|
17,79
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
26,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,64
|
17,79
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
36,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98
|
33,23
|
1.4
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
21,84
|
0,40
|
|
|
0,79
|
|
1,01
|
|
|
0,34
|
|
|
|
6,32
|
2,80
|
10,18
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
9,73
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
8,26
|
|
|
|
0,45
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
6,32
|
0,38
|
0,45
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,68
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Cát Dài
|
An Biên
|
Hồ Nam
|
Dư Hàng
|
Đông Hải
|
Hàng Kênh
|
An Dương
|
Lam Sơn
|
Trại Cau
|
Trần Nguyên Hãn
|
Niệm Nghĩa
|
Nghĩa Xá
|
Dư Hàng Kênh
|
Kênh Dương
|
Vĩnh Niệm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
0,53
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017
của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Loại đất HT trước thu hồi và CMĐSD
|
Loại đất HT sau thu hồi và CMĐSD
|
Địa điểm
|
Dự toán kinh phí BTGPMB (triệu đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
|
Tổng cộng
|
94,21
|
|
|
|
|
|
1.702.529,66
|
|
A/ CÁC DỰ
ÁN ĐANG THỰC HIỆN NĂM 2016 ĐỀ NGHỊ CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN NĂM 2017
|
I
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
|
76,62
|
70,98
|
|
76,62
|
|
|
1.429.597,43
|
|
1
|
Tuyến đường
HS-CR2 (Nguyễn Văn Linh - Chợ Con)
|
7,82
|
1,10
|
LUC
|
7,82
|
DGT
|
Phường Dư Hàng Kênh, Hàng Kênh, Dư Hàng, Trại Cau
|
1.061.271,00
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Công văn số 3186/UBND-GT ngày 14/5/2013
|
3,55
|
ODT
|
2,53
|
DGT
|
0,12
|
SKC
|
0,29
|
|
0,23
|
MNC
|
2
|
Dự án tái định
cư Vĩnh Niệm (phục vụ tuyến đường Hồ Sen -CR2)
|
10,27
|
5,17
|
LUC
|
10,27
|
ODT
|
Phường Vĩnh Niệm
|
145.810,00
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Thông báo thu hồi đất số 210/TB-UBND, ngày 14/7/2011
|
2,50
|
ODT
|
0,85
|
DGT
|
1,75
|
DTL
|
1,58
|
0,95
|
ODT
|
1,58
|
ODT
|
Dư Hàng kênh
|
40.254,00
|
0,63
|
DGT
|
3
|
Khu tái định
cư phục vụ đường Hồ Sen - Cầu Rào
|
3,04
|
3,04
|
LUC
|
3,04
|
ODT
|
Phường Kênh Dương
|
53.219,43
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Thông báo thu hồi đất 84/TB-UBND, ngày 25/3/2014
|
4
|
Nâng cấp hồ
Văn Minh
|
0,46
|
0,10
|
ODT
|
0,46
|
MNC
|
Phường Hàng Kênh
|
4.000,00
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP
|
0,36
|
MNC
|
5
|
Dải cây
xanh Tổ 22 Dư Hàng Kênh
|
0,68
|
0,68
|
ODT
|
0,68
|
DKC
|
Phường Dư Hàng Kênh
|
67.685,00
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Thông báo thu hồi đất số
292/TB-UBND ngày 9/11/2013
|
6
|
Trường học
liên cấp A53-1
|
6,63
|
2,53
|
LUC
|
6,63
|
DGD
|
Phường Vĩnh Niệm
|
7.290,00
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
|
3,77
|
NTS
|
0,08
|
DGT
|
0,25
|
DTL
|
7
|
Trường đại
học đa ngành A52-2
|
5,54
|
4,47
|
LUC
|
5,54
|
DGD
|
Phường Vĩnh Niệm
|
6.090,00
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
|
0,54
|
NTS
|
0,35
|
DGT
|
0,18
|
DTL
|
8
|
Làng sinh
viên A53-3
|
2,75
|
2,52
|
NTS
|
2,75
|
DGD
|
Phường Vĩnh Niệm
|
3.030,00
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
|
0,23
|
DTL
|
9
|
Khu chuyên
gia A53-4, A53-5
|
3,81
|
3,81
|
NTS
|
3,81
|
DGD
|
Phường Vĩnh Niệm
|
1.650,00
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
|
10
|
Mặt nước
A53-8, A53-9
|
2,21
|
2,21
|
NTS
|
2,21
|
DGD
|
Phường Vĩnh Niệm
|
1.258,00
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
|
11
|
Khu chăm sóc
sức khỏe cộng đồng A54-3, A54-4, Mặt nước
|
16,05
|
13,73
|
NTS
|
16,05
|
DYT
|
Phường Vĩnh Niệm
|
21.500,00
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
|
2,32
|
DTL
|
12
|
Đường nội bộ
|
7,15
|
2,40
|
LUC
|
7,15
|
DGT
|
Phường Vĩnh Niệm
|
8.540,00
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
|
4,50
|
NTS
|
0,2
|
DTL
|
13
|
Hồ Điều hòa
|
0,78
|
0,78
|
MNC
|
0,78
|
MNC
|
Phường Vĩnh Niệm
|
400,00
|
Thông báo số 37/TB-HĐND ngày 31/3/2015; Công văn số
3651/UBND-TH ngày 7/8/2015
|
14
|
Bệnh viện
da khoa quốc tế Vinmec
|
2,21
|
2,21
|
NTS
|
2,21
|
DYT
|
Phường Vĩnh Niệm
|
7.600,00
|
Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 về phê duyệt
chủ trương đầu tư XD BV đa khoa quốc tế
|
15
|
Trung tâm
đa chức năng
|
0,71
|
0,15
|
LUC
|
0,71
|
TMD
|
Phường Vĩnh Niệm
|
1.500,00
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
|
0,02
|
DGT
|
0,01
|
DTL
|
0,53
|
CSD
|
16
|
Khu nhà ở
thương mại của HTX Toàn Thắng
|
0,35
|
0,35
|
SKC
|
0,35
|
PDT
|
Phường Hàng Kênh
|
Không phải GPMB
|
Công văn số 3553/UBND-XD ngày 24/6/2011 của UBND thành
phố và Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 về việc phê duyệt Quy hoạch
chi tiết 1/200
|
17
|
Khu tái định phục vụ Dự án xây dựng công viên cây
Xanh Tam Bạc
|
4,58
|
2,36
|
LUC
|
4,58
|
ODT
|
Phường Vĩnh Niệm
|
16.030,00
|
Thông báo số 65/TB-UBND ngày 26/2/2016 chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
0,75
|
ODT
|
0,35
|
DGT
|
0,55
|
DTL
|
0,57
|
PNK
|
II
|
Công
trình dự án cấp quận/huyện
|
15,68
|
13,08
|
|
15,68
|
|
|
249.602,23
|
|
1
|
Tuyến đường
vào Trung tâm hành chính quận
|
3,64
|
3,64
|
LUC
|
3,64
|
DGT
|
Phường Kênh Dương
|
63.630,00
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Công văn số 3999/UBND-XD, ngày 9/6/2014
|
2
|
Mở rộng và
nâng cấp tuyến đường nhánh khu đô thị Hồ Sen Cầu Rào 2
|
0,30
|
0,30
|
ODT
|
0,30
|
DGT
|
Phường Vĩnh Niệm
|
15.015,00
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Thông báo số 371/TB-UBND, ngày 12/11/2013
|
3
|
Chi cục thuế Lê Chân
|
0,31
|
0,31
|
LUC
|
0,31
|
TSC
|
Kênh Dương + Vĩnh Niệm
|
6.116,90
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Quyết định phê duyệt dự án đầu tư ngày 10/7/2014
|
4
|
Trung tâm
hành chính quận
|
3,36
|
0,76
|
LUC
|
3,36
|
TSC
|
Phường Kênh Dương
|
58.764,56
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Thông báo số 187/TB-UBND, ngày 6/9/2010
|
0,35
|
ODT
|
1,80
|
SKC
|
0,45
|
CSD
|
5
|
Trường tiểu
học Dư Hàng Kênh
|
0,31
|
0,31
|
LUC
|
0,31
|
DGD
|
Phường Dư Hàng Kênh
|
15.655,00
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Thông báo số 310/TB-UBND, ngày 22/10/2014
|
6
|
Trường tiểu
học Kênh Dương
|
0,30
|
0,30
|
LUC
|
0,30
|
DGD
|
Phường Kênh Dương
|
5.318,81
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; CV chấp thuận chủ trương đầu tư số 4448/UBND-QH, ngày 23/6/2015
|
7
|
Đấu giá
QSDĐ Kênh Dương (CH-9)
|
1,06
|
1,06
|
LUC
|
1,06
|
ODT
|
Phường Kênh Dương
|
18.561,30
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Thông báo số 207/TB-UBND ngày 10/7/2013
|
8
|
Đấu giá
QSDĐ Kênh Dương (TM-7, TM-8)
|
3,80
|
0,82
|
LUC
|
3,80
|
TMD
|
Phường Kênh Dương
|
66.540,66
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP
|
2,98
|
NTS
|
9
|
Dự án đấu
giá đất của quận: Dự án Quán Sòi
|
2,60
|
1,41
|
LUC
|
2,60
|
ODT
|
Phường Vĩnh Niệm
|
28.861,00
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân TP; Công văn số 3156/UBND-ĐC2 ngày 29/5/2015
|
0,67
|
ODT
|
0,25
|
DGT
|
0,27
|
MNC
|
|
Cộng:
(I+II)
|
92,30
|
|
|
92,30
|
|
|
1.679.199,66
|
|
B/ DỰ ÁN
CÔNG TRÌNH ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
|
I
|
Công
trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
1,91
|
1,91
|
|
1,91
|
|
|
23.330,00
|
|
1
|
Địa điểm
giao dịch quận Lê Chân - Ngân hàng chính sách
|
0,14
|
0,06
|
ODT
|
0,14
|
TMD
|
Phường Kênh Dương
|
3.500,00
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng
nhân dân TP.
|
0,08
|
LUC
|
2
|
Cơ sở dịch
vụ mai táng, điện táng, hỏa táng
|
0,25
|
0,25
|
LUC
|
0,25
|
DNT
|
Phường Vĩnh Niệm
|
5.500,00
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng
nhân dân TP.
|
3
|
Dự án cải tạo
đường Nguyễn Bình
|
0,36
|
0,28
|
DGT
|
0,36
|
DGT
|
Phường Kênh Dương
|
5.300,00
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng
nhân dân TP.
|
0,04
|
PNK
|
0,04
|
DKV
|
4
|
Dự án xây dựng
Kênh Ba Tổng (Gói thầu A4)
|
1,16
|
0,13
|
DGD
|
1,16
|
DGT
|
Phường Kênh Dương
|
7.000,00
|
Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND
thành phố Hải Phòng V.v phê duyệt đồ án điều chỉnh
|
0,51
|
DGT
|
0,49
|
DTL
|
0,03
|
ODT
|
5
|
Mở tuyến đường
vào xây dựng Chung cư U19
|
0,004
|
0,004
|
ODT
|
0,004
|
DGT
|
Phường Lam Sơn
|
2.030,00
|
Văn bản số 310/HĐND-CTHĐND ngày 05 tháng 2 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân thành phố
|
|
Cộng:
|
1,91
|
1,91
|
|
1,91
|
|
|
23.330,00
|
|
Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Lê Chân do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/02/2017 quận Lê Chân do thành phố Hải Phòng ban hành
2.848
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|